|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1017/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai Lào Cai
Số hiệu:
|
1017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1017/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 06 tháng 04
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SI MA CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 4 về
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để
sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
năm 2018 tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị: của Ủy ban nhân dân
huyện Si Ma Cai tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2018; của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Si Ma Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
1.1 Đất nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất nông nghiệp
có 16.467,97 ha
- Đến năm 2018,
đất nông nghiệp có 18.148,26 ha, chiếm 77,69% diện tích đất tự nhiên, tăng
1.680,29 ha so với năm 2017.
1.2 Đất phi nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất phi nông
nghiệp có 1.230,36 ha
- Đến năm 2018,
diện tích đất phi nông nghiệp có 1.426,14 ha, chiếm 6,11% diện tích tự nhiên,
tăng 195,78 ha so với năm 2017.
1.3 Đất chưa sử dụng
- Năm 2017, diện tích đất chưa sử dụng
có 5.659,56 ha
- Trong kế hoạch 2018 diện tích đất
chưa sử dụng giảm 1.876,07 do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2018,
diện tích đất chưa sử dụng có 3.783,49 ha
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 01:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Trong năm 2018 diện tích sẽ phải thu
hồi là 185,13 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp 181,5 ha.
- Đất phi nông nghiệp 3,63 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018
Trong kế hoạch 2018 sẽ chuyển mục
đích đất nông nghiệp 188,05 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp 188,05 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp 1,9 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018
Trong kế hoạch 2018 sẽ đưa 1.876,07
ha đất chưa sử dụng cho mục đích nông nghiệp và phi nông nghiệp.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 04:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018)
* Nội dung điều 1 được thể hiện chi
tiết trong Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Si Ma Cai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Si Ma, hộ gia đình, cá nhân, tổ chức sử dụng đất chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT UBND tỉnh;
- Như điều 3 QĐ;
- Sở TNMT (4 bản);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TNMT, QLĐT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hưng
|
Phụ
biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm kế hoạch 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Bản Mế
|
Xã Cán
Cấu
|
Xã Cán Hồ
|
Xã Lử Thẩn
|
Xã Lùng
Sui
|
Xã
Mản Thẩn
|
Xã Nàn Sán
|
Xã Nàn Sín
|
Xã Quan Thần Sán
|
Xã Sán Chải
|
Xã
Si Ma Cai
|
Xã Sín Chéng
|
Xả Thào Chư Phìn
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
23.357,89
|
1.942,56
|
1.700,86
|
827,65
|
1.532,81
|
2.044,52
|
1.314,63
|
2.239,93
|
2.424,43
|
998,85
|
2.131,24
|
1.501,12
|
1.881,94
|
2.817,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.148,26
|
1.403,99
|
1.392,81
|
684,50
|
1.430,45
|
1.508,39
|
1.071,68
|
1.665,68
|
1.879,49
|
775,54
|
1.303,55
|
1.156,02
|
1.505,33
|
2.370,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.783,39
|
225,30
|
178,04
|
76,30
|
115,28
|
76,97
|
86,18
|
166,37
|
229,18
|
80,86
|
102,10
|
83,62
|
236,90
|
126,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,60
|
3,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.764,89
|
404,45
|
657,39
|
234,67
|
443,09
|
347,02
|
372,95
|
378,93
|
596,22
|
160,04
|
551,37
|
397,33
|
604,75
|
616,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
523,98
|
24,73
|
30,79
|
39,35
|
20,48
|
53,20
|
22,24
|
70,17
|
11,88
|
36,59
|
50,07
|
29,09
|
44,16
|
91,23
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
6.342,10
|
225,44
|
340,90
|
203,38
|
483,03
|
561,04
|
364,99
|
795,96
|
636,17
|
289,74
|
355,74
|
453,43
|
471,36
|
1.160,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.726,50
|
522,56
|
184,53
|
130,48
|
367,59
|
470,15
|
224,62
|
254,23
|
405,61
|
208,03
|
244,05
|
192,55
|
146,47
|
375,63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,40
|
1,51
|
1,16
|
0,32
|
0,98
|
0,01
|
0,70
|
0,02
|
0,43
|
0,28
|
0,22
|
0,00
|
1,69
|
0,07
|
18
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.426,14
|
89,99
|
118,13
|
44,71
|
56,67
|
54,12
|
53,35
|
128,50
|
148,06
|
42,32
|
179,62
|
143,94
|
128,71
|
238,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,02
|
9,02
|
-
|
-
|
0,10
|
2,37
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,05
|
-
|
-
|
0,74
|
0,03
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
0,08
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
937,84
|
60,06
|
67,54
|
29,96
|
37,08
|
27,79
|
15,65
|
62,44
|
114,58
|
22,70
|
126,12
|
79,18
|
82,50
|
212,25
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,00
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
232,76
|
16,65
|
21,68
|
10,18
|
13,21
|
15,05
|
15,48
|
20,07
|
17,29
|
11,27
|
19,75
|
24,84
|
28,21
|
19,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,19
|
0,38
|
0,52
|
0,17
|
0,33
|
0,55
|
1,21
|
0,03
|
0,23
|
0,49
|
0,26
|
10,14
|
0,15
|
0,73
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,91
|
0,15
|
0,03
|
0,00
|
0,04
|
0,12
|
0,00
|
0,49
|
0,17
|
0,22
|
0,25
|
1,34
|
-
|
1,10
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
25,53
|
3,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,63
|
3,03
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt công cộng
|
DSH
|
3,67
|
0,04
|
0,36
|
0,04
|
0,31
|
0,15
|
0,08
|
0,30
|
0,67
|
0,14
|
1,05
|
0,35
|
0,08
|
0,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
152,81
|
8,84
|
12,87
|
4,36
|
5,70
|
9,96
|
2,87
|
35,02
|
14,57
|
6,50
|
13,46
|
16,94
|
17,66
|
4,06
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
20,74
|
-
|
14,63
|
-
|
-
|
-
|
3,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,86
|
-
|
0,21
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3.783,49
|
448,57
|
189,91
|
98,44
|
45,69
|
482,01
|
189,60
|
445,75
|
396,88
|
180,99
|
648,07
|
201,16
|
247,90
|
208,51
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ
biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bản Mế
|
Xã Cán
Cấu
|
Xã Cán Hồ
|
Xã Lử Thẩn
|
Xã Lùng
Sui
|
Xã
Mản Thẩn
|
Xã Nàn Sán
|
Xã
Nàn Sín
|
Xã Quan Thần Sán
|
Xã Sán Chải
|
Xã
Si Ma Cai
|
Xã Sín Chéng
|
Xả Thào Chư Phìn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
181,50
|
9,33
|
24,66
|
10,76
|
8,43
|
3,98
|
2,79
|
22,52
|
2,44
|
8,99
|
59,58
|
10,59
|
8,25
|
9,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,41
|
1,41
|
6,77
|
0,80
|
0,70
|
0,62
|
0,33
|
2,86
|
0,61
|
1,48
|
0,39
|
0,65
|
0,46
|
0,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
92,16
|
5,59
|
10,46
|
7,19
|
3,30
|
1,56
|
0,56
|
7,44
|
0,75
|
4,98
|
31,77
|
3,90
|
6,98
|
7,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,46
|
0,55
|
0,11
|
1,22
|
0,54
|
0,62
|
0,13
|
1,57
|
0,18
|
0,18
|
0,17
|
0,84
|
0,28
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8,28
|
0,12
|
1,65
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,10
|
2,95
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
2,63
|
0,12
|
0,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,09
|
1,66
|
5,67
|
1,45
|
3,77
|
0,96
|
1,67
|
7,70
|
0,78
|
2,27
|
27,13
|
2,57
|
0,41
|
1,05
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,05
|
-
|
-
|
3,42
|
0,03
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,13
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt công cộng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,40
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ
biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bản Mế
|
Xã Cán
Cấu
|
Xã Cán Hồ
|
Xã Lử Thẩn
|
Xã Lùng
Sui
|
Xã
Mản Thẩn
|
Xã Nàn Sán
|
Xã
Nàn Sín
|
Xã Quan Thần Sán
|
Xã Sán Chải
|
Xã
Si Ma Cai
|
Xã Sín Chéng
|
Xả Thào Chư Phìn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
188,05
|
9,80
|
25,23
|
11,41
|
8,81
|
4,54
|
3,27
|
22,98
|
2,86
|
9,55
|
60,08
|
11,34
|
8,58
|
9,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17,41
|
1,41
|
6,77
|
0,80
|
0,70
|
0,62
|
0,33
|
2,86
|
0,61
|
1,48
|
0,39
|
0,65
|
0,46
|
0,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
95,56
|
5,82
|
10,80
|
7,56
|
3,54
|
1,86
|
0,82
|
7,66
|
0,91
|
5,32
|
32,00
|
4,45
|
7,02
|
7,80
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,34
|
0,70
|
0,27
|
1,40
|
0,58
|
0,77
|
0,26
|
1,70
|
0,34
|
0,32
|
0,34
|
0,96
|
0,45
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,28
|
0,12
|
1,65
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,10
|
2,95
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
2,63
|
0,12
|
0,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
58,36
|
1,75
|
5,74
|
1,55
|
3,87
|
1,07
|
1,76
|
7,81
|
0,88
|
2,35
|
27,23
|
2,65
|
0,53
|
1,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
Phụ
biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bản Mế
|
Xã Cán
Cấu
|
Xã Cán Hồ
|
Xã Lử Thẩn
|
Xã Lùng
Sui
|
Xã
Mản Thẩn
|
Xã Nàn Sán
|
Xã
Nàn Sín
|
Xã Quan Thần Sán
|
Xã Sán Chải
|
Xã
Si Ma Cai
|
Xã Sín Chéng
|
Xả Thào Chư Phìn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.868,34
|
10,82
|
-
|
29,06
|
188,07
|
144,82
|
95,90
|
195,20
|
262,61
|
144,30
|
154,77
|
185,18
|
74,34
|
383,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.814,14
|
4,82
|
-
|
29,06
|
173,07
|
124,82
|
95,90
|
190,20
|
262,61
|
142,30
|
148,57
|
185,18
|
74,34
|
383,27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
52,20
|
6,00
|
-
|
-
|
15,00
|
20,00
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
6,20
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,73
|
0,70
|
1,13
|
1,20
|
0,20
|
0,22
|
0,15
|
1,71
|
0,55
|
0,20
|
0,18
|
1,12
|
0,21
|
0,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,16
|
0,70
|
1,06
|
1,20
|
0,20
|
0,22
|
0,15
|
1,71
|
0,25
|
0,20
|
0,18
|
0,92
|
0,21
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNO
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt công cộng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DRV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/04/2018 của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
1.055
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|