|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 100/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Tu Mơ Rông Kon Tum
Số hiệu:
|
100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG, TỈNH KON TUM
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
205/TB-HĐTĐ ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch và kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện về kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông;
Xét Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của HĐND huyện Tu Mơ Rông về việc thông
qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2022 và
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày
29 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 950a/BC-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon
Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 85.744,25 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp:
80.935,20ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 4.765,48ha.
- Đất chưa sử dụng:
43,57ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 2.879,48
ha, trong đó:
- Chuyển đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.842,96 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 36,52 ha.
- Chuyển đổi đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 là 395,27 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho
mục đích đất nông nghiệp: 375,96 ha.
- Đưa vào sử dụng cho
mục đích đất phi nông nghiệp: 19,31ha.
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Căn
cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công
bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao
công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích
giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các
khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để
giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng
cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ
giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy
hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy
định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo
sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy
hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất
rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát
triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi
khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất
để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã
cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển
đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự
đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy
hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
9. Sau khi quy hoạch
tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông có mâu
thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông phải lập thủ tục
điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và
hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất(3)
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
85.744,25
|
100,00
|
-
|
-
|
85.744,25
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
83.272,01
|
97,12
|
-
|
-
|
80.935,20
|
94,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.083,75
|
2,43
|
-
|
-
|
1.974,26
|
2,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
1.813,75
|
2,12
|
-
|
-
|
1.741,62
|
2,03
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
14.876,82
|
17,35
|
-
|
-
|
13.428,82
|
15,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.226,69
|
9,59
|
-
|
-
|
6.879,09
|
8,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
22.886,30
|
26,69
|
-
|
-
|
22.879,31
|
26,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
35.165,58
|
41,01
|
-
|
-
|
35.506,06
|
41,41
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
31.616,09
|
36,87
|
-
|
-
|
32.056,52
|
37,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
10,46
|
0,01
|
-
|
-
|
8,76
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
22,41
|
0,03
|
-
|
-
|
258,91
|
0,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.033,40
|
2,37
|
-
|
-
|
4.765,48
|
5,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,830
|
0,002
|
-
|
-
|
430,630
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,65
|
0,00
|
-
|
-
|
3,93
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85,00
|
0,10
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
10,48
|
0,01
|
-
|
-
|
27,25
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
4,180
|
0,005
|
-
|
-
|
33,722
|
0,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
3,700
|
0,004
|
-
|
-
|
3,700
|
0,004
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
7,71
|
0,01
|
-
|
-
|
188,77
|
0,22
|
2.9
|
Đất PT HT cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.009,74
|
1,18
|
-
|
-
|
2.056,13
|
2,40
|
-
|
Đất giao thông
|
430,88
|
0,50
|
-
|
-
|
998,61
|
1,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
36,39
|
0,04
|
-
|
-
|
169,16
|
0,20
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,550
|
0,002
|
-
|
-
|
9,641
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
4,020
|
0,005
|
-
|
-
|
4,382
|
0,005
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
33,69
|
0,04
|
-
|
-
|
55,75
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
4,95
|
0,01
|
-
|
-
|
21,26
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
384,14
|
0,45
|
-
|
-
|
533,61
|
0,62
|
-
|
Đất công trình bưu
chính VT
|
1,210
|
0,001
|
-
|
-
|
1,202
|
0,001
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
44,44
|
0,05
|
-
|
-
|
44,85
|
0,05
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
3,470
|
0,004
|
-
|
-
|
9,220
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,700
|
0,004
|
-
|
-
|
11,924
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
60,01
|
0,07
|
-
|
-
|
74,12
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
1,29
|
0,00
|
-
|
-
|
8,16
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153,10
|
0,18
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
9,39
|
0,01
|
-
|
-
|
11,17
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
2,04
|
0,00
|
-
|
-
|
181,29
|
0,21
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
467,36
|
0,55
|
-
|
-
|
747,07
|
0,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
213,27
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
16,77
|
0,02
|
-
|
-
|
33,72
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
của tổ chức sự nghiệp
|
1,19
|
0,00
|
-
|
-
|
2,15
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
496,12
|
0,58
|
-
|
-
|
442,93
|
0,52
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
2,24
|
0,00
|
-
|
-
|
3,74
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147,90
|
0,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
438,84
|
0,51
|
-
|
-
|
43,57
|
0,05
|
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Ngọk Lây
|
Xã
Đăk
Na
|
Xã
Măng Ri
|
Xã
Ngọk Yêu
|
Xã
Đắk Sao
|
Xã
Đăk
Rơ Ông
|
Xã
Đăk
Tờ Kan
|
Xã
Tu Mơ
Rông
|
Xã
Đăk
Hà
|
Xã
Tê Xăng
|
Xã
Văn Xuôi
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.842,96
|
216,74
|
230,36
|
215,82
|
276,12
|
144,34
|
140,29
|
216,38
|
114,12
|
1.001,16
|
184,68
|
102,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
74,55
|
3,17
|
2,70
|
15,95
|
2,03
|
1,46
|
4,83
|
6,26
|
1,00
|
33,56
|
2,81
|
0,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
57,50
|
1,40
|
1,97
|
15,95
|
2,03
|
0,13
|
1,68
|
2,89
|
-
|
30,73
|
0,50
|
0,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
1.062,87
|
63,87
|
62,86
|
94,57
|
107,63
|
44,55
|
49,08
|
123,91
|
57,97
|
315,68
|
96,90
|
45,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
704,26
|
54,68
|
72,63
|
43,44
|
45,37
|
71,42
|
71,84
|
76,50
|
3,42
|
211,86
|
36,71
|
16,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
73,25
|
0,55
|
45,76
|
1,50
|
24,24
|
-
|
0,50
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
809,83
|
80,71
|
36,57
|
60,36
|
96,86
|
16,94
|
10,90
|
5,61
|
50,74
|
369,95
|
43,90
|
37,31
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
709,88
|
68,71
|
27,55
|
60,36
|
96,86
|
8,39
|
10,90
|
5,61
|
50,74
|
303,62
|
41,84
|
35,31
|
|
Đất có rừng sản xuất
là rừng
trồng
|
RST/PNN
|
99,95
|
12,00
|
9,02
|
-
|
-
|
8,55
|
-
|
-
|
-
|
66,33
|
2,06
|
2,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,19
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
-
|
0,96
|
-
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
36,52
|
-
|
17,60
|
-
|
5,90
|
6,00
|
2,08
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
4,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2,08
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/HNK
|
30,80
|
-
|
17,60
|
-
|
5,90
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,30
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có rừng sản xuất
là rừng
trồng
|
RST/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2.879,48
|
216,74
|
247,96
|
215,82
|
282,02
|
150,34
|
142,37
|
216,38
|
114,12
|
1.001,8
|
184,68
|
107,25
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA
VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Ngọk
Lây
|
Xã
Đăk
Na
|
Xã
Măng
Ri
|
Xã
Ngọk
Yêu
|
Xã
Đăk
Sao
|
Xã
Đăk
Rơ Ông
|
Xã
Đăk
Tờ Kan
|
Xã
Tu Mơ
Rông
|
Xã
Đăk
Hà
|
Xã
Tê Xăng
|
Xã
Văn
Xuôi
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
375,96
|
4,62
|
29,38
|
16,57
|
1,71
|
70,00
|
37,57
|
43,46
|
46,06
|
-
|
34,34
|
92,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,56
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,56
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
57,33
|
3,00
|
6,00
|
3,43
|
-
|
-
|
34,00
|
10,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
121,89
|
1,62
|
8,55
|
4,99
|
-
|
-
|
0,24
|
10,00
|
28,63
|
-
|
15,85
|
52,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
188,89
|
-
|
13,42
|
8,15
|
1,71
|
70,00
|
-
|
21,00
|
17,43
|
-
|
16,93
|
40,25
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
188,89
|
-
|
13,42
|
8,15
|
1,71
|
70,00
|
-
|
21,00
|
17,43
|
-
|
16,93
|
40,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,29
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
3,33
|
1,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,31
|
-
|
5,25
|
-
|
1,85
|
2,49
|
0,85
|
4,16
|
-
|
4,48
|
0,19
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
-
|
0,50
|
-
|
1,35
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,37
|
-
|
4,75
|
-
|
0,50
|
1,72
|
0,73
|
4,16
|
-
|
1,46
|
0,02
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
DHT
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,26
|
-
|
2,75
|
-
|
0,50
|
0,60
|
0,73
|
0,52
|
-
|
0,14
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,77
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,50
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa
học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng
|
|
395,27
|
4,62
|
34,63
|
16,57
|
3,56
|
72,49
|
38,42
|
47,62
|
46,06
|
4,48
|
34,53
|
92,28
|
Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
4.205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|