|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Sơn Hà Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh
mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND
ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện
Sơn Hà tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày
18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2017 (kèm theo Biểu 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm
theo Biểu 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (kèm theo Biểu 03)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích năm 2017 (kèm theo Biểu 04)
5. Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 91 công trình, dự án với tổng
diện tích 166,68 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 11 công
trình với tổng diện tích 6,26 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 22 công trình với tổng diện tích 18,06
ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 52 công trình với tổng diện tích 69,48 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 06 công trình, dự án với tổng diện
tích là 72,88 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Sơn Hà năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm
có: 21 công trình, dự án với tổng diện tích: 73,74 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 06 công trình với tổng diện tích 24,48 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 15
công trình với tổng diện tích 49,26 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn
Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống
nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất
phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134
Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng
nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,
NN-TNak76.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
75.210,73
|
5.711,50
|
3.922,18
|
4.885,31
|
6.036,61
|
6.851,13
|
8.159,83
|
2.624,20
|
2.345,07
|
4.556,85
|
4.079,07
|
2.445,42
|
4.482,79
|
14.510,76
|
4.600,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
68.598,51
|
5.057,93
|
3.558,35
|
4.616.11
|
5.417,73
|
6.151,03
|
7.775,47
|
2.313,19
|
2.044,55
|
4.256,11
|
3.826,53
|
2.160,30
|
3.982,91
|
13.246,66
|
4.191,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.232,84
|
147,77
|
378,32
|
426,22
|
129,26
|
149,60
|
244,39
|
187,25
|
192,03
|
208,32
|
246,68
|
152,31
|
266,74
|
291,54
|
212,40
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
2.803,26
|
117,65
|
378,15
|
403,94
|
126,50
|
135,56
|
199,91
|
160,00
|
154,48
|
149,40
|
195,00
|
134,33
|
205,30
|
253,82
|
189,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
11.193,34
|
538,69
|
1.128,28
|
931,02
|
669,92
|
580,04
|
909,58
|
974,65
|
1.174,75
|
721,87
|
855,89
|
740,88
|
690,33
|
755,57
|
521,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.666,91
|
734,91
|
689,27
|
370,92
|
170,79
|
711,51
|
609,78
|
370,95
|
24,99
|
532,73
|
703,41
|
75,70
|
706,15
|
1.435,74
|
530,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.913,39
|
2.274,06
|
143,93
|
1.210,07
|
2.444,56
|
3.910,66
|
4.915,02
|
296,40
|
499,71
|
1.249,48
|
905,57
|
140,86
|
890,69
|
9.677,18
|
2.355,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.585,62
|
1.361,68
|
1.217,35
|
1.677,73
|
2.003,00
|
799,22
|
1.096,45
|
483,64
|
152,89
|
1.543,71
|
1.113,93
|
1.050,55
|
1.429,05
|
1.085,52
|
570,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6,40
|
0,83
|
1,20
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,31
|
0,18
|
|
1,05
|
|
|
1,11
|
1,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.465,93
|
618,23
|
352,51
|
235,16
|
436,42
|
606,48
|
320,53
|
249,18
|
192,02
|
204,42
|
191,94
|
198,41
|
226,95
|
458,44
|
175,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,12
|
12,59
|
24,55
|
10,83
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
11,80
|
13,15
|
25,08
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,61
|
|
6,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,11
|
0,93
|
0,41
|
0,23
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
|
|
0,27
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,36
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
11,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.526,87
|
395,22
|
106,50
|
65,17
|
78,74
|
307,66
|
53,07
|
51,19
|
47,80
|
71,96
|
53,89
|
38,32
|
68,18
|
134,79
|
54,37
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,17
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,40
|
1,69
|
0,16
|
0,23
|
0,31
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,14
|
0,18
|
0,29
|
0,50
|
0,10
|
0,14
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
50,19
|
9,47
|
3,38
|
7,42
|
2,70
|
2,25
|
2,98
|
2,57
|
1,31
|
2,40
|
3,41
|
2,36
|
2,17
|
5,26
|
2,50
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
15,36
|
1,40
|
1,64
|
0,49
|
0,49
|
0,66
|
0,85
|
0,97
|
2,85
|
|
1,81
|
0,57
|
1,04
|
0,91
|
1,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,58
|
2,91
|
|
0,28
|
|
|
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
790,66
|
|
99,42
|
85,07
|
52,48
|
56,82
|
79,28
|
63,21
|
48,06
|
63,58
|
56,99
|
44,43
|
45,39
|
54,88
|
41,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,81
|
93,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,58
|
4,17
|
1,10
|
0,31
|
0,06
|
0,26
|
0,26
|
0,35
|
0,27
|
0,32
|
0,42
|
0,14
|
0,54
|
0,60
|
0,78
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,07
|
1,77
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
141,79
|
10,66
|
11,12
|
21,22
|
3,50
|
14,76
|
12,04
|
8,31
|
2,02
|
7,15
|
7,95
|
3,32
|
8,83
|
14,72
|
16,19
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
50,15
|
0,38
|
|
|
|
38,49
|
|
|
|
1,85
|
|
9,11
|
|
0,32
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,99
|
0,37
|
0,17
|
0,54
|
0,36
|
0,45
|
0,53
|
0,31
|
0,15
|
0,21
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
0,80
|
0,66
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
1.715,71
|
94,48
|
100,65
|
51,23
|
301,27
|
188,03
|
175,09
|
121,32
|
93,72
|
57,79
|
72,54
|
80,19
|
90,23
|
226,98
|
62,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,81
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.146,29
|
35,33
|
11,32
|
34,05
|
182,46
|
93,62
|
63,83
|
61,82
|
108,50
|
96,32
|
60,60
|
86,71
|
272,87
|
805,66
|
233,20
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5.711,50
|
5.711,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
BIỂU
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86,35
|
21,60
|
5,60
|
0,93
|
0,19
|
7,82
|
1,47
|
0,03
|
5,36
|
11,90
|
0,03
|
5,40
|
13,32
|
4,75
|
4,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,96
|
8,75
|
5,05
|
|
|
0,16
|
0,09
|
|
0,42
|
0,12
|
|
0,54
|
0,52
|
0,02
|
0,30
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
14,56
|
7,35
|
5,05
|
|
|
0,16
|
0,09
|
|
0,42
|
0,12
|
|
0,54
|
0,52
|
0,02
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
12,18
|
2,48
|
0,55
|
0,03
|
0,11
|
|
0,03
|
0,03
|
0,20
|
0,60
|
0,01
|
0,19
|
4,03
|
0,06
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
37,45
|
3,97
|
|
0,90
|
0,08
|
0,56
|
0,14
|
|
3,53
|
9,94
|
0,02
|
3,46
|
7,56
|
3,46
|
3,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,77
|
6,40
|
|
|
|
7,10
|
1,21
|
|
1,21
|
1,24
|
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13,38
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
11,80
|
|
0,53
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,80
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNT/PNN
|
103,71
|
21,60
|
5,60
|
0,93
|
0,19
|
7,82
|
1,47
|
0,03
|
5,36
|
11,90
|
0,03
|
5,70
|
13,32
|
25,26
|
4,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15,96
|
8,75
|
5,05
|
|
|
0,16
|
0,09
|
|
0,42
|
0,12
|
|
0,54
|
0,52
|
0,02
|
0,30
|
|
Tr.đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,56
|
7,35
|
5,05
|
|
|
0,16
|
0,09
|
|
0,42
|
0,12
|
|
0,54
|
0,52
|
0,02
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
12,48
|
2,48
|
0,55
|
0,03
|
0,11
|
|
0,03
|
0,03
|
0,20
|
0,60
|
0,01
|
0,49
|
4,03
|
3,51
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
37,45
|
3,97
|
|
0,90
|
0,08
|
0,56
|
0,14
|
|
3,53
|
9,94
|
0,02
|
3,46
|
7,56
|
3,46
|
3,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,06
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
20,77
|
6,40
|
|
|
|
7,10
|
1,21
|
|
1,21
|
1,24
|
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
BIỂU
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
33,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
32,38
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
33,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
32,38
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN
SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định,
ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp,
hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8) +…+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Lòn, Sơn Trung
|
0,01
|
Sơn Trung
|
552057.66;
1657193.68
|
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
60
|
60
|
|
|
|
|
Đã thực hiện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
2
|
Trường mẫu giáo Sơn Thành
|
0,45
|
Sơn Thành
|
557323.59;
1667747.75
|
QĐ
2382/QĐ-UBND ngày 22/10/2012;
QĐ 138/QĐ-UBND tỉnh
Quảng Ngãi
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện và bồi
thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
3
|
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ
|
0,43
|
Sơn Hạ
|
561630.46;
1670956.06
|
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện và bồi
thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Xà Nay
|
0,05
|
Sơn Nham
|
563502.29;
1668265.12
|
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn
Hà
|
28
|
|
|
|
|
28
|
Đã thực hiện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Chàm Rao
|
0,05
|
Sơn Nham
|
563371.74;
1667530.36
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
28
|
|
|
|
|
28
|
Đã thực hiện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
6
|
Khu TĐC Gò
Vườn thôn Kala
|
110
|
Sơn Linh
|
562205.86;
1664900.99
|
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của Sở KH-ĐT Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình; Điểm tái định cư xã Sơn Linh; Địa điểm: thôn Ka La, xã
Sơn Linh, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa
bồi thường
|
7
|
Đập Thủy lợi
PaRa thôn KaLa
|
0,11
|
Sơn Linh
|
561469.68
1666228.34
|
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
48
|
48
|
|
|
|
|
Đã thực hiện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
8
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Chai
|
0,05
|
Sơn Ba
|
558071.38;
1640613.18
|
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014
của HĐND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
9
|
Khu TĐC Man
Pô, Gò Da
|
1,56
|
Sơn Ba
|
557713.93;
1639044.13
|
QĐ 172/QĐ-UBND
ngày 03/02/2010 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật công trình Định canh định cư Đồi Man Pô xã Sơn Ba
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
10
|
Kè chống sạt lở Tà
Man (đợt 1-giai đoạn 2), thị trấn Di Lăng
|
2,30
|
TT. Di Lăng
|
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 665548
|
QĐ số
802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, về
việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán xây dựng công
trình: Kè chống sạt lở Tà Man, thị trấn Di Lăng,
huyện Sơn Hà (đợt 1, giai đoạn 2)
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
|
Quyết định
thu hồi đất ngày 11/9/2015 từ số 1473/QĐ-UBND đến
số 1484; 1493; 1499; 1514; 1515; 1516/QĐ-UBND; các Quyết định số
2466 đến số 2492; các Quyết định thu hồi đất ngày 29/4/2016 từ số 131/QĐ-UBND
đến số 138/QĐ-UBND và QĐ số 256 ngày 9/8/2016 (th
|
11
|
Trường mầm non
Hương Sen
|
0,15
|
Sơn Hạ
|
560554.84;
1669772.65
|
QĐ
3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:
Trường mầm non Hương Sen
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện
và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
|
Tổng
cộng
|
6,26
|
|
|
|
3.764
|
108
|
3.600
|
|
|
56
|
|
PHỤ
BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định,
ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp,
hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8) +…+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Sơn Thượng -
Sơn Tinh (Gò Ren - Tà Pa)
|
1,30
|
Sơn Thượng
|
Tờ BDDC 7 và 11
|
QĐ 1698/QĐ-UBND 28/9/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây
dựng công trình: Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh, huyện Sơn Hà;
QĐ 383/QĐ-UBND ngày
28/3/2016
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất
ngày 30/6/2016 từ số 181/QĐ-UBND đến số 215/QĐ-UBND và Quyết định số
270/QĐ-UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng
và giao đất để xây dựng công trình NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
2
|
Trường MG Xà Riêng,
Sơn Nham
|
0,03
|
Sơn Nham
|
566075.50;
1670158.08
|
QĐ2150/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình Trường MG
Xà Riêng, xã Sơn Nham
|
30
|
|
|
30
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
3
|
Trường MG
Làng Rí, Sơn Giang
|
0,09
|
Sơn Giang
|
559222.40;
1660484.91
|
QĐ2151/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình Trường MG Làng Ri, Sơn Giang
|
90
|
|
|
90
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
4
|
Trường MG
Làng Rê, Sơn Giang
|
0,05
|
Sơn Giang
|
560149.70;
1664655.29
|
QĐ2149/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường
MG Làng Rê, Sơn Giang
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
5
|
Trường MG
Làng Gung, Sơn Cao
|
0,04
|
Sơn Cao
|
559567.45;
1655916.23
|
QĐ2147/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình Trường MG Làng Gung, Sơn Cao
|
40
|
|
|
40
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
6
|
Trường MG
Tà Bi, Sơn Thủy
|
0,05
|
Sơn Thủy
|
556909.90;
1650842.16
|
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
7
|
Trường MG
Làng Rết, Sơn Kỳ
|
0,04
|
Sơn Kỳ
|
558001.79;
1647348.64
|
QĐ2154/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ
|
40
|
|
|
40
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
8
|
Trường MG Sơn Kỳ
|
0,47
|
Sơn Kỳ
|
557100.11;
1647183.36
|
QĐ2396/QĐ-UBND
huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình Trường MG Sơn Kỳ
|
533
|
|
|
|
533
|
|
Đã thực hiện, Đã chi
đền bù năm 2013, chưa chuyển MĐSD (bổ sung 0,42 ha)
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
9
|
Trường MG Tà Gầm,
Sơn Ba
|
0,03
|
Sơn Ba
|
557929.60;
1638915.27
|
QĐ2152/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba
|
30
|
|
|
30
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
10
|
Trường MG Làng Già,
Sơn Ba
|
0,04
|
Sơn Ba
|
559411.91;
1638722.78
|
QĐ2144/QĐ-UBND huyện ngày
22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công
trình Trường MG Làng Già, Sơn Ba
|
40
|
|
|
40
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
11
|
Đường vào
khu tái định cư Cà Tu
|
0,10
|
TT.Di Lăng
|
549667.70;
1663649.70
|
CV 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v bồi thường,
thu hồi đất của 07 hộ dân trước khu đất
đã giao cho 06 hộ dân tái
định cư ở khu dân cư Cà Tu, thị trấn Di Lăng
|
27
|
|
|
27
|
|
|
NQ số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
12
|
Đường Sơn Tinh - Sơn
Thượng
|
6,00
|
Sơn Thượng
|
Tờ 6 BĐĐCLN
|
Dự án đầu tư tại QĐ 1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND
tỉnh QN; Ghi vốn tại QĐ 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh QN
|
853
|
|
853
|
|
|
|
CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
|
13
|
Cầu Nước Kỉa
và đường vào hai đầu cầu thuộc dự án đường
Trung tâm xã Sơn Tinh- Sơn Thượng
|
0,53
|
Sơn Thượng
|
Tờ bản đồ số 19
|
QĐ1432/QĐ-UBND
của tỉnh, ngày 30/9/2011 v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: đường trung tâm xã Sơn Tinh
- Sơn Thượng
|
698
|
|
698
|
|
|
|
CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
14
|
Dự án xây dựng
điểm ĐCĐC Nước Ruộng
|
3,45
|
Sơn Kỳ
|
Tờ bản đồ số 14
|
QĐ
4021/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê
duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng công trình: Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn
Kỳ, huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
QĐ thu hồi đất ngày
10/6/2016 từ số 143/QĐ-UBND đến số
159/QĐ-UBND của UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ xin chuyển
mục đích sử dụng và giao đất để xây dựng công trình CV số
3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
15
|
Trụ sở UBND
xã Sơn Thượng: tường rào, cổng ngõ
|
0,05
|
Sơn Thượng
|
|
QĐ 2248/QĐ-UBND
của tỉnh QN, ngày 30/9/2015 vv phê duyệt báo cáo KT-KT xây
dựng công trình: Trụ sở UBND xã Sơn Thượng; hạng mục: tường rào, cổng ngõ
|
50
|
|
|
50
|
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
16
|
Đường nghĩa
trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc
|
2,70
|
TT.Di Lăng
|
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548
|
QĐ 1711/QĐ-UBND tỉnh
QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn Hà;
CV 6178/UBND-CNXD tỉnh QN, ngày
02/8/2016 về chủ trương điều chỉnh dự án đường Nghĩa trang
li
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
Thông báo thu hồi
đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND
ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định
bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN
ngày 22/6/2016
|
17
|
Khu TĐC Đường
nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc
|
0,30
|
TT. Di Lăng
|
Tờ bản đồ số 665548
|
QĐ 1711/QĐ-UBND tỉnh
QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn Hà;
CV 6178/UBND-CNXD tỉnh QN, ngày
02/8/2016 về chủ trương điều chỉnh dự án đường Nghĩa trang
li
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Thông báo thu hồi
đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND
ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định
bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN
ngày 22/6/2016
|
18
|
Đất ở đô thị
(DC8, DC10, DC11, DC18 KDC Cà Tu)
|
2,20
|
TT.Di Lăng
|
Tờ bản đồ ĐCCS số 668440
|
QĐ
2625/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt
Báo cáo KT-KT công trình: xây dựng hạ tầng
kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18
khu dân cư Cà Tu
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Thông báo thu hồi đất từ số 132/TB-UBND
đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014
Chưa có Quyết định thu hồi đất;
Bản đồ đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
19
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất (Sát nhà ông Huỳnh Tám)
|
0,01
|
TT.Di Lăng
|
550626.55; 1663554.09
|
QĐ 77/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất
của UBND thị trấn Di Lăng quản lý, chuyển MĐSD đất và giao đất cho
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh QN- CN huyện Sơn Hà để đấu giá QSD đất
|
50
|
|
|
50
|
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
20
|
Cải tạo khu
đất trước VKS nhân dân huyện
|
0,18
|
TT.Di Lăng
|
550076.47;
1664149.56
|
CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà
|
180
|
|
|
180
|
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
21
|
Khu đất trước
nhà ông Cao Tấn Vinh
|
0,01
|
TT. Di Lăng
|
|
CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà
|
10
|
|
|
10
|
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
22
|
Mở rộng trường
tiểu học Sơn Thành, huyện Sơn Hà
|
0,40
|
Sơn nh
|
Tờ BĐ 668557
|
QĐ số 213/QĐ-UBND
ngày 21/02/2012 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân khai vốn các dự án đầu
năm 2012 thuộc Chương trình hỗ
trợ huyện nghèo NQ 30a
|
50
|
50
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển
MĐSD
CV số ..UBND-NNTN
ngày ../../2016
|
|
Tổng
cộng
|
18,06
|
|
|
|
6.504,14
|
1.050,00
|
2.551,00
|
2.370,00
|
533,14
|
|
|
PHỤ
BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định,
ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp,
hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8) +…+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Gò Dềnh -
Mò O
|
4,00
|
Sơn Ba
|
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
180
|
180
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện đo vẽ thu hồi đất
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Mò
O, xã Sơn Ba
|
0,03
|
Sơn Ba
|
558712.30;
1639885.00
|
QĐ 682/QĐ-UBND huyện
SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa
làm thủ tục hồ sơ
|
3
|
Nhà văn hóa
thôn Cà Khu, xã Sơn Ba
|
0,05
|
Sơn Ba
|
|
QĐ 401/QĐ-UBND huyện
SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các xã, thôn ĐBKK
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa
làm thủ tục hồ sơ
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Bung, xã Sơn Ba
|
0,05
|
Sơn Ba
|
|
QĐ 1051/QĐ-UBND huyện
SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng
NTM năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa
làm thủ tục hồ sơ
|
5
|
Nhà văn hóa
thôn Di Hoàng, xã Sơn Ba
|
0,03
|
Sơn Ba
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
6
|
Kênh đập Nước
Tiểu-Đồng Di
|
0,20
|
Sơn Ba
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa
nâng cấp đập Nước Len
|
0,10
|
Sơn Ba
|
|
QĐ1051/QĐ-UBND
huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM
năm 2016
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
Nâng cấp, không sử
dụng đất
|
8
|
Đường thôn Mang Nà- Nước
Bao
|
0,50
|
Sơn Bao
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Nước Nâu
|
0,16
|
Sơn Bao
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa
thôn Làng Chúc
|
0,06
|
Sơn Bao
|
541775.87;
1664150.73
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường mầm
non Tuổi Thơ xã Sơn Cao
|
0,52
|
Sơn Cao
|
|
QĐ
213/QĐ-UBND huyện ngày 21/02/2013
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ 838/QĐ-UBND huyện ngày
30/5/2013
|
12
|
Xây mới nhà
văn hóa thôn Xá Ây
|
0,01
|
Sơn Cao
|
558928.46;
1655069.42
|
Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế
hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn
năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây mới nhà văn hóa
thôn Làng Gung
|
0,01
|
Sơn Cao
|
559565.41;
1655794.05
|
Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế
hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn
năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây mới nhà
văn hóa thôn Ka Lang
|
0,01
|
Sơn Cao
|
|
Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt
động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016
thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Rí
|
0,03
|
Sơn Giang
|
559291.03; 1660466.48
|
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn
CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK
|
18
|
18
|
|
|
|
|
Đang xây dựng năm
2016, nhưng chưa TH đất.
|
16
|
Nhà văn hóa xã Sơn Giang
|
0,05
|
Sơn Giang
|
560814.64;
1660666.26
|
QĐ
389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
58
|
58
|
|
|
|
|
Đang thi công, chưa
làm thủ tục CMĐ
|
17
|
Nhà văn hóa xã Sơn Hạ
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
|
QĐ
390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
12
|
12
|
|
|
|
|
Đang xây dựng,
nhưng chưa THĐ
|
18
|
Kênh đập Xã Điệu,
Sơn Hà
|
1,05
|
Sơn
|
|
CV 2994 ngày
10/6/2016 của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà
|
4,50
|
Sơn Hạ
|
CCN Đèo Gió
|
QĐ 1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/8/2015
v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
600
|
|
|
|
|
600
|
|
20
|
Mẫu giáo Gò Sim, xã
Sơn Hải
|
0,05
|
Sơn Hải
|
|
CV 288/GDĐT-KHTC ngày 10/3/2016
|
50
|
|
50
|
|
|
|
Dân hiến đất
|
21
|
Nhà văn hóa thôn Làng Trăng, xã Sơn Hải
|
0,03
|
Sơn Hải
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
22
|
KCH kênh mương
Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)
|
0,40
|
Sơn Hải
|
552260.58; 1657872.24
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
KCH Kênh mương
Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ
|
0,30
|
Sơn Hải
|
552922.68; 1659287.42
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trạm y tế Sơn Hải
|
0,20
|
Sơn Hải
|
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 về việc thông qua
kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ
|
0,53
|
Sơn Kỳ
|
|
QĐ
421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất chợ
cũ
|
26
|
Nhà văn hóa thôn Làng Dọc, xã Sơn Kỳ
|
0,03
|
Sơn Kỳ
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
27
|
Nước sinh
hoạt tập trung Làng Dọc, xã Sơn Kỳ
|
0,03
|
Sơn Kỳ
|
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 về việc thông qua
kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
|
28
|
Nhà văn hóa xã Sơn
Linh
|
0,11
|
Sơn Linh
|
Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh
|
QĐ
391/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc
phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã Sơn
Linh; địa điểm xây dựng: xã Sơn Linh, huyện
Sơn Hà
|
60
|
60
|
|
|
|
|
Đang hoàn
thiện hồ sơ trình Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
|
29
|
Đập Suối
Tiên, thôn Ka La
|
0,06
|
Sơn Linh
|
561415.90; 1664084.20
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
|
30
|
Kênh đồng Kà Rổ,
thôn Gò Da, xã Sơn Linh
|
0,09
|
Sơn Linh
|
|
QĐ 2589/QĐ-UBND
huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân bổ kinh phí
cho các cơ quan, đơn vị từ nguồn
vốn kết dư ngân sách huyện năm 2015
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
31
|
Nhà văn hóa thôn Canh Mo
|
0,03
|
Sơn Nham
|
567172.17; 1672219.16
|
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016
cho các xã, thôn ĐBKK
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
Đã XD 2016,
chưa làm thủ tục chuyển MĐSD
|
32
|
Nhà văn hóa
thôn Cận Sơn
|
0,03
|
Sơn Nham
|
566128.19, 1668545.31
|
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
Đã XD 2016,
chưa làm thủ tục chuyển MĐSD
|
33
|
Nhà văn hóa thôn
Bầu Sơn
|
0,03
|
Sơn Nham
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường THCS
Sơn Thành (mở rộng)
|
1,20
|
Sơn Thành
|
556712.62; 1667568.77
|
QĐ 387/QĐ-UBND ngày
28/3/2016
|
|
|
|
|
|
|
Đang XD
2016
|
35
|
Nhà văn hóa thôn
Hà Thành (Xây mới)
|
0,03
|
Sơn Thành
|
559589.54; 1669060.11
|
Quyết định
số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc
phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế
hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm
nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà
|
Không
|
Không
|
|
|
|
|
Dân hiến đất
|
36
|
TĐC Ka
Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành
|
0,30
|
Sơn Thành
|
|
QĐ 2419/QĐ-UBND
ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt
báo cáo KT- KT và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka
Lăng- Sơn Thành
|
80
|
|
|
80
|
|
|
Đã thực hiện, chưa
thu hồi, giao đất
|
37
|
Di dân, TĐC
hồ chứa nước Nước Trong
|
9,50
|
Sơn Bao TT Di Lăng
|
|
CV
5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh QN về việc bồi thường
khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà "dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước
Trong"
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
38
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Nưa, xã Sơn Thượng
|
0,03
|
Sơn Thượng
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
39
|
Đường Sơn Thủy-Giá
Gối
|
8,50
|
Sơn Thủy
|
|
TB 194/TB-TU ngày
31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực tỉnh Ủy tại
buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực
hiện đo vẽ thu hồi đất
|
40
|
Nhà văn hóa thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy
|
0,03
|
Sơn Thủy
|
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 về việc thông qua
kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
41
|
Bia tưởng niệm xã
Sơn Thủy
|
0,10
|
Sơn Thủy
|
|
Thông báo số
214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp
chuẩn bị công tác
đầu tư xây dựng
Khu tưởng niệm các Anh hùng
liệt sĩ tại các xã: Sơn
Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hệ thống kênh chống
xói mòn Plac
|
0,60
|
Sơn Trung
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
43
|
Bia tưởng niệm xã
Sơn Trung
|
0,06
|
Sơn Trung
|
|
Thông báo số
214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp
chuẩn bị công tác
đầu tư xây dựng
Khu tưởng niệm các Anh hùng
liệt sĩ tại các xã: Sơn
Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đường điện 110KV thủy
điện Sông Trà
|
23,44
|
Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải
|
|
CV 830/UBND-CNXD của tỉnh QN,
ngày 26/2/2016 v/v thỏa thuận đấu nối NM Thủy
điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG
CV 377/CV-30-4.QN của CTCP 304
Quảng Ngãi
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
45
|
Mở rộng trường
MN Họa Mi (TH Di Lăng 2 cũ)
|
0,04
|
TT. Di Lăng
|
550888.10; 1664554.60
|
Quyết định
số 913/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về
việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa
Mi; hạng mục: 01 phòng học ở thôn Cà Đáo; địa điểm
xây dựng: thôn Cà Đáo, thị trấn
Di Lăng, huyện Sơn Hầ
|
Không
|
|
|
Không
|
|
|
Dân hiến đất năm
2014; Đã thực hiện, chưa chuyển MĐSD
|
46
|
Đường Nước Bung -
Huyện đội
|
4,80
|
TT. Di Lăng
|
550777.55
1664280.07
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
|
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
|
47
|
Trung tâm bảo
tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà
(GĐ1-đường giao thông)
|
4,01
|
TT. Di
Lăng
|
550015.52; 1664028.90
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
48
|
Mở rộng
công viên trung tâm thị trấn Di Lăng
|
0,15
|
TT. Di Lăng
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hồ chứa rác thải thị trấn
Di Lăng
|
2,00
|
TT. Di Lăng
|
|
Quyết định số 409/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt
Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Mở rộng, nâng cấp
hồ chứa rác thải, thị trấn Di Lăng; địa điểm xây
dựng: thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Cà Đáo
|
0,05
|
TT. Di Lăng
|
|
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn
ĐBKK
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Mở rộng,
nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng
|
0,20
|
TT. Di Lăng
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
52
|
Đất ở đô thị (DC9,
DC12, DC13 KDC Cà Tu)
|
1,11
|
TT. Di Lăng
|
|
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
69,48
|
|
|
|
12.883
|
1.933
|
2270
|
4.080
|
|
4.600
|
|
PHỤ
BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó:
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
đất LUA
(ha)
|
đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường vào khu tái định
cư Cà Tu
|
0,10
|
0,06
|
|
TT. Di Lăng
|
549667.70;
1663649.70
|
NQ số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
2
|
Thủy điện Sơn Trà 1
|
17,00
|
|
2,00
|
Sơn Kỳ
|
Tờ BĐCS 647548
|
CV số
2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
|
3
|
Đường nghĩa trang
liệt sĩ huyện - Nước Rạc
|
2,70
|
1,20
|
|
TT. Di Lăng
|
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548
|
Thông báo thu hồi đất
số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
4
|
Khu TĐC Đường nghĩa
trang liệt sĩ huyện - Nước Rạc
|
0,30
|
0,22
|
|
TT. Di Lăng
|
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548
|
Thông báo thu hồi đất
số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
5
|
Đất ở đô thị (DC8,
DC10, DC11, DC18 KDC Cà Tu)
|
2,20
|
2,20
|
|
TT. Di Lăng
|
Tờ bản đồ ĐCCS số 668440
|
Thông báo thu hồi đất
số 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014
Chưa có Quyết định thu hồi đất; Bản đồ đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
|
6
|
Cải tạo khu đất trước
VKS nhân dân huyện
|
0,18
|
0,18
|
|
TT. Di Lăng
|
550076.47;
1664149.56
|
CV số 3233/UBND-NNTN
ngày 22/6/2016
|
|
Tổng cộng
|
22,48
|
3,86
|
2,00
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó:
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
đất LUA
(ha)
|
đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường Gò Dềnh - Mò
O
|
4,00
|
0,20
|
|
Sơn Ba
|
|
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
|
2
|
Kênh đập Nước Tiểu
- Đồng Di
|
0,20
|
0,10
|
|
Sơn Ba
|
|
|
3
|
Đường thôn Mang Nà
- Nước Bao
|
0,50
|
0,10
|
|
Sơn Bao
|
|
|
4
|
Cầu Nước Nâu
|
0,16
|
0,06
|
|
Sơn Bao
|
|
|
5
|
Kênh đập Xã Điệu,
Sơn Hà
|
1,05
|
1,05
|
|
Sơn
|
|
|
6
|
Mở rộng Nhà máy của
Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà
|
4,50
|
4,00
|
|
Sơn Hạ
|
CCN Đèo Gió
|
|
6
|
KCH kênh mương Xô
Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)
|
0,40
|
0,37
|
|
Sơn Hải
|
552260.58;
1657872.24
|
|
7
|
Trạm y tế Sơn Hải
|
0,20
|
0,15
|
|
Sơn Hải
|
|
|
8
|
Kênh đồng Kà Rổ,
thôn Gò Da, xã Sơn Linh
|
0,09
|
0,09
|
|
Sơn Linh
|
|
|
9
|
Đường Sơn Thủy -
Giá Gối
|
8,50
|
0,50
|
|
Sơn Thủy
|
|
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
|
10
|
Hệ thống kênh chống
xói mòn Plac
|
0,60
|
0,40
|
|
Sơn Trung
|
|
|
11
|
Đường điện 110 KV
thủy điện Sông Trà
|
23,44
|
0,09
|
|
Sơn Trung
Sơn Thượng
Sơn Kỳ
Sơn Thủy
Sơn Hải
|
|
|
12
|
Đường Nước Bung -
Huyện đội
|
4,80
|
4,00
|
|
TT. Di Lăng
|
550777.55
1664280.07
|
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
|
13
|
Trung tâm bảo tồn
văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1-đường giao thông)
|
4,01
|
0,01
|
|
TT. Di Lăng
|
|
|
14
|
Mở rộng, nâng cấp
kênh chính Đông hồ Di Lăng
|
0,20
|
0,10
|
|
TT. Di Lăng
|
|
|
15
|
Đất ở đô thị (DC9,
DC12, DC 13 KDC Cà Tu)
|
1,11
|
0,78
|
|
TT. Di Lăng
|
|
|
|
Tổng cộng
|
49,26
|
8,00
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định,
ghi vốn,)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Nhà tạm giam, kho vật
chứng Công an huyện
|
0,19
|
TT. Di Lăng
|
550324.36
1663539.36
|
TT 33/TTr-UBND huyện
ngày 18/5/2011
|
|
2
|
Trụ sở Công an TT
Di Lăng
|
0,15
|
TT. Di Lăng
|
|
CV 2025 ngày
25/7/2016 của Công an tỉnh QN;
TB 1084 ngày 24/8/2016 UBND huyện Sơn Hà
|
|
3
|
Thao trường huấn
luyện, bắn đạn thật
|
11,80
|
Sơn Hải
|
554215.14;
1656822.92
|
CV1149/BCH-TM Bộ
CHQS tỉnh ngày 15/4/2015
|
|
4
|
Dự án thủy điện Thạch
Nham
|
1,80
|
Sơn Nham, Sơn Hà
|
|
QĐ số 2612/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Khu vực lòng hồ Hồ
chứa nước Nước Trong
|
9,50
|
xã Sơn Bao và thị
trấn Di Lăng
|
|
Quyết định
1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều
chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần
di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong; Công văn số 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016
của UBND tỉnh về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà dự án Hợp phần
di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
|
|
6
|
Thủy điện Sơn Trà 1
|
49,44
|
Sơn Kỳ
|
Tờ BĐCS 647548
|
CV 2850/UBND-NNTN
ngày 16/6/2015
Giấy C.nhận 34121000076/BGCDDC
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
72,88
|
|
|
|
|
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|