|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1031/QĐ-UBND 2019 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm và hàng năm Phú Yên
Số hiệu:
|
1031/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1031/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 12 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Càn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ
các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1622/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05
năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; số 1269/QĐ-UBND ngày
21/6/2018 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm
trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày
27/6/2018) về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng
năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch phát
triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với nội
dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Lao động Thương binh và Xã hội; Ban quản lý Khu Kinh tế Phú Yên; Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có
liên quan tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra và đôn đốc việc thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh
(b/c);
- Ban Kinh tế Ngân
sách - HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT - UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Khi2.046(2019).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở BỔ SUNG (LẦN 2) VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ
Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, địa điểm
|
Nguồn vốn
|
Quy mô dự án
|
Thời gian khởi công
|
Thời gian hoàn thành dự kiến
|
Khối lượng theo giai đoạn
|
Vốn Trung ương (triệu)
|
Vốn địa phương (triệu)
|
Vốn vay (triệu)
|
Vốn khác (triệu)
|
Căn hộ
|
m2 sàn
|
Ha
|
Lô
|
m2 đất ở
|
Căn hộ
|
m2 sàn
|
Ha
|
Lô
|
m2 đất
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
[18]
|
I
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
|
1
|
Khép kín khu dân cư
phía trên quán thợ thiếc trước Quốc lộ 25
|
|
4,800
|
|
|
42
|
4,225
|
0.65
|
42
|
6,500
|
2019
|
2019
|
|
|
0.650
|
42
|
4,225
|
2
|
Khép kín khu dân cư
phía Đông Nam-Trường Trần Quốc Toản
|
|
6,500
|
|
|
86
|
8,607
|
1.32
|
86
|
13,243
|
2019
|
2019
|
|
|
1.3243
|
86
|
8,607
|
3
|
Khép kín khu dân cư
Hạnh Lâm
|
|
7,400
|
|
|
85
|
8,450
|
1.30
|
85
|
13,000
|
2019
|
2019
|
|
|
1.300
|
85
|
8,450
|
4
|
Mở rộng dự án khép
kín khu dân cư Phước Lộc, xã Hòa Thắng
|
|
1,276
|
|
|
19
|
1,929
|
0.30
|
19
|
2,969
|
2019
|
2019
|
|
|
0.2969
|
19
|
1,929
|
5
|
Khép kín KDC dọc
hai bên đường thôn Nhất Sơn và sau lưng UBND xã Hòa Hội
|
|
580
|
|
|
65
|
6,532
|
1.01
|
65
|
10,050
|
2019
|
2019
|
|
|
1.005
|
65
|
6,532
|
6
|
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật khép kín khu dân cư Đông Phước, xã Hòa An
|
|
9,000
|
|
|
13
|
1,300
|
0.20
|
13
|
2,000
|
2019
|
2020
|
|
|
0.200
|
13
|
1,300
|
7
|
Khép kín khu dân cư
đối diện nhà văn hóa thôn Phú Sen Đông
|
|
4,500
|
|
|
55
|
5,595
|
0.86
|
55
|
8,608
|
2019
|
2020
|
|
|
0.8608
|
55
|
5,595
|
8
|
Khép kín khu dân cư
thôn Cẩm Thạch (giai đoạn 2)
|
|
1,000
|
|
|
5
|
495
|
0.08
|
5
|
762
|
2019
|
2020
|
|
|
0.0762
|
5
|
495
|
9
|
Khép kín khu dân cư
chùa Tiết Lãnh Sơn
|
|
1,700
|
|
|
9
|
865
|
0.133
|
9
|
1,330
|
2019
|
2020
|
|
|
0.1330
|
9
|
865
|
10
|
Khép kín khu dân cư
thôn Cẩm Thạch (cửa hàng HTX đến nhà ông Gộc)
|
|
1,200
|
|
|
7
|
728
|
0.112
|
7
|
1,121
|
2019
|
2020
|
|
|
0.1121
|
7
|
728
|
11
|
Khép kín khu dân cư
đối diện khu dân cư ao cá Bác Hồ (thôn Ân Niên)
|
|
8,000
|
|
|
77
|
7,681
|
1.18
|
77
|
11,817
|
2019
|
2020
|
|
|
1.1817
|
77
|
7,681
|
12
|
Khép kín khu dân cư
Rộc Rèm thôn Đông Phước
|
|
5,000
|
|
|
58
|
5,843
|
0.90
|
58
|
8,990
|
2019
|
2020
|
|
|
0.899
|
58
|
5,843
|
13
|
Khép kín khu dân cư
phía Đông trường trung học Hòa Trị 2
|
|
26,500
|
|
|
300
|
30,000
|
4.62
|
300
|
46,157
|
2019
|
2020
|
|
|
4.6157
|
300
|
30,000
|
14
|
Khép kín khu dân cư
phía Tây nhà ông Tô Thắng-Phụng Tường 1
|
|
11,500
|
|
|
87
|
8,690
|
1.34
|
87
|
13,370
|
2019
|
2020
|
|
|
1.337
|
87
|
8,690
|
15
|
Khép kín khu dân cư
ngã tư ĐH25 đường liên xã đến chợ Quang Hưng
|
|
13,800
|
|
|
149
|
14,896
|
2.29
|
149
|
22,917
|
2019
|
2020
|
|
|
2.2917
|
149
|
14,896
|
16
|
Khép kín khu dân cư
phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - ĐH25 thông Phong Niên
|
|
21,500
|
|
|
143
|
14,276
|
2.196
|
143
|
21,964
|
2019
|
2020
|
|
|
2.1964
|
143
|
14,276
|
17
|
Khép kín
khu dân cư xóm cát, thôn Qui Hậu, xã Hòa Trị
|
|
1,000
|
|
|
9
|
956
|
0.147
|
9
|
1,472
|
2019
|
2020
|
|
|
0.1472
|
9
|
956
|
II
|
HUYỆN TUY AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khép
kín khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tân An,
xã An Hòa
|
|
28,800
|
|
|
|
|
3.60
|
172
|
20,205
|
2014
|
2016
|
172
|
|
3.6000
|
172
|
20,205
|
2
|
Khu dân cư
Trần Phú thị trấn Chí Thạnh
|
|
7,280
|
|
|
|
|
|
91
|
2,232
|
201
|
2019
|
|
|
|
18
|
2
|
3
|
Khu bến xe cũ Trung tâm thị trấn Chí
Thạnh
|
|
480
|
|
|
|
|
|
6
|
667
|
2019
|
2019
|
|
|
|
1
|
667
|
4
|
Khu dân cư
Tân Định, xã An Hòa
|
|
2,640
|
|
|
|
|
0.84
|
33
|
5,856
|
2017
|
2018
|
|
|
0.8400
|
33
|
5,856
|
5
|
Khu dân cư Trung
Lương 2, xã An Nghiệp
|
|
2,400
|
|
|
|
|
0.80
|
30
|
6,054
|
2015
|
2016
|
|
|
0.8000
|
30
|
1
|
6
|
Khu dân cư
Thị tứ An Mỹ, xã An Mỹ
|
|
8,320
|
|
|
|
|
2.70
|
104
|
13,790
|
2016
|
2017
|
|
|
2.7000
|
104
|
13,790
|
7
|
Khu dân cư
Đồng Thủy, xã An Ninh Tây
|
|
5,120
|
|
|
|
|
1.70
|
64
|
9,780
|
2015
|
2016
|
|
|
1.7000
|
64
|
9,780
|
8
|
Khu dân cư
Đồng Quao, xã An Ninh Đông
|
|
960
|
|
|
|
|
|
12
|
2,805
|
2019
|
2019
|
|
|
|
12
|
3
|
9
|
Khu dân cư Phú Hội, xã An
Ninh Đông
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
50
|
10,000
|
2019
|
2020
|
|
|
|
50
|
10
|
10
|
Khu dân cư
Phong Phú 1, xã An Hiệp
|
|
640
|
|
|
|
|
|
8
|
1,170
|
2019
|
2019
|
|
|
|
8
|
1
|
11
|
Khu dân cư
Phong Phú 2, xã An Hiệp
|
|
560
|
|
|
|
|
|
7
|
1,077
|
2019
|
2019
|
|
|
|
7
|
1
|
12
|
Khu dân cư Mỹ Phú 2, xã An Hiệp
|
|
880
|
|
|
|
|
|
11
|
2,200
|
2019
|
2019
|
|
|
|
11
|
2
|
13
|
Khu dân cư thôn
Phú Mỹ, xã An Dân
|
|
160
|
|
|
|
|
|
2
|
204
|
2019
|
2019
|
|
|
|
2
|
204
|
14
|
Khu dân cư
Ruông Họ thuộc thị trấn Chín Thạnh
|
|
1,520
|
|
|
|
|
|
19
|
2,328
|
2019
|
2019
|
|
|
|
19
|
2
|
15
|
Khu dân cư xưởng
cưa Liên Thành, thị trấn Chí Thạnh
|
|
640
|
|
|
|
|
|
8
|
907
|
2019
|
2019
|
|
|
|
8
|
907
|
16
|
Khu dân cư
Tân Quy, xã An Hải
|
|
960
|
|
|
|
|
|
12
|
2,400
|
2016
|
2017
|
|
|
|
12
|
2
|
17
|
Khu dân cư Hội Tín,
xã An Thạch
|
|
240
|
|
|
|
|
|
3
|
538
|
2018
|
2019
|
|
|
|
3
|
538
|
18
|
Khu dân cư Trường
Lê Duẩn (cũ), xã An Thạch
|
|
160
|
|
|
|
|
|
2
|
489
|
2018
|
2019
|
|
|
|
2
|
489
|
19
|
Khu dân cư Nhà trẻ (cũ),
xã An Thạch
|
|
480
|
|
|
|
|
|
6
|
801
|
2018
|
2019
|
|
|
|
6
|
801
|
|
Các khu Tái định
cư Dự án Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC Đồng Gia Điền
(An Hòa)
|
720
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1,396
|
2014
|
2015
|
|
|
|
9
|
1
|
2
|
Khu TĐC Đồng Cây Gạo
(An Hiệp)
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
15
|
2,536
|
2014
|
2015
|
|
|
|
15
|
3
|
3
|
Khu TĐC Đồng Cây
Dông (An Hiệp)
|
480
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1,164
|
2014
|
2015
|
|
|
|
6
|
1
|
4
|
Khu TĐC Đồng
Cây Khế (An Dân)
|
640
|
|
|
|
|
|
|
8
|
1,480
|
2014
|
2015
|
|
|
|
8
|
1
|
5
|
Khu TĐC Đồng
Đèo (An Dân)
|
640
|
|
|
|
|
|
|
8
|
1,621
|
2014
|
2015
|
|
|
|
8
|
2
|
6
|
Khu TĐC Chí Đức
(thị trấn Chí Thạnh)
|
1,040
|
|
|
|
|
|
|
13
|
1,778
|
2014
|
2015
|
|
|
|
13
|
2
|
|
Dự án khu đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Long
Bình
|
|
|
|
52,800
|
|
|
6.68
|
400
|
30,060
|
2019
|
2022
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN SƠN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở
liên kế kết hợp kinh doanh
|
|
|
|
111,144
|
46
|
21,220
|
1.1
|
46
|
5,750
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu nhà ở xã hội
huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
128,856
|
177
|
24,780
|
1.44
|
177
|
12,390
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN TÂY HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khép kín khu
dân cư phía Nam nhà ông Dương thôn Xuân Thạnh 2
|
|
6,100
|
|
|
45
|
3,500
|
0.67
|
45
|
2,196
|
2019
|
2020
|
45
|
3,500
|
0.67
|
45
|
2,196
|
2
|
Khép kín khu
dân cư nông thôn khu đường
bê tông trại bò thôn Mỹ
Thạnh Trung 1
|
|
1,900
|
|
|
24
|
6,314
|
0.43
|
24
|
3,157
|
2019
|
2019
|
24
|
6,314
|
0.43
|
24
|
3,157
|
3
|
Khép kín khu
dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm giáo dục nghề nghiệp-Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
|
31,000
|
|
|
191
|
56,685
|
4.20
|
191
|
22,674
|
2019
|
2019
|
191
|
56,685
|
4.20
|
191
|
22,674
|
4
|
Khép kín
khu dân cư thôn xã Hòa Thịnh
|
|
315
|
|
|
69
|
16,839
|
1.76
|
69
|
11,226
|
2019
|
2020
|
69
|
16,839
|
1.76
|
69
|
11,226
|
5
|
Khép kín
khu dân cư thôn Xuân Mỹ và thôn Phú Thuận, xã Hòa Mỹ
Đông
|
|
73
|
|
|
20
|
7,807
|
0.08
|
20
|
3,904
|
2019
|
2020
|
20
|
7,807
|
0.08
|
20
|
3,904
|
6
|
Khép kín khu dân cư
nông thôn tại Khu vực gần quán Bảy Toàn (thôn Liên Thạch); khu từ nhà ông Hồ đến
nhà ông Hùng (thôn Thạch Bàn); khu đất dọc kè (thôn Thạch Bàn); Khu mới trước
mặt nhà ông Bằng (thôn Thạch Bàn)
|
|
1,850
|
|
|
73
|
26,742
|
2.01
|
73
|
13,371
|
2019
|
2020
|
73
|
26,742
|
2.01
|
73
|
13,371
|
V
|
THỊ XÃ SÔNG CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khép kín HTKT khu
dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành
|
|
4,368
|
|
|
|
|
|
41
|
7,675
|
2019
|
2019
|
|
|
|
41
|
7,675
|
2
|
Khép kín HTKT khu
dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành
|
|
11,922
|
|
|
|
|
|
99
|
2,180
|
2019
|
2019
|
|
|
|
99
|
2,180
|
3
|
San lấp mặt bằng
khu đất sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành
|
|
903
|
|
|
|
|
|
11
|
1,834
|
2019
|
2019
|
|
|
|
11
|
1,834
|
4
|
Cắm mốc phân lô chi
tiết điểm dân cư thôn 3 (phía Đông Trường tiểu học số 1 Xuân Hải), xã Xuân Hải
|
|
115
|
|
|
|
|
|
7
|
899
|
2019
|
2019
|
|
|
|
7
|
899
|
5
|
Điểm dân cư thôn 4
(phía Bắc đoạn đường bê tông từ QL.1D đến nhà ông Nguyễn Trận), xã Xuân Hải
|
|
673
|
|
|
|
|
|
12
|
1,531
|
2019
|
2019
|
|
|
|
12
|
1,531
|
6
|
Khép kín khu dân cư
Hóc Nước, xã Xuân Thọ 1
|
|
1,916
|
|
|
|
|
|
15
|
4,506
|
2019
|
2019
|
|
|
|
15
|
4,506
|
7
|
Khép kín khu dân cư
thôn Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1
|
|
213
|
|
|
|
|
|
11
|
2,169
|
2019
|
2019
|
|
|
|
11
|
2,169
|
8
|
Điểm dân cư Bãi Chõ
thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
50
|
14,958
|
2019
|
2019
|
|
|
|
50
|
14,958
|
9
|
Điểm dân cư phía Nam
khu dân cư thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
20
|
2,334
|
2019
|
2019
|
|
|
|
20
|
2,334
|
VI
|
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Long
Châu
|
|
|
|
336,000
|
|
|
|
358
|
31,450
|
2019
|
2022
|
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư xã Xuân Quang 3
|
|
2,212
|
|
|
|
|
|
26
|
6,490
|
2019
|
2020
|
|
|
|
125
|
17,266
|
3
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Trần Cao Vân, thị trấn La Hai
|
|
792
|
|
|
|
|
|
3
|
458
|
2019
|
2020
|
|
|
|
3
|
458
|
VII
|
HUYỆN ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới
phía Đông Hòa Vinh
|
|
|
|
400,000
|
|
|
43.00
|
1,450
|
163,300
|
2020
|
2024
|
|
|
|
|
|
VIII
|
BQL KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị dịch vụ
ven biển xã Hòa Hiệp Bắc, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
258.5
|
|
867,762
|
2019
|
2024
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô cao cấp vườn
phượng hoàng, phường Phú Đông, tp Tuy Hòa
|
|
|
|
1,250,000
|
|
|
77.67
|
|
265,167
|
2019
|
2022
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu Tri thức-Khu đô
thị Nam thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
260,707
|
|
839,509
|
54.5
|
|
245,066
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị dịch vụ hỗn
hợp ven biển (phường Phú Đông, xã Hòa Hiệp Bắc)
|
|
|
|
290,560
|
|
|
32.0
|
870
|
103,150
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị dịch vụ,
du lịch sinh thái ven biển và giải trí cao cấp Nam Phú Yên (xã Hòa Hiệp
Trung, Hòa Hiệp Nam huyện Đông Hòa)
|
|
|
|
181,600
|
|
|
20.0
|
680
|
67,500
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị nam Sông
Ba (phường Phú Lâm và xã Hòa Thành)
|
.
|
|
|
4,540,000
|
|
|
500.0
|
3,714
|
109,280,000
|
2020
|
2025
|
|
|
|
|
|
IX
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu dân phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7b đến đường Trần Nhân
Tông) và đường Trần Nhân Tông (đoạn Hùng Vương-Độc Lập) (phường 9, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
|
74,000
|
|
|
180
|
|
7.2
|
180
|
34,464
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường
Trần Hào-đường số 14) (Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
|
103,000
|
|
|
424
|
|
12.4
|
424
|
112,227
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đến đường N7b)
(Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
|
157,000
|
|
|
700
|
|
17.2
|
700
|
103,000
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
4
|
Hồ điều hòa Hồ Sơn và
hạ tầng xung quanh (phường 5 và 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
|
400,000
|
|
|
237
|
|
23.8
|
237
|
85,780
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ
Sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu
Đà Rằng cũ; (Tuy Hòa, Phú Hòa tỉnh Phú Yên)
|
|
816,000
|
|
|
997
|
|
66.7
|
997
|
211,310
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
X
|
Các Sở ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tòa nhà hỗn hợp The
Light Phú Yên tại khu đất số 220 Trần Hưng Đạo, P4, TP Tuy Hòa (Chung cư)
|
|
|
|
294,000
|
176
|
16,898
|
0.0927
|
|
927
|
2019
|
2021
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu BT1 và BT2
Nam Hùng Vương, phường Phú Đông
|
|
8,791.2
|
|
|
24
|
12,960
|
1.0800
|
24 lô
|
10,800
|
Quý 3/2019
|
Quý 4/2019
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư phía Đông
Hùng Vương (từ An Dương Vương-Trần Nhân Tông), phường 9 và Bình Kiến
|
|
33,211.2
|
|
|
229
|
105,798
|
4.0800
|
229
|
40,800
|
Quý
1/2019
|
Quý
3/2019
|
84
|
10,348
|
12,936
|
84
|
|
4
|
Khu nhà ở Liên kế
vườn thuộc Khu đô thị Nam, phường Phú Đông
|
|
46,835.9
|
|
|
350
|
36,750
|
5.7538
|
350
|
57,538
|
Quý
4/2019
|
Quý
2/2020
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu 05 ha phía Đông
Hùng Vương-N3, xã Bình Kiến
|
|
28,053.7
|
|
|
180
|
52,404
|
3.4464
|
180
|
34,464
|
Quý
4/2019
|
Quý
3/2020
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu đất CC1 và CC3,
xã Bình Kiến
|
|
28,490.0
|
|
|
300
|
72,000
|
3.5000
|
300
|
35,000
|
Quý 4/2016
|
Quý 2/2020
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu B 6+L,
Phường 7, thành phố
Tuy Hòa
|
|
|
|
55,076
|
120
|
81,200
|
6.7661
|
120
|
128,893
|
Quý 4/2019
|
Quý 3/2020
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu đất hỗn hợp
phía Nam đường Quy hoạch N3 phường 9
|
|
|
|
80,407
|
|
124,272
|
9.8780
|
|
9,878
|
Quý 3/2019
|
Quý 1/2020
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đất thu hồi của
Công ty Trường Hải, phường 9, thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
15,365
|
|
100,600
|
1.8876
|
|
18,876
|
Quý 3/2019
|
Quý 3/2020
|
|
|
|
|
|
10
|
Các lô đất có ký hiệu
1,2,3,4,5,6 phường 9 và xã Bình Kiến
|
|
96,655.2
|
|
|
|
280,000
|
11.8741
|
800
|
118,741
|
Quý 3/2019
|
Quý 4/2019
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất có ký hiệu
số 7, xã Bình Kiến
|
|
|
|
55,124
|
|
89,390
|
7
|
|
6,772
|
Quý 4/2019
|
Quý 4/2020
|
|
|
|
|
|
12
|
khu đất DL1 và 19
thuộc tuyến Độc Lập, tp Tuy Hòa xã Bình Kiến
|
|
|
|
209,949
|
|
361,090
|
25.7922
|
|
644,805
|
Quý 4/2019
|
Quý 4/2020
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu đô thị phía Bắc
đường Trần Phú, dọc hai bên rạch bàu hạ
|
|
|
|
4,385,000
|
1,348
|
438,060
|
68.43
|
1,348
|
146,326
|
2020
|
2025
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|