Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1011/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Giồng Trôm Bến Tre
Số hiệu:
1011/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
16/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1011/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 16 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIỒNG TRÔM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 1268/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1622/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng
Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Bình Hòa
Xã Bình Thành
Xã Châu Bình
Xã Châu Hòa
Xã Hưng Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)= ( 5)+...+ (25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
24.352,10
1225,95
1363,72
2068,22
1577,46
1054,87
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
906,69
0,30
327,74
40,28
0,00
0,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
900,05
0,30
327,74
40,28
0,00
0,00
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
206,38
0,54
27,18
13,12
0,78
0,92
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
22.922,89
1.224,56
1.006,81
2.013,49
1.576,55
1.016,97
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
316,14
0,55
1,99
1,34
0,13
36,98
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.906,99
232,94
232,43
647,56
306,55
663,05
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,31
1,05
3,20
6,06
2.2
Đất an ninh
CAN
246,46
2,30
244,14
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
76,11
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
27,69
2,73
2,05
0,98
2,39
0,21
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
39,53
2,35
0,81
1,29
1,56
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.244,82
35,69
137,51
137,25
67,12
63,95
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
519,11
13,97
45,25
67,15
42,36
18,69
-
Đất thủy lợi
DTL
496,91
16,66
78,21
62,83
17,57
37,32
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
9,75
0,02
3,19
0,10
0,43
0,10
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
5,08
0,17
0,05
0,16
0,20
0,28
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,74
2,28
3,42
3,05
1,55
3,18
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
7,64
0,53
0,04
1,05
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
3,39
1,22
0,05
0,02
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,78
0,03
0,01
0,11
0,01
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2,18
0,04
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,89
0,24
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
17,44
0,90
0,95
0,26
1,21
0,12
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,35
1,66
4,67
3,29
2,28
3,89
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
17,03
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
5,55
0,21
0,22
0,32
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,37
0,01
0,10
0,07
0,17
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,26
0,52
0,01
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.221,30
62,64
78,66
60,35
78,23
45,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
63,19
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
24,98
1,28
2,20
0,83
0,79
0,70
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,22
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
6,66
0,54
0,01
0,43
0,27
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.939,09
126,65
5,18
196,13
156,10
552,69
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
II
Khu chức
năng
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Hưng Nhượng
Xã Hưng Phong
Xã Long Mỹ
Xã Lương Hòa
Xã Lương Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (25)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
24.352,10
1648,72
590,37
1031,93
1374,00
886,18
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
906,69
1,39
5,20
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
900,05
1,39
5,20
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
206,38
3,97
0,01
27,15
1,16
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
22.922,89
1.642,90
576,72
1.031,92
1.340,47
885,01
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
316,14
0,45
13,65
1,17
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.906,99
275,43
687,40
184,09
323,59
159,87
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,31
2.2
Đất an ninh
CAN
246,46
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
76,11
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
27,69
0,84
1,15
1,11
1,10
0,93
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
39,53
0,52
3,81
0,26
1,27
0,77
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.244,82
112,25
42,32
21,85
73,60
12,63
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
519,11
28,02
12,01
14,45
29,85
5,94
-
Đất thủy lợi
DTL
496,91
67,82
26,44
8,34
0,14
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
9,75
0,10
0,32
0,08
2,21
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
5,08
0,08
0,12
0,11
0,05
0,37
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,74
3,09
0,88
1,94
10,78
1,58
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
7,64
0,36
1,02
0,11
0,54
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
3,39
0,26
0,04
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,78
0,02
0,02
0,03
0,01
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2,18
1,47
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,89
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
17,44
2,44
0,26
0,26
0,09
0,95
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,35
9,58
2,08
3,79
3,53
3,10
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
17,03
17,03
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
5,55
0,47
0,20
0,20
0,07
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,37
0,07
0,17
0,03
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,26
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.221,30
90,54
38,19
56,66
77,46
50,91
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
63,19
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
24,98
0,36
0,85
0,82
0,60
1,44
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,22
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
6,66
0,84
0,08
0,01
0,34
0,27
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.939,09
70,08
600,99
103,31
169,04
92,90
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
II
Khu chức
năng
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Lương Quới
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phong Nam
Xã Phước Long
Xã Sơn Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.352,10
515,35
528,85
1611,09
1218,60
1044,52
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
906,69
0,01
125,50
0,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
900,05
0,01
125,50
0,00
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
206,38
0,71
0,71
38,94
4,36
16,71
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
22.922,89
513,57
527,76
1.442,08
1.189,89
936,73
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
316,14
1,06
0,38
4,58
24,36
91,09
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.906,99
90,24
201,42
439,39
282,69
427,67
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,31
2.2
Đất an ninh
CAN
246,46
0,02
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
76,11
76,11
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
27,69
0,85
0,74
0,80
0,71
0,47
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
39,53
1,39
9,22
3,13
1,37
5,04
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.244,82
26,88
44,87
104,19
27,68
54,23
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
519,11
10,31
24,87
33,25
18,66
22,91
-
Đất thủy lợi
DTL
496,91
6,16
9,83
60,53
1,68
25,81
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
9,75
0,10
0,07
0,33
0,35
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
5,08
0,07
0,14
0,33
0,29
0,12
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,74
1,72
2,03
2,70
2,16
1,77
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
7,64
0,64
0,77
1,17
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
3,39
0,03
0,50
0,32
0,14
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,78
0,01
0,04
0,02
0,08
0,03
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2,18
0,45
0,22
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,89
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
17,44
1,20
1,57
1,81
0,61
0,39
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,35
6,73
4,18
3,90
1,86
2,68
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
17,03
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
5,55
0,56
0,57
1,02
0,17
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,37
0,05
0,52
0,03
0,14
0,07
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,26
0,47
0,40
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.221,30
33,87
51,63
77,00
65,37
61,44
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
63,19
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
24,98
0,70
0,62
1,07
4,35
0,44
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,22
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
6,66
0,04
0,61
0,46
0,02
0,31
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.939,09
26,00
93,20
176,19
18 3,04
305,66
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
II
Khu chức
năng
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Tân Hào
Xã Tân Lợi Thạnh
Xã Tân Thanh
Xã Thạnh Phú Đông
Xã Thuận Điền
TT. Giồng Trôm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (25)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
I
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
24.352,10
886,65
1056,65
1508,78
1300,61
874,06
985,51
Trong đó:
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
906,69
406,27
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
900,05
399,63
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
206,38
3,02
64,72
0,68
1,69
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
22.922,89
883,34
1.056,52
1.036,30
1.164,82
874,06
982,43
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
316,14
0,30
0,13
1,49
135,11
1,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.906,99
160,62
152,51
214,86
888,36
137,89
198,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,31
2.2
Đất an ninh
CAN
246,46
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
76,11
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
27,69
1,26
0,61
3,68
2,28
0,78
2,02
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
39,53
0,33
0,04
1,64
2,56
1,51
0,67
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.244,82
32,74
22,86
93,11
47,18
17,90
69,01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
519,11
18,00
12,31
29,40
26,92
12,17
32,61
-
Đất thủy lợi
DTL
496,91
0,17
2,00
42,35
13,11
0,06
19,88
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
9,75
0,14
0,07
0,18
0,23
0,19
1,54
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
5,08
0,17
0,09
0,15
0,13
0,03
1,99
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,74
3,67
1,50
3,33
2,73
1,31
4,10
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
7,64
0,61
0,15
0,18
0,32
0,14
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
3,39
0,20
0,02
0,57
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,78
0,04
0,02
0,04
0,02
0,23
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2,18
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,89
0,65
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
17,44
0,10
0,13
2,27
0,66
0,03
1,25
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,35
9,43
6,61
14,44
2,90
3,57
6,18
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
17,03
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
5,55
0,42
0,12
0,26
0,20
0,54
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,37
0,06
0,33
0,08
0,24
0,22
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,26
2,86
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.221,30
51,01
54,93
81,10
51,33
54,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
63,19
63,19
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
24,98
0,78
0,50
0,40
0,75
0,46
5,05
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,22
0,22
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
6,66
0,60
0,09
0,43
0,02
1,26
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.939,09
73,85
73,14
34,42
783,99
62,37
54,15
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
II
Khu chức
năng
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn
các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô
thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
Đất ở nông thôn: Tại các xã trong huyện,
trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm)
nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng
được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Bình Hòa
Xã Bình Thành
Xã Châu Bình
Xã Châu Hòa
Xã H ư ng L ễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
280,93
5,91
12,88
8,43
15,86
13,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
45,77
3,00
9,82
2,39
0,01
0,26
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
45,77
3,00
9,82
2,39
0,01
0,26
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4,37
0,05
0,70
1,01
0,36
0,02
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
230,56
2,86
2,36
5,03
15,49
12,60
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,23
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,38
0,02
0,55
0,12
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,01
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,02
2.7
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,71
0,02
0,11
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,41
-
Đất thủy lợi
DTL
0,21
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,25
0,11
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,04
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,05
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,06
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,67
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,06
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2,16
0,53
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,01
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,19
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Hưng Nhượng
Xã Hưng Phong
Xã Long Mỹ
Xã Lương Hòa
Xã Lương Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(25)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
280,93
6,84
25,61
2,97
30,46
2,12
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
45,77
2,84
2,95
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
45,77
2,84
2,95
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4,37
0,36
0,28
0,24
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
230,56
3,64
25,61
2,69
27,51
1,88
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,38
0,19
0,03
0,05
0,59
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,01
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
2.7
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,71
0,05
0,04
0,06
0,03
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,41
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
0,21
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,25
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,04
0,04
0,03
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,05
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,06
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,67
0,06
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,06
0,06
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,47
0,03
0,01
0,26
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2,16
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,01
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,19
0,14
0,12
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Lương Q u ới
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phong Nẫm
Xã Phước Long
Xã Sơn Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
280,93
4,97
13,36
71,11
1,48
7,21
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
45,77
0,43
18,34
0,49
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
45,77
0,43
18,34
0,49
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4,37
0,25
0,08
0,49
0,01
0,20
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
230,56
4,29
13,28
52,28
1,47
6,52
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,38
0,02
0,09
0,01
0,41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,01
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
2.7
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,71
0,04
0,01
0,03
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,41
-
Đất thủy lợi
DTL
0,21
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,25
0,04
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,04
0,01
0,03
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,05
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,06
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,67
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,06
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,47
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2,16
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,01
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,19
0,38
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Tân Hào
Xã Tân Lợi Thạnh
Xã Tân Thanh
Xã Thạnh Phú Đông
Xã Thuận Điền
TT Giồng Trôm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(25)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
280,93
3,27
2,74
6,94
20,29
1,39
23,98
Trong đó:
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
45,77
5,24
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
45,77
5,24
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4,37
0,14
0,13
0,05
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
230,56
3,27
2,74
1,56
20,16
1,39
23,93
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,38
0,29
0,15
0,33
0,49
0,53
4,48
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,02
2.7
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,71
0,23
0,12
0,21
0,46
0,53
1,77
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,41
0,36
-
Đất thủy lợi
DTL
0,21
0,21
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,02
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,25
0,10
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,04
0,10
0,12
0,40
0,22
0,07
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,05
0,23
0,21
0,61
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,06
0,06
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,67
0,02
0,07
0,52
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,06
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,47
0,04
0,08
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2,16
0,02
0,03
0,01
1,42
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,01
0,01
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,19
0,55
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Bình Hòa
Xã Bình Thành
Xã Châu Bình
Xã Châu Hòa
Xã Hưng Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
252,87
2,91
7,08
6,13
15,85
12,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
17,95
4,02
0,09
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
17,95
4,02
0,09
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
4,13
0,05
0,70
1,01
0,36
0,02
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
230,56
2,86
2,36
5,03
15,49
12,60
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,23
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,82
3,00
5,80
2,30
0,01
0,26
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
27,82
3,00
5,80
2,30
0,01
0,26
-
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR( a )
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,89
0,01
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Hưng Nhượng
Xã Hưng Phong
Xã Long Mỹ
Xã Lương Hòa
Xã Lương Phú
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5) +...+(25)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
252,87
4,54
25,61
2,97
27,56
1,88
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
17,95
0,54
0,05
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
17,95
0,54
0,05
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
4,13
0,36
0,28
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
230,56
3,64
25,61
2,69
27,51
1,88
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,82
2,30
2,90
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
27,82
2,30
2,90
-
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,89
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Lương Q u ới
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phong Nẫm
Xã Phước Long
Xã Sơn Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
252,87
4,97
13,36
65,05
1,48
6,72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
17,95
0,43
12,28
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
17,95
0,43
12,28
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
4,13
0,25
0,08
0,49
0,01
0,20
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
230,56
4,29
13,28
52,28
1,47
6,52
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,82
6,06
0,49
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
27,82
6,06
0,49
-
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,89
0,01
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Tân Hào
Xã Tân Lợi Thạnh
Xã Tân Thanh
Xã Thạnh Phú Đông
Xã Thuận Điền
TT. Giồng Trôm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(25)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
252,87
3,27
2,74
2,24
20,29
1,39
23,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
17,95
0,54
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
17,95
0,54
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
4,13
0,14
0,13
0,05
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
230,56
3,27
2,74
1,56
20,16
1,39
23,93
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,82
4,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
27,82
4,70
-
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR( a )
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,89
0,87
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm, Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Giồng Trôm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2022 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
3.428
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng