|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Hà Lan Anh
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2022/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 27 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI LÀM CĂN CỨ XÁC
ĐỊNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18
tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn
cứ Luật Xây dựng ngày 16 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020 ;
Căn
cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn
cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn
cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật nhà ở;
Theo
đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 21/TTr-SXD ngày 08/4/2022, Báo cáo thẩm
định số 357/BC-STP ngày 07/4/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều
2. Giá trị xây dựng nhà ở không có trong
Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây
dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây
dựng công bố.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 10/5/2022.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; các
tổ chức, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: Vp1, Vp3, Vp5, Vp6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Lan Anh
|
BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Kèm theo Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/ 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT
|
Ký hiệu
|
Danh mục các loại nhà ở điển hình
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
Nhà 1 tầng
|
1
|
A1.1
|
Nhà
xây tường chịu lực, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 XD
|
4.041.000
|
2
|
A1.2
|
Nhà
xây tường chịu lực, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 XD
|
3.859.000
|
3
|
A1.3
|
Nhà
xây tường chịu lực, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 XD
|
4.074.000
|
4
|
A1.4
|
Nhà
xây tường 110, mái ngói, vì kèo, xà gồ rui mè luồng, quét vôi ve
|
đ/m2 XD
|
2.760.000
|
Nhà 2 tầng (Không có khu phụ)
|
5
|
B2.1
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.268.000
|
6
|
B2.2
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
2.937.000
|
7
|
B2.3
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
2.828.000
|
8
|
B2.4
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.880.000
|
9
|
B2.5
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.366.000
|
10
|
B2.6
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.264.000
|
11
|
B2.7
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.394.000
|
12
|
B2.8
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.063.000
|
13
|
B2.9
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi
ve
|
đ/m2 sàn
|
2.956.000
|
Nhà 2 tầng (Có khu phụ)
|
14
|
B2.10
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.211.000
|
15
|
B2.11
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.009.000
|
16
|
B2.12
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
2.900.000
|
17
|
B2.13
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.583.000
|
18
|
B2.14
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.381.000
|
19
|
B2.15
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.272.000
|
20
|
B2.16
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.264.000
|
21
|
B2.17
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.062.000
|
22
|
B2.18
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng BTCT, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
2.955.000
|
Nhà 3 tầng
|
23
|
B3.1
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.843.000
|
24
|
B3.2
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.366.000
|
25
|
B3.3
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.036.000
|
26
|
B3.4
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
4.711.000
|
27
|
B3.5
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
4.231.000
|
28
|
B3.6
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.906.000
|
29
|
B3.7
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
4.085.000
|
30
|
B3.8
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.607.000
|
31
|
B3.9
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng BTCT, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.301.000
|
Nhà 4 tầng
|
32
|
B4
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn gác panel, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.405.000
|
Nhà 5 tầng
|
33
|
B5
|
Nhà
xây tường chịu lực, sàn và mái gác panel, quét vôi ve
|
đ/m2 sàn
|
3.928.000
|
Ghi
chú:
-
Giá trị xây dựng công trình trong Bảng giá trên chưa bao gồm thiết bị điện
nước
-
Các loại nhà có điện và nước được cộng thêm 6% giá trị công trình.
-
Các loại nhà chỉ có điện được cộng thêm 3% giá trị công trình
|
Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2022/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
4.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|