|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2024/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 19
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2022/QĐ-UBND NGÀY
19/12/2022 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về Hướng dẫn
một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số nội dung của Quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với
đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh
Cao Bằng như sau:
1. Bổ sung cụm từ “xã Quốc
Toàn” vào điểm g Điều 5 cụ thể như sau:
Khu vực I (Thị trấn Quảng Uyên, xã Quảng Hưng, xã Độc
Lập, xã Hạnh Phúc, xã Tự Do, xã Chí Thảo, xã Hồng Quang, xã Ngọc Động, xã Cai Bộ,
xã Phúc Sen, xã Phi Hải, xã Quốc Toản): 1,011.
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số
01 như sau:
a) Sửa tên loại nhà, kết cấu và mức độ hoàn thiện tại
mục III, phần B: “Nhà ở tạm (chiều cao dưới 3,0m)” thành “Nhà ở (chiều cao dưới
3,0m)”;
b) Sửa đổi tên loại nhà, kết cấu, mức độ hoàn thiện
một số loại công trình tại số thứ tự (viết tắt STT) 1, 2 mục III, phần B (nhà ở
theo thực tế);
c) Bổ sung loại nhà, kết cấu, mức độ hoàn thiện và
đơn giá một số loại công trình tại STT 3 vào mục III, phần B (nhà ở theo thực tế);
d) Bổ sung loại nhà, kết cấu, mức độ hoàn thiện và
đơn một số loại công trình tại mục IV, mục V vào phần B (nhà ở theo thực tế);
e) Bổ sung loại nhà, kết cấu, mức độ hoàn thiện và
đơn giá một số loại công trình tại STT 9, 10 vào phần C (bộ phận nhà ở được
tính bù trừ).
(chi tiết tại phụ lục I kèm theo Quyết định này)
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số
02 như sau:
a) Bổ sung loại công trình và mức độ hoàn thiện,
đơn giá tại STT 1b, 1c, 1d, 1e, 1g, 1h, 1i mục II;
b) Sửa đổi tên loại công trình, mức độ hoàn thiện
và điều chỉnh đơn giá tại STT 2, 3, 4 mục II;
c) Bổ sung loại công trình và mức độ hoàn thiện,
đơn giá tại STT 8b, 8c mục II;
d) Điều chỉnh đơn giá một số loại công trình tại
STT 11, 12, 13, 14 mục II;
e) Sửa đổi tên loại công trình, mức độ hoàn thiện
và điều chỉnh đơn giá STT 15, 16 mục II;
g) Bổ sung loại công trình và mức độ hoàn thiện,
đơn giá tại STT 17b, 17c, 17d, 25b, 31, 32, 33, 34, 35, 36 mục II;
h) Sửa đổi tên loại công trình, mức độ hoàn thiện
và điều chỉnh đơn giá STT 1, 2, 3, 4, 5 mục III.
(chi tiết tại phụ lục II kèm theo Quyết định
này)
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số
03 như sau:
a) Bổ sung đơn giá và loại nhà, công trình và mức độ
hoàn thiện tại STT 1b, 1c;
b) Bổ sung đơn giá và nhà, công trình và mức độ
hoàn thiện tại STT 4;
(chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định
này)
5. Bãi bỏ đơn giá và loại nhà,
kết cấu và mức độ hoàn thiện một số loại công trình tại Phụ lục số 01, 02, 03
như sau:
a) Bãi bỏ đơn giá một số loại nhà, kết cấu và mức độ
hoàn thiện tại mục II; Phần B (nhà ở theo thực tế), Phụ lục 01;
b) Bãi bỏ một số loại công trình và mức độ hoàn thiện
và đơn giá tại STT 31, 32, 33, 34 mục II, Phụ lục 02;
c) Bãi bỏ đơn giá và loại nhà, công trình và mức độ
hoàn thiện tại STT 4,5,6, Phụ lục 03.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với các dự án, hạng mục dự án đã chi trả xong
việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
thì không được áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đối với các dự án, hạng mục chưa phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu
lực thi hành thì xác định giá bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định
này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 5 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ,
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành của tỉnh
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, CVNCTH, Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, XDĐ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC I
NHÀ Ở (Phần sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục số 01)
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Loại nhà, kết cấu
và mức độ hoàn thiện
|
Đơn vị
|
Đơn Giá (đồng)
|
B
|
NHÀ Ở (theo thực tế)
|
|
|
III
|
Nhà ở (chiều cao dưới 3,0m)
|
|
|
1
|
Nhà xây tường, móng đá hộc hoặc gạch chỉ, nền
láng vữa xi măng; không trát, mái lợp ngói hoặc tôn, cửa gỗ nhóm IV, lắp điện
chiếu sáng
|
m2 sàn
|
|
2
|
Nhà cột gỗ tròn nhóm IV, mái lợp Fibroxi măng hoặc
tranh, tre, nứa; không xây bó nền, nền đất
|
m2 sàn
|
|
3
|
Nhà cột tre hoặc gỗ nhóm V; mái lợp Fibroximang
hoặc tranh, tre, nứa; không xây bó nền, nền đất
|
|
|
3.1
|
Vách gỗ ván
|
m2 sàn
|
1.111.000
|
3.2
|
Vách đan tre, nứa
|
m2 sàn
|
724.000
|
3.3
|
Vách bùn rơm
|
m2 sàn
|
763.000
|
IV
|
Nhà 1 tầng, cấp IV (chiều cao nhà 3,0 ÷ 3,3 m)
|
|
|
1
|
Tường xây gạch chỉ 110, bổ trụ 220; móng xây đá hộc
hoặc gạch chỉ; mái lợp Fibroximang; nền láng vữa xi măng; trát vôi ve; cửa pano
gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
2.742.000
|
2
|
Tường xây gạch chỉ 110, bổ trụ 220; móng xây đá hộc
hoặc gạch chỉ; mái lợp Fibroximang; nền lát gạch Ceramic; trát vôi ve; cửa
pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
2.891.000
|
3
|
Tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ 220; móng xây
đá hộc hoặc gạch chỉ; mái lợp tôn hoặc ngói; nền láng vữa xi măng; trát vôi
ve; cửa pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
2.924.000
|
4
|
Tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ 220; móng xây
đá hộc hoặc gạch chỉ; mái lợp tôn hoặc ngói; nền lát gạch ceramic; trát vôi
ve; cửa pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.074.000
|
5
|
Tường xây gạch xi măng dày 200 (gạch vồ); móng
xây đá hộc hoặc gạch chỉ; mái lợp Fibroximang; nền láng vữa xi măng; trát vôi
ve; cửa pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
2.877.000
|
6
|
Tường xây gạch xi măng dày 200 (gạch vồ); móng tường
xây đá hộc hoặc gạch chỉ; mái lợp Fibroximang; nền lát gạch Ceramic; trát vôi
ve; cửa pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.075.000
|
7
|
Tường xây gạch xi măng dày 200 (gạch vồ); móng tường
xây đá hộc hoặc gạch chỉ; mái lợp tôn hoặc ngói; nền láng vữa xi măng; trát
vôi ve; cửa pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.010.000
|
8
|
Tường xây gạch xi măng dày 200 (gạch vồ); móng tường
xây đá hộc hoặc gạch chỉ; mái lợp tôn hoặc ngói; nền lát gạch Ceramic; trát
vôi ve; cửa pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.208.000
|
9
|
Tường xây gạch chỉ dày 220; móng tường xây đá hộc
hoặc gạch chỉ; mái lợp Fibroximang; nền láng vữa xi măng; trát vôi ve; cửa
pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.278.000
|
10
|
Tường xây gạch chỉ dày 220; móng tường xây đá hộc
hoặc gạch chỉ; mái lợp Fibroximang; nền lát gạch Ceramic; trát vôi ve; cửa
pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.418.000
|
11
|
Tường xây gạch chỉ dày 220; móng tường xây đá hộc
hoặc gạch chỉ; mái lợp tôn hoặc ngói; Nền nhà láng vữa xi măng; trát vôi ve;
cửa pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.525.000
|
12
|
Tường xây gạch chỉ dày 220; móng tường xây đá hộc
hoặc gạch chỉ; mái lợp tôn hoặc ngói; nền lát gạch Ceramic; trát vôi ve; cửa
pano gỗ, kính; trần tấm nhựa dài; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
3.665.000
|
13
|
Tường chịu lực xây gạch chỉ dày 220; móng tường
xây đá hộc hoặc gạch chỉ; sàn mái đổ BTCT; mái lợp tôn; nền nhà lát gạch
ceramic; trát vôi ve; cửa pano gỗ, kính; lắp điện chiếu sáng.
|
m2 sàn
|
4.409.000
|
14
|
Tường chịu lực xây gạch chỉ dày 220; móng tường
xây đá hộc hoặc gạch chỉ; sàn mái đổ BTCT; mái lợp tôn; nền nhà lát gạch
ceramic; trát sơn; cửa pano gỗ, kính; Lắp điện chiếu sáng .
|
m2 sàn
|
4.742.000
|
15
|
Kết cấu khung BTCT chịu lực, móng đơn BTCT đỡ cột,
móng đỡ tường xây đá hộc hoặc gạch chỉ; tường bao che xây gạch chỉ dày 110,
sàn mái đổ BTCT; mái lợp tôn; nền lát gạch Ceramic; trát sơn; cửa pano gỗ, kính;
lắp điện chiếu sáng; Có khu phụ trong nhà
|
m2 sàn
|
5.625.000
|
16
|
Kết cấu khung BTCT chịu lực, móng đơn BTCT đỡ cột,
móng đỡ tường xây đá hộc hoặc gạch chỉ; tường bao che xây gạch chỉ dày 220;
sàn mái đổ BTCT; mái lợp tôn; nền lát gạch Ceramic; trát sơn; cửa pano gỗ,
kính; lắp điện chiếu sáng; Có khu phụ trong nhà
|
m2 sàn
|
6.171.000
|
V
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường bao che bịt
bằng tôn thường
|
|
|
1
|
Nhà khung sắt, cột bằng sắt hộp hoặc sắt tròn vì
kèo xà gồ sắt mái lợp tôn thường, tường quây bằng tôn thường, nền láng vữa xi
măng.
|
m2 sàn
|
2.456.000
|
2
|
Nhà khung sắt, cột bằng sắt hộp hoặc sắt tròn vì
kèo xà gồ sắt mái lợp tôn chống nóng, tường quây bằng tôn thường, nền láng vữa
xi măng.
|
m2 sàn
|
2.667.000
|
C
|
BỘ PHẬN NHÀ Ở ĐƯỢC TÍNH BÙ, TRỪ
|
|
|
9
|
Tường xây không trát
|
m2
|
|
9.1*
|
Tường xây gạch chỉ dày 110
|
-
|
216.000
|
9.2*
|
Tường xây gạch chỉ dày 220
|
-
|
389.000
|
9.3*
|
Tường xây gạch xi măng (gạch vồ, kích thước
:20x20x40cm)
|
-
|
180.000
|
9.4*
|
Tường xây gạch xi măng (gạch vồ, kích thước:
15x20x40cm)
|
-
|
253.000
|
10
|
Ốp chân tường cao 90cm
|
m2
|
307.000
|
Ghi chú về ký hiệu viết tắt:
- BTCT: bê tông cốt thép.
- Xây gạch chỉ chỉ dày 110 (hoặc dày 200, 220),
bổ trụ 220 là tường xây gạch chỉ dày 110mm (hoặc dày 200mm, 220mm), bổ trụ
220mm
PHỤ LỤC II
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Phần sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
số 02)
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Loại công trình
và mức độ hoàn thiện
|
Đơn vị
|
Đơn Giá (đồng)
|
II
|
Công trình xây dựng khác
|
|
|
1b
|
Công trình chuồng trại: móng xây đá hộc, tường
xây gạch vồ, mái lợp bạt, không trát, nền láng vữa xi măng.
|
m2 sàn
|
828.000
|
1c
|
Nhà tắm móng xây đá hộc tường xây gạch vồ mái lợp
Fibroximang, không trát nền láng vữa xi măng lắp điện, có cửa
|
m2 sàn
|
2.420.000
|
1d
|
Nhà tắm móng xây đá hộc tường xây gạch vồ mái lợp
hoặc tôn hoặc ngói, không trát nền láng vữa xi măng lắp điện, có cửa
|
m2 sàn
|
2.673.000
|
1e
|
Nhà tắm móng xây đá hộc tường xây gạch chỉ mái lợp
Fibroximang, trát tường, nền láng vữa xi măng lắp điện, có cửa
|
m2 sàn
|
3.705.000
|
1g
|
Nhà tắm móng xây đá hộc tường xây gạch chỉ mái lợp
hoặc tôn hoặc ngói, trát tường, nền láng vữa xi măng lắp điện, có cửa
|
m2 sàn
|
4.029.000
|
1h
|
Nhà tắm móng xây đá hộc tường xây gạch vồ, mái bê
tông cốt thép, tường trát sơn ốp tường trong, nền lát gạch chống trơn, lắp điện,
thiết bị phòng tắm, có cửa
|
m2 sàn
|
5.508.000
|
1i
|
Nhà tắm móng xây đá hộc tường xây gạch chỉ, mái
bê tông cốt thép, tường trát sơn ốp tường trong, nền lát gạch chống trơn, lắp
điện, thiết bị phòng tắm, có cửa
|
m2 sàn
|
5.952.000
|
2
|
Hàng rào thép thoáng phần chân tường rào xây gạch
chỉ dày 110 cao 0,4÷0,6m, có bổ trụ, trát tường quét vôi ve (chưa bao gồm
móng)
|
m2
|
1.094.000
|
3
|
Hàng rào đặc tường xây gạch chỉ 110 bổ trụ, trát
tường quét vôi ve (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
516.000
|
4
|
Hàng rào đặc tường xây gạch xi măng (gạch vồ,
kích thước: 15x20x40cm), (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
244.000
|
8b
|
Xây tường đá hộc ≤ 60 cm vữa xi măng, cao > 2m
|
m3
|
1.425.000
|
8c
|
Xây tường đá hộc > 60 cm vữa xi măng, cao >
2m
|
m3
|
1.392.000
|
11
|
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 33 cm (tường đôi) vữa xi
măng, cao ≤ 4m (không trát)
|
m3
|
1.767.000
|
12
|
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 11 cm (tường đơn), vữa
xi măng, cao ≤ 4m (không trát)
|
m3
|
1.962.000
|
13
|
Tường xây gạch xi măng (gạch vồ, kích thước
20x20x40cm)
|
m3
|
1.265.000
|
14
|
Tường xây gạch xi măng (gạch vồ, kích thước
15x20x40cm)
|
m3
|
1.199.000
|
15
|
Sân đổ bê tông đá dăm
|
m3
|
1.480.000
|
16
|
Sân láng vữa xi măng
|
m2
|
123.000
|
17b
|
Sân lát gạch gốm
|
m2
|
298.000
|
17c
|
Sân lát gạch Terazzo
|
m2
|
274.000
|
17d
|
Sân lát gạch Ceramic
|
m2
|
271.000
|
25b
|
Bể nước: nền đổ bê tông, tường xây đá hộc có nắp
đậy tấm đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.617.000
|
31
|
Sàn đổ bê tông mác 200, đá dăm 1x2cm, có cốt thép
≤ 10mm
|
m3
|
3.447.000
|
32
|
Đường bê tông đá dăm mác 200
|
m3
|
1.542.000
|
33
|
Hàng rào lưới thép B40, cọc gỗ tròn nhóm IV
|
m2
|
46.000
|
34
|
Hàng rào lưới thép B40, cọc thép hình
|
m2
|
89.000
|
35
|
Hàng rào lưới thép B40, cọc bê tông
|
m2
|
107.000
|
36
|
Lan can sắt, bậc sắt hoặc gỗ nhóm IV
|
mét dài
|
794.000
|
III
|
Mộ
|
|
|
1
|
Mộ đất chưa sang tiểu thời gian <5 năm (đơn
giá đã bao gồm hỗ trợ phần lễ)
|
Cái
|
7.554.000
|
2
|
Mộ đất chưa sang tiểu thời gian >5 năm (đơn
giá đã bao gồm hỗ trợ phần lễ)
|
Cái
|
7.305.000
|
3
|
Mộ xây, trát, quét vôi (đơn giá đã bao gồm hỗ
trợ phần lễ)
|
Cái
|
8.847.000
|
4
|
Mộ xây, trát, sơn (đơn giá đã bao gồm hỗ trợ
phần lễ)
|
Cái
|
9.812.000
|
5
|
Mộ xây, ốp gạch ceramic (đơn giá đã bao gồm hỗ
trợ phần lễ)
|
Cái
|
13.083.000
|
PHỤ LỤC III
NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH CÓ THỂ THÁO RỜI, DI CHUYỂN ĐẾN CHỖ Ở
MỚI ĐỂ LẮP DỰNG LẠI (Phần sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục số 03)
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1b
|
Mái hiên nhà, có tường bao quanh xây gạch vồ hoặc
gạch chỉ cao từ 0,6-0,8m trát sơn trên bằng thép hộp hoặc lưới mắt cáo, cột
thép vì kèo xà gồ thép hoặc gỗ, mái lợp Fibroximang, nền láng vữa xi măng
|
m2 sàn
|
646.000
|
1c
|
Mái hiên nhà, có tường bao quanh xây gạch vồ hoặc
gạch chỉ cao từ 0,6-0,8m trát sơn trên bằng thép hộp hoặc lưới mắt cáo, cột
thép vì kèo xà gồ thép hoặc gỗ, mái lợp; ngói hoặc tôn, nền láng vữa xi măng
|
m2 sàn
|
798.000
|
4
|
Nhà sàn: Cột, dầm, vì kèo, xà gồ gỗ; sàn lát ván;
mái ngói, tôn hoặc Fibroximăng; móng xây đá hộc; lắp điện chiếu sáng
|
m2 sàn
|
1.509.036
|
Ghi chú: Đối với hỗ trợ di dời nhà sàn đã bao
gồm công tháo dỡ và lắp dựng phần khung, móng xây đá hộc hoặc gạch chỉ, phần
tường bao tính riêng theo đơn giá sau:
- Tường bao xây đã hộc, gạch bê tông (gạch vồ),
gạch chỉ tính theo Phụ lục 2
- Tường bao bằng ván thưng (lắp dựng lại đã
tính hao hụt): 150.000đ/m2
- Tường bao bằng vách bùn rơm: 130.000đ/m2
- Tường bao bằng vách đan tre nứa: 94.000đ/m2
|
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 36/2022/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 sửa đổi nội dung Quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 36/2022/QĐ-UBND
1.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|