|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1003/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính đất đai Ủy ban nhân dân huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1003/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1003/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT-VP ngày 15/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1003/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
và Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp Nhà nước giao đất có
thu tiền hoặc cho thuê đất
T-KHA-266948-TT
|
11 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: UBND huyện là 02 ngày; Phòng TNMT: 6,5 ngày, Chi nhánh VPĐK là 02
ngày; Bộ phận Một cửa là 0.5 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
Đất nội thành, nội thị, thị trấn:
Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng:
Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000
Đất thuộc các xã khu vực miền núi:
Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000
2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao
đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh
doanh
a) Đất được giao, cho thuê, công
nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản
Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000,
Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000
b) Đất được giao, công nhận quyền
sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch
vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà
Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí:
4.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000
3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận
quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí:
500.000, Lệ phí: 100.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(6) Thông tư liên lịch số
14/2015/TTLT-BTNMT ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ Tư pháp
(7) Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(8) Nghị định
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(10) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khánh Hòa
(11) Quyết định 35A/QĐ-UBND ngày
21/12/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
2.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
BTM-KHA-265121
|
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm thẩm
định nhu cầu sử dụng đất)
BTM-KHA-265123
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: UBND huyện là 5,5 ngày; Phòng TNMT là 8,5 ngày; Chi nhánh VPĐK
là 02 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền
sử dụng đất như giao đất có thu tiền
Đất nội thành, nội thị, thị trấn Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng:
Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000
Đất thuộc các xã khu vực miền núi:
Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000
2. Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
a) Đất được giao, cho thuê, công nhận
quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản Diện tích đất
dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000
b) Đất được giao, công nhận quyền
sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch
vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà
Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000 000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000
3. Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2
nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(5) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ
(6) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
4.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
BTM-KHA-265124
|
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng
đất nguyên thửa đất xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận: 15 ngày (UBND: 03
ngày, Phòng TNMT: 6,5 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK:
1,5 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày)
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng
đất một phần thửa đất ở có vườn, ao xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận:
20 ngày (UBND: 03 ngày, Phòng TNMT: 07 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày,
Chi nhánh VPĐK: 06 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày)
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa đất có nhu cầu
cấp mới Giấy chứng nhận: 19 ngày (UBND: 06 ngày, Phòng TNMT: 07 ngày, Cơ quan
xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 02 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày)
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng
đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có
vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Có
nhu cầu tách thửa: 23 ngày (UBND: 5,5 ngày, Phòng TNMT: 7,5 ngày, Cơ quan xác
định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 06 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày)
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Khu vực các phường: Phí: 100.000,
Lệ phí: 20.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 15.000
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Khu vực các phường: Phí: 200.000,
Lệ phí: 40.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 25.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(5) Nghị định
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ
(6) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
5.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
BTM-KHA-265130
|
Thời gian giải quyết: 07 ngày.
Trong đó, UBND huyện là 02 ngày; Phòng TNMT là 2,5 ngày; Chi nhánh VPĐK là
0,5 ngày; cơ quan xác định NVTC là 01 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày
Trường hợp cấp mới do trên trang 4
Giấy chứng nhận không còn chỗ trống: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trong đó, UBND huyện là 02 ngày; Phòng TNMT là 2,0 ngày; Chi nhánh VPĐK là
2,0 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Khu vực các phường: Phí: 100.000,
Lệ phí: 20.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 15.000
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Khu vực các phường: Phí: 200.000,
Lệ phí: 40.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 25.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ
(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
6.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
BTM-KHA-265108
|
a. Trường hợp đính chính nội dung
trên Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND
tỉnh đã cấp: 07 ngày, trong đó: UBND cấp huyện: 03 ngày; Chi nhánh VPĐKĐĐ:
3,5 ngày, Bộ phận một cửa: 0,5 ngày
b. Trường hợp đính chính và cấp đổi
Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh đã
cấp: 10 ngày, trong đó: UBND cấp huyện: 03 ngày; Chi nhánh VPĐKĐĐ: 6,5 ngày,
Bộ phận một cửa: 0,5 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Khu vực các phường: Phí: 100.000,
Lệ phí: 20.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 15.000
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
(7) Nghị định
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ
|
7.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất phát hiện.
BTM-KHA-265135
|
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày, Phòng TNMT: 07 ngày, Chi nhánh VPĐK là
19 ngày, Bộ phận một cửa là 01 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không thu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
(8) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ
|
8.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
BTM-KHA-265136
|
43 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa cấp xã: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 02 ngày; Chi nhánh VPĐK
là 10 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 03
ngày; UBND cấp xã 20 ngày; bộ phận Một cửa là 02 ngày
Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 03 ngày; Chi nhánh
VPĐK là 10 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng:
03 ngày; UBND cấp xã 20 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm
nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
Đất nội thành, nội thị, thị trấn:
Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng:
Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000
Đất thuộc các xã khu vực miền núi:
Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000
2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận
quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
a) Đất được giao, cho thuê, công
nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm
- thủy sản
Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000
b) Đất được giao, công nhận quyền
sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch
vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà
Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000
3. Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(6) Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(8) Nghị định
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ
(9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
BTM-KHA-265137
|
38 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 02
ngày; Chi nhánh VPĐK là 09 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; (cơ quan
cấp phép xây dựng: 05 ngày; UBND cấp xã 20 ngày); Bộ phận Một cửa là 01 ngày
|
Bộ
phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền
sử dụng đất như giao đất có thu tiền
Đất nội thành, nội thị, thị trấn: Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng:
Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000
Đất thuộc các xã khu vực miền núi:
Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000
2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao
đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh
doanh
a) Đất được giao, cho thuê, công
nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản
Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000
b) Đất được giao, công nhận quyền
sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch
vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà
Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí:
100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000
3. Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2
nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(8) Nghị định
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ
(9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
10.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
BTM-KHA-265143
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: UBND huyện là 06 ngày; Phòng TNMT là 10 ngày,
Chi nhánh VPĐK là 05 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; Bộ phận Một cửa
là 01 ngày.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
- Khu vực các phường: Phí: 600.000,
Lệ phí: 100.000
- Khu vực khác:
Phí: 600.000, Lệ phí: 50.000
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (không phải
là nhà ở)
- Khu vực các phường: Phí: 200.000,
Lệ phí: 40.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 25.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ
(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
11.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
BTM-KHA-265145
|
14 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT: 05 ngày,
Chi nhánh VPĐK là 02 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03
ngày, Bộ phận Một cửa là 01 ngày
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Khu vực các phường: Phí: 100.000,
Lệ phí: 20.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 15.000
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000
- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ
phí: 25.000
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ
(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam
|
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày
12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
2.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày
12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày
12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
người trúng đấu giá quyền sử dụng đất (trường hợp Nhà nước giao đất có thu
tiền hoặc cho thuê đất)
|
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày
12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
5.
|
Trình tự, thủ tục xác định lại diện
tích đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày
12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
6.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
7.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm thẩm định nhu cầu
sử dụng đất)
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
8.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
9.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
10.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
11.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
12.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
13.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
14.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
15.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát
hiện.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
16.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong
trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
18.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
19.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
21.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
22.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
23.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
24.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
25.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
26.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
27.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày
05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phục
vụ chuẩn hóa
|
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1003/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
1.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|