Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 102/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hồng Dân Bạc Liêu
Số hiệu:
102/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Lê Minh Chiến
Ngày ban hành:
13/06/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
102/QĐ-UBND
Bạc
Liêu, ngày 13 tháng 6 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HỒNG
DÂN, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hồng Dân tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTr-STNMT ngày 04
tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hồng Dân với
các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Hồng
Dân có trách nhiệm
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân, Trưởng Phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện Hồng Dân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./ .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN HỒNG DÂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Ngan Dừa
Xã Ninh Hòa
Xã Lộc Ninh
Xã Ninh Qưới
Xã Ninh Qưới A
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
42.394,63
1.562,24
5.901,21
5.029,32
3.241,74
4.085,76
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.087,93
1.245,48
5.451,71
4.626,85
2.998,38
3.666,27
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28.509,97
854,67
4.635,15
4.094,09
2.476,25
3.140,58
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
8.500,87
829,70
2.506,31
93,99
2.476,25
2.577,06
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
20.009,09
24,97
2.128,85
4.000,10
563,51
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
124,45
38,07
15,89
29,63
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
4.952,36
347,98
781,82
532,76
522,13
495,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
5.501,15
4,75
18,83
0,96
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.304,61
314,67
449,51
402,47
243,36
419,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
36,02
1,56
2.2
Đất an ninh
CAN
1,54
1,54
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2,55
2,20
0,05
0,16
0,10
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
26,77
17,42
3,02
5,77
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
1.679,51
103,59
282,00
177,08
146,47
224,62
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
0,54
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,46
0,46
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
524,19
107,34
56,92
61,66
101,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
116,34
116,34
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
25,02
5,52
0,23
5,87
1,60
1,13
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,81
0,61
0,20
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
32,09
8,18
0,93
4,23
2,18
4,48
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
29,81
1,15
8,76
8,75
1,67
3,27
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,51
0,08
0,22
0,46
2.22
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
DKV
2,91
1,05
1,86
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,89
0,53
0,11
0,02
0,01
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
823,66
72,33
32,67
144,12
29,55
78,36
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,09
2,09
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Ninh Thạnh Lợi
Xã Ninh Thạnh Lợi A
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Lộc A
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
42.394,63
6.640,35
6.686,88
4.846,54
4.400,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.087,93
6.195,41
6.375,27
4.529,83
3.998,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28.509,97
3.582,78
2.284,35
3.916,36
3.525,73
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
8.500,87
0,32
17,24
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
20.009,09
3.582,78
2.284,03
3.899,12
3.525,73
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
124,45
16,68
5,41
6,28
12,48
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
4.952,36
861,61
400,02
558,53
452,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
5.501,15
1.734,34
3.685,48
48,65
8,14
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.304,61
444,94
311,61
316,72
401,85
2.1
Đất quốc phòng
CQP
36,02
34,47
2.2
Đất an ninh
CAN
1,54
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2,55
0,05
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
26,77
0,56
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
1.679,51
315,95
190,38
59,40
180,02
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
0,54
0,54
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,46
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
524,19
52,08
54,71
44,08
46,31
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
116,34
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
25,02
3,28
1,89
0,48
5,02
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,81
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
32,09
5,42
2,33
1,76
2,58
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
29,81
1,80
0,51
3,89
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,51
0,09
0,66
2.22
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
DKV
2,91
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,89
0,15
0,07
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
823,66
66,33
26,76
210,80
162,73
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,09
2.
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Ngan Dừa
Xã Ninh Hòa
Xã Lộc Ninh
Xã Ninh Q uới
Xã Ninh Q uới A
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
100,39
13,74
2,51
12,20
4,74
18,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,72
3,00
3,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,72
3,72
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
3,00
3,00
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
93,67
10,74
2,51
12,20
4,74
14,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,81
0,01
0,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
0,08
0,08
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,66
0,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,03
0,01
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,04
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ninh Thạnh Lợi
Xã Ninh Thạnh Lợi A
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Lộc A
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
100,39
1,46
10,88
14,60
22,18
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,72
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
3,00
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
93,67
1,46
10,88
14,60
22,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,81
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
0,08
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn
vị tính: Ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Ngan Dừa
Xã Ninh Hòa
Xã Lộc Ninh
Xã Ninh Q uới
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
113,11
19,31
3,25
12,94
5,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,72
4,50
0,19
0,19
0,19
Trong đó: Đất
chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
3,91
0,19
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
5,81
4,50
0,19
0,19
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
0,08
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
103,31
14,81
3,07
12,75
5,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,65
0,17
0,26
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ninh Qưới A
Xã Ninh Thạnh Lợi
Xã Ninh Thạnh Lợi A
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Lộc A
(1)
(2)
(3)
(4)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
113,11
19,83
2,20
11,72
15,45
22,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,72
3,91
0,19
0,19
0,19
0,19
Trong đó: Đất
chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
3,91
3,72
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
5,81
0,19
0,19
0,19
0,19
0,19
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
0,08
0,02
0,06
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
103,31
15,90
2,02
11,54
15,20
22,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,65
0,12
0,04
0,06
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Ngan Dừa
Xã Ninh Hòa
Xã Lộc Ninh
Xã Ninh Qưới
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5,21
5,21
-
-
-
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
0,33
0,33
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
2.8
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ
tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở đô thị
ODT
4,88
4,88
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ninh Qưới A
Xã Ninh Thạnh Lợi
Xã Ninh Thạnh Lợi A
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Lộc A
(1)
(2)
(3)
(4)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5,21
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
0,33
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ
tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở đô thị
ODT
4,88
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/06/2018 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
1.110
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng