Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 09/2023/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Số hiệu: 09/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 06/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2023/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 151/TTr-STC ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:

1. Diện tích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất.

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp.

c) Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.

đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.

e) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

g) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.

i) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.

2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).

3. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

4. Xác định số tiền phải nộp đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.

5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng.

2. Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Xử lý đối với một số trường hợp cụ thể

1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:

a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định).

b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định) và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định.

2. Đối với các trường hợp được chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất ở) sang đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục đích vượt hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất quy định tại Bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích đó, nếu thấp hơn thì tính bằng mức tối thiểu.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

105

84

45

5,0

5,0

5,0

2

Xã Hiệp Thạnh

94,5

76

47

4,5

4,5

4,5

3

Xã Liên Hiệp

94,5

76

47

5,0

5,0

5,0

4

Xã Hiệp An

94,5

76

47

4,5

4,5

4,5

5

Xã N’ Thôn Hạ

90

72

45

3,3

3,3

3,3

6

Xã Bình Thạnh

90

72

45

3,2

3,1

3,1

7

Xã Tân Hội

90

72

45

3,0

3,0

3,0

8

Xã Tân Thành

90

72

45

3,3

3,2

3,0

9

Xã Phú Hội

90

72

45

3,5

3,5

3,5

10

Xã Ninh Gia

80

64

40

3,0

3,0

3,0

11

Xã Tà Hine

60

48

30

3,0

3,0

3,0

12

Xã Ninh Loan

80

64

40

3,0

3,0

3,0

13

Xã Đà Loan

80

64

40

3,0

3,0

3,0

14

Xã Tà Năng

60

48

30

3,5

3,0

3,0

15

Xã Đa Quyn

60

48

30

2,5

2,8

2,8

2. Đất trồng cây lâu năm

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

121,5

97

61

5,0

5,0

5,0

2

Xã Hiệp Thạnh

110

88

55

4,0

4,0

4,0

3

Xã Liên Hiệp

110

88

55

5,0

5,0

5,0

4

Xã Hiệp An

110

88

55

4,0

4,0

4,0

5

Xã N’ Thôn Hạ

80

64

40

3,3

3,3

3,3

6

Xã Bình Thạnh

80

64

40

3,2

3,1

3,1

7

Xã Tân Hội

90

72

45

3,0

3,0

3,0

8

Xã Tân Thành

78

63

39

3,3

3,2

3,0

9

Xã Phú Hội

90

72

45

3,5

3,5

3,5

10

Xã Ninh Gia

90

72

45

3,0

3,0

3,0

11

Xã Tà Hine

50

40

25

3,0

3,0

3,0

12

Xã Ninh Loan

80

64

40

3,0

3,0

3,0

13

Xã Đà Loan

80

64

40

3,0

3,0

3,0

14

Xã Tà Năng

55

44

23

3,3

3,0

3,0

15

Xã Đa Quyn

40

32

20

2,8

2,8

2,8

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

60

48

30

3,0

3,0

3,0

2

Xã Hiệp Thạnh

54

43

27

3,3

3,3

3,3

3

Xã Liên Hiệp

54

43

27

3,0

3,0

3,0

4

Xã Hiệp An

54

43

27

3,3

3,3

3,3

5

Xã N’ Thôn Hạ

54

43

27

2,7

2,7

2,7

6

Xã Bình Thạnh

54

43

27

2,7

2,7

2,7

7

Xã Tân Hội

54

43

27

2,7

2,7

2,7

8

Xã Tân Thành

54

43

27

2,7

2,7

2,7

9

Xã Phú Hội

54

43

27

2,7

2,7

2,7

10

Xã Ninh Gia

54

43

27

2,7

2,7

2,7

11

Xã Tà Hine

30

24

15

1,8

1,8

1,8

12

Xã Ninh Loan

50

40

25

1,8

1,8

1,8

13

Xã Đà Loan

50

40

25

1,8

1,8

1,8

14

Xã Tà Năng

30

24

15

1,8

1,8

1,8

15

Xã Đa Quyn

30

24

15

1,8

1,8

1,8

4. Đất nông nghiệp khác

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

121,5

97

61

5,0

5,0

5,0

2

Xã Hiệp Thạnh

110

88

55

4,0

4,0

4,0

3

Xã Liên Hiệp

110

88

55

5,0

5,0

5,0

4

Xã Hiệp An

110

88

55

4,0

4,0

4,0

5

Xã N’ Thôn Hạ

90

72

45

3,0

3,0

3,0

6

Xã Bình Thạnh

90

72

45

3,0

3,0

3,0

7

Xã Tân Hội

90

72

45

3,0

3,0

3,0

8

Xã Tân Thành

90

72

45

3,0

3,0

3,0

9

Xã Phú Hội

90

72

45

3,0

3,0

3,0

10

Xã Ninh Gia

90

72

45

3,0

3,0

3,0

11

Xã Tà Hine

60

48

30

3,0

3,0

3,0

12

Xã Ninh Loan

80

64

40

3,0

3,0

3,0

13

Xã Đà Loan

80

64

40

3,0

3,0

3,0

14

Xã Tà Năng

60

48

30

3,0

3,0

3,0

15

Xã Đa Quyn

60

48

30

2,5

2,8

2,8

5. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch thuộc phạm vi đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:

Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại mục 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

6. Đất rừng sản xuất:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

20

16

10

1,5

1,5

1,5

2

Xã Hiệp Thạnh

20

16

10

1,5

1,5

1,5

3

Xã Liên Hiệp

20

16

10

1,5

1,5

1,5

4

Xã Hiệp An

20

16

10

1,5

1,5

1,5

5

Xã N’ Thôn Hạ

20

16

10

1,5

1,5

1,5

6

Xã Bình Thạnh

20

16

10

1,5

1,5

1,5

7

Xã Tân Hội

20

16

10

1,5

1,5

1,5

8

Xã Tân Thành

20

16

10

2,0

1,5

1,5

9

Xã Phú Hội

20

16

10

1,5

1,5

1,5

10

Xã Ninh Gia

20

16

10

1,5

1,5

1,5

11

Xã Tà Hine

20

16

10

1,5

1,5

1,5

12

Xã Ninh Loan

20

16

10

1,5

1,5

1,5

13

Xã Đà Loan

20

16

10

1,5

1,5

1,5

14

Xã Tà Năng

20

16

10

1,5

1,5

1,5

15

Xã Đa Quyn

20

16

10

1,5

1,5

1,5

7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

STT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

I

XÃ HIỆP AN

Khu vực I

1

Quốc lộ 20

1.1

Từ giáp xã Hiệp Thạnh đến ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 77

3.696

3,00

1.2

Từ ngã ba giáp thửa 181, tờ bản đồ 77 đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp)

3.552

3,00

1.3

Từ ngã ba giáp thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp) đến ngã ba hết thửa 385, tờ bản đồ 73

3.504

3,00

1.4

Từ ngã ba giáp thửa 385, tờ bản đồ 73 (đất Nga Hiếu) đến ngã ba hết nhà thờ K'Long (giáp thửa 488, tờ bản đồ 58)

3.240

3,00

1.5

Từ ngã ba nhà thờ K'Long (cạnh thửa 488, tờ bản đồ 58) và giáp thửa 469, tờ bản đồ 58 đến ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (hết thửa 18, tờ bản đồ 59) và hết thửa 17, tờ bản đồ 59

3.048

3,00

1.6

Từ ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (giáp thửa 18, tờ bản đồ 59) và giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 đến cầu Định An 1, (hết thửa 69, tờ bản đồ 48)

4.176

3,00

1.7

Từ cầu Định An 1 (giáp thửa 69, tờ bản đồ 48) đến ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 26 và hết thửa 343, tờ bản đồ 26

4.205

3,00

1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 343, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 142, tờ bản đồ 17 (đường vào Xóm Cây đa) và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17

3.888

3,00

1.9

Từ ngã ba vào Xóm cây đa và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17-giáp khe nước đến Đà Lạt

3.192

3,00

2

Đường Cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh

1.696

3,00

3

Khu tái định cư Hiệp An

3.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 319, tờ bản đồ 26 đến giáp thửa 348, tờ bản đồ 26

2.074

3,00

3.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 62, tờ bản đồ 27

2.074

3,00

3.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27

2.074

3,00

3.4

Từ thửa 47, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27

1.879

3,00

4

Khu tái định cư Hiệp An 1

4.1

Từ thửa 165, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 316, tờ bản đồ 26

2.074

3,00

4.2

Từ thửa 94, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 211, tờ bản đồ 27

1.879

3,00

4.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 130, tờ bản đồ 27

2.074

3,00

5

Khu tái định cư Hiệp An 2

5.1

Từ giáp thửa 564, tờ bản đồ 48 (Hội trường thôn Định An) đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48

2.074

3,00

5.2

Từ giáp thửa 650, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 655, tờ bản đồ 48

1.879

3,00

5.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 642, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 558, tờ bản đồ 48

2.074

3,00

5.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 640, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48

2.074

3,00

Khu vực II

1

Đường thôn Định An

1.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 76, tờ bản đồ 05 đến hết thửa 83, tờ bản đồ 05 (đường vào sân gôn Sacom)

360

7,50

1.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 56, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 32, tờ bản đồ 11 (đường vào mỏ đá)

274

6,97

1.3

Từ ngã ba cạnh 28, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) đến hết thửa 48, thửa tờ bản đồ 11

259

6,95

1.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 64, tờ bản đồ 10 đến ngã ba giáp thửa 15, tờ bản đồ 10

274

6,97

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 04, tờ bản đồ 04

259

6,95

1.6

Đường gom dân sinh - Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 10 đi qua thửa 99, tờ bản đồ 10, qua hầm chui theo hướng Đà Lạt đến giáp đường cao tốc (thửa 65, tờ bản đồ 10)

274

6,97

1.7

Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 134, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 177, tờ bản đồ 10

342

6,93

1.8

Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 135, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 175, tờ bản đồ 10

274

6,97

1.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136 đi qua thửa 95, tờ bản đồ 10 và thửa 109, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 125, tờ bản đồ 10 (đường vào khu biệt thự Sài Gòn)

274

6,97

1.10

Từ thửa 114, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 10

259

6,95

1.11

Từ Quốc lộ 20 Đường vào làng Đại Dương - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 109, tờ bản đồ 9

274

7,30

1.12

Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 224, tờ bản đồ 10 đến giáp thửa 14, tờ bản đồ 18

274

6,97

1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 294, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 136, tờ bản đồ 18; đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 18

274

6,97

1.14

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 17 đến giáp thửa 95, tờ bản đồ 17

274

6,97

1.15

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 140, tờ bản đồ 17 đến hết thửa 81 và 65, tờ bản đồ 18 (đường vào Xóm cây đa)

274

6,97

1.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 18 đến suối Đa Tam (hết thửa 110, tờ bản đồ 18)

274

6,97

1.17

Từ đường cao tốc - cạnh thửa 08, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 40, tờ bản đồ 26

259

6,95

1.18

Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - thửa 348, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 32, tờ bản đồ 27

259

6,95

1.19

Từ ngã ba cạnh thửa 42, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 56, tờ bản đồ 27 và hết thửa 59, tờ bản đồ 27

259

6,95

1.20

Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - Từ thửa 130, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 01, tờ bản đồ 37

259

6,95

1.21

Từ giáp thửa 29, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 11 (mỏ đá)

259

6,95

1.22

Từ ngã ba cạnh 19, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) đến hết thửa 07, thửa tờ bản đồ 11

259

6,95

1.23

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, tờ bản đồ 26 đến đường cao tốc (cạnh thửa 93, tờ bản đồ 26)

274

6,97

1.24

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 179, tờ bản đồ 17 đến hết thửa 96, tờ bản đồ 17

274

6,97

1.25

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 36, tờ bản đồ 17 đến hết thửa 22, tờ bản đồ 17

274

6,97

2

Đường nối Quốc lộ 20

2.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 đến đường cao tốc (cạnh thửa 99, tờ bản đồ 26)

317

6,97

2.2

Từ đường cao tốc (cạnh thửa 109, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 110, tờ bản đồ 26; hết thửa 54, tờ bản đồ 26

288

6,94

2.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu học Định An) đến mương thủy lợi (hết thửa 16, tờ bản đồ 36)

274

6,97

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 34, tờ bản đồ 36

259

6,95

2.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 55, tờ bản đồ 36 đến suối Đa Tam (đường vào thôn K’Rèn)

374

6,95

2.6

Từ Quốc lộ 20 - cạnh chùa Tường Quang (cạnh thửa 138, tờ bản đồ 36) đến đường cao tốc

274

6,97

2.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 36 (đối diện chùa Tường Quang) đến ngã ba hết thửa 370, tờ bản đồ 37

274

6,97

2.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 423, tờ bản đồ 36 đến mương thủy lợi

274

6,97

2.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 222, tờ bản đồ 36 đến mương thủy lợi

346

6,94

2.10

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, tờ bản đồ 36 đến mương thủy lợi (hết thửa 267, tờ bản đồ 36)

274

6,97

3

Đường cây xoài vào Xóm Gò I

3.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 280, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37

432

6,94

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 504, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 644, tờ bản đồ 37

274

6,97

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 444, tờ bản đồ 37 đến giáp đường vào thôn K' Rèn hết thửa 315, tờ bản đồ 37

274

6,97

3.4

Từ ngã ba cạnh thửa 470, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 393, tờ bản đồ 37

259

6,95

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 559, tờ bản đồ 37 (đối diện thửa 476, tờ bản đồ 37) đến suối Đa Tam (hết thửa 604, tờ bản đồ 37)

274

6,97

3.6

Từ ngã ba cạnh thửa 532, tờ bản đồ 37 đến giáp suối hết thửa 548, tờ bản đồ 37

230

7,00

4

Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc

4.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh Ban Nhân dân thôn Định An (thửa 324, tờ bản đồ 36) đến mương thủy lợi

274

6,97

4.2

Từ ngã ba cạnh thửa 405, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 353, tờ bản đồ 36

274

6,97

4.3

Từ mương thủy lợi (thửa 327, tờ bản đồ 36) đến đường cao tốc (thửa 329, tờ bản đồ 36)

259

6,95

4.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 20, tờ bản đồ 48 đến hết đường

288

6,94

4.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 359, tờ bản đồ 36 (Công ty Bông Lúa) đến suối Đa Tam

274

6,97

5

Đường thôn K’ Rèn

5.1

Từ suối Đa Tam (cạnh thửa 78, tờ bản đồ 37) đến ngã ba nhà thờ K' Rèn (hết thửa 114, tờ bản đồ 37)

437

6,57

5.2

Từ ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 50, tờ bản đồ 37

319

4,70

5.3

Từ ngã ba cạnh thửa 115, tờ bản đồ 37 đến nhà thờ K' Rèn (thửa 63, tờ bản đồ 37)

319

4,70

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 644, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.5

Từ ngã ba cạnh thửa 164, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 282, tờ bản đồ 37

259

4,71

5.6

Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.7

Từ ngã ba cạnh thửa 83, tờ bản đồ 37-2013) đi hướng thửa 67, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.8

Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 05, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.9

Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 267, tờ bản đồ 37

259

4,71

5.10

Từ ngã ba nhà thờ K' Rèn đến hết thửa 319, tờ bản đồ 37

317

4,70

5.11

Từ giáp thửa 319, tờ bản đồ 37 đến hết thôn K' Rèn thửa 14, tờ bản đồ 29

288

4,69

6

Đường thôn Tân An

6.1

Đường cạnh trường THCS Hiệp An

6.1.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 83, tờ bản đồ 48 (cạnh trường THCS Hiệp An) đến mương thủy lợi (hết thửa 71, tờ bản đồ 48)

562

6,57

6.1.2

Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 84, tờ bản đồ 48) đến giáp thửa 736, tờ bản đồ 48

360

6,58

6.2

Đường vào thôn Tân An

6.2.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 281, tờ bản đồ 48 đến mương thủy lợi (hết thửa 275, tờ bản đồ 48)

504

6,59

6.2.2

Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 233, tờ bản đồ 48 đến đường cao tốc (cạnh thửa 690, tờ bản đồ 48)

346

6,56

6.2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 265, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 559, tờ bản đồ 48 (cạnh khe nước)

274

6,57

6.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 181, tờ bản đồ 48 đến ngã ba hết thửa 84, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.5

Từ Quốc lộ 20 - thửa 248, tờ bản đồ 48 (cạnh khu quy hoạch tái định cư Hiệp An 2) đến suối Đa Tam (hết thửa 322, tờ bản đồ 48)

274

6,57

6.2.6

Từ suối Đa Tam đi qua thửa 344, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 451, tờ bản đồ 48 và đến giáp thửa 237, tờ bản đồ 49

259

6,56

6.2.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 556, tờ bản đồ 48 (hợp tác xã PN) đến hết thửa 224, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 338, tờ bản đồ 48-2013 (BND thôn Tân An cũ) đến suối Đa Tam

274

6,57

6.2.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 390, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 351, tờ bản đồ 48 và hết thửa 379, tờ bản đồ 48

288

6,56

6.2.10

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 444, tờ bản đồ 48 đến mương thủy lợi

331

6,59

6.2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 436, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 387, tờ bản đồ 48

288

6,56

6.2.12

Từ ngã ba đi vào Công ty Rau Nhà Xanh (cạnh thửa 475, tờ bản đồ 48) đến mương thủy lợi

331

6,59

6.2.13

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 473, tờ bản đồ 48 đến suối Đa Tam hết thửa 13, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây)

274

7,45

6.2.14

Từ suối Đa Tam cạnh thửa 26, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 120, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây)

274

6,57

6.2.15

Từ Quốc lộ 20 - Từ thửa 520, tờ bản đồ 48 (cạnh Công ty Á Nhiệt Đới) đến mương thủy lợi (hết thửa 482, tờ bản đồ 48)

274

6,57

6.2.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 374, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 407, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 336, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 337, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.18

Từ mương thủy lợi - cạnh thửa 150, tờ bản đồ 48 đến ngã ba hết thửa 145, tờ bản đồ 48

259

6,56

6.2.19

Từ đường Cao Tốc - cạnh thửa 30, tờ bản đồ 47 đến giáp thửa 22, tờ bản đồ 47

259

6,56

7

Đường thôn K’ Long

7.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 51, tờ bản đồ 59 đến giáp thửa 523, tờ bản đồ 48

274

5,66

7.2

Từ ngã ba cạnh thửa 03, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 525, tờ bản đồ 48

259

5,64

7.3

Từ đường cao tốc - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 57 đến hết thửa 01, tờ bản đồ 57 và đến giáp thửa 06, tờ bản đồ 57 (đường đi vào Trần Lê Gia Trang)

319

5,64

8

Đường K’ Long C

8.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, tờ bản đồ 59 đến cống thủy lợi (hết thửa 03, tờ bản đồ 58)

360

5,64

8.2

Từ cống thủy lợi (giáp thửa 03, tờ bản đồ 58) theo hướng thửa 14, tờ bản đồ 58 đến đường cao tốc (hết thửa 141, tờ bản đồ 47)

288

5,63

8.3

Đường theo cạnh thửa 143 tờ bản đồ 47 - trường mẫu giáo K' Long C - giáp thửa 130, tờ bản đồ 47

360

5,64

8.4

Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 441, tờ bản đồ 48

288

5,63

8.5

Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 47 đến đường cao tốc

288

5,63

8.6

Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 92, tờ bản đồ 47

274

5,66

8.7

Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 49, tờ bản đồ 47 (cạnh khe nước giáp thửa 559, tờ bản đồ 48)

274

5,66

8.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 175, tờ bản đồ 59 (cạnh nghĩa trang K’ Long cũ) đến suối Đa Tam (hết thửa 499, tờ bản đồ 59)

274

5,66

8.9

Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 59 đến thửa 398, tờ bản đồ 59

259

5,64

8.10

Từ ngã ba cạnh thửa 356, tờ bản đồ 59 đến suối Đa Tam (cạnh thửa 353, tờ bản đồ 59)

274

5,66

8.11

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 293, tờ bản đồ 58 đến hết thửa 487, tờ bản đồ 58

317

5,65

8.12

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384 đến hết thửa 447, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.13

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 410, tờ bản đồ 67 đến ngã ba hết thửa 446, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.14

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 438 tờ bản đồ 67 (Hiệp Thành An) đến hết thửa 32, tờ bản đồ 74 và hết thửa 444, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.15

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 298, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 370, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 287, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 398, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 354, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.18

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58 (nhà thờ K’ Long -hướng Đà Lạt) đến hết thửa 325, tờ bản đồ 58 cổng chiết nạp ga

317

5,65

8.19

Từ cổng chiết nạp ga đến hết đường (hết thửa 360, tờ bản đồ 58)

288

5,63

8.20

Từ ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 58 đến ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 58

288

5,63

8.21

Từ cạnh thửa 04, tờ bản đồ 67 đến cổng thổ cẩm K’ Long (hết thửa 620, tờ bản đồ 67)

360

5,64

8.22

Từ ngã ba cạnh thửa 620, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 11, tờ bản đồ 68)

274

5,66

8.23

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58 (nhà thờ K'Long - hướng Hiệp Thạnh) đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 58

317

5,65

9

Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn K' Long

9.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 98, tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67

331

5,62

9.2

Từ ngã ba cạnh thửa 158, tờ bản đồ 67 đến suối Đa Tam (hết thửa 201, tờ bản đồ 67)

274

5,66

9.3

Từ ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67 đến suối Đa Tam (hết thửa 141, tờ bản đồ 67)

274

5,66

10

Đường vào vườn ươm Thích Thùy

10.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 538, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 107, tờ bản đồ 58

288

5,63

10.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 105, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 67

317

5,65

10.3

Từ thửa 68, tờ bản đồ 67 đến đường cao tốc (hết thửa 62, tờ bản đồ 57)

274

5,66

11

Đường vào nhà ông Lê Bá Duy

11.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 213, tờ bản đồ 67 đến khe nước hết thửa 281, tờ bản đồ 67

432

5,63

11.2

Từ giáp khe nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 67 đến suối Đa Tam

317

5,65

11.3

Từ ngã ba cạnh thửa 278, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 234, tờ bản đồ 67 và đến giáp thửa 280, tờ bản đồ 67

274

5,66

11.4

Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 337, tờ bản đồ 67

274

5,66

11.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 268, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 520, tờ bản đồ 67 (Công ty Hưng Nông)

317

5,65

12

Đường bên cạnh nhà Pháp Lan

12.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 247, tờ bản đồ 67 đến ngã ba hết thửa 148, tờ bản đồ 67

317

5,65

12.2

Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 67 đến đường cao tốc

288

5,63

12.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 205, tờ bản đồ 57 (đường vào Công ty Phương Nam)

317

5,65

12.4

Từ ngã ba cạnh thửa 517, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 84, tờ bản đồ 66

317

5,65

13

Đường thôn Đarahoa

13.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 441, tờ bản đồ 67 (ngã ba quạt gió) đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 73

446

7,51

13.2

Từ ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 73 đi qua thửa 98, tờ bản đồ 73 đến ngã ba hết thửa 80, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.3

Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 62, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.4

Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 80, tờ bản đồ 73

259

5,64

13.5

Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 09, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.6

Từ ngã ba cạnh thửa 293, tờ bản đồ 66 đến ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.7

Từ ngã ba cạnh thửa 247, tờ bản đồ 66 đến ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 66

259

5,64

13.8

Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 66 đến hết thửa 112, tờ bản đồ 66

274

5,66

13.9

Từ ngã ba - cạnh thửa 250, tờ bản đồ 66 (Nghĩa địa) đến ngã ba hết thửa 147, tờ bản đồ 66

259

5,64

14

Đường thôn Trung Hiệp

14.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 152, tờ bản đồ 73 đến ngã ba hết thửa 308, tờ bản đồ 66 (kho xưởng Công ty Thủy Lợi 2)

360

6,58

14.2

Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 629, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 18, tờ bản đồ 73

288

5,63

14.3

Từ ngã ba cạnh thửa 77, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 24, tờ bản đồ 74

274

5,66

14.4

Từ ngã ba cạnh thửa 122, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 106, tờ bản đồ 74

410

5,63

14.5

Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 74 đi qua thửa 155, tờ bản đồ 74 đến ngã ba hết thửa 159, tờ bản đồ 74

274

5,66

14.6

Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 74 đến ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 74

274

5,66

14.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 97, tờ bản đồ 74 (cạnh công ty Bảo Nông) đến hết thửa 137, tờ bản đồ 74

288

5,63

14.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 218, tờ bản đồ 73 đến ngã ba cạnh thửa 326, tờ bản đồ 73 (Công ty Trường Thịnh)

288

5,63

14.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, tờ bản đồ 73 đến đường cao tốc

846

5,63

14.10

Từ ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 73 đến hết đường

342

5,61

14.11

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 610, tờ bản đồ 73 (cạnh Công ty Nông sản Thực phẩm) đến giáp thửa 463, tờ bản đồ 73

342

5,61

14.12

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 428, tờ bản đồ 73 đến giáp thửa 552, tờ bản đồ 73 (đường vào nghĩa trang thôn Trung Hiệp)

468

5,64

14.13

Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 73 đến đường vào thửa 436, tờ bản đồ 73 (cạnh nghĩa trang thôn Trung Hiệp)

342

5,61

14.14

Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 371, tờ bản đồ 73

324

5,65

14.15

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 459, tờ bản đồ 73 đến giáp thửa 447, tờ bản đồ 73

360

5,64

14.16

Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 113, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 93, tờ bản đồ 78

288

5,63

14.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, tờ bản đồ 78 đến suối Đa Tam (hết thửa 162, tờ bản đồ 78)

274

5,66

14.18

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 115, tờ bản đồ 78 đến hết các nhánh của đoạn đường

274

5,66

14.19

Từ ngã ba cạnh thửa 473, tờ bản đồ 73 đến nghĩa trang thôn Trung Hiệp và hết thửa 467, tờ bản đồ 73

317

5,65

14.20

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 155, tờ bản đồ 78 đến hết đường

317

5,65

14.21

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, tờ bản đồ 78 đến suối Đa Tam

346

5,64

14.22

Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 199, tờ bản đồ 78

274

5,66

14.23

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 78 (cạnh Đình Trung Hiệp) đến hết đường

317

5,65

14.24

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 154, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 73, tờ bản đồ 77

346

5,64

14.25

Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 78 đến hết thửa 52, tờ bản đồ 78 và giáp thửa 25, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.26

Từ ngã ba cạnh thửa 129, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường cạnh Công ty Cơ khí và Xây lắp Lâm Đồng)

317

5,65

14.27

Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 77 đến thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường sau bãi vật liệu cơ khí)

274

5,66

14.28

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 204, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy cơ khí) đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 77

317

5,65

14.29

Từ giáp thửa 93, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 139, tờ bản đồ 77

288

5,63

14.30

Từ thửa 139, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 82, tờ bản đồ 77

342

5,61

14.31

Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 26, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.32

Từ thửa 93, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 449, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.33

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 311, tờ bản đồ 77 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 77

317

5,65

14.34

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, tờ bản đồ 77 qua Công ty Vàng, bạc, đá quý đến suối Đa Tam

590

5,63

14.35

Từ ngã ba cạnh thửa 216, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 214, tờ bản đồ 78

274

5,66

14.36

Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 78 đến hết đường

259

5,64

14.37

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 77 (hội trường thôn Trung Hiệp) đến hết đường

274

5,66

14.38

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 77 đến hết đường

274

5,66

14.39

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 351, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy sứ) đến mương thủy lợi (hết thửa 376, tờ bản đồ 77)

360

5,64

14.40

Từ ngã ba cạnh thửa 368, tờ bản đồ 77 đến hết đường (giáp thửa 360, tờ bản đồ 77)

342

5,61

14.41

Từ ngã ba cạnh thửa 376, tờ bản đồ 77 đến hết đường

259

5,64

14.42

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 328, tờ bản đồ 77 đến đường cao tốc

374

5,61

14.43

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 77 qua thửa 139, tờ bản đồ 77 đến giáp khe nước (hết thửa 125, tờ bản đồ 77)

274

5,66

14.44

Từ ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 77 đến hết thửa 432, tờ bản đồ 77 và đến giáp thửa 84, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.45

Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 77 đến thửa 49, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.46

Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 77 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.47

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 77 chạy dọc mương thủy lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) đến giáp thửa 297, tờ bản đồ 77

317

5,65

14.48

Từ ngã ba cạnh thửa 325, tờ bản đồ 77 đến ngã ba hết thửa 487, tờ bản đồ 77

288

5,63

14.49

Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 77 đến ngã ba hết thửa 209, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.50

Từ ngã ba cạnh thửa 304, tờ bản đồ 77 (giáp mương thủy lợi) qua thửa 213, tờ bản đồ 77 đến hết đường

259

5,64

14.51

Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 109, tờ bản đồ 77

230

5,61

14.52

Từ ngã ba cạnh 155, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 162, thửa tờ bản đồ 74

274

5,66

15

Đường vào sân gôn Đạ Ròn

15.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, tờ bản đồ 74 đến suối Đa Tam

792

5,63

15.2

Từ suối Đa Tam đến giáp huyện Đơn Dương

738

5,64

Khu vực III:

Các đoạn đường còn lại

220

4,73

II

XÃ HIỆP THẠNH

Khu vực I

1

Quốc lộ 20

1.1

Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh)

5.008

3,50

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) đến ngã ba hết thửa 283, tờ bản đồ 36

5.120

3,50

1.3

Từ ngã ba giáp thửa 283, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36

5.584

3,50

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 đến ngã ba giáp thửa 413, tờ bản đồ 32

4.768

3,50

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 413, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh)

4.656

3,50

1.6

Từ giáp thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) đến hết thửa 856, tờ bản đồ 26 (Nhà máy Phân bón Bình Điền)

4.592

3,50

1.7

Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền đến ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26)

4.768

3,50

1.8

Từ ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh)

5.176

3,50

1.9

Từ giáp thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh) đến đường cạnh hội trường thôn Phi Nôm (thửa 655, tờ bản đồ 20)

5.800

3,50

1.10

Từ cạnh thửa 655, tờ bản đồ 20 (hội trường thôn Phi Nôm) đến ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối)

6.648

3,50

1.11

Từ thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) đến đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20

7.200

3,50

1.12

Từ đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20 đến thửa 677, tờ bản đồ 21 (đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào)

7.200

3,50

1.13

Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào đến hết trụ sở UBND xã và hết thửa 591, tờ bản đồ 21

6.648

3,50

1.14

Từ giáp trụ sở UBND xã và giáp thửa 591, tờ bản đồ 21 đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (hết thửa 442, tờ bản đồ 21)

6.120

3,50

1.15

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (giáp thửa 442, tờ bản đồ 21) đến đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - giáp thửa 444, tờ bản đồ 21)

5.232

3,50

1.16

Từ đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - thửa 444, tờ bản đồ 21) đến hết trường THPT Chu Văn An và hết trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21)

4.808

3,50

1.17

Từ giáp trường THPT Chu Văn An và giáp trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21) đến hết thửa 108, tờ bản đồ 21 (giáp chùa Phổ Minh) và giáp thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa)

3.632

4,20

1.18

Từ chùa Phổ Minh (thửa 108, tờ bản đồ 21) và thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa) đến đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22

3.480

4,20

1.19

Từ đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 149, tờ bản đồ 17 (Đài Tưởng niệm)

3.352

4,20

1.20

Từ Đài Tưởng niệm (thửa 149, tờ bản đồ 17) đến giáp xã Hiệp An

3.264

4,20

1.21

Đường cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh

1.696

3,50

2

Quốc lộ 27

2.1

Từ giáp cây xăng Công ty Thương Mại đến hết thửa 769, tờ bản đồ 21 (cây xăng Quế Anh)

4.976

3,50

2.2

Từ giáp cây xăng Quế Anh đến cầu Phi Nôm

4.048

3,50

2.3

Từ cầu Phi Nôm đến ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền)

2.392

3,50

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) đến ngã ba hết thửa 153, tờ bản đồ 28 (nhà thờ Bắc Hội)

2.544

3,50

2.5

Từ ngã ba cạnh nhà thờ Bắc Hội đến giáp huyện Đơn Dương

2.504

3,50

2.6

Đường Quốc lộ 27 cũ - Từ ngã tư cạnh thửa 69 tờ bản đồ 27 theo Quốc lộ 27 cũ đến ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 27 cũ và mới

2.264

3,50

Khu vực II

1

Đường chính thôn Bồng Lai

1.1

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37

1.584

4,49

1.2

Từ ngã ba giáp thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba giáp thửa 235, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu)

1.672

4,50

1.3

Từ giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) đến hết thửa 88, tờ bản đồ 39

976

6,00

1.4

Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 39 đến hết thửa 9, tờ bản đồ 47 (giáp huyện Đơn Dương)

976

4,51

2

Đường nhánh thôn Bồng Lai

2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 36 (đất ông Viên) đến hết thửa 349, tờ bản đồ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ)

456

4,80

2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 309, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 44, tờ bản đồ 37

568

4,79

2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 445, tờ bản đồ 36 đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41 (Ấp Lu)

368

6,01

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 38 (đi chùa An Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41

408

5,29

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 46 (chùa An Sơn)

352

4,83

2.6

Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến ngã ba hết thửa 07, tờ bản đồ 47 (đi Đơn Dương)

352

4,83

2.7

Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến ngã ba giáp thửa 136, tờ bản đồ 41 (đi qua chùa An Sơn cũ)

320

4,81

2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 415, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41

384

4,79

2.9

Từ ngã ba giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) đến ngã ba cạnh thửa 275, tờ bản đồ 42

352

4,83

2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 423, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 118, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 425, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 33, tờ bản đồ 41

320

5,31

2.12

Từ ngã ba cạnh thửa 313, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 76, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.13

Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 86, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.14

Từ ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 109, tờ bản đồ 42

320

4,81

2.15

Từ ngã ba cạnh thửa 495, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 215, tờ bản đồ 41

320

5,31

2.16

Từ ngã ba đối diện sân bóng (cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37) đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 38 và từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 42 đến ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.17

Từ ngã ba thửa 166, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 92, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.18

Từ ngã ba thửa 161, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 101, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.19

Từ ngã ba thửa 173, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 83, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.20

Từ ngã ba thửa 256, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 418, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.21

Từ ngã ba thửa 199, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 117, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.22

Từ ngã ba thửa 310, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 194, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.23

Từ ngã ba thửa 332, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 260, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.24

Từ ngã ba thửa 377, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 335, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 404, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.25

Từ ngã ba thửa 389, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 318, tờ bản đồ 37

320

5,31

2.26

Từ ngã ba thửa 261, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 192, tờ bản đồ 38 đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 38

320

5,31

2.27

Từ ngã ba thửa 294, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 207, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38

320

4,81

2.28

Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 397, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.29

Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 255, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 222, tờ bản đồ 38

320

4,81

3

Đường thôn Phú Thạnh

3.1

Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh

3.1.1

Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 36 (nhà thờ Liên Khương) đến ngã ba hết thửa 47, tờ bản đồ 36 (đối diện trường Tiểu học Phú Thạnh)

616

4,81

3.1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán Ngọc Hạnh) đến ngã tư hết thửa 292, tờ bản đồ 36

464

4,78

3.1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 342, tờ bản đồ 36 đến ngã ba hết thửa 236, tờ bản đồ 36

328

5,52

3.1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 36 (vật liệu xây dựng Ba Tân) đến hết ngã ba hết thửa 183, tờ bản đồ 36

296

6,01

3.1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 283, tờ bản đồ 36 đến hết ngã ba hết thửa 164, tờ bản đồ 36

296

6,01

3.1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 (đường vào trường Tiểu học Phú Thạnh) đến ngã ba hết thửa 7, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu học Phú Thạnh)

1.000

4,80

3.1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 707, tờ bản đồ 31 đến ngã ba giáp thửa 460, tờ bản đồ 31

728

4,79

3.1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 503, tờ bản đồ 31

728

4,79

3.1.9

Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 780, tờ bản đồ 31

728

4,79

3.1.10

Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 32 đến ngã ba hết thửa 395, tờ bản đồ 32

800

4,80

3.1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 486, tờ bản đồ 32 đến giáp thửa 435, tờ bản đồ 32

800

3,00

3.1.12

Từ ngã ba cạnh thửa 489, tờ bản đồ 32 đến ngã tư hết thửa 351, tờ bản đồ 32

544

4,80

3.1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 412, tờ bản đồ 32 đến ngã ba hết thửa 631, tờ bản đồ 32

384

4,79

3.1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 285, tờ bản đồ 32 (cây xăng Mai Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 258, tờ bản đồ 32 và hết thửa 309, tờ bản đồ 32, khu tái định cư

520

4,81

3.1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang) đến ngã tư hết thửa 70, tờ bản đồ 32

904

4,80

3.1.16

Từ ngã ba cạnh thửa 228, tờ bản đồ 36 đến hết đất thửa 264, tờ bản đồ 36 (giáp cầu Bồng Lai cũ)

432

4,81

3.2

Đường hẻm thôn Phú Thạnh

3.2.1

Từ ngã tư cạnh thửa 110, tờ bản đồ 32 đến ngã ba hết thửa 07, tờ bản đồ 36 (Trường Tiểu học Phú Thạnh)

624

4,79

3.2.2

Từ ngã tư giáp thửa 249, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 133, tờ bản đồ 36

256

5,51

3.2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 437, tờ bản đồ 31 đến ngã ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31

240

8,00

3.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31 đến ngã ba hết thửa 517, tờ bản đồ 31

240

7,33

3.2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 31 (Công ty Quốc Khánh) đến ngã ba hết thửa 198, tờ bản đồ 31

240

8,00

3.2.6

Từ ngã tư cạnh thửa 337, tờ bản đồ 32 đến suối Đa Me

240

8,00

3.2.7

Từ ngã tư cạnh thửa 637, tờ bản đồ 32 đến giáp thửa 49, tờ bản đồ 25 (cạnh nghĩa trang)

368

8,00

3.2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 571, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 587, tờ bản đồ 32

304

7,99

3.2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 521, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 554, tờ bản đồ 32

304

4,80

3.2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 502, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 532, tờ bản đồ 32

304

5,99

3.2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 476, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 541, tờ bản đồ 32

304

5,99

3.2.12

Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 32 đến suối (hết thửa 654, tờ bản đồ 32)

304

5,99

4

Đường thôn Phi Nôm

4.1

Đường hẻm của Quốc lộ 20

4.1.1

Từ ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) đến giáp mương thủy lợi (ngã ba hết thửa 685 và ngã ba hết thửa 675, tờ bản đồ 20)

528

7,21

4.1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26 (cạnh quán cơm Tài Lợi) đến ngã ba hết thửa 570, tờ bản đồ 26

424

7,21

4.1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 940, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 137, tờ bản đồ 26

424

7,21

4.1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 954, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 93, tờ bản đồ 26

424

7,21

4.1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 345, tờ bản đồ 26 đi theo ranh trường THCS Hiệp Thạnh đến ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 26 sau đó đi hết thửa 444, tờ bản đồ 26

328

7,23

4.1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 593, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 1049, tờ bản đồ 21

424

7,21

4.1.7

Từ cạnh thửa 402, tờ bản đồ 20 đến giáp suối Đa Me (thửa 530, tờ bản đồ 21)

520

7,20

4.1.8

Từ giáp suối Đa Me thửa 529, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 364, tờ bản đồ 21

424

7,21

4.1.9

Từ cạnh thửa 591, tờ bản đồ 21 (Trụ sở UBND xã) đến hết thửa 504, tờ bản đồ 21

520

7,20

4.1.10

Từ ngã ba cạnh thửa 538, tờ bản đồ 21 (Quỹ Tín dụng) đến hết thửa 455, tờ bản đồ 21

672

7,19

4.1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 440, tờ bản đồ 21 đến hết ngã ba hết thửa 403, tờ bản đồ 21

480

7,20

4.1.12

Từ ngã ba cạnh thửa 484, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 418, tờ bản đồ 21

400

7,20

4.1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 21 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 21

400

7,20

4.1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 407, tờ bản đồ 21 (cạnh vật liệu xây dựng Tuyết Lợi) đến suối

400

7,20

4.1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 514, tờ bản đồ 21 đến giáp thửa 742, tờ bản đồ 21

552

7,19

4.1.16

Từ thửa 742, tờ bản đồ 21 đến hết đường

536

7,19

4.1.17

Từ ngã ba cạnh thửa 650, tờ bản đồ 21 đến ngã ba hết thửa 710, tờ bản đồ 21

552

7,19

4.2

Đường hẻm của Quốc lộ 27

4.2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 976, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 909, tờ bản đồ 21

368

7,22

4.2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 838, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 932, tờ bản đồ 21

368

6,01

4.2.3

Từ ngã tư (giao nhau giữa hai nhánh cũ và mới - cạnh thửa 244, tờ bản đồ 27) đến ngã ba hết thửa 268, tờ bản đồ 26

368

6,01

4.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 268, tờ bản đồ 26 đến suối Đa Tam (hết thửa 182, tờ bản đồ 26); đến hết thửa 532, tờ bản đồ 26 (miếu thờ)

280

6,00

4.2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 110, tờ bản đồ 27 theo hướng lên đồi đến hết thửa 160, tờ bản đồ 27

304

5,99

4.3

Các đường hẻm còn lại của thôn Phi Nôm

4.3.1

Từ ngã ba cạnh thửa 710, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 629, tờ bản đồ 21

408

7,22

4.3.2

Từ cạnh thửa 504, tờ bản đồ 21 (sau UBND xã) đến ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 254, tờ bản đồ 21 (hướng xuống suối)

368

7,22

4.3.3

Từ ngã ba thửa 10, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 23, tờ bản đồ 32

304

7,20

4.3.4

Từ ngã ba thửa 439, tờ bản đồ 26 đến giáp suối (hết thửa 410, tờ bản đồ 26)

304

7,20

4.3.5

Từ ngã ba thửa 312, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 05, tờ bản đồ 20

280

7,20

4.3.6

Từ ngã ba thửa 104, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 760, tờ bản đồ 20

248

7,23

5

Đường thôn Quảng Hiệp

5.1

Đường hẻm Quốc lộ 20

5.1.1

Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà máy sứ) đến ngã ba giáp mương cạnh nhà máy sứ (giáp thửa 27, tờ bản đồ 22)

384

7,21

5.1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 21 (đường vào thủy điện Quảng Hiệp) đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 16 (đất thủy điện Quảng Hiệp)

784

5,99

5.1.3

Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (UBND xã cũ) đến ngã ba hết đất trường THCS Quảng Hiệp và hết thửa 1065, tờ bản đồ 21

784

6,00

5.1.4

Từ thửa 633, tờ bản đồ 21 (cạnh trụ sở Công ty thuốc lá) đến hết thửa 911, tờ bản đồ 21

328

6,00

5.1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 21 (cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp) đến hết thửa 197, tờ bản đồ 21

328

6,00

5.1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 17 (trại cá Trung Kiên) đến hết thửa 192, tờ bản đồ 17

328

6,00

5.2

Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp

5.2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 (trụ sở thôn Quảng Hiệp) đến mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 22)

328

6,00

5.2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 21 đến ngã ba trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21)

328

6,00

5.2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21 theo hướng đi thửa 640, tờ bản đồ 21 đến ngã ba giáp mương cạnh Nhà máy Sứ (hết thửa 27, tờ bản đồ 22)

288

7,22

5.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 17 đến ngã tư trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 120, tờ bản đồ 22)

328

6,00

5.2.5

Từ ngã ba thửa 350, tờ bản đồ 21 đi thửa 171, tờ bản đồ 21 đến giáp thửa 129, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 161, tờ bản đồ 21

264

7,45

5.2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 21 đến giáp suối (hết thửa 129, tờ bản đồ 21)

264

8,00

5.2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 21 đến giáp suối (hết thửa 63, tờ bản đồ 21)

264

7,21

5.2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 đến giáp suối thửa 74, tờ bản đồ 16

264

8,00

5.2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 116, tờ bản đồ 22

264

7,21

5.2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 79, tờ bản đồ 22

264

7,21

5.2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 17 đến ngã ba hết thửa 43, tờ bản đồ 17

264

8,00

6

Đường thôn Bắc Hội

6.1

Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28

376

3,99

6.2

Từ ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28 đến giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền

256

4,80

6.3

Từ ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28 đến hết cạnh thửa 74, tờ bản đồ 28

256

4,80

6.4

Từ thửa 135, tờ bản đồ 28 (trường Tiểu học Bắc Hội) đến hết cạnh thửa 336, tờ bản đồ 22

256

3,98

6.5

Từ thửa 336, tờ bản đồ 22 đến suối Đa Tam

240

4,58

6.6

Từ thửa 237, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 10, tờ bản đồ 28

256

4,61

6.7

Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 22 đến hết thửa 250, tờ bản đồ 22 (gần cổng nghĩa trang Bắc Hội)

288

4,62

6.8

Từ ngã ba cạnh thửa 23, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 28

240

4,58

6.9

Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 28 - giáp Quốc lộ 27 đến ngã ba đối diện thửa 40, tờ bản đồ 28

256

4,61

6.10

Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 28 đến giáp suối (hết thửa 464, tờ bản đồ 28)

232

4,83

6.11

Từ ngã ba cạnh thửa 403, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 22

232

4,61

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

230

4,04

III

XÃ LIÊN HIỆP

Khu vực I

1

Quốc lộ 27

1.1

Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến hết ngã ba cạnh Công ty Hạnh Công (thửa 239, tờ bản đồ 45) và giáp thửa 321, tờ bản đồ 44

4.176

3,00

1.2

Từ ngã ba cạnh Công ty Hạnh Công và thửa 321, tờ bản đồ 44 đến hết ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 44 và giáp đất Trạm Y tế

4.200

3,90

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 44 và đất Trạm Y tế đến ngã ba cổng Vàng và hết đất cây xăng ông Thao (thửa 453, tờ bản đồ 37)

4.248

3,90

1.4

Từ ngã ba Cổng Vàng và giáp đất cây xăng ông Thao đến ngã ba giáp thửa 453, tờ bản đồ 37

4.368

3,90

1.5

Từ ngã ba thửa 453, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 348, tờ bản đồ 37

3.672

4,20

1.6

Từ ngã ba giáp thửa 348, tờ bản đồ 37 đến đường vào kho lương thực cũ (hết thửa 258, tờ bản đồ 36)

3.360

3,90

1.7

Từ đường vào kho lương thực cũ (giáp thửa 258, tờ bản đồ 36) đến hết ngã ba Cây Đa (thửa 379, tờ bản đồ 36)

2.784

3,90

1.8

Từ ngã ba Cây Đa đến ngã ba hết thửa 44, tờ bản đồ 42

2.376

3,91

1.9

Từ ngã ba giáp thửa 44, tờ bản đồ 42 đến đường vào khu tái định cư K899 (hết thửa 05, tờ bản đồ 41)

1.685

3,91

1.10

Từ đường vào khu tái định cư K899 (giáp thửa 05, tờ bản đồ 41) đến giáp xã N’ Thôn Hạ

1.534

3,90

1.11

Từ QL27 vào chợ và các đường vòng quanh chợ Liên Hiệp

2.074

3,91

1.12

Từ thửa số 557, tờ bản đồ 37 đến thửa số 478, tờ bản đồ 37

972

3,60

2

Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ

2.1

Từ Quốc lộ 27 đến ngã tư hết thửa 434, tờ bản đồ 37

3.485

3,90

2.2

Từ ngã tư giáp thửa 434, tờ bản đồ 37 đến ngã ba nhà thờ

2.794

3,90

2.3

Từ ngã ba thửa 552, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 631, tờ bản đồ 37

1.094

3,91

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 578, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 579, tờ bản đồ 37

638

3,89

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 534, tờ bản đồ 37 đến hết đường (thửa 591, tờ bản đồ 37)

1.094

3,91

2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 37 đến chợ Liên Hiệp

1.613

3,91

3

Đường Lê Hồng Phong

3.1

Từ ngã tư chùa Hải Đức đến ngã ba hết thửa 626, tờ bản đồ 54

4.752

3,00

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 560, tờ bản đồ 54 đến ngã ba hết nhà thờ Nghĩa Lâm (thửa 560, tờ bản đồ 54)

3.420

3,37

3.3

Từ giáp nhà thờ Nghĩa Lâm đến ngã ba cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53

3.264

3,38

3.4

Từ giáp thửa 491, tờ bản đồ 53 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 56 (cạnh trường Lương Thế Vinh)

3.240

3,38

3.5

Từ ngã tư cạnh trường Lương Thế Vinh đến ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 56

2.496

3,56

3.6

Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 56 đến ngã ba vào trại Gia Chánh (hết thửa 67, tờ bản đồ 55)

2.376

3,37

3.7

Từ ngã ba vào trại Gia Chánh (giáp thửa 67 tờ bản đồ 55) đến hết thửa 38, tờ bản đồ 55

1.728

3,69

3.8

Từ giáp thửa 38, tờ bản đồ 55 đến ngã ba địa giới hành chính N' Thôn Hạ, Liên Hiệp và Liên Nghĩa

1.728

3,50

3.9

Từ ngã tư chùa Hải Đức (cạnh thửa 360, tờ bản đồ 54 đến ngã ba đi Bốt Pha (cạnh thửa 673, tờ bản đồ 54)

4.776

3,00

Khu vực II

1

Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ TT. Liên Nghĩa đến Cổng Vàng)

1.1

Từ giáp QL 27 (cạnh thửa 239, tờ bản đồ 45) đến ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 45

576

3,61

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 45 đến giáp thửa 182, tờ bản đồ 45

576

3,61

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 44 (đất Hạnh Công) đến ngã ba hết thửa 130, tờ bản đồ 45

632

3,61

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 250, tờ bản đồ 44 đến ngã ba hết thửa 102, tờ bản đồ 45

576

3,61

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 350 tờ bản đồ 44 đến tường rào sân bay

790

3,59

1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 322 tờ bản đồ 44 đến giáp tường rào sân bay

576

3,61

1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 455 tờ bản đồ 44 đến hết thửa 411 tờ bản đồ 44 và giáp thửa 340 tờ bản đồ 44

504

3,61

1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 139 tờ bản đồ 44 đến ngã tư hết thửa 86 tờ bản đồ 44

738

3,60

1.9

Từ ngã tư giáp thửa 86 tờ bản đồ 44 đến ngã tư hết thửa 297 tờ bản đồ 38

576

3,61

1.10

Từ ngã tư giáp thửa 297 tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 94 tờ bản đồ 38

576

3,61

1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 169 tờ bản đồ 44 (Trạm Y Tế) đến ngã ba giáp thửa 257 tờ bản đồ 44

886

5,71

1.12

Từ ngã ba giáp thửa 257 tờ bản đồ 44 đến ngã ba cạnh thửa 126 tờ bản đồ 44

720

4,50

1.13

Từ ngã ba thửa 257 tờ bản đồ 44 đến hết thửa 267 tờ bản đồ 43

562

8,36

2

Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ Cổng Vàng đến N’ Thôn Hạ)

2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 453 tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 381 tờ bản đồ 37

738

3,74

2.2

Từ ngã tư giáp thửa 381 tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 142 tờ bản đồ 37

576

3,75

2.3

Từ ngã tư giáp thửa 142 tờ bản đồ 37 đến hết thửa 193 tờ bản đồ 31

576

3,75

2.4

Từ ngã tư giáp thửa 651 tờ bản đồ 37 đến hết thửa 299 tờ bản đồ 37

576

3,75

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 613 tờ bản đồ 44 đến ngã ba giáp thửa 496 tờ bản đồ 44

756

4,50

2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 496 tờ bản đồ 44 đến ngã ba đối diện thửa 179 tờ bản đồ 43 (hết thửa 496 tờ bản đồ 44)

576

3,75

2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 347 tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 652 tờ bản đồ 37

630

3,75

2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 293 tờ bản đồ 36 đến hết thửa 201, tờ bản đồ 36

630

3,75

2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 300, tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 231, tờ bản đồ 36

630

3,75

2.10

Từ ngã ba chợ đến ngã tư cạnh thửa số 381 tờ bản đồ 37

684

3,74

3

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36) đến hết trại heo (thửa 308, tờ bản đồ 36)

3.1

Từ ngã ba cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36 đến ngã ba hết thửa 215 tờ bản đồ 36

756

3,76

3.2

Từ ngã ba giáp thửa 215, tờ bản đồ 36 đến hết trại heo (thửa 150 tờ bản đồ 36)

522

5,44

4

Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29

4.1

Từ ngã ba kho lương thực đến ngã ba hết thửa 177, tờ bản đồ 36

530

3,74

4.2

Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 36

437

3,75

4.3

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 03, tờ bản đồ 43

406

3,74

4.4

Từ ngã ba cạnh thửa số 79, tờ bản đồ 36 đến cầu sắt cạnh thửa 50 tờ bản đồ 36

374

3,74

4.5

Từ ngã ba cạnh thửa 275 tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36

484

3,76

4.6

Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 182, tờ bản đồ 36

437

3,75

5

Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43

5.1

Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 78, tờ bản đồ 36

499

4,01

5.2

Từ giáp thửa 78, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43

437

3,98

5.3

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 140 tờ bản đồ 42

499

4,01

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 113 tờ bản đồ 42 đến hết thửa 109 tờ bản đồ 43

484

4,01

5.5

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 105 tờ bản đồ 35

499

4,01

5.6

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 90, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 21, tờ bản đồ 35

499

4,01

5.7

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 39, tờ bản đồ 35

499

4,01

6

Đường vào khu tái định cư

6.1

Từ ngã ba cạnh thửa 99 tờ tờ bản đồ 34 đến hết thửa 99 và 43 tờ bản đồ 34

562

3,99

6.2

Từ giáp thửa 43 tờ bản đồ 34 đến hết thửa 77 tờ bản đồ 35

546

3,99

6.3

Từ giáp thửa 58 tờ bản đồ 35 đến hết thửa 67 tờ bản đồ 35

499

4,01

7

Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam

7.1

Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 179 tờ bản đồ 47

437

3,98

7.2

Từ ngã ba cạnh thửa số 195 tờ bản đồ 44 giáp thửa 298 tờ bản đồ 43

437

7,23

7.3

Từ giáp thửa 298, tờ bản đồ 43 đến giáp thửa 285, tờ bản đồ 43

406

8,62

7.4

Từ QL 27 (thửa 106, tờ bản đồ 41) đến giáp thửa 13 tờ bản đồ 34

437

3,98

7.5

Từ ngã ba cạnh thửa 13 tờ bản đồ 34 đến ngã ba cạnh thửa 12 tờ bản đồ 34

406

3,99

7.6

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 53, tờ bản đồ 41 đến giáp thửa 97, tờ bản đồ 34

437

3,98

7.7

Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 34 đến giáp suối

374

4,01

8

Đường trong khu dân cư

8.1

Từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 đến hết ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44

593

3,51

8.2

Từ ngã ba cạnh thửa 539 tờ bản đồ 37 đến ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38

437

4,49

8.3

Từ ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 đến hết thửa số 60, tờ bản đồ 38

374

4,49

8.4

Từ ngã tư cạnh thửa 346, tờ bản đồ 01 theo hướng thửa 641, tờ bản đồ 01 đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

546

3,74

8.5

Từ ngã tư cạnh thửa 339, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 423, tờ bản đồ 38

722

2,99

8.6

Từ ngã tư giáp thửa 423, tờ bản đồ 38 đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

638

3,76

8.7

Từ ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38

730

3,01

8.8

Từ ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 đến giáp đất trường Quân sự địa phương

521

3,99

8.9

Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 147, tờ bản đồ 38

374

4,49

8.10

Từ ngã tư cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đến ngã tư mương thủy lợi

684

3,74

8.11

Từ ngã tư mương thủy lợi đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 36

626

3,74

8.12

Từ ngã tư cạnh thửa 294, tờ bản đồ 37 đến ngã tư mương thủy lợi (hết thửa 191 tờ bản đồ 37)

674

3,74

8.13

Từ ngã tư mương thủy lợi hết thửa 191, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 333 tờ bản đồ 30

593

3,74

8.14

Từ giáp thửa 333 tờ bản đồ 30 đến thửa 272 tờ bản đồ 30

484

3,76

8.15

Từ ngã ba cạnh thửa 335, tờ bản đồ 29 đến ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29

499

3,77

8.16

Từ ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 đến ngã ba cạnh thửa số 394 tờ bản đồ 29

437

3,75

8.17

Từ ngã tư cạnh thửa 237, tờ bản đồ 37 (tu viện) đến ngã tư mương thủy lợi cạnh thửa 123, tờ bản đồ 37

593

3,74

8.18

Từ ngã ba cạnh thửa số 738, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh 77, tờ bản đồ 37

437

3,75

8.19

Từ ngã tư mương thủy lợi đi hướng thửa 271, tờ bản đồ 30 đến hết đường

484

3,76

8.20

Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 186, tờ bản đồ 36

437

3,75

8.21

Từ ngã ba nhà thờ đến giáp nghĩa trang

593

3,74

9

Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang

9.1

Từ thửa 98, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38

632

3,77

9.2

Từ ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38 đến hết đường (cạnh thửa 390, tờ bản đồ 38)

504

3,77

9.3

Từ ngã tư cạnh thửa 59, tờ bản đồ 38 đến ngã tư mương thủy lợi xây (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37)

546

3,74

9.4

Từ mương thủy lợi xây đến hết thửa 89, tờ bản đồ 30

437

3,75

9.5

Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 110 tờ bản đồ 30

437

3,75

9.6

Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

898

5,26

9.7

Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến mương thủy lợi xây (cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37)

898

5,01

9.8

Từ mương thủy lợi xây đến ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29)

836

5,00

9.9

Từ ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29) đến ngã ba cạnh thửa 346, tờ bản đồ 29

403

3,77

10

Đường thôn Gần Reo

10.1

Từ ngã ba miếu đến ngã tư hết thửa 384, tờ bản đồ 24

484

2,81

10.2

Từ thửa 384, tờ bản đồ 24 đến ngã ba đường vào mỏ đá (thửa 102, tờ bản đồ 24)

432

2,78

10.3

Từ thửa 102, tờ bản đồ 24 đến thửa 2060 tờ bản đồ 18

418

2,82

10.4

Từ thửa số 2060, tờ bản đồ 18 đến cầu sắt

403

2,78

10.5

Từ ngã ba trường học Gần Reo đến hết đất ông Trần Sắt (thửa 465 tờ bản đồ 24)

403

2,78

10.6

Từ ngã ba hội trường thôn Gần Reo đến giáp thửa 372 tờ bản đồ 24

432

2,78

10.7

Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 24 đến thửa 353, tờ bản đồ 24

403

2,78

10.8

Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 24 đến mỏ đá Gần Reo

403

2,78

10.9

Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 30 đến ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 24

432

2,78

10.10

Từ thửa 478, tờ bản đồ 24 đến ngã tư cạnh thửa 386, tờ bản đồ 24

418

2,82

10.11

Từ thửa 386, tờ bản đồ 24 đến hết đường

403

2,78

10.12

Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 36 đến ngã ba mương thủy lợi

403

2,78

11

Đường dọc mương thủy lợi

11.1

Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37

530

3,74

11.2

Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37

484

3,76

11.3

Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31

484

3,76

12

Đường thôn Tân Hiệp

12.1

Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc

1.166

6,00

12.2

Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39

605

3,60

12.3

Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp

553

4,00

12.4

Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46

634

3,61

12.5

Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

634

3,61

12.6

Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39

605

3,60

12.7

Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49

446

3,59

12.8

Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 đến hết đường

446

3,59

12.9

Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 đến hết đường

446

3,59

12.10

Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh)

547

3,42

13

Đường thôn Nghĩa Hiệp

13.1

Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49

2.322

3,75

13.2

Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 đến ngã ba cạnh biệt thự đôi

792

4,49

13.3

Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi đến ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 49

720

3,75

13.4

Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 đến đất giáp thửa 141, tờ bản đồ 47

672

3,75

13.5

Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 đến ngã ba cạnh thửa số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa

648

3,77

13.6

Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa đến ngã ba địa giới hành chính (N'Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong)

846

3,76

13.7

Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) đến ngã tư đi chùa Hải Đức

840

5,00

13.8

Từ ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp chùa Hải Đức

720

5,00

13.9

Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng đến hết đường

600

5,00

13.10

Từ ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm

792

5,00

13.11

Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm đến hết thửa 462, tờ bản đồ 54

672

5,00

13.12

Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54)

924

5,00

13.13

Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 đến hết đường

634

5,02

13.14

Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54

810

5,01

13.15

Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm đến giáp đường đá

672

5,00

13.16

Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 đến hết đường

672

5,00

13.17

Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 đến ngã ba cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54

882

5,01

13.18

Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường xuống ruộng đến hết đường

672

5,00

13.19

Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa 472, tờ bản đồ 53

403

5,01

13.20

Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản đồ 53 đến hết đường

648

5,00

13.21

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản đồ 53 đến hết đường

562

5,02

13.22

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản đồ 53 đến hết đường

648

5,00

13.23

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53 đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53

790

5,01

13.24

Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 53 đến hết đường

562

5,02

13.25

Từ ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 53 đến hết đường

756

5,00

13.26

Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 đến hết thửa 687, tờ bản đồ 53

882

5,01

13.27

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 56 đến hết thửa 04, tờ bản đồ 56

475

5,01

13.28

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 25, tờ bản đồ 56 đến hết đường

475

5,01

13.29

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 21, tờ bản đồ 56 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 56

446

5,02

13.30

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 707 tờ tờ bản đồ 53 đến hết đường

418

5,02

13.31

Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 53 đến hết đường (giáp thửa 934, tờ bản đồ 12)

672

5,00

13.32

Từ đường Lê Hồng Phong thửa 05, tờ bản đồ 55 đến hết đường

418

5,02

13.33

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 32, tờ bản đồ 55 đến hết đường

374

5,03

13.34

Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 52 tở tờ bản đồ 55 đến hết đường

403

5,01

13.35

Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 59, tờ bản đồ 55 đến hết đường

403

5,01

13.36

Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 67, tờ bản đồ 55 đến hết đường

475

5,01

13.37

Từ ngã ba giáp đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 đến hết đường

475

5,01

13.38

Từ thửa 401 tờ bản đồ 53 đến ngã ba cạnh thửa 236 tờ tờ bản đồ 53

552

5,00

13.39

Từ ngã ba cạnh thửa 85 tờ bản đồ 49 đến hết đường

464

4,27

13.40

Từ ngã ba cạnh thửa 47 tờ bản đồ 49 đến hết đường

464

5,00

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

300

3,00

IV

XÃ N'THÔN HẠ

Khu vực I:

1

Quốc lộ 27

1.1

Từ giáp xã Liên Hiệp đến ngã ba vào mỏ đá và hết thửa 111, tờ bản đồ 27

908

6,06

1.2

Từ ngã ba vào mỏ đá và giáp thửa 111, tờ bản đồ 27 đến ngã ba vào thôn Bia Ray và hết thửa 241, tờ bản đồ 27

1.056

5,00

1.3

Từ ngã ba vào thôn Bia Ray và giáp thửa 241, tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 864, tờ bản đồ 26 và hết thửa 810, tờ bản đồ 26

1.120

7,50

1.4

Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 810, tờ bản đồ 26 đến ngã ba Trạm Y tế cũ và hết thửa đất số 955, tờ bản đồ 26.

1.404

6,55

1.5

Từ ngã ba Trạm Y tế cũ và giáp thửa đất số 955, tờ bản đồ 26 đến ngã ba đập hồ Đa Me và hết thửa 1185, tờ bản đồ 25.

1.216

6,00

1.6

Từ ngã ba đập hồ Đa Me và giáp thửa 1185, tờ bản đồ 25 đến ngã ba vào hồ Srê Kil và hết thửa 642, tờ bản đồ 25

1.056

6,00

1.7

Từ ngã ba vào hồ Srê Kil và giáp thửa 642, tờ bản đồ 25 đến ngã ba Klong Tum và hết thửa 238, tờ bản đồ 25.

700

6,00

1.8

Từ ngã ba Klong Tum và giáp thửa 238, tờ bản đồ 25 đến giáp xã Bình Thạnh

640

6,00

2

Đường ĐT 725 - đi Nam Ban

2.1

Từ Quốc lộ 27 đến hết thửa 642, tờ bản đồ 26

1.200

4,00

2.2

Từ giáp thửa 642, tờ bản đồ 26 đến suối hết thửa 394, tờ bản đồ 20

768

4,01

2.3

Từ giáp thửa 394, tờ bản đồ 20 đến giáp xã Gia Lâm - Lâm Hà

540

4,00

3

Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa

3.1

Từ ngã ba cạnh thửa số 745, tờ bản đồ 33 (trạm Y tế cũ) đến cầu Đa Me (hết thửa 201, tờ bản đồ 33)

848

5,00

3.2

Từ cầu Đa Me đến ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33

588

4,01

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 đến ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và hết thửa 233, tờ bản đồ 33

512

6,02

3.4

Từ ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và giáp thửa 233, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 645 và hết thửa 791, tờ bản đồ 34

428

7,80

3.5

Từ ngã ba giáp thửa 645 và giáp thửa 791, tờ bản đồ 34 đến ngã ba hết thửa 75 và hết thửa 03, tờ bản đồ 42

656

6,01

3.6

Từ ngã ba giáp thửa 75 và giáp thửa 03, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng)

448

9,02

3.7

Từ thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) đến Cầu Ván (hết thửa 783, 833, tờ bản đồ 43)

628

7,52

3.8

Từ Cầu Ván (giáp thửa 783, 833, tờ bản đồ 43) đến ngã ba địa giới hành chính của Liên Hiệp; N' Thôn Hạ và TT. Liên Nghĩa (thửa 123, tờ bản đồ 44)

840

6,00

4

Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn:

4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 33 (Trường tiểu học) đến ngã ba hết thửa 576, tờ bản đồ 27 và hết thửa đất số 436, tờ bản đồ 27

336

5,00

4.2

Từ ngã ba giáp thửa 576, tờ bản đồ 27 và giáp thửa đất số 436, tờ bản đồ 27 đến Quốc lộ 27

336

5,00

4.3

Từ ngã ba cạnh thửa 576, tờ bản đồ 27 qua ngã ba cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 531, tờ bản đồ 27

220

5,00

4.4

Từ ngã ba đối diện thửa 527, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 114, tờ bản đồ 34

210

5,05

4.5

Từ ngã ba thửa 287, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 85, tờ bản đồ 27

310

5,03

4.6

Từ ngã ba cạnh thửa 222, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 808, tờ bản đồ 26 - giáp Quốc lộ 27

260

5,00

4.7

Từ ngã ba cạnh thửa 152, tờ bản đồ 27 đi thửa 186, tờ bản đồ 27 đến ngã ba giáp Quốc lộ 27 - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 27 (cạnh trường Hoàng Hoa Thám)

260

4,00

4.8

Từ ngã ba cạnh thửa 793, tờ bản đồ 26 đến giáp thửa 656, tờ bản đồ 26 (nghĩa địa)

312

5,00

4.9

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 912, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 1013, tờ bản đồ 26

272

5,00

4.10

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 864, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 919, tờ bản đồ 26

280

5,00

4.11

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 817, tờ bản đồ 28) đến hết thửa 1212, tờ bản đồ 28

270

4,00

4.12

Từ ngã ba cạnh thửa 1212, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 34

240

4,00

4.13

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 133, tờ bản đồ 27) đến suối (hết thửa 102, tờ bản đồ 27)

260

4,00

5

Đường thôn Srê Đăng:

5.1

Từ ngã ba đối diện thửa 03, tờ bản đồ 42 đến ngã ba hết thửa 280, tờ bản đồ 42

372

5,00

5.2

Từ ngã ba cạnh thửa 783, tờ bản đồ 43 (hồ bà Hòa) đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 44.

200

8,00

5.3

Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 qua nhà thờ Bon Rơm đến hết thửa 214, 197, tờ bản đồ 32.

312

7,82

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 22 đến ngã ba hết thửa 192, tờ bản đồ 32

280

4,00

5.5

Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 33 đến ngã ba phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông (hết thửa 177, tờ bản đồ 32).

240

4,00

5.6

Từ ngã tư cạnh thửa 201, tờ bản đồ 33 qua thửa 243, tờ bản đồ 33 đến hết đường

210

4,00

5.7

Từ ngã ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 33 (đường vào trường THCS N' Thôn Hạ) đến ngã ba hết thửa 526, tờ bản đồ 33

220

4,64

5.8

Từ ngã ba giáp thửa 526, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 322, tờ bản đồ 41

216

4,63

5.9

Từ ngã ba cạnh thửa 526, tờ bản đồ 33 đến ngã ba giáp thửa 607, tờ bản đồ 33

216

4,63

5.10

Từ ngã ba cạnh thửa 840, tờ bản đồ 43 (đường vào mỏ đá) đến cống (hết thửa 424, tờ bản đồ 43)

310

6,00

5.11

Từ ngã ba cạnh thửa 553, tờ bản đồ 43 đi thửa 304, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 375, tờ bản đồ 42; đến hết thửa 433, tờ bản đồ 43; đến hết thửa 753, tờ bản đồ 43

264

6,97

5.12

Từ ngã ba cạnh thửa 227, tờ bản đồ 32 đi qua thửa 183, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 197, tờ bản đồ 32

280

4,00

5.13

Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 44 đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 44

340

5,82

5.14

Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 44 đến ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 44

265

6,04

6

Đường thôn Bon Rơm-Lạch Tông:

6.1

Từ giáp thửa 214, 197, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 96, tờ bản đồ 31

360

6,39

6.2

Từ ngã ba sân bóng thôn Lạch Tông (thửa 50, tờ bản đồ 40) đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 389, tờ bản đồ 47)

304

4,41

6.3

Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 32 đến ngã ba đối diện thửa 330, tờ bản đồ 32

200

4,60

6.4

Từ ngã ba cạnh trường THCS xã N' Thôn Hạ (thửa 404, tờ bản đồ 33) đến ngã ba giáp nghĩa địa thôn Lạch Tông (thửa 555, tờ bản đồ 32)

210

4,57

6.5

Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 321, tờ bản đồ 32

208

4,62

6.6

Từ ngã ba cạnh thửa 257, tờ bản đồ 32 đi qua thửa 279, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 32 (đường bên hông nhà thờ Bon Rơm)

220

4,64

7

Thôn Lạch Tông - Thôn Yang Ly:

7.1

Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 31 đến ngã ba hết thửa 234, tờ bản đồ 31 và hết thửa 190, tờ bản đồ 31

360

6,00

7.2

Từ giáp thửa 234, tờ bản đồ 31 đến giáp Ba Cản, xã Tân Hội (thửa 10, tờ bản đồ 37)

312

6,41

7.3

Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 570, tờ bản đồ 31

228

4,04

7.4

Từ ngã ba sân bóng Lạch Tông (cạnh thửa 50, tờ bản đồ 40) qua ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 39 đến ngã ba cạnh thửa 171, tờ bản đồ 31

228

4,04

7.5

Từ ngã ba đập hồ Đa Me (cạnh thửa 43, tờ bản đồ 32) đến ngã ba hết thửa 286, tờ bản đồ 32 và hết thửa 319, tờ bản đồ 32.

336

5,00

7.6

Từ ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 32 và giáp thửa 319, tờ bản đồ 32 đến sân bóng Lạch Tông (thửa 50, tờ bản đồ 40)

312

4,62

8

Đường thôn Đoàn Kết

8.1

Từ ngã ba cạnh thửa 742, tờ bản đồ 25 qua hồ Srê Kil đến ngã ba hết thửa 827, tờ bản đồ 25

220

5,00

8.2

Từ ngã ba Klong Tum (cạnh thửa 175, tờ bản đồ 25) đến ngã ba cạnh Nghĩa địa thôn Đoàn Kết (hết thửa 66, tờ bản đồ 19).

190

5,05

8.3

Từ ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 171, tờ bản đồ 25

168

5,00

Khu vực III:

Các đoạn đường còn lại

160

4,63

V

XÃ BÌNH THẠNH

Khu vực I:

1

Quốc lộ 27

1.1

Từ giáp xã N’Thôn Hạ đến ngã ba giáp thửa 145, tờ bản đồ 19 và hết thửa 231, tờ bản đồ 19

916

3,97

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 19 và giáp thửa 231, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 và hết thửa 18, tờ bản đồ 19

860

3,98

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 và giáp thửa 18, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 và hết thửa 165, tờ bản đồ 14

880

3,98

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 và giáp thửa 165, tờ bản đồ 14 đến cổng nghĩa trang Thanh Bình và hết thửa 540, tờ bản đồ 13

1.104

3,97

1.5

Từ cổng nghĩa trang Thanh Bình và giáp thửa 540, tờ bản đồ 13 đến ngã tư nhà thờ Thanh Bình

1.300

3,97

1.6

Từ ngã tư nhà thờ Thanh Bình đến ngã tư hợp tác xã Thanh Bình 1 (thửa 481, tờ bản đồ 13)

1.440

4,28

1.7

Từ ngã tư hợp tác xã Thanh Bình 1 (thửa 481, tờ bản đồ 13) đến cầu Thanh Bình

1.368

4,17

1.8

Từ cầu Thanh Bình đến ngã ba hết thửa 118, tờ bản đồ 12 và hết thửa 220, tờ bản đồ 12

1.040

4,50

1.9

Từ ngã ba giáp thửa 118, tờ bản đồ 12 và giáp thửa 220, tờ bản đồ 12 đến ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và hết thửa 313, tờ bản đồ 12

1.040