|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1040/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm định giá đất cụ thể Bắc Kạn 2016
Số hiệu:
|
1040/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1040/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn,
ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/02/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự
toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT
ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 24/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này giá sản phẩm định giá đất
cụ thể (như biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố và
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ giá sản phẩm được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này để lập hồ sơ dự toán cụ thể cho từng công trình, dự án và làm
căn cứ nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (ô. Tuấn);
- Lưu: VT-Huy, Hà.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ
Thị Minh Hoa
|
THUYẾT
MINH GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
(Kèm theo Quyết
định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I/ CĂN CỨ LẬP GIÁ SẢN
PHẨM
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
- Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng
dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
II/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
TOÁN
Đơn giá bao gồm chi phí trực tiếp và
chi phí chung, được xác định theo cơ cấu như sau:
Đơn giá dự
toán = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung
1. Chi phí trực tiếp là các khoản
mục chi phí trực tiếp cấu thành nên giá trị sản phẩm gồm: Chi phí nhân công,
chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị
và chi phí năng lượng.
Chi phí
trực tiếp
|
=
|
Chi phí
nhân công (a)
|
+
|
Chi phí vật
liệu (b)
|
+
|
Chi phí
công cụ dụng cụ (c)
|
+
|
Chi phí
khấu hao thiết bị (d)
|
a. Chi phí nhân công là giá trị
công lao động, tham gia trực tiếp trong quá trình thực hiện định giá đất cụ thể;
cách tính cụ thể như sau:
Chi phí
nhân công
|
=
|
Số công lao
động theo định mức
|
x
|
Đơn giá
ngày công theo chế độ
|
Trong đó:
Đơn giá
ngày công theo chế độ
|
=
|
Tiền lương
cơ bản 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức
|
+
|
Các khoản
phụ cấp 1 tháng theo chế độ
|
Số ngày làm
việc là 26 ngày/tháng
|
* Trong đó:
- Tiền lương 1 tháng theo cấp bậc kỹ
thuật quy định trong định mức thực hiện theo hệ số lương ban hành tại Nghị định
số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và mức lương tối thiểu
1.150.000 đ/tháng theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp bao gồm
+ Lương phụ = 11% Lương cấp bậc kỹ thuật.
+ Phụ cấp lưu động (áp dụng công tác
ngoại nghiệp) = 40% lương cấp bậc kỹ thuật.
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: 20%
lương tối thiểu tính cho tổ bình quân 5 người.
+ Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công
đoàn, bảo hiểm thất nghiệp: 24% Lương cấp bậc.
b. Chi phí dụng cụ
Là giá trị dụng cụ sử dụng trực tiếp
trong quá trình thực hiện sản phẩm như bảo hộ lao động, bàn, ghế, dụng cụ kỹ
thuật... cách tính cụ thể như sau:
- Định mức dụng cụ tính bằng (ca/thửa
đất hoặc khu đất trung bình) quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.
Chi phí
dụng cụ
|
=
|
Số ca sử
dụng công cụ dụng cụ theo định mức
|
x
|
Đơn giá hao
mòn công cụ dụng cụ 1 ca
|
Trong đó:
Đơn giá hao
mòn công cụ 1 ca
|
=
|
Đơn giá
công cụ dụng cụ
|
Số tháng sử
dụng công cụ theo định mức x 26 ca
|
c. Chi phí thiết bị
Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng
trong quá trình thực hiện công việc, được xác định trên cơ sở danh mục máy, số
ca sử dụng máy theo định mức và mức khấu hao một ca máy, cách tính cụ thể như
sau:
Chi phí
khấu hao
|
=
|
Số ca máy
theo định mức
|
x
|
Mức khấu
hao một ca máy
|
Trong đó:
Mức khấu
hao một ca máy
|
=
|
Nguyên giá
máy
|
Số ca máy
sử dụng một năm x Số năm sử
dụng
|
Số ca máy sử dụng một năm: Thiết bị ngoại
nghiệp 250 ca
Thiết
bị nội nghiệp 500 ca
- Chi phí xăng, dầu nhờn, điện năng
tính bằng công thức:
Chi phí = Đơn giá tại thời điểm hiện tại
x Định mức quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.
d. Vật liệu
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ
dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện sản phẩm như giấy, bút, mực.... cách
tính cụ thể như sau:
Chi phí vật
liệu
|
=
|
∑(Số lượng từng loại vật
liệu theo định mức
|
x
|
Đơn giá
từng loại vật liệu)
|
- Số lượng vật liệu tính cho thửa đất
hoặc khu đất trung bình được quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.
(Các chi phí nhân công, dụng cụ, thiết
bị, vật liệu được
chia ra các bước áp dụng tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)
2. Chi phí chung
Chi phí chung = 15% chi phí nội nghiệp
+ 20% chi phí ngoại nghiệp
(Quy định tại Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính).
III/ BẢNG HỆ SỐ QUY
MÔ DIỆN TÍCH VÀ KHU VỰC
1. Định giá đất theo phương pháp so
sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư:
Bảng 01. Bảng
hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
(Áp
dụng đối với đất ở; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở)
Khu vực
Diện tích (ha)
|
Xã miền núi
|
Thị trấn,
phường
|
≤ 0,1
|
0,50
|
0,60
|
0,3
|
0,65
|
0,75
|
0,5
|
0,80
|
0,90
|
1
|
1,00
|
1,10
|
3
|
1,20
|
1,30
|
5
|
1,60
|
1,70
|
10
|
2,00
|
2,10
|
30
|
2,60
|
2,70
|
50
|
3,20
|
3,30
|
100
|
4,00
|
4,10
|
300
|
4,80
|
4,90
|
≥ 500
|
5,80
|
5,90
|
Bảng 02. Bảng
hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
(Áp
dụng đối với đất nông nghiệp)
Khu vực
Diện tích (ha)
|
Xã miền núi
|
Thị trấn,
phường
|
≤ 0,1
|
0,50
|
0,60
|
0,3
|
0,60
|
0,70
|
0,5
|
0,70
|
0,80
|
1
|
0,85
|
0,95
|
3
|
1,00
|
1,10
|
5
|
1,40
|
1,15
|
10
|
1,80
|
1,90
|
30
|
2,20
|
2,30
|
50
|
2,80
|
2,90
|
100
|
3,40
|
3,50
|
300
|
4,00
|
4,10
|
≥ 500
|
4,80
|
4,90
|
2. Định giá đất theo phương pháp so
sánh theo phương pháp hệ số điều chỉnh:
Bảng 03. Bảng
hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
Khu vực
Diện tích
|
Xã miền núi
|
Thị trấn,
phường
|
≤ 0,1
|
0,50
|
0,60
|
0,3
|
0,65
|
0,75
|
0,5
|
0,80
|
0,90
|
1
|
1,00
|
1,10
|
3
|
1,20
|
1,30
|
5
|
1,40
|
1,50
|
10
|
1,60
|
1,70
|
30
|
1,80
|
1,90
|
50
|
2,00
|
2,10
|
100
|
2,20
|
2,30
|
300
|
2,40
|
2,50
|
500
|
2,60
|
2,70
|
1.000
|
2,80
|
2,90
|
3.000
|
3,00
|
3,10
|
≥ 5.000
|
3,20
|
3,30
|
Ghi chú:
1. Hệ số theo quy mô diện tích và khu
vực quy định tại các Bảng 01, 02 và 03 được tính theo phương pháp nội suy.
2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định
giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã,
phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn
nhất.
IV/ GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH
GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
1. Giá sản phẩm định giá đất cụ thể
theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư:
(Từ biểu 01 đến biểu 07 và biểu 15)
Biểu
01: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn giá
thửa đất hoặc khu đất TB
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1.201.838
|
17.994
|
13.022
|
31.425
|
1.264.279
|
189.642
|
1.453.921
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.201.838
|
17.994
|
13.022
|
31.425
|
1.264.279
|
189.642
|
1.453.921
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp,
phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
9.199.403
|
131.702
|
99.615
|
207.025
|
9.637.744
|
1.707.279
|
11.345.023
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
4.196.638
|
63.032
|
45.615
|
100.105
|
4.405.388
|
660.808
|
5.066.197
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
5.002.765
|
68.670
|
54.000
|
106.920
|
5.232.355
|
1.046.471
|
6.278.826
|
3
|
Xây dựng phương án
giá đất
|
7.248.738
|
108.873
|
78.789
|
160.187
|
7.596.586
|
1.139.488
|
8.736.074
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
7.248.738
|
108.873
|
78.789
|
160.187
|
7.596.586
|
1.139.488
|
8.736.074
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương
án giá đất
|
1.144.538
|
17.190
|
12.440
|
30.041
|
1.204.210
|
180.631
|
1.384.841
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.144.538
|
17.190
|
12.440
|
30.041
|
1.204.210
|
180.631
|
1.384.841
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành phương án giá đất
|
297.319
|
4.356
|
3.152
|
7.642
|
312.469
|
46.870
|
359.340
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
297.319
|
4.356
|
3.152
|
7.642
|
312.469
|
46.870
|
359.340
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
19.091.836
|
280.114
|
207.018
|
436.320
|
20.015.288
|
3.263.911
|
23.279.199
|
|
Trong đó: - Chi phí
nội nghiệp
|
14.089.070
|
211.444
|
153.018
|
329.400
|
14.782.932
|
2.217.440
|
17.000.372
|
|
- Chi phí ngoại
nghiệp
|
5.002.765
|
68.670
|
54.000
|
106.920
|
5.232.355
|
1.046.471
|
6.278.826
|
Biểu
02: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
Ở
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng chi
phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn
giá thửa đất hoặc khu đất TB
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1.201.838
|
17.972
|
12.894
|
31.425
|
1.264.129
|
189.619
|
1.453.748
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.201.838
|
17.972
|
12.894
|
31.425
|
1.264.129
|
189.619
|
1.453.748
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp,
phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
10.414.710
|
148.772
|
112.259
|
207.025
|
10.882.765
|
1.936.744
|
12.819.509
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
4.578.150
|
68.657
|
49.259
|
100.105
|
4.796.170
|
719.426
|
5.515.596
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
5.836.560
|
80.115
|
63.000
|
106.920
|
6.086.595
|
1.217.319
|
7.303.914
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng
phương án giá đất
|
8.393.275
|
125.871
|
90.308
|
160.187
|
8.769.641
|
1.315.446
|
10.085.087
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
8.393.275
|
125.871
|
90.308
|
160.187
|
8.769.641
|
1.315.446
|
10.085.087
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo
phương án giá đất
|
1.144.538
|
17.153
|
12.306
|
30.041
|
1.204.038
|
180.606
|
1.384.643
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.144.538
|
17.153
|
12.306
|
30.041
|
1.204.038
|
180.606
|
1.384.643
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành phương án giá đất
|
297.319
|
4.352
|
3.123
|
7.642
|
312.437
|
46.865
|
359.302
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
297.319
|
4.352
|
3.123
|
7.642
|
312.437
|
46.865
|
359.302
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng:
|
21.451.680
|
314.119
|
230.890
|
436.320
|
22.433.009
|
3.669.281
|
26.102.290
|
|
Trong đó: - Chi phí
nội nghiệp
|
15.615.120
|
234.004
|
167.890
|
329.400
|
16.346.414
|
2.451.962
|
18.798.376
|
|
- Chi phí
ngoại nghiệp
|
5.836.560
|
80.115
|
63.000
|
106.920
|
6.086.595
|
1.217.319
|
7.303.914
|
Biểu
03: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn
giá thửa đất hoặc khu đất TB
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1.201.838
|
18.020
|
12.931
|
31.425
|
1.264.213
|
189.632
|
1.453.846
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.201.838
|
18.020
|
12.931
|
31.425
|
1.264.213
|
189.632
|
1.453.846
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Điều tra, tổng hợp,
phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
7.984.096
|
114.627
|
86.191
|
207.025
|
8.391.939
|
1.477.697
|
9.869.636
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
3.815.125
|
57.402
|
41.191
|
100.105
|
4.013.823
|
602.073
|
4.615.896
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
4.168.971
|
57.225
|
45.000
|
106.920
|
4.378.116
|
875.623
|
5.253.739
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng
phương án giá đất
|
6.104.200
|
91.854
|
65.914
|
160.187
|
6.422.156
|
963.323
|
7.385.479
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
6.104.200
|
91.854
|
65.914
|
160.187
|
6.422.156
|
963.323
|
7.385.479
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo
phương án giá đất
|
1.144.538
|
17.226
|
12.361
|
30.041
|
1.204.166
|
180.625
|
1.384.791
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.144.538
|
17.226
|
12.361
|
30.041
|
1.204.166
|
180.625
|
1.384.791
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành phương án giá đất
|
297.319
|
4.382
|
3.145
|
7.642
|
312.488
|
46.873
|
359.361
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
297.319
|
4.382
|
3.145
|
7.642
|
312.488
|
46.873
|
359.361
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng:
|
16.731.991
|
246.109
|
180.542
|
436.320
|
17.594.963
|
2.858.150
|
20.453.113
|
|
Trong đó: - Chi phí
nội nghiệp
|
12.563.020
|
188.884
|
135.542
|
329.400
|
13.216.847
|
1.982.527
|
15.199.374
|
|
- Chi phí
ngoại nghiệp
|
4.168.971
|
57.225
|
45.000
|
106.920
|
4.378.116
|
875.623
|
5.253.739
|
Biểu
04: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đvt: Công
nhóm/thửa đất
STT
|
Nội
dung
|
Định
biên
|
Đơn
giá (đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Định
mức (công nhóm/ thửa đất)
|
Thành
tiền chưa có hệ số (đồng)
|
Định
mức (công nhóm/ thửa đất)
|
Thành
tiền chưa có hệ số (đồng)
|
Định
mức (công nhóm/ thửa đất)
|
Thành
tiền chưa có hệ số (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
1.201.838
|
-
|
|
|
1.201.838
|
-
|
|
|
1.201.838
|
-
|
1.1
|
Xác định mục đích định giá đất cụ thể
|
1KS3
|
180.904
|
|
1,00
|
|
180.904
|
-
|
1,00
|
|
180.904
|
-
|
1,00
|
|
180.904
|
-
|
1.2
|
Thu thập thông tin chung tại khu vực
có thửa đất cần định giá
|
1KS3
|
180.904
|
|
2,00
|
|
361.808
|
-
|
2,00
|
|
361.808
|
-
|
2,00
|
|
361.808
|
-
|
1.3
|
Rà soát, tổng hợp các thông tin chung
tại khu vực có thửa đất cần định giá
|
1KS3
|
180.904
|
|
2,00
|
|
361.808
|
-
|
2,00
|
|
361.808
|
-
|
2,00
|
|
361.808
|
-
|
1.4
|
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và
chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra
|
1KTV4
|
148.660
|
|
2,00
|
|
297.319
|
-
|
2,00
|
|
297.319
|
-
|
2,00
|
|
297.319
|
-
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân
tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
|
|
|
|
|
|
4.196.638
|
5.002.765
|
|
|
4.578.150
|
5.836.560
|
|
|
3.815.125
|
4.168.971
|
2.1
|
Điều tra, khảo sát các thông tin về
thửa đất cần định giá
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
416.897
|
|
2,00
|
-
|
833.794
|
|
2,00
|
-
|
833.794
|
|
2,00
|
0
|
833.794
|
2.2
|
Điều tra, khảo sát các thông tin để
định giá thửa đất theo các phương pháp định giá
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
416.897
|
|
10,00
|
-
|
4.168.971
|
|
12,00
|
-
|
5.002.765
|
|
8,00
|
0
|
3.335.177
|
2.3
|
Tổng hợp, phân tích các thông tin để
xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
6,00
|
|
2.289.075
|
-
|
7,00
|
|
2.670.588
|
-
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
2.4
|
Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều
tra
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
3
|
Áp dụng phương pháp
định giá đất và xây dựng phương án giá đất
|
|
|
|
|
|
7.248.738
|
-
|
|
|
8.393.275
|
-
|
|
|
6.104.200
|
-
|
3.1
|
Áp dụng các phương pháp định giá đất
để xác định giá đất
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
6,00
|
|
2.289.075
|
-
|
8,00
|
|
3.052.100
|
-
|
4,00
|
|
1.526.050
|
-
|
3.2
|
Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
4,00
|
|
1.526.050
|
-
|
2,00
|
|
763.025
|
-
|
3.3
|
Xây dựng Chứng thư định giá đất
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
2,00
|
|
763.025
|
-
|
2,00
|
|
763.025
|
-
|
2,00
|
|
763.025
|
-
|
3.4
|
Xây dựng phương án giá đất
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
3.5
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng
phương án giá đất
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo
phương án giá đất
|
Nhóm
2 (1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
5
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành phương án giá đất
|
1KTV4
|
148.660
|
|
2,00
|
|
297.319
|
-
|
2,00
|
|
297.319
|
-
|
2,00
|
|
297.319
|
-
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
14.089.070
|
5.002.765
|
|
|
15.615.120
|
5.836.560
|
|
|
12.563.020
|
4.168.971
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Biểu 04 (Bảng 14 - Thông
tư số 20/2015/TT-BTNMT) tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục
đích sử dụng đất, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 1 ha đối với đất ở hoặc đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 3 ha đối với đất nông nghiệp.
Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số diện tích và
khu vực quy định tại bảng 01, bảng 02 để điều chỉnh đối với mục 2 và mục 3 của
Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần
định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn
phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính thực
hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04
(Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)
- Trường hợp có thể tách được diện
tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp có thể tách được diện tích
của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử
dụng;
- Trường hợp không tách được diện tích
của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có
diện tích lớn
nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số
K= 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ
sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;
b) Các mục còn lại của Biểu 04 (Bảng
14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu đất
cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực
hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04
(Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)
- Đối với trường hợp thửa đất có đặc
điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết
cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình
trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với
khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa
đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm;
- Đối với trường hợp các thửa đất khác
nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;
b) Các mục còn lại của Biểu 04 (Bảng
14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K=1,3.
4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần
định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ
tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch
xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của
công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và
sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho
phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục 2 và mục 3 của Biểu
04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).
5. Trường hợp xác định giá đất để tính
bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất
có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3 của
Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).
Biểu
05: CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
Số
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn (tháng)
|
Đơn
giá công cụ, dụng cụ
|
Đơn
giá (đồng/ca)
|
Định
mức (công nhóm/thửa đất)
|
Thành
tiền
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
950.000
|
450
|
60,00
|
|
66,40
|
|
53,60
|
|
26.989
|
-
|
29.867
|
-
|
24.110
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
550.000
|
260
|
60,00
|
|
66,40
|
|
53,60
|
|
15.625
|
-
|
17.292
|
-
|
13.958
|
-
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.200.000
|
568
|
15,00
|
|
16,60
|
|
13,40
|
|
8.523
|
-
|
9.432
|
-
|
7.614
|
-
|
4
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
250.000
|
473
|
30,00
|
|
33,20
|
|
26,80
|
|
14.205
|
-
|
15.720
|
-
|
12.689
|
-
|
5
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
250.000
|
631
|
7,75
|
|
4,15
|
|
3,35
|
|
2.367
|
-
|
2.620
|
-
|
2.115
|
-
|
6
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
120.000
|
909
|
|
19,20
|
|
22,40
|
|
16,00
|
-
|
17.455
|
-
|
20.364
|
-
|
14.545
|
7
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
15.000
|
114
|
|
19,20
|
|
22,40
|
|
16,00
|
-
|
2.182
|
-
|
2.545
|
-
|
1.818
|
8
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
200.000
|
379
|
|
19,20
|
|
22,40
|
|
16,00
|
-
|
7.273
|
-
|
8.485
|
-
|
6.061
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
60.000
|
227
|
|
19,20
|
|
22,40
|
|
16,00
|
-
|
4.364
|
-
|
5.091
|
-
|
3.636
|
10
|
USB (4GB)
|
Cái
|
12
|
200.000
|
758
|
|
19,20
|
|
22,40
|
|
16,00
|
-
|
14.545
|
-
|
16.970
|
-
|
12.121
|
11
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
1.200.000
|
909
|
60,00
|
|
66,40
|
|
53,60
|
|
54.545
|
-
|
60.364
|
-
|
48.727
|
-
|
12
|
Quạt thông gió 0,04KW
|
Cái
|
36
|
355.000
|
448
|
22,50
|
|
24,90
|
|
20,10
|
|
10.085
|
-
|
11.161
|
-
|
9.009
|
-
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
200.000
|
1.515
|
|
5,76
|
|
6,72
|
|
4,80
|
-
|
8.727
|
-
|
10.182
|
-
|
7.273
|
14
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
6
|
20.000
|
152
|
|
19,20
|
|
22,40
|
|
16,00
|
-
|
2.909
|
-
|
3.394
|
-
|
2.424
|
15
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
150.000
|
284
|
|
19,20
|
|
22,40
|
|
16,00
|
-
|
5.455
|
-
|
6.364
|
-
|
4.545
|
16
|
Thước nhựa 40cm
|
Cái
|
24
|
15.000
|
28
|
30,00
|
9,60
|
33,20
|
11,20
|
26,80
|
8,00
|
852
|
273
|
943
|
318
|
761
|
227
|
17
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
10.000
|
51
|
3,00
|
1,92
|
3,32
|
2,24
|
2,68
|
1,60
|
152
|
97
|
168
|
113
|
135
|
81
|
18
|
Đèn Neon 0,04KW
|
Cái
|
30
|
120.000
|
182
|
60,00
|
|
66,40
|
|
53,60
|
|
10.909
|
-
|
12.073
|
-
|
9.745
|
-
|
19
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
36
|
350.000
|
442
|
37,50
|
4,80
|
41,50
|
5,60
|
33,50
|
4,00
|
16.572
|
2.121
|
18.340
|
2.475
|
14.804
|
1.768
|
20
|
Ổ ghi CD 0,4KW
|
Cái
|
36
|
1.000.000
|
1.263
|
2,25
|
|
2,49
|
|
2,01
|
|
2.841
|
-
|
3.144
|
-
|
2.538
|
-
|
21
|
Quạt trần 0,1KW
|
Cái
|
36
|
690.000
|
871
|
30,00
|
|
33,20
|
|
26,80
|
|
26.136
|
-
|
28.924
|
-
|
2.538
|
-
|
|
Cộng (tính cả 5%
công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199.291
|
68.670
|
220.549
|
80.115
|
178.033
|
57.225
|
22
|
Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao
hụt trên đường dây)
|
KW
|
|
1.531
|
|
7,56
|
|
8,37
|
|
6,75
|
|
12.153
|
-
|
13.455
|
-
|
10.851
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211.444
|
68.670
|
234.004
|
80.115
|
188.884
|
57.225
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ
CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
17.994
|
|
17.972
|
|
18.020
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về
thửa đất, giá thị trường
|
63.032
|
68.670
|
68.657
|
80.115
|
57.402
|
57.225
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây
dựng phương án giá đất
|
108.873
|
|
125.871
|
|
91.854
|
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất
|
17.190
|
|
17.153
|
|
17.226
|
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá
đất
|
4.356
|
|
4.352
|
|
4.382
|
|
|
Tổng cộng:
|
211.444
|
68.670
|
234.004
|
80.115
|
188.884
|
57.225
|
Biểu
06: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng (năm)
|
Nguyên
giá
|
Công
suất (KW/h)
|
Đơn
giá
|
Định
mức (tính cho 1 thửa đất)
|
Thành
tiền
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN
|
Đất
NN
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN
|
Đất
NN
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
10
|
30.000.000
|
0,50
|
6.000
|
4,88
|
|
5,40
|
|
4,36
|
|
29.280
|
-
|
32.400
|
-
|
26.160
|
0
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
10
|
10.400.000
|
0,40
|
2.080
|
11,25
|
|
12,45
|
|
10,05
|
|
23.400
|
-
|
25.896
|
-
|
20.904
|
0
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
10
|
12.000.000
|
2,20
|
2.400
|
5,63
|
|
6,23
|
|
5,03
|
|
13.512
|
-
|
14.952
|
-
|
12.072
|
0
|
4
|
Máy chiếu (Slide)
|
Cái
|
10
|
15.000.000
|
0,50
|
3.000
|
2,25
|
|
2,49
|
|
2,01
|
|
6.750
|
-
|
7.470
|
-
|
6.030
|
0
|
5
|
Máy tính xách tay
|
|
8
|
15.000.000
|
|
3.750
|
2,25
|
4,80
|
2,49
|
5,60
|
2,01
|
4,00
|
8.438
|
18.000
|
9.338
|
21.000
|
7.538
|
15.000
|
6
|
Máy photo
|
Cái
|
10
|
25.000.000
|
1,50
|
5.000
|
3,75
|
|
4,15
|
|
3,35
|
|
18.750
|
-
|
20.750
|
|
16.750
|
0
|
7
|
Máy ảnh
|
Cái
|
5
|
5.000.000
|
|
2.000
|
|
6,00
|
|
7,00
|
|
5,00
|
-
|
12.000
|
-
|
14.000
|
0
|
10.000
|
8
|
Máy quay phim
|
Cái
|
5
|
10.000.000
|
|
4.000
|
|
6,00
|
|
7,00
|
|
5,00
|
-
|
24.000
|
-
|
28.000
|
0
|
20.000
|
9
|
Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt
trên đường dây)
|
KW
|
|
|
|
1.531
|
32,90
|
|
35,51
|
|
28,67
|
|
52.888
|
-
|
57.084
|
-
|
46.088
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.018
|
54.000
|
167.890
|
63.000
|
135.542
|
45.000
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ
CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN
|
Đất
NN
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
13.022
|
|
12.894
|
|
12.931
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về
thửa đất, giá đất thị trường
|
45.615
|
54.000
|
49.259
|
63.000
|
41.191
|
45.000
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây
dựng phương án giá đất
|
78.789
|
|
90.308
|
|
65.914
|
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất
|
12.440
|
|
12.306
|
|
12.361
|
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá
đất
|
3.152
|
|
3.123
|
|
3.145
|
|
|
Tổng cộng
|
153.018
|
54.000
|
167.890
|
63.000
|
135.542
|
45.000
|
Biểu
07: CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Định mức (tính cho
thửa đất hoặc khu đất TB)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12.000
|
1,00
|
|
12.000
|
-
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
10.000
|
1,00
|
|
10.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
8.000
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
5.000
|
1,00
|
1,00
|
5.000
|
5.000
|
5
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
5.000
|
1,00
|
1,00
|
5.000
|
5.000
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.000.000
|
0,09
|
|
90.000
|
-
|
7
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
450.000
|
0,12
|
|
54.000
|
-
|
8
|
Bút bi
|
Chiếc
|
3.000
|
2,00
|
1,00
|
6.000
|
3.000
|
9
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
30.000
|
1,00
|
1,00
|
30.000
|
30.000
|
10
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
10.000
|
1,00
|
1,00
|
10.000
|
10.000
|
11
|
Giấy A4
|
Ram
|
70.000
|
0,50
|
0,50
|
35.000
|
35.000
|
12
|
Giấy A3
|
Ram
|
100.000
|
0,30
|
|
30.000
|
-
|
13
|
Ghim dập
|
Hộp
|
10.000
|
0,50
|
|
5.000
|
-
|
14
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
10.000
|
0,50
|
|
5.000
|
-
|
15
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Tờ
|
3.000
|
|
1,00
|
0
|
3.000
|
|
Cộng (tính cả
8% hao hụt)
|
|
|
|
|
329.400
|
106.920
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ
CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT
|
Nội
dung công việc
|
Nội
nghiệp (đồng)
|
Ngoại
nghiệp (đồng)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
31.425
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về
thửa đất, giá thị trường
|
100.105
|
106.920
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây
dựng phương án giá đất
|
160.187
|
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất
|
30.041
|
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá
đất
|
7.642
|
|
|
Tổng cộng:
|
329.400
|
106.920
|
2. Giá sản phẩm định giá đất cụ thể
theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất: (Từ biểu 08 đến biểu
14 và biểu 15)
Biểu
08: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
(Theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn
giá thửa đất hoặc khu đất TB
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
2.074.113
|
22.695
|
18.172
|
41.801
|
2.156.781
|
323.517
|
2.480.299
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
2.074.113
|
22.695
|
18.172
|
41.801
|
2.156.781
|
323.517
|
2.480.299
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp,
phân tích thông tin
|
8.054.865
|
109.276
|
46.912
|
172.372
|
8.383.425
|
1.517.152
|
9.900.577
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
3.052.100
|
40.606
|
32.512
|
65.452
|
3.190.670
|
478.600
|
3.669.270
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
5.002.765
|
68.670
|
14.400
|
106.920
|
5.192.755
|
1.038.551
|
6.231.306
|
3
|
Xác định giá đất phổ
biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
2.670.588
|
35.536
|
28.453
|
46.742
|
2.781.318
|
417.198
|
3.198.515
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
2.670.588
|
35.536
|
28.453
|
46.742
|
2.781.318
|
417.198
|
3.198.515
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xác định hệ số điều
chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
4.578.150
|
60.931
|
48.786
|
84.129
|
4.771.995
|
715.799
|
5.437.795
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
4.578.150
|
60.931
|
48.786
|
84.129
|
4.771.995
|
715.799
|
5.487.795
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng phương án
hệ số điều chỉnh giá đất
|
3.052.100
|
40.606
|
32.512
|
56.097
|
3.181.315
|
477.197
|
3.658.512
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
3.052.100
|
40.606
|
32.512
|
56.097
|
3.181.315
|
477.197
|
3.658.512
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo phương
án hệ số điều chỉnh giá đất
|
1.144.538
|
15.233
|
12.196
|
28.032
|
1.199.999
|
180.000
|
1.379.998
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.144.538
|
15.233
|
12.196
|
28.032
|
1.199.999
|
180.000
|
1.379.998
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
297.319
|
3.885
|
3.111
|
7.148
|
311.463
|
46.719
|
358.182
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
297.319
|
3.885
|
3.111
|
7.148
|
311.463
|
46.719
|
358.182
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
21.871.673
|
288.161
|
190.142
|
436.320
|
22.786.296
|
3.677.582
|
26.463.878
|
|
Trong đó: - Chi phí
nội nghiệp
|
16.868.908
|
219.491
|
175.742
|
329.400
|
17.593.541
|
2.639.031
|
20.232.572
|
|
- Chi phí
ngoại nghiệp
|
5.002.765
|
68.670
|
14.400
|
106.920
|
5.192.755
|
1.038.551
|
6.231.306
|
Biểu
09: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
(Theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn
giá thửa đất hoặc khu đất TB
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
2.074.113
|
22.646
|
18.131
|
41.801
|
2.156.691
|
323.504
|
2.480.195
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
2.074.113
|
22.646
|
18.131
|
41.801
|
2.156.691
|
323.504
|
2.480.195
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp,
phân tích thông tin
|
9.687.069
|
131.414
|
54.491
|
172.372
|
10.045.346
|
1.830.013
|
11.875.358
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
3.433.613
|
45.577
|
36.491
|
65.452
|
3.581.132
|
537.170
|
4.118.301
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
6.253.457
|
85.838
|
18.000
|
106.920
|
6.464.214
|
1.292.843
|
7.757.057
|
3
|
Xác định giá đất phổ
biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.433.613
|
45.577
|
36.491
|
46.742
|
3.562.422
|
534.363
|
4.096.785
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
3.433.613
|
45.577
|
36.491
|
46.742
|
3.562.422
|
534.363
|
4.096.785
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Xác định hệ số điều
chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
5.722.688
|
75.952
|
60.811
|
84.129
|
5.943.580
|
891.537
|
6.835.116
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
5.722.688
|
75.952
|
60.811
|
84.129
|
5.943.580
|
891.537
|
6.835.116
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Xây dựng phương án
hệ số điều chỉnh giá đất
|
3.815.125
|
50.635
|
40.541
|
56.097
|
3.962.397
|
594.360
|
4.556.757
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
3.815.125
|
50.635
|
40.541
|
56.097
|
3.962.397
|
594.360
|
4.556.757
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo
phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
1.144.538
|
15.201
|
12.170
|
28.032
|
1.199.941
|
179.991
|
1.379.932
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.144.538
|
15.201
|
12.170
|
28.032
|
1.199.941
|
179.991
|
1.379.932
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
297.319
|
3.813
|
3.053
|
7.148
|
311.333
|
46.700
|
358.033
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
297.319
|
3.813
|
3.053
|
7.148
|
311.333
|
46.700
|
358.033
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng:
|
26.174.464
|
345.237
|
225.688
|
436.320
|
27.181.709
|
4.400.467
|
31.582.177
|
|
Trong đó: - Chi phí
nội nghiệp
|
19.921.008
|
259.400
|
207.688
|
329.400
|
20.717.495
|
3.107.624
|
23.825.120
|
|
- Chi phí
ngoại nghiệp
|
6.253.457
|
85.838
|
18.000
|
106.920
|
6.464.214
|
1.292.843
|
7.757.057
|
Biểu
10: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng chi
phí trực tiếp
|
Chi phí
chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn
giá thửa đất hoặc khu đất TB
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
2.074.113
|
22.789
|
18.246
|
41.801
|
2.156.949
|
323.542
|
2.480.491
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
2.074.113
|
22.789
|
18.246
|
41.801
|
2.156.949
|
323.542
|
2.480.491
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp,
phân tích thông tin
|
6.839.559
|
92.908
|
40.569
|
172.372
|
7.145.407
|
1.289.067
|
8.434.474
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
2.670.588
|
35.683
|
28.569
|
65.452
|
2.800.291
|
420.044
|
3.220.335
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
4.168.971
|
57.225
|
12.000
|
106.920
|
4.345.116
|
869.023
|
5.214.139
|
3
|
Xác định giá đất phổ
biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
1.907.563
|
25.483
|
20.402
|
46.742
|
2.000.189
|
300.028
|
2.300.218
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.907.563
|
25.483
|
20.402
|
46.742
|
2.000.189
|
300.028
|
2.300.218
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Xác định hệ số điều
chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
3.433.613
|
45.865
|
36.721
|
84.129
|
3.600.328
|
540.049
|
4.140.377
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
3.433.613
|
45.865
|
36.721
|
84.129
|
3.600.328
|
540.049
|
4.140.377
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Xây dựng phương án
hệ số điều chỉnh giá đất
|
2.289.075
|
30.583
|
24.486
|
56.097
|
2.400.240
|
360.036
|
2.760.276
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
2.289.075
|
30.583
|
24.486
|
56.097
|
2.400.240
|
360.036
|
2.760.276
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo
phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
1.144.538
|
15.282
|
12.236
|
28.032
|
1.200.088
|
180.013
|
1.380.101
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
1.144.538
|
15.282
|
12.236
|
28.032
|
1.200.088
|
180.013
|
1.380.101
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
In, sao, lưu trữ,
phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
297.319
|
3.897
|
3.120
|
7.148
|
311.484
|
46.723
|
358.207
|
-
|
Chi phí nội nghiệp
|
297.319
|
3.897
|
3.120
|
7.148
|
311.484
|
46.723
|
358.207
|
-
|
Chi phí ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng:
|
17.985.779
|
236.807
|
155.780
|
436.320
|
18.814.686
|
3.039.459
|
21.854.145
|
|
Trong đó: - Chi phí
nội nghiệp
|
13.816.808
|
179.582
|
143.780
|
329.400
|
14.469.570
|
2.170.435
|
16.640.005
|
|
- Chi phí
ngoại nghiệp
|
4.168.971
|
57.225
|
12.000
|
106.920
|
4.345.116
|
869.023
|
5.214.139
|
BIỂU
11: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Nội dung
|
Định biên
|
Đơn giá (đồng)
|
Đất ở
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
|
Đất nông nghiệp
|
Định mức
(công nhóm/ thửa đất)
|
Thành tiền
chưa có hệ số (đồng)
|
Định mức
(công nhóm/ thửa đất)
|
Thành tiền
chưa có hệ số (đồng)
|
Định mức
(công nhóm/thửa đất)
|
Thành tiền
chưa có hệ số (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
2.074.113
|
0
|
|
|
2.074.113
|
-
|
|
|
2.074. 113
|
-
|
1.1
|
Xác định mục đích định giá đất cụ thể
|
1KS3
|
180.904
|
|
1,00
|
|
180.904
|
0
|
1,00
|
|
180.904
|
-
|
1,00
|
|
180.904
|
0
|
1.2
|
Thu thập thông tin chung tại khu vực
có thửa đất cần định giá
|
1KS3
|
180.904
|
|
5,00
|
|
904.519
|
0
|
5,00
|
|
904.519
|
-
|
5,00
|
|
904.519
|
0
|
1.3
|
Rà soát, tổng hợp các thông tin chung
tại khu vực có thửa đất cần định giá
|
1KS3
|
180.904
|
|
3,00
|
|
542.712
|
0
|
3,00
|
|
542.712
|
-
|
3,00
|
|
542.712
|
0
|
1-4
|
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và
chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra
|
1KTV4
|
148.660
|
|
3,00
|
|
445.979
|
0
|
3,00
|
|
445.979
|
-
|
3,00
|
|
445.979
|
0
|
2
|
Điều tra, tổng hợp,
phân tích thông tin
|
|
|
|
|
|
3.052.100
|
5.002.765
|
|
|
3.433.613
|
6.253.457
|
|
|
2.670.588
|
4.168.971
|
2.1
|
Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất
của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
416.897
|
|
12,00
|
-
|
5.002.765
|
|
15,00
|
-
|
6.253.457
|
|
10,00
|
0
|
4.168.971
|
2.2
|
Thu thập, tổng hợp, phân tích thông
tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
5,00
|
|
1.907.563
|
0
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
5,00
|
|
1.907.563
|
0
|
2.3
|
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu
điều tra của từng vị trí đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
4,00
|
|
1.526.050
|
-
|
2,00
|
|
763.025
|
0
|
3
|
Xác định giá đất phổ
biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần
định giá
|
|
|
|
|
|
2.670.588
|
-
|
|
|
3.433.613
|
-
|
|
|
1.907.563
|
-
|
3.1
|
Thống kê giá đất thị trường của từng
vị trí đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
4,00
|
|
1.526.050
|
-
|
2,00
|
|
763.025
|
0
|
3.2
|
Xác định giá đất phổ biến trên thị
trường của từng vị trí đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
4,00
|
|
1.526.050
|
0
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
4
|
Xác định hệ số điều
chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
|
|
|
|
|
4.578.150
|
-
|
|
|
5.722.688
|
-
|
|
|
3.433.613
|
-
|
4.1
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của
từng vị trí đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
8,00
|
|
3.052.100
|
0
|
10,00
|
|
3.815.125
|
-
|
6,00
|
|
2.289.075
|
0
|
4.2
|
Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều
chỉnh giá đất của từng vị trí đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
4,00
|
|
1.526.050
|
0
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
5
|
Xây dựng phương án hệ
số điều chỉnh giá đất
|
|
|
|
|
|
3.052.100
|
-
|
|
|
3.815.125
|
-
|
|
|
2.289.075
|
-
|
5.1
|
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
4,00
|
|
1.526.050
|
0
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
5.2
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng
phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
4,00
|
|
1.526.050
|
0
|
5,00
|
|
1.907.563
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo
phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
Nhóm 2
(1KS4+1KS3)
|
381.513
|
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
3,00
|
|
1.144.538
|
-
|
3,00
|
|
1.144.538
|
0
|
7
|
ln, sao, lưu trữ,
phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất
|
1KTV4
|
148.660
|
|
2,00
|
|
297.319
|
0
|
2,00
|
|
297.319
|
-
|
2,00
|
|
297.319
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
16.868.908
|
5.002.765
|
|
|
19.921.008
|
6.253.457
|
|
|
13.816.808
|
4.168.971
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Biểu 11 (Bảng 19 -
Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại
đất, diện tích 1ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn
phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực
định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định
giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất
nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 2, 3 và 4 của Biểu
11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT);
b) Đối với các mục 2, 3, 4 và 5 của Biểu
11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT): căn cứ vào hệ số theo quy mô diện
tích và khu vực quy định tại Bảng 03 để điều chỉnh.
2. Trường hợp khu vực định giá đất có
nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các
mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng 19, các mục còn lại của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số
20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K=1,3
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy
theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối
với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 2
của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT): đối với khu vực định giá
đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu vực
định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02
cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
Biểu
12: CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
Số
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn (tháng)
|
Đơn
giá công cụ, dụng cụ
|
Đơn
giá (đồng/ ca)
|
Định
mức (công nhóm/thửa đất)
|
Thành
tiền
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
950.000
|
450
|
70,40
|
|
83,20
|
|
57,60
|
|
31.667
|
-
|
37.424
|
-
|
25.909
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
550.000
|
260
|
70,40
|
|
83,20
|
|
57,60
|
|
18.333
|
-
|
21.667
|
-
|
15.000
|
-
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.200.000
|
568
|
17,60
|
|
20,80
|
|
14,40
|
|
10.000
|
-
|
11.818
|
-
|
8.182
|
-
|
4
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
250.000
|
473
|
35,20
|
|
41,60
|
|
23,80
|
|
16.667
|
-
|
19.697
|
-
|
13.636
|
-
|
5
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
250.000
|
631
|
4,40
|
|
5,20
|
|
3,60
|
|
2.778
|
-
|
3.283
|
-
|
2.273
|
-
|
6
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
120.000
|
909
|
|
19,20
|
|
24,00
|
|
16,00
|
-
|
17.455
|
-
|
21.818
|
-
|
14.545
|
7
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
15.000
|
114
|
|
19,20
|
|
24.00
|
|
16,00
|
-
|
2.182
|
-
|
2.727
|
-
|
1.818
|
8
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
24
|
200.000
|
379
|
|
19,20
|
|
24,00
|
|
16,00
|
-
|
7.273
|
-
|
9.091
|
-
|
6.061
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
60.000
|
227
|
|
19,20
|
|
24,00
|
|
16,00
|
-
|
4.364
|
-
|
5.455
|
-
|
3.636
|
10
|
USB (4 GB)
|
Cái
|
12
|
200.000
|
758
|
|
19,20
|
|
24,00
|
|
16,00
|
-
|
14.545
|
-
|
18.182
|
-
|
12.121
|
11
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
1.200.000
|
909
|
70,40
|
|
83,20
|
|
57,60
|
|
64.000
|
|
75.636
|
|
52.364
|
-
|
12
|
Quạt thông gió 0,04KW
|
Cái
|
36
|
355.000
|
448
|
26,40
|
|
31,20
|
|
21,60
|
|
11.833
|
-
|
13.985
|
-
|
9.682
|
-
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
200.000
|
1.515
|
|
5,76
|
|
7,20
|
|
4,80
|
-
|
8.727
|
-
|
10.909
|
-
|
7.273
|
14
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
6
|
20.000
|
152
|
|
19,20
|
|
24,00
|
|
16,00
|
-
|
2.909
|
-
|
3.636
|
-
|
2.424
|
15
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
150.000
|
284
|
|
19,20
|
|
24,00
|
|
16,00
|
-
|
5.455
|
-
|
6.818
|
-
|
4.545
|
16
|
Thước nhựa 40cm
|
Cái
|
24
|
15.000
|
28
|
35,20
|
9,60
|
41,60
|
12,00
|
28,80
|
8,00
|
1.000
|
273
|
1.182
|
341
|
818
|
227
|
17
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
10.000
|
51
|
3,52
|
1,92
|
4,16
|
2,40
|
2,88
|
1,60
|
178
|
97
|
210
|
121
|
145
|
81
|
18
|
Đèn Neon 0,04KW
|
Cái
|
30
|
120.000
|
182
|
70,40
|
|
83,20
|
|
57,60
|
|
12.800
|
-
|
15.127
|
-
|
10.473
|
-
|
19
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
36
|
350.000
|
442
|
44,00
|
4,80
|
52,00
|
6,00
|
36,00
|
4,00
|
19.444
|
2.121
|
22.980
|
2.652
|
15.909
|
1.768
|
20
|
Ổ ghi CD 0,4KW
|
Cái
|
36
|
1.000.000
|
1.263
|
2,64
|
|
3,12
|
|
2,16
|
|
3.333
|
-
|
3.939
|
-
|
2.727
|
-
|
21
|
Quạt trần 0,1KW
|
Cái
|
36
|
690.000
|
871
|
8,80
|
|
10,40
|
|
7,20
|
|
7.667
|
-
|
9.061
|
-
|
6.273
|
-
|
|
Cộng (tính cả 5%
công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.685
|
68.670
|
247.810
|
85.838
|
171.560
|
57.225
|
22
|
Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao
hụt trên đường dây)
|
KW
|
|
1.531
|
|
6,10
|
|
7,21
|
|
4,99
|
|
9.806
|
-
|
11.590
|
-
|
8.022
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219.491
|
68.670
|
259.400
|
85.838
|
179.582
|
57.225
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ
CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm
theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
22.695
|
|
22.646
|
|
22.789
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông
tin
|
40.606
|
68.670
|
45.577
|
85.838
|
35.683
|
57.225
|
3
|
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường
của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
35.536
|
|
45.577
|
|
25.483
|
|
4
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của
từng vị trí tại khu vực cần định giá
|
60.931
|
|
75.952
|
|
45.865
|
|
5
|
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh
giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
40.606
|
|
50.635
|
|
30.583
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số
điều chỉnh giá đất
|
15.233
|
|
15.201
|
|
15.282
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án hệ số điều chỉnh giá đất
|
3.885
|
|
3.813
|
|
3.897
|
|
|
Tổng cộng:
|
219.491
|
68.670
|
259.400
|
85.838
|
179.582
|
57.225
|
Biểu
13: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
(Theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn sử dụng (năm)
|
Nguyên
giá
|
Công
suất (KW/h)
|
Đơn
giá
|
Định
mức (tính cho 1 thửa đất)
|
Thành
tiền
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN không phải là đất ở
|
Đất
nông nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
10
|
30.000.000
|
0,50
|
6.000
|
5,72
|
|
6,76
|
|
4,68
|
|
34.320
|
-
|
40.560
|
-
|
28.080
|
0
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
10
|
10.400.000
|
0,40
|
2.080
|
13,20
|
|
15,60
|
|
10,80
|
|
27.456
|
-
|
32.448
|
-
|
22.464
|
0
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
10
|
12.000.000
|
2,20
|
2.400
|
6,60
|
|
7,80
|
|
5,40
|
|
15.840
|
-
|
18.720
|
-
|
12.960
|
0
|
4
|
Máy chiếu (slide)
|
Cái
|
10
|
15.000.000
|
0,50
|
3.000
|
2,64
|
|
3,12
|
|
2,16
|
|
7.920
|
-
|
9.360
|
-
|
6.480
|
0
|
5
|
Máy tính xách tay
|
|
8
|
15.000.000
|
|
3.750
|
2,64
|
1,92
|
3,12
|
2,40
|
2,16
|
1,60
|
9.900
|
7.200
|
11.700
|
9.000
|
8.100
|
6.000
|
6
|
Máy photo
|
Cái
|
10
|
25.000.000
|
1,50
|
5.000
|
4,40
|
|
5,20
|
|
3,60
|
|
22.000
|
-
|
26.000
|
-
|
18.000
|
0
|
7
|
Máy ảnh
|
Cái
|
5
|
5.000.000
|
|
2.000
|
|
1,20
|
|
1,50
|
|
1,00
|
-
|
2.400
|
-
|
3.000
|
0
|
2.000
|
8
|
Máy quay phim
|
Cái
|
5
|
10.000.000
|
|
4.000
|
|
1,20
|
|
1,50
|
|
1,00
|
-
|
4.800
|
-
|
6.000
|
0
|
4.000
|
9
|
Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt
trên đường dây)
|
KW
|
|
|
|
1.531
|
36,27
|
|
42,86
|
|
29,67
|
|
58.306
|
-
|
68.900
|
-
|
47.696
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175.742
|
14.400
|
207.688
|
18.000
|
143.780
|
12.000
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ
CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đất
ở
|
Đất
phi NN
|
Đất
NN
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
18.172
|
|
18.131
|
0
|
18.246
|
0
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông
tin
|
32.512
|
14.400
|
36.491
|
18.000
|
28.569
|
12.000
|
3
|
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường
của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
28.453
|
-
|
36.491
|
0
|
20.402
|
0
|
4
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của
từng vị trí tại khu vực cần định giá
|
48.786
|
-
|
60.811
|
0
|
36.721
|
0
|
5
|
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh
giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
32.512
|
-
|
40.541
|
0
|
24.486
|
0
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số
điều chỉnh giá đất
|
12.196
|
-
|
12.170
|
0
|
12.236
|
0
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương
án hệ số điều chỉnh giá đất
|
3.111
|
-
|
3.053
|
0
|
3.120
|
0
|
|
Tổng cộng
|
175.742
|
14.400
|
207.688
|
18.000
|
143.780
|
12.000
|
Biểu
14: CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Theo
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Định mức (tính cho
thửa đất hoặc khu đất TB)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12.000
|
1,00
|
|
12.000
|
-
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
10.000
|
1,00
|
|
10.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
8.000
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
5.000
|
1,00
|
1,00
|
5.000
|
5.000
|
5
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
5.000
|
1,00
|
1,00
|
5.000
|
5.000
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.000.000
|
0,09
|
|
90.000
|
-
|
7
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
450.000
|
0,12
|
|
54.000
|
-
|
8
|
Bút bi
|
Chiếc
|
3.000
|
2,00
|
1,00
|
6.000
|
3.000
|
9
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
30.000
|
1,00
|
1,00
|
30.000
|
30.000
|
10
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
10.000
|
1,00
|
1,00
|
10.000
|
10.000
|
11
|
Giấy A4
|
Ram
|
70.000
|
0,50
|
0,50
|
35.000
|
35.000
|
12
|
Giấy A3
|
Ram
|
100.000
|
0,30
|
|
30.000
|
-
|
13
|
Ghim dập
|
Hộp
|
10.000
|
0,50
|
|
5.000
|
-
|
14
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
10.000
|
0,50
|
|
5.000
|
-
|
15
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Tờ
|
3.000
|
|
1,00
|
0
|
3.000
|
|
Cộng (tính cả
8% hao hụt)
|
|
|
|
|
329.400
|
106.920
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ
CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT
|
Nội
dung công việc
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
41.801
|
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông
tin
|
65.452
|
106.920
|
3
|
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường
của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
46.742
|
|
4
|
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của
từng vị trí tại khu vực cần định giá
|
84.129
|
|
5
|
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh
giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá
|
56.097
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số
điều chỉnh giá đất
|
28.032
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án
hệ số điều chỉnh giá đất
|
7.148
|
|
|
Tổng cộng
|
329.400
|
106.920
|
Biểu
15: ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính:
đồng
Số TT
|
Chức danh
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ
11%
|
Phụ cấp lưu
động 0,4
|
Phụ cấp TN
0,2/5
|
BHXH, YT
KPCĐ, TN 24%
|
Lương tháng
|
Lương ngày
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
|
46.000
|
828.000
|
4.703.500
|
180.904
|
|
|
4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
|
46.000
|
919.080
|
5.215.825
|
200.609
|
|
|
5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
|
46.000
|
1.010.160
|
5.728.150
|
220.313
|
2
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
|
46.000
|
623.760
|
3.554.650
|
136.717
|
|
|
4
|
2,46
|
2.829.000
|
311.190
|
|
46.000
|
678.960
|
3.865.150
|
148.660
|
|
|
5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
|
46.000
|
734.160
|
4.175.650
|
160.602
|
|
|
6
|
2,86
|
3.289.000
|
361.790
|
|
46.000
|
789.360
|
4.486.150
|
172.544
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
460.000
|
46.000
|
828.000
|
5.163.500
|
198.596
|
|
|
4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
460.000
|
46.000
|
919.080
|
5.675.825
|
218.301
|
|
|
5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
460.000
|
46.000
|
1.010.160
|
6.188.150
|
238.006
|
2
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
460.000
|
46.000
|
623.760
|
4.014.650
|
154.410
|
|
|
4
|
2,46
|
2.829.000
|
311.190
|
460.000
|
46.000
|
678.960
|
4.325.150
|
166.352
|
|
|
5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
460.000
|
46.000
|
734.160
|
4.635.650
|
178.294
|
|
|
6
|
2,86
|
3.289.000
|
361.790
|
460.000
|
46.000
|
789.360
|
4.946.150
|
190.237
|
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá sản phẩm định giá đất cụ thể do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 13/07/2016 phê duyệt giá sản phẩm định giá đất cụ thể do tỉnh Bắc Kạn ban hành
1.560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|