|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hải Hà Quảng Ninh
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 12 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hải Hà tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày
16/12/2022 và Tờ trình số 02/TTr-TNMT-QHKH ngày 03/01/2023 của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Hải Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất
nông nghiệp năm 2022 có 40.414,97 ha, đến năm 2023 là 40.232,95 ha giảm 182,02
ha so với năm 2022.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích
đất phi nông nghiệp năm 2022 có 5.571,43 ha, đến năm 2023 là 5.924,42 ha, tăng
352,99 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử
dụng năm 2022 có 5.227,21 ha, đến năm 2023 là 5.056,23 ha, giảm 170,98 ha so với
năm 2022.
(Có Biểu
số 1 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp là 296,42 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp là 41,31 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 2,04 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi
trong kế hoạch sử dụng đất là 290,15 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần
thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 66,13 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho mục đích nông nghiệp là 70,29 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 100,69 ha.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà và các đơn vị liên quan có
trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
2. UBND huyện Hải Hà:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đối với khu vực chuyển mục đích
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà đã được phê duyệt và phù hợp với
quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 lại rừng quy hoạch
chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có
quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật
về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
+ Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà chỉ đạo
thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ
điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
- Đối với các công trình, dự án có diện
tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung
bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc
sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự
nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý
khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hải Hà;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải
Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên
Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P2;
- V0, V1, V2, QH2-3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ02.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Biểu 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm
theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.Quảng Hà
|
Xã Quảng
Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng
Thành
|
Xã Cái
Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã Quảng
Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã Quảng
Phong
|
1
|
2
|
3
|
4+ 5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
40,232.95
|
827.32
|
8,723.95
|
15,176.09
|
2,220.95
|
2,016.48
|
734.93
|
1,861.33
|
971.83
|
1,107.33
|
3,682.68
|
2,910.06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,939.27
|
215.38
|
214.85
|
316.74
|
199.22
|
79.04
|
160 15
|
483.21
|
254.67
|
245.60
|
438.25
|
332.16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,022 90
|
175.92
|
118.81
|
120.54
|
199.20
|
23.10
|
118.70
|
330.36
|
201.97
|
193.99
|
291.11
|
249.20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,191.38
|
118.77
|
119.12
|
115.15
|
78.25
|
17.38
|
99.87
|
132.61
|
171.07
|
45.58
|
88.51
|
205.07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,028.33
|
103.37
|
150.48
|
278.21
|
148.61
|
9.66
|
154.74
|
217.90
|
151.77
|
402.33
|
178.99
|
232.28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,422.73
|
|
3,460.40
|
9,670.46
|
38.29
|
819.32
|
|
342.90
|
|
|
274.35
|
817.01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,157,12
|
76.62
|
4,776 05
|
4,746.71
|
1.694.41
|
1,078.46
|
314.01
|
130.67
|
356.17
|
385.89
|
2,447.47
|
1,150.66
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
257.55
|
|
|
|
|
236.63
|
|
18.82
|
|
|
|
2.10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,438.87
|
313.18
|
1.34
|
4.68
|
62.17
|
12.63
|
6.17
|
553.90
|
38.15
|
21.37
|
252.44
|
172.84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55.25
|
|
1.70
|
44.14
|
|
|
|
0.14
|
|
6.56
|
2.67
|
0.04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,924.42
|
859.69
|
507.24
|
773.84
|
586.26
|
105.38
|
148.64
|
873.00
|
244.63
|
238.22
|
658.50
|
929.03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
448.27
|
1.96
|
95.30
|
0.03
|
319.08
|
2.60
|
|
5.56
|
19.52
|
3.95
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.88
|
0.93
|
0.16
|
0.20
|
0.16
|
0.48
|
0.25
|
0.17
|
0.19
|
3.06
|
0.15
|
0.13
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
554.06
|
354.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199.87
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
30.58
|
5.23
|
2.23
|
0.29
|
0.25
|
21.48
|
|
0.13
|
0.61
|
0.15
|
0.21
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64.73
|
6.45
|
0.77
|
7.45
|
24.35
|
0.72
|
0.83
|
5.35
|
6.47
|
6.07
|
3.81
|
2.46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
121.12
|
|
88.59
|
32.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
206.98
|
|
|
47.03
|
48.40
|
1.58
|
7.36
|
8.81
|
2.03
|
89.3
|
6.93
|
75.91
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,850.04
|
281.23
|
178.62
|
248.73
|
112.35
|
41.54
|
80.98
|
166.43
|
118.98
|
154.07
|
274.23
|
192.87
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
12.16
|
2.44
|
1.35
|
0.92
|
0.63
|
0.14
|
0.90
|
1.96
|
1.37
|
0.66
|
1.29
|
0.50
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
11.56
|
10.40
|
0.14
|
|
|
0.08
|
0.12
|
0.18
|
|
|
0.28
|
0.36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
318.29
|
|
27.54
|
30.16
|
28.64
|
6.52
|
21.18
|
52.51
|
40.84
|
45.92
|
34.28
|
30.71
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
118.96
|
118.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
14.11
|
6.90
|
3.76
|
0.26
|
0.28
|
0.28
|
0.23
|
0.73
|
0.41
|
0.41
|
0.74
|
0.11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.81
|
2.21
|
0.09
|
|
0.01
|
|
|
0.21
|
0.23
|
0.06
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4.70
|
0.19
|
0.02
|
0.17
|
|
1.00
|
0.22
|
0.47
|
0.74
|
0.08
|
1.35
|
0.46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,944.28
|
66.34
|
108.44
|
223.20
|
51.91
|
23 54
|
35.22
|
627.11
|
50.64
|
14.87
|
324.96
|
418.05
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
215.78
|
2.26
|
0.22
|
182.60
|
0.20
|
5.42
|
1.35
|
3.33
|
2.57
|
|
10.23
|
7.60
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.03
|
|
0.04
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
5,056.23
|
921.43
|
142.24
|
156.79
|
69.16
|
468.04
|
15.40
|
1,507.58
|
13.23
|
18.48
|
441.52
|
1,302.37
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2,608.44
|
2,600.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại-dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Quảng Hà
|
Xã Quảng
Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng
Thành
|
Xã Cái
Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã
Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng
Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã
Quảng Phong
|
1
|
2
|
3
|
4= 5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
296.42
|
69.89
|
28.43
|
28.96
|
55.34
|
2.72
|
3.82
|
0.70
|
11.53
|
6.38
|
4.14
|
84.52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
47.64
|
25.08
|
0.64
|
4.78
|
0.80
|
0.78
|
3.11
|
|
0.23
|
3.36
|
3.83
|
5.04
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
36.24
|
22.80
|
0.51
|
1.17
|
0.80
|
|
3.11
|
|
0.11
|
2.46
|
1.85
|
3.43
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21.84
|
8.83
|
0.06
|
0.08
|
|
0.23
|
0.32
|
0.10
|
0.38
|
0.92
|
|
10.93
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18.52
|
7.73
|
0.61
|
0.54
|
1.43
|
0.33
|
0.39
|
0.60
|
0.42
|
1.57
|
0.31
|
4.59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.47
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
191.24
|
13.66
|
26.80
|
23.57
|
53.11
|
1.38
|
|
|
10.50
|
0.49
|
|
61.73
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
16.72
|
14.59
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
2.09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
41.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
41.31
|
|
|
33.00
|
|
|
8.31
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
2.04
|
1.32
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
0.14
|
0.09
|
0.36
|
Biểu 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Quảng Hà
|
Xã Quảng
Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng
Thành
|
Xã Cái
Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã
Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng
Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã
Quảng Phong
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
290.15
|
68.63
|
27,93
|
28.43
|
54.77
|
2.16
|
3.55
|
0.12
|
11.11
|
5.65
|
3.83
|
83.97
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
47.58
|
25.06
|
0.64
|
4.78
|
0.80
|
0.78
|
3.11
|
|
0.23
|
3.32
|
3.83
|
5.04
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36.22
|
22.78
|
0.51
|
1.17
|
0.80
|
|
3.11
|
|
0.11
|
2.46
|
1.85
|
3.43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21.38
|
8.77
|
0.06
|
0.08
|
|
|
0.32
|
|
0.38
|
0.90
|
|
10.88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
12.97
|
6.75
|
0.11
|
0.01
|
0.86
|
|
0.12
|
0.12
|
|
0.91
|
|
4.09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0.47
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
191.24
|
13.66
|
26.80
|
23.57
|
53.11
|
1.38
|
|
|
10.50
|
0.49
|
|
61.73
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16.51
|
14.39
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
2.09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
66.13
|
16.90
|
0.17
|
0.97
|
0.04
|
2.72
|
0.04
|
13.88
|
0.05
|
2.26
|
0.09
|
29.05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.05
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.03
|
3.61
|
|
0.94
|
0.01
|
0.02
|
0.04
|
0.01
|
0.01
|
0.16
|
0.09
|
1.14
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.13
|
|
|
|
0.03
|
|
|
0.06
|
|
0.05
|
|
0.99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.67
|
1.67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
48.83
|
7.93
|
0.17
|
|
|
|
|
13.81
|
|
|
|
26.92
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6.26
|
3.56
|
|
|
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm
theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT.Quảng Hà
|
Xã Quảng
Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng
Thành
|
Xã Cái
Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã
Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng
Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã
Quảng Phong
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
70.29
|
|
|
0.25
|
|
4.80
|
|
24.43
|
|
|
0.31
|
40.50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
63.24
|
|
|
|
|
|
|
24.43
|
|
|
0.31
|
38.50
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6.80
|
|
|
|
|
4.80
|
|
|
|
|
|
2.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.25
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
100.69
|
86.03
|
0.43
|
0.10
|
|
0.29
|
|
0.01
|
8.50
|
0.04
|
|
5.29
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
8.50
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.30
|
|
|
|
|
0.29
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
82.78
|
81.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.61
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.40
|
2.22
|
0.43
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
3.64
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
0.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
2.13
|
2.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
717
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|