|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND đơn giá lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Bình Phước
Số hiệu:
|
10/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2016/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 01 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP
ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế-kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT
ngày 22/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp
tính đơn giá dự toán, xây dựng kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
131/TTr-STNMT ngày 17/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước, gồm:
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
giá dự toán (đồng)
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu
|
3.000.699.408
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
2.200.838.738
|
3
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
968.579.447
|
4
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
688.270.199
|
II
|
Cấp huyện
|
1
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu
|
1.578.173.296
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
1.114.827.208
|
3
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm
|
279.349.550
|
(có
đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được sử
dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các dự
án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà.nước.
1. Định mức chung
- Đối với cấp tỉnh: đơn giá trên tính
theo định mức cho đơn vị tỉnh có diện tích trung bình là 500.000 ha, với điều
kiện về kinh tế, mật độ dân số và đơn vị hành chính trực
thuộc ở mức trung bình của cả nước. Khi lập dự toán đối với cấp tỉnh cần tính
toán cụ thể thông qua các hệ số điều chỉnh K.
- Đối với cấp huyện: đơn giá trên
tính theo định mức cho đơn vị huyện có diện tích trung bình 50.000 ha, với điều
kiện về kinh tế, mật độ dân số và đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình
của cả nước. Khi lập dự toán đối với cấp huyện cần tính toán cụ thể thông qua
các hệ số điều chỉnh K.
2. Các hệ số điều chỉnh
Các hệ số điều chỉnh Kkt, Kds,
Ks, Khc, Kđt được tính
cho cấp tỉnh và từng đơn vị cấp huyện theo quy định tại
Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường, trên cơ sở căn cứ vào thông tin số liệu của các cơ quan thống kê nhà nước
được công bố ở thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành lập quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
3. Các loại chi phí ngoài đơn giá:
Các loại chi phí ngoài đơn giá được
xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá cho các hạng mục công việc
theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, bao gồm các khoản và định mức như sau:
- Đối với cấp tỉnh:
1. Lập quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
Chi
phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 1.000
|
2.000
|
3.000
|
≥ 4.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và
xét duyệt dự án
|
6%
|
4%
|
3%
|
2,5%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm
dự án
|
6%
|
4%
|
3%
|
2,5%
|
Chi phí công bố
|
3,5%
|
2,1%
|
1,8%
|
1,5%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
4,5%
|
3%
|
2,5%
|
2%
|
2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
Chi
phí theo đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 500
|
1.000
|
2.000
|
≥ 3.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và
xét duyệt dự án
|
8%
|
5,5%
|
4%
|
3%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm
dự án
|
8%
|
6%
|
4%
|
3,5%
|
Chi phí công bố
|
6%
|
3,5%
|
2,5%
|
2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
6%
|
4,5%
|
3%
|
2,5%
|
3. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối và Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
Chi
phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 300
|
500
|
1.000
|
≥1.500
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và
xét duyệt dự án
|
8%
|
7%
|
5%
|
4%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm
dự án
|
9%
|
8%
|
6%
|
5%
|
Chi phí công bố
|
6%
|
5%
|
4%
|
3%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
7%
|
6%
|
4,5%
|
3,5%
|
- Đối với cấp huyện:
1. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
Chi
phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 300
|
500
|
700
|
≥ 1.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và
xét duyệt dự án
|
7%
|
6%
|
5%
|
4%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm
dự án
|
7%
|
5,5%
|
4,5%
|
4%
|
Chi phí công bố
|
6%
|
5%
|
4%
|
3%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
6%
|
5%
|
4,5%
|
4%
|
2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
Chi
phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 200
|
300
|
400
|
≥ 500
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và
xét duyệt dự án
|
6,5%
|
5,5%
|
4,5%
|
4%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm
dự án
|
8%
|
7%
|
6%
|
5%
|
Chi phí công bố
|
7%
|
6%
|
5%
|
4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
6,5%
|
6%
|
5,5%
|
5%
|
3. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
Chi
phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
≤ 100
|
200
|
300
|
≥ 400
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và
xét duyệt dự án
|
8%
|
6%
|
5%
|
4%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm
dự án
|
9%
|
8%
|
7%
|
6%
|
Chi phí công bố
|
7%
|
6%
|
5%
|
4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
7%
|
6,5%
|
6%
|
5,5%
|
4. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế
VAT, khi thanh toán sẽ tính thêm thuế VAT theo Luật thuế VAT.
Điều 3.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng
hợp những khó khăn, vướng mắc và báo cáo, đề xuất trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện
hành.
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của
các huyện, thị xã đã được UBND tỉnh phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành, được áp dụng Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này để lập dự
toán, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và thực hiện thanh quyết toán kinh
phí thực hiện dự án.
Điều 4.
1. Các ông (bà) Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và xã hội, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 111/2006/QĐ-UBND
ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh về ban hành Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Như điều 4;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP, P. KTTH, KTN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
ĐƠN GIÁ
LẬP,
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
MỤC
LỤC
Phần I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
Bảng tổng hợp
đơn giá
Bảng 1: Lương ngày
Bảng 2: Tiền công
Bảng 3: Chi phí dụng cụ
Bảng 4: Chi phí thiết bị
Bảng 5: Chi phí vật liệu
Phần II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Bảng tổng hợp đơn giá
Bảng 1: Lương ngày
Bảng 2: Tiền công
Bảng 3: Chi phí dụng cụ
Bảng 4: Chi phí thiết bị
Bảng 5: Chi phí vật liệu
Phần I
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Tên sản
phẩm
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí công cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung (nội nghiệp
15%; ngoại nghiệp 20%) *
|
Đơn giá
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
I.
|
Lập quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp
tỉnh
|
|
Tổng số
|
2.371.694.687
|
54.344.530
|
9.637.240
|
45.631.368
|
118.064.016
|
2.599.371.841
|
401.327.568
|
3.000.699.408
|
-
|
Nội
nghiệp
|
2.240.422.950
|
53.752.138
|
9.376.420
|
23.720.488
|
43.664.016
|
2.370.936.012
|
355.640.402
|
2.726.576.414
|
-
|
Ngoại
nghiệp
|
131.271.737
|
592.392
|
260.820
|
21.910.880
|
74.400.000
|
228.435.829
|
45.687.166
|
274.122.994
|
1
|
Bước 1
|
311.820.782
|
7.411.216
|
1.312.484
|
5.976.707
|
15.260.138
|
341.781.326
|
52.685.768
|
394.467.094
|
-
|
Nội nghiệp
|
295.594.909
|
7.337.167
|
1.279.881
|
3.237.847
|
5.960.138
|
313.409.942
|
47.011.491
|
360.421.433
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
16.225.873
|
74.049
|
32.603
|
2.738.860
|
9.300.000
|
28.371.384
|
5.674.277
|
34.045.661
|
2
|
Bước 2
|
182.928.468
|
4.475.230
|
784.320
|
2.479.324
|
5.357.633
|
196.024.975
|
29.665.535
|
225.690.510
|
-
|
Nội nghiệp
|
179.956.621
|
4.461.427
|
778.243
|
1.968.801
|
3.624.113
|
190.789.205
|
28.618.381
|
219.407.586
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
2.971.847
|
13.803
|
6.077
|
510.524
|
1.733.520
|
5.235.770
|
1.047.154
|
6.282.924
|
3
|
Bước 3
|
223.655.013
|
5.536.470
|
965.771
|
2.443.210
|
4.497.394
|
237.097.859
|
35.564.679
|
272.662.538
|
-
|
Nội nghiệp
|
223.655.013
|
5.536.470
|
965.771
|
2.443.210
|
4.497.394
|
237.097.859
|
35.564.679
|
272.662.538
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bước 4
|
924.360.248
|
20.613.167
|
3.665.534
|
18.693.670
|
49.512.716
|
1.016.845.336
|
157.630.813
|
1.174.476.148
|
-
|
Nội nghiệp
|
865.352.846
|
20.350.560
|
3.549.912
|
8.980.577
|
16.531.196
|
914.765.091
|
137.214.764
|
1.051.979.855
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
59.007.403
|
262.607
|
115.622
|
9.713.093
|
32.981.520
|
102.080.245
|
20.416.049
|
122.496.293
|
5
|
Bước 5
|
356.524.859
|
7.953.037
|
1.416.715
|
7.551.580
|
20.261.060
|
393.707.250
|
61.204.818
|
454.912.068
|
-
|
Nội nghiệp
|
331.690.787
|
7.842.437
|
1.368.020
|
3.460.819
|
6.370.580
|
350.732.643
|
52.609.896
|
403.342.539
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
24.834.072
|
110.600
|
48.695
|
4.090.761
|
13.890.480
|
42.974.608
|
8.594.922
|
51.569.529
|
6
|
Bước 6
|
326.144.252
|
7.253.492
|
1.300.199
|
8.000.607
|
22.279.962
|
364.978.512
|
57.235.468
|
422.213.980
|
-
|
Nội nghiệp
|
297.911.709
|
7.122.158
|
1.242.376
|
3.142.965
|
5.785.482
|
315.204.690
|
47.280.703
|
362.485.393
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
28.232.543
|
131.333
|
57.824
|
4.857.642
|
16.494.480
|
49.773.822
|
9.954.764
|
59.728.587
|
7
|
Bước 7
|
46.261.065
|
1.101.919
|
192.217
|
486.270
|
895.112
|
48.936.583
|
7.340.487
|
56.277.070
|
-
|
Nội nghiệp
|
46.261.065
|
1.101.919
|
192.217
|
486.270
|
895.112
|
48.936.583
|
7.340.487
|
56.277.070
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II.
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
Tổng
số
|
1.733.321.510
|
35.630.462
|
8.284.993
|
36.209.488
|
91.917.412
|
1.905.363.865
|
295.474.874
|
2.200.838.738
|
-
|
Nội
nghiệp
|
1.622.679.882
|
35.130.878
|
8.083.033
|
16.973.168
|
29.091.012
|
1.711.957.973
|
256.793.696
|
1.968.751.668
|
-
|
Ngoại
nghiệp
|
110.641.628
|
499.584
|
201.960
|
19.236.320
|
62.826.400
|
193.405.892
|
38.681.178
|
232.087.070
|
1
|
Bước 1
|
362.560.187
|
7.792.990
|
1.804.219
|
6.205.964
|
14.473.215
|
392.836.575
|
60.160.368
|
452.996.943
|
-
|
Nội nghiệp
|
348.497.764
|
7.728.793
|
1.778.267
|
3.734.097
|
6.400.023
|
368.138.944
|
55.220.842
|
423.359.786
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
14.062.423
|
64.197
|
25.952
|
2.471.867
|
8.073.192
|
24.697.631
|
4.939.526
|
29.637.157
|
2
|
Bước 2
|
641.831.147
|
12.949.560
|
3.013.189
|
13.615.108
|
34.901.894
|
706.310.898
|
109.725.408
|
816.036.305
|
-
|
Nội nghiệp
|
598.318.557
|
12.756.022
|
2.934.949
|
6.162.957
|
10.562.946
|
630.735.432
|
94.610.315
|
725.345.746
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
43.512.590
|
193.539
|
78.239
|
7.452.150
|
24.338.947
|
75.575.466
|
15.115.093
|
90.690.559
|
3
|
Bước 3
|
356.524.859
|
7.270.231
|
1.692.016
|
7.716.129
|
19.832.231
|
393.035.465
|
61.112.810
|
454.148.275
|
-
|
Nội nghiệp
|
331.690.787
|
7.159.673
|
1.647.322
|
3.459.132
|
5.928.748
|
349.885.662
|
52.482.849
|
402.368.511
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
24.834.072
|
110.558
|
44.694
|
4.256.998
|
13.903.482
|
43.149.803
|
8.629.961
|
51.779.764
|
4
|
Bước 4
|
326.144.252
|
6.612.938
|
1.544.395
|
8.186.854
|
21.878.070
|
364.366.508
|
57.154.126
|
421.520.634
|
-
|
Nội nghiệp
|
297.911.709
|
6.481.647
|
1.491.320
|
3.131.549
|
5.367.292
|
314.383.517
|
47.157.528
|
361.541.044
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
28.232.543
|
131.291
|
53.075
|
5.055.305
|
16.510.778
|
49.982.992
|
9.996.598
|
59.979.590
|
5
|
Bước 5
|
46.261.065
|
1.004.743
|
231.175
|
485.433
|
832.003
|
48.814.419
|
7.322.163
|
56.136.581
|
-
|
Nội nghiệp
|
46.261.065
|
1.004.743
|
231.175
|
485.433
|
832.003
|
48.814.419
|
7.322.163
|
56.136.581
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III.
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
Tổng số
|
768.988.039
|
14.075.629
|
5.735.092
|
9.081.738
|
40.556.320
|
838.436.818
|
130.142.630
|
968.579.447
|
-
|
Nội
nghiệp
|
718.307.573
|
13.849.533
|
5.604.952
|
1.509.898
|
11.622.720
|
750.894.676
|
112.634.201
|
863.528.877
|
-
|
Ngoại
nghiệp
|
50.680.466
|
226.096
|
130.140
|
7.571.840
|
28.933.600
|
87.542.142
|
17.508.428
|
105.050.570
|
1
|
Bước 1
|
230.690.016
|
4.403.487
|
1.788.856
|
1.798.569
|
8.717.019
|
247.397.947
|
37.864.369
|
285.262.315
|
-
|
Nội nghiệp
|
222.036.217
|
4.363.988
|
1.766.120
|
475.769
|
3.662.319
|
232.304.413
|
34.845.662
|
267.150.075
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
8.653.799
|
39.499
|
22.735
|
1.322.800
|
5.054.700
|
15.093.534
|
3.018.707
|
18.112.240
|
2
|
Bước 2
|
329.424.933
|
6.014.640
|
2.453.042
|
4.347.056
|
19.106.189
|
361.345.861
|
56.345.035
|
417.690.896
|
-
|
Nội nghiệp
|
304.590.862
|
5.904.056
|
2.389.391
|
643.670
|
4.954.766
|
318.482.743
|
47.772.412
|
366.255.155
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
24.834.072
|
110.584
|
63.651
|
3.703.387
|
14.151.424
|
42.863.117
|
8.572.623
|
51.435.741
|
3
|
Bước 3
|
174.468.099
|
2.981.646
|
1.219.672
|
2.862.429
|
12.165.923
|
193.697.768
|
30.533.940
|
224.231.708
|
-
|
Nội nghiệp
|
157.275.503
|
2.905.632
|
1.175.919
|
316.777
|
2.438.447
|
164.112.278
|
24.616.842
|
188.729.119
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
17.192.595
|
76.014
|
43.753
|
2.545.653
|
9.727.476
|
29.585.491
|
5.917.098
|
35.502.589
|
4
|
Bước 4
|
34.404.991
|
675.857
|
273.522
|
73.683
|
567.189
|
35.995.242
|
5.399.286
|
41.394.528
|
-
|
Nội nghiệp
|
34.404.991
|
675.857
|
273.522
|
73.683
|
567.189
|
35.995.242
|
5.399.286
|
41.394.528
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV.
|
Điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
Tổng
số
|
546.273.181
|
9.672.686
|
4.881.518
|
6.570.802
|
29.002.824
|
595.783.768
|
92.486.429
|
688.270.199
|
-
|
Nội
nghiệp
|
510.279.131
|
9.511.753
|
4.751.378
|
1.145.042
|
8.336.424
|
533.406.484
|
80.010.973
|
613.417.458
|
-
|
Ngoại
nghiệp
|
35.994.050
|
160.933
|
130.140
|
5.425.760
|
20.666.400
|
62.377.284
|
12.475.457
|
74.852.741
|
1
|
Bước 1
|
181.044.949
|
3.388.077
|
1.701.590
|
1.376.318
|
6.554.471
|
194.065.407
|
29.677.054
|
223.742.461
|
-
|
Nội nghiệp
|
174.554.600
|
3.358.466
|
1.677.645
|
377.978
|
2.751.854
|
182.720.543
|
27.408.081
|
210.128.624
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
6.490.349
|
29.612
|
23.946
|
998.340
|
3.802.618
|
11.344.864
|
2.268.973
|
13.613.837
|
2
|
Bước 2
|
188.483.250
|
3.331.352
|
1.681.195
|
2.232.995
|
9.785.304
|
205.514.095
|
31.895.933
|
237.410.029
|
-
|
Nội nghiệp
|
176.172.144
|
3.276.056
|
1.636.479
|
368.704
|
2.684.329
|
184.137.710
|
27.620.657
|
211.758.367
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
12.311.106
|
55.297
|
44.716
|
1.864.291
|
7.100.975
|
21.376.385
|
4.275.277
|
25.651.662
|
3
|
Bước 3
|
176.744.982
|
2.953.256
|
1.498.733
|
2.886.947
|
12.120.348
|
196.204.267
|
30.913.442
|
227.117.709
|
-
|
Nội nghiệp
|
159.552.387
|
2.877.231
|
1.437.255
|
323.818
|
2.357.541
|
166.548.232
|
24.982.235
|
191.530.467
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
17.192.595
|
76.025
|
61.478
|
2.563.129
|
9.762.807
|
29.656.035
|
5.931.207
|
35.587.242
|
4
|
Bước 4
|
34.860.368
|
662.333
|
330.853
|
74.542
|
542.701
|
36.470.798
|
5.470.620
|
41.941.417
|
-
|
Nội nghiệp
|
34.860.368
|
662.333
|
330.853
|
74.542
|
542.701
|
36.470.798
|
5.470.620
|
41.941.417
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Bảng
1: LƯƠNG NGÀY
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Hệ số lương tính theo quy định tại
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 của Chính phủ.
- Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định
số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Thời gian lao động: 26 ngày/1
tháng.
STT
|
Chức
danh
|
Hệ số
lương
|
Lương
cơ bản 1.150.000
|
Phụ
cấp trách nhiệm 0,2/5
|
Phụ
cấp lưu động 0,4
|
BHXH,
YT, CĐ 24%
|
Lương
phụ 11%
|
Bình
quân lương ngày
|
I
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư chính, bậc 2 (KSC2)
|
4,74
|
5.451.000
|
46.000
|
460.000
|
1.452.146
|
599.610
|
308.029
|
2
|
Kỹ sư, bậc 3 (KS3)
|
3,00
|
3.450.000
|
46.000
|
460.000
|
919.080
|
379.500
|
202.099
|
3
|
Kỹ thuật viên, bậc 5 (KTV5)
|
2,66
|
3.059.000
|
46.000
|
460.000
|
814.918
|
336.490
|
181.400
|
4
|
Lái xe, bậc 5 (LXe5)
|
2,77
|
3.185.500
|
46.000
|
460.000
|
848.617
|
350.405
|
188.097
|
II
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư chính, bậc 2 (KSC2)
|
4,74
|
5.451.000
|
46.000
|
|
1.452.146
|
599.610
|
290.337
|
2
|
Kỹ sư, bậc 3 (KS3)
|
3,00
|
3.450.000
|
46.000
|
|
919.080
|
379.500
|
184.407
|
3
|
Kỹ thuật viên, bậc 5 (KTV5)
|
2,66
|
3.059.000
|
46.000
|
|
814.918
|
336.490
|
163.708
|
4
|
Lái xe, bậc 5 (LXe5)
|
2,77
|
3.185.500
|
46.000
|
|
848.617
|
350.405
|
170.405
|
Bảng
2: TIỀN CÔNG
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Hạng mục công việc
|
Định biên (người/nhóm)
|
Đơn giá công nhóm
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I.
|
Lập quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
|
2.240.422.950
|
131.271.737
|
2.371.694.687
|
1
|
Bước 1:
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
295.594.909
|
16.225.873
|
311.820.782
|
1.1
|
Thu thập
các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
|
1.007.266
|
|
192
|
|
193.394.983
|
|
193.394.983
|
1.2
|
Điều tra,
khảo sát thực địa
|
5 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.081.725
|
|
15
|
|
16.225.873
|
16.225.873
|
1.3
|
Tổng hợp, xử
lý các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
|
1.007.266
|
|
55
|
|
55.399.605
|
|
55.399.605
|
1.4
|
Lập báo cáo
kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
1.007.266
|
|
45
|
|
45.326.949
|
|
45.326.949
|
1.5
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
1.6
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
2
|
Bước
2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
179.956.621
|
2.971.847
|
182.928.468
|
2.1
|
Phân tích,
đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
40
|
|
41.118.579
|
|
41.118.579
|
2.2
|
Phân tích,
đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
33
|
|
33.922.828
|
|
33.922.828
|
2.3
|
Phân tích,
đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
23
|
|
23.643.183
|
|
23.643.183
|
2.4
|
Lập bản đồ
chuyên đề
|
6 (1KSC2, 4KS3,
|
1.191.672
|
|
15
|
|
17.875.087
|
|
17.875.087
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
2
|
|
2.971.847
|
2.971.847
|
2.5
|
Xây dựng báo
cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường tác
động đến việc sử dụng đất
|
7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
1.376.079
|
|
45
|
|
61.923.572
|
|
61.923.572
|
2.6
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
2.7
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
3
|
Bước
3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
223.655.013
|
|
223.655.013
|
3.1
|
Phân tích,
đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên
quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
20
|
|
20.559.290
|
|
20.559.290
|
3.2
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
40
|
|
41.118.579
|
|
41.118.579
|
3.3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
38
|
|
39.062.650
|
|
39.062.650
|
3.4
|
Phân tích,
đánh giá tiềm năng đất đai
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
29
|
|
29.810.970
|
|
29.810.970
|
3.5
|
Lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
1.007.266
|
|
9
|
|
9.065.390
|
|
9.065.390
|
3.6
|
Xây dựng
báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
1.376.079
|
|
60
|
|
82.564.763
|
|
82.564.763
|
3.7
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
3.8
|
Phục vụ đánh
giá, nghiệm thu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
4
|
Bước
4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
865.352.846
|
59.007.403
|
924.360.248
|
4.1
|
Xác định định
hướng sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
|
1.297.602
|
|
63
|
|
81.748.946
|
|
81.748.946
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
6
|
|
9.551.119
|
9.551.119
|
4.2
|
Xây dựng
phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
|
1.297.602
|
|
217
|
|
281.579.704
|
|
281.579.704
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
12
|
|
19.102.238
|
19.102.238
|
4.3
|
Đánh giá
tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (2KSC2, 3KS3,
|
1.297.602
|
|
126
|
|
163.497.893
|
|
163.497.893
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
6
|
|
9.551.119
|
9.551.119
|
4.4
|
Phân kỳ quy hoạch
sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
|
1.482.009
|
|
14
|
|
20.748.129
|
|
20.748.129
|
4.5
|
Xác định các
giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
36
|
|
53.352.333
|
|
53.352.333
|
4.6
|
Xây dựng hệ
thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
48
|
|
71.136.444
|
|
71.136.444
|
4.7
|
Lập bản đồ
quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
|
1.191.672
|
|
90
|
|
107.250.522
|
|
107.250.522
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
12
|
|
17.831.080
|
17.831.080
|
4.8
|
Lập bản đồ chuyên
đề
|
6 (1KSC2, 4KS3,
|
1.191.672
|
|
15
|
|
17.875.087
|
|
17.875.087
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
2
|
|
2.971.847
|
2.971.847
|
4.9
|
Xây dựng
báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
45
|
|
66.690.416
|
|
66.690.416
|
4.10
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
4.11
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
5
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
|
|
|
331.690.787
|
24.834.072
|
356.524.859
|
5.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
1.027.964
|
|
32
|
|
32.894.863
|
|
32.894.863
|
5.2
|
Xây dựng kế hoạch
sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
|
1.297.602
|
|
109
|
|
141.438.653
|
|
141.438.653
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
10
|
|
15.918.532
|
15.918.532
|
5.3
|
Xác định các
giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
18
|
|
26.676.166
|
|
26.676.166
|
5.4
|
Lập bản đồ
kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
|
1.191.672
|
|
45
|
|
53.625.261
|
|
53.625.261
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
6
|
|
8.915.540
|
8.915.540
|
5.5
|
Lập hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
24
|
|
35.568.222
|
|
35.568.222
|
5.6
|
Xây dựng báo
cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
|
1.482.009
|
|
27
|
|
40.014.250
|
|
40.014.250
|
5.7
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
5.8
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
6
|
Bước
6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và
các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
297.911.709
|
28.232.543
|
326.144.252
|
6.1
|
Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
|
1.482.009
|
|
90
|
|
133.380.832
|
|
133.380.832
|
6.2
|
Hoàn thiện
hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
15
|
|
22.230.139
|
|
22.230.139
|
6.3
|
Hoàn thiện
hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
|
1.191.672
|
|
15
|
|
17.875.087
|
|
17.875.087
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
7
|
|
10.401.463
|
10.401.463
|
6.4
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
6.5
|
Hoàn thiện
báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ
thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
30
|
|
44.460.277
|
|
44.460.277
|
6.6
|
Lấy ý kiến
góp ý của nhân dân về quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6 (1KSC2, 4KS3,
|
1.191.672
|
|
45
|
|
53.625.261
|
|
53.625.261
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
12
|
|
17.831.080
|
17.831.080
|
6.7
|
Dự thảo các
văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
8
|
|
11.856.074
|
|
11.856.074
|
6.8
|
Nhân sao hồ
sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
kỳ đầu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
6.9
|
Phục vụ báo
cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
9
|
|
13.338.083
|
|
13.338.083
|
6.10
|
10. Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
7
|
Bước
7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
3.455.142
|
|
|
|
46.261.065
|
|
46.261.065
|
7.1
|
Phục vụ việc
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
7.2
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
15
|
|
22.230.139
|
|
22.230.139
|
7.3
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu,
trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
15
|
|
22.230.139
|
|
22.230.139
|
7.4
|
Phục vụ
công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
7.5
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
|
Cộng
|
|
|
|
1.858
|
90
|
2.240.422.950
|
131.271.737
|
2.371.694.687
|
II.
|
Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
1.622.679.882
|
110.641.628
|
1.733.321.510
|
1
|
Bước
1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng…
|
|
7.461.070
|
1.081.725
|
|
|
348.497.764
|
14.062.423
|
362.560.187
|
1.1
|
Thu thập bổ
sung các thông tin, tài liệu
|
4 (1KSC2,
2KS3,
|
822.859
|
|
144
|
|
118.491.641
|
|
118.491.641
|
5 (1KSC2,
2KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.081.725
|
|
13
|
|
14.062.423
|
14.062.423
|
1.2
|
Tổng hợp,
xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
41
|
|
42.146.544
|
|
42.146.544
|
1.3
|
Phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5 (1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
72
|
|
74.013.442
|
|
74.013.442
|
1.4
|
Phân tích,
đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất
|
5 (1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
45
|
|
46.258.401
|
|
46.258.401
|
1.5
|
Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
29
|
|
29.810.970
|
|
29.810.970
|
1.6
|
Lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4 (1KSC2,
2KS3, 1KTV5)
|
822.859
|
|
9
|
|
7.405.728
|
|
7.405.728
|
1.7
|
Xây dựng
báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân
tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình
hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
|
7 (1KSC2,
5KS3, 1KTV5)
|
1.376.079
|
|
21
|
|
28.897.667
|
|
28.897.667
|
1.8
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
1.9
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
2
|
Bước
2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
9.857.923
|
6.261.483
|
|
|
598.318.557
|
43.512.590
|
641.831.147
|
2.1
|
Điều chỉnh định
hướng sử dụng đất
|
6 (2KSC2,
3KS3,
|
1.297.602
|
|
47
|
|
60.987.309
|
|
60.987.309
|
7 (2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
4
|
|
6.367.413
|
6.367.413
|
2.2
|
Xây dựng
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
|
1.297.602
|
|
163
|
|
211.509.179
|
|
211.509.179
|
7 (2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1LXeS)
|
|
1.591.853
|
|
10
|
|
15.918.532
|
15.918.532
|
2.3
|
Đánh giá bổ
sung tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
6 (2KSC2,
3KS3,
|
1.297.602
|
|
95
|
|
123.272.221
|
|
123.272.221
|
7 (2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
4
|
|
6.367.413
|
6.367.413
|
2.4
|
Xác định bổ sung các
giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
18
|
|
26.676.166
|
|
26.676.166
|
2.5
|
Xây dựng hệ
thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
27
|
|
40.014.250
|
|
40.014.250
|
2.6
|
Lập bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2,
4KS3,
|
1.191.672
|
|
68
|
|
81.033.727
|
|
81.033.727
|
7 (1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
10
|
|
14.859.233
|
14.859.233
|
2.7
|
Xây dựng
báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
36
|
|
53.352.333
|
|
53.352.333
|
2.8
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
2.9
|
Phục vụ đánh
giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
3
|
Bước
3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
8.290.683
|
3.077.776
|
|
|
331.690.787
|
24.834.072
|
356.524.859
|
3.1
|
Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5 (1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
32
|
|
32.894.863
|
|
32.894.863
|
3.2
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2,
3KS3,
|
1.297.602
|
|
109
|
|
141.438.653
|
|
141.438.653
|
7 (2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
10
|
|
15.918.532
|
15.918.532
|
3.3
|
Xác định
các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
18
|
|
26.676.166
|
|
26.676.166
|
3.4
|
Lập bản đồ
kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2,
4KS3,
|
1.191.672
|
|
45
|
|
53.625.261
|
|
53.625.261
|
7 (1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
6
|
|
8.915.540
|
8.915.540
|
3.5
|
Lập hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
24
|
|
35.568.222
|
|
35.568.222
|
3.6
|
Xây dựng
báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ
|
7 (2KSC2,
4KS3,
|
1.482.009
|
|
27
|
|
40.014.250
|
|
40.014.250
|
3.7
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
3.8
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
4
|
Bước
4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
10.284.515
|
2.971.847
|
|
|
297.911.709
|
28.232.543
|
326.144.252
|
4.1
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2,
4KS3,
|
1.482.009
|
|
90
|
|
133.380.832
|
|
133.380.832
|
4.2
|
Hoàn thiện
hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
15
|
|
22.230.139
|
|
22.230.139
|
4.3
|
Hoàn thiện
hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2,
4KS3,
|
1.191.672
|
|
15
|
|
17.875.087
|
|
17.875.087
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
7
|
|
10.401.463
|
10.401.463
|
4.4
|
Phục vụ hội
thảo
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
4.5
|
Hoàn thiện
báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ
thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
sau hội thảo
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
30
|
|
44.460.277
|
|
44.460.277
|
4.6
|
Lấy ý kiến
góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
6 (1KSC2,
4KS3,
|
1.191.672
|
|
45
|
|
53.625.261
|
|
53.625.261
|
7 (1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
12
|
|
17.831.080
|
17.831.080
|
4.7
|
Dự thảo các
văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
8
|
|
11.856.074
|
|
11.856.074
|
4.8
|
Nhân sao hồ
sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
4.9
|
Phục vụ báo
cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau
báo cáo
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
9
|
|
13.338.083
|
|
13.338.083
|
4.10
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
5
|
Bước
5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
3.455.142
|
|
|
|
46.261.065
|
|
46.261.065
|
5.1
|
Phục vụ việc
thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
5.2
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
15
|
|
22.230.139
|
|
22.230.139
|
5.3
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
15
|
|
22.230.139
|
|
22.230.139
|
5.4
|
Phục vụ
công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
5.5
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
|
Cộng
|
|
|
|
1.357
|
76
|
1.622.679.882
|
110.641.628
|
1.733.321.510
|
III.
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
718.307.573
|
50.680.466
|
768.988.039
|
1
|
Bước
1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
|
|
222.036.217
|
8.653.799
|
230.690.016
|
1.1
|
Thu thập
các thông tin, tài liệu
|
(1KSC2,
2KS3, 1KTV5)
|
822.859
|
|
108
|
|
88.868.730
|
|
88.868.730
|
(1KSC2,
2KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.081.725
|
|
8
|
|
8.653.799
|
8.653.799
|
1.2
|
Tổng hợp, xử
lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả
điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
31
|
|
31.866.899
|
|
31.866.899
|
1.3
|
Phân tích,
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
35
|
|
35.978.757
|
|
35.978.757
|
1.4
|
Phân tích,
đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
21
|
|
21.587.254
|
|
21.587.254
|
1.5
|
Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
13
|
|
13.363.538
|
|
13.363.538
|
1.6
|
Xây dựng
báo cáo điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử
dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
1.376.079
|
|
21
|
|
28.897.667
|
|
28.897.667
|
1.7
|
Phục vụ hội
thảo
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
1.8
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
2
|
Bước
2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
|
|
304.590.862
|
24.834.072
|
329.424.933
|
2.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
(1KSC2,
5KS3, 1KTV5)
|
1.376.079
|
|
32
|
|
44.034.540
|
|
44.034.540
|
2.2
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.297.602
|
|
81
|
|
105.105.788
|
|
105.105.788
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
10
|
|
15.918.532
|
15.918.532
|
2.3
|
Xác định các
giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.376.079
|
|
18
|
|
24.769.429
|
|
24.769.429
|
2.4
|
Lập bản đồ
kế hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.191.672
|
|
45
|
|
53.625.261
|
|
53.625.261
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
1.485.923
|
|
6
|
|
8.915.540
|
8.915.540
|
2.5
|
Lập hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
24
|
|
35.568.222
|
|
35.568.222
|
2.6
|
Xây dựng báo
cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
27
|
|
40.014.250
|
|
40.014.250
|
2.7
|
Phục vụ hội
thảo
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
2.8
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
3
|
Bước
3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
157.275.503
|
17.192.595
|
174.468.099
|
3.1
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
45
|
|
66.690.416
|
|
66.690.416
|
3.2
|
Hoàn thiện
hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
8
|
|
11.856.074
|
|
11.856.074
|
3.3
|
Hoàn thiện
hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.191.672
|
|
8
|
|
9.533.380
|
|
9.533.380
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
1.485.923
|
|
3
|
|
4.457.770
|
4.457.770
|
3.4
|
Phục vụ hội
thảo
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
1
|
|
163.708
|
|
163.708
|
3.5
|
Hoàn thiện
báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ;
hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
15
|
|
22.230.139
|
|
22.230.139
|
3.6
|
Lấy ý kiến
góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.297.602
|
|
23
|
|
29.844.853
|
|
29.844.853
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
1.591.853
|
|
8
|
|
12.734.825
|
12.734.825
|
3.7
|
Dự thảo các
văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
4
|
|
5.928.037
|
|
5.928.037
|
3.8
|
Nhân sao hồ
sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
1
|
|
163.708
|
|
163.708
|
3.9
|
Phục vụ báo
cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo
cáo
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
7
|
|
10.374.065
|
|
10.374.065
|
3.10
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
4
|
Bước
4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
34.404.991
|
|
34.404.991
|
4.1
|
Phục vụ việc
thẩm định kế hoạch sử dụng đất
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
4.2
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh thông qua
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
11
|
|
16.302.102
|
|
16.302.102
|
4.3
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.482.009
|
|
11
|
|
16.302.102
|
|
16.302.102
|
4.4
|
Phục vụ
công bố công khai lập kế hoạch sử dụng đất
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
4.5
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
|
Cộng
|
|
|
|
622
|
35
|
718.307.573
|
50.680.466
|
768.988.039
|
IV
|
Điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
510.279.131
|
35.994.050
|
546.273.181
|
1
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và
môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
174.554.600
|
6.490.349
|
181.044.949
|
1.1
|
Thu thập bổ
sung các thông tin, tài liệu
|
(1KSC2,
2KS3, 1KTV5)
|
822.859
|
|
81
|
|
66.651.548
|
|
66.651.548
|
(1KSC2,
2KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.081.725
|
|
6
|
|
6.490.349
|
6.490.349
|
1.2
|
Tổng hợp, xử
lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
23
|
|
23.643.183
|
|
23.643.183
|
1.3
|
Phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
26
|
|
26.727.076
|
|
26.727.076
|
1.4
|
Phân tích,
đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
16
|
|
16.447.432
|
|
16.447.432
|
1.5
|
Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3)
|
1.027.964
|
|
10
|
|
10.279.645
|
|
10.279.645
|
1.6
|
Xây dựng
báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ
sung điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử
dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
5KS3, 1KTV5)
|
1.396.778
|
|
21
|
|
29.332.345
|
|
29.332.345
|
1.7
|
Phục vụ hội
thảo
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
1.8
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
2
|
Bước
2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
176.172.144
|
12.311.106
|
188.483.250
|
2.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội trong kỳ kế hoạch
|
(1KSC2,
5KS3, 1KTV5)
|
1.396.778
|
|
18
|
|
25.142.010
|
|
25.142.010
|
2.2
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.318.301
|
|
46
|
|
60.641.858
|
|
60.641.858
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
4
|
|
6.367.413
|
6.367.413
|
2.3
|
Xác định
các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
10
|
|
15.027.082
|
|
15.027.082
|
2.4
|
Lập bản đồ
kế hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.212.371
|
|
25
|
|
30.309.285
|
|
30.309.285
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
4
|
|
5.943.693
|
5.943.693
|
2.5
|
Lập hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
14
|
|
21.037.915
|
|
21.037.915
|
2.6
|
Xây dựng
báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
15
|
|
22.540.623
|
|
22.540.623
|
2.7
|
Phục vụ hội
thảo
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
2.8
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
3
|
Bước
3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
159.552.387
|
17.192.595
|
176.744.982
|
3.1
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
45
|
|
67.621.868
|
|
67.621.868
|
3.2
|
Hoàn thiện
hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
8
|
|
12.021.665
|
|
12.021.665
|
3.3
|
Hoàn thiện
hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.212.371
|
|
8
|
|
9.698.971
|
|
9.698.971
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.485.923
|
|
3
|
|
4.457.770
|
4.457.770
|
3.4
|
Phục vụ hội
thảo
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
1
|
|
163.708
|
|
163.708
|
3.5
|
Hoàn thiện
báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ
thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
15
|
|
22.540.623
|
|
22.540.623
|
3.6
|
Lấy ý kiến
góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.318.301
|
|
23
|
|
30.320.929
|
|
30.320.929
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.591.853
|
|
8
|
|
12.734.825
|
12.734.825
|
3.7
|
Dự thảo các
văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
4
|
|
6.010.833
|
|
6.010.833
|
3.8
|
Nhân sao hồ
sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
1
|
|
163.708
|
|
163.708
|
3.9
|
Phục vụ báo
cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
7
|
|
10.518.957
|
|
10.518.957
|
3.10
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
4
|
Bước
4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
34.860.368
|
|
34.860.368
|
4.1
|
Phục vụ việc
thẩm định kế hoạch sử dụng đất
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
6
|
|
982.248
|
|
982.248
|
4.2
|
Chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
11
|
|
16.529.790
|
|
16.529.790
|
4.3
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Chính phủ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.502.708
|
|
11
|
|
16.529.790
|
|
16.529.790
|
4.4
|
Phục vụ
công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
2
|
|
327.416
|
|
327.416
|
4.5
|
Phục vụ
đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
163.708
|
|
3
|
|
491.124
|
|
491.124
|
|
Cộng
|
|
|
|
471
|
25
|
545.139.499
|
35.994.050
|
581.133.549
|
Bảng
3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Dụng
cụ
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Thời hạn (tháng)
|
Đơn
giá 1 ca
|
Định
mức (ca)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
cộng
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
53.752.138
|
592.392
|
54.344.530
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
450.000
|
96
|
180,3
|
3.922,4
|
|
707.163
|
|
707.163
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
80.000
|
96
|
32,1
|
3.922,4
|
|
125.718
|
|
125.718
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
3.922,4
|
|
660.019
|
|
660.019
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
200.000
|
96
|
80,1
|
3.922,4
|
|
314.295
|
|
314.295
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
3.922,4
|
|
176.005
|
|
176.005
|
6
|
Bàn dập ghim loại TB
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
196,1
|
|
3.929
|
|
3.929
|
7
|
Bàn đập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
20.000
|
96
|
8,0
|
196,1
|
|
1.571
|
|
1.571
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
145.000
|
60
|
92,9
|
196,1
|
|
18.229
|
|
18.229
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
2.324,3
|
|
391.100
|
|
391.100
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
150.000
|
96
|
60,1
|
2.324,3
|
|
139.678
|
|
139.678
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
7.536,2
|
600
|
150.966
|
12.019
|
162.985
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
860.000
|
96
|
344,6
|
2.324,3
|
150
|
800.823
|
51.683
|
852.506
|
13
|
Quần áo bảo hộ
lao động
|
Bộ
|
80.000
|
18
|
170,9
|
|
600
|
|
102.564
|
102.564
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
45.000
|
12
|
144,2
|
|
600
|
|
86.538
|
86.538
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
10.000
|
6
|
64,1
|
|
600
|
|
38.462
|
38.462
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
15.000
|
12
|
48,1
|
|
600
|
|
28.846
|
28.846
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
50.000
|
6
|
320,5
|
|
600
|
|
192.308
|
192.308
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
80.000
|
36
|
85,5
|
|
600
|
|
51.282
|
51.282
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
196,1
|
|
550
|
|
550
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
196,1
|
|
3.143
|
|
3.143
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
196,1
|
|
550
|
|
550
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
15.000
|
96
|
6,0
|
196,1
|
|
1.179
|
|
1.179
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
|
30
|
|
481
|
481
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
75.000
|
36
|
80,1
|
2.324,3
|
|
186.238
|
|
186.238
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
1.500.000
|
96
|
601,0
|
2.324,3
|
|
1.396.785
|
|
1.396.785
|
26
|
Lưu điện
|
Cái
|
570.000
|
96
|
228,4
|
3.922,4
|
|
895.740
|
|
895.740
|
27
|
Máy hút ẩm 2KW
|
Cái
|
3.000.000
|
60
|
1.923,1
|
2.324,3
|
|
4.469.712
|
|
4.469.712
|
28
|
Máy hút bụi 1,5KW
|
Cái
|
2.500.000
|
60
|
1.602,6
|
464,9
|
|
744.952
|
|
744.952
|
29
|
Quạt thông gió
0,04KW
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
2.324,3
|
|
104.293
|
|
104.293
|
30
|
Quạt trần 0,1
KW
|
Cái
|
220.000
|
96
|
88,1
|
2.324,3
|
|
204.862
|
|
204.862
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04KW
|
Bộ
|
45.000
|
24
|
72,1
|
4.648,5
|
|
335.228
|
|
335.228
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200,0
|
32.799,8
|
|
39.359.784
|
|
39.359.784
|
|
Cộng (bao gồm
5% cụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
53.752.138
|
592.392
|
54.344.530
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thành
tiền
|
|
|
|
|
|
|
Nội
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
13,7
|
12,5
|
7.337.167
|
74.049
|
7.411.216
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
8,3
|
2,3
|
4.461.427
|
13.803
|
4.475.230
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
10,3
|
|
5.536.470
|
|
5.536.470
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
37,9
|
44,3
|
20.350.560
|
262.607
|
20.613.167
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
14,6
|
18,7
|
7.842.437
|
110.600
|
7.953.037
|
|
Bước
6
|
|
|
|
|
13,3
|
22,2
|
7.122.158
|
131.333
|
7.253.492
|
|
Bước
7
|
|
|
|
|
2,1
|
|
1.101.919
|
|
1.101.919
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
53.752.138
|
592.392
|
54.344.530
|
II
|
Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
35.130.878
|
499.584
|
35.630.462
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
450.000
|
96
|
180,3
|
2.862,9
|
|
516.148
|
|
516.148
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
80.000
|
96
|
32,1
|
2.862,9
|
|
91.760
|
|
91.760
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
2.862,9
|
|
481.738
|
|
481.738
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
200.000
|
96
|
80,1
|
2.862,9
|
|
229.399
|
|
229.399
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
2.862,9
|
|
128.463
|
|
128.463
|
6
|
Bàn dập ghim loại TB
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
143,2
|
|
2.868
|
|
2.868
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
20.000
|
96
|
8,0
|
143,2
|
|
1.147
|
|
1.147
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
145.000
|
60
|
92,9
|
143,2
|
|
13.306
|
|
13.306
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
1.507,9
|
|
253.730
|
|
253.730
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
150.000
|
96
|
60,1
|
1.507,9
|
|
90.618
|
|
90.618
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
5.413,3
|
506
|
108.439
|
10.136
|
118.575
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
860.000
|
96
|
344,6
|
1.507,9
|
126,5
|
519.542
|
43.586
|
563.128
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
80.000
|
18
|
170,9
|
|
506
|
|
86.496
|
86.496
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
45.000
|
12
|
144,2
|
|
506
|
|
72.981
|
72.981
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
10.000
|
6
|
64,1
|
|
506
|
|
32.436
|
32.436
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
15.000
|
12
|
48,1
|
|
506
|
|
24.327
|
24.327
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
50.000
|
6
|
320,5
|
|
506
|
|
162.179
|
162.179
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
80.000
|
36
|
85,5
|
|
506
|
|
43.248
|
43.248
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
143,2
|
|
401
|
|
401
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
143,2
|
|
2.294
|
|
2.294
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
143,2
|
|
401
|
|
401
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
15.000
|
96
|
6,0
|
143,2
|
|
860
|
|
860
|
23
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
|
25,3
|
|
405
|
405
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
75.000
|
36
|
80,1
|
1.507,9
|
|
120.824
|
|
120.824
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
1.500.000
|
96
|
601,0
|
1.507,9
|
|
906.178
|
|
906.178
|
26
|
Lưu điện
|
Cái
|
570.000
|
96
|
228,4
|
2.862,9
|
|
653.787
|
|
653.787
|
27
|
Máy hút ẩm 2KW
|
Cái
|
3.000.000
|
60
|
1.923,1
|
1.507,9
|
|
2.899.769
|
|
2.899.769
|
28
|
Máy hút bụi 1,5KW
|
Cái
|
2.500.000
|
60
|
1.602,6
|
301,6
|
|
483.301
|
|
483.301
|
29
|
Quạt thông gió 0,04KW
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
1.507,9
|
|
67.661
|
|
67.661
|
30
|
Quạt trần 0,1KW
|
Cái
|
220.000
|
96
|
88,1
|
1.507,9
|
|
132.906
|
|
132.906
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04KW
|
Bộ
|
45.000
|
24
|
72,1
|
3.015,8
|
|
217.482
|
|
217.482
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200,0
|
21.279,1
|
|
25.534.956
|
|
25.534.956
|
|
Cộng (bao gồm
5% cụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
35.130.878
|
499.584
|
35.630.462
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
22,00
|
12,85
|
7.728.793
|
64.197
|
7.792.990
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
36,31
|
38,74
|
12.756.022
|
193.539
|
12.949.560
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
20,38
|
22,13
|
7.159.673
|
110.558
|
7.270.231
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
18,45
|
26,28
|
6.481.647
|
131.291
|
6.612.938
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
2,86
|
|
1.004.743
|
|
1.004.743
|
|
Bước
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
35.130.878
|
499.584
|
35.630.462
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
450.000
|
96
|
180,3
|
1.208,5
|
|
217.879
|
|
217.879
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
80.000
|
96
|
32,1
|
1.208,5
|
|
38.734
|
|
38.734
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
1.208,5
|
|
203.353
|
|
203.353
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
200.000
|
96
|
80,1
|
1.208,5
|
|
96.835
|
|
96.835
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
1.208,5
|
|
54.228
|
|
54.228
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
60,4
|
|
1.211
|
|
1.211
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
20.000
|
96
|
8,0
|
60,4
|
|
484
|
|
484
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
145.000
|
60
|
92,9
|
60,4
|
|
5.617
|
|
5.617
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
591,3
|
|
99.499
|
|
99.499
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
150.000
|
96
|
60,1
|
591,3
|
|
35.535
|
|
35.535
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
2.417,3
|
229
|
48.423
|
4.587
|
53.010
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
860.000
|
96
|
344,6
|
591,3
|
57,25
|
203.737
|
19.726
|
223.462
|
13
|
Quần áo bảo hộ
lao động
|
Bộ
|
80.000
|
18
|
170,9
|
|
229
|
|
39.145
|
39.145
|
14
|
Giấy bảo hộ
|
Đôi
|
45.000
|
12
|
144,2
|
|
229
|
|
33.029
|
33.029
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
10.000
|
6
|
64,1
|
|
229
|
|
14.679
|
14.679
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
15.000
|
12
|
48,1
|
|
229
|
|
11.010
|
11.010
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
50.000
|
6
|
320,5
|
|
229
|
|
73.397
|
73.397
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
80.000
|
36
|
85,5
|
|
229
|
|
19.573
|
19.573
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
60,4
|
|
169
|
|
169
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
60,4
|
|
968
|
|
968
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
60,4
|
|
169
|
|
169
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
15.000
|
96
|
6,0
|
60,4
|
|
363
|
|
363
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
|
11,45
|
|
183
|
183
|
24
|
Đồng hồ treo
tường
|
Cái
|
75.000
|
36
|
80,1
|
591,3
|
|
47.381
|
|
47.381
|
25
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
1.500.000
|
96
|
601,0
|
591,3
|
|
355.355
|
|
355.355
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
570.000
|
96
|
228,4
|
1.208,5
|
|
275.980
|
|
275.980
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
3.000.000
|
60
|
1.923,1
|
591,3
|
|
1.137.135
|
|
1.137.135
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
2.500.000
|
60
|
1.602,6
|
118,3
|
|
189.519
|
|
189.519
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
591,3
|
|
26.533
|
|
26.533
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
220.000
|
96
|
88,1
|
591,3
|
|
52.119
|
|
52.119
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
45.000
|
24
|
72,1
|
1.182,6
|
|
85.286
|
|
85.286
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200,0
|
8.344,6
|
|
10.013.520
|
|
10.013.520
|
|
Cộng (bao gồm
5% cụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
13.849.533
|
226.096
|
14.075.629
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
31,51
|
17,47
|
4.363.988
|
39.499
|
4.403.487
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
42,63
|
48,91
|
5.904.056
|
110.584
|
6.014.640
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
20,98
|
33,62
|
2.905.632
|
76.014
|
2.981.646
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
4,88
|
|
675.857
|
|
675.857
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
13.849.533
|
226.096
|
14.075.629
|
IV
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
450.000
|
96
|
180,3
|
906,3
|
|
163.395
|
|
163.395
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
80.000
|
96
|
32,1
|
906,3
|
|
29.048
|
|
29.048
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
906,3
|
|
152.502
|
|
152.502
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
200.000
|
96
|
80,1
|
906,3
|
|
72.620
|
|
72.620
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
906,3
|
|
40.667
|
|
40.667
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
45,3
|
|
908
|
|
908
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
20.000
|
96
|
8,0
|
45,3
|
|
363
|
|
363
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
145.000
|
60
|
92,9
|
45,3
|
|
4.212
|
|
4.212
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
420.000
|
96
|
168,3
|
433,7
|
|
72.977
|
|
72.977
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
150.000
|
96
|
60,1
|
433,7
|
|
26.063
|
|
26.063
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
50.000
|
96
|
20,0
|
1.812,8
|
163
|
36.315
|
3.265
|
39.580
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
860.000
|
96
|
344,6
|
433,7
|
40,75
|
149.428
|
14.040
|
163.469
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
80.000
|
18
|
170,9
|
|
163
|
|
27.863
|
27.863
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
45.000
|
12
|
144,2
|
|
163
|
|
23.510
|
23.510
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
10.000
|
6
|
64,1
|
|
163
|
|
10.449
|
10.449
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
15.000
|
12
|
48,1
|
|
163
|
|
7.837
|
7.837
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
50.000
|
6
|
320,5
|
|
163
|
|
52.244
|
52.244
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
80.000
|
36
|
85,5
|
|
163
|
|
13.932
|
13.932
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
45,3
|
|
127
|
|
127
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
45,3
|
|
726
|
|
726
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
7.000
|
96
|
2,8
|
45,3
|
|
127
|
|
127
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
15.000
|
96
|
6,0
|
45,3
|
|
272
|
|
272
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
40.000
|
96
|
16,0
|
|
8,15
|
|
131
|
131
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
75.000
|
36
|
80,1
|
433,7
|
|
34.751
|
|
34.751
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
1.500.000
|
96
|
601,0
|
433,7
|
|
260.631
|
|
260.631
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
570.000
|
96
|
228,4
|
906,3
|
|
206.968
|
|
206.968
|
27
|
Máy hút ẩm 2
KW
|
Cái
|
3.000.000
|
60
|
1.923,1
|
433,7
|
|
834.019
|
|
834.019
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
2.500.000
|
60
|
1.602,6
|
86,7
|
|
139.006
|
|
139.006
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
70.000
|
60
|
44,9
|
433,7
|
|
19.460
|
|
19.460
|
30
|
Quạt trần 0,1
KW
|
Cái
|
220.000
|
96
|
88,1
|
433,7
|
|
38.226
|
|
38.226
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
45.000
|
24
|
72,1
|
867,4
|
|
62.551
|
|
62.551
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200,0
|
6.120,2
|
|
7.344.240
|
|
7.344.240
|
|
Cộng (bao gồm 5% cụng cụ
|
|
|
|
|
18.111,7
|
1.190
|
10.174.086
|
160.933
|
10.335.019
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
33,01
|
18,40
|
3.358.466
|
29,612
|
3.388.077
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
32,20
|
34,36
|
3.276.056
|
55.297
|
3.331.352
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
28,28
|
47,24
|
2.877.231
|
76.025
|
2.953.256
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
6,51
|
|
662.333
|
|
662.333
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
10.174.086
|
160.933
|
10.335.019
|
Bảng
4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
Tỷ lệ khấu hao
|
Khấu hao 1 ca máy
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng cộng
|
I
|
Lập quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
67.384.504
|
96.310.880
|
163.695.384
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
150.000.000
|
15.000.000
|
30.000
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
7.500
|
|
7.500
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
8.000.000
|
800.000
|
1.600
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
400
|
|
400
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
3.000
|
0,5
|
2
|
0,24
|
|
1.440
|
|
1.440
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
5.000.000
|
500.000
|
1.000
|
0,35
|
2
|
1,77
|
|
3.540
|
|
3.540
|
5
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
90.000.000
|
9.000.000
|
18.000
|
0,4
|
1
|
10
|
|
180.000
|
|
180.000
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
12.000.000
|
2.400.000
|
4.800
|
0,35
|
7
|
560,34
|
|
18.827.424
|
|
18.827.424
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
bộ
|
10.000.000
|
1.000.000
|
2.000
|
2,2
|
2
|
1.162,13
|
|
4.648.520
|
|
4.648.520
|
8
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
25.000.000
|
2.500.000
|
5.000
|
0,5
|
1
|
9
|
|
45.000
|
|
45.000
|
9
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
20.000.000
|
4.000.000
|
16.000
|
0,5
|
7
|
|
28,49
|
|
3.190.880
|
3.190.880
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
68.000.000
|
6.800.000
|
13.600
|
1,5
|
1
|
0,49
|
|
6.664
|
|
6.664
|
11
|
Máy ảnh KT
số
|
Cái
|
5.000.000
|
500.000
|
2.000
|
|
1
|
|
90
|
|
180.000
|
180.000
|
12
|
Máy định vị
cầm tay
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
6.000
|
|
1
|
|
90
|
|
540.000
|
540.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ
ngồi
|
Cái
|
500.000.000
|
50.000.000
|
200.000
|
|
1
|
|
90
|
|
18.000.000
|
18.000.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
36.386,68
|
|
43.664.016
|
|
43.664.016
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
3.600
|
|
72.000.000
|
72.000.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
30
|
|
2.400.000
|
2.400.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.384.504
|
96.310.880
|
163.695.384
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.720.488
|
21.910.880
|
45.631.368
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.664.016
|
74.400.000
|
118.064.016
|
|
Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
13,65
|
12,5
|
3.237.847
|
2.738.860
|
5.976.707
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
8,3
|
2,33
|
1.968.801
|
510.524
|
2.479.324
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
10,3
|
|
2.443.210
|
|
2.443.210
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
37,86
|
44,33
|
8.980.577
|
9.713.093
|
18.693.670
|
|
Bước 5
|
|
|
|
|
|
|
14,59
|
18,67
|
3.460.819
|
4.090.761
|
7.551.580
|
|
Bước 6
|
|
|
|
|
|
|
13,25
|
22,17
|
3.142.965
|
4.857.642
|
8.000.607
|
|
Bước 7
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
486.270
|
|
486.270
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
23.720.488
|
21.910.880
|
45.631.368
|
|
Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
13,65
|
12,5
|
5.960.138
|
9.300.000
|
15.260.138
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
8,3
|
2,33
|
3.624.113
|
1.733.520
|
5.357.633
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
10,3
|
|
4.497.394
|
|
4.497.394
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
37,86
|
44,33
|
16.531.196
|
32.981.520
|
49.512.716
|
|
Bước 5
|
|
|
|
|
|
|
14,59
|
18,67
|
6.370.580
|
13.890.480
|
20.261.060
|
|
Bước 6
|
|
|
|
|
|
|
13,25
|
22,17
|
5.785.482
|
16.494.480
|
22.279.962
|
|
Bước 7
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
895.112
|
|
895.112
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
43.664.016
|
74.400.000
|
118.064.016
|
II
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối cấp tỉnh
|
46.064.180
|
82.062.720
|
128.126.900
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
150.000.000
|
15.000.000
|
30.000
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
7.500
|
|
7.500
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
8.000.000
|
800.000
|
1.600
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
400
|
|
400
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
3.000
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
1.080
|
|
1.080
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
5 000 000
|
500.000
|
1.000
|
0,35
|
2
|
1,35
|
|
2.700
|
|
2.700
|
5
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
90.000.000
|
9.000.000
|
18.000
|
0,4
|
1
|
9
|
|
162.000
|
|
162.000
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
12.000.000
|
2.400.000
|
4.800
|
0,35
|
7
|
408,99
|
|
13.742.064
|
|
13.742.064
|
7
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
bộ
|
10.000.000
|
1.000.000
|
2.000
|
2,2
|
2
|
753,94
|
|
3.015.760
|
|
3.015.760
|
8
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
25.000.000
|
2.500.000
|
5.000
|
0,5
|
1
|
7
|
|
35.000
|
|
35.000
|
9
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
20.000.000
|
4.000.000
|
16.000
|
0,5
|
7
|
|
30,61
|
|
3.428.320
|
3.428.320
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
68.000.000
|
6.800.000
|
13.600
|
1,5
|
1
|
0,49
|
|
6.664
|
|
6.664
|
11
|
Máy ảnh KT
số
|
Cái
|
5.000.000
|
500.000
|
2.000
|
|
1
|
|
76
|
|
152.000
|
152.000
|
12
|
Máy định vị cầm
tay
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
6.000
|
|
1
|
|
76
|
|
456.000
|
456.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ
ngồi
|
Cái
|
500.000.000
|
50.000.000
|
200.000
|
|
1
|
|
76
|
|
15.200.000
|
15.200.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
24.242,51
|
|
29.091.012
|
|
29.091.012
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
3.040
|
|
60.800.000
|
60.800.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
25,33
|
|
2.026.400
|
2.026.400
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.064.180
|
82.062.720
|
128.126.900
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.973.168
|
19.236.320
|
36.209.488
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.091.012
|
62.826.400
|
91.917.412
|
|
Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
22,00
|
12,85
|
3.734.097
|
2.471.867
|
6.205.964
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
36,31
|
38,74
|
6.162.957
|
7.452.150
|
13.615.108
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
20,38
|
22,13
|
3.459.132
|
4.256.998
|
7.716.129
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
18,45
|
26,28
|
3.131.549
|
5.055.305
|
8.186.854
|
|
Bước 5
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
485.433
|
|
485.433
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
16.973.168
|
19.236.320
|
36.209.488
|
|
Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
22,00
|
12,85
|
6.400.023
|
8.073.192
|
14.473.215
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
36,31
|
38,74
|
10.562.946
|
24.338.947
|
34.901.894
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
20,38
|
22,13
|
5.928.748
|
13.903.482
|
19.832.231
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
18,45
|
26,28
|
5.367.292
|
16.510.778
|
21.878.070
|
|
Bước 5
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
832.003
|
|
832.003
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
29.091.012
|
62.826.400
|
91.917.412
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
13.132.618
|
36.505.440
|
49.638.058
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
150.000.000
|
15.000.000
|
30.000
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
2.400
|
|
2.400
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
8.000.000
|
800.000
|
1.600
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
128
|
|
128
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
3.000
|
0,5
|
2
|
0,12
|
|
360
|
|
360
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
5.000.000
|
500.000
|
1.000
|
0,35
|
2
|
0,91
|
|
910
|
|
910
|
5
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
90.000.000
|
9.000.000
|
18.000
|
0,4
|
1
|
2,83
|
|
50.940
|
|
50.940
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
12.000.000
|
2.400.000
|
4.800
|
0,35
|
7
|
172,64
|
|
828.672
|
|
828.672
|
7
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
bộ
|
10.000.000
|
1.000.000
|
2.000
|
2,2
|
2
|
295,66
|
|
591.320
|
|
591.320
|
8
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
25.000.000
|
2.500.000
|
5.000
|
0,5
|
1
|
6
|
|
30.000
|
|
30.000
|
9
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
20.000.000
|
4.000.000
|
16.000
|
0,5
|
7
|
|
18,24
|
|
291.840
|
291.840
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
68.000.000
|
6.800.000
|
13.600
|
1,5
|
1
|
0,38
|
|
5.168
|
|
5.168
|
11
|
Máy ảnh KT
số
|
Cái
|
5.000.000
|
500.000
|
2.000
|
|
1
|
|
35
|
|
70.000
|
70.000
|
12
|
Máy định vị
cầm tay
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
6.000
|
|
1
|
|
35
|
|
210.000
|
210.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ
ngồi
|
Cái
|
500.000.000
|
50.000.000
|
200.000
|
|
1
|
|
35
|
|
7.000.000
|
7.000.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
9.685,60
|
|
11.622.720
|
|
11.622.720
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
1.400
|
|
28.000.000
|
28.000.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
11,67
|
|
933.600
|
933.600
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.132.618
|
36.505.440
|
49.638.058
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.509.898
|
7.571.840
|
9.081.738
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.622.720
|
28.933.600
|
40.556.320
|
|
Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội
|
Ngoại
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
31,51
|
17,47
|
475.769
|
1.322.800
|
1.798.569
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
42,63
|
48,91
|
643.670
|
3.703.387
|
4.347.056
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
20,98
|
33,62
|
316.777
|
2.545.653
|
2.862.429
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
4,88
|
|
73.683
|
|
73.683
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
1.509.898
|
7.571.840
|
9.081.738
|
|
Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội
|
Ngoại
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
31,51
|
17,47
|
3.662.319
|
5.054.700
|
8.717.019
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
42,63
|
48,91
|
4.954.766
|
14.151.424
|
19.106.189
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
20,98
|
33,62
|
2.438.447
|
9.727.476
|
12.165.923
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
4,88
|
|
567.189
|
|
567.189
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
11.622.720
|
28.933.600
|
40.556.320
|
IV
|
Điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
9.481.466
|
26.092.160
|
35.573.626
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
150.000.000
|
15.000.000
|
30.000
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
2.400
|
|
2.400
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
8.000.000
|
800.000
|
1.600
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
128
|
|
128
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
3.000
|
0,5
|
2
|
0,12
|
|
360
|
|
360
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
5.000.000
|
500.000
|
1.000
|
0,35
|
2
|
0,91
|
|
910
|
|
910
|
5
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
90.000.000
|
9.000.000
|
18.000
|
0,4
|
1
|
2,83
|
|
50.940
|
|
50.940
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
12.000.000
|
2.400.000
|
4.800
|
0,35
|
7
|
129,47
|
|
621.456
|
|
621.456
|
7
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
bộ
|
10.000.000
|
1.000.000
|
2.000
|
2,2
|
2
|
216,84
|
|
433.680
|
|
433.680
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
25.000.000
|
2.500.000
|
5.000
|
0,5
|
1
|
6
|
|
30.000
|
|
30.000
|
9
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
20.000.000
|
4.000.000
|
16.000
|
0,5
|
7
|
|
14,11
|
|
225.760
|
225.760
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
68.000.000
|
6.800.000
|
13.600
|
1,5
|
1
|
0,38
|
|
5.168
|
|
5.168
|
11
|
Máy ảnh KT
số
|
Cái
|
5.000.000
|
500.000
|
2.000
|
|
1
|
|
25
|
|
50.000
|
50.000
|
12
|
Máy định vị
cầm tay
|
Cái
|
15.000.000
|
1.500.000
|
6.000
|
|
1
|
|
25
|
|
150.000
|
150.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ
ngồi
|
Cái
|
500.000.000
|
50.000.000
|
200.000
|
|
1
|
|
25
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
6.947,02
|
|
8.336.424
|
|
8.336.424
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
1.000
|
|
20.000.000
|
20.000.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
8,33
|
|
666.400
|
666.400
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.481.466
|
26.092.160
|
35.573.626
|
|
Thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.145.042
|
5.425.760
|
6.570.802
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.336.424
|
20.666.400
|
29.002.824
|
|
Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
33,01
|
18,40
|
377.978
|
998.340
|
1.376.318
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
32,20
|
34,36
|
368.704
|
1.864.291
|
2.232.995
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
28,28
|
47,24
|
323.818
|
2.563.129
|
2.886.947
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
6,51
|
|
74.542
|
|
74.542
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
1.145.042
|
5.425.760
|
6.570.802
|
|
Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước 1
|
|
|
|
|
|
|
33,01
|
18,40
|
2.751.854
|
3.802.618
|
6.554.471
|
|
Bước 2
|
|
|
|
|
|
|
32,20
|
34,36
|
2.684.329
|
7.100.975
|
9.785.304
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
|
|
28,28
|
47,24
|
2.357.541
|
9.762.807
|
12.120.348
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
|
6,51
|
|
542.701
|
|
542.701
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
8.336.424
|
20.666.400
|
29.002.824
|
Bảng
5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Định
mức
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
cộng
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
cấp tỉnh
|
9.376.420
|
260.820
|
9.637.240
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
14
|
|
140.000
|
|
140.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
300.000
|
2
|
|
600.000
|
|
600.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
15.000
|
7
|
7
|
105.000
|
105.000
|
210.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3.500
|
7
|
7
|
24.500
|
24.500
|
49.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.000
|
7
|
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
25.000
|
7
|
|
175.000
|
|
175.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2.500
|
7
|
7
|
17.500
|
17.500
|
35.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2.000
|
35
|
7
|
70.000
|
14.000
|
84.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,19
|
|
209.000
|
|
209.000
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
1,42
|
|
1.562.000
|
|
1.562.000
|
11
|
Mực in Ploter
|
4
Hôp
|
800.000
|
1,2
|
|
960.000
|
|
960.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
0,32
|
|
144.000
|
|
144.000
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5.500
|
5
|
2
|
27.500
|
11.000
|
38.500
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
88.000
|
0,89
|
|
78.320
|
|
78.320
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
45.000
|
6,69
|
1
|
301.050
|
45.000
|
346.050
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
3.000
|
240
|
|
720.000
|
|
720:000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
15.000
|
210
|
|
3.150.000
|
|
3.150.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3.500
|
14
|
7
|
49.000
|
24.500
|
73.500
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1.000
|
5
|
|
5.000
|
|
5.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
14.000
|
3
|
|
42.000
|
|
42.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
15.000
|
12
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
Cộng (bao gồm 8% vật liệu
|
|
|
|
|
9.376.420
|
260.820
|
9.637.240
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
13,65
|
12,5
|
1.279.881
|
32.603
|
1.312.484
|
|
Bước
2
|
|
|
8,3
|
2,33
|
778.243
|
6.077
|
784.320
|
|
Bước
3
|
|
|
10,3
|
|
965.771
|
|
965.771
|
|
Bước
4
|
|
|
37,86
|
44,33
|
3.549.912
|
115.622
|
3.665.534
|
|
Bước
5
|
|
|
14,59
|
18,67
|
1.368.020
|
48.695
|
1.416.715
|
|
Bước
6
|
|
|
13,25
|
22,17
|
1.242.376
|
57.824
|
1.300.199
|
|
Bước
7
|
|
|
2,05
|
|
192.217
|
|
192.217
|
|
Tổng
|
|
|
100
|
100
|
9.376.420
|
260.820
|
9.637.240
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
8.083.033
|
201.960
|
8.284.993
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
12
|
|
120.000
|
|
120.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
300.000
|
2
|
|
600.000
|
|
600.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
15.000
|
5
|
5
|
75.000
|
75.000
|
150.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3.500
|
7
|
5
|
24.500
|
17.500
|
42.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.000
|
7
|
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
25.000
|
7
|
|
175.000
|
|
175.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2.500
|
7
|
|
17.500
|
|
17.500
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2.000
|
21
|
7
|
42.000
|
14.000
|
56.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,14
|
|
154.000
|
|
154.000
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
1,08
|
|
1.188.000
|
|
1.188.000
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
800.000
|
1,08
|
|
864.000
|
|
864.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
0,32
|
|
144.000
|
|
144.000
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5.500
|
3
|
2
|
16.500
|
11.000
|
27.500
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
88.000
|
0,78
|
|
68.640
|
|
68.640
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
45.000
|
5,87
|
1
|
264.150
|
45.000
|
309.150
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
3.000
|
216
|
|
648.000
|
|
648.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
15.000
|
180
|
|
2.700.000
|
|
2.700.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3.500
|
14
|
7
|
49.000
|
24.500
|
73.500
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1.000
|
4
|
|
4.000
|
|
4.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
14.000
|
2
|
|
28.000
|
|
28.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
15.000
|
12
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
Cộng (bao gồm 8% vật liệu
|
|
|
|
|
8.083.033
|
201.960
|
8.284.993
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
22,00
|
12,85
|
1.778.267
|
25.952
|
1.804.219
|
|
Bước
2
|
|
|
36,31
|
38,74
|
2.934.949
|
78.239
|
3.013.189
|
|
Bước
3
|
|
|
20,38
|
22,13
|
1.647.322
|
44.694
|
1.692.016
|
|
Bước
4
|
|
|
18,45
|
26,28
|
1.491.320
|
53.075
|
1.544.395
|
|
Bước
5
|
|
|
2,86
|
|
231.175
|
|
231.175
|
|
Tổng
|
|
|
100
|
100
|
8.083.033
|
201.960
|
8.284.993
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
cấp tỉnh
|
5.604.952
|
130.140
|
5.735.092
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
10
|
|
100.000
|
|
100.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
300.000
|
2
|
|
600.000
|
|
600.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
15.000
|
1
|
1
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3.500
|
7
|
3
|
24.500
|
10.500
|
35.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.000
|
7
|
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
25.000
|
7
|
|
175.000
|
|
175.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2.500
|
7
|
3
|
17.500
|
7.500
|
25.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2.000
|
14
|
7
|
28.000
|
14.000
|
42.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,1
|
|
110.000
|
|
110.000
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,73
|
|
803.000
|
|
803.000
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
800.000
|
0,34
|
|
272.000
|
|
272.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
0,25
|
|
112.500
|
|
112.500
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5.500
|
2
|
2
|
11.000
|
11.000
|
22.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
88.000
|
0,54
|
|
47.520
|
|
47.520
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
45.000
|
4,05
|
1
|
182.250
|
45.000
|
227.250
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
3 000
|
68
|
|
204.000
|
|
204.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
15.000
|
150
|
|
2.250.000
|
|
2.250.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3.500
|
7
|
5
|
24.500
|
17.500
|
42.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1.000
|
3
|
|
3.000
|
|
3.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
14.000
|
2
|
|
28.000
|
|
28.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
15.000
|
4
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
Cộng (bao gồm 8% vật liệu
|
|
|
|
|
5.604.952
|
130.140
|
5.735.092
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
31,51
|
17,47
|
1.766.120
|
22.735
|
1.788.856
|
|
Bước
2
|
|
|
42,63
|
48,91
|
2.389.391
|
63.651
|
2.453.042
|
|
Bước
3
|
|
|
20,98
|
33,62
|
1.175.919
|
43.753
|
1.219.672
|
|
Bước
4
|
|
|
4,88
|
|
273.522
|
|
273.522
|
|
Tổng
|
|
|
100
|
100
|
5.604.952
|
130.140
|
5.735.092
|
IV
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
5.082.232
|
130.140
|
5.212.372
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
8
|
|
80.000
|
|
80.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
300.000
|
2
|
|
600.000
|
|
600.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
15.000
|
1
|
1
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3.500
|
7
|
3
|
24.500
|
10.500
|
35.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.000
|
7
|
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
25.000
|
7
|
|
175.000
|
|
175.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2.500
|
7
|
3
|
17.500
|
7.500
|
25.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2.000
|
14
|
7
|
28.000
|
14.000
|
42.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,1
|
|
110.000
|
|
110.000
|
10
|
Mực in A4
Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,73
|
|
803.000
|
|
803.000
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
800.000
|
0,34
|
|
272.000
|
|
272.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
0,25
|
|
112.500
|
|
112.500
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5.500
|
2
|
2
|
11.000
|
11.000
|
22.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
88.000
|
0,54
|
|
47.520
|
|
47.520
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
45.000
|
4,05
|
1
|
182.250
|
45.000
|
227.250
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
3.000
|
68
|
|
204.000
|
|
204.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
15.000
|
120
|
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3.500
|
7
|
5
|
24.500
|
17.500
|
42.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1.000
|
3
|
|
3.000
|
|
3.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
14.000
|
1
|
|
14.000
|
|
14.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
15.000
|
4
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
Cộng (bao gồm 8% vật liệu
|
|
|
|
|
5.082.232
|
130.140
|
5.212.372
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
33,01
|
18,40
|
1.677.645
|
23.946
|
1.701.590
|
|
Bước
2
|
|
|
32,20
|
34,36
|
1.636.479
|
44.716
|
1.681.195
|
|
Bước
3
|
|
|
28,28
|
47,24
|
1.437.255
|
61.478
|
1.498.733
|
|
Bước
4
|
|
|
6,51
|
|
330.853
|
|
330.853
|
|
Tổng
|
|
|
100
|
100
|
5.082.232
|
130.140
|
5.212.372
|
Phần II
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp
20%)
|
Đơn giá
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
I.
|
Lập quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
|
Tổng
số
|
1.173.473.387
|
31.593.332
|
20.152.822
|
49.030.168
|
90.717.708
|
1.364.967.417
|
213.205.878
|
1.578.173.296
|
-
|
Nội
nghiệp
|
1.104.534.144
|
31.111.520
|
19.892.002
|
14.803.128
|
25.411.308
|
1.195.752.102
|
179.362,815
|
1.375.114.917
|
-
|
Ngoại
nghiệp
|
68.939.244
|
481.812
|
260.820
|
34.227.040
|
65.306.400
|
169.215.316
|
33.843.063
|
203.058.379
|
1
|
Bước 1
|
94.094.768
|
2.446.556
|
1.556.530
|
6.736.330
|
12.637.519
|
117.471.703
|
19.204.647
|
136.676.349
|
-
|
Nội nghiệp
|
78.852.194
|
2.367.587
|
1.513.781
|
1.126.518
|
1.933.801
|
85.793.880
|
12.869.082
|
98.662.962
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
15.242.574
|
78.969
|
42.748
|
5.609.812
|
10.703.719
|
31.677.822
|
6.335.564
|
38.013.387
|
2
|
Bước 2
|
62.056.781
|
1.863.580
|
1.191.531
|
886.707
|
1.522.137
|
67.520.737
|
10.128.111
|
77.648.847
|
-
|
Nội nghiệp
|
62.056.781
|
1.863.580
|
1.191.531
|
886.707
|
1.522.137
|
67.520.737
|
10.128.111
|
77.648.847
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
101.132.557
|
3.014.706
|
1.927.535
|
1.434.423
|
2.462.356
|
109.971.577
|
16.495.737
|
126.467.313
|
-
|
Nội nghiệp
|
101.132.557
|
3.014.706
|
1.927.535
|
1.434.423
|
2.462.356
|
109.971.577
|
16.495.737
|
126.467.313
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bước
4
|
568.658.996
|
15.880.419
|
10.131.511
|
23.439.807
|
43.298.120
|
661.408.853
|
102.639.265
|
764.048.118
|
-
|
Nội nghiệp
|
546.949.246
|
15.655.317
|
10.009.655
|
7.448.934
|
12.786.970
|
592.850.123
|
88.927.518
|
681.777.641
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
21.709.750
|
225.103
|
121.855
|
15.990.873
|
30.511.150
|
68.558.730
|
13.711.746
|
82.270.476
|
5
|
Bước 5
|
142.756.424
|
3.834.673
|
2.443.092
|
8.093.763
|
15.102.022
|
172.229.974
|
27.492.317
|
199.722.291
|
-
|
Nội nghiệp
|
128.090.905
|
3.745.827
|
2.394.997
|
1.782.297
|
3.059.521
|
139.073.548
|
20.861.032
|
159.934.580
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
14.665.518
|
88.846
|
48.095
|
6.311.466
|
12.042.500
|
33.156.426
|
6.631.285
|
39.787.711
|
6
|
Bước 6
|
183.737.090
|
3.924.945
|
2.500.805
|
8.140.115
|
15.182.245
|
213.485.200
|
33.813.897
|
247.299.097
|
-
|
Nội nghiệp
|
166.415.689
|
3.836.050
|
2.452.684
|
1.825.226
|
3.133.214
|
177.662.863
|
26.649.429
|
204.312.292
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
17.321.402
|
88.894
|
48.121
|
6.314.889
|
12.049.031
|
35.822.337
|
7.164.467
|
42.986.804
|
7
|
Bước 7
|
21.036.772
|
628.453
|
401.818
|
299.023
|
513.308
|
22.879.374
|
3.431.906
|
26.311.281
|
-
|
Nội nghiệp
|
21.036.772
|
628.453
|
401.818
|
299.023
|
513.308
|
22.879.374
|
3.431.906
|
26.311.281
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
Tổng số
|
819.327.308
|
20.590.933
|
18.426.485
|
28.707.725
|
75.502.012
|
962.554.463
|
152.272.744
|
1.114.827.208
|
-
|
Nội
nghiệp
|
736.126.744
|
20.164.411
|
18.224.525
|
13.438.875
|
16.808.412
|
804.762.967
|
120.714.445
|
925.477.413
|
-
|
Ngoại
nghiệp
|
83.200.564
|
426.522
|
201.960
|
15.268.850
|
58.693.600
|
157.791.496
|
31.558.299
|
189.349.795
|
1
|
Bước 1
|
130.767.603
|
3.260.936
|
2.913.233
|
4.948.445
|
13.522.422
|
155.412.639
|
24.764.737
|
180.177.376
|
-
|
Nội nghiệp
|
115.525.028
|
3.181.944
|
2.875.830
|
2.120.654
|
2.652.367
|
126.355.824
|
18.953.374
|
145.309.198
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
15.242.574
|
78.992
|
37.403
|
2.827.791
|
10.870.055
|
29.056.815
|
5.811.363
|
34.868.178
|
2
|
Bước 2
|
382.542.551
|
9.721.723
|
8.713.378
|
12.446.051
|
31.333.936
|
444.757.639
|
69.861.619
|
514.619.258
|
-
|
Nội nghiệp
|
349.285.200
|
9.551.881
|
8.632.957
|
6.365.995
|
7.962.145
|
381.798.179
|
57.269.727
|
439.067.906
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
33.257.351
|
169.841
|
80.420
|
6.080.056
|
23.371.792
|
62.959.460
|
12.591.892
|
75.551.352
|
3
|
Bước 3
|
142.756.424
|
3.524.860
|
3.147.527
|
5.470.486
|
15.090.030
|
169.989.327
|
27.144.225
|
197.133.553
|
-
|
Nội nghiệp
|
125.377.187
|
3.436.016
|
3.105.459
|
2.289.984
|
2.864.153
|
137.072.799
|
20.560.920
|
157.633.719
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
17.379.237
|
88.845
|
42.068
|
3.180.501
|
12.225.877
|
32.916.528
|
6.583.306
|
39.499.834
|
4
|
Bước 4
|
142.223.959
|
3.506.712
|
3.131.125
|
5.458.391
|
15.074.903
|
169.395.090
|
27.052.198
|
196.447.288
|
-
|
Nội nghiệp
|
124.902.557
|
3.417.868
|
3.089.057
|
2.277.889
|
2.849.026
|
136.536.397
|
20.480.460
|
157.016.857
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
17.321.402
|
88.845
|
42.068
|
3.180.501
|
12.225.877
|
32.858.693
|
6.571.739
|
39.430.431
|
5
|
Bước 5
|
21.036.772
|
576.702
|
521.221
|
384.352
|
480.721
|
22.999.768
|
3.449.965
|
26.449.733
|
-
|
Nội nghiệp
|
21.036.772
|
576.702
|
521.221
|
384.352
|
480.721
|
22.999.768
|
3.449.965
|
26.449.733
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
|
Tổng
số
|
194.810.019
|
4.467.614
|
13.942.886
|
5.776.155
|
21.894.820
|
240.891.494
|
38.458.057
|
279.349.550
|
-
|
Nội
nghiệp
|
169.809.495
|
4.303.989
|
13.818.686
|
2.764.255
|
3.708.420
|
194.404.845
|
29.160.727
|
223.565.571
|
-
|
Ngoại
nghiệp
|
25.000.524
|
163.625
|
124.200
|
3.011.900
|
18.186.400
|
46.486.649
|
9.297.330
|
55.783.979
|
1
|
Bước 1
|
45.473.504
|
1.015.732
|
3.137.748
|
1.546.784
|
6.427.754
|
57.601.522
|
9.351.857
|
66.953.378
|
-
|
Nội nghiệp
|
37.852.217
|
965.385
|
3.099.531
|
620.022
|
831.799
|
43.368.954
|
6.505.343
|
49.874.297
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
7.621.287
|
50.347
|
38.216
|
926.762
|
5.595.955
|
14.232.568
|
2.846.514
|
17.079.081
|
2
|
Bước 2
|
143.211.020
|
3.293.925
|
10.297.993
|
4.127.923
|
15.330.967
|
176.261.828
|
28.051.978
|
204.313.807
|
-
|
Nội nghiệp
|
125.831.783
|
3.180.648
|
10.212.009
|
2.042.784
|
2.740.522
|
144.007.747
|
21.601.162
|
165.608.909
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
17.379.237
|
113.278
|
85.984
|
2.085.138
|
12.590.445
|
32.254.081
|
6.450.816
|
38.704.898
|
3
|
Bước 3
|
6.125.494
|
157.956
|
507.146
|
101.448
|
136.099
|
7.028.144
|
1.054.222
|
8.082.365
|
-
|
Nội nghiệp
|
6.125.494
|
157.956
|
507.146
|
101.448
|
136.099
|
7.028.144
|
1.054.222
|
8.082.365
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
1: LƯƠNG NGÀY
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Hệ số lương tính theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 của Chính phủ.
- Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định
số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Thời gian lao động: 26 ngày/1
tháng.
STT
|
Chức
danh
|
Hệ số
lương
|
Lương
cơ bản 1.150.000
|
Phụ
cấp trách nhiệm 0,2/5
|
Phụ
cấp lưu động 0,4
|
BHXH,
BHYT, CĐ 24%
|
Lương
phụ 11%
|
Bình quân lương ngày
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư, bậc 3 (KS3)
|
3,00
|
3.450.000
|
46.000
|
|
919.080
|
379.500
|
184.407
|
2
|
Kỹ thuật viên, bậc 4 (KTV4)
|
2,46
|
2.829.000
|
46.000
|
|
753.646
|
311.190
|
151.532
|
3
|
Lái xe, bậc 4 (LXe4)
|
2,59
|
2.978.500
|
46.000
|
|
793.472
|
327.635
|
159.446
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư, bậc 3 (KS3)
|
3,00
|
3.450.000
|
46.000
|
460.000
|
919.080
|
379.500
|
202.099
|
2
|
Kỹ thuật viên, bậc 4 (KTV4)
|
2,46
|
2.829.000
|
46.000
|
460.000
|
753.646
|
311.190
|
169.224
|
3
|
Lái xe, bậc 4 (LXe4)
|
2,59
|
2.978.500
|
46.000
|
460.000
|
793.472
|
327.635
|
177.139
|
Bảng
2: TIỀN CÔNG
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT
|
Nội dụng công việc
|
Định
biên
|
Định mức
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
cộng
|
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
1.104.534.144
|
68.939.244
|
1.173.473.387
|
1
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
78.852.194
|
15.242.574
|
94.094.768
|
1.1
|
Thu thập các thông tin, tài liệu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
48
|
|
42.679.672
|
|
42.679.672
|
1.2
|
Điều tra, khảo sát thực địa
|
5
|
(3KS3, 1KTV4, 1LX4)
|
|
16
|
|
15.242.574
|
15.242.574
|
1.3
|
Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài
liệu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
28.453.115
|
|
28.453.115
|
1.4
|
Lập báo cáo kết quả điều tra, thu
thập các thông tin, tài liệu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
7.113.279
|
|
7.113.279
|
1.5
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
1.6
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
2
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
62.056.781
|
|
62.056.781
|
2.1
|
Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
14
|
|
12.448.238
|
|
12.448.238
|
2.2
|
Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
13.337.397
|
|
13.337.397
|
23
|
Phân tích, đánh giá về biến đổi khí
hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
10.669.918
|
|
10.669.918
|
2.4
|
Lập bản đồ chuyên đề
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
8.891.598
|
|
8.891.598
|
2.5
|
Xây dựng báo cáo phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
16.103.501
|
|
16.103.501
|
2.6
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
2.7
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
3
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
101.132.557
|
|
101.132.557
|
3.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình thực
hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
3.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
17.177.068
|
|
17.177.068
|
3.3
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
17.177.068
|
|
17.177.068
|
3.4
|
Phân tích, đánh giá tiềm năng đất
đai
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
20.127.579
|
|
20.127.579
|
3.5
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
phục vụ quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
8.002.438
|
|
8.002.438
|
3.6
|
Xây dựng báo cáo phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất kỳ trước và tiềm năng
đất đai
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
25.159.474
|
|
25.159.474
|
3.7
|
Phuc vu hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
3.8
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
4
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
546.949.246
|
21.709.750
|
568.658.996
|
4.1
|
Xác định định hướng sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
64
|
|
68.708.272
|
|
68.708.272
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
4
|
|
5.427.437
|
5.427.437
|
4.2
|
Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
144
|
|
154.593.613
|
|
154.593.613
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
|
12
|
|
16.282.312
|
16.282.312
|
4.3
|
Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế,
xã hội và môi trường
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
80
|
|
85.885.340
|
|
85.885.340
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
8
|
10.854.875
|
|
10.854.875
|
4.4
|
Xác định các giải pháp thực hiện
quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
40.255.158
|
|
40.255.158
|
4.5
|
Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
48
|
|
51.531.204
|
|
51.531.204
|
4.6
|
Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất, gồm:
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
90
|
|
80.024.385
|
|
80.024.385
|
a) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện; b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp
xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
10
|
11.547.601
|
|
11.547.601
|
4.7
|
Lập bản đồ chuyên đề
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
17.783.197
|
|
17.783.197
|
4.8
|
Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
25.159.474
|
|
25.159.474
|
4.9
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
4.10
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
5.
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất
năm đầu
|
|
|
|
|
128.090.905
|
14.665.518
|
142.756.424
|
5.1
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp
tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
8.588.534
|
|
8.588.534
|
5.2
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất cho
các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
5.3
|
Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh
vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
8.588.534
|
|
8.588.534
|
5.4
|
Xác định diện tích các loại đất cần
chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật
Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấn xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
5.5
|
Xác định diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
4.294.267
|
|
4.294.267
|
5.6
|
Xác định quy mô, địa điểm công
trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào
các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
4
|
|
5.427.437
|
5.427.437
|
5.7
|
Xác định diện tích đất cần phải
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất nhân góp
vốn bằng quyền sử…
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
4.294.267
|
|
4.294.267
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
2
|
2.713.719
|
|
2.713.719
|
5.8
|
Dự kiến các nguồn thu từ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
3.220.700
|
|
3.220.700
|
5.9
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
3.220.700
|
|
3.220.700
|
5.10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5.367.834
|
|
5.367.834
|
5.11
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
đầu cấp huyện, gồm:
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
28.453.115
|
|
28.453.115
|
|
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
đầu cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực
dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
8
|
|
9.238.081
|
9.238.081
|
5.12
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
5.13
|
Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của
cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp
có thẩm Quyền thẩm định
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
7.514.967
|
|
7.514.967
|
5.14
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
6
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
166.415.689
|
17.321.402
|
183.737.090
|
6.1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
60
|
|
75.478.421
|
|
75.478.421
|
6.2
|
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số
liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
10.735.668
|
|
10.735.668
|
6.3
|
Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
8.891.598
|
|
8.891.598
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
5
|
|
5.773.801
|
5.773.801
|
6.4
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
1
|
|
151.532
|
|
151.532
|
6.5
|
Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng
hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
25.159.474
|
|
25.159.474
|
6.6
|
Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
26.674.795
|
|
26.674.795
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
10
|
|
11.547.601
|
11.547.601
|
6.7
|
Dự thảo các
văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
6.289.868
|
|
6.289.868
|
6.8
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ
trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
(1KTV4)
|
1
|
|
151.532
|
|
151.532
|
6.9
|
Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu và trình
thẩm định
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
12.579.737
|
|
12.579.737
|
6.10
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
7
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
21.036.772
|
|
21.036.772
|
7.1
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
7.2
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
10.063.789
|
|
10.063.789
|
7.3
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt:
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
10.063.789
|
|
10.063.789
|
7.4
|
Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
7.5
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.104.534.144
|
68.939.244
|
1.173.473.387
|
II.
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
736.126.744
|
83.200.564
|
819.327.308
|
1
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ
sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
43
|
|
132
|
16
|
115.525.028
|
15.242.574
|
130.767.603
|
1.1
|
Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
4
|
(3KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
22.552.093
|
|
22.552.093
|
5
|
(3KS3, 1KTV4, 1LX4)
|
|
16
|
|
15.242.574
|
15.242.574
|
1.2
|
Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
24
|
|
21.339.836
|
|
21.339.836
|
1.3
|
Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
14.226.557
|
|
14.226.557
|
1.4
|
Phân tích, đánh giá bổ sung tình
hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
17.177.068
|
|
17.177.068
|
1.5
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
17.177.068
|
|
17.177.068
|
1.6
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
(3KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
6.342.776
|
|
6.342.776
|
1.7
|
Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ
sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử
dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
16.103.501
|
|
16.103.501
|
1.8
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
1.9
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
2
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
77
|
|
336
|
26
|
349.285.200
|
33.257.351
|
382.542.551
|
2.1
|
Xác định định hướng sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
34.354.136
|
|
34.354.136
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
2
|
|
2.713.719
|
2.713.719
|
2.2
|
Xây dựng phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
96
|
|
103.062.408
|
|
103.062.408
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
12
|
|
16.282.312
|
16.282.312
|
2.3
|
Đánh giá tác động của phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
42
|
|
45.089.804
|
|
45.089.804
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
2
|
|
2.713.719
|
2.713.719
|
2.4
|
Xác định các giải pháp thực hiện điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
20.127.579
|
|
20.127.579
|
2.5
|
Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
48
|
|
51.531.204
|
|
51.531.204
|
2.6
|
Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, gồm:
a) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện;
b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị
hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của
Luật Đất đai
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
68
|
|
60.462.868
|
|
60.462.868
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
10
|
|
11.547.601
|
11.547.601
|
2.7
|
Lập bản đồ
chuyên đề
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
8.891.598
|
|
8.891.598
|
2.8
|
Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
25.159.474
|
|
25.159.474
|
2.9
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
2.10
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
3
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
98
|
|
124
|
14
|
125.377.187
|
17.379.237
|
142.756.424
|
3.1
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp
tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị
hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
8.588.534
|
|
8.588.534
|
3.2
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất cho
các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch
và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
3.3
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối
xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
8.588.534
|
|
8.588.534
|
3.4
|
Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến
từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
3.5
|
Xác định diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
4.294.267
|
|
4.294.267
|
3.6
|
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích
quy định tại Điều 61 và Điều 62 của
Luật Đất đai để thực hiện
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
4
|
|
5.427.437
|
5.427.437
|
3.7
|
Xác định diện tích đất cần phải chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
4.294.267
|
|
4.294.267
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
2
|
|
2.713.719
|
2.713.719
|
3.8
|
Dự kiến các nguồn thu từ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
3.220.700
|
|
3.220.700
|
3.9
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
3.220.700
|
|
3.220.700
|
3.10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5.367.834
|
|
5.367.834
|
3.11
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
28.453.115
|
|
28.453.115
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
8
|
|
9.238.081
|
9.238.081
|
3.12
|
Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
3.13
|
Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp
có thẩm quyền thẩm định
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
7.514.967
|
|
7.514.967
|
3.14
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
4
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
59
|
|
116
|
15
|
124.902.557
|
17.321.402
|
142.223.959
|
4.1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
37.739.210
|
|
37.739.210
|
4.2
|
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số
liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
10.735.668
|
|
10.735.668
|
4.3
|
Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
8.891.598
|
|
8.891.598
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
5
|
|
5.773.801
|
5.773.801
|
4.4
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
1
|
|
151.532
|
|
151.532
|
4.5
|
Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng
hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống
bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
25.159.474
|
|
25.159.474
|
4.6
|
Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
26.674.795
|
|
26.674.795
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
10
|
|
11.547.601
|
11.547.601
|
4.7
|
Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
6.289.868
|
|
6.289.868
|
4.8
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1
|
(1KTV4)
|
1
|
|
151.532
|
|
151.532
|
4.9
|
Báo cáo Ủy ban nhân dân huyện điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
8.805.816
|
|
8.805.816
|
4.10
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
5
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công
bố công khai
|
17
|
|
22
|
|
21.036.772
|
|
21.036.772
|
5.1
|
Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
5.2
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
10.063.789
|
|
10.063.789
|
5.3
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu,
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
10.063.789
|
|
10.063.789
|
5.4
|
Phục vụ công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
5.5
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
|
Tổng
cộng
|
294
|
|
730
|
71
|
736.126.744
|
83.200.564
|
819.327.308
|
III.
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
169.809.495
|
25.000.524
|
194.810.019
|
1
|
Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
37.852.217
|
7.621.287
|
45.473.504
|
1.1
|
Thu thập các thông tin, tài liệu
liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
4
|
(3KS3, 1KTV4)
|
24
|
|
16.914.070
|
|
16.914.070
|
5
|
(3KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
8
|
|
7.621.287
|
7.621.287
|
1.2
|
Phân tích, đánh giá các thông tin,
tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
6.224.119
|
|
6.224.119
|
1.3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
4.445.799
|
|
4.445.799
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
9.662.101
|
|
9.662.101
|
1.5
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
1.6
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
2
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
125.831.783
|
17.379.237
|
143.211.020
|
2.1
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp
tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị
hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
8.588.534
|
|
8.588.534
|
2.2
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất cho
các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính
cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
2.3
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối
xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch
và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
8.588.534
|
|
8.588.534
|
2.4
|
Xác định diện tích các loại đất cần
chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị
hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
2.5
|
Xác định diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
4.294.267
|
|
4.294.267
|
2.6
|
Xác định quy mô, địa điểm công
trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
4
|
|
5.427.437
|
5.427.437
|
2.7
|
Xác định diện tích đất cần phải chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
4.294.267
|
|
4.294.267
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
2
|
|
2.713.719
|
2.713.719
|
2.8
|
Dự kiến các nguồn thu từ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
3.220.700
|
|
3.220.700
|
2.9
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
3.220.700
|
|
3.220.700
|
2.10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5.367.834
|
|
5.367.834
|
2.11
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện, gồm:
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
28.453.115
|
|
28.453.115
|
|
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng
đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế
hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử
dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
|
8
|
|
9.238.081
|
9.238.081
|
2.12
|
Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
12.882.801
|
|
12.882.801
|
2.13
|
Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
1
|
(1KTV4)
|
3
|
|
454.596
|
|
454.596
|
2.14
|
14. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
7.514.967
|
|
7.514.967
|
2.15
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
303.064
|
3
|
Bước 3: Thẩm định phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
6.125.494
|
|
6.125.494
|
3.1
|
Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử
dụng đất hàng năm
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
|
3.2
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu
kế hoạch sử dụng đất hàng năm, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5.367.834
|
|
|
3.3
|
Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm
|
1
|
(1KTV4)
|
1
|
|
151.532
|
|
|
3.4
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
303.064
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
169.809.495
|
25.000.524
|
194.810.019
|
Bảng
3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT
|
Tên
công cụ
|
Đơn
vị
|
Thời
hạn
|
Đơn
giá dụng cụ (đồng)
|
Đơn
giá hao mòn dụng cụ 1 ca (đ/ca)
|
Định
mức (ca)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
31.111.520
|
481.812
|
31.593.332
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
450.000
|
180
|
2.236,40
|
|
403.197
|
|
403.197
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
80.000
|
32
|
2.236,40
|
|
71.679
|
|
71.679
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
96
|
420.000
|
168
|
2.236,40
|
|
376.317
|
|
376.317
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
200.000
|
80
|
2.236,40
|
|
179.199
|
|
179.199
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
70.000
|
45
|
2.236,40
|
|
100.351
|
|
100.351
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
50.000
|
20
|
111,82
|
|
2.240
|
|
2.240
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
20.000
|
8
|
111,82
|
|
896
|
|
896
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
145.000
|
93
|
111,82
|
|
10.394
|
|
10.394
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
420.000
|
168
|
1.346,75
|
|
226.617
|
|
226.617
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
150.000
|
60
|
1.346,75
|
|
80.934
|
|
80.934
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
50.000
|
20
|
4.081,70
|
488
|
81.765
|
9.776
|
91.540
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
860.000
|
345
|
1.346,75
|
122
|
464.024
|
42.035
|
506.060
|
13
|
Quần áo bảo hộ
lao động
|
Bộ
|
18
|
80.000
|
171
|
|
488
|
|
83.419
|
83.419
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
45.000
|
144
|
|
488
|
|
70.385
|
70.385
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
10.000
|
64
|
|
488
|
|
31.282
|
31.282
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
15.000
|
48
|
|
488
|
|
23.462
|
23.462
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
50.000
|
321
|
|
488
|
|
156.410
|
156.410
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
80.000
|
85
|
|
488
|
|
41.709
|
41.709
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
7.000
|
3
|
111,82
|
|
314
|
|
314
|
20
|
Thước eke loại
trung bình
|
Cái
|
96
|
40.000
|
16
|
111,82
|
|
1.792
|
|
1.792
|
21
|
Thước nhựa 40
cm
|
Cái
|
96
|
7.000
|
3
|
111,82
|
|
314
|
|
314
|
22
|
Thước nhựa 120
cm
|
Cái
|
96
|
15.000
|
6
|
111,82
|
|
672
|
|
672
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
40.000
|
16
|
|
24,4
|
|
391
|
391
|
24
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
75.000
|
80
|
1.346,75
|
|
107.913
|
|
107.913
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.500.000
|
601
|
1.346,75
|
|
809.345
|
|
809.345
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
570.000
|
228
|
2.236,40
|
|
510.716
|
|
510.716
|
27
|
Máy hút ẩm 2
KW
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
1.346,75
|
|
2.589.904
|
|
2.589.904
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
2.500.000
|
1.603
|
269,35
|
|
431.651
|
|
431.651
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
70.000
|
45
|
1.346,75
|
|
60.431
|
|
60.431
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
220.000
|
88
|
1.346,75
|
|
118.704
|
|
118.704
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
45.000
|
72
|
2.693,50
|
|
194.243
|
|
194.243
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1.200
|
1.200
|
19.005,34
|
|
22.806.408
|
|
22.806.408
|
|
Công (cả 5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
31.111.520
|
481.812
|
31.593.332
|
|
Chia theo từng bước
|
|
|
|
|
TỶ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
7,61
|
16,39
|
2.367.587
|
78.969
|
2.446.556
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
5,99
|
|
1.863.580
|
|
1.863.580
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
9,69
|
|
3.014.706
|
|
3.014.706
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
50,32
|
46,72
|
15.655.317
|
225.103
|
15.880.419
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
12,04
|
18,44
|
3.745.827
|
88.846
|
3.834.673
|
|
Bước
6
|
|
|
|
|
12,33
|
18,45
|
3.836.050
|
88.894
|
3.924.945
|
|
Bước
7
|
|
|
|
|
2,02
|
|
628.453
|
|
628.453
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
100
|
100
|
31.111.520
|
481.812
|
31.593.332
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
20.164.411
|
426.522
|
20.590.933
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
450.000
|
180
|
1.596,60
|
|
287.849
|
|
287.849
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
80.000
|
32
|
1.596,60
|
|
51.173
|
|
51.173
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
96
|
420.000
|
168
|
1.596,60
|
|
268.659
|
|
268.659
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
200
000
|
80
|
1.596,60
|
|
127.933
|
|
127.933
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
70.000
|
45
|
1.596,60
|
|
71.642
|
|
71.642
|
6
|
Bàn đập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
50.000
|
20
|
79,83
|
|
1.599
|
|
1.599
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
20000
|
8
|
79,83
|
|
640
|
|
640
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
145.000
|
93
|
79,83
|
|
7.420
|
|
7.420
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
420.000
|
168
|
867,38
|
|
145.953
|
|
145.953
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
150.000
|
60
|
867,38
|
|
52.126
|
|
52.126
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
50.000
|
20
|
2.883,65
|
432,00
|
57.765
|
8.654
|
66.419
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
860.000
|
345
|
867,38
|
108,00
|
298.857
|
37.212
|
336.068
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
80.000
|
171
|
|
432,00
|
|
73.846
|
73.846
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
45.000
|
144
|
|
432,00
|
|
62.308
|
62.308
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
10.000
|
64
|
|
432,00
|
|
27.692
|
27.692
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
15.000
|
48
|
|
432,00
|
|
20.769
|
20.769
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
50.000
|
321
|
|
432,00
|
|
138.462
|
138.462
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
80.000
|
85
|
|
432,00
|
|
36.923
|
36.923
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
7.000
|
3
|
79,83
|
|
224
|
|
224
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
40.000
|
16
|
79,83
|
|
1.279
|
|
1.279
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
7.000
|
3
|
79,83
|
|
224
|
|
224
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
15.000
|
6
|
79,83
|
|
480
|
|
480
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
40.000
|
16
|
|
21,60
|
|
346
|
346
|
24
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
75.000
|
80
|
867,38
|
|
69.502
|
|
69.502
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.500.000
|
601
|
867,38
|
|
521.262
|
|
521.262
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
570.000
|
228
|
1.596,60
|
|
364.608
|
|
364.608
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
867,38
|
|
1.668.038
|
|
1.668.038
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
2.500.000
|
1.603
|
173,48
|
|
278.013
|
|
278.013
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
70.000
|
45
|
867,38
|
|
38.921
|
|
38.921
|
30
|
Quạt trần 0,1
KW
|
Cái
|
96
|
220.000
|
88
|
867,38
|
|
76.452
|
|
76.452
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
45.000
|
72
|
1.734,75
|
|
125.102
|
|
125.102
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1.200
|
1.200
|
12.240,40
|
|
14.688.480
|
|
14.688.480
|
|
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
20.164.411
|
426.522
|
20.590.933
|
|
Chia theo từng
bước
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Nôi
nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
15,75
|
18,52
|
3.181.944
|
78.992
|
3.260.936
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
47,37
|
39,82
|
9.551.881
|
169.841
|
9.721.723
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
17,04
|
20,83
|
3.436.016
|
88.845
|
3.524.860
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
16,95
|
20,83
|
3.417.868
|
88.845
|
3.506.712
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
2,86
|
|
576.702
|
|
576.702
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
100
|
100
|
20.164.411
|
426.522
|
20.590.933
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
4.303.989
|
163.625
|
4.467.614
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
450.000
|
180
|
343,2
|
|
61.875
|
|
61.875
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
80.000
|
32
|
343,2
|
|
11.000
|
|
11.000
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
96
|
420.000
|
168
|
343,2
|
|
57.750
|
|
57.750
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
200.000
|
80
|
343,2
|
|
27.500
|
|
27.500
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
70.000
|
45
|
343,2
|
|
15.400
|
|
15.400
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
50.000
|
20
|
17,16
|
|
344
|
|
344
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
20.000
|
8
|
17,16
|
|
138
|
|
138
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
145.000
|
93
|
17,16
|
|
1.595
|
|
1.595
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
420.000
|
168
|
185
|
|
31.130
|
|
31.130
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
150.000
|
60
|
185
|
|
11.118
|
|
11.118
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
50.000
|
20
|
667,8
|
130
|
13.377
|
2.604
|
15.982
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
860.000
|
345
|
185
|
130
|
63.742
|
44.792
|
108.534
|
13
|
Quần áo bảo hộ
lao động
|
Bộ
|
18
|
80.000
|
171
|
|
130
|
|
22.222
|
22.222
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
45.000
|
144
|
|
130
|
|
18.750
|
18.750
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
10.000
|
64
|
|
130
|
|
8.333
|
8.333
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
15.000
|
48
|
|
130
|
|
6.250
|
6.250
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
50.000
|
321
|
|
130
|
|
41.667
|
41.667
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
80.000
|
85
|
|
130
|
|
11.111
|
11.111
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
7.000
|
3
|
17,16
|
|
48
|
|
48
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
40.000
|
16
|
17,16
|
|
275
|
|
275
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
7.000
|
3
|
17,16
|
|
48
|
|
48
|
22
|
Thước nhựa 120
cm
|
Cái
|
96
|
15.000
|
6
|
17,16
|
|
103
|
|
103
|
23
|
Thước cuộn vải
50 m
|
Cái
|
96
|
40.000
|
16
|
|
6,5
|
|
104
|
104
|
24
|
Đồng hồ treo
tường
|
Cái
|
36
|
75.000
|
80
|
185
|
|
14.824
|
|
14.824
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.500.000
|
601
|
185
|
|
111.178
|
|
111.178
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
570.000
|
228
|
343,2
|
|
78.375
|
|
78.375
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
185
|
|
355.769
|
|
355.769
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
2.500.000
|
1.603
|
37
|
|
59.295
|
|
59.295
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
70.000
|
45
|
185
|
|
8.301
|
|
8.301
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
220.000
|
88
|
185
|
|
16.306
|
|
16.306
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
45.000
|
72
|
370
|
|
26.683
|
|
26.683
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1.200
|
1.200
|
2.610,72
|
|
3.132.864
|
|
3.132.864
|
|
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
4.303.989
|
163.625
|
4.467.614
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
22,43
|
30,77
|
965.385
|
50.347
|
1.015.732
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
73,9
|
69,23
|
3.180.648
|
113.278
|
3.293.925
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
3,67
|
|
157.956
|
|
157.956
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
100
|
100
|
4.303.989
|
163.625
|
4.467.614
|
Bảng 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT
|
Thiết
bị
|
ĐVT
|
Nguyên
giá
|
Khấu
hao (đồng/ca)
|
Công
suất (kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức (ca)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập
quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu cấp huyện
|
40.214.436
|
99.533.440
|
139.747.876
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
150.000.000
|
30.000
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
7.500
|
|
7.500
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
8.000.000
|
1.600
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
400
|
|
400
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
15.000.000
|
3.000
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
1.080
|
|
1.080
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
5.000.000
|
1.000
|
0,35
|
2
|
1,07
|
|
2.140
|
|
2.140
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
90.000.000
|
18.000
|
0,4
|
1
|
73
|
|
1.314.000
|
|
1.314.000
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
12.000.000
|
4.800
|
0,35
|
7
|
319,49
|
|
10.734.864
|
|
10.734.864
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
10.000.000
|
2.000
|
2,2
|
2
|
673,38
|
|
2.693.520
|
|
2.693.520
|
8
|
Máy chiếu
Proiector
|
Cái
|
25.000.000
|
5.000
|
0,5
|
1
|
9
|
|
45.000
|
|
45.000
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
20.000.000
|
16.000
|
0,5
|
7
|
|
12,17
|
|
1.363.040
|
1.363.040
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
68.000.000
|
13.600
|
1,5
|
1
|
0,34
|
|
4.624
|
|
4.624
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
5.000.000
|
4.000
|
|
1
|
|
79
|
|
316.000
|
316.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
15.000.000
|
12.000
|
|
1
|
|
79
|
|
948.000
|
948.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
500.000.000
|
400.000
|
|
1
|
|
79
|
|
31.600.000
|
31.600.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
1.200
|
|
|
21.176,09
|
|
25.411.308
|
|
25.411.308
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
3.160
|
|
63.200.000
|
63.200.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
26,33
|
|
2.106.400
|
2.106.400
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
40.214.436
|
99.533.440
|
139.747.876
|
|
Thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
14.803.128
|
34.227.040
|
49.030.168
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
25.411.308
|
65.306.400
|
90.717.708
|
|
Cơ
cấu (%) thiết bị cho từng bước
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
|
7,61
|
16,39
|
1.126.518
|
5.609.812
|
6.736.330
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
|
5,99
|
|
886.707
|
|
886.707
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
|
9,69
|
|
1.434.423
|
|
1.434.423
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
|
50,32
|
46,72
|
7.448.934
|
15.990.873
|
23.439.807
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
12,04
|
18,44
|
1.782.297
|
6.311.466
|
8.093.763
|
|
Bước
6
|
|
|
|
|
|
12,33
|
18,45
|
1.825.226
|
6.314.889
|
8.140.115
|
|
Bước
7
|
|
|
|
|
|
2,02
|
|
299.023
|
|
299.023
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
14.803.128
|
34.227.040
|
49.030.168
|
|
Cơ
cấu (%) năng lượng cho từng bước
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
|
7,61
|
16,39
|
1.933.801
|
10.703.719
|
12.637.519
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
|
5,99
|
|
1.522.137
|
|
1.522.137
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
|
9,69
|
|
2.462.356
|
|
2.462.356
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
|
50,32
|
46,72
|
12.786.970
|
30.511.150
|
43.298.120
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
12,04
|
18,44
|
3.059.521
|
12.042.500
|
15.102.022
|
|
Bước
6
|
|
|
|
|
|
12,33
|
18,45
|
3.133.214
|
12.049.031
|
15.182.245
|
|
Bước
7
|
|
|
|
|
|
2,02
|
|
513.308
|
|
513.308
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
25.411.308
|
65.306.400
|
90.717.708
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
30.247.287
|
73.962.450
|
104.209.737
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
150.000.000
|
37.500
|
2,50
|
1
|
0,17
|
|
6.375
|
|
6.375
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
8.000.000
|
2.000
|
0,40
|
1
|
0,17
|
|
340
|
|
340
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
15.000.000
|
3.750
|
0,50
|
2
|
0,14
|
|
1.050
|
|
1.050
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
5.000.000
|
1.250
|
0,35
|
2
|
0,84
|
|
2.100
|
|
2.100
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
90.000.000
|
22.500
|
0,40
|
1
|
72,50
|
|
1.631.250
|
|
1.631.250
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
12.000.000
|
6.000
|
0,35
|
7
|
228,09
|
|
9.579.780
|
|
9.579.780
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
10.000.000
|
2.500
|
2,20
|
2
|
433,69
|
|
2.168.450
|
|
2.168.450
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
25.000.000
|
6.250
|
0,50
|
1
|
7,00
|
|
43.750
|
|
43.750
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
20.000.000
|
5.000
|
0,50
|
7
|
|
14,31
|
|
500.850
|
500.850
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
68.000.000
|
17.000
|
1,50
|
1
|
0,34
|
|
5.780
|
|
5.780
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
5.000.000
|
2.000
|
|
1
|
|
71,00
|
|
142.000
|
142.000
|
12
|
Máy định vị cầm
tay (GPS)
|
Cái
|
15.000.000
|
6.000
|
|
1
|
|
71,00
|
|
426.000
|
426.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
500.000.000
|
200.000
|
|
1
|
|
71,00
|
|
14.200.000
|
14.200.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
1.200
|
|
|
14.007,01
|
|
16.808.412
|
|
16.808.412
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.840
|
|
56.800.000
|
56.800.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
23,67
|
|
1.893.600
|
1.893.600
|
|
Tổng
cổng
|
|
|
|
|
|
|
|
30.247.287
|
73.962.450
|
104.209.737
|
|
Thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
13.438.875
|
15.268.850
|
28.707.725
|
|
Năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
16.808.412
|
58.693.600
|
75.502.012
|
|
Cơ
cấu (%) thiết bị cho từng bước
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
|
15,78
|
18,52
|
2.120.654
|
2.827.791
|
4.948.445
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
|
47,37
|
39,82
|
6.365.995
|
6.080.056
|
12.446.051
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
|
17,04
|
20,83
|
2.289.984
|
3.180.501
|
5.470.486
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
|
16,95
|
20,83
|
2.277.889
|
3.180.501
|
5.458.391
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
384.352
|
|
384.352
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
13.438.875
|
15.268.850
|
28.707.725
|
|
Cơ
cấu (%) năng lượng cho từng bước
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
|
15,78
|
18,52
|
2.652.367
|
10.870.055
|
13.522.422
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
|
47,37
|
39,82
|
7.962.145
|
23.371.792
|
31.333.936
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
|
17,04
|
20,83
|
2.864.153
|
12.225.877
|
15.090.030
|
|
Bước
4
|
|
|
|
|
|
16,95
|
20,83
|
2.849.026
|
12.225.877
|
15.074.903
|
|
Bước
5
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
480.721
|
|
480.721
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
16.808.412
|
58.693.600
|
75.502.012
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
6.472.675
|
21.198.300
|
27.670.975
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
150.000.000
|
37.500
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
3.000
|
|
3.000
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
8.000.000
|
2.000
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
160
|
|
160
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
15.000.000
|
3.750
|
0,5
|
2
|
0,05
|
|
375
|
|
375
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
5.000.000
|
1.250
|
0,35
|
2
|
0,32
|
|
800
|
|
800
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
90.000
000
|
22.500
|
0,4
|
1
|
55,17
|
|
1.241.325
|
|
1.241.325
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
12.000.000
|
3.000
|
0,35
|
7
|
49,03
|
|
1.029.630
|
|
1.029.630
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
10.000.000
|
2.500
|
2,2
|
2
|
92,5
|
|
462.500
|
|
462.500
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
25.000
000
|
6.250
|
0,5
|
1
|
3,5
|
|
21.875
|
|
21.875
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
20.000.000
|
5.000
|
0,5
|
7
|
|
4,34
|
|
151.900
|
151.900
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
68.000.000
|
17.000
|
1,5
|
1
|
0,27
|
|
4.590
|
|
4.590
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
5.000.000
|
1.250
|
|
1
|
|
22
|
|
27.500
|
27.500
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
15.000.000
|
3.750
|
|
1
|
|
22
|
|
82.500
|
82.500
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
500.000.000
|
125.000
|
|
1
|
|
22
|
|
2.750.000
|
2.750.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
1.200
|
1.200
|
|
|
3.090,35
|
|
3.708.420
|
|
3.708.420
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
880
|
|
17.600.000
|
17.600.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
7,33
|
|
586.400
|
586.400
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
6.472.675
|
21.198.300
|
27.670.975
|
|
Thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.764.255
|
3.011.900
|
5.776.155
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.708.420
|
18.186.400
|
21.894.820
|
|
Cơ
cấu (%) thiết bị cho từng bước
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
|
22,43
|
30,77
|
620.022
|
926.762
|
1.546.784
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
|
73,9
|
69,23
|
2.042.784
|
2.085.138
|
4.127.923
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
|
3,67
|
|
101.448
|
|
101.448
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
2.764.255
|
3.011.900
|
5.776.155
|
|
Cơ
cấu (%) năng lượng cho từng bước
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
|
|
|
22,43
|
30,77
|
831.799
|
5.595.955
|
6.427.754
|
|
Bước
2
|
|
|
|
|
|
73,9
|
69,23
|
2.740.522
|
12.590.445
|
15.330.967
|
|
Bước
3
|
|
|
|
|
|
3,67
|
|
136.099
|
|
136.099
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
3.708.420
|
18.186.400
|
21.894.820
|
Bảng
5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
Lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT
|
Tên
vật liệu
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
19.892.002
|
260.820
|
20.152.822
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
12
|
|
120.000
|
|
120.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
300.000
|
2
|
|
600.000
|
|
600.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
15.000
|
7
|
7
|
105.000
|
105.000
|
210.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3.500
|
7
|
7
|
24.500
|
24.500
|
49.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.000
|
7
|
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
25.000
|
7
|
|
175.000
|
|
175.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2.500
|
7
|
7
|
17.500
|
17.500
|
35.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2.000
|
28
|
7
|
56.000
|
14.000
|
70.000
|
9
|
Mực in A3
Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,14
|
|
154.000
|
|
154.000
|
10
|
Mực in A4
Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,86
|
|
946.000
|
|
946.000
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
800.000
|
8,76
|
|
7.008.000
|
|
7.008.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
0,22
|
|
99.000
|
|
99.000
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5.500
|
5
|
2
|
27.500
|
11.000
|
38.500
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
88.000
|
0,69
|
|
60.720
|
|
60.720
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
45.000
|
4,14
|
1
|
186.300
|
45.000
|
231.300
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
3.000
|
1.752,00
|
|
5.256.000
|
|
5.256.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
15.000
|
210
|
|
3.150.000
|
|
3.150.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3.500
|
28
|
7
|
98.000
|
24.500
|
122.500
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1.000
|
5
|
|
5.000
|
|
5.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
14.000
|
2
|
|
28.000
|
|
28.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
15.000
|
12
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
Cộng (cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
|
19.892.002
|
260.820
|
20.152.822
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
Tỷ lệ
(%)
|
Thành
tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
7,61
|
16,39
|
1.513.781
|
42.748
|
1.556.530
|
|
Bước
2
|
|
|
5,99
|
|
1.191.531
|
|
1.191.531
|
|
Bước
3
|
|
|
9,69
|
|
1.927.535
|
|
1.927.535
|
|
Bước
4
|
|
|
50,32
|
46,72
|
10.009.655
|
121.855
|
10.131.511
|
|
Bước
5
|
|
|
12,04
|
18,44
|
2.394.997
|
48.095
|
2.443.092
|
|
Bước
6
|
|
|
12,33
|
18,45
|
2.452.684
|
48.121
|
2.500.805
|
|
Bước
7
|
|
|
2,02
|
|
401.818
|
|
401.818
|
|
Tổng
|
|
|
100
|
100
|
19.892.002
|
260.820
|
20.152.822
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
18.224.525
|
201.960
|
18.426.485
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
10,00
|
|
100.000
|
|
100.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
300.000
|
2,00
|
|
600.000
|
|
600.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
15.000
|
5,00
|
5,00
|
75.000
|
75.000
|
150.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3.500
|
7,00
|
5,00
|
24.500
|
17.500
|
42.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.000
|
7,00
|
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
25.000
|
7,00
|
|
175.000
|
|
175.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2.500
|
7,00
|
|
17.500
|
|
17.500
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2.000
|
21,00
|
7,00
|
42.000
|
14.000
|
56.000
|
9
|
Mực in A3
Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,11
|
|
121.000
|
|
121.000
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,68
|
|
748.000
|
|
748.000
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
800.000
|
8,70
|
|
6.960.000
|
|
6.960.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
0,22
|
|
99.000
|
|
99.000
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5.500
|
3,00
|
2,00
|
16.500
|
11.000
|
27.500
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
88.000
|
0,57
|
|
50.160
|
|
50.160
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
45.000
|
3,42
|
1,00
|
153.900
|
45.000
|
198.900
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
3.000
|
1.740,00
|
|
5.220.000
|
|
5.220.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
13.000
|
2,00
|
|
26.000
|
|
26.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
13.000
|
2,00
|
|
26.000
|
|
26.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
15.000
|
140,00
|
|
2.100.000
|
|
2.100.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3.500
|
28,00
|
7,00
|
98.000
|
24.500
|
122.500
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1.000
|
4,00
|
|
4.000
|
|
4.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
14.000
|
2,00
|
|
28.000
|
|
28.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
15.000
|
8,00
|
|
120.000
|
|
120.000
|
|
Cộng
(cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
|
18.224.525
|
201.960
|
18.426.485
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
15,78
|
18,52
|
2.875.830
|
37.403
|
2.913.233
|
|
Bước
2
|
|
47,37
|
39,82
|
8.632.957
|
80.420
|
8.713.378
|
|
Bước
3
|
|
17,04
|
20,83
|
3.105.459
|
42.068
|
3.147.527
|
|
Bước
4
|
|
16,95
|
20,83
|
3.089.057
|
42.068
|
3.131.125
|
|
Bước
5
|
|
2,86
|
|
521.221
|
|
521.221
|
|
Tổng
|
|
100.0
|
100,0
|
18.224.525
|
201.960
|
18.426.485
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
13.818.686
|
124.200
|
13.942.886
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
8
|
|
80.000
|
|
80.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
300.000
|
1
|
|
300.000
|
|
300.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
15.000
|
1
|
1
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3.500
|
7
|
3
|
24.500
|
10.500
|
35.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.000
|
7
|
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
25.000
|
7
|
|
175.000
|
|
175.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2.500
|
7
|
3
|
17.500
|
7.500
|
25.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2.000
|
14
|
7
|
28.000
|
14.000
|
42.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,04
|
|
44.000
|
|
44.000
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.100.000
|
0,25
|
|
275.000
|
|
275.000
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
800.000
|
6,62
|
|
5.296.000
|
|
5.296.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
450.000
|
0,18
|
|
81.000
|
|
81.000
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5.500
|
2
|
1
|
11.000
|
5.500
|
16.500
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
88.000
|
0,26
|
|
22.880
|
|
22.880
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
45.000
|
1,56
|
1
|
70.200
|
45.000
|
115.200
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
3.000
|
1.324,00
|
|
3.972.000
|
|
3.972.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
13.000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
13,000
|
2
|
|
26.000
|
|
26.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
15.000
|
140
|
|
2.100.000
|
|
2.100.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3.500
|
20
|
5
|
70.000
|
17.500
|
87.500
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1.000
|
3
|
|
3.000
|
|
3.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
14.000
|
2
|
|
28.000
|
|
28.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
15.000
|
4
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
Cộng (cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
|
13.818.686
|
124.200
|
13.942.886
|
|
Chia
theo từng bước
|
|
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
|
Bước
1
|
|
|
22,43
|
30,77
|
3.099.531
|
38.216
|
3.137.748
|
|
Bước
2
|
|
|
73,9
|
69,23
|
10.212.009
|
85.984
|
10.297.993
|
|
Bước
3
|
|
|
3,67
|
|
507.146
|
|
507.146
|
|
Tổng
|
|
|
100
|
100
|
13.818.686
|
124.200
|
13.942.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/03/2016 về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|