Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lạng Giang Bắc Giang
Số hiệu:
104/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
02/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 104/QĐ-UBND
Bắc Giang , ngày 02 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án
được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm
2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Lạng
Giang tại Tờ trình số 03/TTr- UBND ngày 22/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trư ờng tại Tờ trình số 65/TTr-TNMT ngày
25/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
D iện
tích năm 2018
C ơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT V ô i
TT Kép
Xã Hương S ơ n
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Tân Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1 )
(2)
(3)
(6)=(7)+(8)+… +(22)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH ĐẤT T Ự NHIÊN
24.410,91
100,00
341,41
60,84
3.746,69
1.166,16
1.153,51
902,91
741,38
855,65
653,27
845,94
1.454,18
599,32
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
17.905,74
73,35
59,83
22,01
3.130,76
734,81
735,70
616,35
518,10
653,76
464,47
644,00
969,64
393,30
1.1
Đất trồng l úa
LUA
8.978,98
50,15
37,15
12,23
659,74
387,85
286,88
486,99
272,47
405,63
298,46
385,82
395,25
226,28
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
7.5 1 8,04
83,75
37, 1 5
9,25
594,50
359,43
286,88
470,85
234,66
374,17
127,30
385,82
353,47
220,70
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.158,12
6,47
0,94
0,06
155,47
11,20
104,93
0,13
64,60
149,77
41,86
62,90
213,62
32,12
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4.479,46
25,02
14,98
8,40
1.107,01
139,52
250,96
117,61
80,02
69,40
81,25
167,06
221,66
108,13
1.4
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
2.262,89
12,64
1.132,84
176,36
45,64
76,22
3,21
19,61
1,22
94,98
5,28
1.5
Đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
NTS
1.012,45
5,65
6,76
1,31
75,70
19,88
40,72
11,62
24,79
25,71
23,29
25,01
44,12
21,50
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
13,83
0,08
6,57
0,04
2,00
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
6.420,10
26,30
281,40
38,68
611,46
429,02
413,82
281,70
220,20
199,62
177,82
199,33
482,70
205,43
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
671,43
10,46
20,64
142,87
218,66
79,05
55,14
6,11
0,16
3,11
8,12
2.2
Đất an ninh
CAN
16,37
0,25
1,21
0,06
13,79
1,30
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
63,70
0,99
4,19
2,16
16,77
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
22,63
0,35
0,97
0,07
0,70
2,05
0,37
1,80
3,70
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông n ghiệp
SKC
170,36
2,65
2,76
0,15
21,45
7,01
10,73
3,00
2,01
6,31
5,18
5,37
4,57
5,08
2.6
Đ ất sử dụng cho hoạt động k hoáng sản
SKS
6,74
0,10
2.7
Đấ t phát triển hạ tầng
DHT
2.240,77
34,90
99,64
14,60
211,07
96,62
103,09
106,91
88,16
75,94
65,67
67,78
120,97
68,66
2.8
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
14,06
0,22
1,34
2,02
1,35
0,43
0,60
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
14,59
0,23
0,73
1,00
1,00
0,16
1,13
1,00
1,15
0,05
0,78
0,14
0,12
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.239,03
34,88
141,76
84,23
129,68
95,16
69,28
86,00
57,11
74,70
316,44
72,68
2.1 1
Đất ở tại
đô thị
ODT
160,33
2,50
137,52
22,81
2.12
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
22,39
0,35
5,33
0,19
0,49
1,94
1,29
0,25
0,68
2,39
0,50
0,57
0,47
0,35
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,14
0,06
0,35
0,03
0,03
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
10,89
0,17
0,16
0,32
1,14
1,38
0,14
0,23
1,48
0,94
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
177,93
2,77
3,67
0,25
4,17
8,07
10,05
8,23
10,53
12,53
5,89
13,00
9,74
13,02
2.16
Đ ấ t sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
25,00
0,39
0,08
1,20
1 ,08
0,18
3,00
2,12
1,31
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
29,86
0,47
1,78
0,08
0,20
2,12
1,22
0,54
2,27
1,32
0,72
1,78
1,70
1,04
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,27
0,00
0,22
2.19
Đất cơ sở
tín ng ưỡ ng
TIN
20,25
0,32
0,05
0,06
2,19
2,34
1,37
0,04
0,96
0,48
0,83
0,52
0,45
1,99
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
388,73
6,05
1,45
43,05
59,44
0,39
19,68
10,50
26,21
24,51
19,35
27,82
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
119,39
1,86
0,87
0,25
42,11
3,86
1,62
6,03
2,75
0,07
