Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 104/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành: 07/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 07 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 53/QĐ- UBND ngày 21/01/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 06/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ29

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn


Biểu 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC CỦA HUYỆN NHO QUAN

STT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kết quả thực hiện

Diện tích (ha)

So sánh

Tăng (+), Giảm (-)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5-4)

(7)=(5)/(4)*100

TỔNG DTTN

45.083,06

45.083,06

0,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.322,65

35.860,42

537,77

101,52

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.199,65

10.494,49

294,84

102,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.658,91

2.729,72

70,81

102,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.008,93

3.079,71

70,78

102,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.470,35

3.551,67

81,32

102,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.275,26

3.288,34

13,08

100,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.267,38

11.267,38

0,00

100,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.313,25

3.453,59

140,34

104,24

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,60

539,06

21,46

104,15

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

270,23

186,18

-84,05

68,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.884,69

7.230,52

-654,17

91,70

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

677,23

655,80

-21,43

96,84

2.2

Đất an ninh

CAN

31,95

28,95

-3,00

90,62

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,93

42,92

-0,01

99,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,44

15,22

-18,22

45,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

423,27

419,38

-3,89

99,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

243,86

119,14

-124,72

48,86

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

231,35

224,28

-7,06

96,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.097,85

2.743,23

-354,62

88,55

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.872,88

1.558,56

-314,33

83,22

-

Đất thủy lợi

DTL

701,21

689,21

-12,00

98,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,92

29,18

-0,74

97,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,92

7,65

-0,27

96,55

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,77

78,41

-5,36

93,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,61

37,21

-2,40

93,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

29,46

17,12

-12,34

58,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,98

0,03

103,38

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,60

0,60

0,00

99,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,96

7,97

0,01

100,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,06

28,30

-4,76

85,61

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

281,25

278,74

-2,51

99,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

9,26

9,31

0,05

100,53

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,71

4,02

-10,69

27,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.283,93

1.171,23

-112,70

91,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

84,48

72,19

-12,29

85,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,26

22,48

0,22

100,99

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,24

6,23

-0,01

99,84

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,09

20,17

0,08

100,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

896,79

910,01

13,22

101,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

774,16

775,12

0,96

100,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

0,16

0,00

99,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.875,72

1.992,13

116,41

106,21

Biểu 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHO QUAN

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

TỔNG DTTN (1+2+3)

45.083,06

290,47

2.117,47

893,79

750,41

2.459,96

613,27

1.037,47

12.373,51

782,54

1.058,89

868,62

626,86

1.139,50

440,71

1.106,69

764,84

894,49

645,59

1.788,58

556,30

1.259,96

946,30

4.444,48

1.702,98

1.000,70

3.034,84

1.483,84

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.283,76

115,75

1.617,61

670,27

528,42

1.953,58

489,08

729,72

11.931,66

544,97

564,61

498,13

367,25

633,34

235,78

628,62

427,06

577,80

413,06

1.393,72

370,10

913,86

673,68

3.756,97

1.185,78

727,15

2.296,11

1.039,65

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.222,65

16,12

448,75

302,00

286,90

521,58

353,98

546,58

127,49

300,47

524,91

430,26

257,50

438,81

192,96

548,71

305,58

292,85

386,45

676,98

357,71

705,42

403,34

310,95

633,73

459,25

82,07

311,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.663,22

16,52

18,69

85,05

117,81

113,40

49,06

88,97

275,25

76,24

0,38

8,86

140,57

501,92

77,23

19,72

113,37

10,26

86,92

205,01

37,65

13,68

129,49

180,66

21,94

274,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.022,65

13,05

175,12

88,65

43,89

51,76

75,70

21,18

210,13

43,37

1,78

41,85

12,33

32,29

5,76

0,06

34,14

132,75

-0,05

221,94

68,73

11,55

990,99

59,80

116,04

501,97

67,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.474,99

59,11

257,89

75,49

113,91

317,58

54,32

39,04

98,43

117,03

14,79

23,42

79,86

127,36

25,06

13,24

58,90

63,16

9,77

217,45

8,03

88,48

88,41

242,61

250,36

92,79

779,74

158,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.274,63

410,10

159,30

66,37

316,64

18,83

173,36

55,04

139,33

34,37

1.206,58

53,46

32,17

494,28

114,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.267,38

11.198,00

69,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.269,36

305,88

27,83

12,95

710,16

64,07

122,27

5,93

13,10

119,56

30,48

117,12

860,48

99,87

414,80

364,85

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,98

27,06

12,89

15,28

4,40

30,73

4,60

40,02

1,98

22,24

23,13

2,60

13,26

14,31

12,00

66,61

25,80

6,56

12,86

18,46

4,36

20,36

15,54

15,43

73,41

16,61

14,59

2,89

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

234,12

0,41

6,98

1,72

5,13

0,48

0,89

4,30

20,57

2,64

4,03

0,39

3,35

129,93

15,15

10,29

8,66

19,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.903,87

172,33

317,77

215,80

185,34

441,03

117,48

276,75

233,47

207,28

240,15

176,76

213,48

462,17

143,73

297,15

316,30

307,93

200,01

311,16

170,80

296,17

254,38

543,28

478,15

244,79

643,74

436,45

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

677,22

0,18

20,34

120,69

28,34

41,38

21,58

2,00

10,43

82,76

150,00

199,52

2.2

Đất an ninh

CAN

72,10

0,34

0,20

0,20

0,20

0,20

0,23

0,20

0,20

3,43

0,20

0,20

0,21

0,20

0,20

40,15

0,21

25,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,92

38,59

1,19

3,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,41

0,12

1,99

0,55

0,03

0,12

0,08

0,03

0,85

4,60

0,07

2,03

0,30

0,13

0,10

2,99

4,37

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

427,02

7,78

30,70

0,91

1,83

0,93

8,88

70,80

27,58

12,52

1,54

5,74

0,32

0,08

12,69

0,04

28,35

3,41

15,76

69,61

6,64

39,43

81,39

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

288,86

3,63

7,61

1,09

106,81

169,72

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

231,34

1,54

8,17

12,55

12,25

2,12

23,85

2,84

47,09

15,91

8,33

21,21

10,74

15,99

10,45

38,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.082,70

65,95

124,40

84,52

68,51

166,65

29,69

119,08

56,09

73,99

95,16

70,86

114,31

136,12

80,43

169,90

166,33

128,68

136,60

184,13

82,66

104,29

125,77

161,71

154,27

112,01

167,29

103,28

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.851,50

39,80

85,82

54,59

41,29

108,47

11,19

47,23

46,26

39,54

35,13

31,05

52,29

83,34

34,19

90,90

110,45

71,77

65,75

117,87

47,17

57,16

90,41

142,57

72,70

60,90

143,61

70,05

-

Đất thủy lợi

DTL

710,32

3,29

17,02

17,58

10,59

36,68

7,83

39,98

1,89

12,15

43,01

26,23

25,22

37,16

25,78

65,55

34,83

38,32

48,00

43,68

22,42

25,40

15,02

2,60

49,59

35,68

10,89

13,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,76

0,66

0,75

0,62

0,69

0,92

0,72

1,43

0,46

1,02

0,75

0,45

0,54

1,25

8,19

0,33

1,30

0,80

0,85

0,56

0,40

0,87

0,80

1,23

1,36

1,11

0,95

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,70

1,81

0,17

0,44

0,12

0,19

0,07

0,05

0,36

0,13

0,15

0,13

0,20

0,30

0,20

0,15

0,05

0,08

0,52

0,14

0,08

0,40

0,25

0,40

0,96

0,18

0,07

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,06

9,19

2,69

4,29

1,80

3,34

2,66

2,78

3,26

2,37

1,98

1,15

7,29

3,10

3,76

2,67

3,28

3,84

2,59

1,68

1,20

3,46

2,42

3,00

4,54

2,02

2,06

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,18

2,06

0,43

0,54

1,28

3,48

0,42

0,79

0,63

1,54

1,60

1,98

0,75

1,94

1,71

0,93

1,08

0,82

1,38

3,17

3,01

2,31

2,59

1,20

4,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,20

0,68

5,33

1,05

0,35

0,25

0,87

0,11

0,66

0,18

0,48

13,29

0,30

0,06

0,65

0,45

0,13

0,20

0,02

0,23

0,75

0,30

0,23

0,29

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,07

0,03

0,02

0,01

0,05

0,01

0,02

0,04

0,01

0,01

0,01

0,03

0,02

0,03

0,02

0,01

0,02

0,03

0,02

0,01

0,04

0,06

0,20

0,08

0,02

0,06

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,60

0,15

0,08

0,25

0,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,88

-0,08

0,11

0,19

0,17

1,71

0,01

0,01

0,02

5,64

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,36

0,35

1,28

3,13

2,79

0,33

0,51

7,85

2,34

1,78

0,10

0,58

0,12

1,05

0,37

0,19

0,53

2,47

0,15

2,54

0,53

1,26

0,11

3,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,89

4,07

10,47

4,81

9,25

9,72

6,27

25,08

2,86

8,72

11,61

9,58

12,99

8,09

7,20

9,23

13,45

11,50

15,05

16,16

10,07

12,61

11,97

2,76

20,60

9,11

7,84

7,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

9,31

3,97

0,49

0,58

0,65

0,34

0,22

0,59

0,51

0,19

0,31

0,19

0,37

0,29

0,15

0,46

2.1 0

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.1 1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.1 2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,16

2,00

4,60

0,53

0,07

0,16

0,88

0,44

0,37

2,31

0,14

0,22

0,01

0,25

2,18

2.1 3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.240,50

78,56

44,47

45,64

77,33

39,57

57,72

25,86

37,27

37,50

41,50

45,02

53,69

36,49

37,35

52,96

37,27

31,63

47,86

38,66

55,88

60,41

47,31

81,49

39,17

48,20

41,69

2.1 4

Đất ở tại đô thị

ODT

85,71

85,71

2.1 5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,26

4,21

0,62

0,31

0,93

0,65

0,25

0,34

2,16

0,58

1,00

0,91

1,00

0,42

0,52

0,64

1,66

0,63

0,61

0,33

0,19

0,66

0,65

0,50

0,21

0,58

0,13

1,57

2.1 6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,23

0,03

5,55

0,03

0,62

2.1 7

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.1 8

Đất tín ngưỡng

TIN

20,06

0,21

0,50

1,04

0,55

0,52

0,76

0,79

0,52

0,69

0,69

0,46

0,70

1,42

1,27

0,41

0,63

0,89

0,87

2,07

0,85

0,23

0,81

1,01

0,85

0,70

0,62

2.1 9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

899,71

4,29

51,01

60,30

11,28

20,21

44,04

49,70

23,37

15,18

45,07

42,97

14,31

1,92

24,94

79,88

33,28

75,43

30,04

41,59

48,23

11,59

18,32

37,61

30,49

12,75

52,16

19,75

2.2 0

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

774,51

1,28

6,55

44,35

50,59

16,21

26,13

0,68

268,05

0,39

63,36

0,13

3,24

98,80

18,16

18,34

38,01

83,77

36,47

2.2 1

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

0,03

0,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.895,44

2,38

182,06

7,74

36,64

65,32

6,75

30,99

208,38

30,28

254,12

193,72

46,13

43,98

61,18

180,92

21,49

8,77

32,55

83,55

15,37

49,93

18,41

144,22

39,06

28,74

95,01

7,74

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

45.083,06

290,46

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.979,67

98,32

335,26

122,43

258,65

566,01

218,04

114,53

127,96

267,80

377,05

129,56

104,31

177,09

215,32

669,71

176,97

107,74

160,08

296,02

123,44

381,54

163,88

333,18

493,81

355,49

1.042,18

563,33

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

42,92

38,59

1,19

3,14

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

290,46

290,46

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

25,77

0,17

2,79

0,77

0,04

0,17

0,11

0,04

1,19

6,44

0,10

2,84

0,42

0,18

0,14

4,19

6,12

0,07

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

316,23

290,63

2,79

0,77

0,04

0,17

0,11

0,04

1,19

6,44

0,10

2,84

0,42

0,18

0,14

4,19

6,12

0,07

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.117,44

893,81

750,40

2.459,93

613,31

1.037,46

12.373,52

782,53

1.058,88

868,61

626,86

1.139,49

440,69

1.106,70

764,85

894,50

645,62

1.788,43

556,28

1.259,97

946,47

4.444,47

1.702,99

1.000,68

3.034,86

1.483,84

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.659,74

109,26

45,38

47,47

77,33

40,50

66,60

96,66

64,85

50,02

43,04

50,76

54,01

36,57

37,35

65,65

37,31

31,63

76,21

38,66

59,29

76,17

116,92

88,13

78,60

129,59

41,78

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHO QUAN

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

598,49

17,17

30,66

24,24

13,80

17,34

3,08

8,31

6,61

2,05

1,34

13,56

10,93

13,70

27,86

14,36

63,23

15,42

5,33

6,10

4,01

0,78

9,06

36,70

3,41

11,47

54,40

183,57

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

270,42

16,12

6,54

16,65

7,00

13,24

1,72

6,85

3,82

0,68

0,96

11,76

8,89

6,98

24,72

11,09

49,54

13,44

4,82

1,88

4,00

0,57

8,65

20,07

0,20

10,74

0,72

18,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

66,50

1,91

0,50

0,22

2,31

0,83

0,05

0,25

0,02

0,20

24,72

0,97

26,24

1,25

1,00

0,35

0,50

0,54

4,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,68

0,07

1,70

2,43

4,06

0,40

1,21

0,05

1,36

0,17

1,65

0,87

1,01

0,94

0,05

3,43

0,63

0,05

3,72

0,02

0,02

7,47

0,43

3,61

2,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,54

0,75

4,87

3,34

0,28

1,90

0,10

0,21

1,39

1,09

0,10

0,09

0,84

3,50

0,83

0,18

4,67

1,02

0,14

0,36

0,01

0,15

0,24

7,40

1,71

0,28

37,22

0,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,85

12,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

184,23

4,55

0,56

2,42

1,30

0,07

1,50

12,37

161,46

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19,77

0,23

0,15

1,26

0,04

0,50

0,05

1,20

0,04

0,11

0,28

0,06

0,33

2,21

1,37

3,04

5,59

0,33

0,32

0,07

0,04

0,15

1,76

0,02

0,48

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR a

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,98

0,56

1,24

2,90

1,44

1,01

2,07

0,56

0,15

2,03

1,01

Biểu 04

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHO QUAN

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

582,74

17,02

28,45

23,22

13,65

17,19

2,93

8,16

6,41

1,90

1,19

13,41

10,78

13,55

27,71

14,29

63,08

15,27

5,18

5,95

4,00

0,61

8,91

36,55

1,70

10,96

47,24

183,42

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,06

16,12

4,48

16,34

7,00

13,24

1,73

6,85

3,82

0,68

0,96

11,76

8,89

6,98

24,72

11,09

49,54

13,44

4,82

1,88

4,00

0,57

8,65

20,07

0,20

10,74

0,72

18,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

66,50

1,91

0,50

0,22

2,31

0,83

0,05

0,25

0,02

0,20

24,72

0,97

26,24

1,25

1,00

0,35

0,50

0,54

4,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,97

0,07

1,70

2,41

4,06

0,40

1,20

0,05

1,27

0,17

1,65

0,87

1,01

0,94

0,05

3,43

0,58

0,05

3,72

0,02

7,43

0,04

3,56

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,91

0,65

4,77

3,23

0,14

1,75

0,14

1,28

0,95

0,72

3,40

0,73

0,11

4,57

0,97

0,06

0,21

0,03

0,11

7,31

0,18

36,80

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,85

12,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

176,99

4,55

2,42

1,30

0,07

1,50

5,69

161,46

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,96

0,18

0,10

1,24

0,03

0,50

1,12

0,04

0,10

0,23

0,30

2,16

1,32

3,04

5,54

0,28

0,25

0,07

0,02

0,13

1,74

0,47

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,43

1,81

1,88

6,44

2,65

4,55

0,10

0,85

3,34

1,54

0,71

1,10

2,01

2,49

3,85

0,83

9,71

2,96

3,05

0,49

2,06

0,01

2,31

1,49

0,06

1,89

1,35

2,90

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

0,03

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

0,11

0,27

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,13

0,92

0,60

2,42

0,54

3,35

0,10

0,49

0,25

0,45

0,69

0,80

1,82

1,21

4,01

0,50

6,14

0,48

2,74

0,49

1,80

0,01

1,96

0,01

0,95

0,19

1,20

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

13,46

0,29

0,03

0,78

0,24

1,11

0,10

0,43

0,05

0,28

1,05

0,90

3,33

1,80

0,25

0,70

1,65

0,17

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

16,18

0,44

0,36

1,32

0,24

1,60

0,04

0,20

0,25

0,64

0,43

0,67

1,18

2,69

0,40

2,31

0,47

0,79

0,20

0,73

0,01

0,28

0,65

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

0,06

0,05

0,09

0,04

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,58

0,01

0,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,18

0,01

0,01

0,03

0,11

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

0,08

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,24

0,19

0,13

0,31

0,63

0,02

0,20

0,09

0,01

0,30

0,10

0,46

0,01

0,14

0,04

0,33

0,03

0,19

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,40

1,05

1,00

0,18

0,87

0,36

2,79

0,85

0,02

0,30

0,19

1,28

1,27

0,13

3,05

0,82

0,07

0,17

0,08

1,11

0,06

0,21

0,59

0,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,68

0,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,01

0,20

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,11

0,02

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,27

0,20

3,00

1,53

0,10

0,29

0,20

0,44

0,20

0,41

1,66

0,24

0,72

0,53

0,75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

0,03

0,40

0,20

0,37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 05

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHO QUAN

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,27

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,27

20,02

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,42

0,06

7,87

1,20

1,36

0,56

0,52

6,83

0,14

0,52

0,45

0,05

4,39

0,90

0,94

1,64

4,73

0,09

0,21

1,28

0,13

0,07

1,12

30,52

0,37

10,47

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,88

3,84

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

30,71

0,20

0,09

30,42

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,04

3,00

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,08

8,08

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,10

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,86

0,02

1,03

1,02

1,04

0,56

0,52

6,83

0,14

0,32

0,22

0,05

4,30

0,65

0,94

1,64

4,73

0,09

0,05

1,28

0,05

1,08

0,10

0,27

2,39

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

20,40

0,02

1,00

1,02

0,77

0,36

0,04

6,83

0,14

0,01

0,02

2,00

0,65

0,94

1,64

0,68

0,04

0,05

0,38

0,04

1,08

0,10

0,20

2,39

-

Đất thủy lợi

DTL

8,32

0,20

0,20

0,48

0,31

0,22

1,87

4,05

0,05

0,87

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,07

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,46

0,43

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,07

0,04

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

0,11

0,32

0,20

0,03

0,25

0,16

0,13

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/02/2024 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


422

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.227.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!