|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2011/QĐ-UBND
|
Hà
Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ PHÂN LOẠI NHÓM XÃ, KHU VỰC ĐẤT
NÔNG NGHIỆP, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÁC XÃ, THỊ TRẤN; ĐƯỜNG TỈNH LỘ VÀ RANH GIỚI
KHU VỰC ĐƯỜNG QUỐC LỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH LIÊM NĂM
2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 30 tháng 3
năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả
phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp các xã; thị trấn;
đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa
bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 (có bảng phân nhóm, loại, khu vực chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân huyện Thanh Liêm; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
BẢNG SỐ 1. BẢNG PHÂN LOẠI
NHÓM XÃ
STT
|
Các
xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 1
|
Các
xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 2
|
Các
xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 3
|
Các
xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 4
|
1
|
Xã Liêm Tuyền
|
Xã Liêm
Phong
|
Xã Liêm Cần
|
Xã Thanh Hải
|
2
|
Xã Liêm Tiết
|
Xã Thanh Lưu
|
Xã Thanh
Thuỷ
|
Xã Thanh
Nghị
|
3
|
Xã Thanh
Tuyền
|
|
Xã Thanh
Phong
|
|
4
|
Xã Thanh Hà
|
|
Xã Thanh
Bình
|
|
|
|
|
Xã Liêm Thuận
|
|
|
|
|
Xã Liêm Túc
|
|
|
|
|
Xã Liêm Sơn
|
|
|
|
|
Xã Thanh
Hương
|
|
|
|
|
Xã Thanh Tâm
|
|
|
|
|
Xã Thanh
Nghị
|
|
|
|
|
Xã Thanh
Nguyên
|
|
|
|
|
Xã Thanh Tân
|
|
|
|
|
Xã Thanh Hải
|
|
BẢNG SỐ 2. PHÂN LOẠI KHU VỰC
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
Tên
xã
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
Xã Liêm Tuyền
|
- Đường trục
chính xã từ giáp vị trí 4 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7.
- Đường trục
chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì.
|
Các khu vực
còn lại
|
|
2
|
Xã Liêm Tiết
|
Đường từ vị
trí 4 QL21A đi đường Động Đầm
Thôn Văn Lâm
ĐH 03 (Đường
Động Đầm) đoạn chạy qua xã Liêm Tiết
|
- Đường từ
ngã ba Trung tâm Bảo trợ xã hội (Thôn Văn Lâm) qua UBND xã đến ĐH 03 (Động-Đầm)
- Đường từ
ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội.
|
Các khu vực
còn lại
|
3
|
Xã Thanh Tuyền
|
- Đường từ
QL1A (Chợ Cầu Gừng) đến đường ĐH 08.
- Đường từ
đường ĐH01 đến đê sông Đáy.
- Đường
ĐH08 (đê sông Đáy)
|
Các khu vực
còn lại
|
|
4
|
Xã Thanh Hà
|
- Đường từ
may Bắc Hà đến thôn Dương Xá.
- Đường từ
cầu Dương Xá đến xã Liêm Chung - thành phố Phủ Lý (WB2).
|
- Đường từ
xí nghiệp may 199 đi ĐT 495 (Qua thôn Mậu Chử).
- Đường từ
thôn Quang Trung đến đường ĐT495 (WB).
|
Các khu vực
còn lại
|
5
|
Xã Liêm Phong
|
Đường từ vị
trí 4 QL21A đến ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang
|
- Đường từ
ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang đến hết thôn Thượng Trang
- Đường từ
Trạm y tế xã đến hết thôn Cự Xá.
- Đường từ
đường trục xã đến đình thôn Yên Thống.
- Đường từ
vị trí 4 QL21A đến đầu làng Nguyễn Trung.
- Đường từ
vị trí 4 QL21A đến đầu làng Hoàng Xá.
- Đường từ
vị trí 4 QL21A đến làng Mai Lĩnh.
- Đường từ
vị trí 4 QL21A đến làng YênViệt.
|
Các khu vực
còn lại
|
6
|
Xã Thanh Lưu
|
- Đường từ
Trạm xá đi Thanh Hương (ĐH 06)
- Đường ĐH
06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Hương đến giáp xã Thanh Lưu.
|
- Đường từ
nhà ông Tựu đi Thanh Bình.
- Đường từ
cầu Đồng Bến đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang.
- Đường từ
cửa ông Phái đi dốc Bưởi.
- Đường từ
cổng ông Son đi Thanh Phong (qua thôn Sơn Thông).
- Đường từ
cầu An Lạc đi thôn Sơn Thông.
- Đường từ
nhà bà Tâm đến cống Non.
- Đường từ
Trường cấp 3 A đi xã Liêm Sơn.
|
Các khu vực
còn lại
|
7
|
Xã Liêm Cần
|
Đường từ ĐH
02 đi đình Lăng - xã Thanh Bình
|
Thôn Nhất,
thôn Tam, thôn Nhuế, thôn Trại, thôn Tứ
|
Các khu vực
còn lại
|
8
|
Xã Thanh Thuỷ
|
- Đường ĐH
08.
- Đường trạm
bơm Võ Giang đi QL1A.
- Đường dọc
đê đông và tây sông Đáy.
- Đường từ
bến đò Ô Cách nối với
đường 9028
|
Các khu vực
còn lại
|
|
9
|
Xã Thanh Phong
|
Đoạn đường
từ QL1A đi xã Thanh Thuỷ (ĐH 08).
|
- Đường WB2
từ QL1A đi Thanh Bình.
- Đường từ
QL1A đi thôn Giáp Nhất.
- Đường từ
đình Bóng (ĐH 02) đi Giáp Nhất.
- Đường từ
QL1A đi Đinh Đồng.
|
Các khu vực
còn lại
|
10
|
Xã
Thanh Bình
|
|
- Đường từ
thôn Lã Làng đi Thanh Phong.
- Đường từ
thôn Ninh Tảo đi Thanh Lưu.
- Đường từ
thôn Lã Làng qua thôn Đạt Hưng đi thôn Non - Thanh Lưu.
|
Các khu vực
còn lại
|
11
|
Xã Liêm Thuận
|
Đường từ ĐH
02 đến đình làng Lau.
|
- Đường từ
ĐH 02 đến thôn Gừa.
- Đường từ
phủ Chằm đi thôn Chảy.
- Đoạn đường
từ đình làng Lau đến trạm bơm Đình Vạn.
- Đường từ
ĐH 02 đến cống KT 9
|
Các khu vực
còn lại
|
12
|
Xã Liêm Túc
|
|
- Đường từ
ĐT 495 đến cầu Đen - Đống Cầu.
- Đường từ
đình Hát-Vỹ Khách đến cầu Đen Nam xã Liêm Túc.
|
Các khu vực
còn lại
|
13
|
Xã Liêm Sơn
|
|
- Đường từ
kẽm Nghè đi trường cấp 3A.
- Đường từ
ĐT 495 đi thôn Khoái.
- Đoạn đường
từ đình thôn Lầy đến Trạm biến thế thôn Truật.
|
Các khu vực
còn lại
|
14
|
Xã Thanh Hương
|
- Đường từ
cống Tâng đi thôn Lời.
- Đường lâm
nghiệp từ QL1A (qua Đanh Xá, Nội Thinh, Lời Núi) đi xã Thanh Tâm.
- Đường cống
Tâng đi Nham Tràng.
- Đường từ
QL1A đi Bắc Tân - Thanh Tân.
- Đường từ
QL1A đi thôn Thong - Thanh Tâm.
- Đường lâm
nghiệp từ QL 1A đi qua xóm 2 Lời đến Thanh Tâm.
- Đường ĐH
06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Lưu.
|
Các khu vực
còn lại
|
|
15
|
Xã Thanh Tâm
|
- Đường Lâm
nghiệp đi QL1A.
- Đường từ
dốc Thong đi xã Thanh Hương.
- Đường ĐH
06 đoạn từ UBND xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Hương.
|
- Đường từ
thôn Chà Châu đến QL1A (qua thôn Kho, thôn Môi).
- Đường từ
chùa Trình đến cầu Môi.
- Đường Lâm
nghiệp bao chân núi Thong.
- Đường từ
thôn Trình đi QL1A.
|
Các khu vực
còn lại
|
16
|
Xã Thanh Nguyên
|
|
- Đường từ
nghĩa trang liệt sĩ đi Kim Lũ.
- Đường từ
QL1A đi dọc làng Đại Vượng.
- Đường từ
ĐT 495B (đường 9713 cũ) đi thôn Mai Cầu; Kim Lũ; Đại Vượng.
- Đường ĐT
495 qua thôn Phú Gia, Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên.
|
Các khu vực
còn lại
|
17
|
Xã Thanh Tân
|
- Đường từ
QL1A đi ĐH 10 (đê tả Đáy).
- Đường đê
hữu Đáy (Phía tây sông Đáy).
- Đường ĐH
08 (đê tả Đáy).
- Đường từ
cống Tâng QL 1A vào trạm bơm Nham Tràng
|
- Đoạn đường
từ QL1A đi ĐH 08 đến hết thôn Bạc Làng.
- Đường vào
thôn Thử Hoà.
- Đường sau
đồng Tràng
|
Các khu vực
còn lại
|
18
|
Xã Thanh Nghị
(Thuộc nhóm xã có giá đất loại
3)
|
Thôn Bồng Lạng
|
Thôn Kênh,
thôn Đại Bái, thôn Nham Kênh
|
Các khu vực
còn lại
|
|
Xã Thanh Nghị
(Thuộc nhóm xã có giá đất loại
4)
|
Thôn Thanh
Bồng, Thanh Sơn
|
|
|
19
|
Xã Thanh Hải
(Thuộc nhóm xã có giá đất loại
3)
|
Đường đê hữu
Đáy.
|
- Đường đê
tả Đáy.
- Thôn
Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động.
- Đường vào
thôn Động Xuyên, đường vào thôn Tri Ngôn.
|
Các khu vực
còn lại
|
|
Xã Thanh Hải
(Thuộc nhóm xã có giá đất loại
4)
|
|
|
Thôn Hải
Phú, La Phù
|
BẢNG SỐ 3. PHÂN LOẠI KHU VỰC
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN KIỆN KHÊ
STT
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
- Nội thị.
- Đường
Vích.
- Đoạn từ cảng
mỏ đến Cầu mới.
|
- Đường từ
thôn La Mát đến XM Kiện Khê.
- Đường ĐH
08.
- Đường
thôn Châu Giang.
- Đường từ
thôn Châu Giang đi thôn Tân Sơn.
|
Các khu vực
còn lại
|
BẢNG SỐ 4. PHÂN LOẠI KHU VỰC
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
STT
|
Tên
đường
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Khu
vực 4
|
1
|
Đường ĐT
495
|
- Đoạn từ dốc
Đọ đến hết địa phận xã Thanh Hà
- Đoạn từ
thôn Ninh Tảo xã Thanh Bình đến trạm bơm Nga Nam xã Liêm Thuận
- Đoạn từ
ngã ba Truật xã Liêm Sơn đến Trường cấp I B xã Liêm Sơn;
- Đoạn từ cầu
Chanh Thượng xã Liêm Sơn đến ngã ba Sở xã Thanh Tâm.
|
Đoạn từ
UBND xã Liêm Túc đến địa bàn xã Liêm Sơn.
|
Các đoạn đường
còn lại.
|
|
2
|
Đường ĐT
495B
|
- Đoạn từ
phố Cà đến hết địa phận xã Thanh Nguyên.
- Đoạn từ
QL 1A qua cầu Bồng Lạng đến đường vào nhà máy xi măng Hoàng Long - Thanh Nghị.
|
Các đoạn
còn lại
|
|
|
3
|
Đường ĐT
9029
|
|
Khu vực còn
lại không thuộc địa phận thị trấn Kiện Khê
|
|
|
4
|
Đường N2
(đường vành đai thành phố Phủ Lý)
|
- Đoạn từ
Quốc lộ 1A (Phòng Giáo dục huyện) đến cây xăng Phú Thịnh - thị trấn Kiện Khê.
- Đoạn từ
Quốc lộ 1A (Công an huyện) đến hết địa phận xã Liêm Tiết.
|
|
|
|
BẢNG SỐ 5. PHÂN RANH GIỚI
KHU VỰC ĐƯỜNG QUỐC LỘ
STT
|
Tên
đường
|
Tên
khu vực
|
Ranh
giới khu vực
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực Cầu
Gừng (đoạn từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến Đường N2)
|
- Phía
Đông: Từ đất nhà bà Nguyệt (thửa số 1, PL 1) đến hết trụ sở Công an huyện
Thanh Liêm (thửa số 3, PL 10).
- Phía Tây:
Từ đất nhà ông Hùng (thửa số 17, PL 6) đến hết trụ sở phòng Giáo dục - Đào tạo
huyện Thanh Liêm.
|
2
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực Cầu
Gừng (đoạn từ Đường N2 đến hết Trạm trộn bê tông nhựa thuộc xã Thanh Tuyền)
|
- Phía
Đông: Từ đất nhà ông Lăng (thửa số 10, PL 10) đến hết đất nhà ông Minh (thửa
số 12, PL 12), xã Thanh Hà.
- Phía Tây:
Từ đất nhà bà Thoả đến hết Trạm trộn bê tông nhựa (thửa số 174, PL 13), xã
Thanh Tuyền.
|
3
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực phố
Quang Trung
|
- Phía
Đông: Từ thửa số 13, PL 12 (Xí nghiệp công trình giao thông) đến hết đất nhà
ông Sơn (thửa số 101, PL 14).
- Phía Tây:
Từ thửa số 16, PL 12 đến hết Nhà máy bia Sài Gòn - Phủ Lý
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực phố
Bói
|
- Phía
Đông: Từ đất nhà ông Thuần (thửa số 6, PL 1) đến hết đất nhà bà Trâm (thửa
103, PL 13).
- Phía Tây:
Từ đất nhà ông Lực (thửa số 4, PL 1) đến hết đất nhà ông Hoà (thửa số 56, PL
13).
|
5
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực phố
Tâng
|
- Phía
Đông: Từ đất nhà ông Bình (thửa số 17, PL 1) đến hết đất nhà ông Cường (thửa
số 56, PL 12).
