|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 102/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bắc Giang
Số hiệu:
|
102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 102/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các
công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục
đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc
Giang tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày
26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2018
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần
Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường H.V.Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Xã Song Mai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
6.659,25
|
100,00
|
403,34
|
86,86
|
115,04
|
146,41
|
98,04
|
162,65
|
90,79
|
1.005,42
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
3.184,14
|
47,82
|
61,93
|
0,04
|
0,89
|
2,70
|
0,70
|
51,83
|
2,76
|
627,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.124,90
|
66,73
|
27,17
|
|
|
0,89
|
|
36,48
|
0,15
|
359,32
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.656,96
|
77,98
|
26,29
|
|
|
0,89
|
|
36,48
|
0,15
|
200,99
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
215,28
|
6,76
|
4,39
|
|
|
|
0,60
|
1,00
|
|
22,99
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
109,11
|
3,43
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
15,71
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
207,15
|
6,51
|
3,37
|
|
|
|
|
|
|
93,03
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
527,01
|
16,55
|
26,57
|
0,04
|
0,89
|
1,81
|
0,10
|
13,78
|
2,61
|
136,59
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,69
|
0,02
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.439,96
|
51,66
|
335,69
|
86,27
|
114,15
|
143,71
|
97,34
|
110,54
|
88,03
|
359,23
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,07
|
0,53
|
0,80
|
1,83
|
|
0,29
|
|
0,63
|
|
2,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,19
|
0,56
|
0,29
|
1,60
|
2,15
|
0,07
|
0,73
|
0,14
|
0,62
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
91,62
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,78
|
0,72
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,65
|
1,41
|
|
|
|
13,07
|
8,27
|
|
3,95
|
3,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
312,31
|
9,08
|
95,69
|
7,64
|
11,31
|
0,14
|
2,60
|
8,68
|
2,66
|
26,83
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.066,04
|
30,99
|
69,00
|
32,36
|
54,83
|
39,87
|
30,98
|
33,05
|
31,37
|
110,49
|
2.8
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,26
|
0,27
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
0,69
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
27,12
|
0,79
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
|
0,07
|
0,05
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
724,12
|
21,05
|
|
|
|
|
|
|
|
170,78
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
601,37
|
17,48
|
124,69
|
35,24
|
31,57
|
44,52
|
27,61
|
46,50
|
32,97
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
42,65
|
1,24
|
1,75
|
0,49
|
10,33
|
4,66
|
2,11
|
0,37
|
0,71
|
3,18
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
24,17
|
0,70
|
|
|
2,13
|
0,42
|
1,15
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
0,06
|
0,00
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,64
|
0,22
|
|
0,05
|
|
|
|
1,58
|
0,82
|
1,10
|
2.17
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,61
|
1,73
|
7,99
|
|
|
0,29
|
|
4,12
|
|
9,41
|
2.18
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,42
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
19,84
|
0,58
|
1,48
|
1,49
|
0,25
|
0,24
|
0,11
|
0,48
|
0,34
|
1,86
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
57,78
|
1,68
|
4,80
|
|
|
27,94
|
8,07
|
2,04
|
0,63
|
2,30
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,63
|
0,40
|
1,48
|
0,24
|
0,02
|
0,28
|
0,07
|
0,08
|
0,03
|
2,06
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
226,23
|
6,58
|
19,00
|
|
|
|
8,76
|
12,32
|
12,79
|
24,66
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
36,36
|
1,06
|
3,76
|
5,33
|
1,56
|
11,70
|
6,74
|
0,50
|
1,03
|
0,51
|
2.24
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,29
|
0,07
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
2.25
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
35,15
|
0,53
|
5,72
|
0,55
|
|
|
|
0,28
|
|
18,30
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.174,70
|
32,66
|
403,34
|
86,86
|
115,04
|
146,41
|
98,04
|
162,65
|
90,79
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm
2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích năm 2018
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Xương Giang
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khe
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(14)
|
(15)
|
(ló)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
6.659,25
|
100,00
|
300,25
|
359,45
|
411,87
|
741,51
|
444,23
|
795,17
|
671,23
|
826,99
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
3.184,14
|
47,82
|
96,99
|
185,76
|
163,17
|
418,68
|
146,44
|
462,91
|
423,71
|
537,74
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.124,90
|
66,73
|
72,73
|
113,75
|
64,85
|
345,12
|
122,60
|
312,25
|
316,82
|
352,77
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1
656,96
|
77,98
|
72,51
|
58,42
|
1,44
|
261,46
|
117,84
|
301,42
|
226,52
|
352,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
215,28
|
6,76
|
|
17,80
|
56,38
|
13,20
|
2,66
|
68,87
|
13,88
|
13,51
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
109,11
|
3,43
|
0,11
|
0,41
|
13,92
|
9,02
|
5,15
|
14,65
|
34,55
|
15,03
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
207,15
|
6,51
|
|
|
|
|
|
|
|
110,75
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
527,01
|
16,55
|
24,15
|
53,80
|
28,02
|
51,34
|
16,03
|
67,14
|
58,46
|
45,68
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,69
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.439,96
|
51,66
|
203,19
|
170,39
|
248,70
|
322,83
|
297,54
|
325,91
|
247,46
|
288,98
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,07
|
0,53
|
|
|
5,30
|
4,03
|
|
0,23
|
2,40
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,19
|
0,56
|
0,54
|
|
5,71
|
|
|
6,74
|
0,60
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
91,62
|
2,66
|
|
|
|
|
91,62
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,78
|
0,72
|
9,88
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
48,65
|
1,41
|
1,95
|
0,28
|
2,85
|
1,55
|
6,90
|
2,45
|
3,45
|
0,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
312,31
|
9,08
|
9,02
|
4,12
|
24,30
|
15,57
|
35,03
|
7,80
|
27,43
|
33,49
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.066,04
|
30,99
|
68,86
|
47,32
|
89,97
|
104,81
|
78,30
|
88,22
|
62,55
|
124,06
|
2.8
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,26
|
0,27
|
8,10
|
|
|
|
0,54
|
|
|
0,53
|
2.9
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
0,69
|
0,02
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
27,12
|
0,79
|
0,02
|
26,36
|
|
0,35
|
0,01
|
|
0,13
|
0,05
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
724,12
|
21,05
|
|
|
|
140,60
|
63,62
|
153,29
|
106,44
|
89,39
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
601,37
|
17,48
|
89,79
|
63,52
|
104,96
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
42,65
|
1,24
|
6,59
|
0,29
|
1,49
|
4,24
|
0,06
|
5,48
|
0,29
|
0,61
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
24,17
|
0,70
|
0,50
|
|
4,90
|
|
0,05
|
0,64
|
14,38
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
0,06
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,64
|
0,22
|
|
0,45
|
0,54
|
0,42
|
0,37
|
1,39
|
0,92
|
|
2.17
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,61
|
1,73
|
4,63
|
3,36
|
3,97
|
5,50
|
5,84
|
2,14
|
7,79
|
4,57
|
2.18
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,42
|
0,19
|
|
|
|
6,37
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
19,84
|
0,58
|
0,77
|
|
0,81
|
0,84
|
1,43
|
0,53
|
8,54
|
0,67
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
57,78
|
1,68
|
1,65
|
0,09
|
1,10
|
0,44
|
0,88
|
7,70
|
|
0,14
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,63
|
0,40
|
0,89
|
3,39
|
0,23
|
1,12
|
0,21
|
0,66
|
2,29
|
0,58
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
226,23
|
6,58
|
|
20,51
|
1,11
|
33,50
|
12,66
|
46,65
|
|
34,27
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
36,36
|
1,06
|
|
0,01
|
1,46
|
3,49
|
0,02
|
|
0,25
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,29
|
0,07
|
|
|
|
|
|
1,99
|
|
|
2.25
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSĐ
|
35,15
|
0,53
|
0,07
|
3,30
|
|
|
0,25
|
6,35
|
0,06
|
0,27
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.174,70
|
32,66
|
300,25
|
359,45
|
411,87
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
P.Thọ Xương
|
P.
Trần Nguyên Hãn
|
P.
Ngô Quyền
|
P.Hoàng Văn Thụ
|
P.
Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Xã Song Mai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
450,94
|
30,14
|
0,10
|
0,02
|
0,53
|
0,11
|
26,46
|
0,53
|
46,34
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
318,81
|
20,48
|
0,03
|
|
|
|
12,30
|
|
21,47
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
310,00
|
20,48
|
0,03
|
|
|
|
12,30
|
|
20,22
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
45,43
|
7,96
|
|
|
|
0,11
|
0,74
|
0,03
|
3,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
28,71
|
0,71
|
|
|
|
|
3,89
|
|
6,48
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
1,43
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
56,56
|
0,99
|
0,07
|
0,02
|
0,53
|
|
9,53
|
0,50
|
13,37
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở*
|
PKO/OTC
|
3,91
|
|
0,63
|
|
|
2,10
|
|
|
0,60
|
Diện tích đất chuyển mục đích năm
2018 (Tiếp)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
P.Xương
Giang
|
Phường Đa Mai
|
P. Dĩnh Kế
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
450,94
|
28,86
|
32,29
|
10,23
|
44,39
|
70,40
|
68,18
|
49,89
|
42,47
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
318,81
|
23,01
|
15,49
|
4,60
|
36,73
|
61,84
|
46,57
|
40,49
|
35,80
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
310,00
|
23,01
|
15,20
|
3,80
|
30,26
|
61, 84
|
46,57
|
40,49
|
35,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/FNN
|
45,43
|
0,50
|
5,62
|
1,94
|
3,54
|
3,86
|
11,56
|
5,28
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,71
|
0,55
|
|
2,81
|
2,82
|
2,18
|
7,84
|
0,45
|
0,98
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
56,56
|
4,80
|
11,18
|
0,88
|
1,30
|
2,52
|
2,21
|
3,67
|
4,99
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
3,91
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,03
|
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính; ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
P.Thọ Xương
|
P.
Trần Nguyên Hãn
|
P.Ngô Quyền
|
Phường H.V.Thụ
|
Phường
Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Xã Song Mai
|
P. Xương Giang
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
425,18
|
33,00
|
0,07
|
|
0,41
|
|
26,18
|
0,34
|
38,84
|
31,69
|
27,92
|
20,12
|
49,98
|
31,01
|
96,74
|
39,75
|
29,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
311,44
|
23,48
|
|
|
|
|
12,30
|
|
21,72
|
27,75
|
13,99
|
12,40
|
39,72
|
27,75
|
74,37
|
32,47
|
25,49
|
|
Trong
đó; Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
302,63
|
23,48
|
|
|
|
|
12,30
|
|
20,47
|
27,75
|
13,70
|
11,60
|
33,25
|
27,75
|
74,37
|
32,47
|
25,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,64
|
6,90
|
|
|
|
|
0,74
|
0,03
|
0,49
|
0,14
|
4,25
|
3,43
|
4,04
|
1,86
|
11,83
|
1,73
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
27,27
|
0,93
|
|
|
|
|
3,89
|
|
6,74
|
0,55
|
|
2,21
|
4,42
|
0,18
|
7,13
|
0,45
|
0,77
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,40
|
1,69
|
0,07
|
|
0,41
|
|
9,25
|
0,31
|
8,46
|
3,25
|
9,68
|
2,08
|
1,80
|
1,22
|
3,41
|
5,10
|
2,67
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
10,03
|
1,12
|
|
|
0,34
|
2,40
|
0,70
|
0,10
|
1,20
|
0,11
|
0,55
|
0,45
|
|
0,20
|
0,89
|
|
0,23
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,16
|
|
|
|
0,06
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1,08
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,55
|
|
|
|
0,09
|
|
0,03
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,60
|
0,82
|
|
|
0,03
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,35
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
ĐKV
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,35
|
|
|
|
|
0,30
|
0,40
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của thành phố Bắc Giang
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần Nguyên Hãn
|
Phường
Ngô Quyền
|
Phường
H.V.Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Xã Song
Mai
|
Phường Xương Giang
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã
Tân
Mỹ
|
Xã
Song
Khê
|
Xã
Tân
Tiến
|
Xã
Dĩnh
Trì
|
Xã
Đồng
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND thành phố Bắc Giang:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, phường trên địa bàn; kịp thời phát
hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
Sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
1.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|