|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-TNMT ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
Kép
|
Thị
trấn
Vôi
|
Xã
Nghĩa
Hòa
|
Xã
Nghĩa
Hưng
|
Xã
Quang
Thịnh
|
Xã
Hương
Sơn
|
Xã
Đào
Mỹ
|
Xã
Tiên
Lục
|
Xã
An Hà
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
24.410,9
|
60,8
|
341,4
|
741,4
|
653,3
|
1.153,5
|
3.746,7
|
845,9
|
1.454,2
|
855,7
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
18.203,8
|
21,8
|
176,6
|
556,5
|
469,3
|
742,9
|
3.100,3
|
653,9
|
973,1
|
655,7
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.325,3
|
12,0
|
134,1
|
312,3
|
301,4
|
302,4
|
649,3
|
396,2
|
410,0
|
409,0
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
7.824,0
|
9,0
|
134,1
|
261,6
|
126,2
|
302,4
|
577,5
|
394,7
|
369,4
|
380,7
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.169,9
|
0,1
|
1,8
|
65,5
|
43,2
|
106,8
|
155,8
|
63,9
|
205,7
|
150,4
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.517,1
|
8,4
|
36,8
|
80,7
|
82,3
|
246,4
|
1.098,8
|
169,0
|
222,0
|
69,3
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
2.227,7
|
|
|
76,3
|
19,6
|
44,0
|
1.121,5
|
1,2
|
91,0
|
3,2
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
950,3
|
1,3
|
3,9
|
21,8
|
22,8
|
36,8
|
75,0
|
23,5
|
44,1
|
23,8
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,5
|
|
|
|
|
6,6
|
|
|
0,3
|
0,0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.117,0
|
38,9
|
164,6
|
181,8
|
172,4
|
406,7
|
641,9
|
189,4
|
479,2
|
197,7
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
673,5
|
|
20,6
|
5,5
|
0,2
|
78,7
|
142,9
|
3,1
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,4
|
0,1
|
1,2
|
|
|
13,1
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
46,4
|
|
0,8
|
15,8
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
209,0
|
0,1
|
7,4
|
0,0
|
2,9
|
8,7
|
21,5
|
3,5
|
17,3
|
5,0
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,0
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.122,1
|
16,0
|
55,4
|
65,7
|
61,3
|
100,9
|
241,9
|
64,4
|
121, 5
|
75,5
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,0
|
|
1,8
|
1,0
|
|
0,2
|
|
|
0,6
|
0,8
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.112,3
|
|
|
55,0
|
56,5
|
127,1
|
135,4
|
72,7
|
303,2
|
87,8
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
83,5
|
20,8
|
62,8
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
52,9
|
0,2
|
8,6
|
3,9
|
3,8
|
5,0
|
8,4
|
3,8
|
5,0
|
2,4
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
71,1
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,2
|
0,2
|
|
|
|
|
0,3
|
|
1,0
|
0,1
|
2.17
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
175,9
|
0,3
|
3,7
|
10,5
|
5,9
|
10,1
|
4,2
|
13,0
|
9,7
|
10,9
|
2.18
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TTN
|
20,6
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,8
|
2,0
|
2,2
|
0,8
|
0,5
|
0,5
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
390,7
|
|
1,5
|
20,2
|
26,2
|
59,4
|
43,1
|
25,5
|
19,4
|
10,5
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
SMN
|
119,4
|
0,3
|
0,9
|
2,8
|
13,3
|
1,6
|
42,1
|
2,6
|
3,1
|
0,1
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
90,1
|
0,2
|
0,2
|
3,1
|
11,6
|
4,0
|
4,5
|
2,6
|
1,8
|
2,3
|
Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã
Mỹ
Hà
|
Xã
Hương
Lạc
|
Xã
Dương Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
24.410,9
|
902,9
|
599,3
|
1.166,2
|
988,7
|
1.632,8
|
721,0
|
1.336,0
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
18.203,8
|
633,3
|
412,2
|
726,1
|
744,7
|
1.378,9
|
492,6
|
1.025,9
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.325,3
|
505,5
|
241,3
|
384,9
|
439,2
|
607,4
|
230,9
|
632,0
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
7.824,0
|
489,4
|
235,7
|
356,5
|
345,2
|
500,0
|
228,2
|
602,9
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.169,9
|
1,6
|
33,6
|
7,9
|
62,9
|
27,8
|
31,9
|
5,6
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.517,1
|
114,8
|
109,9
|
142,4
|
179,2
|
267,9
|
209,5
|
278,6
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
2.227,7
|
|
5,3
|
172,5
|
29,2
|
422.1
|
-2.0
|
72,1
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
950,3
|
11,4
|
22,0
|
18,5
|
34,4
|
53,6
|
19,3
|
37,5
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,5
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.117,0
|
264,8
|
186,6
|
437,7
|
240,4
|
250,9
|
226,9
|
308,7
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
673,5
|
54,7
|
8,1
|
227,9
|
|
16,1
|
38,8
|
50,1
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,4
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
