Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 103/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Trần Thanh Mẫn
Ngày ban hành: 26/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 103/2008/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 26 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai;

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai;

4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai;

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 36, Điều 40 của Luật Đất đai;

7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và đăng báo Cần Thơ chậm nhất 5 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Cần Thơ; Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc bổ sung một số quy định tại Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ; Quyết định số 69/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi một số nội dung Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (HN-TPHCM);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng; Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TPCT;
- TT.Thành ủy, TT.HĐND thành phố;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể thành phố;
- VP Thành ủy và các Ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể TPCT;
- Quận ủy, TT.HĐND quận;
- Huyện ủy, TT.HĐND huyện;
- UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo, TT Lưu trữ TPCT;
- Báo Cần Thơ, Đài PT-TH TPCT;
- Lưu: VT, PH100

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Mẫn

 

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Nguyên tắc chung

1.1 Nhóm đất nông nghiệp

Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo khu vực trên địa bàn thành phố Cần Thơ, mỗi khu vực có các vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.

- Khu vực: áp dụng cho các khu đất trên địa bàn quận, huyện. Mỗi quận, huyện có thể xác định thành các khu vực khác nhau:

+ Khu vực 1: áp dụng cho đất trên địa bàn các phường, xã, thị trấn của quận, huyện có điều kiện phát triển kinh tế cao.

+ Khu vực 2: áp dụng cho đất trên địa bàn các phường, xã, thị trấn của quận, huyện có điều kiện phát triển kinh tế thấp hơn.

- Vị trí: thửa đất trong mỗi khu vực sẽ được xác định nhiều vị trí khác nhau, có quy định mức đơn giá khác nhau, cụ thể:

+ Vị trí 1: áp dụng đối với đất có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất so với thị trường tiêu thụ tập trung gần nhất và mức độ thuận tiện về giao thông.

+ Vị trí 2, 3, 4: các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2, 3, 4 trở đi có khoảng cách xa hơn và giao thông ít thuận tiện hơn.

1.2 Nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

- Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường (lề đường qua mỗi bên 1,5 mét).

- Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, tỉnh lộ... tính thâm hậu 50 mét.

- Đất ở nội đô thị:

Mỗi tuyến đường ở đô thị phân thành nhiều đoạn đường phố có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của loại đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao (đính kèm phụ lục).

Mỗi loại đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1: áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2: áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ô tô hoặc xe ba bánh vào tận nơi). Danh sách giá đất các hẻm thuộc vị trí 2 của các đường trong phạm vi thành phố Cần Thơ (đính kèm phụ lục).

+ Vị trí 3: áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (vị trí

1). Giá đất bằng 20% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm vị trí 2 và hẻm vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường.

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể, phương pháp xác định vị trí, thâm hậu theo nguyên tắc xác định giá đất quy định tại khoản 1 quy định này.

c) Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.

d) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.

đ) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, được xác định theo giá đất liền kề có giá trị cao nhất.

e) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.

g) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất (Trà Nóc 1 – Trà Nóc 2):

- Khu vực 1: giá đất 1.500.000 đồng/m2 áp dụng cho các dự án có vị trí tiếp giáp sông Hậu và đường giao thông. Phần còn lại sau 250m giá đất tính bằng khu vực 2 là 1.200.000 đồng/m2;

- Khu vực 2: giá đất 1.200.000 đồng/m2 áp dụng cho các dự án có vị trí tiếp giáp các trục đường chính trong khu công nghiệp;

- Khu vực 3: giá đất 1.000.000 đồng/m2 áp dụng cho các dự án còn lại.

2. Một số quy định khi xác định giá đất trong đô thị

2.1. Đối với đất ngay góc ngã ba, ngã tư giao lộ

a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền đường trở lên (đều thuộc vị trí 1)

- Phần trong thâm hậu 20m: giá đất được tính theo vị trí 1 của đoạn đường có mức giá cao nhất đối với thửa đất đó;

- Phần thâm hậu sau 20m: giá đất được xác định theo vị trí 1 của đoạn đường còn lại có mức giá thấp hơn đối với thửa đất đó.

b) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở lên (thuộc vị trí 2, 3, 4):

- Phần trong thâm hậu 20m: giá đất được tính theo vị trí có giá đất cao nhất đối với thửa đất đó;

- Phần thâm hậu sau 20m: giá đất được xác định theo vị trí có giá đất thấp hơn đối với thửa đất đó.

2.2. Đất thâm hậu

- Thâm hậu đất ở tại đô thị:

Đối với căn hộ có thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ trên 20m trở đi được tính bằng 40% giá đất 20m đầu (vị trí 1). Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm cũng được tính tương tự bằng 40% giá đất ở vị trí đó.

- Đất thâm hậu của đất ở ngoài đô thị (vùng ven): được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50 mét (chân đường qua mỗi bên 1,5 mét), phần đất thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng giá đất ở còn lại cùng khu vực.

- Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 20m đối với đất đô thị vào 50m đối với đất ở ngoài đô thị (vùng ven) thì giá đất được xác định theo vị trí 3 hoặc 4 đối với đất ở đô thị và đất ở nông thôn đối với đất ở tiếp giáp các trục giao thông.

- Đối với đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị nếu đất vị trí 3, vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn của quận, huyện.

3. Một số trường hợp được áp dụng để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, tính tiền sử dụng đất

- Đất giáp ranh giữa các đoạn đường của một tuyến đường có giá khác nhau, được xác định từ giới hạn của đoạn đường có giá đất cao hơn đến đoạn đường có giá đất thấp hơn kéo dài khoảng cách 200m (từ đoạn đường có giá cao hơn được kéo dài 100m giảm 10%; từ trên 100m đến 200m giảm thêm 10% nữa sau đó mới đến đoạn có giá thấp hơn tiếp giáp 200m).

Nếu giá đất giáp ranh trong phạm vi 200m sau khi giảm 10% hoặc 20% mà thấp hơn giá đất quy định tại đoạn đường giáp ranh kế tiếp thì lấy theo giá đất của đoạn đường kế tiếp.

- Trường hợp giới hạn phạm vi tại vị trí giáp ranh 100m hoặc 200m không nằm hết thửa thì giá đất được tính hết thửa đó theo giá đất của đoạn đường có giá đất cao hơn.

- Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề với đất ở trong khu dân cư theo quy định tại Điều 43 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP khi Nhà nước thu hồi đất ngoài việc được bồi thường theo giá đất nông nghiệp cùng loại còn được hỗ trợ theo quy định.

4. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ

- Trục đường chính: là trục đường có lòng đường từ 10 (mười) mét trở lên, kể cả dãy phân cách.

- Trục đường phụ: là trục đường có lòng đường dưới 10 (mười) mét.

Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:

- Trục đường chính A: là trục đường có lòng đường từ 10 (mười) mét trở lên, kể cả dãy phân cách.

- Trục đường chính B: là trục đường có lòng đường dưới 10 (mười) mét.

II. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

1. QUẬN NINH KIỀU

1.1. Đất nông nghiệp

- Vị trí 1: áp dụng cho các phường: An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Hòa, Cái Khế, An Khánh, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 5A khu vực 1 phường An Bình; tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu vực 3 phường An Bình; tổ 1, 2, 3, 3A, 4, 5 khu vực 5 phường An Bình; tổ 6, 7, 8, 9 khu vực 6 phường An Bình; tổ 2, 2A, 2B, tổ 14 khu vực 7 phường An Bình; tổ 1, 1B, tổ 3 khu vực 8 phường An Bình; tổ 6, 7, 8, 9, 10, 10A khu vực 4 phường An Bình; tổ 6, 7, 8 khu vực 2 phường An Bình.

- Vị trí 2 : áp dụng cho tổ 10, 11, 12, 13 thuộc khu vực 7 phường An Bình; tổ 4, 5, 6, 7 thuộc khu vực 8 phường An Bình.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

108.000

Vị trí 2

90.000

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

126.000

Vị trí 2

105.000

1.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh (SXKD) phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Quốc lộ 91B

Nguyễn Văn Cừ nối dài – Rạch Bà Bộ (hết ranh phường An Bình)

2.400.000

1.200.000

2

Đường tỉnh 923

Cầu Cái Răng – Cầu Rau Răm

3.000.000

1.500.000

 

 

Cầu Rau Răm – Ranh huyện Phong Điền

2.400.000

1.200.000

3

Nguyễn Văn Trường

Đường tỉnh 923 – Cầu Ngã Cái

1.000.000

500.000

4

Cái Sơn – Hàng Bàng

Đường tỉnh 923 – Quốc lộ 91B

960.000

480.000

5

Đường vào sân bóng An Bình

Quốc lộ 1A – Cống Bà Mụ

900.000

450.000

6

Khu tái định cư đường 923

 

1.500.000

750.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông chính nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

882.000

441.000

Khu vực 2

600.000

300.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông chính sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Hòa, Cái Khế, An Khánh, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 5A khu vực 1 phường An Bình, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu vực 3 phường An Bình, tổ 1, 2, 3, 3A, 4, 5 khu vực 5 phường An Bình, tổ 6, 7, 8 ,9 khu vực 6 phường An Bình, tổ 2, 2A, 2B, tổ 14 khu vực 7 phường An Bình, tổ 1, 1B, tổ 3 khu vực 8 phường An Bình, tổ 6, 7, 8, 9, 10, 10A khu vực 4 phường An Bình, tổ 6, 7. 8 khu vực 2 phường An Bình.

- Khu vực 2: khu vực cồn Khương thuộc phường Cái Khế, tổ 10, 11, 12, 13 thuộc khu vực 7 phường An Bình, tổ 4, 5, 6, 7 thuộc khu vực 8 phường An Bình.

c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Nhóm đường giá loại 1

1

Hai Bà Trưng

Nhà hàng Ninh Kiều – Nguyễn An Ninh

17.500.000

12.250.000

Châu Văn Liêm – Nguyễn Thị Minh Khai

14.000.000

9.800.000

2

Hòa Bình

Nguyễn Trãi – Đường 30 tháng 4

16.800.000

11.760.000

3

Ngô Quyền

Hai Bà Trưng – Hòa Bình

16.800.000

11.760.000

Hòa Bình – Trương Định

13.500.000

9.450.000

4

Phan Đình Phùng

Hòa Bình – Ngô Đức Kế

16.800.000

11.760.000

Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai

13.500.000

9.450.000

5

Võ Văn Tần

Hai Bà Trưng – Hòa Bình

16.800.000

11.760.000

6

Nguyễn Thái Học

Hai Bà Trưng – Hòa Bình

16.800.000

11.760.000

7

Phan Bội Châu

Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng

16.800.000

11.760.000

8

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng

16.800.000

11.760.000

9

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo – Trường Đại học Cần Thơ (khu III)

16.800.000

11.760.000

Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước – Hòa Bình

13.500.000

9.450.000

10

Nguyễn Trãi

Hòa Bình – Bến xe

16.800.000

11.760.000

11

Trần Hưng Đạo

Cầu Nhị Kiều – Mậu Thân

16.000.000

11.200.000

12

Mậu Thân

Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo

16.000.000

11.200.000

13

Trục đường Trung tâm Thương mại Cái Khế

Trục đường A1 và trục đường A2

16.000.000

11.200.000

Các trục đường còn lại

14.800.000

10.360.000

14

Trần Văn Khéo

Nguyễn Trãi – hết Công ty Hội chợ triển lãm Quốc tế Cần Thơ

14.500.000

10.150.000

15

Châu Văn Liêm

Hai Bà Trưng – Hòa Bình

14.000.000

9.800.000

16

Nguyễn An Ninh

Hai Bà Trưng – Hòa Bình

14.000.000

9.800.000

17

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Thái Học – Ngô Quyền

14.000.000

9.800.000

18

Hùng Vương

Cầu Nhị Kiều – Bến xe

14.000.000

9.800.000

19

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Phan Đình Phùng – Hòa Bình

13.500.000

9.450.000

20

Tân Trào

Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng

13.500.000

9.450.000

21

Trần Phú

Nguyễn Trãi – Lê Lợi

13.500.000

9.450.000

22

Phan Văn Trị

Trường Đại học Cần Thơ (khu III) – Đường 30 tháng 4

13.500.000

9.450.000

23

Cách mạng tháng Tám

Ngã tư Bến xe – Nguyễn Văn Cừ

13.500.000

9.450.000

24

Đường 30 tháng 4

Hòa Bình – Trần Ngọc Quế

13.500.000

9.450.000

Nhóm đường giá loại 2

1

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền – Ngô Gia Tự

12.000.000

8.400.000

2

Ngô Gia Tự

Hai Bà Trưng – Nguyễn Trãi

12.000.000

8.400.000

3

Ngô Văn Sở

Hòa Bình – Phan Đình Phùng

12.000.000

8.400.000

4

Đồng Khởi

Hòa Bình – Châu Văn Liêm

12.000.000

8.400.000

5

Mậu Thân

Trần Hưng Đạo – Huỳnh Thúc Kháng (Cầu Rạch Ngỗng 1)

12.000.000

8.400.000

 

 

Huỳnh Thúc Kháng – Nguyễn Văn Cừ

9.500.000

6.650.000

6

Phạm Hồng Thái

Hòa Bình – Lý Thường Kiệt

11.000.000

7.700.000

7

Quang Trung

Đường 30 tháng 4 – Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung

11.000.000

7.700.000

8

Đường 30 tháng 4

Trần Ngọc Quế - Hết đường

11.000.000

7.700.000

9

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng

10.800.000

7.560.000

10

Trần Quốc Toản

Hai Bà Trưng – Hòa Bình

10.800.000

7.560.000

11

Ngô Đức Kế

Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng

10.800.000

7.560.000

12

Đề Thám

Hòa Bình – Nguyễn Khuyến

10.800.000

7.560.000

13

Trần Văn Hoài

Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2

10.500.000

7.350.000

14

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Trãi – Ngô Hữu Hạnh

10.000.000

7.000.000

15

Võ Thị Sáu

Nguyễn Trãi – Ngô Quyền

10.000.000

7.000.000

16

Trần Quang Khải

Nguyễn Trãi – Trục B1

10.000.000

7.000.000

17

Điện Biên Phủ

Võ Văn Tần – Ngô Đức Kế

10.000.000

7.000.000

18

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Trãi – Trần Hưng Đạo

10.000.000

7.000.000

19

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hoà Bình – Hoàng Văn Thụ

10.000.000

7.000.000

20

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương – Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh

10.000.000

7.000.000

21

Nguyễn Khuyến

Ngô Quyền – Đề Thám

10.000.000

7.000.000

22

Phan Đăng Lưu

Bùi Thị Xuân – Bà Huyện Thanh Quan

10.000.000

7.000.000

23

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Trãi – Trung tâm Thương mại Cái Khế

10.000.000

7.000.000

24

Nguyễn Văn Cừ

Cách mạng tháng Tám – Cầu Rạch Ngỗng 2

7.500.000

5.250.000

25

Đường 3 tháng 2

Mậu Thân – Quốc lộ 91B

10.000.000

7.000.000

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng – Cầu Quang Trung

10.000.000

7.000.000

27

Phạm Ngũ Lão

Cách mạng tháng Tám – Hẻm 85

10.000.000

7.000.000

28

Trần Việt Châu

Nguyễn Văn Cừ – Phạm Ngũ Lão

10.000.000

7.000.000

29

Nguyễn Việt Hồng

Phan Văn Trị – Mậu Thân

10.000.000

7.000.000

Nhóm đường giá loại 3

1

Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu Quang Trung – Hết đường

7.000.000

4.900.000

2

Ngô Gia Tự

Nguyễn Trãi – Võ Thị Sáu

8.000.000

5.600.000

3

Cách mạng tháng Tám

Nguyễn Văn Cừ – Vành đai, hẻm 86 Cách mạng tháng Tám

8.000.000

5.600.000

4

Ngô Hữu Hạnh

Hòa Bình – Trương Định

8.000.000

5.600.000

5

Đường khu Bãi cát

Trần Phú – Trần Văn Khéo

8.000.000

5.600.000

6

Ngô Đức Kế

Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ

8.000.000

5.600.000

7

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo – Mậu Thân

8.000.000

5.600.000

8

Bà Huyện Thanh Quan

Cách mạng tháng Tám – Phan Đăng Lưu

8.000.000

5.600.000

9

Đề Thám

Nguyễn Khuyến – Cuối đường

8.000.000

5.600.000

10

Đồng Khởi

Châu Văn Liêm – Cuối đường

8.000.000

5.600.000

11

Trần Phú

Lê Lợi – 2 Bến phà Cần Thơ

8.000.000

5.600.000

12

Quang Trung

Hẻm 33 và 50 – Nguyễn Thị Minh Khai

9.500.000

6.650.000

13

Đường 3 tháng 2

Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu

8.000.000

5.600.000

14

Phạm Ngũ Lão

Hẻm 85 – Phần còn lại

7.000.000

4.900.000

15

Hải Thượng Lãn Ông

Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng

6.800.000

4.760.000

16

Trần Ngọc Quế

Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2

8.000.000

5.600.000

17

Hồ Xuân Hương

Hùng Vương – Bùi Thị Xuân

6.500.000

4.550.000

18

Đoạn Quốc lộ I

Cầu Đầu Sấu – Cầu Cái Răng

6.000.000

4.200.000

19

Trương Định

Ngô Hữu Hạnh – Ngô Quyền

6.000.000

4.200.000

20

Cao Bá Quát

Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ

5.000.000

3.500.000

21

Nguyễn Du

Châu Văn Liêm – Ngô Đức Kế

5.000.000

3.500.000

22

Điện Biên Phủ

Ngô Đức Kế – Cuối đường

5.000.000

3.500.000

23

Bà Triệu

Ngô Gia Tự – Cuối đường

5.000.000

3.500.000

24

Nguyễn Thần Hiến (Hẻm Thành đoàn)

Lý Tự Trọng – Cuối đường (ngã ba đường bờ hồ)

5.000.000

3.500.000

25

Khu dân cư do Công ty TM-DL-XD Miền Tây, Cần Đô đầu tư

Trục đường 24m

10.000.00

7.000.000

 

 

Các trục đường còn lại

6.000.000

4.200.000

Nhóm đường giá loại 4

1

Trần Hoàng Na

Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu

4.000.000

2.800.000

2

Tầm Vu

Đường 30 tháng`4 – Ngã ba dưỡng lão

4.000.000

2.800.000

 

 

Ngã 3 dưỡng lão – Cầu kinh mương lộ

4.000.000

2.800.000

 

 

Cầu kinh mương lộ – Cuối đường

2.000.000

1.400.000

 

 

Ngã ba dưỡng lão – Thành đội

2.000.000

1.400.000

 

 

Thành đội – Nguyễn Thị Minh Khai

3.000.000

2.100.000

3

Mạc Đỉnh Chi

Trương Định – Cuối đường

4.000.000

2.800.000

4

Mậu Thân

Nguyễn Văn Cừ - Vành đai

3.000.000

2.100.000

5

Ngô Đức Kế

Điện Biên Phủ - Đồng Khởi

3.000.000

2.100.000

6

Lê Lai

Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị

3.000.000

2.100.000

7

Hồ Xuân Hương

Hùng Vương – Bà Huyện Thanh Quan

3.000.000

2.100.000

8

Đoàn Thị Điểm

Cách mạng tháng Tám – Ngã ba

3.000.000

2.100.000

 

 

Ngã ba – Cuối đường

2.000.000

1.400.000

9

Mậu Thân

Tầm Vu – Đường 30 tháng 4

3.000.000

2.100.000

10

Bùi Thị Xuân

Phan Đăng Lưu – Đinh Tiên Hoàng

3.000.000

2.100.000

11

Lê Bình

Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2

3.000.000

2.100.000

12

Quảng Trọng Hoàng

Đường 3 tháng 2 – Tập thể Tỉnh ủy (cũ)

3.000.000

2.100.000

13

Nguyễn Văn Trỗi

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

14

Nguyễn Ngọc Trai

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

15

Cao Thắng

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

16

Đinh Công Tráng

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

17

Nguyễn Cư Trinh

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

18

Đường khu Bãi cát

Trần Văn Khéo – Đầu ranh Công viên nước

4.000.000

2.800.000

 

 

Ranh Công viên nước – Khách sạn Victoria

2.500.000

1.750.000

19

Nguyễn Văn Cừ nối dài

Cầu Rạch Ngỗng 2 – đường Cái Sơn Hàng Bàng

3.000.000

2.100.000

20

Quốc lộ 91B

Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Văn Cừ nối dài

3.000.000

2.100.000

21

Trương Định

Lý Tự Trọng – Đề Thám

4.500.000

3.150.000

 

 

Đề Thám – Ngô Quyền

2.000.000

1.400.000

22

Hậu Giang

Quốc lộ I – Cuối đường

2.000.000

1.400.000

23

Đường Vành đai

Cách mạng tháng Tám (cặp Nhà hàng Phi Long) – Mậu Thân

2.000.000

1.400.000

24

Đường 256 (hẻm 256 cũ)

Nguyễn Văn Cừ – Đường vành đai

4.000.000

2.800.000

d) Hẻm vị trí 2:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên hẻm

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

65 Lý Tự Trọng

Từ đầu hẻm - Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.000.000

3.500.000

2

14, 86 Lý Tự Trọng

Từ đầu hẻm đến Đề Thám

4.500.000

3.150.000

3

227 Trần Hưng Đạo

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.500.000

2.450.000

4

218 Trần Hưng Đạo

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.500.000

2.450.000

5

93 Trần Hưng Đạo

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.000.000

2.100.000

6

132 Hùng Vương

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.000.000

2.100.000

7

54 Hùng Vương

Từ đầu hẻm đến hết trục đường chính

3.000.000

2.100.000

8

95 Mậu Thân

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.500.000

2.450.000

9

Đường nội bộ khu Trần Khánh Dư

Từ đường 30 tháng 4 đến ngã ba hẻm

4.000.000

2.800.000

10

Đường nội bộ khu Trần Khánh Dư

Các trục chính còn lại

3.200.000

2.450.000

11

Đường nội bộ khu dân cư (kế Chi cục thú y) đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

3.500.000

2.450.000

12

Khu tái định cư Thới Nhựt

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

13

Hẻm số 138 Trần Việt Châu

Trần Việt Châu – Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng

2.500.000

1.750.000

14

Đường nội bộ khu tập thể Công ty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

2.500.000

1.750.000

15

Đường nội bộ khu dân cư 243 ( cũ là đường nội bộ khu dân cư liền kề Trường trung học cơ sở Lương Thế Vinh) đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

2.500.000

1.750.000

16

Đường nội bộ khu dân cư 91/23 đường 30 tháng 4

Từ đường 30 tháng 4 đến hết đường trải nhựa

2.500.000

1.750.000

17

Đường nội bộ khu chung cư đường 3 tháng 2

Trục đường chính dẫn vào khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư

2.500.000

1.750.000

18

Khu dân cư 148 đường 3 tháng 2

Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa

3.000.000

2.100.000

19

Hẻm 51 đường 3 tháng 2

Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa

3.000.000

2.100.000

20

Hẻm 12 đường 3 tháng 2 (Bệnh viện Da liễu)

Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa

3.000.000

2.100.000

21

Đường nội bộ khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ QL91B – Trần Hoàng Na dự mở)

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

2.000.000

1.400.000

22

Khu dân cư MeTro Cash

Trục chính

2.000.000

1.400.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

23

Đường nội bộ Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị (Khu vực Thới Nhựt)

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

24

Đường nội bộ khu dân cư Hồng Phát

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

2.000.000

1.400.000

25

Đường nội bộ khu dân cư Búng Xáng

Đường nội bộ

1.500.000

1.050.000

26

Đường nội bộ khu dân cư Hàng Bàng

Trục chính

2.000.000

1.400.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

27

Đường nội bộ khu dân cư Quân Khu 9

Giáp đường Trần Quang Khải – Trục B2 Trung tâm Thương mại Cái Khế

7.000.000

4.900.000

2. QUẬN BÌNH THỦY

2.1. Đất nông nghiệp

- Vị trí 1: áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

- Vị trí 2: áp dụng cho các phường: Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

108.000

Vị trí 2

90.000

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

126.000

Vị trí 2

105.000

2.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Ngã ba Trà Nóc – Thới An Đông

Ngã ba Trà Nóc – Cầu Rạch Gừa

1.500.000

750.000

Cầu Rạch Gừa – Hết đường nhựa phần còn lại

1.000.000

500.000

2

Quốc lộ 91B

Rạch Bà Bộ (ranh phường An Bình) – Sông Bình Thủy

1.000.000

500.000

3

Đường Mương Mẫu-91B

Suốt tuyến đoạn tráng nhựa

600.000

300.000

4

Đường từ Rạch Cam nhỏ - 91B

Suốt tuyến đoạn tráng nhựa

600.000

300.000

5

Nguyễn Văn Trường

Tỉnh lộ 918 – Cầu Ngã Cái

1.000.000

500.000

6

Đường tỉnh 918

Hẻm 12 Lê Hồng Phong nối hẻm 2 Bùi Hữu Nghĩa – Cầu Tư Bé

3.500.000

1.750.000

Cầu Tư Bé – Cầu Rạch Cam

2.000.000

1.000.000

Cầu Rạch Cam – Ngã ba Nguyễn Văn Trường

1.500.000

750.000

Phần còn lại

1.000.000

500.000

7

Trà Nóc

Khu vực chợ Trà Nóc – Rạch Ông Tảo

1.000.000

500.000

8

Đường vành đai phi trường

Cách Mạng Tháng Tám – Mậu Thân (phía Bình Thủy – cặp Nhà hàng Phi Long)

2.000.000

1.000.000

Mậu Thân – Cuối hẻm 162 Trần Quang Diệu

1.500.000

750.000

9

Lộ Trường Tiền – Bông Vang

Tỉnh lộ 918 – Giáp ranh Phong Điền

600.000

300.000

10

Đường từ rạch Cam – rạch Xẻo Cao

Suốt tuyến đoạn tráng nhựa

600.000

300.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:

                                                                                                            Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

600.000

300.000

Khu vực 2

450.000

225.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.

c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đô thị:

Đơn vị tính : đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Cách mạng tháng Tám

Vành đai phi trường, hẻm 86 – Cầu Bình Thủy

6.500.000

4.550.000

2

Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Bình Thủy – Hẻm 12 Lê Hồng Phong nối hẻm 2 Bùi Hữu Nghĩa

5.000.000

3.500.000

3

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy – đến hết ranh khu dân cư Ngân Thuận (tiếp giáp đường Lê Hồng Phong)

6.000.000

4.200.000

Hết ranh khu dân cư Ngân Thuận- Ngã ba Khu công nghiệp Trà Nóc

4.500.000

3.150.000

Ngã 3 Khu công nghiệp Trà Nóc – Cầu Sang Trắng 1

4.000.000

2.800.000

4

Trần Quang Diệu

Cách mạng tháng Tám – Cầu ván

3.000.000

2.100.000

Cầu ván – Cầu Bình Thủy (cặp Rạch Sao và sông Bình Thủy)

1.500.000

1.050.000

5

Nguyễn Thông

Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường

2.000.000

1.400.000

6

Nguyễn Việt Dũng

Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường

2.000.000

1.400.000

7

Huỳnh Phan Hộ

Lê Hồng Phong – Cuối đường

1.500.000

1.050.000

8

Đường Công Binh

Lê Hồng Phong – Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

1.500.000

1.050.000

9

Đường vào khu tưởng niệm mộ Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

Cách mạng tháng Tám - Cuối đường

1.800.000

1.260.000

d) Các hẻm vị trí 2:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên hẻm

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Hẻm 444 Cách mạng tháng Tám

Suốt tuyến

1.600.000

1.120.000

2

Hẻm 115 Cách mạng tháng Tám

Suốt tuyến

1.600.000

1.120.000

3

Hẻm 180 Cách mạng tháng Tám

Suốt tuyến

1.600.000

1.120.000

4

Hẻm 300 Cách mạng tháng Tám

Suốt tuyến

1.500.000

1.050.000

5

Hẻm 244 Cách mạng tháng Tám

Suốt tuyến

1.300.000

910.000

6

Hẻm 91 Cách mạng tháng Tám

Suốt tuyến

1.500.000

1.050.000

7

Hẻm 557 Trần Quang Diệu (An Thôn Trang)

Suốt tuyến

800.000

560.000

8

Hẻm 170 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

800.000

560.000

9

Hẻm 172 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

800.000

560.000

10

Hẻm 151 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

800.000

560.000

11

Hẻm 174 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

800.000

560.000

12

Hẻm KV 5

Lê Hồng Phong – Rạch Xẻo Mây

1.000.000

700.000

13

Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

1.300.000

630.000

14

Hẻm 18 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

1.300.000

910.000

15

Hẻm 12 Lê Hồng Phong nối hẻm 2 Bùi Hữu Nghĩa

Suốt tuyến (lộ giới 20m)

3.500.000

2.450.000

16

Khu dân cư do Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà đầu tư (hẻm 116 Cách mạng tháng Tám)

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

17

Khu dân cư Ngân Thuận

Trục chính

3.000.000

2.100.000

Trục phụ

2.300.000

1.610.000

18

Hẻm 162

Trần Quang Diệu

800.000

560.000

19

Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp

Lê Hồng Phong

1.000.000

700.000

20

Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

3. QUẬN CÁI RĂNG

3.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu vực I, II); khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh, một phần phường Phú Thứ (khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Quới), một phần của phường Tân Phú (Khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân).

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường: Phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú.

- Vị trí 1: áp dụng cho các phường trong quận cụ thể như sau: phường Lê Bình, khu vực nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân phường, đất có mặt tiền giáp Quốc lộ, tỉnh lộ qua các phường.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

108.000

90.000

Vị trí 2

89.600

74.700

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

126.000

105.000

Vị trí 2

104.600

87.200

3.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Quốc lộ I

Hàng Gòn – Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang

4.500.000

2.250.000

2

Lộ Cái Chanh

Ngã ba số 10 – Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Thường Thạnh

1.000.000

500.000

Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Thường Thạnh – Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh

2.500.000

1.250.000

3

Các đường 2 Khu tái định cư cầu Cần Thơ

Khu tái định cư phường Hưng Phú

1.800.000

900.000

Khu tái định cư phường Ba Láng

1.000.000

500.000

4

Lộ Hậu Thạnh Mỹ

Toàn tuyến

1.500.000

750.000

5

Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ

Từ cầu Cái Răng Bé – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

1.200.000

600.000

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng – Hàng Gòn

1.000.000

500.000

Hàng Gòn - Khu Thương mại Cái Chanh

600.000

300.000

6

Lộ chợ số 10

Quốc lộ 1 – Bến đò số 10

1.000.000

500.000

Bến đò số 10 - giáp trường Chính trị

600.000

300.000

7

Cầu Lê Bình – Phú Thứ

Cầu Lê Bình – Rạch Xẻo Lá

1.200.000

600.000

Rạch Xẻo Lá – Cái Tắc

700.000

350.000

8

Đường cặp sông Cái Răng Bé Thạnh Mỹ

Ranh phường Hưng Thạnh – Ngã ba Vàm Nước Vận

900.000

450.000

9

Quang Trung–Cái cui

Cầu Quang Trung – Cầu Rạch Chùa

1.500.000

750.000

Cầu Rạch Chùa – Cái Sâu

1.000.000

500.000

Cái Sâu – Cái Cui

800.000

400.000

10

Lộ Ông Chệt

Quốc lộ I – Sông Ba Láng

800.000

400.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:

                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất

G đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vc 1

500.000

250.000

Khu vc 2

350.000

175.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh.

- Khu vực 2: áp dụng cho phường Tân Phú, phường Phú Thứ, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng.

c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Quốc lộ I

Cầu Cái Răng – Đường Lê Bình

7.000.000

4.900.000

Đường Lê Bình – Hàng Gòn

5.500.000

3.850.000

2

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền – Cầu Cái Răng

7.000.000

4.900.000

Cầu Cái Răng – Đại Chủng Viện

3.200.000

2.340.000

3

Lê Thái Tổ

Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi

7.000.000

4.900.000

4

Hàm Nghi

Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo

7.000.000

4.900.000

5

Đinh Tiên Hoàng

Quốc lộ I – Ngô Quyền

7.000.000

4.900.000

6

Duy Tân

Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo

7.000.000

4.900.000

7

Nguyễn Trãi

Quốc lộ I – Ngô Quyền

4.800.000

3.360.000

8

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi

7.000.000

4.900.000

Nguyễn Trãi – Lê Bình

2.700.000

1.890.000

Lê Bình – Hàng Gòn

2.400.000

1.680.000

9

Trưng Nữ Vương

Quốc lộ I – Ngô Quyền

7.000.000

4.900.000

10

Võ Tánh

Quốc lộ I – Đại Chủng Viện

4.800.000

3.360.000

Đại Chủng Viện – Nguyễn Việt Dũng

3.500.000

2.450.000

Nguyễn Việt Dũng – Vàm Ba Láng

2.400.000

1.680.000

11

Ngô Quyền

Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi

7.000.000

4.900.000

12

Lê Bình

Quốc lộ I – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

3.200.000

2.240.000

13

Nguyễn Việt Dũng

Quốc lộ I – Võ Tánh

2.800.000

1.960.000

14

Nguyễn Trãi nối dài

Quốc lộ I – Đường Bà Cai

2.400.000

1.680.000

Đường Bà Cai – Ngã ba Rạch Ranh

900.000

630.000

15

Đường Bà Cai

Võ Tánh – Nguyễn Việt Dũng

1.200.000

840.000

Nguyễn Việt Dũng – Đường Trường Chính trị

1.100.000

770.000

16

Lộ trường Chính trị

Quốc lộ 1 – Đường Bà Cai

1.200.000

840.000

Đường Bà Cai – Sông Ba Láng

900.000

630.000

Sông Ba Láng – Chùa Ông Một

600.000

420.000

17

Hàng Xoài

Quốc lộ I – Sông Cái Răng Bé

1.400.000

940.000

18

Hàng Gòn

Quốc lộ I – Sông Cái Răng Bé

1.500.000

1.050.000

19

Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ

-Trục đường chính đường A

2.500.000

1.750.000

-Trục đường chính đường B

1.800.000

1.260.000

4. QUẬN Ô MÔN

4.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường: Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa và Long Hưng.

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường: Thới Long, Thới An và Trường Lạc.

- Vị trí 1: áp dụng cho các phường trong quận cụ thể như sau: Phường Châu Văn Liêm, khu vực nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân phường, đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ qua các phường.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô quận qua các phường; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các phường.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trông cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

108.000

90.000

Vị trí 2

89.600

74.700

Vị trí 3

75.600

63.000

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

126.000

105.000

Vị trí 2

104.600

87.200

Vị trí 3

88.200

73.500

4.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Chợ Phước Thới

Quốc lộ 91 – Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông)

2.700.000

1.350.000

2

Trưng Nữ Vương

Trần Hưng Đạo – Rạch Cây Me

2.000.000

1.000.000

3

Nguyễn Trung Trực

Đường 26 tháng 3 – Bến Bạch Đằng

2.000.000

1.000.000

4

Trần Nguyên Hãn

Đường 26 tháng 3 – Bến Bạch Đằng

2.000.000

1.000.000

5

Chợ Bằng Tăng

Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi

2.000.000

1.000.000

6

Chợ Thới An

Hẻm nhà thương - Trường Mẫu giáo

800.000

400.000

Trường Mẫu giáo – Đình Thới An

2.000.000

1.000.000

Vàm Thới An – Chùa định An cư

600.000

300.000

7

Lý Thường Kiệt

Đường 26 tháng 3 – Bến Bạch Đằng

1.400.000

700.000

8

Quốc lộ 91

Cầu Tắc Ông Thục – Cầu Ông Tành

2.000.000

1.000.000

Cầu Ông Tành – Giáp cầu Ô Môn (phía bên trái)

2.500.000

1.250.000

Cây Xăng Phan Văn Hiếu – Đầu lộ Nông trường Sông Hậu

1.200.000

600.000

Hai bên quốc lộ 91 từ cầu Sang Trắng I – Cầu Sang Trắng II

2.500.000

1.250.000

Cầu Sang Trắng II – Lộ tẻ Ba Se

2.000.000

1.000.000

Lộ tẻ Ba Se – Giáp phường Châu Văn Liêm (cây số 41)

1.500.000

750.000

9

Hai bên chợ Ba Se

Sông Tắc Ông Thục – Tỉnh lộ 923

1.400.000

700.000

10

Hương lộ Bằng Tăng

Lộ Miễu Ông – Rạch Cây Sung

1.000.000

500.000

11

Lộ chùa

Đầu lộ chùa – Cầu Dì Tho (trái, phải)

400.000

200.000

12

Tỉnh lộ 920B

Quốc lộ 91 – hết ranh Nhà máy xi măng Hà Tiên 2

1.000.000

500.000

Nhà máy xi măng Hà Tiên 2 – Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

1.000.000

500.000

13

Tỉnh lộ 920B

Quốc lộ 91 – Hẻm Nhà thương

600.000

300.000

Hẻm Nhà thương – UBND phường Thới An ( phía bên phải)

800.000

400.000

14

Quốc lộ 91

Ranh Phước Thới (cây số 41)- Cầu Tắc Ông Thục

1.500.000

750.000

Cầu Ô Môn-Giáp ranh phường Thới Long (cống Ông Tà - phía bên phải)

900.000

450.000

Cống Ông Tà – Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên phải)

800.000

400.000

Lộ Viện lúa ĐBSCL – Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên trái)

500.000

250.000

Cây xăng Phan Văn Hiếu – Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (phía bên trái)

800.000

400.000

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu – Thốt Nốt

800.000

400.000

15

Tỉnh lộ 923

Quốc lộ 91 – Cầu Giáo Dẫn

1.000.000

500.000

16

Tỉnh lộ 923

Cầu Giáo Dẫn – Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc :

 

 

 

 

Bên phải

400.000

200.000

Bên trái

500.000

250.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ - Rạch Xẻo Đế)

 

 

Bên phải

600.000

300.000

Bên trái

800.000

400.000

17

Hương lộ Bằng Tăng

Quốc lộ 91 – Lộ Miễu Ông.

500.000

250.000

Quốc lộ 91 – Nhà thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải)

800.000

400.000

Nhà thông tin KV Thới Hưng – Lộ Miếu Ông (bên phải)

500.000

250.000

18

Trần Hưng Đạo

Trường Lưu Hữu Phước – Cổng chào

1.200.000

600.000

Cầu Huyện đội - Trường Lưu Hữu Phước

2.000.000

1.000.000

19

Lê Lợi

Trần Hưng Đạo – Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ )

1.200.000

600.000

Từ xưởng cưa đến Thánh Thất Cao Đài

600.000

300.000

20

Bến Hoa Viên

Trần Hưng Đạo – Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp

1.200.000

600.000

Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp đến Cầu đúc vào chùa Long Châu

800.000

600.000

21

Bến Bạch Đằng nối dài

Cầu Ô Môn – Khu tập thể thương nghiệp (cũ)

800.000

400.000

Khu tập thể thương nghiệp (cũ) – Giáp dãy phố 06 căn

1.500.000

750.000

22

Đường Dân tộc Nội trú

Toàn bộ các tuyến đường

600.000

300.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông chính nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

400.000

200.000

Khu vực 2

300.000

150.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao chính thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm và Thới Hòa.

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An và Trường Lạc.

c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp nội đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Nhóm đoạn đường giá loại III

1

Trần Hưng Đạo

Kim Đồng – Cầu Huyện đội

5.500.000

3.850.000

Nhóm đoạn đường giá loại IV

1

Võ Thị Sáu

Kim Đồng – Lưu Hữu Phước

5.000.000

3.500.000

2

Bến Bạch Đằng

Đầu Vàm Tắc Ông Thục – Hết dãy phố 06 căn

5.000.000

3.500.000

3

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo – Bến Bạch Đằng

5.000.000

3.500.000

4

Đinh Tiên Hoàng

Trần Hưng Đạo – Bến Bạch Đằng

5.000.000

3.500.000

5

Đường 26 tháng 3

Quốc lộ 91 – Kim Đồng

5.500.000

3.850.000

6

Lê Quý Đôn

Trần Hưng Đạo – Bến Bạch Đằng

5.000.000

3.500.000

7

Châu Văn Liêm

Quốc lộ 91 – Cách mạng tháng Tám

3.900.000

2.730.000

8

Kim Đồng

26 tháng 3 – Cách mạng tháng Tám

3.900.000

2.730.000

Cách mạng tháng Tám – Rạch Cây me

2.000.000

1.400.000

9

Lưu Hữu Phước

26 tháng 3 – Châu Văn Liêm

3.900.000

2.730.000

10

Quốc lộ 91

Cầu Ông Tành – Cầu Ô Môn (phía bên phải)

4.000.000

2.800.000

11

Phan Đình Phùng

Cách mạng tháng Tám – Trần Quốc Toản

2.900.000

2.030.000

12

Nguyễn Du

Lưu Hữu Phước – Nguyễn Trãi

2.900.000

2.030.000

13

Cách mạng tháng 8

Trần Quốc Toản – Kim Đồng

2.900.000

2.030.000

14

Đường 3/2

Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang

2.900.000

2.030.000

15

Nguyễn Trãi

Đường 3 tháng 2 – Trần Phú

2.900.000

2.030.000

16

Huỳnh Thị Giang

Châu Văn Liêm – Đường 26 tháng 3

2.900.000

2.030.000

17

Lê Văn Tám

Đường 26 tháng 3 – Cách mạng tháng Tám

2.900.000

2.030.000

18

Trần Quốc Toản

Đường 26 tháng 3 – Châu Văn Liêm

2.900.000

2.030.000

19

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo – Bệnh viện Ô Môn

2.000.000

1.400.000

20

Tỉnh lộ 922

Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Nhum

1.500.000

1.050.000

21

Khu dân cư thương mại Bằng Tăng

Từ sau thâm hậu 50 m Quốc lộ 91 trở vào

700.000

490.000

5. HUYỆN THỐT NỐT

5.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.

- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ qua xã (nếu có).

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua xã (nếu có), đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã, các thửa đất ven Sông Hậu (tính thâm hậu 100 m tính từ bờ sông) thuộc các xã Thới Thuận, Trung Kiên, Thuận Hưng và toàn bộ xã Tân Lộc

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

108.000

90.000

Vị trí 2

89.600

74.700

Vị trí 3

75.600

63.000

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

126.000

105.000

Vị trí 2

104.600

87.200

Vị trí 3

88.200

73.500

5.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Cặp Quốc lộ 80

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – Cầu ZêRô

2.000.000

1.000.000

2

Cặp Quốc lộ 91

Cầu Zêrô – Cầu số 1

1.500.000

750.000

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – Cầu Cái Sắn

2.000.000

1.000.000

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – Cống Rạch Rạp

2.000.000

1.000.000

3

Ven sông Hậu

Lộ Ông Ba – Vàm Lò gạch Mũi Tàu

1.500.000

750.000

Vàm Lò Gạch – Vàm Cái Sắn

500.000

250.000

Lộ Ông Ba – Giáp Ô Môn

500.000

250.000

 

 

Vàm Cái Sắn – Cầu Cái Sắn

1.500.000

750.000

Cầu Cái Sắn – Cầu ZeRô

1.000.000

500.000

4

Ven sông Thốt Nốt

Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Bay (921)

1.500.000

750.000

Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Bay (phía Phụng 2)

500.000

250.000

5

Cặp Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 – Phần còn lại của Thới Thuận

900.000

450.000

Cầu Cái Sơn – Cầu Trà Uối

2.000.000

1.000.000

6

Khu dân cư chợ Bò Ót

Toàn khu

1.500.000

750.000

7

Khu dân cư xã Trung Kiên

Quốc lộ 91 – bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) ấp Qui Thạnh 1

800.000

400.000

Khu dân cư dân lập ấp Lân Thạnh 2

800.000

400.000

8

Quốc lộ 91

Lộ sân banh – Cái Tư

2.000.000

1.000.000

Cái Tư – Cầu Cái Ngãi

1.500.000

750.000

9

Tỉnh lộ 921

Cầu Trà Ếch – Cống Chùa hướng về huyện Vĩnh Thạnh (kể cả thâm hậu vào chợ 110m)

1.500.000

750.000

Khu vực chợ Trung An giới hạn từ cầu Trà Ếch – Cống Chùa sau thâm hậu 50m đến hết mương cũ (130m)

1.300.000

650.000

Cầu Trà Ếch – Trường cấp III hướng Thốt Nốt

1.000.000

500.000

Trung tâm chợ Bắc Đuông – Chùa Vi Phước

1.000.000

500.000

Trung tâm chợ Bắc Đuông – Về Trung An (100m)

1.000.000

500.000

Chợ ấp qua mỗi bên 100m (chợ Rạch Rích)

1.000.000

500.000

Cầu Chùa – Cầu Trà Bay

2.500.000

1.250.000

Từ cầu Trà Bay đến giáp ranh chợ Rạch Rích

1.000.000

500.000

10

Trung tâm cầu Cần Thơ Bé

Chợ dân lập Trung Kiên ( Phụng Thạnh 2)

800.000

400.000

Chợ cầu Cần Thơ Bé

1.000.000

500.000

 

 

Cầu – Lộ tẻ Thuận Hưng, phía lộ

1.000.000

500.000

Cầu – Lộ Bích Vàm

1.000.000

500.000

Cầu – Lộ tẻ Thuận Hưng qua kênh lộ đến cầu sắt Thơm Rơm

500.000

250.000

Cầu đến Tịnh thất Thường Tịnh phía kênh

500.000

250.000

Phần còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông

700.000

350.000

11

Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm

Chợ Thơm Rơm

1.000.000

500.000

Cầu – Hết thửa 254 ấp Tân Lợi 2

1.000.000

500.000

Cầu – Hết thửa 421 ấp Tân Phước 2 (Trường học)

1.000.000

500.000

12

Quốc lộ 91

Các đoạn đường còn lại của Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng

800.000

400.000

13

Hương lộ Tân Lộc

Bến đò Long Châu (đầu Cồn) – Rạch Ông Chủ

800.000

400.000

Ranh chợ xã qua mỗi bên (150m)

800.000

400.000

Phần còn lại

500.000

250.000

14

Trung tâm chợ xã Thuận Hưng

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)

1.000.000

500.000

15

Lộ Sĩ Cuông

Toàn tuyến

400.000

200.000

16

Lộ tẻ Thuận Hưng

Quốc lộ 91 – Chợ xã phía lộ

500.000

250.000

17

Khu chợ Bò Ót

Toàn khu

1.500.000

750.00

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

400.000

200.000

Khu vực 2

300.000

150.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhất và Tân Lộc

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.

c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

 

Nhóm đường giá loại 4

1

Nguyễn Thái Học

Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo

8.000.000

5.600.000

2

Nguyễn Thái Học nối dài

Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim

7.000.000

4.900.000

3

Hòa Bình

Lê Lợi – Nguyễn Thái Học

8.000.000

5.600.000

4

Tự Do

Lê Lợi – Nguyễn Thái Học

8.000.000

5.600.000

5

Bạch Đằng

Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc

8.000.000

5.600.000

6

Lê Lợi

Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc

8.000.000

5.600.000

7

Đường bờ kè

Cầu Thốt Nốt – Bến đò Tân Lộc

8.000.000

5.600.000

8

Lê Thị Tạo

Lê Lợi – Nguyễn Trung Trực

8.000.000

5.600.000

9

Quốc lộ 91

Cầu Thốt Nốt – Cống Lò Heo

8.000.000

5.600.000

10

Lê Lợi

Quốc lộ 91 – Cầu Chùa

7.000.000

4.900.000

11

Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo

6.000.000

4.200.000

12

Nguyễn Công Trứ

Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo

6.000.000

4.200.000

13

Đường Lộ mới

Quốc lộ 91 – Cổng trường Thị trấn Thốt Nốt 1

3.000.000

2.100.000

14

Đường Lộ mới (Trạm thú y)

Nguyễn Thái Học – Nguyễn Công Trứ

3.000.000

2.100.000

15

Lê Thị Tạo

Nguyễn Trung Trực – Cổng trường cấp III

7.000.000

4.900.000

Cổng trường cấp III – Mũi Tàu

4.000.000

2.800.000

16

Quốc lộ 91

Cầu Thốt Nốt – Lộ Ông Ba

6.000.000

4.200.000

17

Quốc lộ 91

Cống Lò Heo – Mũi Tàu

6.000.000

4.200.000

18

Quốc lộ 91

Mũi Tàu – Cái Sơn (Văn phòng ấp)

4.000.000

2.800.000

19

Quốc lộ 91

Lộ Ông Ba – Lộ sân banh

4.000.000

2.800.000

20

Đường lộ mới

Quốc lộ 91 – Kho Mai Anh

1.500.000

1.050.000

21

Đường lộ mới

Cầu Thốt Nốt – Đường lộ mới

1.500.000

1.050.000

22

Nguyễn Văn Kim

Lê Lợi – Đường 30 tháng 4

3.000.000

2.100.000

23

Trưng Nữ Vương

Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim

3.000.000

2.100.000

24

Đường 30 Tháng 4

Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim

4.000.000

2.800.000

25

Đường lộ Chùa

Quốc lộ 91 – Sông Hậu

1.500.000

1.050.000

26

Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh

Lê Thị Tạo – Sông Hậu

1.500.000

1.050.000

27

Kênh Rạch Chùa

Quốc lộ 91 – Chùa Phước Long

3.000.000

2.100.000

28

Kênh Rạch Chùa

Quốc lộ 91 – Cổng trường cấp III

3.000.000

2.100.000

29

Quốc lộ 91

Khu dân cư ấp Phụng Thạnh 1 (ngang lộ ông Ba)

1.000.000

1.050.000

6. HUYỆN CỜ ĐỎ

6.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai và thị trấn Cờ Đỏ.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.

- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường ô tô huyện qua các xã; đất có mặt tiền cách mương lộ tiếp giáp với quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường xe 02 bánh tại các xã.

- Vị trí 4: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

72.000

63.000

Vị trí 2

59.800

52.300

Vị trí 3

50.400

44.000

Vị trí 4

36.000

31.500

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

84.000

73.500

Vị trí 2

69.700

61.000

Vị trí 3

58.800

51.500

Vị trí 4

42.000

36.800

6.2. Đất phi nông nghiệp.

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

180.000

90.000

Khu vực 2

150.000

75.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai và thị trấn Cờ Đỏ.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Tỉnh lộ 922

Từ cầu Rạch Nhum – Tắc Cà Đi (từ Ô Môn vào thị trấn Thới Lai)

 

 

Bên trái

400.000

200.000

Bên phải

600.000

300.000

2

Chợ thị trấn Thới Lai

Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào

 

 

Bên trái

1.200.000

600.000

Bên phải

1.500.000

750.000

Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ

3.000.000

1.500.000

Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – Vàm Nhà thờ

300.000

150.000

3

Tỉnh lộ 922

Hai bên tỉnh lộ 922 từ cầu Xẻo Xào – Cầu Sắt lớn

3.000.000

1.500.000

Cầu Sắt lớn – Cầu Cồn Chen

 

 

Bên trái

800.000

400.000

Bên phải

1.000.000

500.000

Từ ranh khu dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp – Hết ranh đất trường THCS Đông Hiệp

400.000

200.000

Ranh Đông Hiệp Cờ Đỏ đến Cầu Kinh Ngang Cờ Đỏ

 

 

Bên trái

400.000

200.000

Bên phải

500.000

250.000

Cầu Cồn Chen – Ranh thị trấn Cờ Đỏ – Đông Hiệp ( trừ các đoạn nói trên )

 

 

Bên trái

200.000

100.000

Bên phải

300.000

150.000

4

Thị trấn Thới Lai

Ngã ba (Thới Lai – Trường Xuân) – Ranh xã Thới Lai

 

 

Bên trái

600.000

300.000

Bên phải

850.000

425.000

5

Xã Thới Lai

Từ ranh xã Thới lai đến Cầu Ông Định

 

 

Bên trái

350.000

175.000

Bên phải

500.000

250.000

Từ cầu Ông Định đến cầu Búng Lớn

 

 

Bên trái

200.000

100.000

Bên phải

300.000

150.000

6

Xã Trường Xuân

Từ cầu Búng Lớn đến khu dân cư vượt lũ Trường Xuân

 

 

Bên trái

300.000

150.000

Bên phải

500.000

250.000

Tuyến lộ trước khu Dân cư vượt lũ

 

 

Bên trái

1.400.000

700.000

Bên phải

900.000

450.000

Khu chợ trung tâm : Cặp kinh Bà Đầm đến nhà bà Năm Dung

1.000.000

500.000

Các phần còn lại trong khu vực chợ

500.000

250.000

7

Chợ thị trấn Cờ Đỏ

Từ cầu Kinh Ngang đến cầu sắt Cờ Đỏ

1.700.000

850.000

Khu vực trung tâm chợ và dãy phố chính đến cầu sắt mới

2.200.000

1.100.000

Từ cầu sắt lớn đến kho Nông trường Cờ Đỏ

1.200.000

600.000

Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ

 

 

Từ cầu quay đến Kinh Đứng

2.000.000

1.000.000

Từ cầu quay đến Nhà thờ

1.000.000

500.000

- Từ cầu Cờ Đỏ đến giáp Nông trường Cờ Đỏ (lộ 922 )

300.000

150.000

Từ nhà thờ đến giáp ranh Thới đông

200.000

100.000

8

Đường tỉnh 921

Từ cầu Thạnh Phú đến hết ranh thị trấn Cờ Đỏ giáp Vĩnh Thạnh

1.000.000

500.000

9

Xã Thới Đông

Từ ranh thị trấn Cờ Đỏ đến giáp ranh khu Dân cư vượt lũ

250.000

125.000

- Từ ranh khu dân cư vượt lũ đến hết khu Dân cư vượt lũ

900.000

450.000

10

Xã Định Môn

Từ cầu Vàm Nhon đến ranh khu dân cư vượt lũ xã Trường Thành

300.000

150.000

11

Xã Trường Thành

Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông)

600.000

300.000

Từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (lộ mới)

500.000

250.000

Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (mé sông)

200.000

100.000

Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (lộ mới)

300.000

150.000

12

Cụm Dân cư vượt lũ các xã Trường Xuân, Thới Đông, Đông Thuận, Đông Hiệp, Đông Bình, Thới lai, Trường Xuân A, Định Môn và Trường Thành,

Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)

400.000

200.000

Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ)

200.000

100.000

Các trục còn lại

150.000

90.000

7. HUYỆN VĨNH THẠNH

7.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh Tiến; thị trấn Vĩnh Thạnh.

- Khu vực 2 : áp dụng cho các xã còn lại.

- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã; đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ qua các xã.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

50.000

40.000

Vị trí 2

45.000

35.000

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                                    Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

70.000

60.000

Vị trí 2

60.000

50.000

7.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

180.000

90.000

Khu vực 2

150.000

75.000

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông chính sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1 : áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Xã Vĩnh Trinh

 

 

Cầu số 1 – Cầu số 2 (khu vực chợ xã)

800.000

400.000

Cầu số 2 – Cầu số 3

400.000

200.000

Cầu số 3 – Cầu số 5 (Trừ cụm Dân cư vượt lũ)

400.000

200.000

Cầu số 5 – Ranh tỉnh An Giang

400.000

200.000

2

Xã Thạnh Mỹ

 

 

Ranh tỉnh An Giang – cống số 7,5

400.000

200.000

Cống 7,5 – Cống số 8

400.000

200.000

Cống số 8 – Cống số 9 (Trừ cụm DCVL)

400.000

200.000

Cống số 9 – Cống 9,5

600.000

300.000

3

Thị trấn Vĩnh Thạnh

Cống 9,5 – Cống Lý Chiêu

600.000

300.000

 

 

Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)

1.500.000

750.000

Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy pháp (Trung tâm huyện)

1.500.000

750.000

Cống Thầy pháp – Cống Nhà Thờ

800.000

400.000

4

Xã Thạnh Quới

 

 

Cống Nhà Thờ – Cầu Láng Sen

1.000.000

500.000

Cầu Láng Sen – Cống 12

550.000

275.000

5

Xã Thạnh Tiến

 

 

Cống 12 – Cống 13

350.000

175.000

Cống 13 – Cống 14,5

350.000

175.000

Cống 14,5 – Cống 15 (chợ kinh F)

500.000

250.000

Cống 15 – Cống 15,5

350.000

175.000

6

Thị trấn Thạnh An

 

 

Cống 15,5 – Cống Sao Mai

600.000

300.000

Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký

1.500.000

750.000

Cầu Thầy Ký – Đầu kinh C

600.000

300.000

Đầu kinh C – Bến xe cũ

1.000.000

500.000

 

 

Bến xe (cũ) – Kinh B (ranh Kiên Giang)

1.000.000

500.000

 

Tỉnh lộ 921

7

Xã Trung Hưng

 

 

Ranh huyện Thốt Nốt - Cầu Cái He

300.000

150.000

Cầu Cái He – Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm Dân cư vượt lũ)

600.000

300.000

Cầu Ngã Tư – Ranh xã Thạnh Phú

250.000

125.000

8

Xã Thạnh Phú

 

 

Ranh xã Trung Hưng – Ranh huyện Cờ Đỏ (Trừ cụm Dân cư vượt lũ)

250.000

125.000

 

Tỉnh lộ 922

9

Xã Thạnh Phú

 

 

+ Ranh xã Thạnh Quới – Ranh huyện Cờ Đỏ

200.000

100.000

10

Xã Thạnh Quới

 

 

Ranh xã Thạnh Phú – Cầu Kinh KH

200.000

100.000

Cầu Kinh KH – Bưu cục Lân Quới 2 (chợ ấp), thâm hậu tới kinh Bốn Tổng

400.000

200.000

Bưu cục Lân Quới 2 – Cầu Láng Chim

250.000

125.000

11

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

Cầu Láng Chim – Kinh 1000

360.000

180.000

Kinh 1000 – Quốc lộ 80

540.000

270.000

12

Các Cụm dân cư vượt lũ

 

Xã Thạnh Thắng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

200.000

100.000

Xã Thạnh An (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

200.000

100.000

Xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

250.000

125.000

Sáu Bọng xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

200.000

100.000

Xã Vĩnh Trinh

 

 

 

Vị trí lô nền mt tin tiếp giáp Quốc lộ 80

600.000

 

 

Vị trí các nn tiếp giáp các đưng ni bộ trong cụm dân cư vưt (tr nhng nn bố trí cho hộ nghèo hộ chính sách)

250.000

125.000

 

Thnh M (s 8)

 

 

 

Vị trí lô nền mt tin tiếp giáp Quốc lộ 80

600.000

300.000

 

Vị trí các nn tiếp giáp các đưng ni bộ trong cụm dân cư vưt (tr nhng nn bố trí cho hộ nghèo hộ chính sách)

250.000

125.000

13

Thị trn Vĩnh Thnh

 

Vị trí lô nền mt tin tiếp giáp Quốc lộ 80

1.500.000

750.000

Vị trí các lô nn tiếp gp c đưng ni bộ trong cụm dân cư vưt (tr nhng nn bố trí cho hộ nghèo hộ chính sách)

400.000

200.000

Thị trn Thnh An

 

 

Vị trí các nn tiếp giáp các đường ni bộ trong cụm dân cư vưt (tr nhng nn bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

400.000

200.000

Trung Hưng

 

 

Cm xã Trung Hưng (toàn cm, trừ những lô nn bố trí cho hộ nghèo hộ chính sách)

600.000

300.000

Cm Ba Đá Trung Hưng (toàn cm, trừ nhng nn bố trí cho hộ nghèo và h chính sách)

200.000

100.000

Thnh Phú (toàn cm, trừ nhng nn b trí cho hộ nghèo và hộ chính ch)

250.000

125.000

14

Đưng Kinh E

 

 

B Kinh Cái Sn Ranh tnh An Giang

200.000

100.000

15

Đưng Cuông

 

 

Ranh huyn Thốt Nốt Kinh Chiêu

250.000

125.000

16

Đưng nh Thy Ký

 

 

T sau thâm hu 50m Qốc lộ 80 Cu B Bao

250.000

125.000

17

Đưng BTràm

 

 

 

 

 

Từ Kênh Thng Li 1 Kênh Bốn Tổng

200.000

100.000

8. HUYỆN PHONG ĐIỀN

8.1. Đất nông nghiệp

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Phong Điền

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.

- Khu vực 3: áp dụng cho xã Trường Long.

- Vị trí 1: áp dụng cho thị trấn Phong Điền; ấp nơi có trụ sở Ủy ban nhân dân xã, đất có mặt tiền giáp đường ô tô qua huyện.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền giáp đường xe 02 bánh qua các xã.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

a) Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

94.000

72.000

63.000

Vị trí 2

 

60.000

52.000

Vị trí 3

 

50.400

44.000

b) Đất trồng cây lâu năm:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

109.000

84.000

74.000

Vị trí 2

 

70.000

61.000

Vị trí 3

 

59.000

56.000

8.2. Đất phi nông nghiệp:

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

195.000

136.000

Khu vực 2

150.000

100.000

Khu vực 3

120.000

90.000

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Phong Điền

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.

- Khu vực 3: áp dụng cho xã Trường Long.

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại được xác định là đất không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

1

Đường tỉnh 923

Giáp phường An Bình-Cầu Ông Đề

2.000.000

1.000.000

Cầu Ông Đề – Cầu Rạch Chuối

1.500.000

750.000

Cầu Rạch Chuối – Cầu Trà Niền

2.000.000

1.000.000

Cầu Trà Niền – Cống Ba Lù

2.500.000

1.250.000

Cống Ba Lù – Ranh thị trấn

1.000.000

500.000

Ranh thị trấn – Trường Mẫu giáo xã Tân Thới

600.000

300.000

Trường Mẫu giáo xã Tân Thới – Ranh Ô Môn

500.000

250.000

2

Hương lộ 28

(Đường tỉnh lộ 928)

Cầu Xẻo Tre – Lộ Bức

500.000

250.000

Lộ Bức – Ranh phường Long Tuyền

600.000

300.000

3

Đường 926

Cầu Tây Đô – Đầu cầu Cây Cẩm

400.000

200.000

Cầu Cây Cẩm – Cầu Mương Cao

400.000

200.000

Cầu Mương Cao – Cầu Kinh Tắc

300.000

150.000

Cầu Kinh Tắc – Cầu Cần Đước

500.000

250.000

Cầu Cần Đước – Khu dân cư vượt lũ Trường Long A

200.000

100.000

4

Đường 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa -– Cầu Mương Khai

200.000

100.000

Cầu Mương Khai – Giáp huyện Châu Thành A

180.000

120.000

5

Phan Văn Trị

Đường tỉnh 923 – Cầu Cái Tắc

1.200.000

600.000

Cầu Cái Tắc – Mộ Cụ Phan Văn Trị

1.000.000

500.000

Các tuyến đường còn lại

1

Đường Trường Long – Vàm Bi

Suốt tuyến

180.000

120.000

2

Đường Án Khám Ông Hào

Suốt tuyến

180.000

120.000

3

Mỹ Khánh – Bông Vang

Tỉnh lộ 923 – Hương lộ 28

(Đường tỉnh 928)

600.000

300.000

4

Tuyến Rạch Sung – Vàm Mương Khai

Giáp tỉnh lộ 932

160.000

105.000

5

Tuyến So Đũa Lớn

Giáp tỉnh lộ 932

160.000

105.000

6

Tuyến Cây Cẩm – Trường Khương

Giáp tỉnh lộ 926

170.000

110.000

7

Tuyến Xẻo Trầu – Rạch Chùa – Trà Béc – Xẻo Đế

Giáp hương lộ 28

170.000

110.000

8

Tuyến Thới Hưng – Thới An A

Giáp hương lộ 28

170.000

110.000

9

Tuyến Cái Tắc – Cả Lang

Giáp đường tỉnh 923

170.000

110.000

10

Tuyến Rạch Chuối – Rau Muôi

Giáp đường tỉnh 923

170.000

110.000

11

Tuyến Rạch Kè – Bờ Hồ

Giáp đường tỉnh 923

200.000

130.000

12

Tuyến chợ Mỹ Khánh – Rạch Cùng

Giáp đường tỉnh 923

200.000

130.000

13

Tuyến Ông Đề – Cầu Ba Hân

Cầu ông Đề – cầu Ba Hân (cả 2 bên)

200.000

130.000

14

Tuyến Vàm Xáng – Vàm Ba Láng

Suốt tuyến

200.000

130.000

15

Tuyến Vàm Xà No Cạn – Vàm Mương Điều

Suốt tuyến

160.000

105.000

16

Trường Phan Văn Trị đến hết Rạch Trà Niềng Bé

Trường Phan Văn Trị đến nhà ông Lâm Sua

300.000

150.000

Nhà ông Lâm Sua đến rạch Trà Niềng vào 1.500 m rạch Trà Niềng Bé

200.000

120.000

17

Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng)

Rạch Mương Đình – Tắc Ông Thục

300.000

150.000

18

Khu thương mại xã Trường Long

Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)

1.000.000

500.000

19

Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A

Khu bán giá cao

400.000

200.000

20

Khu dân cư xã Tân Thới

Suốt tuyến

600.000

300.000

21

Lộ Cầu Nhiếm – Trường Thành

Bến đò cầu Nhiếm đi Trường Thành

300.000

150.000

22

Tuyến Bông Vang – Ba Cui

Mỹ Khánh

200.000

130.000

23

Tuyến trung tâm xã – Kênh Thầy Hùng

Xã Giai Xuân (ấp Thới An A – Ấp Thới Bình)

200.000

130.000

24

Tuyến chợ Thới Hưng - Trà Bét

Giáp đường tỉnh 928 – Trà Bét

200.000

130.000

25

Tuyến Ông Hào -– Trà Ếch

Rạch Ông Hào – Ngã tư Trà Ếch

160.000

105.000

26

Tuyến năm đầu cầu – Ba Cao

Giai Xuân

160.000

105.000

27

Tuyến Trường Tây – Trường Thành

Tân Thới

160.000

105.000

28

Tuyến Vàm Bi – đến Bông Giếng

Trường Long

160.000

105.000

29

Tuyến lộ Ba Cao

Từ Vàm Lò Rèn – Ranh Ba Cao

200.000

130.000

30

Tuyến Vàm Ba Dơi – Vàm Ba Gừa

 

200.000

130.000

31

Tuyến Rạch Vinh – Rạch Nhum

 

200.000

130.000

32

Tuyến cù lao ấp Mỹ Thuận

Vòng quanh ấp

200.000

130.000

33

Tuyến Trà Niềng Bé – Giáp ranh xã Tân Thới (Nhơn Lộc 2A)

Cầu Trà Niềng Bé – Nhà ông Tám Thống

300.000

150.000

Nhà ông Tám Thống – Ranh xã Tân Thới

200.000

120.000

34

Tuyến mộ Phan Văn Trị – Giáp ranh xã Giai Xuân

Mộ Phan Văn Trị – Giáp ranh xã Giai Xuân

170.000

110.000

35

Tuyến cầu Cái Tắc – Ranh xã Mỹ Khánh

Cầu Cái Tắc – Ranh xã Mỹ Khánh

170.000

110.000

36

Tuyến Ông Hào – ngã ba Vàm Bi

Lộ mới ấp Trường Hòa – Hết ấp Trường Hòa

160.000

105.000

37

Tuyến lộ Rạch Nhum

Đê bao Ô Môn Xà No – Nhà Ông Út Sơn

170.000

110.000

38

Tuyến lộ Rạch Nốp

Đê bao Ô Môn Xà No – giáp ấp Trường Khương

170.000

110.000

39

Tuyến Lộ Cai Cẩm (2 bên)

Tỉnh lộ 926 – ấp Trường Khương

170.000

110.000

40

Tuyến lộ KH9

Từ cầu Kinh chợ – Ranh Nhơn Nghĩa A

170.000

110.000

41

Tuyến lộ Mương Điều

Cầu Mương Điều – hết lộ đá

170.000

110.000

42

Tuyến Kênh xáng Xà No

Cầu Rạch Miễu – Vàm Ông Huyện

170.000

110.000

43

Tuyến Kênh chợ Rạch Miễu

Rạch ấp Nhơn Phú – Kênh xáng Xà No

170.000

110.000

44

Tuyến Mương Ngang (bên phải)

Cầu 3 miệng – Nhà ông Tư Xòm

170.000

110.000

45

Tuyến ấp Nhơn Phú (cặp sông Cần Thơ)

Hết ấp

170.000

110.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 103/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.973

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.40.234
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!