- Phía Tây:
Từ đất nhà ông Vũ (thửa số 1, PL 1) đến hết đất nhà ông Đỉnh (thửa số 59, PL
12).
|
6
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực phố
Cà
|
- Phía
Đông: Từ địa giới hành chính xã Thanh Hương đến hết thửa số 251, PL 3, bản đồ
xã Thanh Nguyên.
- Phía Tây:
Từ địa giới hành chính xã Thanh Hương đến hết thửa số 21, PL 31, bản đồ xã
Thanh Nghị.
|
7
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực Cầu
Đoan Vỹ
|
- Phía
Đông: Từ thửa số 43, PL 17 đến hết thửa số 199, PL 20.
- Phía Tây:
Từ đất nhà ông Nghênh (thửa số 78, PL 17) đến hết thửa số 112, PL 21.
|
8
|
Quốc lộ 1A
|
Khu vực còn
lại
|
Ngoài khu vực
đã phân ở khu vực Quốc lộ 1A từ số thứ tự 1 đến 7
|
9
|
Quốc lộ 21A
|
Khu vực phố
Động
|
Từ giáp
thành phố Phủ Lý đến hết địa giới hành chính xã Liêm Cần
|
10
|
Quốc lộ 21A
|
Khu vực còn
lại
|
Ngoài khu vực
phố Động
|
BẢNG SỐ 6. BẢNG PHÂN KHU VỰC
ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT BẰNG GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG TỈNH
Tên đường
|
Ranh giới
khu vực
|
Mức giá
áp dụng
|
Ghi chú
|
Đường ĐT
491
|
Đoạn từ
giáp thành phố Phủ Lý đến hết địa phận xã Liêm Tuyền
|
Bằng 70% vị
trí 1 đường phố loại 4 thành phố Phủ Lý
|
|
Đường 9028
|
Thuộc địa
phận thị trấn Kiện Khê: Từ nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn
(giáp huyện Kim Bảng)
|
Khu vực 1,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường ĐT
9029 (977 cũ)
|
Thuộc địa
phận thị trấn Kiện Khê
|
Khu vực 1,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường ĐH03
(ĐT9012 cũ)
|
Đường Động
Đầm: Từ vị trí 4 Quốc lộ 21A (ngã tư Động) đến hết địa giới hành chính xã
Liêm Cần
|
Khu vực 1,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường ĐH03
(ĐT9012 cũ)
|
Từ khu vực
1 đến 200 m tiếp theo
|
Khu vực 2,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường ĐH03
(ĐT9012 cũ)
|
Các khu vực
khác còn lại
|
Khu vực 3,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường ĐH01
(ĐT9714 cũ)
|
Từ cầu Gừng
đi thị trấn Kiện Khê
|
Khu vực 1,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường ĐH02
(ĐT9712 cũ)
|
Từ dốc Động
xã Liêm Cần đến dốc Bói xã Thanh Phong
|
Khu vực 1,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường ĐH05
(ĐT9024 cũ)
|
Từ Bưu điện
Phố Cà (Quốc lộ 1A) đi qua trụ sở UBND xã Thanh Nghị đến đê Sông Đáy
|
Khu vực 1,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
Đường phân
lũ
|
Từ thôn Tân
Lâm, thị trấn Kiện Khê đến hết địa phận thôn Hiếu Hạ, xã Thanh Hải
|
Khu vực 2,
vị trí 1 đường tỉnh lộ
|
|
BẢNG SỐ 7. BẢNG PHÂN KHU VỰC
ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHU VỰC MIẾN NÚI
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Ranh
giới khu vực
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Kiện
Khê
|
Từ chân dãy
núi đá vào trong rừng
|
|
2
|
Xã Thanh
Thuỷ
|
Từ chân dãy
núi đá vào trong rừng
|
|
3
|
Xã Thanh
Tân
|
Từ chân dãy
núi đá vào trong rừng
|
|
4
|
Xã Thanh
Nghị
|
Từ thôn
Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng
|
|
5
|
Xã Thanh Hải
|
Từ thôn Hải
Phú, La Phù trờ vào trong rừng
|
|
6
|
Xã Thanh
Lưu
|
Đất đồi
màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi
|
|
7
|
Xã Liêm Sơn
|
Đất đồi
màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi
|
|
8
|
Xã Thanh
Tâm
|
Đất đồi
màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi
|
|
9
|
Xã Thanh
Bình
|
Đất đồi
màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi
|
|
10
|
Xã Thanh
Hương
|
Đất đồi
màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi
|
|
11
|
Xã Liêm Cần
|
Đất đồi
màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi
|
|
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm ngày 19/04/2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
2.610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|