|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 100/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Sơn Động Bắc Giang
Số hiệu:
|
100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
02 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án
được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm
2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Động
tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 46/TTr-TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích toàn huyện
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn An Châu
|
Thị trấn
Thanh Sơn
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Quế Sơn
|
Xã Phúc Thắng
|
Xã Chiên Sơn
|
Xã Giáo Liêm
|
Xã Vĩnh Khương
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã An Lạc
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
86.017,61
|
|
211,93
|
2.105,78
|
2.064,96
|
3.744,30
|
3.655,16
|
991,15
|
1.874,23
|
568,60
|
2.138,59
|
1.654,87
|
1.800,66
|
11.800,68
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
72.894,09
|
84,74
|
62,13
|
1.757,60
|
2.026,56
|
3.600,61
|
3.544,99
|
835,85
|
1.771,58
|
456,29
|
1.893,63
|
1.412,88
|
1.449,95
|
11.457,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.619,28
|
6,34
|
37,63
|
77,34
|
46,17
|
310,49
|
246,48
|
199,95
|
133,28
|
125,97
|
214,92
|
116,14
|
162,27
|
160,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.373,36
|
73,03
|
4,56
|
38,02
|
43,89
|
17,46
|
95,86
|
177,50
|
62,81
|
125,97
|
214,92
|
116,14
|
162,27
|
27,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
989,31
|
1,36
|
2,07
|
30,10
|
3,38
|
74,22
|
115,94
|
13,75
|
34,33
|
22,25
|
7,01
|
19,93
|
75,18
|
17,85
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.062,67
|
9,69
|
5,57
|
402,57
|
32,56
|
263,87
|
128,40
|
196,80
|
171,15
|
244,78
|
365,56
|
150,43
|
179,57
|
252,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.509,68
|
15,79
|
|
692,74
|
1.609,39
|
|
|
44,48
|
|
|
|
317,07
|
|
2.477,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
9.436,89
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.413,62
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
39.184,44
|
53,76
|
16,69
|
545,55
|
335,06
|
2.947,46
|
3.014,78
|
380,87
|
1.432,82
|
63,29
|
1.305,95
|
807,38
|
1.028,78
|
3.135,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
51,35
|
0,07
|
0,17
|
9,30
|
|
4,57
|
|
|
|
|
0,19
|
1,93
|
4,15
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
40,47
|
0,06
|
|
|
|
|
39,39
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
12.507,21
|
14,54
|
149,80
|
338,79
|
26,51
|
132,45
|
110,17
|
154,82
|
73,44
|
85,44
|
193,67
|
235,11
|
341,24
|
270,84
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7.679,27
|
61,40
|
0,70
|
|
|
8,54
|
|
|
1,66
|
10,75
|
|
27,46
|
|
0,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,32
|
0,01
|
0,53
|
0,28
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương
mại. dịch vụ
|
TMD
|
4,50
|
0,04
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
425,67
|
3,40
|
0,62
|
17,44
|
|
0,36
|
1,86
|
0,83
|
|
|
|
|
12,22
|
3,76
|
2.5
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
148,17
|
1,18
|
|
87,67
|
|
|
|
|
|
|
38,13
|
|
0,64
|
8,38
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
877,83
|
7,02
|
19,19
|
70,66
|
6,04
|
25,10
|
21,01
|
11,71
|
8,69
|
8,57
|
30,11
|
34,28
|
18,04
|
26,10
|
2.7
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
59,77
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,58
|
0,07
|
|
|
|
1,51
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.923,42
|
15,38
|
0,46
|
0,92
|
8,44
|
78,30
|
64,99
|
107,54
|
32,74
|
42,15
|
110,06
|
131,62
|
226,65
|
95,94
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
196,80
|
1,57
|
107,91
|
88,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,93
|
0,14
|
4,38
|
0,05
|
0,15
|
0,23
|
0,55
|
1,23
|
0,73
|
0,66
|
0,91
|
1,05
|
0,54
|
0,30
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,02
|
0,02
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,44
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
79,60
|
0,64
|
1,46
|
4,71
|
1,05
|
3,64
|
4,25
|
0,97
|
1,37
|
0,29
|
0,08
|
5,84
|
1,57
|
9,68
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,76
|
0,28
|
|
5,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17,22
|
0,14
|
2,31
|
0,48
|
0,23
|
0,70
|
0,17
|
0,72
|
0,43
|
0,42
|
0,41
|
0,95
|
1,48
|
0,50
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,32
|
0,07
|
0,28
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,22
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
849,42
|
6,79
|
4,09
|
61,81
|
10,60
|
12,96
|
14,02
|
12,13
|
25,39
|
17,62
|
3,29
|
12,68
|
65,03
|
118,74
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
169,85
|
1,36
|
5,34
|
|
|
1,01
|
2,32
|
19,18
|
2,43
|
4,98
|
10,68
|
21,03
|
14,85
|
6,61
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,32
|
0,00
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
616,30
|
0,72
|
|
9,40
|
11,89
|
11,25
|
|
0,48
|
29,22
|
26,87
|
51,30
|
6,88
|
9,47
|
72,82
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích toàn huyện
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Lập
|
Xã Yên Định
|
Xã Lệ Viễn
|
Xã An Châu
|
Xã An Bá
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Bồng Am
|
Xã Long Sơn
|
Xã Tuấn Mậu
|
Xã Thanh Luận
|
Trường bắn TB1
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
86.017,61
|
|
1.236,89
|
3.015,96
|
1.614,82
|
1.809,84
|
2.957,58
|
6.746,30
|
7.755,65
|
3.041,02
|
6.502,71
|
6.100,11
|
5.070,51
|
7.555,31
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
72.894,09
|
84,74
|
893,83
|
2.670,48
|
1.367,16
|
1.546,35
|
2.692,91
|
6.356,69
|
7.430,00
|
2.974,57
|
5.923,29
|
5.846,41
|
4.923,36
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.619,28
|
6,34
|
222,36
|
179,85
|
306,72
|
141,67
|
249,14
|
155,23
|
689,85
|
103,93
|
448,56
|
126,55
|
164,82
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.373,36
|
73,03
|
222,36
|
179,85
|
306,72
|
141,67
|
68,47
|
155,23
|
462,99
|
76,38
|
448,56
|
59,81
|
164,82
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
989,31
|
1,36
|
80,76
|
162,98
|
4,27
|
29,89
|
12,39
|
183,15
|
15,27
|
5,77
|
5,93
|
72,89
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.062,67
|
9,69
|
155,78
|
828,14
|
329,23
|
154,31
|
172,64
|
574,29
|
560,51
|
261,53
|
222,05
|
1.083,64
|
327,25
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.509,68
|
15,79
|
|
|
|
|
|
|
1.852,64
|
|
4.175,69
|
|
339,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
9.436,89
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.378,55
|
644,72
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
39.184,44
|
53,76
|
433,80
|
1.488,71
|
726,94
|
1.220,40
|
2.258,06
|
5.433,01
|
4.308,59
|
2.603,34
|
1.070,81
|
1.179,73
|
3.446,73
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
51,35
|
0,07
|
1,13
|
10,80
|
|
0,08
|
0,68
|
11,01
|
2,06
|
|
0,25
|
5,03
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
40,47
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
12.507,21
|
14,54
|
308,84
|
314,99
|
214,15
|
211,38
|
209,70
|
367,52
|
273,13
|
41,54
|
579,42
|
229,83
|
89,14
|
7.555,31
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7.679,27
|
61,40
|
24,46
|
|
41,05
|
4,91
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
7.555,31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,32
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2 3
|
Đất thương
mại. dịch vụ
|
TMD
|
4,50
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
425,67
|
3,40
|
2,03
|
0,01
|
|
0,85
|
|
1,10
|
13,90
|
|
369,87
|
0,82
|
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
148,17
|
1,18
|
|
|
|
|
13,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
877,83
|
7,02
|
54,46
|
111,27
|
16,60
|
48,96
|
14,35
|
145,09
|
39,25
|
8,04
|
31,83
|
81,12
|
47,36
|
|
2.7
|
Đất có di
tích, lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
59,77
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,77
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,58
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,57
|
1,60
|
|
|
|
3,00
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.923,42
|
15,38
|
183,40
|
60,53
|
102,31
|
117,30
|
121,59
|
61,75
|
171,14
|
18,88
|
115,68
|
39,10
|
31,95
|
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
196,80
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,93
|
0,14
|
0,48
|
0,27
|
1,94
|
0,80
|
0,13
|
0,36
|
0,51
|
0,43
|
0,46
|
0,35
|
1,42
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,02
|
0,02
|
|
|
|
0,25
|
|
1,80
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,44
|
0,00
|
0,31
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
79,60
|
0,64
|
2,71
|
3,79
|
5,14
|
3,69
|
1,12
|
12,29
|
4,73
|
0,63
|
3,85
|
3,74
|
3,00
|
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,76
|
0,28
|
9,09
|
8,53
|
1,32
|
|
0,99
|
7,49
|
|
|
|
1,46
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17,22
|
0,14
|
1,03
|
0,27
|
|
1,51
|
0,49
|
1,73
|
1,11
|
0,52
|
0,87
|
0,17
|
0,72
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,32
|
0,07
|
0,23
|
0,28
|
0,20
|
0,07
|
|
1,20
|
0,04
|
|
0,10
|
6,40
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
849,42
|
6,79
|
26,38
|
129,33
|
38,11
|
25,95
|
46,67
|
126,06
|
22,62
|
12,43
|
31,02
|
32,49
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
169,85
|
1,36
|
4,26
|
0,71
|
7,48
|
7,09
|
11,01
|
3,95
|
17,97
|
0,61
|
25,74
|
0,91
|
1,69
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,32
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
616,30
|
0,72
|
34,23
|
30,49
|
33,51
|
52,11
|
54,97
|
22,09
|
52,53
|
24,91
|
|
23,87
|
58,01
|
|
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn An Châu
|
Thị Thanh Sơn
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Quế Sơn
|
Xã Phúc Thắng
|
Xã Chiên Sơn
|
Xã Giáo Liêm
|
Xã Vĩnh Khương
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã An Lạc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
208,42
|
15,52
|
10,13
|
1,70
|
4,66
|
5,70
|
2,47
|
0,48
|
1,89
|
23,83
|
13,59
|
4,82
|
3,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA/PNN
|
69,35
|
10,34
|
0,97
|
|
2,79
|
0,11
|
2,01
|
0,13
|
1,34
|
2,49
|
2,74
|
4,26
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
60,25
|
1,27
|
0,97
|
|
2,76
|
0,11
|
2,01
|
0,13
|
1,34
|
2,49
|
2,74
|
4,26
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,84
|
0,90
|
1,75
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,11
|
0,15
|
0,25
|
0,40
|
0,08
|
0,10
|
0,10
|
L3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
35,95
|
4,18
|
2,61
|
0,30
|
1,04
|
0,19
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
5,74
|
0,57
|
0,30
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
89,88
|
0,10
|
4,80
|
1,30
|
0,73
|
5,10
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
15,20
|
10,20
|
0,16
|
2,81
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
68,70
|
0,08
|
0,25
|
|
0,07
|
12,07
|
0,55
|
0,30
|
0,50
|
0,60
|
0,25
|
0,15
|
0,09
|
2.1
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,96
|
0,08
|
0,25
|
|
0,07
|
0,07
|
0,55
|
0,30
|
0,50
|
0,60
|
0,25
|
0,15
|
0,09
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
62,70
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Lập
|
Xã Yên Định
|
Xã Lệ Viễn
|
Xã An Châu
|
Xã An Bá
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Bồng Am
|
Xã Long Sơn
|
Xã Tuấn Mậu
|
Xã Thanh Luận
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
208,42
|
3,07
|
12,61
|
3,17
|
11,27
|
2,46
|
8,67
|
21,20
|
0,48
|
19,80
|
10,83
|
26,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA/PNN
|
69,35
|
1,31
|
1,20
|
2,80
|
1,67
|
1,30
|
2,10
|
8,30
|
0,03
|
8,20
|
3,57
|
11,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
60,25
|
1,31
|
1,20
|
2,80
|
1,67
|
1,30
|
2,10
|
8,30
|
0,03
|
8,20
|
3,57
|
11,64
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,84
|
0,81
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,46
|
0,30
|
0,15
|
0,10
|
1,18
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
35,95
|
0,75
|
2,81
|
0,17
|
2,70
|
0,50
|
3,07
|
2,60
|
0,15
|
0,32
|
1,52
|
5,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
5,00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
89,88
|
0,20
|
8,50
|
0,10
|
6,80
|
0,20
|
3,20
|
9,75
|
0,20
|
10,10
|
5,54
|
4 49
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
68,70
|
0,24
|
0,65
|
0,15
|
0,45
|
0,50
|
50,35
|
0,50
|
0,15
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,96
|
0,20
|
0,15
|
0,15
|
0,25
|
0,50
|
0,35
|
0,50
|
0,15
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
62,70
|
|
0,50
|
|
0,20
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn An Châu
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
Xã Thạch
Sơn
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Quế Sơn
|
Xã Phúc Thắng
|
Xã Chiên Sơn
|
Xã Giáo Liêm
|
Xã Vĩnh Khương
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã An Lạc
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
203,40
|
15,22
|
9,79
|
1,75
|
4,53
|
5,57
|
2,41
|
0,46
|
1,84
|
23,16
|
13,30
|
4,71
|
3,06
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
203,04
|
15,06
|
9,79
|
1,65
|
4,53
|
5,57
|
2,41
|
0,46
|
1,84
|
23,16
|
13,30
|
4,71
|
3,06
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA
|
67,96
|
10,13
|
0,95
|
|
2,73
|
0,11
|
1,97
|
0,12
|
1,32
|
2,44
|
2,69
|
4,17
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
67,96
|
10,13
|
0,95
|
|
2,73
|
0,11
|
1,97
|
0,12
|
1,32
|
2,44
|
2,69
|
4,17
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,45
|
0,86
|
1,66
|
0,10
|
0,10
|
0,29
|
0,10
|
0,14
|
0,24
|
0,38
|
0,08
|
0,10
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
34,15
|
3,97
|
2,48
|
0,29
|
0,99
|
0,18
|
0,14
|
0,10
|
0,19
|
5,45
|
0,54
|
0,29
|
0,14
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
88,08
|
0,10
|
4,70
|
1,27
|
0,72
|
5,00
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
14,90
|
10,00
|
0,16
|
2,75
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,36
|
0,16
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
(tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Lập
|
Xã Yên Định
|
Xã Lệ Viễn
|
Xã An Châu
|
Xã An Bá
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Bồng Am
|
Xã Long Sơn
|
Xã Tuấn Mậu
|
Xã Thanh Luận
|
|
TỔNG
ĐIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
203,40
|
2,96
|
12,27
|
3,10
|
10,96
|
2,38
|
8,40
|
20,70
|
0,46
|
19,36
|
10,56
|
26,45
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
203,04
|
2,96
|
12,27
|
3,10
|
10,96
|
2,38
|
8,40
|
20,70
|
0,46
|
19,36
|
10,56
|
26,35
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA
|
67,96
|
1,28
|
1,18
|
2,74
|
1,64
|
1,27
|
2,06
|
8,13
|
0,03
|
8,04
|
3,49
|
11,41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
67,96
|
1,28
|
1,18
|
2,74
|
1,64
|
1,27
|
2,06
|
8,13
|
0,03
|
8,04
|
3,49
|
11,41
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,45
|
0,77
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,44
|
0,29
|
0,14
|
0,10
|
1,12
|
0,19
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,15
|
0,71
|
2,67
|
0,16
|
2,57
|
0,48
|
2,92
|
2,47
|
0,14
|
0,30
|
1,44
|
5,54
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
5,00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
88,08
|
0,20
|
8,33
|
0,10
|
6,66
|
0,20
|
3,14
|
9,56
|
0,20
|
9,90
|
5,43
|
4,40
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
Xã Phúc Thắng
|
Xã Dương
Hưu
|
Xã Thanh Luận
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
256,12
|
55,12
|
50,00
|
82,00
|
69,00
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
256,00
|
55,00
|
50,00
|
82,00
|
69,00
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
256,00
|
55,00
|
50,00
|
82,00
|
69,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
2.1
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Sơn Động:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Sơn Động chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng
Bản điện tử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
Quyết định 100/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
1.344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|