46,4
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
209,0
|
4,0
|
3,0
|
4,6
|
|
3,3
|
13,3
|
1,4
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.122,1
|
89,2
|
64,6
|
93,5
|
90,0
|
107,6
|
75,7
|
126,6
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,0
|
|
0,1
|
2,0
|
0,4
|
0,1
|
|
0,1
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.112,3
|
91,0
|
66,6
|
84,9
|
95,1
|
104,8
|
80,5
|
104,2
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
83,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
52,9
|
0,3
|
0,4
|
4,2
|
0,9
|
0,1
|
0,5
|
0,5
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
71,1
|
8,7
|
|
6,3
|
3,1
|
8,3
|
7,8
|
5,8
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,2
|
1,4
|
0,9
|
|
|
0,2
|
|
0,2
|
2.17
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
175,9
|
8,8
|
13,0
|
8,1
|
4,4
|
6,6
|
5,0
|
8,4
|
2.18
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,9
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
20,6
|
0,4
|
2,0
|
2,3
|
0,1
|
0,8
|
0,2
|
0,6
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
390,7
|
0,4
|
27,8
|
|
44,5
|
3,3
|
1,0
|
9,1
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
SMN
|
119,4
|
6,0
|
|
3,9
|
1,8
|
|
4,1
|
2,1
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
90,1
|
4,9
|
0,6
|
2,3
|
3,6
|
3,1
|
1,5
|
1,3
|
Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Phi Mô
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
24.410,9
|
862,6
|
872,0
|
1.104,9
|
1.175,4
|
1.018,5
|
1.150,1
|
1.027,7
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
18.203,8
|
682,7
|
645,9
|
868,0
|
903,9
|
674,3
|
889,8
|
775,4
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.325,3
|
377,2
|
494,9
|
502,2
|
612,9
|
418,3
|
471,0
|
481,2
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
7.824,0
|
376,0
|
453,8
|
485,8
|
331,4
|
417,8
|
|
445,8
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.169,9
|
98,0
|
2,4
|
0,3
|
37,7
|
44,1
|
5,7
|
17,2
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.517,1
|
132,9
|
99,8
|
277,7
|
137,0
|
85,5
|
299,9
|
168,6
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
2.227,7
|
0,2
|
3,1
|
61,7
|
5,7
|
67,6
|
33,4
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
950,3
|
74,5
|
42,7
|
26,1
|
110,6
|
58,8
|
79,5
|
108,4
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,5
|
|
3,1
|
|
|
0,2
|
0,4
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.117,0
|
177,1
|
223,9
|
236,0
|
259,6
|
342,1
|
237,9
|
252,0
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
673,5
|
2,5
|
|
17,9
|
|
6,4
|
0,1
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,4
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
46,4
|
|
|
|
|
|
29,8
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
209,0
|
1,6
|
14,6
|
8,1
|
16,5
|
58,5
|
12,1
|
1,6
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.122,1
|
78,5
|
94,1
|
78,5
|
95,1
|
128,0
|
96,3
|
101,9
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,0
|
0,5
|
|
|
|
1,2
|
0,3
|
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.112,3
|
79,0
|
90,0
|
99,5
|
113,9
|
106,5
|
49,7
|
109,1
|
2.13
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
83,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
52,9
|
0,4
|
2,4
|
0,2
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
0,6
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
71,1
|
|
8,5
|
5,8
|
8,3
|
|
3,8
|
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,2
|
0,0
|
|
0,1
|
1,8
|
0,7
|
1,2
|
0,1
|
2.17
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
175,9
|
4,9
|
9,7
|
9,4
|
5,0
|
10,6
|
5,3
|
8,6
|
2.18
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,9
|
|
|
|
|
9,3
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
20,6
|
0,4
|
1,4
|
0,3
|
1,4
|
0,7
|
0,7
|
2,5
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
390,7
|
8,8
|
|
4,4
|
17,1
|
12,1
|
32,5
|
24,1
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
SMN
|
119,4
|
0,5
|
3,2
|
11,7
|
0,2
|
7,7
|
6,0
|
5,7
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
90,1
|
2,8
|
2,2
|
0,9
|
11,9
|
2,2
|
22,4
|
0,3
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn
Kép
|
Thị
trấn
Vôi
|
Xã
Nghĩa
Hòa
|
Xã
Nghĩa
Hưng
|
Xã
Quang
Thịnh
|
Xã
Hương
Sơn
|
Xã
Đào
Mỹ
|
Xã
Tiên
Lục
|
Xã
An Hà
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã
Mỹ
Hà
|
Xã
Hương
Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
282,34
|
2,90
|
15,10
|
16,83
|
6,00
|
19,29
|
49,59
|
4,35
|
20,10
|
4,45
|
7,12
|
3,70
|
18,49
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
188,54
|
2,90
|
14,50
|
14,22
|
6,00
|
10,70
|
24,88
|
3,93
|
5,98
|
2,20
|
6,22
|
3,70
|
8,19
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
167,14
|
2,90
|
14,50
|
14,22
|
6,00
|
10,70
|
24,88
|
3,93
|
5,98
|
2,20
|
6,22
|
3,70
|
8,19
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,47
|
|
|
2,61
|
|
2,63
|
1,40
|
0,42
|
10,12
|
2,25
|
0,60
|
|
3,90
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
14,20
|
|
0,40
|
|
|
0,99
|
11,20
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
23,23
|
|
|
|
|
2,00
|
11,33
|
|
4,00
|
|
|
|
5,90
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
4,75
|
|
0,20
|
|
|
2,97
|
0,78
|
|
|
|
0,30
|
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,75
|
|
|
|
|
1,15
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
5,75
|
|
|
|
|
1,15
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Dương Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Phi Mô
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
282,34
|
2,56
|
1,15
|
7,20
|
19,36
|
0,50
|
4,48
|
11,70
|
11,70
|
27,48
|
25,10
|
3,19
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
188,54
|
1,10
|
1,15
|
7,20
|
10,96
|
0,50
|
4,48
|
5,55
|
5,55
|
24,34
|
21,40
|
2,89
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
167,14
|
1,10
|
1,15
|
7,20
|
10,96
|
0,50
|
4,48
|
5,55
|
5,55
|
24,34
|
|
2,89
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
33,47
|
1,46
|
|
|
|
|
|
2,05
|
2,05
|
0,58
|
3,10
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
14,20
|
|
|
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
23,23
|
|
|
|
6,54
|
|
|
1,40
|
1,40
|
1,20
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
4,75
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2,70
|
2,70
|
1,36
|
0,60
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn
Kép
|
Thị
trấn
Vôi
|
Xã
Nghĩa
Hòa
|
Xã
Nghĩa
Hưng
|
Xã
Quang
Thịnh
|
Xã
Hương
Sơn
|
Xã
Đào
Mỹ
|
Xã
Tiên
Lục
|
Xã
An Hà
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã
Mỹ
Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/
PNN
|
297,41
|
2,90
|
15,10
|
16,83
|
5,50
|
19,29
|
49,59
|
2,85
|
20,10
|
6,16
|
7,12
|
3,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/
PNN
|
203,31
|
2,90
|
14,50
|
14,22
|
5,50
|
10,70
|
24,88
|
2,43
|
5,98
|
3,91
|
6,22
|
3,70
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/
PNN
|
181,91
|
2,90
|
14,50
|
14,22
|
5,50
|
10,70
|
24,88
|
2,43
|
5,98
|
3,91
|
6,22
|
3,70
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/
PNN
|
32,98
|
|
|
2,61
|
|
2,63
|
1,40
|
0,42
|
10,12
|
2,25
|
0,60
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/
PNN
|
15,10
|
|
0,40
|
|
|
0,99
|
11,20
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/
PNN
|
36,99
|
|
|
|
|
2,00
|
11,33
|
|
4,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/
PNN
|
9,03
|
|
0,20
|
|
|
2,97
|
0,78
|
|
|
|
0,30
|
|
2
|
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
3,75
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1,20
|
1,50
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/
NTS
|
3,75
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1,20
|
1,50
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hương
Lạc
|
Xã
Dương Đức
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Phi Mô
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
ĐẤT
NN CHUYỂN SANG PHI NN
|
NNP/
PNN
|
297,41
|
17,94
|
2,56
|
1,15
|
7,20
|
19,11
|
4,50
|
4,48
|
25,82
|
11,70
|
26,12
|
24,50
|
3,19
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/
PNN
|
203,31
|
7,64
|
1,10
|
1,15
|
7,20
|
10,96
|
4,50
|
4,48
|
17,16
|
5,55
|
24,34
|
21,40
|
2,89
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/
PNN
|
181,91
|
7,64
|
1,10
|
1,15
|
7,20
|
10,96
|
4,50
|
4,48
|
17,16
|
5,55
|
24,34
|
|
2,89
|
1.2
|
Đất trồng
cây HN khác
|
HNK
/PNN
|
32,98
|
3,90
|
1,46
|
|
|
|
|
|
1,56
|
2,05
|
0,58
|
3,10
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/
PNN
|
15,10
|
|
|
|
|
1,61
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/
PNN
|
36,99
|
5,90
|
|
|
|
6,54
|
|
|
4,62
|
1,40
|
1,20
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/
PNN
|
9,03
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
2,70
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SDĐ TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
3,75
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất NT thủy sản
|
LUA/
NTS
|
3,75
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất
đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và
MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 03/02/2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
1.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|