|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1001/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
02 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY,
TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về
danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
3065/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015)
của huyện Nam Trà My;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Trà My tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 14/03/2019 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 245/TTr- STNMT ngày 28/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam
Trà My, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Dơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
82.638,27
|
11.568,50
|
10.546,65
|
7.746,03
|
10.309,81
|
10.570,58
|
6.313,53
|
9.505,12
|
7.520,54
|
4.540,62
|
4.016,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.875,68
|
10.609,87
|
8.637,39
|
5.812,64
|
8.228,64
|
5.463,00
|
5.128,93
|
5.442,22
|
6.126,15
|
3.592,42
|
3.834,42
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.462,82
|
86,93
|
166,27
|
91,11
|
112,67
|
248,18
|
196,61
|
253,51
|
121,43
|
123,38
|
62,73
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,04
|
|
|
|
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
0,50
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
572,90
|
48,51
|
120,00
|
44,14
|
64,79
|
123,30
|
47,75
|
31,47
|
47,58
|
44,61
|
0,75
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
888,88
|
38,42
|
46,27
|
46,97
|
47,88
|
124,70
|
148,68
|
221,86
|
73,85
|
78,77
|
61,48
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.247,50
|
293,10
|
349,79
|
450,67
|
345,46
|
588,95
|
516,76
|
511,91
|
128,42
|
801,59
|
260,85
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.449,74
|
563,79
|
406,19
|
605,64
|
1.256,06
|
281,63
|
321,05
|
439,53
|
749,04
|
474,00
|
352,81
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.808,93
|
6.048,41
|
1.373,28
|
1.455,00
|
5.657,60
|
1.214,92
|
959,35
|
3.995,83
|
3.906,48
|
870,63
|
2.327,43
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.462,90
|
3.235,92
|
4.478,45
|
2.680,69
|
51,39
|
2.348,93
|
2.666,92
|
0,60
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.435,50
|
381,68
|
1.862,96
|
529,51
|
805,35
|
780,39
|
468,24
|
233,69
|
1.220,75
|
1.322,82
|
830,11
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,26
|
0,04
|
0,45
|
0,02
|
0,11
|
|
|
0,12
|
0,03
|
|
0,49
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,03
|
|
|
|
|
|
|
7,03
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.093,49
|
285,88
|
327,51
|
157,41
|
267,43
|
194,43
|
171,08
|
261,30
|
203,50
|
145,72
|
79,23
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2,27
|
|
|
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,77
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,56
|
|
|
|
|
|
|
|
4,56
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi NN
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.098,31
|
166,54
|
219,42
|
37,43
|
91,56
|
79,84
|
126,64
|
146,66
|
115,99
|
66,88
|
47,35
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
499,75
|
97,65
|
33,03
|
31,83
|
45,01
|
37,43
|
82,92
|
57,71
|
30,34
|
39,24
|
44,59
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,62
|
|
1,62
|
0,85
|
0,52
|
0,81
|
1,69
|
1,55
|
2,59
|
0,11
|
0,88
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
541,91
|
66,21
|
181,95
|
1,90
|
32,38
|
39,78
|
33,62
|
84,43
|
79,05
|
22,46
|
0,13
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,28
|
0,02
|
0,06
|
|
0,09
|
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,29
|
0,16
|
0,08
|
|
0,13
|
|
6,40
|
|
0,04
|
0,32
|
0,16
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,93
|
0,15
|
0,11
|
0,31
|
1,35
|
0,18
|
0,07
|
0,31
|
0,15
|
0,17
|
0,13
|
|
Đất giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
31,88
|
2,35
|
2,57
|
2,54
|
8,43
|
1,64
|
1,92
|
2,61
|
3,78
|
4,58
|
1,46
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,31
|
|
|
|
3,31
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,32
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
0,51
|
|
|
2.8
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
344,66
|
39,74
|
29,78
|
33,04
|
68,80
|
29,56
|
18,03
|
31,25
|
32,11
|
47,52
|
14,83
|
2.9
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,11
|
0,32
|
0,32
|
0,28
|
5,59
|
0,29
|
1,29
|
0,43
|
0,74
|
0,35
|
0,50
|
2.10
|
Đất
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
|
0,07
|
|
1,05
|
|
|
0,27
|
|
|
|
2.11
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
35,51
|
5,62
|
2,73
|
3,82
|
1,73
|
1,39
|
1,05
|
8,40
|
4,66
|
3,82
|
2,29
|
2.12
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
2,63
|
|
|
|
0,79
|
0,34
|
|
|
1,50
|
|
|
2.13
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,80
|
0,02
|
0,06
|
0,22
|
0,26
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,12
|
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
590,45
|
73,64
|
75,13
|
82,62
|
93,09
|
82,98
|
24,01
|
74,26
|
43,31
|
27,15
|
14,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17.669,10
|
672,75
|
1.581,75
|
1.775,98
|
1.813,74
|
4.913,15
|
1.013,52
|
3.801,60
|
1.190,89
|
802,48
|
103,24
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Dơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
514,32
|
116,48
|
34,72
|
29,04
|
33,70
|
55,93
|
52,47
|
57,48
|
57,24
|
64,39
|
12,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,71
|
4,80
|
0,50
|
3,30
|
3,58
|
3,02
|
4,24
|
4,02
|
|
2,75
|
0,50
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,56
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,50
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
21,25
|
4,80
|
0,50
|
3,20
|
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
|
1,75
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
4,90
|
|
|
0,10
|
3,58
|
|
0,22
|
|
|
1,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
191,92
|
30,11
|
19,40
|
9,18
|
10,11
|
24,10
|
15,73
|
22,05
|
23,04
|
32,60
|
5,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
117,16
|
18,00
|
9,94
|
13,18
|
0,47
|
8,12
|
11,98
|
20,67
|
9,33
|
20,85
|
4,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
27,50
|
24,00
|
1,00
|
|
|
0,95
|
0,70
|
0,60
|
0,25
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
29,14
|
13,00
|
|
|
|
0,30
|
15,44
|
0,40
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
121,88
|
26,57
|
3,88
|
3,38
|
19,54
|
19,44
|
4,38
|
9,74
|
24,62
|
8,19
|
2,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,79
|
|
|
0,02
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch
2019
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Dơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng
|
|
680,00
|
149,17
|
50,88
|
30,51
|
36,83
|
68,27
|
76,87
|
84,65
|
90,30
|
72,14
|
20,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
514,20
|
116,48
|
34,72
|
29,04
|
33,08
|
55,93
|
52,47
|
59,48
|
55,74
|
64,39
|
12,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,71
|
4,80
|
0,50
|
3,30
|
3,58
|
3,02
|
4,24
|
4,02
|
|
2,75
|
0,50
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,56
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,50
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
21,25
|
4,80
|
0,50
|
3,20
|
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
|
1,75
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
4,90
|
|
|
0,10
|
3,58
|
|
0,22
|
|
|
1,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
192,42
|
30,11
|
19,40
|
9,18
|
10,11
|
24,10
|
15,73
|
22,55
|
23,04
|
32,60
|
5,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
118,66
|
18,00
|
9,94
|
13,18
|
0,47
|
8,12
|
11,98
|
22,17
|
9,33
|
20,85
|
4,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27,50
|
24,00
|
1,00
|
|
|
0,95
|
0,70
|
0,60
|
0,25
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29,14
|
13,00
|
|
|
|
0,30
|
15,44
|
0,40
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
119,76
|
26,57
|
3,88
|
3,38
|
18,92
|
19,44
|
4,38
|
9,74
|
23,12
|
8,19
|
2,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
86,98
|
15,54
|
6,52
|
1,32
|
3,55
|
1,23
|
10,95
|
18,35
|
20,43
|
2,15
|
6,94
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
25,31
|
8,55
|
3,37
|
1,12
|
1,07
|
0,55
|
1,50
|
1,91
|
0,55
|
0,05
|
6,64
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,31
|
8,55
|
3,37
|
1,12
|
1,07
|
0,55
|
1,50
|
1,91
|
0,55
|
0,05
|
6,64
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,37
|
0,03
|
|
|
2,23
|
0,06
|
|
|
|
|
0,05
|
2.3
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
59,30
|
6,96
|
3,15
|
0,20
|
0,25
|
0,62
|
9,45
|
16,44
|
19,88
|
2,10
|
0,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
78,82
|
17,15
|
9,64
|
0,15
|
0,20
|
11,11
|
13,45
|
6,82
|
14,13
|
5,60
|
0,57
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Dơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng
|
|
78,82
|
17,15
|
9,64
|
0,15
|
0,20
|
11,11
|
13,45
|
6,82
|
14,13
|
5,60
|
0,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
78,82
|
17,15
|
9,64
|
0,15
|
0,20
|
11,11
|
13,45
|
6,82
|
14,13
|
5,60
|
0,57
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
59,49
|
8,45
|
8,00
|
|
|
10,00
|
13,14
|
6,50
|
10,03
|
3,10
|
0,27
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,44
|
|
|
|
|
3,00
|
3,17
|
4,00
|
|
|
0,27
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
49,05
|
8,45
|
8,00
|
|
|
7,00
|
9,97
|
2,50
|
10,03
|
3,10
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
19,33
|
8,70
|
1,64
|
0,15
|
0,20
|
1,11
|
0,31
|
0,32
|
4,10
|
2,50
|
0,30
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nam
Trà My
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án
đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên
tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Nam Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND
tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0401 Phe duyet
KHSD dat 2019 huyen Nam Tra My.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
449
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|