Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1044/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Dương Kinh Hải Phòng
Số hiệu:
1044/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
11/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1044/QĐ-UBND
Hải Phòng, ngày
11 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu
tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 271/TTr-STN&MT ngày 04/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê. duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 43 dự án/148,36 ha đất quy hoạch thực hiện
dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số
02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số
04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương
Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc
chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực
hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận
Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà
soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại
bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục
Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Anh Dũng
Phường Hưng Đạo
Phường Đa Phúc
Phường Hải Thành
Phường Tân Thành
Phường Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.532,59
163,25
304,63
384,63
215,16
784,91
680,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.126,28
132,88
252,29
266,99
474,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.126,28
132,88
252,29
266,99
474,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
82,02
3,95
5,37
25,06
4,83
0,88
41,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
99,86
4,29
20,96
10,38
4,55
13,93
45,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
146,87
146,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.075,42
21,01
26,01
82,20
205,78
622,21
118,21
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,14
1,12
1,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.020,77
496,99
339,51
208,60
309,84
229,95
435,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
105,51
22,95
55,96
5,56
2,11
18,03
0,90
2.2
Đất an ninh
CAN
2,18
1,48
0,40
0,10
0,08
0,05
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
14,18
14,18
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
26,58
23,13
3,45
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
208,40
81,72
59,58
2,03
62,95
2,12
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
707,82
160,57
86,72
78,94
110,36
96,41
174,82
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,31
0,31
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,07
0,03
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
653,44
133,89
113,56
99,19
69,73
40,00
197,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan.
TSC
16,99
14,25
0,28
0,55
0,32
1,07
0,52
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,10
0,10
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,18
0,51
2,27
3,44
0,16
0,21
2,59
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
35,42
11,62
6,84
5,73
2,23
0,53
8,47
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,91
0,91
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,50
0,25
0,62
0,39
0,56
0,28
0,40
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,20
4,20
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,72
1,05
1,82
1,19
0,66
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
227,81
40,33
11,46
11,44
57,56
59,19
47,83
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,12
0,12
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,33
0,33
3
Đất chưa sử dụng
CSD
125,11
51,22
6,69
5,54
4,24
47,40
10,02
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
4.678,47
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN
DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Anh Dũng
Phường Hưng Đạo
Phường Đa Phúc
Phường Hải Thành
Phường Tân Thành
Phường Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+(7)+(8)
+(9)+(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
47,08
6,98
33,42
5,21
1,21
0,00
0,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
43,47
6,48
31,56
5,21
0,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
43,47
6,48
31,56
5,21
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,32
0,04
1,24
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,29
0,46
0,62
1,21
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
2.2
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
NTS/NKH
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/ODT
* Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đ ấ t ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044 /QĐ-U BND n gày 11/5/2018 của Ủ y b an nhân dâ n thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Anh Dũng
Phường Hưng Đạo
Phường Đa Phúc
Phường Hải Thành
Phường Tân Thành
Phường Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
47,08
6,98
33,42
5,21
1,21
0,00
0,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
43,47
6,48
31,56
5,21
0,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
43,47
6,48
31,56
5,21
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,32
0,04
1,24
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,29
0,46
0,62
1,21
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,15
2,72
12,11
0,32
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,60
0,60
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,19
1,10
4,09
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
7,06
7,01
0,05
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,92
0,55
0,10
0,27
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,47
0,47
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,89
0,89
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
0,02
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044/ QĐ-U BND
ngày 11 /5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Anh Dũng
Phường Hưng Đạo
Phường Đa Phúc
Phường Hải Thành
Phường Tân Thành
Phường Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
19,61
18,58
1,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,61
18,58
1,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định
số 1044 /QĐ-UBND ngày 11 /5/2018
của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
Hạng mục
Chủ đầu tư
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất hiện trạng
Loại đất sau
khi chuyển mục đích
Địa điểm (đến cấp
phường)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
A
Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ
năm 2017, chuyển tiếp sang năm 2018
1
Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải
Quân
Ban quản lý các dự
án cầu Hải Phòng
31,59
LUC, ODT, CCC,
NTD, TIN, NTS
CQP
Hưng Đạo, Đa Phúc
Tờ BĐGT số 01
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND;
- Công văn số 5779/UBND-GT ngày 06/8/2014 của
UBNDTP về việc thực hiện Thông báo số 199/TB-UBND ngày 14/7/2014 của UBNDTP
thông báo kết luận của CT UBNDTP tại cuộc họp kiểm tra công tác GPMB các Dự
án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
2
XD trụ sở Tòa án nhân dân quận DK
Tòa án nhân dân quận
0,28
TSC
TSC
Anh Dũng
Thửa 6/ Tờ BĐ 29
- NQ số 149/NQ-HĐND
- QĐ số 167a/QĐ-CA ngày 07/3/2016 của TAND TP Hải
Phòng v/v phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc của
TAND quận
- QĐ số 805/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận
DK v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
3
XD khách sạn nhà hàng ẩm thực
Công ty TNHH Hải
Minh
1,03
CSD
TMD
Hải Thành
Tờ BĐGT số 01
- Giấy biên nhận đăng ký đầu tư số 108/GBN-KHĐT
ngày 30/6/2014;
- Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của
UBNDTP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
4
Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp
Công ty cổ phần
Phúc Hưng
2,51
LUC
TMD
Anh Dũng
Tờ BĐ khu Ninh Hải
- Giấy biên nhận đăng ký dự án đầu tư số
104/GBN-KHĐT ngày 10/01/2011;
- Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011
của UNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm
TM, khách sạn cao cấp;
- Quyết định 2726/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của
UBNDTP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
5
Nhà máy nước Hưng Đạo
Nhà máy nước Hưng
Đạo
1,24
BHK
DTL
Hưng Đạo
Tờ BĐGT số 05
- Thông báo thu hồi số 348/TB-UBND ngày 19/8/2009
của UBNDTP v/v thu hồi đất để BTGPMB xây dựng nhà máy nước Hưng Đạo;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
6
Mở rộng nhà máy nhựa Thiếu niên Tiền Phong
Công ty CP Nhựa
Thiếu niên Tiền Phong
4,09
SKC
SKC
Hưng Đạo
Thửa 306, 307,
308, 176, 177, 453, 454, 455, 457, 459/BĐGT 04
- Thông báo số 178/TB-UBND ngày 26/6/2014 của
UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất
các sản phẩm từ chất dẻo do Công ty CP nhựa TNTP;
- QĐ số 578/QĐs-UBND ngày 15/3/2017 của UBND
thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
Đã kiểm kê vào đất
sản xuất, kinh doanh .
7
Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo
Công ty CP Nhựa
Thiếu niên Tiền Phong
0,83
LUC
SKC
Anh Dũng
9/33
-NQ số 149/NQ-HĐND;
- Công văn số 966/UBND-ĐC2 ngày 28/6/2016 của
UBNDTP
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
8
Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho
khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành
Cty CPXD công
trình giao thông và cơ giới
1,20
NTS
DTL
Hải Thành
Thửa 13, BĐGT số 2
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
- Công văn số 8523/UBND-XD ngày 06/11/2014 của
UBNDTP Hải Phòng cho phép Công ty CPXD công trình GT và CG được khảo sát địa
hình, địa chất để nghiên cứu lập quy hoạch; Công văn số 351/SXD-QLQH ngày
13/02/2015 của SXD v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trên địa bàn
quận Dương Kinh;
9
Xây dựng các trạm biến áp và hướng tuyến đường
dây
Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Phòng
0,04
LUC
DNL
Đa Phúc, Anh Dũng,
Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
- Quyết định số 2166/QĐ-EVNNPC ngày 23/09/2013 của
Tổng công ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án
xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp thành phố Hải Phòng thuộc dự án Giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc
10
Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị
Hải Quân
Ban QL các dự án cầu
Hải Phòng
3,31
LUC
ODT
Hưng Đạo, Anh Dũng
- NQ số 149/NQ-HĐND;
- TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
11
XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di
chuyển các đơn vị Hải Quân
Ban QL các dự án cầu
Hải Phòng
1,70
LUC
NTD
Hưng Đạo
- NQ số 149/NQ-HĐND;
- Công văn số 2774/VP-GT ngày 16/5/2016 của VP
UBNDTP
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
12
Diện tích đất thu hồi ngoài chỉ giới của dự án di
chuyển các đơn vị Hải Quân
Ban QL các dự án cầu
Hải Phòng
3,00
LUC
CQP
Hưng Đạo
- NQ số 149/NQ-HĐND;
- TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP. Phần
diện tích mất khả năng sản xuất là khoảng 6,0 ha, dự kiến thu hồi để xd tái định
cư, diện tích còn lại khoảng 3,0 ha;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
‘
13
Xây dựng hạ tầng đất ở để giao đất cho 86 hộ phường
Hưng Đạo
UBND quận
1,32
LUC
ODT
Hưng Đạo
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Công văn số 2455/BTNMT-TTr ngày 18/6/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc giải quyết những tồn tại trong việc thực hiện
giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Hải Phòng;
- Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
Đã BTGPMB xong,
đang trình UBND thành phố giao đất
14
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,07
ODT
ODT
Trà Khê 1, Anh
Dũng
61,62,91/Tờ BĐ 80
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
Đã kiểm kê vào đất
ở
15
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,02
NTS
ODT
Trà Khê 1, Anh
Dũng
100/Tờ BĐ 85
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
16
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,02
HNK
ODT
Trà Khê 2, Anh
Dũng
114,115/Tờ BĐ 88
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
17
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,02
ODT
ODT
Trà Khê 2, Anh
Dũng
159/Tờ BĐ 88
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
Đã kiểm kê vào đất
ở
18
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,02
ODT
ODT
Trà Khê 2, Anh
Dũng
57/Tờ BĐ 94
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
Đã kiểm kê vào đất
ở
19
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,02
HNK
ODT
Phấn Dũng, Anh
Dũng
206/Tờ BĐ 28
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
20
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,04
BHK
ODT
Tổ 5, Hòa Nghĩa
11/Tờ BĐ 101
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
21
Đấu giá đất ở xen kẹt
UBND quận
0,09
NTS
ODT
Tổ 11, Hưng Đạo (Đối
diện Trường MN Tiểu Trà)
25/Tờ BĐ 14
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành
phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh
22
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,03
LUC
ODT
Tổ 6, Hưng Đạo
98/Tờ BĐ 80
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
23
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,06
NTS
ODT
Tổ 11, Hưng Đạo (Đối
diện Trường MN Tiểu Trà)
134/Tờ BĐ 14
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
24
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,10
ODT
ODT
Tổ 2, Hưng Đạo (Cửa
ông Thấn)
180/84
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
Đã kiểm kê vào đất
ở
25
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,10
LUC
ODT
Tổ 2, Hưng Đạo
(Giáp vị trí giao đất 86)
65,85,86,87,88/Tờ
BĐ 23
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
26
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,30
DGD
ODT
Hưng Đạo (Giáp SVĐ
Hưng Đạo)
27/69
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
27
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,25
DGD
ODT
Hưng Đạo (Giáp SVĐ
Hưng Đạo)
27/69
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở
Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa
bàn quận Dương Kinh
TỔNG MỤC A
53,28
B
Công trình dự án xác định mới năm 2018
I
Các công trình, dự án đã được HĐND thành phố
thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
1
Xây dựng các công trình phòng thủ của quận
UBND quận
5,20
LUC
CQP
Đa Phúc
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- QĐ số 1775/QĐ-BCH ngày 27/6/2012 của Bộ CHQS Hải
Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch thế trận quân sự Khu vực phòng thủ quận
Dương Kinh.
2
Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng- Bộ Tư pháp
0,19
TSC
TSC
Anh Dũng
Thửa 6/ Tờ BĐ 29
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
Đã kiểm kê vào đất
trụ sở
3
Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ
Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Phòng
0,01
LUC
DNL
Đa Phúc
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
4
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,25
LUC
ODT
Trà Khê 1, Anh
Dũng
Thửa 36-40,65-75/
Tờ BĐ 18
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
5
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,04
LUC
ODT
Tổ 10, Hòa Nghĩa
Thửa 18/Tờ BĐ 134
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
6
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,10
LUC
ODT
Tổ 5, Hòa Nghĩa
Thửa 101/Tờ BĐ 102
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
7
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,07
LUC
ODT
Tổ 5, Hòa Nghĩa
Thửa 100/Tờ BĐ 110
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
8
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,38
LUC
ODT
Tổ 9, Hưng Đạo
(sau trường MN Tiểu Trà)
Thửa 21,23,31-33,46-49,60-65,72-75,82,83
/Tờ BĐ 14
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở
Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân
tại phường Hưng Đạo.
9
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,34
LUC
ODT
Vườn Quan, Vọng Hải,
Hưng Đạo
Thửa 41-43,36-38/Tờ
BĐ 30,31
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở
Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân
tại phường Hưng Đạo.
10
Đấu giá xen kẹt
UBND quận
0,14
LUC
ODT
Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa
bà Mão)
Thửa 7-16,
23,24,26,46,47/Tờ BĐ 31
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
11
Xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp
ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa
Công ty CP kỹ thuật
cơ khí ASV
2,22
LUA, NTS, SKC
SKC
Ninh Hải, Anh Dũng
Thửa 11,12/ Tờ BĐ
33
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND;
- QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP về
chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp
ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa
- QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND quận
Dương Kinh về phê duyệt đề án QH chi tiết tỷ lệ 1/500
TỔNG MỤC I
8,94
II
Các công trình, dự án khác
12
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
Tổng Công ty Phát
triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam
65,48
DGT
DGT
Hòa Nghĩa, Hải
Thành
'
- QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 11/3/2008, QĐ số
639/QĐ-UBND ngày 18/4/2008, QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 về thu hồi đất
tại các phường Hòa Nghĩa, Hải Thành, quận Dương Kinh để bồi thường, giải
phóng mặt bằng thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải
Phòng
Dự án chi đăng ký để thực hiện giao đất cho chủ đầu
tư; không cân đối diện tích trong bảng chu chuyển do dự án đã thu hồi đất và
đưa vào sử dụng trước ngày 01/7/2014; năm 2014 đã kiểm kê vào đất giao thông
13
Khu đất 10% thuộc Dự án phát triển nhà ở của Công
ty CP Thương mại Thúy Nguyên
Trung tâm PTQĐ-Sở
TNMT
0,44
ODT
ODT
Dự án Anh Dũng IV
Thửa 8,13/Tờ BĐ 77
Nghị quyết số 47/2003/HĐND12 của Hội đồng nhân
dân thành phố
Thu hồi quỹ đất 10% để thực hiện đấu giá đất
14
Khu đất đấu giá cho mục đích xây dựng Trung tâm
thương mại, dịch vụ công nghiệp trưng bày sản phẩm
TT Xúc tiến, Đầu
tư, TM, Du lịch
18,58
CSD
TMD
Ninh Hải, Anh Dũng
Thửa 1/Tờ BĐ 43
- Công văn số 3132/VP-QH ngày 02/8/2017 của
UBNDTP về việc thuê đất thực hiện dự án trung tâm thương mại, dịch vụ, công
nghiệp trưng bày sản phẩm tại quận Dương Kinh
15
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và cửa hàng kinh
doanh xăng dầu Hoa Phượng
Công ty TNHH
thương mại Hoa Phượng
0,60
TMD
TMD
Ninh Hải, Anh Dũng
Thửa 3/Tờ BĐ 44
- QĐ chủ trương đầu tư số 1085/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của UBNDTP
16
Xây dựng trường Liên cấp Quốc tế
Công ty Cổ phần
Thương mại Ngọc Hà
1,04
SKC
DGD
Phú Hải, Anh Dũng
Thửa 174/Tờ 57
Quyết định chủ trương đầu tư số 3195/QĐ-UBND ngày
23/11/2017 của UBND thành phố
Dự án chi đăng ký
CMĐ, không thu hồi đất
TỔNG MỤC II
86,14
TỔNG MỤC B
95,08
TỔNG (A+B)
148,36
Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [7 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
11/05/2018
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
1.673
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng