Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
07 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NHO
QUAN, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
53/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 737/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa
điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
21/01/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 53/QĐ- UBND ngày 21/01/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số
280/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho
Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho
Quan, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và
các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các
văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ29
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu
01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC CỦA
HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023 được duyệt
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), Giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5-4)
|
(7)=(5)/(4)*100
|
|
TỔNG DTTN
|
|
45.083,06
|
45.083,06
|
0,00
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.322,65
|
35.860,42
|
537,77
|
101,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.199,65
|
10.494,49
|
294,84
|
102,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.658,91
|
2.729,72
|
70,81
|
102,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.008,93
|
3.079,71
|
70,78
|
102,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.470,35
|
3.551,67
|
81,32
|
102,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.275,26
|
3.288,34
|
13,08
|
100,40
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.267,38
|
11.267,38
|
0,00
|
100,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.313,25
|
3.453,59
|
140,34
|
104,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
517,60
|
539,06
|
21,46
|
104,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
270,23
|
186,18
|
-84,05
|
68,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.884,69
|
7.230,52
|
-654,17
|
91,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
677,23
|
655,80
|
-21,43
|
96,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,95
|
28,95
|
-3,00
|
90,62
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
42,93
|
42,92
|
-0,01
|
99,98
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,44
|
15,22
|
-18,22
|
45,52
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
423,27
|
419,38
|
-3,89
|
99,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
243,86
|
119,14
|
-124,72
|
48,86
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
231,35
|
224,28
|
-7,06
|
96,95
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.097,85
|
2.743,23
|
-354,62
|
88,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.872,88
|
1.558,56
|
-314,33
|
83,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
701,21
|
689,21
|
-12,00
|
98,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,92
|
29,18
|
-0,74
|
97,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,92
|
7,65
|
-0,27
|
96,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
83,77
|
78,41
|
-5,36
|
93,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
39,61
|
37,21
|
-2,40
|
93,94
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,46
|
17,12
|
-12,34
|
58,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,98
|
0,03
|
103,38
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
99,34
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
7,96
|
7,97
|
0,01
|
100,10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,06
|
28,30
|
-4,76
|
85,61
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
281,25
|
278,74
|
-2,51
|
99,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,26
|
9,31
|
0,05
|
100,53
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
14,71
|
4,02
|
-10,69
|
27,33
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.283,93
|
1.171,23
|
-112,70
|
91,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
84,48
|
72,19
|
-12,29
|
85,46
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,26
|
22,48
|
0,22
|
100,99
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
6,24
|
6,23
|
-0,01
|
99,84
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,09
|
20,17
|
0,08
|
100,39
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
896,79
|
910,01
|
13,22
|
101,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
774,16
|
775,12
|
0,96
|
100,12
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
99,38
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.875,72
|
1.992,13
|
116,41
|
106,21
|
Biểu
02
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
45.083,06
|
290,47
|
2.117,47
|
893,79
|
750,41
|
2.459,96
|
613,27
|
1.037,47
|
12.373,51
|
782,54
|
1.058,89
|
868,62
|
626,86
|
1.139,50
|
440,71
|
1.106,69
|
764,84
|
894,49
|
645,59
|
1.788,58
|
556,30
|
1.259,96
|
946,30
|
4.444,48
|
1.702,98
|
1.000,70
|
3.034,84
|
1.483,84
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.283,76
|
115,75
|
1.617,61
|
670,27
|
528,42
|
1.953,58
|
489,08
|
729,72
|
11.931,66
|
544,97
|
564,61
|
498,13
|
367,25
|
633,34
|
235,78
|
628,62
|
427,06
|
577,80
|
413,06
|
1.393,72
|
370,10
|
913,86
|
673,68
|
3.756,97
|
1.185,78
|
727,15
|
2.296,11
|
1.039,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.222,65
|
16,12
|
448,75
|
302,00
|
286,90
|
521,58
|
353,98
|
546,58
|
127,49
|
300,47
|
524,91
|
430,26
|
257,50
|
438,81
|
192,96
|
548,71
|
305,58
|
292,85
|
386,45
|
676,98
|
357,71
|
705,42
|
403,34
|
310,95
|
633,73
|
459,25
|
82,07
|
311,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.663,22
|
16,52
|
|
18,69
|
85,05
|
117,81
|
113,40
|
49,06
|
|
88,97
|
275,25
|
76,24
|
0,38
|
8,86
|
140,57
|
501,92
|
77,23
|
19,72
|
113,37
|
10,26
|
86,92
|
205,01
|
37,65
|
13,68
|
129,49
|
180,66
|
21,94
|
274,57
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.022,65
|
13,05
|
175,12
|
88,65
|
43,89
|
51,76
|
75,70
|
21,18
|
210,13
|
43,37
|
1,78
|
41,85
|
12,33
|
32,29
|
5,76
|
0,06
|
34,14
|
132,75
|
-0,05
|
221,94
|
|
68,73
|
11,55
|
990,99
|
59,80
|
116,04
|
501,97
|
67,87
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.474,99
|
59,11
|
257,89
|
75,49
|
113,91
|
317,58
|
54,32
|
39,04
|
98,43
|
117,03
|
14,79
|
23,42
|
79,86
|
127,36
|
25,06
|
13,24
|
58,90
|
63,16
|
9,77
|
217,45
|
8,03
|
88,48
|
88,41
|
242,61
|
250,36
|
92,79
|
779,74
|
158,76
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.274,63
|
|
410,10
|
159,30
|
66,37
|
316,64
|
|
18,83
|
173,36
|
55,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,33
|
|
|
34,37
|
1.206,58
|
53,46
|
32,17
|
494,28
|
114,80
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.267,38
|
|
|
|
|
|
|
|
11.198,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.269,36
|
|
305,88
|
27,83
|
12,95
|
710,16
|
|
64,07
|
122,27
|
5,93
|
|
|
|
|
|
|
|
13,10
|
|
119,56
|
|
30,48
|
117,12
|
860,48
|
99,87
|
|
414,80
|
364,85
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
517,98
|
27,06
|
12,89
|
15,28
|
4,40
|
30,73
|
4,60
|
40,02
|
1,98
|
22,24
|
23,13
|
2,60
|
13,26
|
14,31
|
12,00
|
66,61
|
25,80
|
6,56
|
12,86
|
18,46
|
4,36
|
20,36
|
15,54
|
15,43
|
73,41
|
16,61
|
14,59
|
2,89
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
234,12
|
0,41
|
6,98
|
1,72
|
|
5,13
|
0,48
|
|
|
0,89
|
|
|
4,30
|
20,57
|
|
|
2,64
|
|
4,03
|
|
|
0,39
|
3,35
|
129,93
|
15,15
|
10,29
|
8,66
|
19,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.903,87
|
172,33
|
317,77
|
215,80
|
185,34
|
441,03
|
117,48
|
276,75
|
233,47
|
207,28
|
240,15
|
176,76
|
213,48
|
462,17
|
143,73
|
297,15
|
316,30
|
307,93
|
200,01
|
311,16
|
170,80
|
296,17
|
254,38
|
543,28
|
478,15
|
244,79
|
643,74
|
436,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
677,22
|
0,18
|
20,34
|
|
|
120,69
|
|
|
28,34
|
41,38
|
|
|
21,58
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
10,43
|
82,76
|
150,00
|
|
199,52
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
72,10
|
0,34
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
0,23
|
0,20
|
|
0,20
|
3,43
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
40,15
|
0,21
|
25,53
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
42,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,59
|
1,19
|
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,41
|
0,12
|
1,99
|
0,55
|
|
0,03
|
0,12
|
0,08
|
|
|
0,03
|
0,85
|
4,60
|
|
|
0,07
|
2,03
|
0,30
|
0,13
|
|
|
0,10
|
2,99
|
4,37
|
|
|
|
0,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
427,02
|
7,78
|
30,70
|
0,91
|
1,83
|
|
0,93
|
8,88
|
70,80
|
27,58
|
12,52
|
1,54
|
5,74
|
0,32
|
0,08
|
|
12,69
|
0,04
|
|
28,35
|
|
3,41
|
15,76
|
69,61
|
6,64
|
39,43
|
81,39
|
0,09
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
288,86
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
|
7,61
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,81
|
|
|
|
169,72
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
231,34
|
1,54
|
8,17
|
12,55
|
12,25
|
|
2,12
|
23,85
|
|
2,84
|
47,09
|
15,91
|
|
|
|
8,33
|
|
|
|
|
|
21,21
|
|
10,74
|
15,99
|
|
10,45
|
38,30
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.082,70
|
65,95
|
124,40
|
84,52
|
68,51
|
166,65
|
29,69
|
119,08
|
56,09
|
73,99
|
95,16
|
70,86
|
114,31
|
136,12
|
80,43
|
169,90
|
166,33
|
128,68
|
136,60
|
184,13
|
82,66
|
104,29
|
125,77
|
161,71
|
154,27
|
112,01
|
167,29
|
103,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.851,50
|
39,80
|
85,82
|
54,59
|
41,29
|
108,47
|
11,19
|
47,23
|
46,26
|
39,54
|
35,13
|
31,05
|
52,29
|
83,34
|
34,19
|
90,90
|
110,45
|
71,77
|
65,75
|
117,87
|
47,17
|
57,16
|
90,41
|
142,57
|
72,70
|
60,90
|
143,61
|
70,05
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
710,32
|
3,29
|
17,02
|
17,58
|
10,59
|
36,68
|
7,83
|
39,98
|
1,89
|
12,15
|
43,01
|
26,23
|
25,22
|
37,16
|
25,78
|
65,55
|
34,83
|
38,32
|
48,00
|
43,68
|
22,42
|
25,40
|
15,02
|
2,60
|
49,59
|
35,68
|
10,89
|
13,92
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,76
|
0,66
|
0,75
|
0,62
|
0,69
|
0,92
|
0,72
|
1,43
|
0,46
|
1,02
|
0,75
|
0,45
|
0,54
|
1,25
|
8,19
|
0,33
|
1,30
|
0,80
|
0,85
|
0,56
|
0,40
|
0,87
|
0,80
|
1,23
|
1,36
|
1,11
|
0,95
|
0,74
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,70
|
1,81
|
0,17
|
0,44
|
0,12
|
0,19
|
0,07
|
0,05
|
0,36
|
0,13
|
0,15
|
0,13
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,15
|
0,05
|
0,08
|
0,52
|
0,14
|
0,08
|
0,40
|
0,25
|
0,40
|
0,96
|
0,18
|
0,07
|
0,09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
85,06
|
9,19
|
2,69
|
4,29
|
1,80
|
3,34
|
2,66
|
2,78
|
3,26
|
2,37
|
1,98
|
1,15
|
7,29
|
3,10
|
3,76
|
2,67
|
3,28
|
3,84
|
2,59
|
1,68
|
1,20
|
3,46
|
2,42
|
3,00
|
4,54
|
2,02
|
2,06
|
2,64
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
40,18
|
2,06
|
0,43
|
0,54
|
1,28
|
3,48
|
0,42
|
0,79
|
0,63
|
1,54
|
|
|
1,60
|
1,98
|
0,75
|
|
1,94
|
1,71
|
0,93
|
1,08
|
0,82
|
1,38
|
3,17
|
3,01
|
2,31
|
2,59
|
1,20
|
4,54
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
27,20
|
0,68
|
5,33
|
1,05
|
0,35
|
0,25
|
|
0,87
|
0,11
|
0,66
|
0,18
|
0,48
|
13,29
|
0,30
|
0,06
|
|
0,65
|
0,45
|
0,13
|
0,20
|
0,02
|
0,23
|
0,75
|
0,30
|
0,23
|
0,29
|
0,34
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,06
|
0,20
|
0,08
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,88
|
|
-0,08
|
|
|
0,11
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
1,71
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
5,64
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,36
|
0,35
|
1,28
|
|
3,13
|
2,79
|
0,33
|
0,51
|
|
7,85
|
2,34
|
1,78
|
0,10
|
0,58
|
0,12
|
1,05
|
0,37
|
0,19
|
0,53
|
2,47
|
0,15
|
2,54
|
0,53
|
|
1,26
|
0,11
|
|
3,00
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
278,89
|
4,07
|
10,47
|
4,81
|
9,25
|
9,72
|
6,27
|
25,08
|
2,86
|
8,72
|
11,61
|
9,58
|
12,99
|
8,09
|
7,20
|
9,23
|
13,45
|
11,50
|
15,05
|
16,16
|
10,07
|
12,61
|
11,97
|
2,76
|
20,60
|
9,11
|
7,84
|
7,82
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,31
|
3,97
|
0,49
|
0,58
|
|
0,65
|
|
0,34
|
0,22
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,19
|
0,31
|
0,19
|
0,37
|
|
0,29
|
|
0,15
|
0,46
|
2.1 0
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 1
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 2
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,16
|
2,00
|
|
4,60
|
|
0,53
|
|
0,07
|
|
0,16
|
|
0,88
|
0,44
|
|
|
0,37
|
2,31
|
0,14
|
|
0,22
|
0,01
|
|
0,25
|
2,18
|
|
|
|
|
2.1 3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.240,50
|
|
78,56
|
44,47
|
45,64
|
77,33
|
39,57
|
57,72
|
25,86
|
37,27
|
37,50
|
41,50
|
45,02
|
53,69
|
36,49
|
37,35
|
52,96
|
37,27
|
31,63
|
47,86
|
38,66
|
55,88
|
60,41
|
47,31
|
81,49
|
39,17
|
48,20
|
41,69
|
2.1 4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
85,71
|
85,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,26
|
4,21
|
0,62
|
0,31
|
0,93
|
0,65
|
0,25
|
0,34
|
2,16
|
0,58
|
1,00
|
0,91
|
1,00
|
0,42
|
0,52
|
0,64
|
1,66
|
0,63
|
0,61
|
0,33
|
0,19
|
0,66
|
0,65
|
0,50
|
0,21
|
0,58
|
0,13
|
1,57
|
2.1 6
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,23
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
5,55
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
2.1 7
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 8
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
20,06
|
0,21
|
0,50
|
1,04
|
0,55
|
0,52
|
0,76
|
0,79
|
0,52
|
0,69
|
0,69
|
0,46
|
0,70
|
1,42
|
1,27
|
0,41
|
0,63
|
0,89
|
0,87
|
2,07
|
0,85
|
0,23
|
0,81
|
1,01
|
0,85
|
0,70
|
0,62
|
|
2.1 9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
899,71
|
4,29
|
51,01
|
60,30
|
11,28
|
20,21
|
44,04
|
49,70
|
23,37
|
15,18
|
45,07
|
42,97
|
14,31
|
1,92
|
24,94
|
79,88
|
33,28
|
75,43
|
30,04
|
41,59
|
48,23
|
11,59
|
18,32
|
37,61
|
30,49
|
12,75
|
52,16
|
19,75
|
2.2 0
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
774,51
|
|
1,28
|
6,55
|
44,35
|
50,59
|
|
16,21
|
26,13
|
|
|
0,68
|
|
268,05
|
|
|
0,39
|
63,36
|
0,13
|
3,24
|
|
98,80
|
18,16
|
18,34
|
38,01
|
|
83,77
|
36,47
|
2.2 1
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.895,44
|
2,38
|
182,06
|
7,74
|
36,64
|
65,32
|
6,75
|
30,99
|
208,38
|
30,28
|
254,12
|
193,72
|
46,13
|
43,98
|
61,18
|
180,92
|
21,49
|
8,77
|
32,55
|
83,55
|
15,37
|
49,93
|
18,41
|
144,22
|
39,06
|
28,74
|
95,01
|
7,74
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
45.083,06
|
290,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.979,67
|
98,32
|
335,26
|
122,43
|
258,65
|
566,01
|
218,04
|
114,53
|
127,96
|
267,80
|
377,05
|
129,56
|
104,31
|
177,09
|
215,32
|
669,71
|
176,97
|
107,74
|
160,08
|
296,02
|
123,44
|
381,54
|
163,88
|
333,18
|
493,81
|
355,49
|
1.042,18
|
563,33
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
42,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,59
|
1,19
|
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
290,46
|
290,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
25,77
|
0,17
|
2,79
|
0,77
|
|
0,04
|
0,17
|
0,11
|
|
|
0,04
|
1,19
|
6,44
|
|
|
0,10
|
2,84
|
0,42
|
0,18
|
|
|
0,14
|
4,19
|
6,12
|
|
|
|
0,07
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
316,23
|
290,63
|
2,79
|
0,77
|
|
0,04
|
0,17
|
0,11
|
|
|
0,04
|
1,19
|
6,44
|
|
|
0,10
|
2,84
|
0,42
|
0,18
|
|
|
0,14
|
4,19
|
6,12
|
|
|
|
0,07
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
2.117,44
|
893,81
|
750,40
|
2.459,93
|
613,31
|
1.037,46
|
12.373,52
|
782,53
|
1.058,88
|
868,61
|
626,86
|
1.139,49
|
440,69
|
1.106,70
|
764,85
|
894,50
|
645,62
|
1.788,43
|
556,28
|
1.259,97
|
946,47
|
4.444,47
|
1.702,99
|
1.000,68
|
3.034,86
|
1.483,84
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.659,74
|
|
109,26
|
45,38
|
47,47
|
77,33
|
40,50
|
66,60
|
96,66
|
64,85
|
50,02
|
43,04
|
50,76
|
54,01
|
36,57
|
37,35
|
65,65
|
37,31
|
31,63
|
76,21
|
38,66
|
59,29
|
76,17
|
116,92
|
88,13
|
78,60
|
129,59
|
41,78
|
Biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
598,49
|
17,17
|
30,66
|
24,24
|
13,80
|
17,34
|
3,08
|
8,31
|
6,61
|
2,05
|
1,34
|
13,56
|
10,93
|
13,70
|
27,86
|
14,36
|
63,23
|
15,42
|
5,33
|
6,10
|
4,01
|
0,78
|
9,06
|
36,70
|
3,41
|
11,47
|
54,40
|
183,57
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
270,42
|
16,12
|
6,54
|
16,65
|
7,00
|
13,24
|
1,72
|
6,85
|
3,82
|
0,68
|
0,96
|
11,76
|
8,89
|
6,98
|
24,72
|
11,09
|
49,54
|
13,44
|
4,82
|
1,88
|
4,00
|
0,57
|
8,65
|
20,07
|
0,20
|
10,74
|
0,72
|
18,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
66,50
|
1,91
|
|
0,50
|
0,22
|
2,31
|
0,83
|
|
|
0,05
|
0,25
|
|
0,02
|
0,20
|
24,72
|
0,97
|
26,24
|
|
1,25
|
|
1,00
|
|
0,35
|
|
|
0,50
|
0,54
|
4,64
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,68
|
0,07
|
1,70
|
2,43
|
4,06
|
0,40
|
1,21
|
0,05
|
1,36
|
0,17
|
|
1,65
|
0,87
|
1,01
|
0,94
|
0,05
|
3,43
|
0,63
|
0,05
|
3,72
|
|
0,02
|
0,02
|
7,47
|
|
0,43
|
3,61
|
2,33
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
73,54
|
0,75
|
4,87
|
3,34
|
0,28
|
1,90
|
0,10
|
0,21
|
1,39
|
1,09
|
0,10
|
0,09
|
0,84
|
3,50
|
0,83
|
0,18
|
4,67
|
1,02
|
0,14
|
0,36
|
0,01
|
0,15
|
0,24
|
7,40
|
1,71
|
0,28
|
37,22
|
0,87
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,85
|
|
12,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
184,23
|
|
4,55
|
0,56
|
2,42
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1,50
|
|
12,37
|
161,46
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
19,77
|
0,23
|
0,15
|
1,26
|
0,04
|
0,50
|
0,05
|
1,20
|
0,04
|
0,11
|
0,28
|
0,06
|
0,33
|
2,21
|
1,37
|
3,04
|
5,59
|
0,33
|
0,32
|
0,07
|
|
0,04
|
0,15
|
1,76
|
|
0,02
|
0,48
|
0,14
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |