Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
09/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành:
15/01/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
09/2020/QĐ-UBND
Gia Lai,
ngày 15 tháng 01 năm 2020
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU,
TỈNH GIA LAI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ
quy định về khung giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây
dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Nghị
quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai
đoạn 2020 – 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Thực hiện
Thông báo số 188/TB-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc tổng hợp ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đối
với Tờ trình 3014/TTr-UBND ngày 31tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên
địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1.
Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a)
Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
b)
Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
c)
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này).
d)
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
đ)
Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
2.
Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a)
Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
b)
Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này).
c)
Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này).
d)
Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
đ) Bảng
giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều
2. Điều khoản thi hành
1. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku và thủ trưởng các
sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
PHỤ
LỤC
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai )
A/
Bảng giá các loại đất:
Bảng
số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Vị trí 1: Mặt tiền
tuyến đường
Vị trí 2: Hẻm hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
Vị trí 3: Hẻm hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m
Vị trí 4: Hẻm hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
Từ nơi
Đến nơi
Từ chỉ giới XD của
vị trí 1 đến dưới 150m
Từ mét 150 đến
cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
Từ chỉ giới XD của
vị trí 1 đến dưới 150m
Từ mét 150 đến
cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
Từ chỉ giới XD của
vị trí 1 đến dưới 150m
Từ mét 150 đến
cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
1
17 Tháng 3
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
2
A Sanh
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Ngã tư đầu tiên
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
3
Ama Quang
Cách Mạng Tháng Tám
Đường ngang thứ 2
(dài 250m)
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Đường ngang thứ 2
(dài 250m)
Cuối đường
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
4
An Dương Vương
Lê Duẩn
Hết số nhà 38, 37
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hết số nhà 38, 37
Lạc Long Quân
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
5
Anh Hùng Đôn
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
6
Anh Hùng Núp
Toàn tuyến
23.000.000
7
Âu Cơ
Lê Duẩn
Hết RG nhà số 92,
99
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Hết RG nhà số 92,
99
Hết khu nhà công vụ
Quân Đoàn 3
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
8
Âu Dương Lân
Lê Thị Hồng Gấm
Tôn Thất Thuyết
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
9
Bà Huyện Thanh Quan
Lê Duẩn
Đầu ngã tư thứ 2
(khoảng 300m)
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Ngã tư thứ 2
(khoảng 300m)
Đặng Trần Côn
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
10
Bà Triệu
Toàn tuyến
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
11
Bạch Đằng
Ngã 3 Lữ Gia -
Trường Sơn
Hết ranh giới
phương Yên Thế
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
12
Bế Văn Đàn
Lương Định Của
Lê Thánh Tôn
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
13
Bùi Dự
Khu Tái Định Cư tổ
11, Hoa Lư
Tô Vĩnh Diện
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Tô Vĩnh Diện
Hết xưởng gỗ Đức
Trung
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hết xưởng gỗ Đức
Trung
Hết sân bóng làng
ốp
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Hết sân bóng làng
ốp
Hết ranh giới quán
Pleiku xanh
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
14
Bùi Hữu Nghĩa
Toàn tuyến
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
15
Bùi Thị Xuân
Đinh Tiên Hoàng
Lý Thái Tổ
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
16
Bùi Viện
Toàn tuyến
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
17
Cách Mạng Tháng 8
Phạm Văn Đồng
Ama Quang
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Ama Quang
Bùi Dự
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Bùi Dự
Hẻm 350
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Hẻm 350
Tôn Thất Tùng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Tôn Thất Tùng
Cống
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
18
Cao Bá Quát
Hoàng Văn Thụ
Lý Thái Tổ
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Trần Quốc Toản
Cống nước
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Cống nước
Phùng Khắc Khoan
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
19
Cao Bằng
Lê Thánh Tôn
Hoàng Sa
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
20
Cao Thắng
Hai Bà Trưng
Tăng Bạt Hổ
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
Tăng Bạt Hổ
Phan Đình Phùng
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
Phan Đình Phùng
Yên Đỗ
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Yên Đỗ
Huỳnh Thúc Kháng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
21
Châu Văn Liêm
Lê Thánh Tôn
Mét thứ 330 (ngã
ba), nhà số 28
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Mét thứ 330 (ngã
ba)
Cuối
đường (hết đất nhà ông Ân)
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
22
Chi Lăng (hẻm 76
Phạm Văn Đồng)
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
23
Chu Mạnh Trinh
Lê Thánh Tôn
Nguyễn Trung Trực
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
24
Chu Văn An
Toàn tuyến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
25
Cô Bắc
Cách Mạng Tháng Tám
Hết
ranh giới hội trường TDP 3
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
26
Cô Giang
Đường
QH Đ2 - cổng sau bệnh viện Đông Y
Bùi Dự
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
27
Cù Chính Lan
Trần Phú
Lê Hồng Phong
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
Lê Hồng Phong
Wừu
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
28
Dã Tượng
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
29
Dương Minh Châu
Ngô Quyền
Hết Trường Lê Văn
Tám
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Hết Trường Lê Văn
Tám
Giáp RG Mỏ đá Ô.
Trình (Trà Đa)
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
30
Duy Tân
Ngô Gia Tự
Đinh Tiên Hoàng
37.000.000
9.600.000
7.400.000
5.600.000
4.100.000
3.000.000
2.200.000
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trường Tộ
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Nguyễn Trường Tộ
Trần Khánh Dư
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Trần Khánh Dư
Lý Thái Tổ
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Trần Quốc Toản
Hết RG nhà 160,179
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hết RG nhà 160,179
Nguyễn Thiếp
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
31
Đặng Huy Trứ
Trần Văn Bình
Giáp Trung tâm sát
hạch lái xe (285 mét)
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
32
Đặng Thái Thân
Phạm Hùng
Đường
trục chính thôn 2
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
33
Đặng Văn Ngữ
Trần Văn Bình
Cách Mạng Tháng Tám
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Cách Mạng Tháng Tám
Đường QH Đ2
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
34
Đặng Thai Mai
Lê Duẩn
Mét thứ 310
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Mét thứ 310
Nguyễn Chí Thanh
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
35
Đặng Thùy Trâm
Cách Mạng Tháng Tám
Hết RG bệnh viện
Đông Y
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
36
Đặng Trần Côn
Lý Nam Đế
Nguyễn Hữu Thọ
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Nguyễn Hữu Thọ
Hết Sân vận động
Làng Ngol
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
37
Đào Duy Từ
Phạm Hùng
Hết
thôn 2 (ranh giới xã Chư Yô)
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
38
Đinh Công Tráng
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
39
Đinh Tiên Hoàng
Hùng Vương
Trần Phú
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
Trần Phú
Hai Bà Trưng
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
Hai Bà Trưng
Tăng Bạt Hổ
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
Tăng Bạt Hổ
Phan Đình Phùng
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
Phan Đình Phùng
Yên Đỗ
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Yên Đỗ
Nguyễn Công Trứ
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Nguyễn Công Trứ
Cuối đường
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
40
Đoàn Thị Điểm
Toàn tuyến
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
41
Đống Đa
Toàn tuyến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
42
Đồng Tiến
Wừu
Quyết Tiến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Quyết Tiến
Lê Quý Đôn
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Lê Quý Đôn
Võ Trung Thành
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
43
Đường Quy hoạch khu
Trần Phú (Hẻm 05 Trần Hưng Đạo)
Toàn tuyến
16.500.000
4.800.000
3.400.000
44
Đường vào bến xe
nội tỉnh
Trần Phú
Nguyễn Thiện Thuật
37.000.000
9.600.000
7.400.000
Khu vực bên trong
xung quanh Bến xe
23.000.000
7.400.000
5.100.000
45
Hà Huy Tập
Phạm Ngọc Thạch
Lê Văn Hưu
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
46
Hai Bà Trưng
Nguyễn Du
Hoàng Văn Thụ
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Hoàng Văn Thụ
Đinh Tiên Hoàng
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
Đinh Tiên Hoàng
Trần Khánh Dư
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
Trần Khánh Dư
Lý Thái Tổ
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Trần Quốc Toản
Hết RG nhà số
163,236
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Hết RG nhà số
163,236
Hết RG nhà số 233,
330
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG nhà số 233,
330
Nguyễn Thiếp
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
47
Hải Thượng Lãn Ông
Phạm Văn Đồng
Trung tâm Bảo trợ
xã hội
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
48
Hàm Nghi
Lê Duẩn
Lý Thường Kiệt
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Lý Thường Kiệt
Mỏ đá Chư Á
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
49
Hàn Mạc Tử
Trường Chinh
Lý Nam Đế
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Lý Nam Đế
Đường nối Lê Duẩn -
Nguyễn Chí Thanh
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
50
Hàn Thuyên
Tôn Đức Thắng
Hết RG nhà 82,113
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Hết RG nhà 82,113
Phó Đức Chính
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
51
Hồ Đắc Di
Trần Văn Bình
Hết khu QH
1.800.000
52
Hồ Tùng Mậu
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
53
Hồ Xuân Hương
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
54
Hoàng Hoa Thám
Toàn tuyến
30.000.000
55
Hoàng Đạo Thúy
Phạm Văn Đồng
Khu liên hợp TDTT
tỉnh
4.600.000
56
Hoàng Quốc Việt
Cô Bắc
Hẻm 187 Cách Mạng
Tháng 8
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
57
Hoàng Sa
Nguyễn Văn Cừ
Trần Nhật Duật
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Trần Nhật Duật
Giáp khu TT CN Diên
Phú
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
58
Hoàng Văn Thái
Cách Mạng Tháng 8
Hết RG nhà 08, 21
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hết RG nhà 08, 21
Bùi Dự
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Bùi Dự
Hết khu TĐC Tổ 11
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
59
Hoàng Văn Thụ
Wừu
Hùng Vương
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Hùng Vương
Trần Phú
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Trần Phú
Hai Bà Trưng
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
Hai Bà Trưng
Tăng Bạt Hổ
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Tăng Bạt Hổ
Phan Đình Phùng
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Phan Đình Phùng
Yên Đỗ
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Yên Đỗ
Trần Quý Cáp
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
60
Hùng Vương
Lý Thái Tổ
Võ Thị Sáu
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Võ Thị Sáu
Lê Lai
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Lê Lai
Trần Hưng Đạo
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
Trần Hưng Đạo
Hết KS Hùng Vương,
hẻm 268
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
Hết KS Hùng Vương,
hẻm 268
Bà Triệu, Nguyễn
Viết Xuân
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
Bà Triệu, Nguyễn
Viết Xuân
Hết RG nhà thờ
Thánh Tâm, đường Nguyễn Tất Thành
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
61
Huyền Trân Công
Chúa
Lê Duẩn
Hết RG nhà số 19,34
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hết RG nhà số 19,34
Cuối đường
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
62
Huỳnh Thúc Kháng
Hoàng Văn Thụ
Đinh Tiên Hoàng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Đinh Tiên Hoàng
Lý Thái Tổ
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Trần Quốc Toản
Phùng Khắc Khoan
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Phùng Khắc Khoan
Nguyễn Thiếp
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
63
Kpa Klơng
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
64
Khuất Duy Tiến
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
65
Kim Đồng
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
66
Ký Con
Tôn Đức Thắng
Hết RG trường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hết RG trường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Phạm Văn Đồng
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
67
Lạc Long Quân
Lê Duẩn
Hết RG Nhà số 27
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hết RG Nhà số 27
Âu Cơ
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Âu Cơ
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
68
Lam Sơn
Ngô Quyền
Ỷ Lan
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Ỷ Lan
Hẻm 294 Tôn Đức
Thắng
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
69
Lê Anh Xuân
Lê Duẩn
Đặng Thai Mai
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
70
Lê Chân
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
71
Lê Đại Hành
Vạn Kiếp
Cầu Giao Linh
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Cầu Giao Linh
Phạm Ngọc Thạch
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Phạm Ngọc Thạch
Mai Xuân Thưởng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Mai Xuân Thưởng
Trường Sơn
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Trường Sơn
Phạm Văn Đồng
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
72
Lê Đình Chinh
Toàn tuyến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
73
Lê Duẩn
Hùng Vương
Huyền Trân Công
Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
Huyền Trân Công
Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long
Hết RG nhà tang lễ,
hết nghĩa trang liệt sỹ
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Hết RG nhà tang lễ,
hết nghĩa trang liệt sỹ
Anh Hùng Đôn, hết
RG nhà 443A
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Anh Hùng Đôn, hết
RG nhà 443A
Hết RG Cty bê tông
Chiến Thắng, Trạm cân cũ
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Hết RG Cty bê tông
Chiến Thắng, Trạm cân cũ
Bùi Viện
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Bùi Viện
RG huyện Đak Đoa
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
74
Lê Đức Thọ
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
75
Lê Hồng Phong
Hoàng Văn Thụ
Đinh Tiên Hoàng
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Đinh Tiên Hoàng
Lý Thái Tổ
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
76
Lê Lai
Hùng Vương
Nguyễn Thiện Thuật,
hết ranh giới Nhà hàng Tre Xanh
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
Nguyễn Thiện Thuật,
hết ranh giới Nhà hàng Tre Xanh
Hai Bà Trưng
37.000.000
9.600.000
7.400.000
5.600.000
4.100.000
3.000.000
2.200.000
77
Lê Lợi
Toàn tuyến
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
78
Lê Quang Định
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
79
Lê Quý Đôn
Thống Nhất
Đồng Tiến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Đồng Tiến
Sư Vạn Hạnh nối dài
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
80
Lê Thánh Tôn
Nguyễn Chí Thanh
Hết RG nhà số 347,
Trạm biến áp 345
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG nhà số 347,
Trạm biến áp 345
Nguyễn Thái Bình
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Nguyễn Thái Bình
Hùng Vương
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
81
Lê Thành Phương
Đặng Văn Ngữ
Hoa Viên
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
82
Lê Thị Hồng Gấm
Phạm Văn Đồng
Hết ranh giới khu
liên hợp thể thao
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Từ hết khu liên hợp
thể thao
Tôn Thất Thuyết
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Tôn Thất Thuyết
Lý Thái Tổ
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
83
Lê Thị Riêng
Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Viết Xuân
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Nguyễn Viết Xuân
Út Tịch
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
84
Lê Văn Hưu
Trường Sơn
Hà Huy Tập
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hà Huy Tập
Nguyễn Lữ
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
85
Lê Văn Sỹ
Phạm Văn Đồng
200m đầu
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
200m đầu
Cầu treo Biển Hồ
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
86
Lê Văn Tám
Lê Duẩn
Hẻm 46 Phù Đổng
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
87
Lữ Gia
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
88
Lương Định Của
Nguyễn Viết Xuân
Bế Văn Đàn
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Bế Văn Đàn
Trường Chinh
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
89
Lương Thạnh
Cách Mạng Tháng 8
Đường ngang thứ 3
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Đường ngang thứ 3
Cuối đường
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
90
Lương Thế Vinh
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
91
Lý Chính Thắng
Trường Chinh
Ngã Tư đầu tiên
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Ngã Tư đầu tiên
Nguyễn Bá Ngọc
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Nguyễn Bá Ngọc
Đường đi Chăm Nẻl
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
92
Lý Nam Đế
Lê Duẩn
Nơ Trang Long, hết
RG số nhà 45 Lý Nam Đế
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Nơ Trang Long, hết
RG số nhà 45 Lý Nam Đế
Hàn Mặc Tử
3.200.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hàn Mặc Tử
Nguyễn Chí Thanh
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
93
Lý Thái Tổ
Hùng Vương
Phan Đình Phùng
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Phan Đình Phùng
Nguyễn Trãi
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Nguyễn Trãi
Vạn Kiếp
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
94
Lý Thường Kiệt
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
95
Lý Tự Trọng
Toàn tuyến
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
96
Mạc Đăng Dung
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
97
Mạc Đĩnh Chi
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
98
Mạc Thị Bưởi
Lê Duẩn
Đặng Thai Mai
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Đặng Thai Mai
Nguyễn Chí Thanh
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
99
Mai Thúc Loan
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
100
Mai Xuân Thưởng
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
101
Nay Der
Hùng Vương
Hết RG nhà 28,47
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG nhà 28,47
Nguyễn Tất Thành
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
102
Ngô Gia Khảm
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
103
Ngô Gia Tự
Toàn tuyến
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
104
Ngô Mây
Toàn tuyến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
105
Ngô Quyền
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
106
Ngô Thì Nhậm
Lê Duẩn
Đầu RG trường học
Phan Bội Châu
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Đầu RG trường học
Phan Bội Châu
Khu đô thị Cầu Sắt
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
107
Nguyễn An Ninh
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
108
Nguyễn Bá Lại
Nguyễn Chí Thanh
Cầu thứ nhất
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Cầu thứ nhất
Cổng làng Plei Tơ
Guah
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
109
Nguyễn Bá Lân
Cách Mạng Tháng 8
Tô Vĩnh Diện
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
110
Nguyễn Bá Ngọc
Trường Chinh
Hết RG nhà 22,25
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Hết RG nhà 22,25
Nguyễn Chí Thanh
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Nguyễn Chí Thanh
Lý Chính Thắng
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
111
Nguyễn Biểu
Trường Chinh
Ngã tư thứ nhất
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Ngã tư thứ nhất
Trại giam T20
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
112
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
113
Nguyễn Chí Thanh
Trường Chinh
Nguyễn Bá Ngọc
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Nguyễn Bá Ngọc
Lê Duẩn
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
114
Nguyễn Công Trứ
Đinh Tiên Hoàng
Lý Thái Tổ
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
115
Nguyễn Cư Trinh
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
116
Nguyễn Đình Chiểu
Toàn tuyến
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
117
Nguyễn Du
Hai Bà Trưng
Trần Hưng Đạo
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Trần Hưng Đạo
Lê Lợi
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
118
Nguyễn Đức Cảnh
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
119
Nguyễn Đường
Lê Thánh Tôn
Ngã ba đầu
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Ngã ba đầu
cuối đường
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
120
Nguyễn Hữu Huân
Phan Đình Phùng
Hết RG nhà ông Báu
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Nguyễn Hữu Huân
Lê
Thị Hồng Gấm
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
121
Nguyễn Hữu Thọ
Lê Duẩn
Ngã tư thứ 2
(khoảng 300m)
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Ngã tư thứ 2
(khoảng 300m)
Đặng Trần Côn
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
122
Nguyễn Lữ
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
123
Nguyễn Lương Bằng
Toàn tuyến
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
124
Nguyễn Nhạc
Trường Sơn
Hết RG nhà 17,42
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Từ hết RG nhà 17,42
Nguyễn Lữ
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
125
Nguyễn Tất Thành
Ngã 3 Hoa Lư
Lê Duẩn
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
126
Nguyễn Thái Bình
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Ngã tư đầu tiên
Cuối đường
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
127
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Văn Trỗi
Wừu
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
Wừu
Nhà số 118 - Nhà số
63
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Hết nhà số 118 -
Nhà số 63
Nhánh rẽ qua Sư Vạn
Hạnh
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Nhánh rẽ qua Sư Vạn
Hạnh
Hết nhà số 154
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
128
Nguyễn Thị Định
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
129
Nguyễn Thị Minh
Khai
Đinh Tiên Hoàng
Lý Thái Tổ
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Lý Thái Tổ
Cuối đường
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
130
Nguyễn Thiện Thuật
Toàn tuyến
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
131
Nguyễn Thiếp
Nguyễn Văn Cừ
Huỳnh Thúc Kháng
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Huỳnh Thúc Kháng
Hẻm 242 Huỳnh Thúc
Kháng
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
132
Nguyễn Thượng Hiền
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
133
Nguyễn Trãi
Phan Đình Phùng
Cao Bá Quát
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
Cao Bá Quát
Nguyễn Công Trứ
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Nguyễn Công Trứ
Tô Hiến Thành
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Tô Hiến Thành
Lý Thái Tồ
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
134
Nguyễn Tri Phương
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
135
Nguyễn Trung Trực
Lê Thánh Tôn
Mạc Đăng Dung
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Mạc Đăng Dung
Sư Vạn Hạnh
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
136
Nguyễn Trường Tộ
Toàn tuyến
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
137
Nguyễn Tuân
Lê Duẩn
Hết RG nhà bà Oanh,
ông Chính; nhà số 44
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Hết RG nhà bà Oanh,
ông Chính; nhà số 44
Hết RG Trường Mẫu
giáo
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
138
Nguyễn Văn Cừ
RG Huyện Ia Grai
Cổng Nghĩa trang
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Cổng Nghĩa trang
Trần Nhật Duật, hết
RG nhà 172
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Trần Nhật Duật, hết
RG nhà 172
Nguyễn Thiếp
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Nguyễn Thiếp
Lý Thái Tổ
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
139
Nguyễn Văn Trỗi
Toàn tuyến
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
140
Nguyễn Viết Xuân
Hùng Vương
Cầu Hội Phú
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Cầu Hội Phú
Hết RG nhà 55,62
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Từ hết RG nhà 55,62
Hết RG trường mầm
non 20-10, đường Ngô Gia Khảm
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG trường mầm
non 20-10, đường Ngô Gia Khảm
Hết RG nhà 389, nhà
478
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Từ hết RG nhà 389,
nhà 478
Lê Thánh Tôn
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
141
Nguyễn Xí
Ngô Quyền
Hết RG Hội trường
thôn 03
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Từ hết RG Hội
trường thôn 03
Cuối đường (rẫy cà
phê)
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
142
Nơ Trang Long
Toàn tuyến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
143
Phạm Hồng Thái
Toàn tuyến
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
144
Phạm Hùng
Tôn Đức Thắng
Hết RG trường Đồng
Bằng
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Hết RG trường Đồng
Bằng
Hết ranh giới trụ
sở UBND xã
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Hết ranh giới trụ
sở UBND xã
Ranh giới xã Hà Bầu
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
145
Phạm Ngọc Thạch
Phạm Văn Đồng
Hết RG trường dạy
nghề 21 - Bộ Quốc phòng
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Phạm Văn Đồng
Lê Đại Hành
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Lê Đại Hành
Hết
ranh giới thành phố Pleiku
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
146
Phạm Ngũ Lão
Trường Chinh
Hẻm 01 qua Nơ Trang
Long
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Hẻm 01 qua Nơ Trang
Long
Lý Nam Đế
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
147
Phạm
Văn Đồng
Cách Mạng Tháng Tám
Hết RG UBND phường
Hoa Lư
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
Từ hết RG UBND
phường Hoa Lư
Hết RG Trường Phạm
Hồng Thái
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
Từ hết RG Trường
Phạm Hồng Thái
Tôn Thất Thuyết
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Tôn Thất Thuyết
Phạm Ngọc Thạch
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Phạm Ngọc Thạch
Đầu RG Trường Dân
tộc nội trú, hết RG nhà số 726
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Đầu RG Trường Dân
tộc nội trú, hết RG nhà số 726
Tôn Đức Thắng
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Tôn Đức Thắng
Hết RG nhà 920, 927
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG nhà 920, 927
Lê Chân
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Lê Chân
RG huyện Chư Păh
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
148
Phan Bội Châu
Quang Trung
Hùng Vương
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Hùng Vương
Đầu RG Trường THCS
Nguyễn Huệ
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
Phan Bội Châu
Nguyễn Thái Học
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
149
Phan Chu Trinh
Trường Sơn
Trần Văn Ơn
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
150
Phan Đăng Lưu
Phạm Văn Đồng
Hẻm 55 Phan Đăng
Lưu
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Hẻm 55 Phan Đăng
Lưu
Hẻm 279 Phạm Văn
Đồng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
151
Phan Đình Giót
Tô Vĩnh Diện
Nguyễn Tất Thành
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Nguyễn Tất Thành
Lê Lợi
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
152
Phan Đình Phùng
Phạm Văn Đồng
Hoàng Văn Thụ
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Hoàng Văn Thụ
Lý Thái Tổ
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Trần Quốc Toản
Phùng Khắc Khoan,
hết RG số nhà 325
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Phùng Khắc Khoan,
hết RG số nhà 325
Hết RG nhà 360,625
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hết RG nhà 360,625
Nguyễn Thiếp
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Nguyễn Thiếp
Cầu
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
153
Phan Kế Bính
Trần Kiên
Đường
Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
154
Phó Đức Chính
Trần Huy Liệu
Hàn Thuyên
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Hàn Thuyên
Đầu RG nghĩa địa
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Đầu ranh giới nghĩa
địa
Lê Văn Sỹ
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
155
Phù Đổng
Nguyễn Tất Thành
Cầu qua Hoa Lư
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Cầu qua Hoa Lư
Cách Mạng Tháng Tám
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
156
Phùng Hưng
Lê Lợi
Hết RG Chùa Quang
Minh, hết RG nhà 57
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG Chùa Quang
Minh, hết RG nhà 57
Cuối đường
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
157
Phùng Khắc Khoan
Phan Đình Phùng
Huỳnh Thúc Kháng
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Huỳnh Thúc Kháng
Cuối đường
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
158
Quang Trung
Toàn tuyến
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
159
Quyết Tiến
Lê Thánh Tôn
Thống Nhất
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Thống Nhất
Đồng Tiến
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Đồng Tiến
Cuối đường
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
160
Siu Bleh
Phạm Văn Đồng
Lê Đại Hành
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
161
Sư Vạn Hạnh
Hùng Vương
Hết RG nhà số 27,
trường THCS Nguyễn Huệ
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Hết RG nhà số 27,
trường THCS Nguyễn Huệ
Nguyễn Tri Phương,
hẻm 38
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Nguyễn Tri Phương,
hẻm 38
Nhánh rẽ qua Nguyễn
Thái Học, nhà 167
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Nhánh rẽ qua Nguyễn
Thái Học, nhà 167
Nguyễn Trung Trực
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Nguyễn Trung Trực
Đồng Tiến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
162
Tản Đà
Phạm Hùng
Hàn Thuyên
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
163
Tân Tiến
Wừu
Quyết Tiến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
164
Tạ Quang Bửu
Hẻm Phan Đình Giót
Hết RG đường D7 khu
phố mới Hoa Lư - Phù Đổng
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
165
Tăng Bạt Hổ
Hoàng Văn Thụ
Lý Thái Tổ
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Trần Quốc Toản
Hết RG nhà 240, 249
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Hết RG nhà 240, 249
Hết nhà số 279
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
166
Thi Sách
Hai Bà Trưng
Trần Phú
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
167
Thống Nhất
Toàn tuyến
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
168
Tô Hiến Thành
Trần Quý Cáp
Lý Thái Tổ
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Lý Thái Tổ
Hội trường TDP 11
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
169
Tô Vĩnh Diện
Phạm Văn Đồng
Phan Đình Giót
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Phan Đình Giót
Nguyễn Bá Lân
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Nguyễn Bá Lân
Hết RG Trường PTTH
Pleiku, nhà số 132
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG Trường PTTH
Pleiku, nhà số 132
Hoàng Quốc Việt
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
170
Tôn Đức Thắng
Phạm Văn Đồng
Hết RG Trường Hoàng
Hoa Thám, nhà số 140
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG Trường Hoàng
Hoa Thám, nhà số 140
Hết RG trường Tiểu
học Phan Đăng Lưu, nhà số 173
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Hết RG trường Tiểu
học Phan Đăng Lưu, nhà số 173
Phạm Hùng
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
171
Tôn
Thất Thuyết
Lê Thị Hồng Gấm
Phạm Văn Đồng
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Phạm Văn Đồng
Chi Lăng
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Chi Lăng
Hết RG nhà 159,
184/2
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Tiếp (Hai nhánh
đường nhựa)
Suối Phạm Văn Đồng
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
172
Tôn Thất Tùng
Lê Duẩn
Đầu ranh giới bệnh
viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Đầu ranh giới bệnh
viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm
Cách Mạng Tháng Tám
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
173
Trần Bình Trọng
Toàn tuyến
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
174
Trần Bội Cơ
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
175
Trần Cao Vân
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
176
Trần Đại Nghĩa
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
177
Trần Hưng Đạo
Phạm Văn Đồng
Quang Trung
37.000.000
9.600.000
7.400.000
5.600.000
4.100.000
3.000.000
2.200.000
Quang Trung
Hùng Vương
37.000.000
9.600.000
7.400.000
5.600.000
4.100.000
3.000.000
2.200.000
178
Trần Huy Liệu
Phạm Hùng
Hết RG nhà số 54,63
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Hết RG nhà số 54,63
Tản Đà
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
179
Trần Khắc Chân
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
180
Trần Khánh Dư
Toàn tuyến
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
181
Trần Kiên (giáp
trung tâm thương mại Hội Phú)
Nguyễn Tất Thành
Nay Đer
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
182
Trần Nguyên Hãn
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
183
Trần Nhân Tông
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
184
Trần Nhật Duật
Nguyễn Văn Cừ
Hoàng Sa
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hoàng Sa
Ngã tư THCS Nguyễn
Chí Thanh, xã Diên Phú
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
185
Trần Phú
Trần Hưng Đạo
Đinh Tiên Hoàng
45.000.000
12.200.000
9.500.000
7.700.000
5.400.000
4.100.000
2.700.000
Đinh Tiên Hoàng
Trần Khánh Dư
30.000.000
8.100.000
5.700.000
5.100.000
3.900.000
2.700.000
1.800.000
Trần Khánh Dư
Lý Thái Tổ
23.000.000
7.400.000
5.100.000
4.800.000
3.500.000
2.500.000
1.600.000
Lý Thái Tổ
Hết RG Công an tỉnh
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
Hết RG Công an tỉnh
Đường ra trạm điện
35KV (Hẻm 319)
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Đường ra trạm điện
35KV (Hẻm 319)
Hết RG Hội trường
tổ dân phố 5, nhà số 333
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG Hội trường
tổ dân phố 5, nhà số 333
Nguyễn Thiếp
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
186
Trần Quang Diệu
Toàn tuyến
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
187
Trần Quang Khải
Toàn tuyến
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
188
Trần Quốc Toản
Duy Tân
Phan Đình Phùng
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Phan Đình Phùng
Bùi Thị Xuân
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
189
Trần Quý Cáp
Phan Đình Phùng
Huỳnh Thúc Kháng,
hết RG nhà 68
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Huỳnh Thúc Kháng,
hết RG nhà 68
Cuối đường
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
190
Trần Văn Bình
Cách Mạng Tháng Tám
Đến ngã 3 Hồ nước
(đoạn cua), nhà số 28
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Ngã 3 Hồ nước (đoạn
cua), nhà số 28
Lý Thường Kiệt
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
191
Trần Văn Ơn
Trường Sơn
Nguyễn Lữ
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
192
Triệu Quang Phục
Lê Duẩn
Hết RG nhà 37A, ranh
giới tiểu đoàn 27
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hết RG nhà 37A,
ranh giới tiểu đoàn 27
Cuối đường
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
193
Trường
Chinh
Hùng Vương, Lê Duẩn
Chu Văn An, hẻm 162
Trường Chinh
11.600.000
3.500.000
2.700.000
2.300.000
1.600.000
1.200.000
810.000
Chu Văn An, hẻm 162
Trường Chinh
Lê Thánh Tôn
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Lê Thánh Tôn
Đường vào cơ động
Bộ,nhà số 609
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Đường vào cơ động
Bộ,nhà số 609
Đường vào trại giam
T20, nhà số 832
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Đường vào trại giam
T20, nhà số 832
Đường vào UBND xã
Ia Kênh, nhà số 1025
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Đường vào UBND xã
Ia Kênh, nhà số 1025
Đường đi Ia Tiêm,
ngã 3 La Sơn
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Đường đi Ia Tiêm,
ngã 3 La Sơn
Hết RG Pleiku
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
194
Trương Định
Lê Duẩn
Nguyễn Chí Thanh
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Nguyễn Chí Thanh
Cầu
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Cầu
Hết RG Pleiku
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
195
Trường Sa
Trường Chinh
Hoàng Sa
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
196
Trường Sơn
Lê Đại Hành
Lữ Gia, Bạch Đằng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Lữ Gia, Bạch Đằng
Hết RG nhà 80, 109
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hết RG nhà 80, 109
Hết ranh giới
Pleiku (đường Lê Chân)
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
197
Tú Xương
Lê Duẩn
Ngã tư thứ 2
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Ngã tư thứ 2
Hàm Nghi
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
198
Tuệ Tĩnh
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
199
Út Tịch
Nguyễn Viết Xuân
Hẻm 11, hết RG số
nhà 34 Út Tịch
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hẻm 11, hết RG số
nhà 34 Út Tịch
Lê Thị Riêng
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
200
Ung Văn Khiêm
Đường QH 4
Giáp Đường QH Hoa
Lư Phù Đổng
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
201
Vạn Kiếp
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
202
Võ Duy Dương
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
203
Võ Thị Sáu
Trần Phú
Hùng Vương
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
Hùng Vương
Wừu
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
204
Võ Trung Thành
Lê Thánh Tôn
Nhánh rẽ số nhà 30
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Nhánh rẽ số nhà 30
cống nước
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
205
Võ Văn Tần
Lê Duẩn
Ngã tư thứ 3
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Ngã tư thứ 3
Lạc Long Quân
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
206
Wừu
Lê Thánh Tôn
Thống Nhất
7.800.000
2.300.000
1.600.000
1.500.000
1.100.000
780.000
620.000
Thống Nhất
Nguyễn Thái Học
9.700.000
2.900.000
2.000.000
1.900.000
1.400.000
970.000
680.000
207
Ỷ Lan
Ngô Quyền
Tôn Đức Thắng
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
208
Yên Đỗ
Hoàng Văn Thụ
Lý Thái Tổ
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
Lý Thái Tổ
Trần Quốc Toản
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Trần Quốc Toản
Cuối đường
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
209
Yết Kiêu
Phạm Văn Đồng
Cuối đường
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
210
Đường cạnh đại đoàn
Đồng Bằng
Phạm Hùng
Đặng Thái Thân
500.000
415.000
410.000
211
Đường trục chính
thôn 2, xã Trà Đa
Ngô Quyền
Ngã ba (Dài 675m)
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Ngã ba (Dài 675m)
Cuối đường
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
212
Đường đi La Sơn
Toàn tuyến
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
213
Đường đi làng Chăm
Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông)
Trường Chinh
Hết ranh giới khu
QH 32 ha
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Hết ranh giới khu
QH 32 ha
Lý Chính Thắng
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
214
Đường
đi làng Pleiku Roh
Tô Hiến Thành -Trần
Quý Cáp
Lê Thị Hồng Gấm
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
215
Đường đi thôn 7, xã
An Phú
Lê Duẩn
Ngã tư (dài 400m)
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Ngã tư (dài 400m)
Hết RG Pleiku
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
216
Đường Liên xã Gào -
Diên Phú
Toàn tuyến
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
217
Đường QH D1 khu
2287
Toàn tuyến
11.600.000
3.500.000
2.700.000
218
Đường QH D2 khu
2287
Toàn tuyến
11.600.000
3.500.000
2.700.000
219
Đường QH D1, khu
Trung tâm DV địa chất
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
220
Đường QH khu hồ
Trạch Sâm, phường Thống Nhất
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
221
Ngô Đức Kế
Nguyễn Tất Thành
Nay Đer
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
222
Đường Quy hoạch Đ2
khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp
Phan Kế Bính
Hẻm Nay Der
3.600.000
1.100.000
760.000
223
Đường quy hoạch Đ3
khu TĐC Trạm đăng kiểm
Phan Kế Bính
Hẻm Nay Der
3.600.000
1.100.000
760.000
224
Đường Quy hoạch
giáp Trạm Đăng Kiểm
Nguyễn Tất Thành
Hẻm NayDer
3.600.000
1.100.000
760.000
225
02 tuyến Đường Quy
hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu)
Toàn tuyến
700.000
430.000
420.000
226
Đường số 1 song
song đường Hoàng Sa
Hẻm Hoàng Sa
Cao Bằng
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
227
Đường số 2 song
song đường Hoàng Sa
Trần Nhật Duật
Trường Sa
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
228
Đường vào Cảnh sát
cơ động
Trường Chinh
Khu TTCN
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
229
Đường vào Chợ Thắng
Lợi
Lê Duẩn
Cổng chợ
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Cổng chợ
Đặng Thai Mai
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
230
Đường vào Chùa Phổ
Hiền (xã Trà Đa)
Toàn tuyến
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
231
Đường vào làng Ia
Lang
Trường Chinh
Ngã tư thứ 3
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Ngã tư thứ 3
Lý Chính Thắng
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
232
Đường vào nhà thờ
Phú Thọ
Lê Duẩn
Hết RG nhà ông
Diệp, ông Tấn
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Hết RG nhà ông
Diệp, ông Tấn
Hết RG nhà bà Hân,
ông Huệ
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
Hết RG nhà bà Hân,
ông Huệ
Trương Định
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
233
Đường vào UBND xã
Ia Kênh
Trường Chinh
Cầu sắt
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Cầu sắt
Đường liên xã Diên
Phú, xã Gào
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
234
Hẻm 01 Lê Đại Hành
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
235
Hẻm 03 Nguyễn Thiếp
(Song song Nguyễn Văn Cừ)
Nguyễn Thiếp
Cuối đường
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
236
Hẻm 03 Mạc Đăng
Dung
Mạc Đăng Dung
Hết hẻm
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
237
Hẻm 09 Mạc Đăng
Dung
Mạc Đăng Dung
Hết hẻm
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
238
Hẻm 112 Phan Đình
Phùng (nhà hàng Thanh Trúc)
Nhà 112/4/30 Phan
Đình Phùng
Hết RG nhà hàng
Thanh Trúc, nhà số 112/4/8
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Hết RG nhà hàng
Thanh Trúc, nhà số 112/4/8
Hẻm 62 Phan Đình
Phùng
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
239
Hẻm 113 Tô Vĩnh
Diện
Tô Vĩnh Diện
Bùi Dự
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
240
Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi
Mạc Đỉnh Chi
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
241
Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi
Mạc Đỉnh Chi
Hết RG nhà 24/53,
24/21
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
242
Hẻm 17 Lê Đình
Chinh
Lê Đình Chinh
Cách Mạng Tháng 8
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
243
Hẻm 17/12 Lê Đình
Chinh
Hẻm 17 Lê Đình
Chinh
Khu TĐC Tổ 11,
phường Hoa Lư
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
244
Hẻm 17/30 Lê Đình
Chinh
Hẻm 17 Lê Đình Chinh
Hẻm 390 Cách Mạng
Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
245
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm
Ngô Thì Nhậm
Cuối hẻm
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
246
Hẻm 23 Vạn Kiếp
Vạn Kiếp
Hẻm 279 Phạm Văn
Đồng
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
247
Hẻm 242 Huỳnh Thúc
Kháng
Huỳnh Thúc Kháng
Hẻm 67 Phùng Khắc
Khoan, hết RG nhà số 57
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
Hẻm 67 Phùng Khắc
Khoan, hết RG nhà số 57
Cuối hẻm
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
248
Hẻm 377 Lý Thái Tổ
Lý Thái Tổ
Lê Thị Hồng Gấm
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
249
Hẻm 41 Lê Thị Riêng
Toàn tuyến
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
250
Hẻm 432 Nguyễn Viết
Xuân
Nguyễn Viết Xuân
Nguyễn Trung Trực
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
251
Hẻm 37 Phan Đang
Lưu
Phan Đăng Lưu
Hẻm 55 Phan Đăng
Lưu
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
252
Hẻm 55 Phan Đăng
Lưu
Phan Đăng Lưu
Tôn Thất Thuyết
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
253
Hẻm 63 Lê Thị Riêng
(Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ)
Toàn tuyến
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
254
Hẻm 07 Bế Văn Đàn
Bế Văn Đàn
Hẻm 62 Lương Định
Của
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
255
Hẻm 58 Lạc Long
Quân
Lạc Long Quân
Âu Cơ
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
256
Hẻm làng Ngol
Đường nối Lê Duẩn-
Nguyễn Chí Thanh
Hẻm 274 Lê Duẩn
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
257
Các hẻm 441, 471,
475, 479 Lý Thái Tổ
Lý Thái Tổ
Giáp xã IaDer
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
258
Hẻm 34 Nơ Trang
Long
Nơ Trang long
Phạm Ngũ Lão
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
259
Hẻm 39 Nguyễn Biểu
Nguyễn Biểu
Đường vào làng Lang
(phường Chi Lăng)
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
260
Hẻm 87 Phan Đình
Giót
Phan Đình Giót
Tạ Quang Bửu
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
261
Hẻm 83 Trường Sa
Trường Sa
Đường vào Cơ động
Bộ
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
262
Khu QH dân cư tổ
04, phường Ia Kring
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
263
Nhánh Huyền Trân
Công Chúa B
Huyền Trân Công
Chúa
Hết ranh giới đất
Ông Hiếu
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
264
Hẻm 58 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Cổng nhà hàng Thiên
Thanh
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
Cổng nhà hàng Thiên
Thanh
Hết RG Khu tập thể
công ty Xây lắp
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
265
Hẻm 86 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Hết RG nhà 86/3;
86/18 Phạm Văn Đồng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
Hết RG nhà 86/3;
86/18 Phạm Văn Đồng
Tôn Thất Thuyết
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
266
Hẻm 96 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Chi Lăng
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
267
Xuân Diệu
Yết Kiêu
Tôn ThấtThuyết
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
268
Đường QH Đ3 Phạm
Văn Đồng (khu LH.TDTT)
Âu Dương Lân
Tôn Thất Thuyết
4.600.000
1.400.000
920.000
269
Hẻm 225 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Ngã ba đầu (giáp
nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Ngã ba đầu (giáp
nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3
Hẻm 55 Phan Đăng
Lưu, hết RG nhà số 225/27
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Nhánh 2 hẻm 225
Phạm Văn Đồng
Hẻm 55 Phan Đăng
Lưu
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
270
Hẻm 269 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Phan Đăng Lưu
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
271
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng
Hẻm 23 Vạn Kiếp
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hẻm 23 Vạn Kiếp
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
272
Hẻm 370 Phạm Văn
Đồng (cạnh bệnh viện 211)
Phạm Văn Đồng
Hết RG nhà 370/56,
370/27A
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Hết RG nhà 370/56,
370/27A
Hồ Tùng Mậu
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
273
Hẻm 494 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Hẻm vào Trường Sao
Khuê
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Hẻm vào Trường Sao
Khuê
Cuối hẻm
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
274
Hẻm 547 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Lê Đại Hành
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
275
Hẻm 555 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Lê Đại Hành
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
276
Hẻm 609 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Lê Đại Hành
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
277
Đường hẻm 729 Phạm
Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy)
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
278
Hẻm 02 Trường Chinh
Trường Chinh
Mét thứ 235
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Mét thứ 235
Ngô Gia Khảm
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
279
Hẻm 90 Trường Chinh
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
280
Hẻm 162 Trường
Chinh
Trường Chinh
Ngô Gia Khảm
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
281
Hẻm 308 Trường
Chinh
Trường Chinh
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
282
Hẻm 338 Trường
Chinh
Trường Chinh
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
283
Hẻm 376 Trường
Chinh
Trường Chinh
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
284
Hẻm 46 Phù Đổng
Phù Đổng
Huyền Trân Công
Chúa nhánh B
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
285
Hẻm 94 Phù Đổng
Phù Đổng
Hẻm 46 Phù Đổng
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Hẻm 94 Phù Đổng
Đường QH 4 TKL
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
286
Đường QH 41m (thuộc
QH KDC Lê Thánh Tôn)
Lê Thánh Tôn
Trần Nhật Duật
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
287
Hẻm 163 Lê Thánh
Tôn
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
(1.300m)
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
Ngã tư đầu tiên
(1.300m)
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
288
Hẻm 194 và hẻm 196
Lê Thánh Tôn
Lê Thánh Tôn
Ngã tư đầu tiên
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Ngã tư đầu tiên
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
289
Hẻm 461 Lê Thánh
Tôn
Lê Thánh Tôn
Hẻm Nguyễn Viết
Xuân
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
290
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội
Toàn tuyến
5.600.000
1.700.000
1.200.000
291
Các tuyến đường QH
còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
292
Hẻm 37 Lê Duẩn
Lê Duẩn
Hẻm 34/1 Huyền Trân
Công Chúa
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
293
Hẻm 131 Lê Duẩn
Lê Duẩn
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
294
Hẻm 191 Lê Duẩn
Lê Duẩn
Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
295
Đường nối Lê Duẩn,
Nguyễn Chí Thanh
Lê Duẩn
Đặng Trần Côn
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
Đặng Trần Côn
Nguyễn Chí Thanh
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
296
Hẻm 274 Lê Duẩn
Lê Duẩn
Hẻm 274/11 Lê Duẩn
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
297
Hẻm 187 Cách Mạng
Tháng Tám
Cách Mạng Tháng 8
Tô Vĩnh Diện
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
298
Hẻm 169 Cách Mạng
Tháng 8
Cách Mạng Tháng 8
Tô Vĩnh Diện
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
299
Hẻm 390 Cách Mạng
Tháng 8
Cách Mạng Tháng 8
Hẻm 17/30 Lê Đình
Chinh
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
300
Hẻm Trần Phú (đường
vào quán cà phê Sê San)
Trần Phú
Bùi Hữu Nghĩa
16.500.000
4.800.000
3.400.000
3.300.000
2.300.000
1.600.000
1.100.000
301
Hẻm 2 (283) và hẻm
3 (293) Trần Phú
Trần Phú
Nguyễn Văn Cừ
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
302
Hẻm 4 (323) Trần
Phú
Trần Phú
Nguyễn Thiếp
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
303
Hẻm 144, 146 Âu Cơ
(Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi)
Quân đoàn 3
Khu giao đất thu
nhập thấp
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
304
Hẻm 154 Âu Cơ
Âu cơ
Cuối đường
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
305
Hẻm 174 Âu Cơ (Hội
trường tổ dân phố)
Âu cơ
Cuối đường
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
306
Hẻm 176 Âu Cơ
Âu cơ
Cuối đường
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
307
Hẻm 184 Âu Cơ
Âu cơ
Hết nhà số 184/118
Âu Cơ
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
308
Hẻm 188 Âu Cơ (Hết
nhà công vụ)
Âu cơ
Cuối đường
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
309
Hẻm 02 Đặng Thai
Mai
Đặng Thai Mai
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
310
Hẻm 18 Đặng Thai
Mai
Đặng Thai Mai
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
311
Hẻm 24 Đặng Thai
Mai
Đặng Thai Mai
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
312
Hẻm 42 Đặng Thai
Mai
Đặng Thai Mai
Cuối đường
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
313
Các đường Quy hoạch
khu 280, phường Yên Thế
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
314
Các tuyến đường QH
khu phân lô đất ở xã Diên Phú
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
315
Các tuyến đường QH
khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi
Toàn tuyến
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
316
Đường QH khu QH
trường VHNT
Toàn tuyến
6.600.000
2.000.000
1.500.000
1.300.000
920.000
660.000
590.000
317
Đường QH khu vực
đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
318
Đường quy hoạch Đ1
khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A
Toàn tuyến
2.800.000
920.000
670.000
590.000
530.000
500.000
450.000
319
Đường quy hoạch Đ1
khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
320
Đường nối Trương
Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng
Trương Định
Nguyễn Bá Lại
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
Nguyễn Bá Lại
Lý Chính Thắng
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
321
Đường Thôn 3 An Phú
Lê Duẩn
Cầu
700.000
430.000
420.000
410.000
400.000
392.000
390.000
Cầu
Cuối đường
500.000
415.000
410.000
405.000
400.000
395.000
390.000
322
Hẻm 274/11 Lê Duẩn
Hẻm 274 Lê Duẩn
Đặng Thai Mai
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
323
Hẻm 206 Lê Thánh
Tôn
Lê Thánh Tôn
Cuối đường
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
324
Hẻm 94/24 Nguyễn
Chí Thanh
Số nhà 94/24 Nguyễn
Chí Thanh
Lý Chính Thắng
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
325
Hẻm 121 Lê Đại Hành
Lê Đại Hành
Hết số nhà 28/121
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
326
Hẻm 225 Lê Đại Hành
Lê Đại Hành
Cuối đường
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
327
Hẻm 243 Lê Đại Hành
Lê Đại Hành
Hết số nhà 152/243
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
328
Hẻm 273 Lê Đại Hành
Lê Đại Hành
Cuối đường
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
329
Hẻm 578 Phạm Văn
Đồng
Phạm Văn Đồng
Cuối đường
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
330
Hẻm 42 Lê Lợi
Lê Lợi
Cuối đường
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
331
Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh
Sư Vạn Vạnh
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
332
Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh
Sư
Vạn Vạnh
Cuối đường
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
333
Hẻm 61 Nguyễn Đình
Chiểu
Hết số nhà 61
Nguyễn Đình Chiểu
Lý Tự Trọng
5.600.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
334
Đường
Trường Chinh
Ngã 3 Hàm Rồng
Đi huyện Đức Cơ
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
335
Đường D2 (khu dân
cư Phượng Hoàng 1)
Đường D1 (khu dân
cư Phượng Hoàng 1)
Lê Đức Thọ
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
336
Đường D3 (khu dân
cư Phượng Hoàng 1)
Nguyễn Thượng Hiền
Đường D2 (khu dân
cư Phượng Hoàng 1)
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
337
Đường D8 (khu dân
cư Phượng Hoàng 1)
Lý Thường Kiệt
Trần Văn Bình
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
338
Đường
quy hoạch khu đô thị Cầu sắt
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
339
Hẻm 591 Phạm Văn
Đồng
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
340
Hẻm liên tổ (hẻm
giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú)
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
341
Hẻm
361 Nguyễn Viết Xuân
Toàn tuyến
1.800.000
540.000
520.000
500.000
470.000
450.000
430.000
342
Hẻm 125 Hoàng Sa
Hoàng Sa
Đường QH 41(thuộc
QH KDC Lê Thánh Tôn)
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
343
Hẻm 360 Phan Đình
Phùng
Toàn tuyến
1.100.000
480.000
470.000
450.000
440.000
429.000
400.000
344
Đường QH Đ2 thuộc
quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú
Nguyễn Lương Bằng
Bà Triệu
18.000.000
5.900.000
4.100.000
3.600.000
2.700.000
2.000.000
1.400.000
Nguyễn Viết Xuân
Nguyễn Trung Trực
13.600.000
4.100.000
2.900.000
2.700.000
1.900.000
1.400.000
950.000
345
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch Trà Đa, giai đoạn 2:
Đường D6
Toàn tuyến
2.200.000
660.000
550.000
530.000
510.000
460.000
440.000
Các tuyến đường còn
lại
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
346
Các tuyến đường QH
khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất
Toàn tuyến
4.600.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
347
Đường QH D4 khu dân
cư đường Nguyễn Chí Thanh
Toàn tuyến
3.600.000
1.100.000
760.000
680.000
580.000
520.000
470.000
348
Các tuyến đường quy
hoạch khu Bộ đội Biên phòng:
Đường QH D1
Nguyễn Văn Cừ
Đường QH D2
5.400.000
1.700.000
1.200.000
1.100.000
780.000
620.000
560.000
Đường QH D2
Toàn tuyến
4.700.000
1.400.000
920.000
780.000
640.000
580.000
550.000
349
Các hẻm 132, 184,
188, 222, 250 Phạm Văn Đồng
Toàn tuyến
1.400.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
350
Đường
QH 69m (đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài) khu TĐC 2,5 ha xã Trà Đa
Toàn tuyến
1.600.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
351
Cách
Mạng Tháng Tám nối dài
Cống thoát nước
Đầu đường QH 69 m
1.600.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Cuối đường QH 69 m
Lý Thường Kiệt
1.600.000
520.000
490.000
480.000
460.000
445.000
420.000
Bảng
số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn
vị hành chính
Khu
vực
Giá
đất
Vị
trí 1
Vị
trí 2
1
Xã
An Phú
1
310.000
240.000
2
280.000
220.000
3
260.000
200.000
2
Xã
Biển Hồ
1
310.000
240.000
2
280.000
220.000
3
260.000
200.000
3
Xã
Chư Á
1
310.000
240.000
2
280.000
220.000
3
260.000
200.000
4
Xã Chư HDRông
1
310.000
240.000
2
280.000
220.000
3
260.000
200.000
5
Xã
Diên Phú
1
280.000
220.000
2
260.000
200.000
3
230.000
180.000
6
Xã
Gào
1
280.000
220.000
2
260.000
200.000
3
230.000
180.000
7
Xã
Ia Kênh
1
280.000
220.000
2
260.000
200.000
3
230.000
180.000
8
Xã
Tân Sơn
1
280.000
220.000
2
260.000
200.000
3
230.000
180.000
9
Xã
Trà Đa
1
310.000
240.000
2
280.000
220.000
3
260.000
200.000
Bảng
số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Phường Diên Hồng
135.000
2
Phường Hoa Lư
135.000
3
Phường Hội Thương
135.000
4
Phường Ia Kring
135.000
5
Phường Phù Đổng
135.000
6
Phường Tây Sơn
135.000
7
Phường Yên Đỗ
135.000
8
Phường Hội Phú
110.000
9
Phường Trà Bá
110.000
10
Phường Chi Lăng
100.000
11
Phường Đống Đa
135.000
12
Phường Thắng Lợi
100.000
13
Phường Thống Nhất
100.000
14
Phường Yên Thế
90.000
15
Xã Biển Hồ
70.000
45.000
29.000
16
Xã Chư Á
70.000
45.000
29.000
17
Xã
Chư HDRông
70.000
45.000
29.000
18
Xã Diên Phú
70.000
45.000
29.000
19
Xã Trà Đa
70.000
45.000
29.000
20
Xã An Phú
40.000
26.000
17.000
21
Xã Gào
40.000
26.000
17.000
22
Xã Ia Kênh
40.000
26.000
17.000
23
Xã Tân Sơn
40.000
26.000
17.000
Bảng
số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Vị trí 1
1
Phường Diên Hồng
126.000
2
Phường Hoa Lư
126.000
3
Phường Hội Thương
126.000
4
Phường Ia Kring
126.000
5
Phường Phù Đổng
126.000
6
Phường Tây Sơn
126.000
7
Phường Yên Đỗ
126.000
8
Phường Hội Phú
120.000
9
Phường Trà Bá
120.000
10
Phường Chi Lăng
120.000
11
Phường Đống Đa
110.000
12
Phường Thắng Lợi
110.000
13
Phường Thống Nhất
110.000
14
Phường Yên Thế
110.000
15
Xã Biển Hồ
85.000
16
Xã Chư Á
85.000
17
Xã
Chư HDRông
85.000
18
Xã Diên Phú
85.000
19
Xã Trà Đa
85.000
20
Xã An Phú
85.000
21
Xã Gào
60.000
22
Xã Ia Kênh
60.000
23
Xã Tân Sơn
60.000
Bảng
số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Phường Diên Hồng
112.500
2
Phường Hoa Lư
112.500
3
Phường Hội Thương
112.500
4
Phường Ia Kring
112.500
5
Phường Phù Đổng
112.500
6
Phường Tây Sơn
112.500
7
Phường Yên Đỗ
112.500
8
Phường Hội Phú
112.500
9
Phường Trà Bá
101.100
10
Phường Chi Lăng
101.100
11
Phường Đống Đa
94.800
12
Phường Thắng Lợi
94.800
13
Phường Thống Nhất
94.800
14
Phường Yên Thế
94.800
15
Xã Biển Hồ
80.000
60.000
50.000
16
Xã Chư Á
73.100
51.200
35.900
17
Xã
Chư HDRông
73.100
51.200
35.900
18
Xã Diên Phú
73.100
51.200
35.900
19
Xã Trà Đa
73.100
51.200
35.900
20
Xã An Phú
73.100
51.200
35.900
21
Xã Gào
53.200
37.200
26.000
22
Xã Ia Kênh
53.200
37.200
26.000
23
Xã Tân Sơn
53.200
37.200
26.000
Bảng
số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Phường
Ia Kring
21.500
2
Phường
Chi Lăng
21.500
3
Xã Biển
Hồ
19.500
13.700
9.600
4
Xã Chư Á
19.500
13.700
9.600
5
Xã Chư HDRông
19.500
13.700
9.600
6
Xã Diên
Phú
19.500
13.700
9.600
7
Xã Trà
Đa
19.500
13.700
9.600
8
Xã An
Phú
17.400
12.200
8.600
9
Xã Gào
16.100
11.300
7.900
10
Xã Ia
Kênh
16.100
11.300
7.900
11
Xã Tân
Sơn
16.100
11.300
7.900
Bảng
số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Phường Diên Hồng
27.000
2
Phường Hoa Lư
27.000
3
Phường Hội Thương
27.000
4
Phường Ia Kring
27.000
5
Phường Phù Đổng
27.000
6
Phường Tây Sơn
27.000
7
Phường Yên Đỗ
27.000
8
Phường Hội Phú
25.000
9
Phường Trà Bá
25.000
10
Phường Chi Lăng
25.000
11
Phường Đống Đa
24.000
12
Phường Thắng Lợi
24.000
13
Phường Thống Nhất
24.000
14
Phường Yên Thế
24.000
15
Xã Biển Hồ
20.000
14.000
10.000
16
Xã Chư Á
20.000
14.000
10.000
17
Xã
Chư HDRông
20.000
14.000
10.000
18
Xã Diên Phú
20.000
14.000
10.000
19
Xã Trà Đa
20.000
14.000
10.000
20
Xã An Phú
17.000
12.000
9.000
21
Xã Gào
16.000
11.000
8.000
22
Xã Ia Kênh
16.000
11.000
8.000
23
Xã Tân Sơn
16.000
11.000
8.000
Bảng
số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80 % giá đất ở
quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị
trí, khu vực tương ứng.
- Giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh
doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 8 0 % giá đất ở quy
định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí , khu vực tương ứng.
Bảng
số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính
bằng 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường,
tuyến đường ,
khu
vực , vị
trí tương ứng (trừ
các tuyến đường, đoạn đường có giá đất trên 30.000.000 đồng/m2 ).
- Đối với các tuyến đường,
đoạn đường quy định tại Bảng số 01 có giá đất trên 30.000.000 đồng/m2
thì giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại
dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60%.
Bảng
số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
1. Các khu quy hoạch
và tái định cư
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Tên khu quy hoạch
Giá đất
1
Khu quy hoạch chi
tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Công ty Ong - Dược - Cà phê (phường Thống Nhất)
Đường Tôn Thất
Thuyết (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng): các lô số 78,
85, 90, 93, 94
9.700.000
Đường Yết Kiêu:
- Từ lô số 42 đến lô số 46
- Từ lô số 95 đến lô số 100
6.600.000
Đường QH Đ2 Phạm
Văn Đồng (công ty Ong): Từ lô số 54 đến lô số 56, từ lô số 59 đến lô số 71;
các lô số 75, 77
6.600.000
2
Khu quy hoạch chi
tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Trung tâm Dịch vụ địa chất, thành phố Pleiku
Hẻm 86 Phạm Văn
Đồng (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết ranh giới nhà 863, 86/18 Phạm Văn Đồng)
- Các lô số 11, 12, 13
6.600.000
Đường QH D1 khu
Trung tâm Dịch vụ địa chất: các lô số 14, 15
5.600.000
3
Khu tái định cư
đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá
Đường Ngô Gia Khảm:
- Từ lô số 01 đến lô số 19
9.700.000
Các tuyến đường QH
còn lại trong khu TĐC Ngô Gia Khảm:
- Khu B2: Lô số 52, 54
- Khu B3: Lô số 80, 92, 86, 87, 88, 89, 90, 91
4.600.000
4
Khu quy hoạch chi
tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư
Đường Nguyễn Bá
Lân: lô số B-09, B-10
11.600.000
5
Khu quy hoạch phân
lô quỹ đất thu hồi của Công ty công trình giao thông tỉnh Gia Lai
Đường Âu Dương Lân
đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Tôn Thất Thuyết, gồm các lô 27, 28, 29, 30, 31
11.600.000
Đường QH D3 Phạm
Văn Đồng (khu LH TDTT) đoạn từ Âu Dương Lân đến Tôn Thất Thuyết, gồm các lô
10, 11, 12
7.800.000
6
Khu quy hoạch chi
tiết xây dựng khu TĐC khu vực thu hồi của Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
đường bộ Gia Lai
Đường Quy hoạch D3
khu TĐC Trạm Đăng kiểm, lô số 44, 45, 47, 48
6.600.000
7
Khu quy hoạch phân
lô quỹ đất thu hồi của Đoàn Địa chất 709 phường Hoa Lư
Đường QH khu vực
đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư: lô số 8
9.700.000
8
Khu quy hoạch chi
tiết phân lô đất ở khu vực đất thu hồi của Trường Trung học VHNT tỉnh Gia Lai
Đường Phạm Văn Đồng
đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Phạm Ngọc Thạch, gồm các lô số 02,
03, 04
15.600.000
2. Khu công nghiệp
Trà Đa
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Khu
Giá đất
1
Khu công nghiệp Trà
Đa
242.000
3. Khu tiểu thủ công
nghiệp Diên Phú
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
Khu
Giá đất
1
Khu tiểu thủ công
nghiệp Diên Phú
360.000
B/
Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
1.
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị
và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến
đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 .
2.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng
vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy
sản theo từng vị trí quy định tại Bảng số 07; nếu sử dụng vào mục đích sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng
tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.
3.
Giá đất phi nông nghiệp còn lại thì được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn
đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng quy định tại Bảng số 09.
4.
Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:
-
Đất trồng lúa nước 01 vụ: Được tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở
lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04.
-
Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương
ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05.
-
Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất
tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06.
5.
Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:
- Đối với
giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân đô thị được tính bằng 1,8 lần giá
đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
-
Giá
đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy
hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông
thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có
nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính
bằng 1,8 lần giá đất
nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
C/
Cách áp dụng khu vực, vị trí trong Bảng giá đất
I/ Cách
xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02
1. Đối với
các tuyến đường đã được đặt tên thuộc phạm vi ranh giới hành chính xã:
- Áp dụng
Bảng số 01 đối với các vị trí xác định giá đất từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ
300.
- Áp dụng
Bảng số 02 đối với các vị trí xác định giá đất cách chỉ giới xây dựng từ mét
thứ 300 trở lên.
2. Cách phân
chia khu vực và vị trí:
+ Khu vực 1:
Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 300m
đến dưới 500m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất.
+ Khu vực 2:
Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 500m
đến dưới 1000m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất.
+ Khu vực 3:
Áp dụng cho các trường hợp còn lại.
+ Vị trí 1:
Áp dụng cho các lô đất nằm tại tuyến đường có chiều rộng đường từ 6m trở lên.
+ Vị trí 2:
Áp dụng cho các lô đất nằm tại tuyến đường có chiều rộng đường nhỏ hơn 6m.
II/ Cách
xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 03, 05, 06, 07
1. Đối với
các phường: Vị trí 1 áp dụng cho toàn bộ diện tích đất.
2. Đối với
địa giới hành chính xã:
+ Vị trí 1:
Áp dụng cho các lô đất nằm tại các tuyến đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên
và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới
300m.
+ Vị trí 2:
Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và
cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất từ mét
thứ 300m đến dưới 500m hoặc áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có
chiều rộng nhỏ hơn 6m và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được
xác định giá đất dưới 300m.
+ Vị trí 3:
Các trường hợp còn lại.
III/ Cách
xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 04: Vị trí 1 áp dụng cho
toàn bộ các xã, phường
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
27.398
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng