|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bảng hệ số điều chỉnh giá đất Cát Tiên Lâm Đồng
Số hiệu:
|
09/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2018/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT
TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh
Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất
(đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại
các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của
Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo
giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường
hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền
hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất
để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất
khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền
sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất
trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự
án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ
chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- TT Quản lý Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng
cây hàng năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
27
|
21
|
10
|
1,40
|
1,28
|
1,40
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
28
|
23
|
16
|
1,10
|
1,10
|
1,30
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
26
|
21
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,13
|
4
|
Xã Phước Cát 1
|
26
|
21
|
15
|
1,40
|
1,10
|
1,07
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
25
|
21
|
17
|
1,32
|
1,50
|
1,80
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
21
|
18
|
12
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
26
|
22
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Tư Nghĩa
|
23
|
21
|
18
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
9
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
15
|
11
|
1,30
|
1,30
|
1,80
|
10
|
Xã Mỹ Lâm
|
18
|
16
|
13
|
1,30
|
1,40
|
1,40
|
11
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
19
|
17
|
14
|
1,05
|
1,06
|
1,07
|
2. Đất trồng
cây lâu năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
15
|
12
|
9
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
15
|
12
|
8
|
1,10
|
1,20
|
1,50
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
17
|
13
|
9
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
4
|
Xã Phước Cát 1
|
16
|
13
|
11
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
14
|
12,5
|
9,5
|
1,70
|
1,76
|
2,10
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
11
|
9
|
8
|
2,00
|
2,00
|
1,50
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
17
|
15
|
12
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Tư Nghĩa
|
13
|
11
|
9
|
1,06
|
1,05
|
1,13
|
9
|
Xã Nam Ninh
|
10
|
9
|
6
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
10
|
Xã Mỹ Lâm
|
12
|
9
|
8
|
1,25
|
1,30
|
1,25
|
11
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
12
|
10
|
9
|
1,20
|
1,20
|
1,22
|
3. Đất nuôi trồng
thủy sản;
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
27
|
21
|
10
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
28
|
23
|
16
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
26
|
21
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,13
|
4
|
Xã Phước Cát 1
|
26
|
21
|
15
|
1,40
|
1,10
|
1,07
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
25
|
21
|
17
|
1,32
|
1,50
|
1,80
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
21
|
18
|
12
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
26
|
22
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Tư Nghĩa
|
23
|
21
|
18
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
9
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
15
|
11
|
1,30
|
1,30
|
1,80
|
10
|
Xã Mỹ Lâm
|
18
|
16
|
13
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
11
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
19
|
17
|
14
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4. Đắt nông nghiệp
khác:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
27
|
21
|
10
|
1,40
|
1,28
|
1,40
|
2
|
Xã Gia Viễn
|
28
|
23
|
16
|
1,10
|
1,20
|
1,30
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
26
|
21
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,13
|
4
|
Xã Phước Cát 1
|
26
|
21
|
15
|
1,40
|
1,10
|
1,07
|
5
|
Xã Tiên Hoàng
|
25
|
21
|
17
|
1,32
|
1,50
|
1,80
|
6
|
Xã Quảng Ngãi
|
21
|
18
|
12
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
26
|
22
|
16
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Tư Nghĩa
|
23
|
21
|
18
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
9
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
15
|
11
|
1,30
|
1,30
|
1,80
|
10
|
Xã Mỹ Lâm
|
18
|
16
|
13
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
11
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
19
|
17
|
14
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5. Đất Lâm Nghiệp:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Gia Viễn
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
2
|
Xã Quảng Ngãi
|
1,50
|
1,33
|
1,25
|
3
|
Xã Nam Ninh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Tiên Hoàng
|
1,88
|
2,00
|
2,00
|
5
|
Xã Tư Nghĩa
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
6
|
Xã Mỹ Lâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ PHƯỚC
CÁT 1
|
|
|
1.1
|
Khu vực I:
|
|
|
1.1.1
|
Đường ĐT 721:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất
nhà Văn hóa Cát An 1, thửa 426 - TBĐ 15).
|
400
|
1,25
|
2
|
Từ nhà Văn hóa Cát An 1 (thửa 389 -
TBĐ 15) đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 85, 196 - TBĐ13).
|
500
|
1,20
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Kế Mương (thửa
544, 345 - TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Kiêu).
|
170
|
1,30
|
4
|
Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa
57, 55 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421, 13 - TBĐ 07) (đường
ĐT 721)
|
350
|
1,20
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa
14,15 - TBĐ 07) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa 138,404-TBĐ 07)
|
300
|
1,10
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Mỡ (thửa 56, 115
- TBĐ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2.
|
250
|
1,10
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36
- TBĐ 08) đến hết đất ông Đào Thanh Bình (thửa 5 - TBĐ 08) và đối diện bên
kia đường.
|
170
|
1,10
|
8
|
Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa
347, 355 - TBĐ 15) đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa162, 155 -TBĐ15)
|
200
|
1,20
|
9
|
Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ
Văn Thắng (thửa 316 - TBĐ 15) đến hết đất bà Võ Thị Bình
(thửa 235 - TBĐ 15).
|
150
|
1,10
|
10
|
Từ đất ông Nguyễn Qua (thửa 498,
229 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi (Cát An 1).
|
150
|
1,10
|
11
|
Từ đất bà Nông Thị Hai (thưa 311,
366 - TBĐ 15) đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 - TBĐ 15).
|
150
|
1,10
|
1.1.2
|
Đường ĐH 98:
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Trịnh Phi Hùng (thửa
102, 60 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mỹ (thửa 90, 68- TBĐ 08).
|
250
|
1,10
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Kim (thửa 47,
69 - TBĐ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2
|
200
|
1,10
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Can (thửa 608
- TBĐ 09) đến đất ông Đỗ Tu (thửa 13 - TBĐ 09) và đối diện hai bên
|
140
|
1,20
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
110
|
1,10
|
2
|
XÃ GIA
VIỄN
|
|
|
2.1
|
Khu vực I:
|
|
|
2.1.1
|
Đường ĐH 91:
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A
(hướng đi Tiên Hoàng)
|
700
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ngọc Bình đến hết đất
ông Nguyễn Quang Vinh (đi Tiên Hoàng)
|
440
|
1,10
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất
bà Nguyễn Thị Tân (hướng đi Tiên Hoàng)
|
280
|
1,30
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp
ranh xã Tiên Hoàng
|
170
|
1,10
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông
Nguyễn Đình Tiến (hướng đi TT Cát Tiên)
|
700
|
1,20
|
6
|
Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến cầu 3
Gia Viễn (hướng đi TT Cát Tiên)
|
390
|
1,10
|
7
|
Từ giáp cầu 3 Gia Viễn đến hết đất
ông Lê Anh Mạc (hướng đi TT Cát Tiên)
|
160
|
1,10
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Đại Từ đến hết đất
ông Phạm Thanh Bình (đi TT Cát Tiên)
|
380
|
1,10
|
9
|
Từ đất ông Phạm Bá Quát đến giáp
ranh TT Cát Tiên
|
170
|
1,10
|
2.1.2
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông
Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh)
|
1.050
|
1,30
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến
hết đất UBND xã Gia Viễn
|
750
|
1,10
|
3
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất Trường Tiểu học Gia Viễn
|
550
|
1,30
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất
ông Nhữ Văn Tứ
|
260
|
1,20
|
5
|
Từ giáp đất ở ông Nhữ Văn Tứ (thửa
số 737) đến giáp ranh xã Nam Ninh
|
140
|
1,10
|
2.1.3
|
Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô)
|
|
|
1
|
Từ Lô đất 3A.9 đến hết lô đất 3A.19
|
570
|
1,10
|
2
|
Từ lô đất 3B.1 đến hết Lô đất 3B.21
|
400
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất
ông Bùi Đức Minh (đường Vân Minh)
|
200
|
1,10
|
2.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ đất bà Trần Thị Lĩnh đến hết đất
ông Phạm Ngữ (hướng đi vào hồ Đắc Lô)
|
135
|
1,10
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh đến hết
Phân hiệu trường Vân Minh
|
135
|
1,10
|
3
|
Đường Thôn Cao Sinh (Từ cổng chào đến
kênh N1)
|
100
|
1,10
|
4
|
Đường Thôn Thanh Tiến (Từ đất bà
Vinh đến hết đất ông Nguyễn Thế Thìn)
|
100
|
1,10
|
5
|
Đường Hưng Phú (thôn Trung Hưng)
|
100
|
1,10
|
6
|
Đường Thôn Tân Lập
|
105
|
1,10
|
7
|
Đường Bầu Chim
|
105
|
1,40
|
8
|
Đường Mầm non vào Tiến Thắng
|
105
|
1,20
|
9
|
Đường Liên Phương số 1
|
105
|
1,10
|
10
|
Đường Liên Phương số 2
|
105
|
1,20
|
11
|
Đường Trục chính thôn Trấn Phú
|
110
|
1,40
|
12
|
Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên
Phương - Tiến Thắng
|
110
|
1,20
|
13
|
Đường Thanh Trấn Thôn Tân Xuân
|
80
|
1,20
|
14
|
Đường Hòa Thịnh - Liên Phương
|
80
|
1,57
|
15
|
Đường Phú Thịnh
|
80
|
1,50
|
16
|
Đường Vào Bản Bu Rum (Từ trường tiểu học vào Hồ Đạ Bo B)
|
80
|
1,10
|
2.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
40
|
1,10
|
3
|
XÃ MỸ
LÂM
|
|
|
3.1
|
Khu vực I:
|
|
|
3.1.1
|
Đường ĐH 92:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Văn Tuyến đến hết đất
ông Đặng Văn Tuấn
|
100
|
1,69
|
2
|
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất
ông Nguyễn Hữu Đức
|
85
|
1,82
|
3
|
Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp
ranh xã Nam Ninh
|
75
|
1,20
|
4
|
Từ đất ông Bùi Văn Hoàng đến hết đất
bà Bùi Thị Hằng
|
90
|
1,11
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Công Tốt đến hết
đất bà Đinh Thị Mạng hướng đi Tư Nghĩa
|
75
|
1,13
|
6
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Tén đến hết đất
ông Bùi Kiên Định giáp ranh xã Tư Nghĩa
|
90
|
1,11
|
3.1.2
|
Đường Trung tâm xã:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nông Văn Cổng đến giáp đất
bà Trần Thị Hoa (Trung tâm xã)
|
135
|
1,32
|
2
|
Từ đất ông Trần
Văn Luyện đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung
|
80
|
1,93
|
3
|
Từ đất ông Trương Hải Đê đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa
|
100
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Chu Thanh Chương đến hết
đất ông Chu Văn Liên
|
100
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Tuất đến hết đất
ông Phạm Minh Hải
|
72
|
1,25
|
6
|
Từ đất ông Trần Văn Luyện đến giáp đường
trung tâm xã
|
80
|
1,93
|
3.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa đến hết
đất ông Vũ Văn Toản
|
60
|
1,25
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn đến giáp đất ông Trần Văn Toản
|
55
|
1,18
|
3
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành đến
hết đất ông Chu Văn Mắm
|
50
|
1,32
|
4
|
Từ đất ông Ninh Văn Mạch đến giáp đất
ông Cao Khắc Dậu
|
50
|
1,60
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất
ông Cao Văn Trị (Đường ĐH 10)
|
55
|
1,63
|
6
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường liên
thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy. (Đường ĐH 97)
|
55
|
1,45
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
36,5
|
1,36
|
4
|
XÃ QUẢNG
NGÃI
|
|
|
4.1
|
Khu vực I:
|
|
|
4.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721:
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần
Văn Tư (cầu Đạ Sỵ cũ)
|
250
|
1,04
|
2
|
Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất
ông Tô Trọng Nghĩa
|
410
|
1,20
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất
ông Nguyễn Ngọc Khuê
|
370
|
1,22
|
4
|
Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất
ông Nguyễn Văn Xuân
|
320
|
1,28
|
5
|
Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết
đất ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã)
|
500
|
1,66
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất
ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ tẻh)
|
250
|
1,04
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp
ranh địa phận Đạ tẻh
|
280
|
1,70
|
4.1.2
|
Đường ĐH 92: (Hướng đi Mỹ Lâm)
|
|
|
1
|
Từ đất ông Bùi Văn Dũng đến đất ông
Cao Minh Tuân
|
380
|
1,10
|
2
|
Từ đất bà Giáng Ca đến đất trạm xá
cũ
|
225
|
1,20
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân đến hết đất
ông Lê Ngọc Hà
|
160
|
1,69
|
4.1.3
|
Đường bến phà
|
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Phan Cảnh Biên đến bến
phà Quảng Ngãi
|
300
|
2,00
|
2
|
Từ đất ông Đặng Thành Hơn đến hết đất
ông Trần Văn Khoát
|
210
|
1,50
|
4.2
|
Khu vực II:
|
|
|
4.2.1
|
Đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất
ông Đinh Thiên Vân
|
150
|
1,50
|
2
|
Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết
đất ông Bùi Xuân Tứ
|
125
|
1,28
|
3
|
Từ đất ông Đỗ Kim Thành đến hết đất
ông Nguyễn Tức
|
130
|
1,23
|
4
|
Từ đất ông Vương Trung Thành đến
giáp (vào đập V20). Đường ĐH 96 Hướng đi Tư Nghĩa
|
120
|
1,08
|
4.2.2
|
Đường 7 mẫu
|
|
|
1
|
Từ đất ông Trần Văn Cúc đến hết đất
ông Nguyễn Tài
|
120
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu đến đập
V20
|
110
|
1,20
|
4.2.3
|
Đường sân vận động: (Từ đất ông Lê Súng đến hết đất bà Cao Thị Phong)
|
120
|
1,25
|
4.2.4
|
Đường thôn 3 đi thôn 4
|
|
|
1
|
Từ đất ông Chế Văn Hoàng đến hết đất
ông Phạm Văn Phu
|
260
|
1,23
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến hết
đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
230
|
1,50
|
3
|
Từ đất ông Cao Xuân Tùng đến hết đất
bà Nguyễn Thị Thủy
|
110
|
1,20
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Khoa đến hết đất
ông Đặng Thanh Long
|
120
|
1,20
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
55
|
1,30
|
5
|
XÃ TƯ
NGHĨA
|
|
|
5.1
|
Khu vực I:
|
|
|
5.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến
giáp cầu Đạ Sỵ cũ
|
220
|
1,04
|
2
|
Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất
ông Bùi Hưng
|
170
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Bùi Văn Chính đến hết đất
ông Nguyễn Tăng Kiệt
|
380
|
1,05
|
5.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết
đất ông Bùi Khánh;
|
360
|
1,05
|
2
|
Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất
bà Nguyễn Thị Thọ
|
300
|
1,03
|
3
|
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất
ông Lê Văn Hồng
|
120
|
1,30
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến đất ông
Phạm Văn Bốn (đi Mỹ Lâm)
|
120
|
1,03
|
5.1.3
|
Đường ĐH 96
|
|
|
1
|
Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất
ông Ninh Văn Học
|
110
|
1,02
|
2
|
Từ đất ông Trịnh Văn Mười đến đất
ông Đoàn Anh Tuấn
|
120
|
1,03
|
3
|
Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thẩm (khu trung tâm xã)
|
180
|
1,07
|
4
|
Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất
ông Đinh Trọng Tiến
|
120
|
1,03
|
5
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất
ông Nguyễn Văn Báu
|
140
|
1,05
|
5.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống
19/5
|
100
|
1,03
|
2
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo đến hết đất
ông Phạm Văn Lâm
|
90
|
1,05
|
3
|
Từ đất Ông Đặng Văn Cui đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thành
|
85
|
1,02
|
4
|
Từ đất bà Khổng Thị Chụt đến hết đất
ông Đinh Văn Hiến
|
80
|
1,02
|
5
|
Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm đến hết đất
ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ
|
80
|
1,02
|
6
|
Từ đất ông Vũ Xuân Điều đến hết đất
bà Đinh Thị Chỉnh
|
80
|
1,05
|
7
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất
ông Nguyễn Hữu Hải
|
100
|
1,05
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
55
|
1,05
|
6
|
XÃ NAM
NINH
|
|
|
6.1
|
Khu vực I:
|
|
|
6.1.1
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh đến cầu 3 Nam
Ninh
|
235
|
1,10
|
2
|
Từ giáp ranh xã Gia Viễn đến cầu 1
Nam Ninh
|
160
|
1,06
|
6.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất
ông Nguyễn Văn Mùi
|
210
|
1,08
|
2
|
Từ đất ông Trần
Văn Tiến đến ranh xã Tiên Hoàng.
|
145
|
1,10
|
3
|
Từ cầu 3 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm
Duy Vàng (tách ra ở đoạn l)
|
220
|
1,05
|
4
|
Từ đất bà Hoàng Thị Cứu đến hết đất
ông Nguyễn Trọng Đáp
|
140
|
1,12
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng đến hết đất
nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu
|
100
|
1,15
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh
giới xã Mỹ Lâm
|
80
|
1,15
|
6.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Đường thôn Ninh Thượng
|
65
|
1,12
|
2
|
Đường Thôn Ninh Đại
|
65
|
1,12
|
3
|
Đường Thôn Ninh Trung
|
65
|
1,12
|
4
|
Đường Thôn Ninh Hạ
|
65
|
1,12
|
5
|
Đường Thôn Ninh Thủy
|
65
|
1,12
|
6
|
Đường Thôn Ninh Hải
|
65
|
1,12
|
7
|
Đường Thôn Ninh Hậu
|
65
|
1,12
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
40
|
1,18
|
7
|
XÃ TIÊN
HOÀNG:
|
|
|
7.1
|
Khu vực I:
|
|
|
7.1.1
|
Đường ĐH 91
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Công Thăng đến cầu
sắt
|
295
|
1,02
|
2
|
Từ cầu sắt đến hết ngã ba nhà ông
Nguyễn Văn Dương
|
210
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp
ranh Gia Viễn;
|
205
|
1,05
|
7.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến ngã ba
ông Phạm Xuân Khanh
|
205
|
1,05
|
2
|
Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh đến
giáp địa phận xã Nam Ninh,
|
150
|
1,07
|
7.1.3
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất
ông Đỗ Đình Quân;
|
295
|
1,02
|
2
|
Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất
ông Đinh Bá Trung
|
210
|
1,02
|
3
|
Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết
đất ông Nguyễn Ngọc Thơ;
|
160
|
1,03
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Hoan đến đất
ông Đinh Công Luyển
|
130
|
1,03
|
7.1.4
|
Các tuyến đường khác:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương
đến hết đất ông Đinh Tiến Ba.
|
205
|
1,03
|
2
|
Từ đất ông Bùi Huy Ly đến hết đất
ông Trần Như Chuống.
|
160
|
1,03
|
3
|
Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất bà
Vũ Thị Dậu
|
150
|
1,03
|
7.2
|
Khu vực II (đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ đất Ông Lê Khánh Bình đến cầu bà
Đinh Thị Quây (Đường ĐH)
|
100
|
1,10
|
2
|
Từ ngã ba ông Phạm Văn Quý đến ngã
ba ông Nguyễn Đức Sơn
|
125
|
1,04
|
3
|
Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên đến
ngã ba ông Bùi Xuân Biên
|
125
|
1,04
|
4
|
Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến nhà
Công vụ giáo viên cấp II
|
125
|
1,04
|
5
|
Từ đất ông Triệu Văn Tấn đến ngã ba
ông Lê Văn Quỳnh thôn 2
|
125
|
1,04
|
6
|
Từ đất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất
ông Trần Xuân Quynh
|
125
|
1,04
|
7
|
Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ đến hết đất
ông Nguyễn Phương Huân
|
125
|
1,04
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
60
|
1,50
|
8
|
XÃ ĐỨC PHỔ:
|
|
|
8.1
|
Khu vực I:
|
|
|
8.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến
hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn
|
370
|
1,08
|
2
|
Từ đất ông Trần
Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê Chí Chuyên
|
280
|
1,07
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến hết đất
bà Nguyễn Thị Đào
|
270
|
1,02
|
4
|
Từ đường vào Trường Mầm non đến hết
đất ông Huỳnh Tấn Kiệt
|
450
|
1,04
|
5
|
Từ đất ông Trần Lập đến đất ông Võ Ly
|
450
|
1,04
|
6
|
Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh đến đất ông
Mai Xuân Nam
|
410
|
1,05
|
7
|
Từ đất ông Trần Đình Mẫn đến giáp ranh xã Phước Cát 1,
|
350
|
1,14
|
8.1.2
|
Đường ĐH 93 (Đường bù khiếu)
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến
hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (Phía bên núi)
|
300
|
1,06
|
2
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến
hết đất ông Bùi Văn Khải (Phía bên suối)
|
260
|
1,05
|
3
|
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp
ranh giới xã Phước Cát 1
|
150
|
1,10
|
8.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
8.2.1
|
Tuyến đường Thôn 1:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Văn Thuận đến hết đất
bà Nguyễn Thị Hồng Châu
|
130
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc
|
120
|
1,14
|
3
|
Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh đến hết
đất bà Nguyễn Thị Ngọ
|
125
|
1,10
|
4
|
Từ đất ông Cao Nghĩa đến hết đất
ông Phan Văn Thể (đường xuống sông)
|
120
|
1,14
|
8.2.2
|
Tuyến đường Thôn 2:
|
|
|
1
|
Từ nhà Văn hóa Thôn 2 đến hết đất
ông Tô Hồng Thái
|
130
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Trần Út đến hết đất ông
Phan Thanh Tùng
|
130
|
1,10
|
3
|
Từ Lò giết mổ đến hết đất ông Trần
Ngọc Thanh
|
120
|
1,19
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu đến hết đất
ông Nguyễn Nghề
|
120
|
1,10
|
8.2.3
|
Tuyến đường Thôn 3:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Khiêm đến hết đất
ông Võ Hoàng
|
130
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Đỗ Văn Tuấn đến hết đất
ông Bùi Tá Tính
|
125
|
1,14
|
8.2.4
|
Tuyến đường Thôn 4:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đi đến hết đất ông Võ Thanh Toán
|
125
|
1,13
|
2
|
Từ đất bà Lương Thị Phương đến Cầu
ông Tuệ
|
120
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Nông Văn Yên đến hết đất
ông Nông Văn Đại
|
120
|
1,10
|
4
|
Từ nhà Văn hóa Thôn 4 đến hết đất
ông Nguyễn Văn Hùng
|
125
|
1,50
|
8.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
70
|
1,10
|
9
|
XÃ PHƯỚC
CÁT 2:
|
|
|
9.1
|
Khu vực I:
|
|
|
9.1.1
|
Đường ĐT 721:
|
|
|
1
|
Từ cầu sắt Phước Hải đến hết đất
ông Trần Duy Đệ
|
170
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn Chương đến hết
đất bà Phạm Thị Liên
|
80
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông
Phan Văn Đằng (thay Hồ Bến)
|
100
|
1,20
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương đến hết
đất ông Hồ Bến
|
85
|
1,41
|
9.1.2
|
Đường ĐH 98
|
|
|
1
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất
ông Thạch Văn Khoắn thay Lương Văn Đường
|
90
|
1,22
|
2
|
Từ giáp đất ông Thạch Văn Khoắn đến
hết đất ông Lương Văn Đường
|
100
|
1,10
|
9.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải đến hết
đất UBNDxã
|
70
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Võ Văn Huê đến hết đất
ông Nguyễn Quang Minh
|
60
|
1,08
|
3
|
Từ đất ông Phạm Phú đến cầu khỉ
|
60
|
1,08
|
4
|
Từ đất ông Hoàng Văn Triều đến hết
đất ông Nông Thanh Thuyết
|
55
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Trương Trọng Cảnh đến hết
đất bà Trương Thị Bích Thủy
|
53
|
1,03
|
6
|
Từ đất ông Trương Trọng Cảnh đến hết
đất Trường cấp 1
|
62
|
1,04
|
7
|
Từ đất ông Nông Văn Thức đến hết đất
ông Hà Văn Lâm (thay Nguyễn Công Thành)
|
53
|
1,13
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Ngọc Phóng đến hết
đất ông Bùi Anh
|
53
|
1,13
|
9.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
35
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐỒNG
NAI THƯỢNG:
|
|
|
10.1
|
Khu vực I:
|
|
|
10.1.1
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm Lâm đến hết đất UBND
xã
|
95
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông
Điểu K Thành
|
80
|
1,16
|
10.1.2
|
Đường bù sa- Bê Đê - Bi Nao
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điều K Lết đến đất ông
Điều K Đúp
|
80
|
1,06
|
10.1.3
|
Đường Bu sa - Bù Gia Rá:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điều K Khung đến hết đất
ông Điều K Lộc B
|
80
|
1,38
|
2
|
Từ đất ông Điều K Gió đến ngã 3 đường
đi thác Đà Rông
|
70
|
1,15
|
10.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Điều K Đúp đến hết
đất ông Điều K Thành
|
55
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất Trạm Kiểm Lâm đến hết đất
ông Điều K Lọ (Đường ĐH 94)
|
50
|
U2
|
3
|
Từ giáp đất ông Điều K Lọ đến hết đất
ông Điều K Men (Đường ĐH 94)
|
65
|
1,08
|
10.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
35
|
1,15
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
I
|
THỊ TRẤN
CÁT TIÊN:
|
|
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng:
|
|
|
|
(Khu vực Đồng Nai cũ)
|
|
|
1.1
|
Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa
606, 503 - TBĐ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, TBĐ số 25)
|
1.600
|
1,40
|
1.2
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609,
502-TBĐ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - TBĐ 29)
|
1.400
|
1,40
|
1.3
|
Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa
147, BĐ 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, BĐ
29)
|
1.200
|
1,30
|
1.4
|
Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa 850,
277- TBĐ 29) đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (32, 35 - TBĐ31)
|
700
|
1,40
|
1.5
|
Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa 110 -
TBĐ 26) đến giáp cầu Hai cô, thửa số 119, 24 -TBĐ 26)
|
900
|
1,20
|
1.6
|
Từ đất nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư
(thửa 295, 277 - TBĐ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, TBĐ 26)-
đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - TBĐ 26)- đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
1.350
|
1,30
|
|
(Khu vực Phù Mỹ cũ)
|
|
|
1.7
|
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21,
18 - TBĐ 01) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494- TBĐ 06)
|
680
|
1,40
|
1.8
|
Từ đất ông Cao Văn Phương (thửa 6,
7-TBĐ 06) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - BĐ 06)
|
780
|
1,30
|
1.9
|
Từ đất ông Nguyễn Nhiễu (thửa
47,499-TBĐ 06) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428,450-TBĐ 06)
|
700
|
1,30
|
1.10
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa 448
- TBĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130-BĐ 07)
|
800
|
1,30
|
1.11
|
Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa
124,134- BĐ 07) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, BĐ 07) và Từ đất
ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173,313, tờ BĐ 07)
|
900
|
1,40
|
1.12
|
Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434,
155 - TBĐ 07) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa 155 - TBĐ 08)
|
640
|
1,30
|
2
|
Đường Lô 2: (Đường Trần Lê)
|
|
|
|
(Khu vực Phù Mỹ cũ)
|
|
|
2.1
|
Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường
ĐT 721 đến hết lô đất A27-7
|
700
|
1,30
|
2.2
|
Từ Lô đất A26-39 đến hết đất ông
Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15)
|
800
|
1,30
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31)
|
850
|
1,60
|
2.4
|
Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô
A21-30) đến lô đất A20-10
|
860
|
1,60
|
2.5
|
Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp ranh
Đồng Nai cũ
|
700
|
1,40
|
|
(Khu vực Đồng Nai cũ)
|
|
|
2.6
|
Từ Lô đất A20-9 đến giáp đất bà Trần
Thị Xuân (lô đất A12-5)
|
650
|
1,60
|
2.7
|
Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5)
đến suối Chuồng bò
|
670
|
1,60
|
2.8
|
Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất
nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2)
|
800
|
1,50
|
2.9
|
Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến
giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9)
|
750
|
1,50
|
2.10
|
Từ lô đất (A2-34) đến giáp ông Trần
Gà (lô A2-9)
|
850
|
1,50
|
2.11
|
Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9) đến
giáp đất ông Vũ Đình Hiển
|
1.150
|
1,70
|
3
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh: (Hướng đi
Gia Viễn)
|
|
|
3.1
|
Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62 - TBĐ
26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198-TBĐ 21).
|
1.000
|
1,30
|
3.2
|
Từ giáp đất ông Nguyên Văn Lương (thửa 195, 145 - TBĐ 21) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Lưu, (thửa 87, 84 - TBĐ 21)
|
1.000
|
1,40
|
3.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lưu (thửa
51, 55 - TBĐ 21) đến hết đất ông Đình Văn Bắc, (thửa
425, 175 -TBĐ20)
|
800
|
1,20
|
3.4
|
Từ giáp đất ông Đình Văn Bắc (thửa
169,166 - TBĐ 20) đến hết đất ông Vũ Văn Tào,(thửa 258,252-TBĐ 18)
|
550
|
1,20
|
3.5
|
Từ đất ông Lê Văn Dực (thửa 255,
241-TBĐ 18) đến hết đất ông Trần Văn Đoài (thửa 23-TBĐ 18; thửa 172-TBĐ05)
|
400
|
1,20
|
3.6
|
Từ đất ông Trần Văn Thích (thửa
18-TBĐ 18; thửa 120 - TBĐ 05) đến giáp cầu 1 Gia Viễn
|
250
|
1,20
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng: (Hướng đi Đức
Phổ)
|
|
|
4.1
|
Từ giáp Cầu 2 cô (thửa 121,15 - TBĐ
28) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 -TBĐ 26; thửa 39 - TBĐ 27)
|
750
|
1,20
|
4.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Minh (thửa 48
- TBĐ 27; thửa 427- TBĐ 26) đến hết đất ông Trần Văn Thỏa
(thửa 56,61-TBĐ 28)
|
850
|
1,30
|
4.3
|
Từ đất ông Trần Văn Dũng (thửa 345,
83-TBĐ 28) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (thửa số 206, 216 - TBĐ 28)
|
450
|
1,40
|
4.4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lẫm (thửa 288, 219- TBĐ 28) đến giáp ranh xã Đức Phổ (thửa 111, TBĐ 33)
|
370
|
1,20
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng:
|
|
|
5.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa
16, 20-TBĐ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12 - TBĐ 32)
|
170
|
1,30
|
5.2
|
Từ đất ông Lã Quang Doanh (thửa
572, 55-TBĐ 29) đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3, (thửa số 661, 309 - TBĐ 29)
|
130
|
1,40
|
5.3
|
Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa 333
- TBĐ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15- TBĐ 32)
|
170
|
1,20
|
5.4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Mão (thửa
453, 450- TBĐ 29) đến hết đất ông Đào Xuân Thành, (thửa 22 - TBĐ 32; 458-TBĐ
29) đường Bà Triệu.
|
230
|
1,10
|
5.5
|
Từ đất bà Trần Thị Hương Thương (thửa
212, 195-TBĐ 30) đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Trương Công Định
|
370
|
1,20
|
6
|
Đường Bùi Thị Xuân:
|
|
|
6.1
|
Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307,
194-TBĐ 07) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (TDP 15) (thửa 233, 227 - TBĐ 07)
|
550
|
1,20
|
6.2
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319,228-TBĐ 07) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa
324,325-TBĐ 07)
|
350
|
1,20
|
|
Các tuyến đường khác:
|
|
|
|
(Khu vực Đồng Nai cũ)
|
|
|
7
|
Từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130-TBĐ
30) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường Hoàng Hoa Thám (Hoàng Hoa Thám)
|
130
|
2,50
|
8
|
Từ đất ông Đinh Văn Diện (thửa 132, 144- TBĐ 29) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường Võ Thị
Sáu
|
550
|
1,10
|
9
|
Từ đất ông Khương Đình Phùng (thửa 56,71
- TBĐ 30) đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu, (thửa số 125,83 - TBĐ 24)
|
210
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Đặng Xuân Sinh (thửa
405, 401 - TBĐ 25) đến hết đất bà Nguyễn Thị Liên, (thửa số 93, 77 - TBĐ 30)
|
210
|
1,00
|
11
|
Từ Xưởng điều (thửa 286,367 -TBĐ 29) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà, (thửa số 529,349
-TBĐ 29) - đường La Văn Cầu
|
220
|
1,20
|
12
|
Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh (thửa
690, 376- TBĐ 25) đến đường Khu 8 (thửa số 400, 251 - TBĐ 25) - đường Đào Duy
Từ
|
330
|
1,40
|
13
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (thửa
245, 246 - TBĐ 25) đến đất ông Đỗ Huy Hòa, (thừa 178, 167-TBĐ25)
|
210
|
1,80
|
14
|
Từ khu dân cư đường lô 2 (thửa
231,90 -TBĐ 24) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục, (thửa số 73,74 - TBĐ 24)
|
130
|
1,10
|
15
|
Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297,
298-TBĐ 02) đến hết đất ông Phạm Văn Thanh, (thửa số 313, 328 -TBĐ 02)
|
120
|
1,10
|
16
|
Tuyến đường TDP số 11 (Từ thửa số
555, - TBĐ 25) đến hết (thửa số 591 -TBĐ 25)
|
370
|
1,10
|
17
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa
773-TBĐ 25) đến giáp đất Khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện) đường Nguyễn
Tri Phương
|
330
|
1,30
|
18
|
Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào
dân tộc (Buôn Go)
|
120
|
1,10
|
19
|
Từ tuyến đường tái định cư Làng đồng
bào dân tộc (từ thửa 665 đến thửa 679- TBĐ 25) (Đường đối diện suối chuồng
bò)
|
320
|
1,10
|
20
|
Từ tuyến đường tái định cư Làng đồng
bào dân tộc còn lại, (từ thửa số 649 đến hết thửa 664 - TBĐ 25)
|
170
|
1,10
|
21
|
Từ đất ông Trần Văn Minh (thửa 300,
321- TBĐ 21) đến giáp khu tái định cư Đường Lô 2 (thửa 129, 168- TBĐ 22) đường
Phạm Ngọc Thạch
|
200
|
1,30
|
22
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa
216, BĐ 21) đến giáp khu dân cư đường lô 2
|
140
|
1,50
|
23
|
Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190
-TBĐ 05; thửa 17 - TBĐ 03) đến hết đất ông Bùi Đình Nhương, (thửa 780 - TBĐ
03) đường Nguyễn Văn Trỗi
|
180
|
1,10
|
24
|
Từ đất bà Lục Thị Nong (thửa 29-TBĐ
03; thửa 231-TBĐ 05) đến đất ông Nguyễn Văn Hiền, (thửa 36 -TBĐ 03; thửa
235-TBĐ 05)
|
120
|
1,10
|
25
|
Từ đất ông Vũ Sơn Đông (thửa 79,
154-TBĐ 21) đến hết đất ông Trần Văn Viện, (thửa 172, 174 -TBĐ 21)- đường
Nguyễn Minh Châu (đường Bù Khiếu)
|
550
|
1,30
|
26
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Quán (thửa 307-TBĐ 07; thửa 249- TBĐ 21) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường
Bù Khiếu)
|
330
|
1,10
|
27
|
Từ giáp đất nhà sinh hoạt cộng đồng
TDP số 1 (thửa 220, 221-TBĐ 28) đến giáp mương Đắk lô -
đường Kim Đồng
|
150
|
1,10
|
28
|
Từ đất bà Vũ Thị Hà (thửa 120 - TBĐ
33) đến giáp mương thủy lợi Đắk lô - đường Phan Đình Giót
(thửa 55 - TBĐ 33).
|
130
|
1,10
|
29
|
Từ đất ông Chu Đình Quyết (thửa 188
- TBĐ 22; thửa 03- TBĐ 24) đến hết đất ông Nguyễn Văn Than, (thửa 414 - TBĐ 03;
thửa 129 - TBĐ 24)
|
100
|
1,10
|
30
|
Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766,
241- TBĐ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 - TBĐ 04)
|
100
|
1,10
|
31
|
Từ đất bà Đặng Thị Cúc (thửa 451, 460-TBĐ
21) đến hết đất ông Lương Văn Bốn (thửa 392, 393-TBĐ 21) (Từ cầu 2 Cô đi vào)
- đường Nguyễn Viết Xuân
|
90
|
1,10
|
32
|
Từ đất ông Mai Văn Lâm (thửa 475, 489-TBĐ 21) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lim, (thửa
175, 246 -TBĐ số 21) đường Lê Văn Tám
|
230
|
1,10
|
33
|
Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa
62,106-TBĐ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, TBĐ 20)
|
90
|
1,10
|
34
|
Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73
-TBĐ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - TBĐ 20)
|
130
|
1,10
|
35
|
Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh (thửa
108, 68- TBĐ 18) đến hết đất ông Trần Văn Thuyết (thửa
35, TBĐ 18)
|
120
|
1,10
|
|
(Khu vực Phù Mỹ cũ)
|
|
|
36
|
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 73-TBĐ
06) đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 TBĐ 06) - Đường Nguyễn Thái
Học
|
570
|
1,20
|
37
|
Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa
197,258- TBĐ 06) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214,280 - TBĐ 06) - Đường
Nguyễn Trung Trực
|
370
|
1,40
|
38
|
Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213,
266-TBĐ 06) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - TBĐ 08) - Đường Nguyễn Trung Trực
|
230
|
1,30
|
39
|
Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314,336-TBĐ 06) đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa 326,369 - TBĐ 06) - Đường
Lê Quý Đôn
|
230
|
1,20
|
40
|
Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142,
169-TBĐ 06) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155, 158 - TBĐ 06) - Đường Ngô
Mây
|
230
|
1,20
|
41
|
Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156,155
-TBĐ 06) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456,457 - TBĐ 06) - Đường Ngô Mây
|
150
|
1,20
|
42
|
Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92,
55 - BĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (99 - BĐ 06)
|
230
|
1,20
|
43
|
Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611
- TBĐ 07) đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa 430 - TBĐ 06) - Đường Phạm Ngũ
Lão (giáp đường 5b)
|
230
|
1,20
|
44
|
Đường cạnh đài tưởng niệm (Đoạn từ
đường Phạm Văn Đồng ra đường Trần Lê)
|
550
|
1,60
|
45
|
Đường TDP 14 (Từ đầu đường Phạm Văn
Đồng (thửa 143 - TBĐ 08) đến hết nhà ông Trần Bá Khổ (thửa 139 - TBĐ 08)
|
150
|
1,00
|
46
|
Đường TDP 14 Từ đất ông Lê Duy Mới
(thửa 171, BĐ 08) đến giáp đường vào Mỹ Lâm (thửa 162, BĐ 03)
|
120
|
1,00
|
47
|
Đường TDP 15 từ đất bà Nguyễn Thị Đờn
(thửa 245 - TBĐ 07) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - TBĐ 07)
|
200
|
1,20
|
48
|
Đường Xuân Diệu (từ thửa số 423, BĐ
06) đến hết (thửa 22, BĐ01)
|
230
|
1,20
|
49
|
Đường Lương Thế Vinh
|
300
|
1,20
|
50
|
Đường Phan Chu Trinh (từ thửa số 176,
1280- TBĐ 06) đến hết (thửa 22,21-TBĐ 01)
|
200
|
1,30
|
51
|
Đường 6 tháng 6
|
750
|
1,50
|
II
|
KHU VỰC
ĐÔ THỊ LOẠI 5: PHƯỚC CÁT 1
|
|
|
53
|
Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 84, 118
- TBĐ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 593, 666 - TBĐ 12).
|
700
|
1,20
|
54
|
Từ đất ông Trương Cao Viên (thửa
276, 632 - TBĐ 12) đến giáp đất Lâm Văn Quang (thửa 41, 36 - TBĐ 12)
|
1.150
|
1,30
|
55
|
Từ đất ông Lâm Văn Quang (thửa 41- TBĐ
12) đến hết đất ông Phan Quang Đáng (thửa 116- TBĐ 10)
|
1.400
|
1,50
|
56
|
Từ đất ông Phan Văn Cuộc (thửa
105-TBĐ 10) đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (thửa 65- TBĐ10).
|
1.400
|
1,50
|
57
|
Từ đất ông Võ Tấn Phúc (thửa 35-
TBĐ 12) đến hết đất ông Phạm Hồng
Hoàng (thửa 142- TBĐ 10).
|
1.400
|
1,50
|
58
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ngọc (bến xe)( thửa 141- TBĐ 10) đến hết đất ông Chu Văn Quyết
(thửa 345-TBĐ 10).
|
1.400
|
1,50
|
59
|
Từ đất ông Võ Văn Minh (thửa 254- TBĐ
10) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (thửa 350- TBĐ 10).
|
1.400
|
1,50
|
60
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Phải (thửa
374- TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (thửa 47-TBĐ10).
|
1.400
|
1,50
|
61
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 69-
TBĐ 10) đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (thửa 95- TBĐ 10).
|
1.400
|
1,50
|
62
|
Từ đất ông Tống Văn Định (thửa 305-
TBĐ 10) đến hết đất ông Lương Văn Toan (thửa 425- TBĐ 10).
|
1.400
|
1,50
|
63
|
Từ đất ông Trần Văn Điển (thửa 96-BĐ
10) đến hết đất ông Võ Trung Hùng (thửa 117-BĐ10)
|
1.400
|
1,50
|
64
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ân (thửa 44-
TBĐ 10) đến hết đất ông Kim Văn Bút (thửa 7- TBĐ 10)
|
700
|
1,10
|
65
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh (thửa 01-TBĐ
10) đến hết đất ông Trần Văn Hải (thửa 307-BĐ 10)
|
700
|
1,15
|
66
|
Từ đất ông Nguyễn Đăng Chiến (thửa
470- TBĐ 10) đến hết đất ông Trần Văn Đường (thửa 427- BĐ 10).
|
700
|
1,15
|
67
|
Từ giáp đất ông Lâm Văn Quang (thửa
44- TBĐ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 591-TBĐ 12).
|
1.300
|
1,50
|
68
|
Từ đất ông Hà Công Khanh (thửa 333-
TBĐ 10) đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (thửa 445- TBĐ 10).
|
1.300
|
1,50
|
69
|
Từ đất ông Triệu Văn Hợp (thửa 269-
TBĐ 09) đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 397- TBĐ 09).
|
1.300
|
1,50
|
70
|
Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa
218, 145- TBĐ 09) đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Cát Lương) (thửa 519,
600- TBĐ 09).
|
1.300
|
1,50
|
71
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (thửa
937- TBĐ 10; đến thửa 405-TBĐ 09) đến giáp cầu Treo.
|
1.300
|
1,50
|
72
|
Từ đất ông Nguyễn Theo (thửa 512-BĐ
09) đến giáp đất ông Lê Trung Thực (thửa 97-BĐ 09)
|
650
|
1,30
|
73
|
Từ đất bà Dương Thị Như (thửa 592- TBĐ
09) đến giáp sân vận động xã Phước Cát 1
|
650
|
1,30
|
74
|
Từ đất sân vận động (ông Ngữ) đến hết
đất ông Phan Văn Chài (thửa 288- TBĐ 03). Và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa
97- TBĐ 09) đến giáp đường bê tông Phan Văn Phủ (thửa 399- TBĐ 03).
|
300
|
1,50
|
75
|
Từ đất ông Mã Văn Tuân (Cát Lợi)
(thửa 124, 179 - TBĐ 13) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (trại heo).( thửa 45,
337- TBĐ 11).
|
350
|
1,30
|
76
|
Từ Trạm Bơm Phước Cát 1 đến hết đất
ông Thủy (Công an) (thửa 367-TBĐ 11)
|
450
|
1,20
|
77
|
Từ đất ông Trần
Đình Phương (thửa 70 - TBĐ 11) đến hết đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 364 -
TBĐ11)
|
450
|
1,20
|
78
|
Từ đất ông Đặng Văn Sang (thửa 111-
TBĐ 12) đến hết đất ông Trần Đình Thanh (thửa 10 - TBĐ 12).
|
400
|
1,15
|
79
|
Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận (thửa
227 - TBĐ 11) đến hết đất bà Võ Thi Út (thửa 199 – TBĐ 11)
|
400
|
1,15
|
80
|
Từ đất bà Phan Thị Gái (thửa 255 -
TBĐ 11; thửa 459 - TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 33 - TBĐ 12;
thửa 277 - TBĐ 10).
|
500
|
1,20
|
81
|
Từ đất ông Phạm Văn Duyệt (thửa
309, 131 - TBĐ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378,
148-TBĐ 11).
|
500
|
1,20
|
82
|
Từ giáp đất ông Phạm Văn Thủy (thửa
363 - TBĐ 11) đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (thửa 351-TBĐ11).
|
700
|
1,25
|
83
|
Từ đất ông Đỗ Phúc Thương (thửa 372
- TBĐ 10) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (thửa 17 - TBĐ 10).
|
700
|
1,25
|
84
|
Từ đất Ông Lê Đức Sự (thửa 345, 228
- TBĐ 10) đến giáp Kênh mương thủy lợi.
|
400
|
1,30
|
85
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 71,
67 - TBĐ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77, 314 - TBĐ 11).
|
400
|
1,20
|
86
|
Từ đất bà Trần Thị Sắn (thửa 375 -
TBĐ 07) đến hết đất ông Bùi Đình Cương (thửa 537 - TBĐ 05) và từ đất bà Trần
Thị Tửu (thửa 237 - TBĐ07) đến giáp trường tiểu học Kim Đồng.
|
430
|
1,10
|
87
|
Từ trường tiểu
học Kim Đồng đến hết đất ông Nguyễn Đẩu (thửa 519 - TBĐ 09) và từ giáp đất
nghĩa trang đến giáp nhà cụm Công an huyện
|
430
|
1,20
|
88
|
Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04-TBĐ 09)
đến hết đất ông Phan Văn Cần (thửa 223-TBĐ 05)
|
200
|
1,10
|
89
|
Từ đất ông Nông Văn Xướng (thửa
512-TBĐ 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 397-TBĐ 03).
|
200
|
1,10
|
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 04/04/2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
1.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|