|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1004/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Xuân Liêm
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1004/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH
THANH HÓA GIAI ĐOẠN NĂM 2021 - 2025.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày
25/11/ 2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược
phát triển nhà ở Quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
3321/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt Chương
trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hoá đến năm 2030; Quyết định số 3795/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển
nhà ở tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1270/TTr-SXD ngày 26/02/2024 về việc đề nghị phê duyệt
Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn năm 2021 - 2025
và Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn năm 2021 - 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số
3795/QĐ- UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh với các nội dung sau:
Đưa ra khỏi Kế hoạch các dự án
chưa đủ cơ sở và tính khả thi trong giai đoạn và điều chỉnh, bổ sung vào danh mục
thực hiện các dự án có tính khả thi đảm bảo các chỉ tiêu về nhà ở của các địa
phương không vượt chỉ tiêu theo Chương trình và Kế hoạch phát triển nhà ở đã được
phê duyệt; cụ thể như sau:
a) Dự án Nhà ở thương mại (chi
tiết tại Phụ lục 1):
- Đưa ra khỏi Kế hoạch thực hiện
giai đoạn 2021 - 2025 là 70 dự án với quy mô diện tích đất là 1.896,47 ha;
- Điều chỉnh 121 dự án với tổng
quy mô diện tích đất giảm là 130,54 ha;
- Bổ sung 128 dự án với quy mô
diện tích đất là 1.370,29 ha.
b) Dự án Nhà ở Tái định cư (chi
tiết tại Phụ lục 2):
- Đưa ra khỏi Kế hoạch thực hiện
giai đoạn 2021-2025: 02 dự án với quy mô diện tích 5,0 ha;
- Bổ sung 02 dự án với quy mô
diện tích là 5,0 ha.
Điều 2.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số
3795/QĐ- UBND ngày 29/9/2021 nêu trên của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở, thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CNTT, CN.(M10)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Xuân Liêm
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Quyết định số: 1004/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG 1.1. DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở THƯƠNG MẠI,
KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN
NĂM 2021-2025
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích sử dụng đất (ha)
|
Tổng diện tích điều chỉnh (ha)
|
Ghi chú
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
-130,18
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
651,93
|
|
|
1
|
Khu dân cư chợ và dịch vụ tổng
hợp Tân An, phường Ngọc Trạo
|
1,65
|
|
|
2
|
MBQH 939
|
0,10
|
|
|
3
|
Khu dân cư, tái định cư các
xã Đông Vinh, Hoằng Lý, Hoằng Đại, Đông Tân, Hoằng Quang,
|
291,00
|
|
|
4
|
Khu đô thị mới Thiệu Dương,
Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa
|
221,00
|
|
|
5
|
Khu đô thị dịch vụ thể thao,
thành phố Thanh Hóa
|
100,00
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới phường Thiệu
Khánh, thành phố Thanh Hóa
|
20,50
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa - giai đoạn 2,3
|
15,00
|
|
|
8
|
Khu dân cư HD-02 thuộc dự án
Khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức
|
2,68
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
-17,11
|
|
1
|
Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng
Đức
|
20,30
|
-0,70
|
- Điều chỉnh giảm 0,7 ha cho
phù hợp với Quyết định số 7813/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 về việc phê duyệt điều
chỉnh QH chi tiết 1/500 dự án
|
2
|
Khu đô thị mới thuộc khu vực
trường Chính trị và các lô đất lân cận, xã Quảng Thắng
|
35,05
|
-11,71
|
- Điều chỉnh giảm 11,71 ha
cho phù hợp với quy mô đề xuất thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
3
|
Khu dân cư, tái định cư số 02
xã Hoằng Đại
|
28,29
|
-13,72
|
- Điều chỉnh giảm 13,715 ha
cho phù hợp với Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 về việc chấp thuận
chủ trương dự án đầu tư
|
4
|
Khu xen cư đường Vành Đai
Đông Tây phường Phú Sơn
|
0,91
|
0,23
|
- Điều chỉnh tăng 0,23 ha cho
phù hợp với Quyết định số 12319/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
5
|
Khu xen cư số 02 phố Đông Lễ,
phường Đông Hải
|
0,61
|
0,00
|
- Điều chỉnh tăng 0,0045 ha
cho phù hợp với Quyết định số 4607/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND thành phố
về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500
|
6
|
Khu xen cư phố Thành Yên, phường
Quảng Thành
|
1,03
|
0,21
|
- Điều chỉnh tăng 0,2065 ha
cho phù hợp với Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh về việc
chấp thuận chủ trương dự án
|
7
|
Khu dân cư, tái định cư xã Quảng
Thịnh, thành phố Thanh Hóa
|
20,80
|
-16,80
|
- Điều chỉnh giảm 16,8 ha cho
phù hợp với Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30 /8/2023 của UBND tỉnh về điều
chỉnh Quy hoạch SDD 2021-2030 và KHSDD năm 2023 và quy mô dự kiến đề xuất chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án
|
8
|
Khu dân cư thôn 9, xã Quảng
Tâm
|
5,75
|
-0,25
|
- Điều chỉnh giảm 0,2478 ha
cho phù hợp với Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 của UBND thanh hoá
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
9
|
Khu dân cư, tái định cư phía
Tây Khu công nghiệp Tây Bắc Ga
|
48,00
|
33,90
|
- Phù hợp với Quyết định số
3065/QĐ- UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch SDD
2021-2030 và KHSDD năm 2023, Văn bản số 5025/UBND-THKH ngày 13/4/2022 của
UBND tỉnh về giao triển khai thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh năm 2022 (đợt 1)
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số
1 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)
|
0,55
|
-0,15
|
- Điều chỉnh giảm 0,14731 ha
cho phù hợp với Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 của UBND thanh hoá
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
11
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ
đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Thiệu Vân, thành phố Thanh Hóa
|
0,20
|
-2,10
|
Điều chỉnh giảm diện tích quy
hoạch: -2,1ha cho phù hợp với Quyết định phê duyệt quy hoạch 1/500 số:
3715/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu ở và
thương mại phía Nam trường SOS, thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh
Hóa,
|
21,43
|
0,28
|
Điều chỉnh tăng diện tích quy
hoạch: +0,28ha cho phù hợp với Quyết định phê duyệt quy hoạch 1/500 số:
30/QĐ-UBND ngày 04/01/2023
|
13
|
Khu đô thị mới phía Đông đường
vành đai phía Tây, xã Đông Lĩnh
|
19,66
|
-13,34
|
Điều chỉnh giảm 13,34 ha cho
phù hợp với quy mô đề xuất thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
14
|
MBQH 575 Cây Xanh thôn Quyết
Thắng; điều chỉnh thành: Khu dân cư, Công viên cây xanh xã Quảng Thịnh (nay
là phường Quảng Thịnh), thành phố Thanh Hóa)
|
3,95
|
0,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
15
|
Khu tái định cư phường Quảng
Thành (MBQH 3446 điều chỉnh MBQH 1820 ngày 02/5/2018)
|
11,70
|
0,00
|
Đề nghị chuyển từ PL 1 của QĐ
3795
|
16
|
Khu xen cư tại phường Đông
Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
0,22
|
0,07
|
Điều chỉnh diện tích Qh từ
0,15 thành 0,22
|
C
|
Dự án được bổ sung
|
552,71
|
|
|
1
|
Cải tạo, chỉnh trang đô thị
và khai thác quỹ đất khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa
|
56,50
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư Cầu
Sinh phường Đông Cương
|
3,50
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
3
|
Khu đất tại lô C6 thuộc MBQH
số 530/UBND-QLĐT ngày 14/4/2009 của UBND thành phố Thanh Hoá; Phía Đông Bắc
giáp đại lộ Võ Nguyên Giáp; Phía Đông Nam giáp đường Lê Dụ Tông; Phía Tây Bắc
giáp ngõ 13 Lương Hữu Khánh và khu dân cư hiện trạng; Phía Tây Nam giáp đường
Lê Trung Giang,
|
1,92
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
4
|
Khu đất thu hồi của Công ty
TNHH Một thành viên Đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh Hóa tại Khu đô thị Nam
thành phố Thanh Hóa, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa (khu đất Công ty được
UBND tỉnh cho thuê theo Quyết định 1400/QĐ- UB ngày 17/4/2015)
|
2,26
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
5
|
Khu đất trụ sở Tòa án nhân
dân thành phố Thanh Hóa (số 38 Trần Phú, Phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)
|
0,07
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
6
|
Khu đất là Trụ sở kho lưu trữ
của KBNN tại số 15 Triệu Quốc Đạt, phường Điện Biên
|
0,02
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
7
|
Khu đất thu hồi của Tổng Công
ty Đầu tư và phát triển nhà và đô thị thuộc dự án KĐT mới Đông Sơn, TPTH
|
0,37
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
8
|
Khu dân cư, tái định cư ngoại
đê tả sông Mã và các hộ đồng bào sông nước xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa
(MBQH số 7052/QĐ-UBND ngày 08/8/2016)
|
6,65
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
9
|
HTKT Khu dân cư, tái định cư
các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên, TPTH (MBQH số 17500/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016)
|
7,40
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
10
|
Khu dân cư tái định cư ngoại
đê sông mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, thành phố
Thanh Hóa (MBQH 11197/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 điều chỉnh từ MBQH 3938/QĐ-UBND
ngày 27/4/2017)
|
10,17
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
11
|
Khu dân cư Đình Hương thuộc
công viên thể thao Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa
|
78,50
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
12
|
Khu dân cư phường Nam Ngạn,
thành phố Thanh Hóa
|
14,80
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
13
|
Khu dân cư xã Đông Lĩnh,
thành phố Thanh Hóa
|
68,50
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu ở phía Bắc
đường Nguyễn Công Trứ, TP Thanh Hóa (MBQH số 1114/QĐ- UBND ngày 30/3/2016);
|
22,10
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
15
|
Khu nhà ở thương mại xã Đông
Tân
|
3,09
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
16
|
Khu dân cư thôn Đồng Sâm, xã
Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa (MBQH 8195/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013)
|
2,40
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Đông Vinh (MBQH số 8193/QĐ- UBND ngày 26/5/2017)
|
2,45
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
18
|
Khu dân cư Thôn Đa Sỹ, Thôn
Tam Thọ (MBQH số 8913/QĐ- UBND, ngày 29/10/2013), xã Đông Vinh
|
0,86
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
19
|
Khu dân cư thôn Kiều Tiến, xã
Hoằng Đại (MBQH 6454/QĐ- UBND ngày 25/7/2016)
|
0,06
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn Sơn Hà (MBQH 6455/QĐ- UBND ngày 25/7/2016)
|
2,70
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
21
|
Khu đô thị mới dọc đại lộ nam
sông Mã (số 3)
|
48,00
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
22
|
HTKT Khu tái định cư phường
Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2788/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 điều chỉnh
MBQH số 35XD/UB ngày 22/3/2004)
|
3,65
|
|
theo đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư
phố 21 (MBQH 12223/QĐ-UBND ngày 14/12/2017)
|
0,41
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
24
|
Khu dân cư Thôn Quan Nội 5 Xã
Hoằng Anh (này là Phường Long Anh)
|
3,73
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
25
|
Khu dân cư Thôn Quan Nội 5 Xã
Hoằng Anh (này là Phường Long Anh)
|
5,66
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
26
|
Khu Dân cư Phù Lưu, Phường Quảng
Thắng (MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022)
|
5,15
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
27
|
Khu dân cư xã Quảng Đông,
thành phố Thanh Hóa (MBQH 938/QĐ-UBND ngày 16/01/2016)
|
3,80
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
28
|
Xen cư Hoằng Long (Vị trí 01,
03, 04, 05))
|
0,90
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
29
|
Khu xen cư Thôn Đông Đức (vị
trí 04 phường Quảng Đông)
|
0,46
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
30
|
Mặt bằng xen cư số 7404/QĐ-
UBND 24/07/2017 của UBND thành phố Thanh Hoá
|
0,01
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
31
|
HTKT Khu xen cư xã Đông Tân (
nay là phường Đông Tân) thành phố Thanh Hoá (MBQH 5761/QĐ-UBND ngày
05/08/2020)
|
0,10
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
32
|
Khu đô thị mới thuộc khu đô
thị nam thành phố
|
56,09
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
33
|
Khu xen cư 19 Bến Than, phường
Trường Thi
|
0,22
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
34
|
Dự án Hạ tầng, kỹ thuật khu
dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hoá (MBQH 1683/QĐ-UBND
ngày 11/02/2022)
|
62,50
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
35
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phố 5, phường Đông Cương và đường nối với đường vành đai phía Tây, thành phố
Thanh Hóa
|
6,41
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
36
|
Dự án Khu dân cư Tây Bắc đường
Vành đai Phía Tây thuộc xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn và phường Đông Tân,
thành phố Thanh Hoá (Phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính
thành phố Thanh Hoá)
|
17,52
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
37
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
các nhà văn hóa dôi dư phường Điện Biên: Nhà văn hóa phố Đông Lân 2; Nhà văn
hóa phố Cửa Hậu; Nhà văn hóa phố Trần Phú 1; Nhà văn hóa phố Tô Vĩnh Diện 2;
Nhà văn hóa phố Tô Vĩnh Diện 1
|
0,04
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
38
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
các nhà văn hóa dôi dư phường Đông Vệ: Nhà Văn hóa Quảng Xá 2(cũ); Nhà Văn
hóa Kiều Đại 2
|
0,03
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
39
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư: Nhà văn hóa phố Vệ Yên 4 (cũ), phường Quảng Thắng
|
0,05
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
40
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
các nhà văn hóa, nhà trẻ dôi dư phường Long Anh: Nhà Văn Hóa thôn 2 cũ; Nhà
Văn Hóa thôn 5 cũ; Nhà trẻ thôn 5 cũ; NVH Quan Nội 2 (cũ)
|
0,17
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
41
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư: Nhà văn hóa phố Xích Ngọc (dư thừa sau sát nhập), phường
Quảng Đông
|
0,04
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
42
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
các nhà văn hóa dôi dư phường Tào Xuyên: Nhà văn hóa phố Thành Khang; Nhà văn
hóa phố Yên Vực; Nhà văn hóa phố Nghĩa Sơn 2 (nghĩa sơn 3 cũ)
|
0,03
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
43
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
các nhà văn hóa dôi dư phường Tân Sơn: Nhà văn hóa phố Phan Bội Châu 2; Nhà
văn hóa phố Lam Sơn 1
|
0,02
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
44
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư: Nhà văn hóa thôn Tiến, phường Đông Lĩnh
|
0,04
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
45
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
các nhà văn hóa dôi dư phường Lam Sơn: Nhà văn hóa phố 16 cũ; Nhà văn hóa phố
19 cũ; Nhà văn hóa phố 20 cũ
|
0,04
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
46
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
Trung tâm giáo dục dạy nghề 05-06 (Đông Hương) - Khu A, B
|
0,68
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
47
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư phường Quảng Cát: Nhà VH Thôn 4; Nhà VH Thôn 5; Nhà VH
Thôn 1; Nhà VH Thôn 9;
|
0,50
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
48
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư xã Thiệu Vân: Nhà văn hóa Thôn 6 (cũ)
|
0,06
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
49
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư phường Đông Sơn: Nhà văn hóa phố 4 (cũ)
|
0,02
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
50
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư phường An Hưng: NVH Son Toản (2)
|
0,05
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
51
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư phường Quảng Thành: Nhà VH Thành Bắc (cũ)
|
0,03
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
52
|
Quy hoạch đất ở tại vị trí
nhà văn hóa dôi dư phường Quảng Đông: Nhà văn hóa phố Đông Quang (dư thừa sau
sát nhập)
|
0,08
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
53
|
Khu dân cư thuộc khu đô thị
Đông Hương MBQH 3208/QĐ- UBND ngày 07/4/2023 (điều chỉnh MBQH 3241/QĐ-UBND
ngày 07/6/2013), phường Đông Hải
|
1,95
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Đông Vinh, Đông Ngọc, phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa)
|
0,53
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
55
|
Trụ sở cũ xã Hoằng Long,
thành phố Thanh Hóa (MBQH 1509/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 điều chỉnh từ MBQH
3450/QĐ-UBND ngày 02/05/2018)
|
0,53
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Thanh Hóa
|
56
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu dân cư, tái định cư số 01 xã Đông Tân, thành phố Thanh Hoá
|
8,50
|
|
Đã được UBND tỉnh thống nhất
lập quy hoạch; đã đưa vào kế hoạch lập quy hoạch
|
57
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu dân cư Tân Thọ, phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa
|
8,30
|
|
Đã được UBND tỉnh thống nhất
lập quy hoạch; đã đưa vào kế hoạch lập quy hoạch
|
58
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu đô thị Tư Phố, phường Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa
|
25,20
|
|
Đã được UBND tỉnh thống nhất
lập quy hoạch; đã đưa vào kế hoạch lập quy hoạch
|
59
|
Khu xen cư tại ngõ 616, đường
Nguyễn Trãi, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
0,02
|
|
Bổ sung vào danh mục đầu tư
|
60
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư,
tái định cư xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa
|
6,90
|
|
Có trong danh mục dự án đấu
giá đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Thanh Hóa
|
II
|
Thành phố Sầm Sơn
|
|
-4,64
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
39,0
|
|
|
1
|
Khu dân cư, TĐC Thắng Phú 1,
P, Quảng Vinh
|
12,00
|
|
Hợp nhất với dự án Văn Phú 3,
phường Quảng Thọ
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư Văn
Phú 3, P, Quảng Thọ
|
6,90
|
|
Hợp nhất với dự án Thắng Phú
1, phường Quảng Vinh
|
3
|
Khu dân cư, TĐC Minh Vinh, P,
Quảng Vinh, X, Quảng Minh
|
7,20
|
|
Không còn phù hợp với quy hoạch
đô thị
|
4
|
Khu dân cư, TĐC DVTM Minh
Vinh, P, Quảng Vinh, X, Quảng Minh
|
12,90
|
|
Không còn phù hợp với quy hoạch
đô thị
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
24,50
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư Đảo Cọ
Sầm Sơn
|
24,50
|
24,50
|
Hợp nhất từ 02 dự án Văn Phú
3, phường Quảng Thọ và Thắng Phú 1, phường Quảng Vinh
|
C
|
Dự án bổ sung
|
19,14
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư Châu
Thành 2
|
1,00
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Sầm Sơn
|
2
|
Khu tái định cư Quảng Vinh 1
|
2,00
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Sầm Sơn
|
3
|
Khu dân cư, tái định cư Quảng
Hùng 1
|
2,00
|
|
theo đề nghị của UBND thành
phố Sầm Sơn
|
4
|
Khu dân cư tại phường Quảng
Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tân
|
14,14
|
|
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
III
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
-155,40
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
157,40
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới phía Đông Nam
xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn
|
60,00
|
|
|
2
|
Khu đô thị mới ven sông Tam
Điệp, phường Lam Sơn (phía Nam nhà máy gạch Viglcera cũ, phía Đông đường Lê Lợi)
|
25,00
|
|
|
3
|
Khu đô thị phía Tây kênh
KT-2, xã Quang Trung
|
18,00
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới khu Bắc Trường
Trung cấp xây dựng,
|
5,50
|
|
|
5
|
Khu dân cư phía Đông trụ sở
UBND xã Quang Trung
|
3,00
|
|
|
6
|
Khu đô thị dọc tuyến đường từ
KCN Bỉm Sơn đi đường ven biển
|
25,00
|
|
|
7
|
Khu đô thị mới phía Đông đường
Tôn Thất Thuyết, phường Ba Đình
|
14,00
|
|
|
8
|
Khu dân cư xưởng mộc cũ, phường
Ngọc Trạo
|
2,00
|
|
|
9
|
Khu dân cư khu phố 8, phường
Đông Sơn
|
4,90
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
0,00
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung
|
2,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Tây bãi chiếu
phim cũ, phường Ngọc Trạo, phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn
|
2,00
|
|
theo đề nghị của UBND thị xã
Bỉm Sơn
|
IV
|
Thị xã Nghi Sơn
|
|
-26,62
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
160,00
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới phía Đông đường
Tôn Thất Thuyết, phường Ba Đình
|
160,00
|
|
Đang triển khai nghiên cứu lập
quy hoạch chi tiết, chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
35.50
|
|
1
|
Khu đô thị Nhân Hòa, thị xã
Nghi Sơn
|
|
35,50
|
Điều chỉnh tên gọi
|
C
|
Dự án bổ sung
|
98.3
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Tân Dân, thị
xã Nghi Sơn,
|
32,20
|
|
theo đề nghị của UBND thị xã
Nghi Sơn
|
2
|
Lô đất đối ứng thực hiện dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị
xã Nghi Sơn) theo hình thức PPP (Hợp đồng BT)
|
55,48
|
|
theo đề nghị của UBND thị xã
Nghi Sơn
|
3
|
Khu dân cư phường Bình Minh,
thị xã Nghi Sơn
|
10,20
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
V
|
Huyện Đông Sơn
|
|
-2,62
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
167,28
|
|
|
1
|
Đấu giá QSDĐ tại Đông Khê
|
9,96
|
|
|
2
|
Khu dân cư tại Đồng Nếp Chúc,
xã Đông Khê
|
4,60
|
|
|
3
|
Điểm dân cư Đồng Trặt Thôn Thọ
Phật (thôn 3)
|
4,24
|
|
|
4
|
Các điểm dân cư xã Đông Phú,
Đông Yên
|
24,27
|
|
|
5
|
Điểm dân cư vùng 7, vùng 8
thôn Phú Minh
|
2,80
|
|
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng Vọn,
Đồng Bái Nội, Đồng Bến, Đồng Xin
|
18,71
|
|
|
7
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại
Đồng Miếu, thôn 1,2, Đông Khê
|
2,70
|
|
|
8
|
Khu đô thị nông nghiệp sinh
thái tại khu vực phía Đông tuyến đường cao tốc Bắc Nam
|
100,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
7,21
|
|
1
|
Khu dân cư mới OM42, OM43,
OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị) tại thị trấn Rừng
Thông, huyện Đông Sơn
|
14,97
|
|
Dự án điều chỉnh tăng quy mô
từ 7,76 ha thành 14,97 ha
|
C
|
Dự án bổ sung
|
157,45
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới số 01, thị trấn
Rừng Thông, huyện Đông Sơn
|
55,80
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu dân cư mới số 02, thị trấn
Rừng Thông, huyện Đông Sơn
|
27,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
3
|
Khu dân cư mới số 03, xã Đông
Thịnh, huyện Đông Sơn
|
43,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn đồng Cự
Bản, thôn 4, 5, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn (Phía Tây đường huyện Đông Thanh
- Đông Minh),
|
7,12
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn giáp đền
thờ Nguyễn Văn Nghi, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn
|
9,56
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
6
|
Khu dân cư mới OM42, OM43,
OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị) tại thị trấn Rừng
Thông, huyện Đông Sơn
|
14,97
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
VI
|
Huyện Quảng Xương
|
|
-1.172
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
130.03
|
|
|
1
|
Khu đô thị phía Đông Bắc thị
trấn Tân Phong
|
62,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Đô thị sinh thái biển Tiên
Trang, xã Tiên Trang
|
16,63
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới (đồng xen canh
Quảng Lộc, Quảng Bình;
|
7,7
|
|
|
4
|
Quy hoạch đất ở mới Bắc Lưu
Bình, xã Quảng Bình
|
15,0
|
|
|
5
|
Quy hoạch đất ở mới Nam Lưu
Bình, xã Quảng Bình
|
13,0
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới thôn Ước
Thành, xã Quảng Ninh
|
7,2
|
|
|
7
|
Khu dân cư mới đường Lĩnh
Thái, xã Quảng Lộc
|
8,5
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
0,018
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Xa Thư tại
xã Quảng Bình, huyện Quảng Xương
|
11,818
|
0,018
|
Điều chỉnh tên gọi và diện
tích (tăng 0,018 ha)
|
C
|
Dự án bổ sung
|
128.84
|
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã Quảng
Đức, huyện Quảng Xương
|
15,77
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu dân cư phía Tây đường Quảng
Lộc - Quảng Định, xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương
|
23,96
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
3
|
Khu dân cư thôn 5 xã Quảng
Giao, huyện Quảng Xương
|
12,27
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
4
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng
nóng tại xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương (Giai đoạn 2)
|
11,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
5
|
Khu dân cư 2 bên đường Thanh
Niên kéo dài tại xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương
|
15,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
6
|
Khu dân cư thôn Linh Hưng xã
Quảng Hợp, huyện Quảng Xương
|
1,54
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
7
|
Khu dân cư phía Tây Quốc lộ
1A xã Quảng Ninh, huyện Quảng Xương
|
35,0
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
8
|
Khu dân cư thương mại Quảng Định,
huyện Quảng Xương
|
14,3
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
VII
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
68,82
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
39,50
|
|
|
1
|
Mặt bằng ở nông thôn
|
15,30
|
|
|
2
|
Dự án Linh Trường B
|
4,50
|
|
|
3
|
Dự án Linh Trường Xanh
|
19,70
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
246,01
|
-16,01
|
Dự án Khu đô thị Newhouse được
phê duyệt có quy mô diện tích 230 ha
|
2
|
Khu đô thị Newhouse city giai
đoạn 1
|
49,85
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
chia tách từ 1 dự án
|
3
|
Khu đô thị Newhouse city giai
đoạn 2
|
43,75
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
chia tách từ 1 dự án
|
4
|
Khu đô thị Newhouse city giai
đoạn 3
|
54,21
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
chia tách từ 1 dự án
|
5
|
Khu đô thị Newhouse city giai
đoạn 4
|
98,20
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
chia tách từ 1 dự án
|
C
|
Dự án bổ sung
|
124,33
|
|
|
1
|
Khu đô thị Đạo - Thắng, huyện
Hoằng Hóa
|
37,30
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu đất số 4 thuộc địa giới
hành chính xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa
|
53,23
|
|
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang,
thành phố Thanh Hóa và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa
|
33,80
|
|
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
VIII
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
-40,00
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
40,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Ngọ xã, Tiến Lộc,
huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1)
|
10,00
|
|
|
2
|
Khu phố dân cư mới đô thị
Diêm Phố
|
30,00
|
|
|
IX
|
Huyện Hà Trung
|
|
-37,87
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
0,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
-47,45
|
|
1
|
Khu đô thị mới Yến Sơn 1, xã
Yến Sơn và thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung
|
44,55
|
-47,45
|
Tách từ dự án Yến Sơn có quy
mô 102ha
|
2
|
Khu đô thị mới Yến Sơn 2, xã
Yến Sơn và thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung
|
40,00
|
3
|
Khu dân cư mới tại đô thị Cừ,
huyện Hà Trung (vị trí 3)
|
37,90
|
-0,01
|
Tách từ dự án Các khu dân cư
xã Hà Bình,
|
4
|
Các khu dân cư xã Hà Bình,
Yên Dương, Hà Sơn, Hà Lĩnh, Hà Ngọc, Hoạt Giang
|
129,15
|
|
Yên Dương, Hà Sơn, Hà Lĩnh,
Hà Ngọc, Hoạt Giang có quy mô 167,06 ha
|
C
|
Dự án bổ sung
|
9,58
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông thị trấn
Hà Trung, huyện Hà Trung
|
9,58
|
|
|
X
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
-2,40
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
31,27
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1,
xã Thiệu Trung
|
1,43
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
Vĩnh Điện
|
2,22
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới Đồng ngoài
thôn 5, Thiệu Trung
|
18,00
|
|
|
4
|
Điểm dân cư Đồng Lỗ thôn 4,
xã Thiệu Vận
|
1,79
|
|
|
5
|
Khu dân cư ới khu vực dẫy vối
thôn 1, Thiệu Trung
|
1,90
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới khu vực đồng
suông thôn 1, Thiệu Trung
|
4,50
|
|
|
7
|
Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1,
xã Thiệu Trung
|
1,43
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung
|
28,87
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến -
Nguyên Hưng, xã Thiệu Nguyên
|
2,29
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Điểm dân cư Nhã Cua , Cần Bưởi,
xã Thiệu Tiến
|
3,40
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
3
|
Điểm dân cư Mỗng Cốt, thôn
Minh Thượng, xã Thiệu Công
|
0,43
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
4
|
Điểm dân cư Đường Cái, thôn
Thành Thượng, xã Thiệu Thành
|
2,38
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ
thương mại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm
|
8,76
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư
mới Đồng Trào thôn 1, xã Thiệu Viên
|
3,92
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
7
|
Khu dân cư Trường Dương Đình
Nghệ cũ, thị trấn Thiệu Hóa
|
3,20
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc
sông Nhà Lê thuộc tiểu khu Ba Chè, tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa
|
3,74
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
9
|
Khu dân cư Công sở Thiệu Đô
cũ, thị trấn Thiệu Hóa
|
0,75
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
XI
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
0,49
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
59,70
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Bắc Đồng Nẫn
thị trấn Triệu Sơn
|
4,80
|
|
|
2
|
Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ
thương mại tại đô thị Nưa
|
26,10
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới Lợi Lộc tại đô
thị Gốm
|
11,00
|
|
|
4
|
Khu văn hóa thể thao và nhà ở
Bà Triệu tại thị trấn Nưa
|
9,80
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới phía Tây Bắc,
xã Đồng Thắng
|
8,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung trong kế hoạch
|
60,19
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới phía Đông Nam
cầu Trắng tại thị trấn Triệu Sơn
|
6,95
|
|
QHCT đã được duyệt; phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu dân cư thôn Tân Dân, thị
trấn Triệu Sơn
|
6,34
|
|
QHCT đã được duyệt; phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất huyện Triệu Sơn
|
3
|
Khu dân cư Đầm Bối, thôn Tân
Minh (Thôn 7 cũ), TT Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn
|
1,60
|
|
QHCT đã được duyệt; phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Khu dân cư Đồng Nẫn 1
|
9,89
|
|
QHCT đã được phê duyệt; phù hợp
với Quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Khu dân cư Đồng Nẫn 2
|
8,93
|
|
QHCT đã được phê duyệt; phù hợp
với Quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Khu dân cư kết hợp thương mại
dịch vụ Đồng Xá 2, xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn
|
7,14
|
|
Công văn số 2082/UBND-CN ngày
16/02/2022 của UBND tỉnh về chủ trương lập QHCT; chưa có trong quy hoạch SDĐ
|
7
|
Khu dân cư mới Đại Đồng, xã Đồng
Thắng, huyện Triệu Sơn
|
5,16
|
|
8
|
Khu dân cư Trúc Chuẩn, xã Đồng
Tiến, huyện Triệu Sơn
|
14,18
|
|
XII
|
Huyện Yên Định
|
|
-236,80
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
254,93
|
|
|
1
|
Khu dân cư số 2 Thị trấn Quán
Lào
|
51,20
|
|
|
2
|
Khu dân cư mới thị trấn Quán
Lào - Định Hưng số 03
|
70,50
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới thị trấn Quán
Lào-Định Hưng số 03
|
22,60
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới thị trấn Quán
Lào-Định Hưng số 04
|
49,23
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới Duyên Thượng,
xã Định Liên
|
27,50
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới xã Định Hưng
|
33,90
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung
|
18,13
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới xã Yên Trường
|
6,66
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu đô thị mới Thành Phú, xã
Định Tường, huyện Yên Định
|
11,47