13,30
2,56
3,05
2 . 2 2
Đ ất xây dựng công tr ì nh sự n ghiệp
khác
DSK
1,25
0,02
1,09
0,07
3
Đấ t chưa sử dụng
CSD
85,07
0,35
0,18
0,15
4,47
2,34
3,99
4,86
3,07
2,27
10,98
2,62
1,83
0,59
4
Đ ất đô thị
K D T
402,26
1,65
341,41
60,84
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
D iện
tích năm 2018
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đứ c
Xã Phi Mô
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên M ỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đ ại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+(8) +...+(22)
(7)
(20)
(21)
(22)
(23)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH Đ Ấ T T Ự NHIÊN
24 . 410,91
100,00
988,67
872,00
1.018,54
1.175,41
862,56
720,96
1.335,97
1.104,89
1.632,70
1.150,25
1.027,69
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
17.905,74
73,35
742,65
629,74
680,60
8 94,37
657,05
478,44
1.027,43
851,43
1.364,39
889,88
747,02
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
8.978,98
50,15
436,83
480,79
422,42
601,15
351,39
220,70
626,65
476,39
597,13
467,92
442,86
Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
7.5 1 8,04
83,73
341,99
439,70
422,42
333,70
349,9 1
218,02
597,55
460,04
495,28
405,25
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.158,12
6,47
64,06
1,72
44,58
37,69
96,63
29,08
4,94
1,09
27,03
1,41
12,28
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4.479,46
25,02
179,17
98,69
84,41
133,46
131,36
209,42
279,25
278,55
264,47
293,73
160,97
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
2.262,89
12,64
29,13
3,07
68,71
6,97
0,20
78,28
66,25
421,56
33,36
1 .5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.012,45
5,65
33,46
42,41
60,32
114,61
77,46
18,95
38,31
29,16
53,70
93,06
130,60
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
13,83
0,08
3,06
0,16
0,50
0,30
0,50
0,40
0,30
2
ĐẤ T PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6.420,10
26,30
242,42
240,06
335,78
269,12
202,80
241,38
307,22
252,56
265,23
242,00
280,34
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
671,43
10,46
6,44
2,45
40,79
51,14
17,89
18,80
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
16,37
0,25
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
63,70
0,99
6,44
20,19
13,90
0,05
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
22,63
0,35
0,40
1,12
5,93
1,30
1,41
0,20
1,50
0,06
1,06
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
170,36
2,65
12,45
16,49
13,99
3,83
12,65
2,24
1,50
3,33
27,89
2,36
2.6
Đ ất sử dụng cho hoạt độn g k hoáng
sản
SKS
6,74
0,10
6,74
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.240,77
34,90
91,00
109,10
124,87
101,22
82,88
85,95
113,38
92,69
118,45
97,94
104,20
2.8
Đất có d i tích,
lịch sử - văn hóa
DDT
14,06
0,22
2,03
0,78
1,64
1,46
0,99
0,87
0,56
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
14,59
0,23
0,36
0,40
1,37
0,50
0,76
2,22
0,59
0,08
0,52
0,53
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.239,03
34,88
95,73
93,62
109,15
126,54
94,37
86,45
111,09
102,40
109,76
53,85
129,03
2.1 1
Đất ở tại
đô thị
ODT
160,33
2,50
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
22,39
0,35
0,91
1,40
0,45
0,41
1,87
0,46
0,49
0,24
0,60
0,45
0,64
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,14
0,06
1,78
1,65
0,06
0,24
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
10,89
0,17
0,00
0,65
1,83
0,04
0,83
0,15
0,09
0,20
1,22
0,10
2.15
Đất làm n g hĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
177,93
2,77
4,40
9,70
10,61
4,59
4,94
4,96
8,37
9,37
7,18
5,26
9,39
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
25,00
0,39
15,89
0,14
2.17
Đất s in h hoạt
cộng đồng
DSH
29,86
0,47
1,24
1,24
1,12
0,61
0,65
1,73
2,97
2,05
1,62
1,22
0,64
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,27
0,00
0,05
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
20,25
0,32
0,09
1,37
0,72
1,37
0,35
0,17
0,64
0,30
0,84
0,65
2,48
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
388,73
6,05
44,53
11,60
17,07
8,77
0,98
9,13
4,40
3,25
32,47
24,13
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
119,39
1,86
1,75
3,21
7,68
0,21
0,52
4,13
2,08
11,73
5,96
5,66
2.22
Đất xây dựng
công trình sự n ghi ệ p khác
DSK
1,25
0,02
0,08
3
Đ ất ch ư a sử dụng
CS D
85,07
0,35
3,60
2,20
2,16
11,91
2,71
1,13
1,32
0,90
3,08
18,37
0,34
4
Đ ất đô thị*
K D T
402,26
1,65
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương S ơ n
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Tân Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa H ư ng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đ ất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
572,55
131,87
2,66
19,15
8,48
25,76
22,59
41,82
6,89
9,10
12,21
22,50
22,15
1.1
Đất trồng l úa
LUA/PNN
482,65
106,45
2,60
14,45
2,94
22,82
22,30
38,62
3,87
7,31
9,34
19,93
18,31
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
L U C/PNN
432,56
1 06,45
2,60
7,85
2,94
22,82
22,30
38,62
3,87
3,25
9,34
1 9,93
1 8,3 1
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
26,65
0,86
1,70
0,62
1,50
0,03
2,50
1,96
0,70
0,9 1
1,68
1,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
52,34
22,23
0,03
2,94
2,86
1,38
0,23
0,64
1,03
1,03
1,93
0,83
1,78
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
3,08
0,03
2,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
7,84
2,33
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,53
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đ ất
nông nghiệp
58,77
5,00
1,50
4,00
1,00
2,50
4,68
1,00
1,50
1,20
2.1
Đấ t trồng lúa nước chuyển sang đấ t trồng
cây l âu năm
LUA/CLN
7,20
3,00
1,20
2 .2
Đất trồng l úa nước
chuyển sang đất nuô i trồn g thủy
sản
LUA/NTS
39,97
5,00
1,50
1,00
1,50
3,48
1,00
1,50
1,20
2 .3
Đấ t trồng cây hàng năm chuyển sang đấ t nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
11,60
1,00
1,00
Diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích năm 2018 (tiếp)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
D i ện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã D ương Đ ứ c
Xã Phi Mô
Xã Tân Dĩ nh
Xã Xuân H ươ ng
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân H ư ng
Xã X ươ ng Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đ ại Lâm
Xã Thái Đào
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
572,55
4,63
19,68
20,57
20,50
29,75
15,79
16,22
42,34
15,50
28,63
33,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
482 , 65
4,24
17,57
18,07
14,10
26,36
14,00
14,05
41,75
11,25
20,93
31,39
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
432,50
4,24
17,57
18,07
1,10
26,36
14,00
14,05
41,75
5,75
31,39
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
26,65
0,25
0,72
0,05
0,95
1,83
1,73
0,68
0,80
5,26
0,42
1.3
Đấ t trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
52,34
0,03
1,33
2,05
4,05
1,53
0,03
0,98
0,03
2,46
1,08
1,86
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
3,08
0,03
0,03
0,05
0,10
0,03
0,03
0,57
0,03
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
7,84
0,08
0,03
0,35
1,30
0,03
0,03
0,48
0,53
0,42
1,33
0,10
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
58,77
0,09
2,00
3,50
3,30
1,00
2,00
8,00
16,50
2. 1
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâ u năm
L U A/CLN
7,20
0,50
1,50
1,00
2.2
Đất trồng lúa
nước chuyển sang đất nuôi trồng thu ỷ sản
LUA/NTS
39,97
0,09
0,50
1,00
3,30
1,00
1,20
6,00
10,70
2.3
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi tr ồng thủ y s ả n
HNK/NTS
11,60
1,00
1,00
0,80
2,00
4,80
3. Diện tích đất thu
hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu s ử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương S ơ n
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Tân Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4) = ( 5)+(6)
+...+(27)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH Đ Ấ T T Ự
NHIÊN
499,60
127,96
2,60
16,18
6,27
20,35
20,55
36,60
5,26
7,66
8,71
16,35
19,93
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
499,60
127,96
2,60
16,18
6,27
20,35
20,55
36,60
5,26
7,66
8,71
16,35
19,93
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
427,96
102,80
2,60
12,82
2,14
18,43
20,29
35,06
3,37
6,03
6,87
15,04
17,26
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
384,71
102,80
2,60
6,74
2,14
18,43
20,29
35,06
3,37
2,85
6 ,87
15,04
17,26
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
19,72
0,86
0,95
0,62
1,50
0,03
1,40
1,16
0,70
0,91
0,78
1,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
42,16
22,00
2,4 1
1,51
0,42
0,23
0,14
0,73
0,93
0,93
0,53
0,67
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
2,64
2,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
7,13
2,30
0,50
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
Diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích năm 2018 (tiếp)
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã D ươ ng Đ ứ c
Xã Ph i Mô
X ã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
572,55
4,63
19,68
20,57
20,50
29,75
15,79
16,22
42,34
15,50
28,63
33,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
482,65
4,24
17,57
18,07
14,10
26,36
14,00
14,05
41,75
11 ,25
20,93
31,39
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
432,56
4,24
17,57
18,07
14,10
26,36
14,00
14,05
41,75
5,75
31,39
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
26,65
0,25
0,72
0,05
0,95
1,83
1,73
0,68
0,80
5,26
0,42
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
52,34
0,03
1,33
2,05
4,05
1,53
0,03
0,98
0,03
2,46
1,08
1,86
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
3,08
0,03
0,03
0,05
0,10
0,03
0,03
0,57
0,03
1.5
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
7,84
0,08
0,03
0,35
1,30
0,03
0,03
0,48
0,53
0,42
1,33
0,10
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
58,77
0,09
2,00
3,50
3,30
1,00
2,00
8,00
16,50
2.1
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây l âu năm
L U A/CLN
7,20
0,50
1,50
1,00
2.2
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi tr ồng thủy s ả n
L U A/NTS
39,97
0,09
0,50
1,00
3,30
1,00
1,20
6,00
10,70
2.3
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
11,60
1,00
1,00
0,80
2,00
4,80
3. Diện tích đất
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương S ơ n
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Tân Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ H à
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+...+ (27)
(5)
(6)
(7)
(3)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH ĐẤ T T Ự NHIÊN
499,00
127,96
2,60
16,18
6,27
20,35
20,55
36,60
5,26
7,66
8,71
16,35
19,93
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
499,60
127,96
2,60
16,18
6,27
20,35
20,55
36,60
5,26
7,66
8,71
16,35
19,93
1.1
Đất trồng l úa
LUA
427,96
102,80
2,60
12,82
2,14
18,43
20,29
35,06
3,37
6,03
6,87
15,04
17,26
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
384,7 1
1 02,80
2,60
6,74
2, 1 4
1 8,43
20,29
35,06
3,37
2,85
6,87
1 5,04
17,26
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
19,72
0,86
0,95
0,62
1,50
0,03
1,40
1,16
0,70
0,91
0,78
1,50
1 .3
Đất trồng
cây l âu năm
CLN
42,16
22,00
2,41
1,51
0,42
0,23
0,14
0,73
0,93
0,93
0,53
0,67
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
2,64
2,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
7,13
2,30
0,50
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
Diện tích đất thu hồi năm 2018 (tiếp)
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã D ươ ng Đ ứ c
Xã Phi Mô
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân H ư ng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Th á i Đào
(1)
(2)
(3)
(4 )= ( 5 )+(6) +...+ (27)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH Đ Ấ T T Ự NHIÊN
499,60
4,27
15,88
16,92
16,56
25,37
13,30
14,36
37,23
15,24
22,81
29,25
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
499,60
4,27
15,88
16,92
16,56
25,37
13,30
14,36
37,23
15,24
22,81
29,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
427,96
3,94
14,21
14,52
12,07
22,86
12,17
12,25
36,70
11,05
17,72
27,76
Trong
đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
L U C
384,7 1
3,94
1 4,21
1 4,52
1,10
22,86
1 2, 1 7
12,25
36,70
5,75
27,76
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
19,72
0,25
0,34
0,05
0,95
0,98
1,10
0,68
0,80
3,74
0,42
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
42,16
0,03
1,33
2,05
2,17
1,53
0,03
0,98
0,03
2,46
0,05
1,00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
2,64
0,10
0,54
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
7,13
0,05
0,30
1,27
0,45
0,50
0,39
1,30
0,07
2
ĐẤ T PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Nghĩa Hưng
Xa Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Phi Mô
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
T ỔN G
DIỆN TÍCH Đ Ấ T T Ự NHIÊN
4,60
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
4,00
4,00
1.71
Đất nuôi trồng
thu ỷ sản
NTS
4,00
4,00
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
0,60
0,60
2. 1
Đất cơ sở sản
xuất phi nôn g nghiệp
SKC
0,60
0,60
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lạng Giang:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT . Tỉnh ủy;
-TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT , TN.Th ắ ng.
Bản điện t ử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
1.444
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng