|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1044/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Dương Kinh Hải Phòng
Số hiệu:
|
1044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1044/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
11 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu
tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 271/TTr-STN&MT ngày 04/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê. duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 43 dự án/148,36 ha đất quy hoạch thực hiện
dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số
02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số
04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương
Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc
chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực
hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận
Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà
soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại
bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục
Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Anh Dũng
|
Phường Hưng Đạo
|
Phường Đa Phúc
|
Phường Hải Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Hòa Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.532,59
|
163,25
|
304,63
|
384,63
|
215,16
|
784,91
|
680,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.126,28
|
132,88
|
252,29
|
266,99
|
|
|
474,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.126,28
|
132,88
|
252,29
|
266,99
|
|
|
474,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
82,02
|
3,95
|
5,37
|
25,06
|
4,83
|
0,88
|
41,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
99,86
|
4,29
|
20,96
|
10,38
|
4,55
|
13,93
|
45,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
146,87
|
|
|
|
|
146,87
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.075,42
|
21,01
|
26,01
|
82,20
|
205,78
|
622,21
|
118,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,14
|
1,12
|
|
|
|
1,02
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.020,77
|
496,99
|
339,51
|
208,60
|
309,84
|
229,95
|
435,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
105,51
|
22,95
|
55,96
|
5,56
|
2,11
|
18,03
|
0,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,18
|
1,48
|
0,40
|
0,10
|
0,08
|
0,05
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
14,18
|
|
|
|
|
14,18
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,58
|
23,13
|
|
|
3,45
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
208,40
|
81,72
|
59,58
|
2,03
|
62,95
|
|
2,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
707,82
|
160,57
|
86,72
|
78,94
|
110,36
|
96,41
|
174,82
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,07
|
0,03
|
|
0,04
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
653,44
|
133,89
|
113,56
|
99,19
|
69,73
|
40,00
|
197,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan.
|
TSC
|
16,99
|
14,25
|
0,28
|
0,55
|
0,32
|
1,07
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,18
|
0,51
|
2,27
|
3,44
|
0,16
|
0,21
|
2,59
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
35,42
|
11,62
|
6,84
|
5,73
|
2,23
|
0,53
|
8,47
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,50
|
0,25
|
0,62
|
0,39
|
0,56
|
0,28
|
0,40
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,72
|
1,05
|
1,82
|
1,19
|
|
|
0,66
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
227,81
|
40,33
|
11,46
|
11,44
|
57,56
|
59,19
|
47,83
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
125,11
|
51,22
|
6,69
|
5,54
|
4,24
|
47,40
|
10,02
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.678,47
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN
DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Anh Dũng
|
Phường Hưng Đạo
|
Phường Đa Phúc
|
Phường Hải Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Hòa Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+(7)+(8)
+(9)+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
47,08
|
6,98
|
33,42
|
5,21
|
1,21
|
0,00
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
43,47
|
6,48
|
31,56
|
5,21
|
|
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,47
|
6,48
|
31,56
|
5,21
|
|
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,32
|
0,04
|
1,24
|
|
|
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,29
|
0,46
|
0,62
|
|
1,21
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Anh Dũng
|
Phường Hưng Đạo
|
Phường Đa Phúc
|
Phường Hải Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Hòa Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47,08
|
6,98
|
33,42
|
5,21
|
1,21
|
0,00
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,47
|
6,48
|
31,56
|
5,21
|
|
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
43,47
|
6,48
|
31,56
|
5,21
|
|
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,32
|
0,04
|
1,24
|
|
|
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,29
|
0,46
|
0,62
|
|
1,21
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,15
|
2,72
|
12,11
|
0,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,19
|
1,10
|
4,09
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,06
|
|
7,01
|
0,05
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,92
|
0,55
|
0,10
|
0,27
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Anh Dũng
|
Phường Hưng Đạo
|
Phường Đa Phúc
|
Phường Hải Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Hòa Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,61
|
18,58
|
|
|
1,03
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,61
|
18,58
|
|
|
1,03
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018
của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất hiện trạng
|
Loại đất sau
khi chuyển mục đích
|
Địa điểm (đến cấp
phường)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A
|
Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ
năm 2017, chuyển tiếp sang năm 2018
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải
Quân
|
Ban quản lý các dự
án cầu Hải Phòng
|
31,59
|
LUC, ODT, CCC,
NTD, TIN, NTS
|
CQP
|
Hưng Đạo, Đa Phúc
|
Tờ BĐGT số 01
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND;
- Công văn số 5779/UBND-GT ngày 06/8/2014 của
UBNDTP về việc thực hiện Thông báo số 199/TB-UBND ngày 14/7/2014 của UBNDTP
thông báo kết luận của CT UBNDTP tại cuộc họp kiểm tra công tác GPMB các Dự
án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
2
|
XD trụ sở Tòa án nhân dân quận DK
|
Tòa án nhân dân quận
|
0,28
|
TSC
|
TSC
|
Anh Dũng
|
Thửa 6/ Tờ BĐ 29
|
- NQ số 149/NQ-HĐND
- QĐ số 167a/QĐ-CA ngày 07/3/2016 của TAND TP Hải
Phòng v/v phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc của
TAND quận
- QĐ số 805/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận
DK v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
3
|
XD khách sạn nhà hàng ẩm thực
|
Công ty TNHH Hải
Minh
|
1,03
|
CSD
|
TMD
|
Hải Thành
|
Tờ BĐGT số 01
|
- Giấy biên nhận đăng ký đầu tư số 108/GBN-KHĐT
ngày 30/6/2014;
- Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của
UBNDTP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
4
|
Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp
|
Công ty cổ phần
Phúc Hưng
|
2,51
|
LUC
|
TMD
|
Anh Dũng
|
Tờ BĐ khu Ninh Hải
|
- Giấy biên nhận đăng ký dự án đầu tư số
104/GBN-KHĐT ngày 10/01/2011;
- Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011
của UNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm
TM, khách sạn cao cấp;
- Quyết định 2726/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của
UBNDTP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
5
|
Nhà máy nước Hưng Đạo
|
Nhà máy nước Hưng
Đạo
|
1,24
|
BHK
|
DTL
|
Hưng Đạo
|
Tờ BĐGT số 05
|
- Thông báo thu hồi số 348/TB-UBND ngày 19/8/2009
của UBNDTP v/v thu hồi đất để BTGPMB xây dựng nhà máy nước Hưng Đạo;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
6
|
Mở rộng nhà máy nhựa Thiếu niên Tiền Phong
|
Công ty CP Nhựa
Thiếu niên Tiền Phong
|
4,09
|
SKC
|
SKC
|
Hưng Đạo
|
Thửa 306, 307,
308, 176, 177, 453, 454, 455, 457, 459/BĐGT 04
|
- Thông báo số 178/TB-UBND ngày 26/6/2014 của
UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất
các sản phẩm từ chất dẻo do Công ty CP nhựa TNTP;
- QĐ số 578/QĐs-UBND ngày 15/3/2017 của UBND
thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
Đã kiểm kê vào đất
sản xuất, kinh doanh .
|
7
|
Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo
|
Công ty CP Nhựa
Thiếu niên Tiền Phong
|
0,83
|
LUC
|
SKC
|
Anh Dũng
|
9/33
|
-NQ số 149/NQ-HĐND;
- Công văn số 966/UBND-ĐC2 ngày 28/6/2016 của
UBNDTP
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
8
|
Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho
khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành
|
Cty CPXD công
trình giao thông và cơ giới
|
1,20
|
NTS
|
DTL
|
Hải Thành
|
Thửa 13, BĐGT số 2
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
- Công văn số 8523/UBND-XD ngày 06/11/2014 của
UBNDTP Hải Phòng cho phép Công ty CPXD công trình GT và CG được khảo sát địa
hình, địa chất để nghiên cứu lập quy hoạch; Công văn số 351/SXD-QLQH ngày
13/02/2015 của SXD v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trên địa bàn
quận Dương Kinh;
|
|
9
|
Xây dựng các trạm biến áp và hướng tuyến đường
dây
|
Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Phòng
|
0,04
|
LUC
|
DNL
|
Đa Phúc, Anh Dũng,
Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành
|
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
- Quyết định số 2166/QĐ-EVNNPC ngày 23/09/2013 của
Tổng công ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án
xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp thành phố Hải Phòng thuộc dự án Giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc
|
|
10
|
Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị
Hải Quân
|
Ban QL các dự án cầu
Hải Phòng
|
3,31
|
LUC
|
ODT
|
Hưng Đạo, Anh Dũng
|
|
- NQ số 149/NQ-HĐND;
- TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
11
|
XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di
chuyển các đơn vị Hải Quân
|
Ban QL các dự án cầu
Hải Phòng
|
1,70
|
LUC
|
NTD
|
Hưng Đạo
|
|
- NQ số 149/NQ-HĐND;
- Công văn số 2774/VP-GT ngày 16/5/2016 của VP
UBNDTP
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
12
|
Diện tích đất thu hồi ngoài chỉ giới của dự án di
chuyển các đơn vị Hải Quân
|
Ban QL các dự án cầu
Hải Phòng
|
3,00
|
LUC
|
CQP
|
Hưng Đạo
|
|
- NQ số 149/NQ-HĐND;
- TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP. Phần
diện tích mất khả năng sản xuất là khoảng 6,0 ha, dự kiến thu hồi để xd tái định
cư, diện tích còn lại khoảng 3,0 ha;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
‘
|
13
|
Xây dựng hạ tầng đất ở để giao đất cho 86 hộ phường
Hưng Đạo
|
UBND quận
|
1,32
|
LUC
|
ODT
|
Hưng Đạo
|
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Công văn số 2455/BTNMT-TTr ngày 18/6/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc giải quyết những tồn tại trong việc thực hiện
giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Hải Phòng;
- Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
Đã BTGPMB xong,
đang trình UBND thành phố giao đất
|
14
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,07
|
ODT
|
ODT
|
Trà Khê 1, Anh
Dũng
|
61,62,91/Tờ BĐ 80
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
Đã kiểm kê vào đất
ở
|
15
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,02
|
NTS
|
ODT
|
Trà Khê 1, Anh
Dũng
|
100/Tờ BĐ 85
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
16
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,02
|
HNK
|
ODT
|
Trà Khê 2, Anh
Dũng
|
114,115/Tờ BĐ 88
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
|
17
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,02
|
ODT
|
ODT
|
Trà Khê 2, Anh
Dũng
|
159/Tờ BĐ 88
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
Đã kiểm kê vào đất
ở
|
18
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,02
|
ODT
|
ODT
|
Trà Khê 2, Anh
Dũng
|
57/Tờ BĐ 94
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
Đã kiểm kê vào đất
ở
|
19
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,02
|
HNK
|
ODT
|
Phấn Dũng, Anh
Dũng
|
206/Tờ BĐ 28
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
20
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,04
|
BHK
|
ODT
|
Tổ 5, Hòa Nghĩa
|
11/Tờ BĐ 101
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
21
|
Đấu giá đất ở xen kẹt
|
UBND quận
|
0,09
|
NTS
|
ODT
|
Tổ 11, Hưng Đạo (Đối
diện Trường MN Tiểu Trà)
|
25/Tờ BĐ 14
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
|
|
22
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,03
|
LUC
|
ODT
|
Tổ 6, Hưng Đạo
|
98/Tờ BĐ 80
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
23
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,06
|
NTS
|
ODT
|
Tổ 11, Hưng Đạo (Đối
diện Trường MN Tiểu Trà)
|
134/Tờ BĐ 14
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
24
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,10
|
ODT
|
ODT
|
Tổ 2, Hưng Đạo (Cửa
ông Thấn)
|
180/84
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
Đã kiểm kê vào đất
ở
|
25
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,10
|
LUC
|
ODT
|
Tổ 2, Hưng Đạo
(Giáp vị trí giao đất 86)
|
65,85,86,87,88/Tờ
BĐ 23
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
26
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,30
|
DGD
|
ODT
|
Hưng Đạo (Giáp SVĐ
Hưng Đạo)
|
27/69
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
27
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,25
|
DGD
|
ODT
|
Hưng Đạo (Giáp SVĐ
Hưng Đạo)
|
27/69
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
|
|
TỔNG MỤC A
|
53,28
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình dự án xác định mới năm 2018
|
I
|
Các công trình, dự án đã được HĐND thành phố
thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
1
|
Xây dựng các công trình phòng thủ của quận
|
UBND quận
|
5,20
|
LUC
|
CQP
|
Đa Phúc
|
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- QĐ số 1775/QĐ-BCH ngày 27/6/2012 của Bộ CHQS Hải
Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch thế trận quân sự Khu vực phòng thủ quận
Dương Kinh.
|
|
2
|
Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng- Bộ Tư pháp
|
0,19
|
TSC
|
TSC
|
Anh Dũng
|
Thửa 6/ Tờ BĐ 29
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
Đã kiểm kê vào đất
trụ sở
|
3
|
Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ
|
Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Phòng
|
0,01
|
LUC
|
DNL
|
Đa Phúc
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
|
4
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,25
|
LUC
|
ODT
|
Trà Khê 1, Anh
Dũng
|
Thửa 36-40,65-75/
Tờ BĐ 18
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
|
5
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,04
|
LUC
|
ODT
|
Tổ 10, Hòa Nghĩa
|
Thửa 18/Tờ BĐ 134
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
|
6
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,10
|
LUC
|
ODT
|
Tổ 5, Hòa Nghĩa
|
Thửa 101/Tờ BĐ 102
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
|
7
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,07
|
LUC
|
ODT
|
Tổ 5, Hòa Nghĩa
|
Thửa 100/Tờ BĐ 110
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
|
8
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,38
|
LUC
|
ODT
|
Tổ 9, Hưng Đạo
(sau trường MN Tiểu Trà)
|
Thửa 21,23,31-33,46-49,60-65,72-75,82,83
/Tờ BĐ 14
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở
Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân
tại phường Hưng Đạo.
|
|
9
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,34
|
LUC
|
ODT
|
Vườn Quan, Vọng Hải,
Hưng Đạo
|
Thửa 41-43,36-38/Tờ
BĐ 30,31
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở
Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân
tại phường Hưng Đạo.
|
|
10
|
Đấu giá xen kẹt
|
UBND quận
|
0,14
|
LUC
|
ODT
|
Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa
bà Mão)
|
Thửa 7-16,
23,24,26,46,47/Tờ BĐ 31
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
|
|
11
|
Xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp
ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa
|
Công ty CP kỹ thuật
cơ khí ASV
|
2,22
|
LUA, NTS, SKC
|
SKC
|
Ninh Hải, Anh Dũng
|
Thửa 11,12/ Tờ BĐ
33
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP về
chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp
ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa
- QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND quận
Dương Kinh về phê duyệt đề án QH chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
TỔNG MỤC I
|
8,94
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình, dự án khác
|
12
|
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Tổng Công ty Phát
triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam
|
65,48
|
DGT
|
DGT
|
Hòa Nghĩa, Hải
Thành
|
'
|
- QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 11/3/2008, QĐ số
639/QĐ-UBND ngày 18/4/2008, QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 về thu hồi đất
tại các phường Hòa Nghĩa, Hải Thành, quận Dương Kinh để bồi thường, giải
phóng mặt bằng thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải
Phòng
|
Dự án chi đăng ký để thực hiện giao đất cho chủ đầu
tư; không cân đối diện tích trong bảng chu chuyển do dự án đã thu hồi đất và
đưa vào sử dụng trước ngày 01/7/2014; năm 2014 đã kiểm kê vào đất giao thông
|
13
|
Khu đất 10% thuộc Dự án phát triển nhà ở của Công
ty CP Thương mại Thúy Nguyên
|
Trung tâm PTQĐ-Sở
TNMT
|
0,44
|
ODT
|
ODT
|
Dự án Anh Dũng IV
|
Thửa 8,13/Tờ BĐ 77
|
Nghị quyết số 47/2003/HĐND12 của Hội đồng nhân
dân thành phố
|
Thu hồi quỹ đất 10% để thực hiện đấu giá đất
|
14
|
Khu đất đấu giá cho mục đích xây dựng Trung tâm
thương mại, dịch vụ công nghiệp trưng bày sản phẩm
|
TT Xúc tiến, Đầu
tư, TM, Du lịch
|
18,58
|
CSD
|
TMD
|
Ninh Hải, Anh Dũng
|
Thửa 1/Tờ BĐ 43
|
- Công văn số 3132/VP-QH ngày 02/8/2017 của
UBNDTP về việc thuê đất thực hiện dự án trung tâm thương mại, dịch vụ, công
nghiệp trưng bày sản phẩm tại quận Dương Kinh
|
|
15
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và cửa hàng kinh
doanh xăng dầu Hoa Phượng
|
Công ty TNHH
thương mại Hoa Phượng
|
0,60
|
TMD
|
TMD
|
Ninh Hải, Anh Dũng
|
Thửa 3/Tờ BĐ 44
|
- QĐ chủ trương đầu tư số 1085/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của UBNDTP
|
|
16
|
Xây dựng trường Liên cấp Quốc tế
|
Công ty Cổ phần
Thương mại Ngọc Hà
|
1,04
|
SKC
|
DGD
|
Phú Hải, Anh Dũng
|
Thửa 174/Tờ 57
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3195/QĐ-UBND ngày
23/11/2017 của UBND thành phố
|
Dự án chi đăng ký
CMĐ, không thu hồi đất
|
TỔNG MỤC II
|
86,14
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MỤC B
|
95,08
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG (A+B)
|
148,36
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
1.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|