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
XIII
|
Huyện Nông Cống
|
|
-4,05
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
35,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Vạn Thiện, thị
trấn Nông Cống
|
35,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
-57,25
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ
(giai đoạn 4), huyện Nông Cống
|
4,8
|
-1,30
|
Giảm quy mô diện tích từ 6,1
ha thành 4,8 ha
|
2
|
Phát triển dân cư đô thị, huyện
Nông Cống
|
55,05
|
9,05
|
Tăng quy mô diện tích từ 46
ha thành 55,05 ha
|
3
|
Khu đô thị phía Nam QL45, thị
trấn Nông Cống
|
14,65
|
|
Tăng quy mô diện tích từ 10
ha thành 14,65 ha
|
4
|
Khu đô thị phía Đông Nam, thị
trấn Nông Cống
|
35
|
-65,00
|
Giảm quy mô diện tích từ 100
ha thành 35 ha
|
C
|
Dự án bổ sung
|
88,20
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Vũ Yên, thị trấn
Nông Cống
|
20
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu dân cư mới Tập Cát, thị
trấn Nông Cống
|
15
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
3
|
Khu đô thị Sinh thái Hoàng
Nghiêu 01, huyện Nông Cống
|
30
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
4
|
Khu đô thị Sinh thái Hoàng
Nghiêu 02, huyện Nông Cống
|
10
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
5
|
Khu dân cư mới phía Tây đường
QL45 tại đô thị Cầu Quan, huyện Nông Cống
|
13
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
|
Khu đất thu hồi của Công ty
CP XD và TM Xuân Hưng tại xã thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống
|
0,2
|
|
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và môi trường tại công văn số 11804/STNMT- TTPTQĐ ngày 19/12/2023
|
XV
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
1,35
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
0,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung
|
1,35
|
|
|
1
|
Khu dân cư tại vị trí quy hoạch
OM-37, Thị trấn Ngọc Lặc
|
1,35
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
XVI
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
0,00
|
|
|
B
|
Điều chỉnh, bổ sung trong
kế hoạch
|
0,00
|
|
|
XVII
|
Huyện Thạch Thành
|
|
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
18,28
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu phố Cát 2, thị
trấn Vân Du
|
4,90
|
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Quảng Trung
xã Thạch Quảng
|
4,93
|
|
|
3
|
Khu dân cư thôn Lệ Cẩm 2, xã
Thành Mỹ
|
3,75
|
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Định Thành, Ngọc
Nước xã Thành Trực
|
4,70
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
0,00
|
|
|
C
|
Dự án bổ sung
|
14,52
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu phố 2 Liên
Sơn, thị trấn Kim Tân
|
4,47
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu dân cư Thôn Trạc xã Thành
Thọ ( GĐ1)
|
4,80
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
3
|
Khu Dân cư Yên Thanh xã Thạch
Bình
|
3,70
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
4
|
Khu dân cư khu phố 4, thị trấn
Kim Tân
|
4,62
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
5
|
Khu dân cư thôn Vân Lương xã
Thành Tiến
|
1,40
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
XVIII
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
0,03
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
0,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
100,03
|
0,03
|
|
1
|
Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh
Phúc, huyện Vĩnh Lộc
|
3,14
|
|
Điều chỉnh từ dự án thành các
dự án Khu đô thị thị trấn điều chỉnh mở rộng thị trấn Vĩnh Lộc; diện tích 100
ha thành các dự án thành phần
|
2
|
Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã
Ninh Khang
|
4,86
|
|
3
|
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện
Vĩnh Lộc
|
8,33
|
|
4
|
Khu dân cư Bái Xuân Hoa, xã
Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc
|
27,00
|
|
5
|
Khu dân cư Minh Tân (mở rộng),
xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
13,40
|
|
6
|
Khu dân cư trung tâm xã Minh
Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
11,00
|
|
7
|
Khu dân cư mới xã Vĩnh Hùng,
huyện Vĩnh Lộc
|
14,00
|
|
8
|
Khu du lịch sinh thái Kim
Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
18,30
|
|
C
|
Dự án bổ sung trong kế hoạch
|
0,00
|
|
|
XIX
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
1,44
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
100,00
|
|
|
1
|
Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng
FLC
|
100,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
1,40
|
|
2
|
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng
|
20,38
|
0,00
|
Tách từ dự án các khu dân cư tại
xã Xuân Hồng, Xuân Hưng có tổng diện tích 28 ha
|
3
|
Khu dân cư mới phía Bắc đường
đi TT hành chính xã Xuân Hưng
|
3,62
|
4
|
Khu dân cư mới phía Nam đường
đi TT hành chính xã Xuân Hưng
|
4,00
|
5
|
Khu dân cư đồng Mả Cổ Dưới,
thôn Phong Lạc xã Nam Giang
|
19,17
|
0,00
|
Tách từ dự án các khu dân cư
tại xã Bắc Lương, Nam Giang có quy mô diện tích 35 ha
|
6
|
Khu dân cư mới Đồng Tường,
thôn Phong Lạc 2, xã Nam Giang
|
5,70
|
7
|
Khu dân cư mới xã Bắc Lương
|
10,13
|
8
|
Khu dân cư và công trình dịch
vụ, công cộng tại xã Thọ Xương
|
42,50
|
17,50
|
Tách từ dự án các khu dân cư
xã Thọ Xương, Xuân
|
9
|
Khu dân cư mới xã Xuân Thiên
|
5,00
|
|
Thiên có quy mô diện tích 30
ha
|
10
|
Khu dân cư mới tại xã Xuân
Sinh và Xuân Giang
|
49,50
|
19,50
|
tăng diện tích từ 30 ha thành
49,5 ha
|
11
|
Khu đô thị mới Thọ Xuân
Riverside, thị trấn Thọ Xuân
|
35,00
|
22,00
|
Tách từ Các khu dân cư xã
Xuân Trường, Tây Hồ, Tăng diện tích từ 18ha lên 40ha
|
12
|
Khu dân cư mới xã Tây Hồ
|
5,00
|
13
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối
Quốc lộ 47 và Quốc lộ 47C
|
19,40
|
-45,60
|
giảm quy mô diện tích từ 65,2
ha thành 19,4 ha
|
14
|
Khu dân cư thôn Bàn Lai, xã
Xuân Phú
|
20,00
|
0,00
|
Tách từ khu dân cư xã Xuân
Phú, Quảng Phú có quy mô diện tích 30 ha
|
15
|
Khu dân cư thôn Đá Dựng xã
Xuân Phú
|
3,40
|
16
|
Khu dân cư mới xã Quảng Phú
|
6,60
|
17
|
Khu dân cư tại thị trấn Lam
Sơn
|
10,00
|
22,00
|
Tách từ các dự án các khu dân
cư tại thị trấn Lam Sơn có quy mô diện tích 8 ha
|
18
|
Khu dân cư Đồng Bông, thị trấn
lam Sơn
|
20,00
|
19
|
Khu dân cư tại xã Thọ Lâm
|
20,00
|
-8,00
|
Tách từ các khu dân cư tại xã
Thọ Hải, Thọ lâm có quy mô diện tích 33 ha
|
20
|
Khu dân cư tại xã thọ Hải
|
5,00
|
21
|
Các khu dân cư tại xã Thuận
Minh
|
10,00
|
-15,00
|
Giảm diện tích từ 25 ha xuống
10ha
|
22
|
Các khu dân cư xã Thọ Diên,
Thọ Lộc
|
32,00
|
-11,00
|
Giảm diện tích từ 43 ha thành
32 ha
|
C
|
Dự án bổ sung
|
100,04
|
|
|
1
|
Khu đô thị Trung tâm hành
chính mới của huyện
|
100,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu đất thu hồi của Ngân hàng
Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - Chi nhánh Lam Sơn tại thị trấn Sao Vàng, huyện
Thọ Xuân
|
0,04
|
|
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
XX
|
Huyện Như Thanh
|
|
-2,75
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
2,75
|
|
|
1
|
Khu dân sư sau khu phố 1 và
khu phố 3
|
2,00
|
|
|
2
|
Mặt bằng từ giáp sân vận động
của xã đi ông Khuê
|
0,75
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
0,00
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung trong kế hoạch
|
0,00
|
|
|
XXI
|
Huyện Thường Xuân
|
|
6,53
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
0,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung trong kế hoạch
|
6,53
|
|
|
1
|
Các khu dân cư mới thị trấn Thường
Xuân, huyện Thường Xuân (Khu số 04: Khu đất giáp kênh Bắc)
|
6,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Sắp xếp, ổn định dân cư cho
các hộ dân thôn Vịn, xã Bát Mọt
|
0,53
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
XXII
|
Huyện Lang Chánh
|
|
9,17
|
|
A
|
Đưa ra ngoài danh mục
|
0,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung trong kế hoạch
|
17,24
|
|
|
1
|
Mặt bằng khu dân cư Xuốm Chỏng
|
0,6
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Mặt bằng khu dân cư khu dân
cư khu phố Chiềng Ban 2
|
2,2
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
3
|
Mặt bằng khu dân cư khu phố
Phống Bàn
|
14,2
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
4
|
Mặt bằng khu dân cư bản Năng
Cát
|
9,17
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
5
|
Mặt bằng khu dân cư Thôn Pọng
|
0,24
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
XXIII
|
Huyện Bá Thước
|
|
3,00
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
0,00
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
0,00
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung trong kế hoạch
|
3,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phố Đoàn, xã Lũng
Niêm, huyện Bá Thước
|
3,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
XXIV
|
Huyện Quan Sơn
|
|
7,24
|
|
A
|
Dự án đưa ra ngoài danh mục
|
9,80
|
|
|
1
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại Bản Yên, xã Mường Mìn
|
5
|
|
|
2
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại Khu púng Cộp xã Sơn Thủy
|
4,8
|
|
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
0,00
|
|
C
|
Dự án bổ sung trong kế hoạch
|
17,04
|
|
|
1
|
Khu TĐC bản Yên, xã Mường
Mìn, huyện Quan Sơn
|
3,80
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
2
|
Khu TĐC bản Luốc Làu, xã Mườngg
Mìn, huyện Quan Sơn
|
4,00
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
3
|
Sắp xếp, ổn định dân cư các hộ
dân bản Mìn và bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn,
|
5,24
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
4
|
Khu TĐC bản Bách, xã Trung
Thượng, huyện Quan Sơn
|
2,50
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
5
|
Khu TĐC bản Bách, xã Trung
Thượng, huyện Quan Sơn
|
1,50
|
|
theo đề nghị của UBND huyện
|
PHỤ LỤC 2:
(Kèm
theo Quyết định số: 1004/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh)
Bảng 2.1. DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐƯA
RA KHỎI KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích sử dụng đất (ha)
|
Ghi chú
|
Thành phố Sầm Sơn
|
|
1
|
Khu xen cư, tái định cư Đồng Vẹt, phường Quảng Vinh
|
2,0
|
Theo đề nghị của UBND thành phố Sầm Sơn
|
UBND huyện Thiệu Hóa
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tái định cư Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú (thị trấn
Thiệu Hóa)
|
3,0
|
Theo đề nghị của UBND huyện Thiệu Hóa
|
Bảng 2.2. DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BỔ
SUNG VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích sử dụng đất (ha)
|
Ghi chú
|
|
Thành phố Sầm Sơn
|
2,00
|
|
1
|
Khu tái định cư Quảng Vinh 1
|
2,00
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
3,30
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư,
tái định cư xã Thiệu Trung
|
3,0
|
|
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1004/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
644
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|