Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 102/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bắc Giang
Số hiệu:
102/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
02/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 102/QĐ-UBND
Bắc
Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 3 6/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các
công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục
đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc
Giang tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày
26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
D i ện tích năm 2018
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Thọ Xươ n g
Phường Trần
Nguyên Hãn
Phường Ngô Quyền
Phường H.V.Thụ
Phường Trần Phú
Phường Mỹ Độ
Phường Lê Lợi
Xã Song Mai
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
6.659,25
100,00
403,34
86,86
115,04
146,41
98,04
162,65
90,79
1.005,42
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
3.184,14
47,82
61,93
0,04
0,89
2,70
0,70
51,83
2,76
627,89
1.1
Đất trồng l ú a
LUA
2.124,90
66,73
27,17
0,89
36,48
0,15
359,32
Trong đó:
Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
L U C
1 .656,96
77,98
26,29
0,89
36,48
0,15
200,99
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
215,28
6,76
4,39
0,60
1,00
22,99
1. 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
109,11
3,43
0,57
15,71
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
207,15
6,51
3,37
93,03
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
527,01
16,55
26,57
0,04
0,89
1,81
0,10
13,78
2,61
136,59
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,69
0,02
0,44
0,25
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
3.439,96
51,66
335,69
86,27
114,15
143,71
97,34
110,54
88,03
359,23
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,07
0,53
0,80
1,83
0,29
0,63
2,56
2.2
Đất an ninh
CAN
19,19
0,56
0,29
1,60
2,15
0,07
0,73
0,14
0,62
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
91,62
2,66
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
24,78
0,72
4,90
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
48,65
1,41
13,07
8,27
3,95
3,31
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
312,31
9,08
95,69
7,64
11,31
0,14
2,60
8,68
2,66
26,83
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.066,04
30,99
69,00
32,36
54,83
39,87
30,98
33,05
31,37
110,49
2.8
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
9,26
0,27
0,09
2.9
Đất d anh l am, thắng
cảnh
DDL
0,69
0,02
2. 1 0
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
27,12
0,79
0,06
0,02
0,07
0,05
2.11
Đất ở tạ i nông
thôn
ONT
724,12
21,05
170,78
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
601,37
17,48
124,69
35,24
31,57
44,52
27,61
46,50
32,97
2.13
Đất xây dựng
tr ụ s ở c ơ quan
TSC
42,65
1,24
1,75
0,49
10,33
4,66
2,11
0,37
0,71
3,18
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
24,17
0,70
2,13
0,42
1,15
2.15
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
0,06
0,00
0,06
2.16
Đất cơ s ở
tôn giáo
TON
7,64
0,22
0,05
1,58
0,82
1,10
2.17
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tan g lễ, nhà hỏa táng
NTD
59,61
1,73
7,99
0,29
4,12
9,41
2.18
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
6,42
0,19
0,05
2 .19
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
19,84
0,58
1,48
1,49
0,25
0,24
0,11
0,48
0,34
1,86
2.20
Đất khu vui
ch ơ i, giải trí công cộng
DKV
57,78
1,68
4,80
27,94
8,07
2,04
0,63
2,30
2.21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,63
0,40
1,48
0,24
0,02
0,28
0,07
0,08
0,03
2,06
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
226,23
6,58
19,00
8,76
12,32
12,79
24,66
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
36,36
1,06
3,76
5,33
1,56
11,70
6,74
0,50
1,03
0,51
2.24
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
2,29
0,07
0,08
0,12
0,05
0,02
0,03
2.25
Đất công
trình công cộng khác
DCK
0,07
0,00
0,02
0,05
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
35,15
0,53
5,72
0,55
0,28
18,30
4
Đ ất đô thị*
KDT
2.174,70
32,66
403,34
86,86
115,04
146,41
98,04
162,65
90,79
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm
2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
D iện
tích năm 2018
Cơ cấ u (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Xương Giang
Phường Đa Mai
Phường Dĩnh Kế
Xã Tân Mỹ
Xã Song Khe
Xã Tân T i ến
Xã Dĩnh Trì
Xã Đ ồng S ơ n
(1)
(2)
(3)
(4)
(14)
(15)
(ló)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
6.659,25
100,00
300,25
359,45
411,87
741,51
444,23
795,17
671,23
826,99
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
3.184,14
47,82
96,99
185,76
163,17
418,68
146,44
462,91
423,71
537,74
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
2.124,90
66,73
72,73
113,75
64,85
345,12
122,60
312,25
316,82
352,77
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
1
656,96
77,98
72,51
58,42
1,44
261,46
117,84
301,42
226,52
352,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
215,28
6,76
17,80
56,38
13,20
2,66
68,87
13,88
13,51
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
109,11
3,43
0,11
0,41
13,92
9,02
5,15
14,65
34,55
15,03
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
207,15
6,51
110,75
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
527,01
16,55
24,15
53,80
28,02
51,34
16,03
67,14
58,46
45,68
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,69
0,02
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
3.439,96
51,66
203,19
170,39
248,70
322,83
297,54
325,91
247,46
288,98
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,07
0,53
5,30
4,03
0,23
2,40
2.2
Đất an ninh
CAN
19,19
0,56
0,54
5,71
6,74
0,60
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
91,62
2,66
91,62
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
24,78
0,72
9,88
10,00
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
48,65
1,41
1,95
0,28
2,85
1,55
6,90
2,45
3,45
0 , 62
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
312,31
9,08
9,02
4,12
24,30
15,57
35,03
7,80
27,43
33,49
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.066,04
30,99
68,86
47,32
89,97
104,81
78,30
88,22
62,55
124,06
2.8
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
9,26
0,27
8,10
0,54
0,53
2.9
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
0,69
0,02
0,69
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
27,12
0,79
0,02
26,36
0,35
0,01
0,13
0,05
2. 1 1
Đất ở tại
nông thôn
ONT
724,12
21,05
140,60
63,62
153,29
106,44
89,39
2 .12
Đất ở tại
đô thị
ODT
601,37
17,48
89,79
63,52
104,96
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
42,65
1,24
6,59
0,29
1,49
4,24
0,06
5,48
0,29
0,61
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
24,17
0,70
0,50
4,90
0,05
0,64
14,38
2.15
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DGN
0,06
0,00
2.16
Đất cơ s ở
tôn giáo
TON
7,64
0,22
0,45
0,54
0,42
0,37
1,39
0,92
2.17
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
59,61
1,73
4,63
3,36
3,97
5,50
5,84
2,14
7,79
4,57
2.18
Đất sản xuất
vật l iệu xây dựng, l à m đồ gốm
SKX
6,42
0,19
6,37
2.19
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
19,84
0,58
0,77
0,81
0,84
1,43
0,53
8,54
0,67
2 . 20
Đất khu vui
chơi, giải trí công c ộ ng
DKV
57,78
1,68
1,65
0,09
1,10
0,44
0,88
7,70
0,14
2 . 21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
T I N
13,63
0,40
0,89
3,39
0,23
1,12
0,21
0,66
2,29
0,58
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
226,23
6,58
20,51
1,11
33,50
12,66
46,65
34,27
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
36,36
1,06
0,01
1,46
3,49
0,02
0,25
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,29
0,07
1,99
2.25
Đất công
trình công cộng khác
DCK
0,07
0,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSĐ
35,15
0,53
0,07
3,30
0,25
6,35
0,06
0,27
4
Đ ất đô th ị *
KDT
2.174,70
32,66
300,25
359,45
411,87
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diệ n
tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
P.Thọ X ươ ng
P .
Trần Nguyên Hãn
P .
Ngô Quy ề n
P.Hoàng Văn Thụ
P .
Trần Phú
Ph ườ ng Mỹ Độ
Ph ườ ng Lê L ợ i
Xã Song Ma i
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
450,94
30,14
0,10
0,02
0,53
0,11
26,46
0,53
46,34
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
318,81
20,48
0,03
12,30
21,47
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3 1 0,00
20,48
0,03
1 2,30
20,22
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
45,43
7 ,96
0,11
0,74
0,03
3,59
1.3
Đất trồng câ y lâu
năm
CLN/PNN
28,71
0,71
3,89
6,48
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1,43
1,43
1.5
Đất nuôi trồng
t hủy sản
NTS/PNN
56,56
0,99
0,07
0,02
0,53
9,53
0,50
13,37
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất ph i nông
nghiệp không ph ải là đất ở chuy ể n
sang đất ở *
PKO/OTC
3,91
0,63
2,10
0,60
Diện tích đất chuyển mục đích năm
2018 (Tiếp)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diệ n
tích (ha)
Phân theo đơ n vị hành chính
P.X ươ ng
Giang
Phườ n g Đa Mai
P. Dĩ nh Kế
Xã Tân Mỹ
X ã Song Khê
Xã Tân Tiến
Xã D ĩ nh Trì
Xã Đ ồng S ơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
450,94
28,86
32,29
10,23
44,39
70,40
68,18
49,89
42,47
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
318,81
23,01
15,49
4,60
36,73
61,84
46,57
40,49
35,80
Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
3 1 0,00
23,01
1 5,20
3,80
30,26
6 1 , 84
46,57
40,49
35,80
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/FNN
45,43
0,50
5,62
1,94
3,54
3,86
11,56
5,28
0,70
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
28,71
0,55
2,81
2,82
2,18
7,84
0,45
0,98
1.4
Đất rừn g sản xuất
RSX/PNN
1,43
1.5
Đ ấ t nuôi
trồng thủy sản
NTS/PNN
56,56
4,80
11,18
0,88
1,30
2,52
2,21
3,67
4,99
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đ ấ t nông nghiệp
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OTC
3,9 1
0,55
0,03
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính; ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đ ơ n vị hành chính
P.Thọ Xương
P .
Trần Nguyên Hãn
P.Ngô Quyền
Phường H.V.Thụ
P hường
Trần Phú
Ph ườ ng Mỹ Độ
Phường Lê L ợ i
Xã Song Mai
P . X ư ơng Giang
Phường Đa Mai
Phường D ĩnh K ế
Xã Tân Mỹ
Xã Song Khê
Xã Tân T iế n
Xã Dĩnh Trì
Xã Đ ồng S ơ n
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(1 3)
(14)
(15)
(1 6)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
425,18
33,00
0,07
0,41
26,18
0,34
38,84
31,69
27,92
20,12
49,98
31,01
96,74
39,75
29,13
1.1
Đất trồng l úa
LUA
311,44
23,48
12,30
21,72
27,75
13,99
12,40
39,72
27,75
74,37
32,47
25,49
Trong
đó; Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
302,63
23,48
12,30
20,47
27,75
13,70
11,60
33,25
27,75
74,37
32,47
25,49
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
35,64
6,90
0,74
0,03
0,49
0,14
4,25
3,43
4,04
1,86
11,83
1 ,73
0,20
1.3
Đất trồn g c ây l âu
năm
CLN
27,27
0,93
3,89
6,74
0,55
2,21
4,42
0,18
7,13
0,45
0,77
1.6
Đất rừn g sản xuất
RSX
1,43
1,43
1.7
Đất nuôi trồn g th ủy sản
NTS
49,40
1,69
0,07
0,41
9,25
0,31
8,46
3,25
9,68
2,08
1,80
1,22
3,41
5,10
2,67
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
10,03
1,12
0,34
2,40
0,70
0,10
1,20
0,11
0,55
0,45
0,20
0,89
0,23
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,16
0,06
2,10
2.2
Đ ất phát
tri ể n hạ tầng
DHT
1,08
0,30
0,11
0,55
0,09
0,03
2.3
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
1,11
0,31
0,80
2.4
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,60
0,82
0,03
0,30
0,45
2.5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,64
0,19
2.6
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,35
0,06
2.7
Đất l à m nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
0,64
0,64
2.8
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công cộng
ĐKV
0,10
0,10
2.9
Đ ấ t sông,
n g ò i , kênh, rạch, suố i
SON
1,35
0,30
0,40
0,25
0,20
0,20
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của thành phố Bắc Giang
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ t iêu s ử
d ụng đất
Mã
Diện t ích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Thọ Xươ n g
Phường Trần Nguyên Hãn
P hường
Ng ô Quyền
Phường
H. V.Thụ
Phườ ng Trần Ph ú
Phường Mỹ Độ
Phường Lê L ợ i
Xã Song
Ma i
Phường Xương Giang
Phường Đ a Mai
Phường Dĩnh K ế
Xã
Tân
Mỹ
Xã
Song
Khê
Xã
Tân
Tiến
Xã
Dĩnh
Trì
Xã
Đồng
Sơn
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
0,05
0,05
2.1
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND thành phố Bắc Giang:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, phường trên địa bàn; kịp thời phát
hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
Sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT . Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lư u HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện t ử:
VP UBND t ỉ nh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
1.386
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng