Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 09/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Gia Lai

Số hiệu: 09/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 01/03/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2017/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 01 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐNH H S ĐIU CHNH GIÁ ĐT NĂM 2017 TRÊN ĐA BÀN TNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đt;

Căn cứ văn bản số 216/HĐND-VP ngày 15/02/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 275/TTr-STC ngày 20/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2017 đ xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2017.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.

2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:

1. Hệ s điều chỉnh giá đất: Đất ở đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác; đất khu công nghiệp; đất ở nông thôn; đất trồng cây lâu năm; đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên; đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất ở các khu quy hoạch của các huyện, thị xã và thành phố Pleiku theo biểu chi tiết đính kèm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn; đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; đất trồng lúa nước 1 vụ; đất trồng lúa nương: Được áp dụng theo từng địa bàn, loại đất ở tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.

Điều 4. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2017.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng. Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Các Bộ: Tài chính, TN và MT (b/c);
- Tng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- T/T Tnh ủy, T/T HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Gia Lai, Đài PTTH tnh;
- Lưu: VT, Website, CNXD, NL, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Ngọc Thành

 

HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 THÀNH PH PLEIKU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1
Mặt tiền đường phố

Vị trí 2:

Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3:

Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4:

Ngõ hẻm loại 3 có kích thưc nhỏ hơn 3,5m

Hệ số

Từ ch giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hm hoặc nằm hẻm phụ của hém loại 1

Từ ch giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ ch giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

 

1A

35.000.000

9.375.000

7.310.000

5.910.000

4.260.000

3.110.000

2.020.000

1,45

1B

28.000.000

7.200.000

5.520.000

4.330.000

3.080.000

2.200.000

1.540.000

1,45

1C

21.000.000

5.700.000

3.990.000

3.600.000

2.660.000

1.900.000

1.330.000

1,45

1D

15.000.000

4.800.000

3.360.000

3.200.000

2.240.000

1.600.000

1.120.000

1,45

1E

12.000.000

3.900.000

2.730.000

2.400.000

1.820.000

1.300.000

910.000

1,45

2A

10.500.000

3.300.000

2.310.000

2.200.000

1.540.000

1.100.000

770.000

1,4

2B

9.400.000

2.820.000

1.975.000

1.880.000

1.315.000

940.000

660.000

1,4

2C

8.000.000

2.400.000

1.865.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

1,4

2D

6.700.000

2.010.000

1.405.000

1.340.000

940.000

670.000

470.000

1,4

2E

5.400.000

1.620.000

1.135.000

1.080.000

755.000

540.000

445.000

1,4

3A

4.700.000

1.410.000

1.055.000

940.000

660.000

470.000

425.000

1,35

3B

4.000.000

1.200.000

840.000

800.000

560.000

420.000

400.000

1,35

3C

3.300.000

990.000

650.000

560.000

460.000

390.000

380.000

1,35

3D

2.700.000

810.000

565.000

510.000

430.000

380.000

360.000

1,35

3E

2.000.000

665.000

475.000

420.000

380.000

360.000

340.000

1,35

4A

1.600.000

480.000

400.000

380.000

360.000

340.000

325.000

1,3

4B

1.300.000

395.000

380.000

360.000

340.000

325.000

320.000

1,3

4C

1.000.000

365.000

350.000

335.000

325.000

320.000

315.000

1,3

4D

800.000

355.000

340.000

325.000

320.000

315.000

310.000

1,3

4E

550.000

340.000

325.000

320.000

315.000

310.000

305.000

1,3

4F

400.000

325.000

320.000

315.000

310.000

305.000

300.000

1,3

- Đường quy hoạch D2 (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: K = 1,6.

2. Đất tại nông thôn

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Khu vực

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã An Phú

1

220.000

1,4

180.000

1,35

 

 

2

210.000

1,35

170.000

1,3

 

 

3

200.000

1,3

160.000

1,25

2

Xã Biển Hồ

1

220.000

1,4

180.000

1,35

 

 

2

210.000

1,35

170.000

1,3

 

 

3

200.000

1,3

160.000

1,25

3

Xã Chư Á

1

220.000

1,4

180.000

1,35

 

 

2

210.000

1,35

170.000

1,3

 

 

3

200.000

1,3

160.000

1,25

4

Xã Chư HDRông

1

220.000

1,4

180.000

1,35

 

 

2

210.000

1,35

170.000

1,3

 

 

3

200.000

1,3

160.000

1,25

5

Xã Diên Phú

1

200.000

1,3

160.000

1,25

 

 

2

190.000

1,25

150.000

1,2

 

 

3

180.000

1,2

140.000

1,15

6

Xã Gào

1

200.000

1,3

160.000

1,25

 

 

2

190.000

1,25

150.000

1,2

 

 

3

180.000

1,2

140.000

1,15

7

Xã Ia Kênh

1

200.000

1,3

160.000

1,25

 

 

2

190.000

1,25

150.000

1,2

 

 

3

180.000

1,2

140.000

1,15

8

Xã Tân Sơn

1

200.000

1,3

160.000

1,25

 

 

2

190.000

1,25

150.000

1,2

 

 

3

180.000

1,2

140.000

1,15

9

Xã Trà Đa

1

220.000

1,4

180.000

1,35

 

 

2

210.000

1,35

170.000

1,3

 

 

3

200.000

1,3

160.000

1,25

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại các phường: K = 1,10.

- Đất tại các xã: K = 1,05.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại các phường: K = 1,10.

- Đất tại các xã: K = 1,05.

5. Đất trồng cây lâu năm.

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

60.000

1,5

-

 

-

 

2

Phường Diên Hồng

66.800

1,6

-

 

-

 

3

Phường Đống Đa

60.000

1,5

-

 

-

 

4

Phường Hoa Lư

66.800

1,6

-

 

-

 

5

Phường Hội Phú

60.000

1,6

-

 

-

 

6

Phường Hội Thương

66.800

1,6

-

 

-

 

7

Phường Ia Kring

66.800

1,6

-

 

-

 

8

Phường Phù Đổng

66.800

1,6

-

 

-

 

9

Phường Tây Sơn

66.800

1,6

-

 

-

 

10

Phường Thắng Lợi

60.000

1,5

-

 

-

 

11

Phường Thống Nhất

60.000

1,5

-

 

-

 

12

Phường Trà Bá

60.000

1,6

-

 

-

 

13

Phường Yên Đỗ

66.800

1,6

-

 

-

 

14

Phường Yên Thế

60.000

1,5

-

 

-

 

15

Xã An Phú

32.400

1,3

22.700

1,2

15.900

1,1

16

Xã Biển Hồ

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

17

Xã Chư Á

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

18

Xã Chư HDRông

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

19

Xã Diên Phú

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

20

Gào

32.400

1,2

22.700

1,15

15.900

1,05

21

Xã Ia Kênh

32.400

1,2

22.700

1,15

15.900

1,05

22

Xã Tân Sơn

32.400

1,2

22.700

1,15

15.900

1,05

23

Xã Trà Đa

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên.

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

74.800

1,5

2

Phường Diên Hồng

84.200

1,6

3

Phường Đống Đa

74.800

1,5

4

Phường Hoa Lư

84.200

1,6

5

Phường Hội Phú

74.800

1,6

6

Phường Hội Thương

84.200

1,6

7

Phường Ia Kring

84.200

1,6

8

Phường Phù Đổng

84.200

1,6

9

Phường Tây Sơn

84.200

1,6

10

Phường Thắng Lợi

74.800

1,5

11

Phường Thống Nhất

74.800

1,5

12

Phường Trà Bá

74.800

1,6

13

Phường Yên Đỗ

84.200

1,6

14

Phường Yên Thế

74.800

1,5

15

Xã An Phú

65.500

1,3

16

Xã Biển H

65.500

1,3

17

Xã Chư Á

65.500

1,3

18

Xã Chư HDRông

65.500

1,3

19

Xã Diên Phú

65.500

1,3

20

Xã Gào

49.600

1,2

21

Xã Ia Kênh

49.600

1,2

22

Xã Tân Sơn

49.600

1,2

23

Xã Trà Đa

65.500

1,3

7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác.

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

63.200

 

 

1,5

2

Phường Diên Hng

70.300

 

 

1,6

3

Phường Đống Đa

63.200

 

 

1,5

4

Phường Hoa Lư

70.300

 

 

1,6

5

Phường Hội Phú

63.200

 

 

1,6

6

Phường Hội Thương

70.300

 

 

1,6

7

Phường Ia Kring

70.300

 

 

1,6

8

Phường Phù Đổng

70.300

 

 

1,6

9

Phường Tây Sơn

70.300

 

 

1,6

10

Phường Thắng Lợi

63.200

 

 

1,5

11

Phường Thống Nhất

63.200

 

 

1,5

12

Phường Trà Bá

63.200

 

 

1,6

13

Phường Yên Đỗ

70.300

 

 

1,6

14

Phường Yên Thế

63.200

 

 

1,5

15

Xã An Phú

56.200

39.400

27.600

1,3

16

Xã Biển Hồ

56.200

39.400

27.600

1,3

17

Xã Chư Á

56.200

39.400

27.600

1,3

18

Xã Chư HDRông

56.200

39.400

27.600

1,3

19

Xã Diên Phú

56.200

39.400

27.600

1,3

20

Xã Gào

44.300

31.000

21.700

1,2

21

Xã Ia Kênh

44.300

31.000

21.700

1,2

22

Xã Tân Sơn

44.300

31.000

21.700

1,2

23

Xã Trà Đa

56.200

39.400

27.600

1,3

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Hệ số

1

Xã An Phú

13.400

9.400

6.600

1,3

2

Xã Biên Hồ

15.000

10.500

7.400

1,3

3

Xã Chư Á

15.000

10.500

7.400

1,3

4

Xã Chư HDRông

15.000

10.500

7.400

1,3

5

Xã Diên Phú

15.000

10.500

7.400

1,3

6

Xã Gào

13.400

9.400

6.600

1,2

7

Xã Ia Kênh

13.400

9.400

6.600

1,2

8

Xã Tân Sơn

13.400

9.400

6.600

1,2

9

Xã Trà Đa

15.000

10.500

7.400

1,3

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

15.800

-

-

1,5

2

Phường Diên Hồng

16.600

-

-

1,6

3

Phường Đống Đa

15.800

-

-

1,5

4

Phường Hoa Lư

16.600

-

-

1,6

5

Phường Hội Phú

15.800

-

-

1,6

6

Phường Hội Thương

16.600

-

-

1,6

7

Phường Ia Kring

16.600

-

-

1,6

8

Phường Phù Đổng

16.600

-

-

1,6

9

Phường Tây Sơn

16.600

-

-

1,6

10

Phường Thắng Lợi

15.800

-

-

1,5

11

Phường Thống Nhất

15.800

-

-

1,5

12

Phường Trà Bá

15.800

-

-

1,6

13

Phường Yên Đỗ

16.600

-

-

1,6

14

Phường Yên Thế

15.800

-

-

1,5

15

Xã An Phú

13.400

9.350

6.550

1,3

16

Xã Biển Hồ

15.000

10.500

7.350

1,3

17

Xã Chư Á

15.000

10.500

7.350

1,3

18

Xã Chư HDRông

15.000

10.500

7.350

1,3

19

Xã Diên Phú

15.000

10.500

7.350

1,3

20

Xã Gào

13.400

9.350

6.550

1,2

21

Xã Ia Kênh

13.400

9.350

6.550

1,2

22

Xã Tân Sơn

13.400

9.350

6.550

1,2

23

Xã Trà Đa

15.000

10.500

7.350

1,3

10. Đối với đất thuộc Khu công nghiệp Trà Đa; Cụm công nghiệp Diên Phú: Hệ số điều chỉnh là: K=1,1.


HỆ SỐ ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN KRÔNG PA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 100 (2a)

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b)

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 (4b)

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1A

2.400.000

2,0

1.400.000

1,90

900.000

1,80

810.000

1,75

750.000

1,70

480.000

1,60

420.000

1,55

1B

1.500.000

1,95

1.150.000

1,85

820.000

1,75

740.000

1,70

470.000

1,60

330.000

1,50

250.000

1,50

1C

1.200.000

1,90

700.000

1,70

550.000

1,65

490.000

1,60

390.000

1,55

280.000

1,50

240.000

1,45

2A

1.000.000

1,85

650.000

1,70

520.000

1,60

460.000

1,60

360.000

1,55

260.000

1,50

220.000

1,45

2B

900.000

1,80

580.000

1,65

450.000

1,60

320.000

1,50

240.000

1,45

180.000

1,45

140.000

1,40

2C

800.000

1,75

520.000

1,60

390.000

1,55

290.000

1,50

210.000

1,45

160.000

1,45

120.000

1,40

3A

700.000

1,70

450.000

1,60

340.000

1,50

250.000

1,50

190.000

1,45

140.000

1,40

110.000

1,40

3B

600.000

1,65

390.000

1,55

290.000

1,50

220.000

1,45

160.000

1,45

120.000

1,40

100.000

1,40

3C

500.000

1,60

320.000

1,50

240.000

1,45

180.000

1,45

140.000

1,40

100.000

1,40

80.000

1,40

4A

400.000

1,55

260.000

1,50

190.000

1,45

150.000

1,40

120.000

1,40

90.000

1,40

70.000

1,40

4B

300.000

1,50

190.000

1,45

140.000

1,40

110.000

1,40

80.000

1,40

65.000

1,40

55.000

1,40

4C

200.000

1,45

130.000

1,40

100.000

1,40

75.000

1,40

60.000

1,40

55.000

1,40

50.000

1,40

2. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia RSươm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

800.000

1,30

450.000

1,25

250.000

1,20

150.000

1,10

 

 

- Khu vực 2

600.000

1,25

350.000

1,20

180.000

1,10

 

 

 

 

- Khu vực 3

90.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Chư RCăm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

1.000.000

1,30

750.000

1,25

450.000

1,20

180.000

1,10

120.000

1,00

- Khu vực 2

600.000

1,25

300.000

1,20

180.000

1,10

 

 

 

 

- Khu vực 3

300.000

1,20

100.000

1,00

 

 

 

 

 

 

3

Xã Ia Rsai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

160.000

1,30

110.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

160.000

1,25

110.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ia MIah

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

200.000

1,40

150.000

1,35

100.000

1,30

 

 

 

 

- Khu vực 2

160.000

1,35

60.000

1,30

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đất Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

150.000

1,30

100.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

70.000

1,25

50.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

40.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ia Dreh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

200.000

1,30

150.000

1,25

120.000

1,20

 

 

 

 

- Khu vực 2

120.000

1,25

100.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Phú Cn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

430.000

1,30

370.000

1,25

250.000

1,20

200.000

1,10

170.000

1,00

- Khu vực 2

420.000

1,25

300.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

130.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Krông Năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

200.000

1,30

150.000

1,25

110.000

1,00

 

 

 

 

- Khu vực 2

110.000

1,00

90.000

1,00

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Ia Rmok

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

250.000

1,30

200.000

1,25

150.000

1,20

120.000

1,0

 

 

- Khu vực 2

100.000

1,25

80.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Chư Gu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

330.000

1,30

260.000

1,25

160.000

1,20

 

 

 

 

- Khu vực 2

130.000

1,00

100.000

1,00

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

80.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Chư Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

350.000

1,30

260.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

130.000

1,25

90.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

80.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Chư Drăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

250.000

1,30

200.000

1,25

150.000

1,20

 

 

 

 

- Khu vực 2

150.000

1,25

90.000

1,00

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

75.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ia Uar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

220.000

1,30

170.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

150.000

1,25

110.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

75.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Phú Túc: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Phú Túc: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị Trấn Phú Túc

11.000

1,25

10.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

2

Xã Chư Ngọc

9.000

1,20

8.000

1,15

7.500

1,10

7.000

1,05

3

Xã Phú Cần

10.000

1,20

9.000

1,15

8.500

1,10

8.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

11.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

5

Xã Đất Bằng

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

6

Xã Krông Năng

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

7

Xã Ia Dreh

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

9

Xã Chư Drăng

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

10

Xã Chu Gu

10.000

1,20

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

11

Xã Chư Rcăm

10.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

12

Xã Uar

11.000

1,20

10.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

13

Xã Ia Rsai

8.500

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

6.500

1,00

14

Xã Ia Rsươm

10.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Phú Túc

19.000

1,25

18.000

1,20

17.000

1,15

15.000

1,10

2

Chư Ngọc

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

3

Xã Phú Cần

18.000

1,20

16.000

1,15

15.000

1,10

14.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

5

Xã Đất Bằng

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

6

Xã Krông Năng

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

7

Xã Ia Dreh

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

17.000

1,15

15.000

1,10

13.000

1,05

11.000

1,00

9

Xã Chư Drăng

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

10

Xã Chu Gu

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

11

Xã Chư Rcăm

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

12

Uar

20.000

1,20

18.000

1,15

16.000

1,10

14.000

1,05

13

Ia Rsai

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

14

Xã Ia Rsươm

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị Trn Phú Túc

12.000

1,25

11.000

1,20

10.000

1,15

9.000

1,10

2

Xã Chư Ngọc

11.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

3

Xã Phú Cần

11.000

1,20

10.000

1,15

9.000

1,10

8.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

5

Xã Đất Bng

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

6

Xã Krông Năng

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

7

Xã Ia Dreh

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

9

Xã Chư Drăng

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

10

Xã Chu Gu

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

11

Xã Chư Rcăm

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

12

Xã Uar

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

13

Xã Ia Rsai

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

14

Xã Ia Rsươm

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

8. Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Phú Túc

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

2

Xã Chư Ngọc

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

3

Xã Phú Cn

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

4

Xã Ia Mlah

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

5

Xã Đất Bng

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

6

Xã Krông Năng

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

7

Xã Ia Dreh

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

8

Xã Ia Rmok

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

9

Xã Chư Drăng

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

10

Xã Chư Gu

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

11

Xã Chư Rcăm

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

12

Uar

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

13

Xã Ia RSai

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

14

Xã RSươm

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Phú Túc

8.000

1,25

7.000

1,20

6.000

1,15

5.000

1,10

2

Xã Chư Ngọc

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

3

Xã Phú Cần

8.000

1,20

7.000

1,15

6.000

1,10

5.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

8.000

1,20

7.000

1,15

6.000

1,10

5.000

1,05

5

Xã Đất Bằng

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

6

Xã Krông Năng

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

7

Xã Ia Dreh

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

9

Xã Chư Drăng

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

10

Xã Chư Gu

8.000

1,20

7.000

1,15

6.000

1,10

5.000

1,05

11

Xã Chư Rcăm

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

12

Xã Uar

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

13

Xã Ia RSai

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,0

14

Xã Ia RSươm

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

 

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ AYUN PA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí mặt tiền đường phố

Vị trí 2:
ngõ hẻm loại 1
kích thước > 6m

Vị trí 3:
ngõ hẻm loại 2
kích thước 3,5-6 m

Vị trí 4:
n
gõ hẻm loại 3
kích thước < 3,5 m

Giá đất

Hệ số

Từ ch giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (2a)

Hệ số

Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b)

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 (4b)

Hệ số

1A

2.600.000

1,95

1.144.000

1,85

988.000

1,76

1.092.000

1,85

936.000

1,76

1.040.000

1,85

884.000

1,76

1B

2.300.000

1,9

1.012.000

1,8

874.000

1,7

966.000

1,8

828.000

1,7

920.000

1,8

782.000

1,7

1C

2.100.000

1,9

924.000

1,8

798.000

1,7

882.000

1,8

756.000

1,7

840.000

1,8

714.000

1,7

1D

1.900.000

1,9

836.000

1,8

722.000

1,7

798.000

1,8

684.000

1,7

760.000

1,8

646.000

1,7

1E

1.800.000

1,8

792.000

1,7

684.000

1,6

756.000

1,7

648.000

1,6

720.000

1,7

612.000

1,6

1F

1.700.000

1,8

748.000

1,7

646.000

1,6

714.000

1,7

612.000

1,6

680.000

1,7

578.000

1,6

2A

1.600.000

1,65

704.000

1,55

608.000

1,5

672.000

1,55

576.000

1,5

640.000

1,55

544.000

1,5

2B

1.500.000

1,65

660.000

1,55

570.000

1,5

630.000

1,55

540.000

1,5

600.000

1,55

510.000

1,5

2C

1.400.000

1,65

616.000

1,55

532.000

1,5

588.000

1,55

504.000

1,5

560.000

1,55

476.000

1,5

2D

1.300.000

1,65

572.000

1,55

494.000

1,5

546.000

1,55

468.000

1,5

520.000

1,55

442.000

1,5

2E

1.200.000

1,6

528.000

1,5

456.000

1,45

504.000

1,5

432.000

1,45

480.000

1,5

408.000

1,45

2F

1.100.000

1,55

484.000

1,45

418.000

1,4

462.000

1,45

396.000

1,4

440.000

1,45

374.000

1,4

3A

1.000.000

1,5

440.000

1,4

380.000

1,35

420.000

1,4

360.000

1,35

400.000

1,4

340.000

1,35

3B

900.000

1,5

396.000

1,4

342.000

1,35

378.000

1,4

324.000

1,35

360.000

1,4

306.000

1,35

3C

800.000

1,5

352.000

1,4

304.000

1,35

336.000

1,4

288.000

1,35

320.000

1,4

272.000

1,35

3D

750.000

1,5

330.000

1,4

285.000

1,35

315.000

1,4

270.000

1,35

300.000

1,4

255.000

1,35

3E

700.000

1,5

308.000

1,4

266.000

1,35

294.000

1,4

252.000

1,35

280.000

1,4

238.000

1,35

3F

650.000

1,45

286.000

1,35

247.000

1,3

273.000

1,35

234.000

1,3

260.000

1,35

221.000

1,3

4A

600.000

1,45

264.000

135

228.000

1,3

252.000

1,35

216.000

1,3

240.000

1,35

204.000

1,3

4B

550.000

1,45

242.000

1,35

209.000

1,3

231.000

1,35

198.000

1,3

220.000

1,35

187.000

1,3

4C

500.000

1,45

220.000

1,35

190.000

1,3

210.000

1,35

180.000

1,3

200.000

1,35

170.000

1,3

4D

450.000

1,45

198.000

1,35

171.000

1,3

189.000

1,35

162.000

1,3

180.000

1,35

153.000

1,3

4E

400.000

1,45

176.000

1,35

152.000

1,3

168.000

1,35

144.000

1,3

160.000

1,35

136.000

1,3

4F

350.000

1,45

154.000

1,35

133.000

1,3

147.000

1,35

126.000

1,3

140.000

1,35

119.000

1,3

- Các đường trong khu dân cư quy hoạch thông tuyến Ngô Mây - Kpă Klơng, phường Đoàn Kết:

+ Đường D1, D2:K = 1,5.

+ Đường Ngô Mây nối dài: K = 1,5.

2. Đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Chư Băh

Khu vực 1

600.000

1,2

200.000

1,1

 

 

 

 

Khu vực 2

240.000

1,0

228.000

1,0

216.000

1,0

204.000

1,0

Khu vực 3

80.000

1,0

76.000

1,0

72.000

1,0

68.000

1,0

2

Ia Rbol

Khu vực 1

170.000

1,0

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

68.000

1,0

64.600

1,0

61.200

1,0

57.800

1,0

3

Xã Ia Sao

Khu vực 1

500.000

1,2

300.000

1,0

 

 

 

 

Khu vực 2

200.000

1,0

190.000

1,0

180.000

1,0

170.000

1,0

Khu vực 3

120.000

1,0

114.000

1,0

108.000

1,0

102.000

1,0

4

Xã Ia Rtô

Khu vực 1

200.000

1,2

150.000

1,05

100.000

1,05

 

 

Khu vực 2

80.000

1,0

76.000

1,0

72.000

1,0

68.000

1,0

Khu vực 3

60.000

1,0

57.000

1,0

54.000

1,0

51.000

1,0

Khu vực 4

40.000

1,0

38.000

1,0

36.000

1,0

34.000

1,0

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại các phường: K = 1,10.

- Đất tại các xã: K=1,05.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại các phường: K = 1,10.

- Đất tại các xã: . K = 1,05.


5. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Phường Cheo Reo

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

2

Phường Hòa Bình

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

3

Phương Đoàn Kết

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

4

Phường Sông Bờ

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

5

Xã Ia Rbol

13.200

9.900

8.500

7.300

5.900

1,2

6

Xã Chư Băh

12.800

9.600

8.300

7.000

5.800

1,2

7

Xã Ia Rtô

12.800

9.600

8.300

7.000

5.800

1,2

8

Xã Ia Sao

12.000

9.000

7.800

6.600

5.400

1,2

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Phường Cheo Reo

20.000

15.000

11.000

9.000

7.000

1,3

2

Phường Hòa Bình

20.000

15.000

11.000

9.000

7.000

1,3

3

Phường Đoàn Kết

20.000

5.000

11.000

9.000

7.000

1,3

4

Phường Sông Bờ

20.000

15.000

11.000

9.000

7.000

1,3

5

Xã Ia Rbol

18.000

14.000

10.000

8.000

6.300

1,2

6

Xã Chư Băh

18.000

14.000

10.000

8.000

6.300

1,2

7

Xã Ia Rtô

17.000

13.000

9.400

7.600

5.900

1,2

8

Xã Ia Sao

17.000

3.000

9.400

7.600

5.900

1,0

7. Đất trng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Phường Cheo Reo

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

2

Phường Hòa Bình

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

3

Phường Đoàn Kết

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

4

Phường Sông Bờ

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

5

Xã Ia Rbol

15.300

10.700

8.400

6.900

5.400

1,2

6

Xã Chư Băh

15.300

10.700

8.400

6.900

5.400

1,2

7

Xã Ia Rtô

14.500

10.100

7.900

6.500

5.100

1,2

8

Xã Ia Sao

14.500

10.100

7.900

6.500

5.100

1,2

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Xã Ia Rbol

6.600

4.900

4.300

3.600

3.000

1,2

2

Xã Chư Băh

6.400

4.800

4.200

3.500

2.800

1,2

3

Xã Ia Rtô

6.400

4.800

4.200

3.500

2.800

1,2

4

Xã Ia Sao

6.000

4.500

3.900

3.300

2.700

1,2

9. Đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Phường Cheo Reo

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

2

Phường Hòa Bình

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

3

Phường Đoàn Kết

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

4

Phường Sông Bờ

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

5

Xã Ia Rbol

12.300

8.600

7.400

6.200

4.900

1,2

6

Xã Chư Băh

12.000

8.400

7.200

6.000

4.800

1,2

7

Xã Ia Rtô

12.000

8.400

7.200

6.000

4.800

1,2

8

Xã Ia Sao

11.200

7.800

6.700

5.600

4.500

1,2

10. Đất các quy hoạch:

10.1. Đất ở tại Khu dân cư đường quy hoạch thông tuyến đường Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền, phường Cheo Reo:

Lô số 01 đến lô số 37: 650.000 đồng/m2; hệ số điều chỉnh K = 1,0

10.2. Đất ở tại khu dân cư tổ 1, phường Đoàn Kết (khu dân cư quy hoạch thông tuyến Phạm Hồng Thái - Nguyễn Công Trứ phường Đoàn Kết)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Khu + Tổng số lô

Lô số

Giá đất

H s

1

Khu A - 70

Lô 01, 06, 38, 70

650.000

1,5

Lô 02, 03, 04, 05

550.000

1,5

Từ lô số 07 đến lô số 37

550.000

1,5

Từ lô số 39 đến lô số 69

500.000

1,5

2

Khu B - 28

Lô 01, 06

650.000

1,5

Lô 02, 03, 04, 05

550.000

1,5

Lô 17, 28

650.000

1,5

Từ lô số 07 đến lô số 16

500.000

1,5

Từ lô số 18 đến lô số 27

500.000

1,5

10.3. Đất ở Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ

ĐVT: Đồng/m2

STT

Khu + Tổng số lô

Lô số

Giá đất

H s

1

A - 07 Lô

1

615.000

1,11

02 đến 06

521.000

1,11

7

551.000

1,11

2

B - 06 Lô

1

572.000

1,11

02 đến 05

536.000

1,11

6

542.000

1,11

3

C - 05 Lô

1

557.000

1,11

02 đến 05

541.000

1,11

4

B - 60 Lô

1

531.000

1,11

02 đến 59

502.000

1,11

60

531.000

1,11

5

E - 62 Lô

1

550.000

1,11

02 đến 61

517.000

1,11

62

550.000

1,11

6

H - 16 Lô

1

550.000

1,11

02 đến 08

517.000

1,11

9

550.000

1,11

10 đến 16

517.000

1,11

7

F - 22 Lô

1

495.000

1,11

02 đến 22

435.000

1,11

8

I - 22 Lô

1

495.000

1,11

02 đến 06

435.000

1,11

10.4. Đất ở tại Khu dân cư xã Chư Băh:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Lô s

Giá đất

Hệ số

1

9

590.000

1,11

2

10

590.000

1,11

3

12

590.000

1,11

4

13

590.000

1,11

5

14

590.000

1,11

6

15

590.000

1,11

7

16

590.000

1,11

8

17

590.000

1,11

9

18

590.000

1,11

10

19

590.000

1,11

11

20

590.000

1,11

12

21

590.000

1,11

13

24

590.000

1,11

14

29

630.000

1,11

15

30

630.000

1,11

16

32

630.000

1,11

17

33

630.000

1,11

18

35

630.000

1,11

19

36

630.000

1,11

20

38

630.000

1,11


HỆ SỐ ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN AN KHÊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

1

2

(2a)

 

(2b)

 

(3a)

 

(3b)

 

(4a)

 

(4b)

 

1A

4.500.000

1,2

1.700.000

1,0

1.000.000

1,0

800.000

1,0

600.000

1,0

550.000

1,0

350.000

1,0

1B

3.200.000

1,2

1.300.000

1,0

800.000

1,0

600.000

1,0

550.000

1,0

500.000

1,0

320.000

1,0

1C

2.800.000

1,2

1.200.000

1,0

700.000

1,0

550.000

1,0

500.000

1,0

450.000

1,0

300.000

1,0

1D

2.500.000

1,2

1.100.000

1,0

650.000

1,0

500.000

1,0

450.000

1,0

400.000

1,0

280.000

1,0

2A

2.000.000

1,2

1.000.000

1,0

600.000

1,0

450.000

1,0

400.000

1,0

350.000

1,0

260.000

1,0

2B

1.800.000

1,2

900.000

1,0

550.000

1,0

400.000

1,0

340.000

1,0

320.000

1,0

240.000

1,0

2C

1.600.000

1,2

800.000

1,0

500.000

1,0

360.000

1,0

320.000

1,0

300.000

1,0

220.000

1,0

2D

1.500.000

1,2

650.000

1,0

450.000

1,0

340.000

1,0

300.000

1,0

280.000

1,0

200.000

1,0

3A

1.300.000

1,2

600.000

1,0

400.000

1,0

320.000

1,0

280.000

1,0

260.000

1,0

180.000

1,0

3B

1.100.000

1,2

550.000

1,0

350.000

1,0

300.000

1,0

260.000

1,0

240.000

1,0

160.000

1,0

3C

900.000

1,2

500.000

1,0

320.000

1,0

260.000

1,0

240.000

1,0

220.000

1,0

150.000

1,0

3D

800.000

1,2

450.000

1,0

300.000

1,0

240.000

1,0

220.000

1,0

200.000

1,0

140.000

1,0

4A

600.000

1,2

400.000

1,0

240.000

1,0

220.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

130.000

1,0

4B

500.000

1,2

350.000

1,0

220.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

120.000

1,0

4C

400.000

1,2

300.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

140.000

1,0

110.000

1,0

4D

300.000

1,2

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

140.000

1,0

120.000

1,0

100.000

1,0

 


2. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V trí 5

1

Xã Song An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.275.000

816.000

660.000

600.000

 

1,1

 

Khu vực 2

240.000

 

 

 

 

1,1

 

Khu vực 3

108.000

84.000

60.000

42.000

 

1,1

2

Xã Thành An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

540.000

384.000

 

 

1,1

 

Khu vực 2

360.000

228.000

204.000

 

 

1,1

 

Khu vực 3

132.000

108.000

84.000

42.000

30.000

1,1

3

Xã Cửu An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240.000

180.000

144.000

 

 

1,1

 

Khu vực 2

108.000

84.000

60.000

42.000

 

1,1

4

Xã Xuân An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240.000

144.000

 

 

 

1,1

 

Khu vực 2

108.000

84.000

60.000

42.000

 

1,1

5

Xã Tú An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240.000

 

 

 

 

1,1

 

Khu vực 2

108.000

84.000

60.000

42.000

30.000

1,1

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại các phường thuộc thị xã: K = 1.1.

- Đất tại các xã thuộc thị xã: K = 1,05.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại các phường thuộc thị xã: K = 1,1.

- Đất tại các xã thuộc thị xã: K= 1,05.

5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vtrí 3

1

Phường An Bình

12.000

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

12.000

 

 

1,2

3

Phường An Phú

12.000

 

 

1,2

4

Phường An Tân

12.000

 

 

1,2

5

Phường N Mây

12.000

8.000

6.000

1,2

6

Phường An Phước

8.000

6.000

 

1,2

7

Xã Thành An

6.000

5.000

 

1,2

8

Xã Song An

8.000

6.000

5.000

1,2

9

Xã Cu An

6.000

5.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

6.000

 

 

1,2

11

Xã Tú An

6.000

5.000

 

1,2

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vtrí 3

1

Phường An Bình

16.800

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

16.800

 

 

1,2

3

Phường An Phú

16.800

 

 

1,2

4

Phường An Tân

16.800

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

16.800

 

 

1,2

6

Phường An Phước

16.800

 

 

1,2

7

Xã Thành An

9.400

7.000

 

1,2

8

Xã Song An

12.600

9.400

7.000

1,2

9

Xã Cửu An

9.400

7.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

9.400

 

 

1,2

11

Xã Tú An

9.400

7.000

 

1,2

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vtrí 3

1

Phường An Bình

14.400

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

14.400

 

 

1,2

3

Phường An Phú

14.400

 

 

1,2

4

Phường An Tân

14.400

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

14.400

10.200

7.200

1,2

6

Phường An Phước

10.200

7.200

 

1,2

7

Xã Thành An

7.200

5.000

 

1,2

8

Xã Song An

10.200

7.200

5.000

1,2

9

Xã Cửu An

7.200

5.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

7.200

 

 

1,2

11

Xã Tú An

7.200

5.000

 

1,2

8. Đt rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vtrí 3

1

Phường An Bình

6.000

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

6.000

 

 

1,2

3

Phường An Phú

6.000

 

 

1,2

4

Phường An Tân

6.000

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

6.000

4.300

3.000

1,2

6

Phường An Phước

4.300

3.000

 

1,2

7

Xã Thành An

3.000

2.100

 

1,2

8

Xã Song An

4.300

3.000

2.100

1,2

9

Xã Cửu An

3.000

2.100

 

1,2

10

Xã Xuân An

3.000

 

 

1,2

11

Xã Tú An

3.000

2.100

 

1,2

9. Đất nuối trng thủy sản

Đơn vị tính: đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vtrí 3

1

Phường An Bình

14.400

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

14.400

 

 

1,2

3

Phường An Phú

14.400

 

 

1,2

4

Phường An Tân

14.400

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

14.400

10.200

7.200

1,2

6

Phường An Phước

10.200

7.200

 

1,2

7

Xã Thành An

7.200

5.000

 

1,2

8

Xã Song An

10.200

7.200

5.000

1,2

9

Xã Cửu An

7.200

5.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

7.200

 

 

1,2

11

Xã Tú An

7.200

5.000

 

1,2

10. Đất các khu quy hoạch:

10.1. Đất tại Khu quy hoạch dân cư xã Cửu An:

STT

Tên đường (Lô, khu)

S

Giá đất (đồng/m2)

Hệ số

01

Đường D2 - 1

Từ lô số 01 đến lô số 12

120.000

1,2

02

Đường D2 - 2

Từ lô số 14 đến lô số 25

120.000

1,2

Từ lô số 27 đến lô số 38

120.000

1,2

03

Đường D1

Lô số 13, 26

120.000

1,2

10.2. Đất tại Khu quy hoạch dân cư t dân phố 11-phường Tây Sơn:

STT

Tên đường (lô, khu)

Giá đất
(đồng/m2)

Hệ số

01

Lô số 01, lô số 92

440.000

1,2

02

Lô số 02, lô số 03; Từ lô số 93 đến lô số 105

400.000

1,2

03

Các lô số 04, 08, 16, 17, 25, 26, 35, 36, 44, 45, 48, 49, 60, 61, 79, 84

400.000

1,2

04

Lô số 05 đến lô số 07; Lô số 09 đến lô số 15; Lô số 18 đến lô số 24; Lô số 27 đến lô số 34; Lô số 37 đến lô số 43; Lô số 46, 47; Lô số 50 đến lô số 59; Lô số 62 đến lô số 78; Lô số 80 đến lô số 83; Lô số 85 đến lô số 91

400.000

1,2

10.3. Bảng giá đất ở Khu quy hoạch dân cư ngã 5 Ngô Mây:

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

Hệ số

1

Đường Ngô Mây

Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

3.400.000

1,2

Lô số 13, 14, 15, 16

3.300.000

1,2

2

Đường QH D1

Đường hẻm đi khu dân

Đường bê tông

1.200.000

1,2


HỆ SỐ ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN ĐAK ĐOA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Hệ số

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước dưới 6 mét đến 3,5m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5 mét trở xuống

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 150

Hệ số

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

8.000.000

1,3

2.800.000

1,2

2.240.000

1,2

1.792.000

1,2

1.430.000

1,2

1.146.000

1,1

917.000

1,1

1B

6.000.000

1,3

2.100.000

1,2

1.680.000

1,2

1.344.000

1,2

1.075.000

1,2

860.000

1,1

688.000

1,1

1C

5.000.000

1,3

1.750.000

1,2

1.400.000

1,2

1.120.000

1,2

896.000

1,2

716.000

1,1

573.000

1,1

1D

4.000.000

1,3

1.400.000

1,2

1.120.000

1,2

896.000

1,2

716.000

1,2

573.000

1,1

458.000

1,1

1E

3.500.000

1,3

1.225.000

1,2

980.000

1,2

784.000

1,2

627.000

1,2

501.000

1,1

401.000

1,1

1F

3.400.000

1,3

1.190.000

1,2

952.000

1,2

761.000

1,2

609.000

1,2

487.000

1,1

389.000

1,1

2A

3.300.000

1,3

1.155.000

1,2

924.000

1,2

739.000

1,2

591.000

1,2

473.000

1,1

378.000

1,1

2B

3.000.000

1,3

1.050.000

1,2

840.000

1,2

672.000

1,2

537.000

1,2

430.000

1,1

344.000

1,1

2C

2.500.000

1,3

875.000

1,2

700.000

1,2

560.000

1,2

448.000

1,2

358.000

1,1

286.000

1,1

2D

2.000.000

1,3

700.000

1,2

560.000

1,2

448.000

1,2

358.000

1,2

286.000

1,1

229.000

1,1

2E

1.800.000

1,3

630.000

1,2

504.000

1,2

403.000

1,2

322.000

1,2

258.000

1,1

206.000

1,1

2F

1.500.000

1,3

525.000

1,2

420.000

1,2

336.000

1,2

268.000

1,2

215.000

1,1

172.000

1,1

3A

1.400.000

1,3

490.000

1,2

392.000

1,2

313.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,1

160.000

1,1

3B

1.300.000

1,3

455.000

1,2

364.000

1,2

291.000

1,2

232.000

1,2

186.000

1,1

149.000

1,1

3C

1.200.000

1,3

420.000

1,2

336.000

1,2

268.000

1,2

215.000

1,2

172.000

1,1

137.000

1,1

3D

1.100.000

1,3

385.000

1,2

308.000

1,2

246.000

1,2

197.000

1,2

157.000

1,1

126.000

1,1

3E

1.000.000

1,3

350.000

1,2

280.000

1,2

224.000

1,2

179.000

1,2

143.000

1,1

114.000

1,1

3F

950.000

1,3

332.000

1,2

266.000

1,2

212.000

1,2

170.000

1,2

136.000

1,1

108.000

1,1

4A

900.000

1,3

315.000

1,2

252.000

1,2

201.000

1,2

161.000

1,2

129.000

1,1

103.000

1,1

4B

850.000

1,3

297.000

1,2

238.000

1,2

190.000

1,2

152.000

1,2

121.000

1,1

97.000

1,1

4C

800.000

1,3

280.000

1,2

224.000

1,2

179.000

1,2

143.000

1,2

114.000

1,1

91.000

1,1

4D

700.000

1,3

245.000

1,2

196.000

1,2

156.000

1,2

125.000

1,2

100.000

1,1

80.000

1,1

4E

600.000

1,3

210.000

1,2

168.000

1,2

134.000

1,2

107.000

1,2

86.000

1,1

68.000

1,1

4F

500.000

1,3

175.000

1,2

140.000

1,2

112.000

1,2

100.000

1,2

80.000

1,1

65.000

1,1

5A

450.000

1,3

157.000

1,2

135.000

1,2

100.000

1,2

85.000

1,2

70.000

1,1

63.000

1,1

5B

400.000

1,3

140.000

1,2

125.000

1,2

95.000

1,2

80.000

1,2

63.000

1,1

61.000

1,1

5C

300.000

1,3

135.000

1,2

120.000

1,2

80.000

1,2

75.000

1,2

60.000

1,1

58.000

1,1

5D

200.000

1,3

120.000

1,2

100.000

1,2

75.000

1,2

70.000

1,2

58.000

1,1

55.000

1,1

5E

150.000

1,3

115.000

1,2

95.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,2

56.000

1,1

54.000

1,1

5F

90.000

1,3

72.000

1,2

64.000

1,2

60.000

1,2

58.000

1,2

55.000

1,1

50.000

1,1

 


2. Đất ở nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

1

H’Neng

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

200.000

1,1

KKu vực 2

150.000

100.000

70.000

2

Tân Bình

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

200.000

150.000

1,2

3

K'Dang

 

 

 

 

Khu vực 1

800.000

600.000

400.000

1,2

Khu vực 2

500.000

300.000

200.000

Khu vực 3

200.000

150.000

80.000

4

la Băng

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

600.000

500.000

1,2

Khu vực 2

400.000

300.000

200.000

Khu vực 3

100.000

90.000

 

5

Nam Yang

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000.000

700.000

600.000

1,2

Khu vực 2

300.000

200.000

 

6

Đak Krong

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

400.000

150.000

1,1

Khu vực 2

100.000

70.000

 

7

Glar

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

400.000

250.000

1,2

Khu vực 2

150.000

100.000

90.000

Khu vực 3

80.000

70.000

 

8

Hà Bầu

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

250.000

1,1

Khu vực 2

90.000

70.000

 

9

A Dơk

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

250.000

200.000

1,1

Khu vực 2

150.000

70.000

50.000

10

Trang

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

250.000

1,1

Khu vực 2

200.000

150.000

100.000

Khu vực 3

50.000

 

 

11

Kon Gang

 

 

 

 

Khu vực 1

200.000

150.000

 

1,1

Khu vực 2

60.000

50.000

 

12

Ia Pết

 

Khu vực 1

300.000

200.000

100.000

1,1

Khu vực 2

90.000

50.000

 

13

Hải Yang

 

 

 

 

Khu vực 1

450.000

350.000

250.000

1,1

Khu vực 2

150.000

100.000

50.000

14

H’Nol

 

 

 

 

Khu vực 1

250.000

200.000

150.000

1,1

Khu vực 2

70.000

50.000

 

15

Đak Sơmei

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

200.000

1,1

Khu vực 2

120.000

70.000

50.000

16

Hà Đông

 

 

 

 

Khu vực 1

45.000

40.000

30.000

1,0

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn v hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị t 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

01

Thị trấn Đak Đoa

30.000

25.000

20.000

18.000

2,0

02

H’Neng

18.000

15.000

13.000

 

1,2

03

Tân Bình

18.000

15.000

 

 

1,2

04

K'Dang

18.000

15.000

12.000

10.000

1,2

05

la Băng

18.000

15.000

12.000

10.000

1,2

06

Nam Yang

20.000

18.000

 

 

1,2

07

Đak Krong

12.000

10.000

8.000

6.000

1,1

08

Glar

15.000

12.000

10.000

8.000

1,1

09

Hà Bu

15.000

12.000

10.000

 

1,1

10

A Dơk

15.000

12.000

10.000

8.000

2,5

11

Trang

13.000

10.000

8.000

7.000

1,1

12

Kon Gang

13.000

10.000

8.000

 

1,1

13

Ia Pết

13.000

10.000

8.000

7.000

1,1

14

Hải Yang

13.000

10.000

8.000

 

1,1

15

H’Nol

15.000

12.000

10.000

 

1,1

16

Đak Sơmei

13.000

10.000

8.000

7.000

1,1

17

Hà Đông

6.000

5.000

 

 

1,0

6. Đất trồng lúa nước 2 vụ

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đt

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Th trn Đak Đoa

40.000

30.000

 

1,5

02

H'Neng

25.000

20.000

 

1,2

03

Tân Bình

35.000

 

 

1,4

04

K'Dang

30.000

25.000

20.000

1,2

05

la Băng

30.000

25.000

20.000

1,2

06

Nam Yang

40.000

 

 

1,2

07

Đak Krong

25.000

20.000

16.000

1,2

08

Glar

35.000

25.000

20.000

1,7

09

Hà Bu

35.000

25.000

 

1,2

10

A Dơk

30.000

25.000

20.000

2,0

11

Trang

25.000

20.000

15.000

1,2

12

Kon Gang

25.000

20.000

15.000

1,2

13

Ia Pết

25.000

20.000

15.000

1,2

14

Hi Yang

30.000

20.000

 

1,2

15

H'Nol

25.000

15.000

 

1,0

16

Đak Sơmei

25.000

20.000

15.000

1,0

17

Hà Đông

7.000

 

 

1,0

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn v hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị t 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

01

Thị trấn Đak Đoa

37.000

33.000

27.000

17.000

1,2

02

H'Neng

25.000

20.000

15.000

 

1,2

03

Tân Bình

30.000

25.000

 

 

1,2

04

K'Dang

30.000

25.000

15.000

10.000

1,2

05

la Băng

30.000

25.000

15.000

10.000

1,2

06

Nam Yang

35.000

27.000

 

 

1,2

07

Đak Krong

25.000

15.000

10.000

8.000

1,2

08

Glar

25.000

20.000

15.000

10.000

1,2

09

Hà Bu

30.000

20.000

15.000

 

1,2

10

A Dơk

25.000

20.000

10.000

8.000

1,2

11

Trang

25.000

20.000

10.000

7.000

1,2

12

Kon Gang

25.000

15.000

12.000

 

1,2

13

la Pết

25.000

15.000

12.000

8.000

1,2

14

Hải Yang

25.000

15.000

10.000

 

1,2

15

H'Nol

20.000

13.000

8.000

 

1,2

16

Đak Sơmei

20.000

15.000

10.000

7.000

1,2

17

Hà Đông

6.000

5.000

 

 

1,2

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đt

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Thị trấn Đak Đoa

15.000

10.000

 

1,0

02

H'Neng

10.000

8.000

 

1,0

03

Tân Bình

12.000

 

 

1,0

04

K'Dang

12.000

10.000

8.000

1,0

05

Ia Băng

12.000

10.000

8.000

1,0

06

Nam Yang

12.000

 

 

1,0

07

Đak Krong

10.000

8.000

5.000

1,0

08

Glar

12.000

10.000

8.000

1,0

09

Hà Bầu

10.000

8.000

 

1,0

10

A Dơk

8.000

5.000

4.000

1,0

11

Trang

8.000

5.000

4.000

1,0

12

Kon Gang

5.000

4.000

3.500

1,0

13

la Pết

5.000

4.000

3.500

1,0

14

Hải Yang

8.000

5.000

 

1,0

15

H'Nol

7.000

5.000

 

1,0

16

Đak Sơmei

5.000

4.000

3.500

1,0

17

Hà Đông

3.000

 

 

1,0

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đt

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Thị trấn Đak Đoa

20.000

10.000

 

1,0

02

H'Neng

15.000

10.000

 

1,0

03

Tân Bình

17.000

 

 

1,0

04

K'Dang

15.000

12.000

10.000

1,0

05

Ia Băng

12.000

10.00

8.000

1,0

06

Nam Yang

15.000

 

 

1,0

07

Đak Krong

10.000

8.000

5.000

1,0

08

Glar

12.000

10.000

5.000

1,0

09

Hà Bầu

12.000

10.000

 

1,0

10

A Dơk

10.000

8.000

5.000

1,0

11

Trang

12.000

10.000

4.000

1,0

12

Kon Gang

12.000

10.000

4.000

1,0

13

la Pết

10.000

8.000

4.000

1,0

14

Hải Yang

12.000

8.000

 

1,0

15

H'Nol

10.000

7.000

 

1,0

16

Đak Sơmei

10.000

6.000

4.000

1,0

17

Hà Đông

4.000

 

 

1,0

10. Khu quy hoạch Lữ đoàn 234

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Khu quy hoạch

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M

Đường QH Đ3

Hết đất QH khu M

500.000

1,5

02

N, R, Q, O, P

Đường QH Đ3

Đường QH Đ1

200.000

1,5

 


HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CHƯ PRÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5 mét

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

 

 

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

1.500.000

1,30

750.000

1,2

700.000

1,2

500.000

1,2

450.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,2

1B

1.300.000

1,25

700.000

1,2

600.000

1,2

450.000

1,2

400.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

1C

1.100.000

1,20

600.000

1,2

550.000

1,2

400.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,2

1D

900.000

1,20

500.000

1,2

450.000

1,2

300.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

2A

750.000

1,15

400.000

1,15

350.000

1,15

280.000

1,15

250.000

1,15

200.000

1,15

180.000

1,15

2B

700.000

1,10

350.000

1,10

320.000

1,10

250.000

1,10

220.000

1,10

180.000

1,10

150.000

1,10

2C

600.000

1,10

250.000

1,10

220.000

1,10

180.000

1,10

160.000

1,10

130.000

1,10

110.000

1,10

2D

550.000

1,10

200.000

1,10

180.000

1,10

150.000

1,10

120.000

1,10

100.000

1,10

95.000

1,10

3A

500.000

1,10

160.000

1,10

120.000

1,10

100.000

1,10

95.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

3B

450.000

1,10

140.000

1,10

100.000

1,10

95.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

3C

400.000

1,10

120.000

1,10

100.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

3D

350.000

1,10

110.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

4A

300.000

1,10

100.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

4B

250.000

1,10

90.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

60.000

1,10

4C

200.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

60.000

1,10

55.000

1,10

4D

150.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

60.000

1,10

55.000

1,10

50.000

1,10

2. Đất ở tại nông thôn:

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ s

Giá đất

Hệ s

Giá đất

Hệ s

Giá đất

Hệ s

Giá đất

Hệ s

1

Xã Bàu Cn

- Khu vực 1

700.000

1,2

500.000

1,15

 

 

-

 

-

 

- Khu vực 2

500.000

1,15

300.000

1,1

250.000

1,1

100.000

1,1

-

 

- Khu vực 3

250.000

1,1

200.000

1,1

120.000

1,1

80.000

1,1

-

 

2

Xã Thăng Hưng

- Khu vực 1

500.000

1,2

400.000

1,0

300.000

1,15

-

 

-

 

- Khu vực 2

250.000

1,1

200.000

1,1

100.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

80.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

3

Xã Bình Giáo

- Khu vực 1

450.000

1,2

400.000

1,15

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 2

250.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

90.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

4

Xã Ia Băng

- Khu vực 1

700.000

1,2

600.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,1

-

 

- Khu vực 2

300.000

1,1

150.000

1,1

80.000

1,1

 

 

-

 

- Khu vực 3

90.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

5

Xã Ia Púch

- Khu vực 1

120.000

1,1

90.000

1,0

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 2

70.000

1,0

60.000

1,0

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 3

50.000

1,0

-

 

-

 

-

 

-

 

6

Xã Ia Mơr

- Khu vực 1

110.000

1,1

80.000

1,1

70.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 2

70.000

1,0

60.000

1,0

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 3

50.000

1,0

-

 

-

 

-

 

-

 

7

Ia Phìn

- Khu vực 1

450.000

1,2

400.000

1,15

320.000

1,1

250.000

1,1

-

 

- Khu vực 2

300.000

1,1

250.000

1,1

200.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

100.000

1,1

 

 

 

 

-

 

-

 

8

Ia Drăng

- Khu vực 1

1.200.000

1,2

1.000.000

1,2

800.000

1,2

400.000

1,0

-

 

- Khu vực 2

550.000

1,15

450.000

1,1

350.000

1,1

250.000

1,1

150.000

1,1

- Khu vực 3

100.000

1,1

-

 

 

 

 

 

 

 

9

Ia Boòng

- Khu vực 1

1.300.000

1,2

350.000

1,15

200.000

1,1

120.000

1,1

80.000

1,1

- Khu vực 2

150.000

1,1

90.000

1,1

70.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

60.000

1,1

 

 

 

 

-

 

-

 

10

Ia O

- Khu vực 1

200.000

1,2

150.000

1,15

120.000

1,15

-

 

-

 

- Khu vực 2

100.000

1,1

900.000

1,1

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

11

Ia Tôr

- Khu vực 1

350.000

1,2

300.000

1,15

200.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 2

150.000

1,1

100.000

1,1

70.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

60.000

1,1

 

 

 

 

-

 

-

 

12

Ia Me

- Khu vực 1

350.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 2

120.000

1,1

100.000

1,1

80.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

 

 

 

 

-

 

-

 

13

Ia Pia

- Khu vực 1

350.000

1,2

250.000

1,2

150.000

1,15

-

 

-

 

- Khu vực 2

150.000

1,15

130.000

1,1

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

14

Ia Ga

- Khu vực 1

350.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,15

-

 

-

 

- Khu vực 2

180.000

1,15

170.000

1,1

15.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

120.000

1,1

100.000

1,1

80.000

1,1

-

 

-

 

15

Xã Ia Lâu

- Khu vực 1

400.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,15

80.000

1,1

-

 

- Khu vực 2

250.000

1,1

150.000

1,1

100.000

1,1

70.000

1,1

-

 

- Khu vực 3

50.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

16

Xã Ia Piơr

- Khu vực 1

400.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 2

300.000

1,1

150.000

1,1

130.000

1,1

120.000

1,1

60.000

1,1

- Khu vực 3

50.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

17

Xã Ia Kly

- Khu vực 1

250.000

1,2

150.000

1,15

100.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 2

60.000

1,15

-

 

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 3

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

18

Xã Ia Bang

- Khu vực 1

200.000

1,2

180.000

1,15

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 2

110.000

1,1

90.000

1,1

-

 

-

 

-

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

19

Xã Ia Vê

- Khu vực 1

200.000

1,1

120.000

1,1

90.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 2

150.000

1,1

110.000

1,1

80.000

1,1

-

 

-

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

-

 

-

 

-

 

-

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đấl tại thị trấn Chư Prông: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K=1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Chư Prông: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.


5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

25.000

20.000

-

1,15

2

Xã Bàu Cạn

16.000

14.000

12.000

1,15

3

Xã Thăng Hưng

16.000

14.000

12.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

16.000

14.000

12.000

1,1

5

Xã Ia Băng

18.000

15.000

12.000

1,15

6

Xã Ia Púch

12.000

10.000

7.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

11.000

10.000

-

1,1

8

Xã Ia Phìn

18.000

15.000

-

1,15

9

Xã Ia Drăng

20.000

18.000

15.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

18.000

15.000

12.000

1,1

11

Xã Ia O

16.000

14.000

12.000

1,1

12

Xã Ia Tôr

18.000

15.000

-

1,15

13

Xã Ia Me

18.000

15.000

12.000

1,1

14

Xã Ia Pia

20.000

18.000

15.000

1,15

15

Xã Ia Ga

20.000

18.000

-

1,15

16

Xã Ia Lâu

14.000

12.000

10.000

1,1

17

Xã Ia Piơr

14.000

12.000

10.000

1,1

18

Xã Ia Kly

18.000

15.000

-

1,1

19

Xã Ia Bang

18.000

15.000

-

1,1

20

Xã Ia Vê

18.000

15.000

-

1,15

6. Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ tr lên)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

15.000

12.000

 

1,1

2

Xã Bàu Cạn

15.000

12.000

10.000

1,1

3

Xã Thăng Hưng

15.000

12.000

10.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

15.000

12.000

10.000

1,1

5

Xã Ia Băng

15.000

12.000

10.000

1,1

6

Xã Ia Púch

15.000

12.000

10.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

13.000

10.000

 

1,1

8

Xã Ia Phìn

15.000

12.000

 

1,1

9

Xã Ia Drăng

15.000

12.000

10.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

15.000

12.000

10.000

1,1

11

Xã Ia O

15.000

12.000

10.000

1,1

12

Xã Ia Tôr

15.000

12.000

 

1,1

13

Xã Ia Me

15.000

12.000

10.000

1,1

14

Xã Ia Pia

14.000

11.000

9.000

1,1

15

Xã Ia Ga

15.000

12.000

 

1,1

16

Xã Ia Lâu

16.000

14.000

12.000

1,2

17

Xã Ia Piơr

16.000

14.000

12.000

1,2

18

Xã Ia Kly

15.000

12.000

 

1,1

19

Xã Ia Bang

15.000

12.000

 

1,1

20

Xã Ia Vê

15.000

12.000

 

1,1

7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

17.000

15.000

-

1,15

2

Xã Bàu Cạn

15.000

13.000

11.000

1,15

3

Xã Thăng Hưng

15.000

13.000

11.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

15.000

13.000

11.000

1,1

5

Xã Ia Băng

15.000

13.000

11.000

1,1

6

Xã Ia Púch

9.000

7.000

6.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

9.000

7.000

-

1,1

8

Xã Ia Phìn

15.000

13.000

-

1,15

9

Xã Ia Drăng

15.000

13.000

11.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

14.000

12.000

10.000

1,1

11

Xã Ia O

13.000

11.000

9.000

1,1

12

Xã Ia Tôr

15.000

13.000

-

1,1

13

Xã Ia Me

15.000

13.000

11.000

1,1

14

Xã Ia Pia

15.000

13.000

9.000

1,1

15

Xã Ia Ga

15.000

13.000

-

1,1

16

Xã Ia Lâu

14.000

12.000

10.000

1,1

17

Xã Ia Piơr

14.000

12.000

10.000

1,1

18

Xã Ia Kly

13.000

11.000

-

1,1

19

Xã Ia Bang

13.000

11.000

-

1,1

20

Xã Ia Vê

13.000

11.000

-

1,1

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Bàu Cạn

7.000

6.000

5.000

1,1

2

Xã Thăng Hưng

7.000

6.000

5.000

1,1

3

Xã Bình Giáo

6.000

5.000

4.000

1,1

4

Xã Ia Púch

5.000

4.000

3.000

1,15

5

Xã Ia Mơr

5.000

4.000

-

1,15

6

Xã Ia Boòng

6.000

5.000

4.000

1,1

7

Xã Ia O

5.000

4.000

3.000

1,1

8

Xã Ia Me

6.000

5.000

4.000

1,1

9

Xã Ia Pia

6.000

5.000

4.000

1,1

10

Xã Ia Ga

5.000

4.000

-

1,1

11

Xã Ia Lâu

5.000

4.000

3.000

1,1

12

Xã Ia Piơr

5.000

4.000

3.000

1,1

13

Xã Ia

6.000

5.000

-

1,1

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

18.000

16.000

-

1,1

2

Xã Bàu Cạn

15.000

14.000

13.000

1,1

3

Xã Thăng Hưng

15.000

14.000

13.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

16.000

14.000

12.000

1,1

5

Xã Ia Băng

15.000

14.000

13.000

1,1

6

Xã Ia Púch

13.000

12.000

11.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

13.000

12.000

-

1,1

8

Xã Ia Phìn

15.000

14.000

-

1,1

9

Xã Ia Drăng

18.000

17.000

16.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

14.000

13.000

12.000

1,1

11

Xã Ia O

14.000

13.000

12.000

1,1

12

Ia Tôr

14.000

13.000

-

1,1

13

Xã Ia Me

14.000

13.000

12.000

1,1

14

Xã Ia Pia

14.000

13.000

12.000

1,1

15

Xã Ia Ga

13.000

12.000

-

1,1

16

Xã Ia Lâu

15.000

14.000

12.000

1,15

17

Xã Ia Piơr

15.000

14.000

13.000

1,15

18

Xã Ia Kly

14.000

13.000

-

1,1

19

Xã Ia Bang

14.000

13.000

-

1,1

20

Xã Ia Vê

14.000

13.000

-

1,1

10. Đất ở tại các khu quy hoạch.

10.1. Khu quy hoạch sau Huyện Đội

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường quy hoạch

Đ. Nguyn Trãi

Huyện đội

400.000

1,1

10.2. Khu quy hoạch dân cư xã Ia Tôr - Ia Băng

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường quy hoạch D1

Đường quy hoạch A2

Đường quy hoạch A8

200.000

1,1

Đường quy hoạch A5

Hết lô C16

02

Đường quy hoạch A2

Đường TL 665

Hết đường quy hoạch

200.000

1,1

03

Đường quy hoạch A4

Đường TL 665

Hết đường quy hoạch

200.000

1,1

04

Đường quy hoạch A6

Đường TL 665

Đường quy hoạch Đ1

200.000

1,1

05

Đường quy hoạch C1

Đường liên xã

Hết đường quy hoạch

200.000

1,1

06

Đường quy hoạch C2

Đường liên xã

Hết đường quy hoạch

200.000

1,1

07

Đường quy hoạch C3

Đường quy hoạch C1

Đường quy hoạch C2

200.000

1,1


HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CHƯ PƯH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở thị trấn Nhơn Hòa

ĐVT: Đồng/m2

STT

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5 mét

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

1

1A

5.000.000

1,3

2.500.000

1,3

1.800.000

1,3

1.235.000

1,3

910.000

1,3

635.000

1,3

545.000

1,3

2

1B

4.500.000

1,3

2.250.000

1,3

1.650.000

1,3

1.225.000

1,3

820.000

1,3

570.000

1,3

490.000

1,3

3

1C

4.000.000

1,3

2.000.000

1,3

1.450.000

1,3

1.100.000

1,3

725.000

1,3

500.000

1,3

435.000

1,3

4

1D

2.500.000

1,3

1.250.000

1,3

900.000

1,3

680.000

1,3

455.000

1,3

320.000

1,3

275.000

1,3

5

1E

2.000.000

1,3

1.000.000

1,3

725.000

1,3

545.000

1,3

365.000

1,3

255.000

1,3

220.000

1,3

6

1F

1.900.000

1,3

950.000

1,3

700.000

1,3

520.000

1,3

345.000

1,3

240.000

1,3

200.000

1,3

7

2A

1.500.000

1,3

750.000

1,3

550.000

1,3

410.000

1,3

275.000

1,3

190.000

1,3

165.000

1,3

8

2B

1.300.000

1,2

650.000

1,3

470.000

1,3

355.000

1,3

235.000

1,3

165.000

1,3

140.000

1,3

9

2C

1.200.000

1,2

600.000

1,3

425.000

1,3

325.000

1,3

220.000

1,3

150.000

1,3

130.000

1,3

10

2D

1.000.000

1,2

500.000

1,2

350.000

1,2

270.000

1,2

180.000

1,2

130.000

1,2

110.000

1,2

11

2E

950.000

1,2

475.000

1,2

345.000

1,2

260.000

1,2

175.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

12

2F

900.000

1,2

450.000

1,2

325.000

1,2

245.000

1,2

165.000

1,2

115.000

1,2

95.000

1,2

13

3A

800.000

1,2

400.000

1,2

290.000

1,2

220.000

1,2

145.000

1,2

 

 

 

 

14

3B

750.000

1,2

375.000

1,2

275.000

1,2

205.000

1,2

135.000

1,2

 

 

 

 

15

3C

700.000

1,2

350.000

1,2

255.000

1,2

190.000

1,2

125.000

1,2

 

 

 

 

16

3D

670.000

1,2

335.000

1,2

240.000

1,2

180.000

1,2

120.000

1,2

 

 

 

 

17

3E

650.000

1,2

325.000

1,2

235.000

1,2

175.000

1,2

115.000

1,2

 

 

 

 

18

3F

600.000

1,2

300.000

1,2

220.000

1,2

165.000

1,2

110.000

1,2

 

 

 

 

19

4A

520.000

1,2

260.000

1,2

190.000

1,2

140.000

1,2

95.000

1,2

 

 

 

 

20

4B

500.000

1,2

250.000

1,2

180.000

1,2

135.000

1,2

90.000

1,2

 

 

 

 

21

4C

450.000

1,2

225.000

1,2

160.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

22

4D

400.000

1,2

200.000

1,2

145.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

23

4E

350.000

1,2

175.000

1,2

125.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2. Đất ở nông thôn

Đ VT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Vị trí

Giá đất

H s

1

Xã Ia Rong

1

1

400.000

1,3

2

350.000

1,2

3

300.000

1,2

4

200.000

1,1

5

160.000

1,1

2

1

150.000

1,15

2

120.000

1,1

3

100.000

1,2

4

80.000

1,4

5

70.000

1,2

3

1

65.000

1,15

2

55.000

1,1

3

45.000

1,3

4

35.000

1,3

2

Xã Ia H’rú

1

1

900.000

1,3

2

700.000

1,3

3

600.000

1,3

4

480.000

1,2

2

1

400.000

1,3

2

270.000

1,2

3

150.000

1,3

4

120.000

1,2

3

1

70.000

1,3

2

60.000

1,2

3

50.000

1,3

4

40.000

1,2

3

Xã Ia Dreng

1

1

180.000

1,2

2

160.000

1,3

3

140.000

1,2

4

120.000

1,2

2

1

90.000

1,2

2

80.000

1,3

3

60.000

1,2

4

50.000

1,2

4

Xã Chư Don

1

1

350.000

1,3

2

300.000

1,0

3

200.000

1,0

4

120.000

1,0

2

1

100.000

1,0

2

90.000

1,0

3

80.000

1,0

4

70.000

1,0

3

1

50.000

1,0

2

40.000

1,0

3

30.000

1,0

5

Xã Ia Phang

1

1

1.500.000

1,2

2

900.000

1,3

3

800.000

1,3

4

600.000

1,3

5

420.000

1,35

6

350.000

1,3

2

1

300.000

1,3

2

180.000

1,2

3

140.000

1,2

4

120.000

1,2

3

1

100.000

1,2

2

80.000

1,2

3

70.000

1,2

4

600.000

1,2

6

Xã Ia Hla

1

1

100.000

1,3

2

85.000

1,3

3

50.000

1,3

2

1

45.000

1,2

2

40.000

1,2

3

30.000

1,2

7

Xã Ia Blứ

1

1

350.000

1,2

2

300.000

1,2

3

280.000

1,2

4

250.000

1,2

5

220.000

1,2

6

180.000

1,2

2

1

120.000

1,2

2

100.000

1,2

3

90.000

1,2

4

80.000

1,2

3

1

70.000

1,2

2

60.000

1,2

3

50.000

1,2

4

40.000

1,2

8

Xã Ia Le

1

1

1.200.000

1,3

2

700.000

1,2

3

600.000

1,2

4

500.000

1,2

5

400.000

1,2

6

350.000

1,2

2

1

350.000

1,3

2

250.000

1,2

3

200.000

1,2

4

170.000

1,2

3

1

120.000

1,2

2

110.000

1,2

3

90.000

1,2

4

70.000

1,2

5

60.00

1,2

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa: K= 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

25.000

20.000

15.000

1,1

02

Xã Ia Le

25.000

20.000

15.000

1,1

03

Xã Ia Phang

38.000

35.000

30.000

1,2

04

Xã Ia Hla

22.000

18.000

12.000

1,1

05

Xã Ia Hrú

37.000

29.000

22.000

1,1

06

Xã Ia Rong

25.000

21.000

18.000

1,1

07

Xã Ia Dreng

24.000

22.000

20.000

1,1

08

Xã Chư Don

30.000

10.000

-

1,1

09

Thị trấn Nhơn Hòa

38.000

35.000

30.000

1,2

6. Đất trồng lứa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

36.000

27.000

18.000

1,1

02

Xã Ia Le

40.000

31.000

22.000

1,1

03

Xã Ia Phang

42.000

33.000

24.000

1,1

04

Xã Ia Hla

36.000

27.000

18.000

1,2

05

Xã Ia Hrú

45.000

39.000

30.000

1,2

06

Xã Ia Rong

37.000

31.000

24.000

1,1

07

Xã Ia Dreng

37.000

29.000

20.000

1,1

08

Xã Chư Don

31.000

22.000

-

1,1

09

Thị trấn Nhơn Hòa

60.000

52.000

42.000

1,2

7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

22.000

16.000

12.000

1,1

02

Xã Ia Le

20.000

14.000

10.000

1,1

03

Xã Ia Phang

25.000

22.000

18.000

1,2

04

Xã Ia Hla

20.000

16.000

12.000

1,1

05

Xã Ia Hrú

23.000

19.000

16.000

1,1

06

Xã Ia Rong

20.000

16.000

14.000

1,1

07

Xã Ia Dreng

21.000

17.000

13.000

1,1

08

Xã Chư Don

22.000

8.000

-

1,0

09

Thị trấn Nhơn Hòa

35.000

33.000

30.000

1,2

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

5.000

3.500

2.500

1,1

02

Xã Ia Le

5.000

3.500

2.500

1,1

03

Xã Ia Phang

4.500

3.000

2.000

1,2

04

Xã Ia Hla

5.000

4.000

3.000

1,2

05

Xã Ia Hrú

4.500

3.000

2.500

1,2

06

Xã Ia Rong

4.000

3.000

2.000

1,2

07

Xã Ia Dreng

4.500

3.000

2.000

1,2

08

Xã Chư Don

4.500

2.000

-

1,2

09

Thị trấn Nhơn Hòa

6.000

4.500

3.000

1,2

9. Đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

5.000

3.000

2.000

1,1

02

Xã Ia Le

5.000

3.500

2.500

1,1

03

Xã Ia Phang

5.000

3.500

2.500

1,2

04

Xã Ia Hla

5.000

4.000

3.000

1,2

05

Xã Ia Hrú

4.500

4.000

3.000

1,1

06

Xã Ia Rong

4.000

3.000

2.000

1,1

07

Xã Ia Dreng

4.500

3.000

2.000

1,2

08

Xã Chư Don

4.500

2.000

-

1,2

09

Thị trấn Nhơn Hòa

6.000

4.000

3.000

1,2

10. Đất ở các khu quy hoạch

10.1. Khu quy hoạch dân cư Đường 6C:

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường N8-1

4F

Quốc lộ 14 (Nhà ông Trần Văn Bắc)

Ngã tư Trường PTDT Nội trú

600.000

1,3

5C

Tiếp

Hết đường (Đường vành đai)

450.000

1,2

02

Đường N8-2

5D

Đường N8

Đường N8-6

400.000

1,2

03

Đường N8-3

5B

Đường 6C

Đường N8-1

500.000

1,25

04

Đường N8-4

5C

Đường 6C

Hết RG Trường PTDT Ni trú

450.000

1,3

05

Đường N8-5

5D

Đường 6C

Đường N8-2

400.000

1,3

06

Đường N8-6

5D

Đường 6C

Hết RG Trường DT Nội trú

400.000

1,3

10.2. Khu quy hoạch dân cư trước trường THCS Nguyễn Trãi

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường D6-1

3D

Đường D7

Đường D7-1

1.000.000

1,4

02

Đường D7-1

3C

Quốc lộ 14

Đường D6-1

1.100.000

1,4

03

Đường D7

3C

Quốc lộ 14

Đường D6

1.100.000

1,4

3D

Tiếp

Đường D6-1

1.000.000

1,4

04

Đường D6

3B

Đường 7-1

Đường D7

1.200.000

1,4

10.3. Khu quy hoạch dân cư phía Đông nam Trường THCS Nguyễn Trãi, thôn Hòa Bình, thị trấn Nhơn Hòa

ĐVT: Đng/m2

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường QH mặt cắt 6-6

3F

Trường Nguyễn Trãi

Hết khu QH

900.000

1,3

02

Đường QH mặt cắt 7-7

5A

Đường 6-6

Hết khu QH

550.000

1,3

03

Đường QH mặt cắt 7-7

5A

Đường 6-6

Hết khu QH

550.000

1,3

04

Đường QH mặt cắt 3-3

4D

Đường 7-7

Hết khu QH

700.000

1,3

10.4. Khu quy hoạch dân cư thôn Plei Dja Riếk:

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường quy hoạch (2 đường Đông - Tây)

4F

Quốc lộ 14

Đường Vành đai

600.000

1,4

02

Đường quy hoạch lô 2 (Bắc-Nam)

5B

Giáp Huyện đội

Hết đường

500.000

1,3

03

Đường quy hoạch lô 3,4,5 (Bắc-Nam)

5D

Giáp Huyện đội

Hết đường

400.000

1,3

10.5. Khu quy hoạch dân cư phía đông bắc trường THPT Nguyễn Thái Học - Thị trấn Nhơn Hòa, huyện, Chư Pưh:

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

D22 nối dài

3A

D23

Đến hết khu quy hoạch

800.000

1,3

02

D20 (khu quy hoạch)

2D

D11

Đến hết khu quy hoạch

1.000.000

1,3

10.6. Khu quy hoạch chi tiết XD trường TH Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh, Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh:

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường QH R 30 m

6A

Từ lô số 169

đến hết lô 203

320.000

1,25

02

Đường QH R 17,5 m

6A

Từ lô số 86

đến hết lô số 200

320.000

1,2

Từ lô số 34

đến hết lô số 169

320.000

1,2

03

Đường QH R 13 m

6B

Từ lô số 34

đến hết lô 234

300.000

1,2

Đường QH R 13 m

Từ lô số 85

đến hết lô 120

300.000

1,2

Đường QH R 13 m

Từ lô số 153

đến hết lô 168

300.000

1,2

Đường QH R 13 m

Từ lô số 35

đến hết lô 68

300.000

1,2

10.7. Đất ở Khu quy hoạch ch Xã Ia Blứ:

Các đường trong khu vực quy hoạch chợ giá 300.000 đồng/m2; Hệ số K = 1,3.


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN ĐỨC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số

Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1a)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

2.000.000

1,7

950.000

1,4

850.000

1,4

700.000

1,3

650.000

1,3

600.000

1,2

500.000

1,2

1B

1.700.000

1,6

850.000

1,4

750.000

1,4

650.000

1,3

600.000

1,3

550.000

1,2

450.000

1,2

1C

1.200.000

1,5

750.000

1,4

650.000

1,4

500.000

1,3

450.000

1,3

400.000

1,2

350.000

1,2

1D

1.000.000

1,4

600.000

1,3

500.000

1,3

400.000

1,3

350.000

1,3

300.000

1,2

250.000

1,2

1E

900.000

1,2

500.000

1,3

450.000

1,3

350.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

2A

700.000

1,2

420.000

1,2

350.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

180.000

1,2

2B

600.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

260.000

1,2

230.000

1,2

180.000

1,1

160.000

1,1

2C

500.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

220.000

1,2

200.000

1,2

160.000

1,1

140.000

1,1

2D

400.000

1,2

250.000

1,1

220.000

1,1

200.000

1,1

180.000

1,1

150.000

1,1

130.000

1,1

2E

300.000

1,2

220.000

1,1

200.000

1,1

180.000

1,1

160.000

1,1

140.000

1,1

125.000

1,1

3A

200.000

1,2

170.000

1,1

160.000

1,1

150.000

1,1

140.000

1,1

120.000

1,1

100.000

1,1

3B

150.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3C

125.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3D

100.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2. Đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị Hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

150.000

1,1

125.000

1,1

Khu vực 2

100.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

2

Xã Ia Lang

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100.000

1,2

75.000

1,2

 

 

 

 

Khu vực 2

65.000

1,1

60.000

1,1

55.000

1,1

50.000

1,1

3

Ia Krêl

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550.000

1,4

350.000

1,3

250.000

1,2

125.000

1,2

Khu vực 2

125.000

1,2

100.000

1,2

80.000

1,1

60.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550.000

1,4

350.000

1,3

250.000

1,2

 

 

Khu vực 2

150.000

1,2

125.000

1,2

100.000

1,1

 

 

Khu vực 3

75.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

5

Xã Ia Kla

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

 

 

 

 

Khu vực 2

200.000

1,2

150.000

1,2

120.000

1,1

100.000

1,1

Khu vực 3

75.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200.000

1,2

150.000

1,2

120.000

1,2

 

 

Khu vực 2

100.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

55.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

150.000

1,2

100.000

1,2

70.000

1,1

60.000

1,1

8

Xã Ia Nan

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

200.000

1,1

150.000

1,1

Khu vực 2

150.000

1,2

100.000

1,2

70.000

1,1

 

 

Khu vực 3

70.000

1,2

65.000

1,2

60.000

1,1

50.000

1,1

9

Xã Ia Dom

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

200.000

1,1

150.000

1,1

Khu vực 2

200.000

1,2

125.000

1,2

 

 

 

 

Khu vực 3

75.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Chư Ty: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Chư Ty: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

2

Xã Ia la Lang

10.000

1,2

9.000

1,15

8.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

5

Xã Ia Kla

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

10.000

1,2

9.000

1,15

8.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

8

Xã Ia Nan

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

9

Xã Ia Dom

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

14.000

1,3

13.000

1,20

12.000

1,2

6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

2

Xã Ia la Lang

12.000

1,15

11.000

1,1

10.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

5

Xã Ia Kla

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

12.000

1,15

11.000

1,1

10.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

8

Xã Ia Nan

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

9

Xã Ia Dom

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

16.000

1,25

15.000

1,2

14.000

1,2

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

2

Xã Ia la Lang

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

5

Xã Ia Kla

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

8

Xã Ia Nan

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

9

Xã Ia Dom

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

15.000

1,3

14.000

1,25

13.000

1,2

8. Đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn v hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Ia Din

4.000

3.500

1,1

2

Xã Ia la Lang

4.000

3.500

1,1

3

Xã Ia Kriêng

4.000

3.500

1,1

4

Xã Ia Kla

4.000

3.500

1,1

5

Xã Ia Nan

5.000

4.500

1,1

6

Xã Ia Pnôn

4.000

3.500

1,1

7

Xã Ia Dom

5.000

4.500

1,1

9. Đất nuôi trồng thủy sn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

2

Xã Ia la Lang

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

5

Xã Ia Kla

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

8

Xã Ia Nan

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

9

Xã Ia Dom

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

8.000

1,25

7.000

1,2

6.000

1,2

10. Đất các khu quy hoạch.

10.1. Khu trung tâm thương mại (Chợ Đức Cơ)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Quang Trung

Nguyễn Văn Trỗi

Hết RG ngân hàng (cũ)

6.000.000

1,7

2

Trần Phú

Quang Trung

Phan Đình Phùng

4.000.000

1,7

3

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

3.500.000

1,6

4

Phan Đình Phùng

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Văn Trỗi

3.000.000

1,6

10.2. Khu Tiểu thủ công nghiệp huyện

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Đường Đ4

Đường Đ1

Hết đường

1.500.000

1,1

2

Đường Đ3

Đường Đ1

Hết đường

1.000.000

1,1

11. Hệ số điều chỉnh giá đất Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh

11.1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường (khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Đường Quốc lộ 19

Đường QH D1 (cạnh lô 79)

Đường QH D1
(cạnh lô 67)

450.000

1,2

Tiếp

Đường D2
(cạnh Bưu điện)

500.000

1,2

Tiếp

Hết ranh giới Trạm kiểm soát liên hợp

550.000

1,2

II

Khu vực phía bc đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính Xã Ia Dom)

1

Đường tuyến 2

Đường QH D3 (cạnh bến xe)

Đường QH D4
(cạnh Chợ)

400.000

1,1

Tiếp

Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)

350.000

1,1

Tiếp

Đường QH D1
(cạnh lô 67)

300.000

1,1

Tiếp

Đường QH D1
(cạnh lô 79)

250.000

1,1

2

Đường tuyến 3

Đường QH D3 (cạnh bến xe)

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

300.000

1,1

Tiếp

Hết đường

250.000

1,1

3

Đường tuyến 4

Đường QH D3 (cạnh bến xe)

Đường QH D1
(cạnh lô 67)

200.000

1,1

Tiếp

Đường QH D1
(cạnh lô 79)

150.000

1,1

4

Đường quy hoạch D3 (song song và cách Quốc lộ 19 50m)

Đường QH (cạnh lô 45)

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

400.000

1,1

Tiếp

Hết đường
(đường QH cnh lô 77)

350.000

1,1

5

Đường quy hoạch (giữa Quốc lộ 19 và đường tuyến 2)

Đường QH D4 (cạnh Chợ)

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

450.000

1,1

Đường QH D3 (cạnh lô 47)

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

350.000

1,1

Đường QH D3 (cạnh lô 65)

Đường QH D1 (cnh lô 79)

300.000

1,1

6

Đường quy hoạch D4 (cạnh chợ)

Quc lộ 19

Đường tuyến 2

450.000

1,1

Tiếp

Đường tuyến 3

400.000

1,1

7

Đường quy hoạch D4 (cnh lô số 25)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

400.000

1,1

Tiếp

Đường tuyến 3

350.000

1,1

III. Khu vực phía nam đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Nan)

STT

Tên đường (khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Đường tuyến 2

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

Đường QH D3
(cạnh lô 57)

250.000

1,1

2

Đường tuyến 3

Đường QH D2 (canh Bưu điện)

Đường QH D1
(cạnh lô 79)

200.000

1,1

3

Đường quy hoạch D3 (song song và cách Quốc lộ 19 50m)

Đường QH (cạnh lô 45)

Hết đường (đường QH cnh lô 70)

400.000

1,1

11.2. Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ - Khu trung tâm TM Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:

Đồng/m2

STT

Vị trí

Giá đất

Hệ số

1

Khu 6B3, 6B4

3.000.000

1,1

2

Khu 6B1, 6B2

2.000.000

1,1

3

Khu 6A

1.500.000

1,1

11.3. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:

Đồng/m2

STT

Tên đường (Khu)

Mô tả vị trí

Giá đất

Hệ số

1

Đường Q.L 19

Từ đường QH D2 (Giáp với Khu Trung tâm) đến Đường QH D1 (Khu A):

400.000

1,2

Tiếp theo, đến hết khu QH khu công nghiệp (giáp bãi đá)

350.000

1,2

2

Lô 12

 

150.000

1,1

3

Khu A

Lô: A1, A2, A3, A4, A5

300.000

1,1

Lô: A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12

250.000

1,1

4

Khu B

Lô: B1, B2, B3, B4

300.000

1,1

Lô: B5, B6, B7, B8, B9

250.000

1,1

5

Khu C

Lô: C1, C2, C3, C4

300.000

1,1

Lô: C5, C6, C7, C8, C9

250.000

1,1

6

Khu D

Lô: D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8

250.000

1,1

Lô: D9, D10, D11, D12

200.000

1,1

7

Khu E

Lô: E1, E2, E3, E4, E5

250.000

1,1

Lô: E6, E7, E8, E9, E10, E11, E12

200.000

1,1

 


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN IA GRAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến < 6m

Giá đất

Hệ số

Giá đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số

Giá đất từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Giá đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Giá đất từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

 

(1)

(2a)

(2b)

(3)

(3b)

1A

4.000.000

1,5

3.200.000

1,4

2.880.000

1,4

2.800.000

1,3

2.520.000

1,3

1B

3.000.000

1,5

2.400.000

1,4

2.160.000

1,4

2.100.000

1,3

1.890.000

1,3

1C

2.500.000

1,5

2.000.000

1,4

1.800.000

1,4

1.750.000

1,3

1.575.000

1,3

1D

2.000.000

1,5

1.600.000

1,4

1.440.000

1,4

1.400.000

1,3

1.260.000

1,3

2A

1.500.000

1,5

1.200.000

1,4

1.080.000

1,4

1.050.000

1,3

650.000

1,3

2B

1.200.000

1,5

960.000

1,4

860.000

1,4

840.000

1,3

750.000

1,3

2C

1.000.000

1,5

800.000

1,4

720.000

1,4

700.000

1,3

630.000

1,3

2D

800.000

1,5

640.000

1,4

580.000

1,4

560.000

1,3

510.000

1,3

3A

550.000

1,5

440.000

1,4

400.000

1,4

380.000

1,3

340.000

1,3

3B

500.000

1,5

400.000

1,4

360.000

1,4

350.000

1,3

320.000

1,3

3C

450.000

1,5

360.000

1,4

330.000

1,4

320.000

1,3

290.000

1,3

3D

400.000

1,5

320.000

1,4

290.000

1,4

280.000

1,3

250.000

1,3

4A

350.000

1,5

280.000

1,4

250.000

1,4

240.000

1,3

220.000

1,3

4B

300.000

1,5

240.000

1,4

220.000

1,4

210.000

1,3

200.000

1,3

4C

250.000

1,5

200.000

1,4

180.000

1,4

170.000

1,3

150.000

1,3

4D

220.000

1,5

180.000

1,4

160.000

1,4

150.000

1,3

140.000

1,3

4E

180.000

1,5

150.000

1,4

140.000

1,4

130.000

1,3

120.000

1,3

2. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V trí 5

Vị trí 6

1

Xã Ia Dêr

1,5

Khu vực 1

1.200.000

1.000.000

650.000

530.000

450.000

 

Khu vực 2

800.000

640.000

550.000

450.000

350.000

310.000

Khu vực 3

250.000

220.000

150.000

 

 

 

2

Xã Ia Sao

1,3

Khu vực 1

800.000

600.000

450.000

360.000

310.000

 

Khu vực 2

340.000

250.000

220.000

 

 

 

Khu vực 3

180.000

150.000

120.000

 

 

 

3

Xã Ia Yok

1,5

Khu vực 1

700.000

550.000

500.000

450.000

360.000

310.000

Khu vực 2

400.000

360.000

300.000

250.000

220.000

 

Khu vực 3

180.000

150.000

120.000

 

 

 

4

Xã Ia Tô

1,3

Khu vực 1

520.000

420.000

300.000

250.000

220.000

 

Khu vực 2

270.000

240.000

220.000

190.000

 

 

Khu vực 3

190.000

140.000

110.000

 

 

 

5

Xã Ia Pếch

1,2

Khu vực 1

300.000

240.000

220.000

180.000

 

 

Khu vực 2

220.000

200.000

 

 

 

 

Khu vực 3

180.000

120.000

90.000

 

 

 

6

Xã Ia Hrung

1,3

Khu vực 1

320.000

300.000

240.000

180.000

 

 

Khu vực 2

240.000

200.000

180.000

 

 

 

Khu vực 3

180.000

120.000

90.000

 

 

 

7

Xã Ia Krăi

1,3

Khu vực 1

630.000

420.000

320.000

240.000

 

 

Khu vực 2

360.000

240.000

210.000

180.000

 

 

Khu vực 3

180.000

120.000

90.000

 

 

 

8

Xã Ia Bă

1,2

Khu vực 1

430.000

320.000

 

 

 

 

Khu vực 2

350.000

300.000

200.000

 

 

 

Khu vực 3

180.000

140.000

110.000

 

 

 

9

Xã Ia Chiă

1,1

Khu vực 1

300.000

280.000

250.000

220.000

 

 

Khu vực 2

280.000

220.000

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

10

Xã Ia O

1,1

Khu vực 1

730.000

550.000

420.000

360.000

290.000

180.000

Khu vực 2

180.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

11

Ia Grăng

1,1

Khu vực 1

180.000

150.000

 

 

 

 

Khu vực 2

130.000

120.000

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

12

Xã Ia Khai

1,1

Khu vực 1

230.000

150.000

 

 

 

 

Khu vực 2

150.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn la Kha: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn la Kha: K = 1,05

- Đất tại các xã: K = 1,0

 


5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

20.000

19.000

18.000

17.000

1,2

2

Xã Ia Dêr

20.000

19.000

18.000

17.000

1,2

3

Xã Ia Sao

20.000

19.000

18.000

17.000

1,2

4

Xã Ia Yok

20.000

19.000

18.000

17.000

1,2

5

Xã Ia Tô

17.000

16.000

15.000

14.000

1,1

6

Xã Ia Pếch

17.000

16.000

15.000

14.000

1,1

7

Xã Ia Hrung

17.000

16.000

15.000

14.000

1,1

8

Xã Ia Krăi

17.000

16.000

15.000

14.000

1,1

9

Xã Ia Bă

17.000

16.000

15.000

14.000

1,1

10

Xã Ia Chiă

14.000

13.000

12.000

11.000

1,0

11

Xã Ia O

14.000

13.000

12.000

11.000

1,0

12

Xã Ia Grăng

14.000

13.000

12.000

11.000

1,0

13

Xã Ia Khai

14.000

13.000

12.000

11.000

1,0

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

30.000

29.000

28.000

27.000

1,0

2

Xã Ia Dêr

30.000

29.000

28.000

27.000

3

Xã Ia Sao

30.000

29.000

28.000

27.000

4

Xã Ia Yok

30.000

29.000

28.000

27.000

5

Xã Ia Tô

27.000

26.000

25.000

24.000

6

Xã Ia Pếch

27.000

26.000

25.000

24.000

7

Xã Ia Hrung

27.000

26.000

25.000

24.000

8

Xã Ia Krăi

27.000

26.000

25.000

24.000

9

Xã Ia Bă

27.000

26.000

25.000

24.000

10

Xã Ia Chiă

24.000

23.000

22.000

21.000

11

Xã Ia O

24.000

23.000

22.000

21.000

12

Xã Ia Grăng

24.000

23.000

22.000

21.000

13

Xã Ia Khai

24.000

23.000

22.000

21.000

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

18.000

17.000

16.000

15.000

1,2

2

Xã Ia Dêr

18.000

17.000

16.000

15.000

1,2

3

Xã Ia Sao

18.000

17.000

16.000

15.000

1,2

4

Xã Ia Yok

18.000

17.000

16.000

15.000

1,2

5

Xã Ia Tô

15.000

14.000

13.000

12.000

1,1

6

Xã Ia Pếch

15.000

14.000

13.000

12.000

1,1

7

Xã Ia Hrung

15.000

14.000

13.000

12.000

1,1

8

Xã Ia Krăi

15.000

14.000

13.000

12.000

1,1

9

Xã Ia Bă

15.000

14.000

13.000

12.000

1,1

10

Xã Ia Chiă

12.000

11.000

10.000

9.000

1,0

11

Xã Ia O

12.000

11.000

10.000

9.000

1,0

12

Xã Ia Grăng

12.000

11.000

10.000

9.000

1,0

13

Xã Ia Khai

12.000

11.000

10.000

9.000

1,0

8. Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Dêr

15.000

14.000

13.000

12.000

1,0

2

Xã Ia Sao

15.000

14.000

13.000

12.000

3

Xã Ia Yok

15.000

14.000

13.000

12.000

4

Xã Ia Tô

12.000

11.000

10.000

9.000

5

Xã Ia Pếch

12.000

11.000

10.000

9.000

6

Xã Ia Hrung

12.000

11.000

10.000

9.000

7

Xã Ia Krăi

12.000

11.000

10.000

9.000

8

Xã Ia Bă

12.000

11.000

10.000

9.000

9

Xã Ia Chiă

9.000

8.000

7.000

6.000

10

Xã Ia O

9.000

8.000

7.000

6.000

11

Xã Ia Grăng

9.000

8.000

7.000

6.000

12

Xã Ia Khai

9.000

8.000

7.000

6.000

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

24.000

23.000

22.000

21.000

1,0

2

Xã Ia Dêr

24.000

23.000

22.000

21.000

3

Xã Ia Sao

24.000

23.000

22.000

21.000

4

Xã Ia Yok

24.000

23.000

22.000

21.000

5

Xã Ia Tô

21.000

20.000

19.000

18.000

6

Xã Ia Pếch

21.000

20.000

19.000

18.000

7

Xã Ia Hrung

21.000

20.000

19.000

18.000

8

Xã Ia Krăi

21.000

20.000

19.000

18.000

9

Xã Ia Bă

21.000

20.000

19.000

18.000

10

Xã Ia Chiă

18.000

17.000

16.000

15.000

11

Xã Ia O

18.000

17.000

16.000

15.000

12

Xã Ia Grăng

18.000

17.000

16.000

15.000

13

Xã Ia Khai

18.000

17.000

16.000

15.000

10. Đất các khu quy hoạch:

10.1. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 7, Thị trấn la Kha

 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (Lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Tỉnh l 664

 

 

 

1,1

 

Từ lô A01 đến lô A25

Đường QH D2

Đường QH D5

550.000

 

Từ B01 đến B18

Đường QH D2

Đường QH D5

550.000

2

Quy hoạch D1 (Các lô 2 mặt đường)

 

 

 

 

Lô B19, C13

 

 

450.000

 

Lô C14

 

 

400.000

3

Quy hoạch D2 (Các lô 2 mặt đường)

 

 

 

 

Lô A48, D01

 

 

450.000

 

Lô D44

 

 

400.000

4

Quy hoạch D3

 

 

 

 

Từ lô C15 đến C34

Đường QH D1

Đường QH D5

300.000

 

Từ lô D24 đến lô D43

Đường QH D5

Đường QH D2

300.000

5

Quy hoạch D4

 

 

 

 

Từ lô A26 đến lô A47

Đường QH D2

Đường QH D5

400.000

 

Từ lô B20 đến B37

Đường QH D5

Đường QH D1

400.000

 

Từ lô C01 đến C12

Đường QH D1

Đường QH D5

400.000

 

Từ lô D02 đến lô D23

Đường QH D5

Đường QH D2

400.000

6

Quy hoạch D5

Tỉnh lộ 664

Đường QH D4

400.000

Đường QH D5

Đường QH D3

300.000

 

10.2. Đất thuộc Khu quy hoạch khu đất do Ban quản lý DA Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại Xã Ia O

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (Lô, khu)

Giá đất

Hệ số

1

Đoạn từ Ngã ba làng Dăng đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộng).

1.1

Đường Quốc lộ 14 C

730.000

1,1

1.2

Đường Quy hoạch D1

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

360.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cui đường

250.000

1,1

1.3

Đường Quy hoạch D2

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

280.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cuối đường

220.000

1,1

1.4

Đường Quy hoạch ven h

360.000

1,1

2

Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý hết công trình Thủy điện Sê San 4

2.1

Đường Quốc lộ 14 C

550.000

1,1

2.2

Đường Quy hoạch D1

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

360.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cuối đường

250.000

1,1

2.2

Đường Quy hoạch D2

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

220.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cuối đường

150.000

1,1

2.4

Đường Quy hoạch ven h

280.000

1,1

10.3. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn la Kha

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (Lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Nguyễn Viết Xuân

 

Từ lô A01 đến lô A15

Đường QH D1

Đường QH D2

550.000

1,1

2

Đường QH D1 (Các lô 2 mặt đường)

 

Lô A3

 

 

450.000

1,1

 

Lô A34

 

 

420.000

1,1

 

Lô A69

 

 

400.000

1,1

3

Đường QH D2 (Các lô 2 mặt đường)

 

Lô A16

 

 

450.000

1,1

 

Lô A51

 

 

420.000

1,1

 

Lô A52

 

 

400.000

1,1

4

Đường QH D3

 

Từ lô A17 đến lô A32

Đường QH D1

Đường QH D2

400.000

1,1

 

Từ lô A35 đến lô A 50

Đường QH D1

Đường QH D2

400.000

1,1

5

Đường QH D3

 

Từ lô A53 đến lô A68

Đường QH D1

Đường QH D2

350.000

1,1


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN IA PA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị tại trung tâm huyện Ia Pa

ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Mặt tiền đường phố

Hệ số

1A

380.000

1,2

1B

275.000

1,2

1C

220.000

1,2

2A

200.000

1,0

2B

180.000

1,0

2C

165.000

1,0

3A

155.000

1,0

3B

132.000

1,0

3C

120.000

1,0

2. Đất ở khu dân cư nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trốk

Khu vực 1

510.000

1,2

424.000

1,2

400.000

1,2

 

 

Khu vực 2

320.000

1,0

230.000

1,0

190.000

1,0

145.000

1,0

Khu vực 3

150.000

1,0

110.000

1,0

90.000

1,0

60.000

1,0

2

Xã Ia Mrơn

Khu vực 1

800.000

1,2

650.000

1,2

450.000

1,2

 

 

Khu vực 2

350.000

1,0

230.000

1,0

200.000

1,0

160.000

1,0

Khu vực 3

160.000

1,0

130.000

1,0

100.000

1,0

80.000

1,0

3

Xã Kim Tân

Khu vực 1

490.000

1,2

360.000

1,2

300.000

1,2

 

 

Khu vực 2

300.000

1,0

210.000

1,0

165.000

1,0

130.000

1,0

Khu vực 3

140.000

1,0

100.000

1,0

75.000

1,0

60.000

1,0

4

Xã Pờ Tó

Khu vực 1

490.000

1,2

360.000

1,2

320.000

1,2

 

 

Khu vực 2

320.000

1,0

210.000

1,0

180.000

1,0

140.000

1,0

Khu vực 3

140.000

1,0

110.000

1,0

90.000

1,0

70.000

1,0

5

Xã Chư Răng

Khu vực 1

430.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

 

 

Khu vực 2

170.000

1,0

150.000

1,0

120.000

1,0

100.000

1,0

Khu vực 3

85.000

1,0

72.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

6

Xã Ia Broái

Khu vực 1

360.000

1,2

240.000

1,2

190.000

1,2

 

 

Khu vực 2

190.000

1,0

160.000

1,0

130.000

1,0

115.000

1,0

Khu vực 3

115.000

1,0

60.000

1,0

55.000

1,0

45.000

1,0

7

Xã Ia Tul

Khu vực 1

280.000

1,2

220.000

1,2

180.000

1,2

 

 

Khu vực 2

150.000

1,0

130.000

1,0

100.000

1,0

70.000

1,0

Khu vực 3

75.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

40.000

1,0

8

Xã Chư M

Khu vực 1

280.000

1,2

190.000

1,2

170.000

1,2

 

 

Khu vực 2

110.000

1,0

90.000

1,0

75.000

1,0

60.000

1,0

Khu vực 3

70.000

1,0

55.000

1,0

45.000

1,0

35.000

1,0

9

Xã Ia Kdăm

Khu vực 1

300.000

1,2

230.000

1,2

180.000

1,2

 

 

Khu vực 2

110.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

Khu vực 3

60.000

1,0

50.000

1,0

40.000

1,0

30.000

1,0

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trk

13.500

1,2

12.000

1,0

9.500

1,0

8.000

1,0

2

Xã Ia Mrơn

13.000

1,2

12.000

1,0

10.000

1,0

9.000

1,0

3

Xã Kim Tân

13.000

1,2

12.000

1,0

10.000

1,0

8.000

1,0

4

Xã Pờ Tó

13.000

1,2

12.000

1,0

9.500

1,0

7.500

1,0

5

Xã Chư Răng

12.000

1,2

10.500

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

6

Xã Ia Broái

11.500

1,2

10.500

1,0

8.000

1,0

7.500

1,0

7

Xã Ia Tul

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.500

1,0

8

Xã Chư M

9.500

1,2

8.000

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

9

Xã Ia Kdăm

9.500

1,2

8.000

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

13.500

1,2

12.000

1,0

11.500

1,0

 

 

Xã Kim Tân

13.500

1,2

12.000

1,0

11.500

1,0

 

 

6. Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trk

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

2

Xã Ia Mrơn

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

3

Xã Kim Tân

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

4

Xã Pờ Tó

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

5

Xã Chư Răng

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

6

Xã Ia Broái

23.500

1,2

19.000

1,0

16.000

1,0

12.500

1,0

7

Xã Ia Tul

23.500

1,2

19.000

1,0

16.000

1,0

12.500

1,0

8

Xã Chư M

23.500

1,2

19.000

1,0

16.000

1,0

12.500

1,0

9

Xã Ia Kdăm

23.500

1,2

19.000

1,0

14.500

1,0

12.500

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

26.000

1,2

22.000

1,0

19.000

1,0

 

 

Xã Kim Tân

26.000

1,2

22.000

1,0

19.000

1,0

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trk

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

2

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

3

Xã Kim Tân

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

4

Xã Pờ Tó

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

5

Xã Chư Răng

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

6

Xã Ia Broái

12.000

1,2

10.500

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

7

Xã Ia Tul

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

8

Xã Chư M

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

9

Xã Ia Kdăm

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

Xã Kim Tân

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

8. Đt rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Mrơn

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

2

Xã Kim Tân

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

3

Xã Pờ Tó

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

4

Xã Chư Răng

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

5

Xã Ia Broái

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

6

Xã Ia Tul

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

7

Xã Chư M

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

8

Xã Ia Kdăm

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

12.000

1,2

11.000

1,0

9.500

1,0

 

 

Xã Kim Tân

12.000

1,2

11.000

1,0

9.500

1,0

 

 

9. Đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trk

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

2

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

3

Xã Kim Tân

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

4

Xã Pờ Tó

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

5

Xã Chư Răng

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

6

Xã Ia Broái

12.000

1,2

10.500

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

7

Xã Ia Tul

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

8

Xã Chư M

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

9

Xã Ia Kdăm

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

Xã Kim Tân

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

 

HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT HUYỆN NĂM 2017 CHƯ PĂH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị:

1.1. Đất ở tại đô thị Thị trấn Phú Hòa:

ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét th 100

Hệ số

Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1a)

 

(2a)

 

(2b)

 

(3a)

 

(3b)

 

(4a)

 

(4b)

 

1A

1.800.000

1,7

720.000

1,4

594.000

1,2

630.000

1,2

540.000

1,2

486.000

1,2

450.000

1,2

1B

1.500.000

1,6

600.000

1,4

495.000

1,2

525.000

1,2

450.000

1,2

405.000

1,2

375.000

1,2

1C

1.400.000

1,5

560.000

1,2

462.000

1,2

490.000

1,2

420.000

1,2

378.000

1,2

350.000

1,2

1D

1.300.000

1,5

520.000

1,2

429.000

1,2

455.000

1,2

390.000

1,2

351.000

1,2

325.000

1,2

2A

1.200.000

1,5

480.000

1,2

396.000

1,2

420.000

1,2

360.000

1,2

324.000

1,2

300.000

1,2

2B

1.100.000

1,5

440.000

1,2

363.000

1,2

385.000

1,2

330.000

1,2

297.000

1,2

275.000

1,2

2C

1.000.000

1,5

400.000

1,2

330.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

270.000

1,2

250.000

1,2

2D

900.000

1,4

360.000

1,2

297.000

1,2

315.000

1,2

270.000

1,2

243.000

1,2

225.000

1,2

3A

800.000

1,4

320.000

1,14

264.000

1,2

280.000

1,2

240.000

1,2

216.000

1,1

200.000

1,2

3B

750.000

1,4

300.000

1,1

247.000

1,2

262.000

1,2

225.000

1,2

202.000

1,0

187.500

1,2

3C

700.000

1,4

280.000

1,1

231.000

1,2

245.000

1,2

210.000

1,0

189.000

1,0

175.000

1,0

3D

600.000

1,4

240.000

1,14

198.000

1,0

210.000

1,0

180.000

1,0

162.000

1,0

150.000

1,0

4A

550.000

1,3

220.000

1,0

181.000

1,0

192.000

1,0

165.000

1,0

148.000

1,0

137.500

1,0

4B

500.000

1,3

200.000

1,0

165.000

1,0

175.000

1,0

150.000

1,0

135.000

1,0

125.000

1,0

4C

450.000

1,1

180.000

1,0

148.000

1,0

157.000

1,0

135.000

1,0

121.000

1,0

112.500

1,0

4D

400.000

1,1

160.000

1,0

132.000

1,0

140.000

1,0

120.000

1,0

108.000

1,0

100.000

1,0

5A

300.000

1,1

120.000

1,0

99.000

1,0

105.000

1,0

90.000

1,0

81.000

1,0

75.000

1,0

5B

200.000

1,1

80.000

1,0

66.000

1,0

70.000

1,0

60.000

1,0

54.000

1,0

50.000

1,0

1.2. Đất ở tại đô thị Thị trấn la Ly

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Giá đất Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Hệ số

1A

600.000

1,7

1B

550.000

1,5

1C

500.000

1,5

1D

400.000

1,5

2A

300.000

1,5

2B

250.000

1,3

2C

200.000

1,3

2D

150.000

1,2

3A

130.000

1,1

3B

120.000

1,1

3C

100.000

1,1

3D

90.000

1,1

4A

60.000

1,0

4B

50.000

1,0

2. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Nghĩa Hưng

1

2

3

4

5

 

Khu vực 1

800.000

1,5

600.000

1,2

500.000

1,15

490.000

1,15

 

 

 

Khu vực 2

700.000

1,2

500.000

1,2

450.000

1,15

200.000

1,0

100.000

1,0

 

Khu vực 3

150.000

1,15

100.000

1,1

80.000

1,0

50.000

 

 

2

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

1,2

300.000

1,15

280.000

1,1

250.000

1,1

 

 

 

Khu vực 2

150.000

1,1

100.000

1,0

80.000

1,0

70.000

1,0

 

 

3

Ia Khươl

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

330.000

1,2

320.000

1,15

200.000

1,1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

180.000

1,15

170.000

1,1

120.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

 

Khu vực3

70.000

1,0

60.000

1,0

50.000

40.000

30.000

4

Xã Ia Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50.000

1,2

30.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

30.000

1,0

20.000

1,0

 

 

 

 

 

 

5

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

1,3

300.000

1,2

250.000

1,2

 

 

 

 

 

Khu vuc 2

90.000

1,15

70.000

1,1

60.000

1,0

40.000

1,0

 

 

 

Khu vực 3

80.000

1,0

60.000

1,0

50.000

40.000

30.000

1,0

6

Xã Ia Nhin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750.000

1,3

600.000

1,2

570.000

1,2

 

 

 

 

 

Khu vực 2

170.000

1,15

100.000

1,1

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

Khu vực 3

60.000

1,0

50.000

1,0

40.000

 

 

 

 

7

Xã Ia Ka

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500.000

1,3

350.000

1,2

250.000

1,2

 

 

 

 

 

Khu vực 2

120.000

1,2

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

40.000

35.000

 

 

 

 

8

Xã Ia Mơ Nông

1

2

3

4

5

 

Khu vực 1

200.000

1,3

150.000

1,3

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

1,1

60.000

1,1

50.000

1,0

40.000

1,0

 

 

9

Xã Ia Kreng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

30.000

1,0

25.000

1,0

20.000

1,0

 

 

 

 

 

Khu vực 2

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Chư Jôr

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100.000

1,1

80.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

30.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Chư Đang Ya

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120.000

1,3

90.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

Khu vực 2

60.000

1,0

20.000

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Đăk Tơ Ver

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50.000

1,1

40.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

Khu Vực 2

20.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Hà Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

40.000

1,1

30.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

20.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn Ya Ly: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn Ya Ly: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.


5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

16.000

14.400

12.800

2,0

2

Xã Hòa Phú

15.000

13.500

12.000

1,5

3

Xã Ia Khươl

10.000

9.000

8.000

1,5

4

Xã Ia Phí

8.000

7.200

6.400

2,0

5

Xã Nghĩa Hòa

15.000

13.500

12.000

2,0

6

Xã Ia Nhin

13.500

12.150

10.800

2,0

7

Xã Ia Ka

11.000

9.900

8.800

2,0

8

Xã Ia Mơ Nông

11.000

9.900

8.800

1,5

9

Xã Ia Kreng

6.500

5.850

5.200

1,5

10

Xã Chư Jôr

6.500

5.850

5.200

1,5

11

Xã Chư Đang Ya

6.500

5.850

5.200

1,5

12

Xã Đăk Tơ Ver

6.500

5.850

5.200

1,5

13

Xã Hà Tây

6.500

5.850

5.200

1,5

14

Thị trấn Phú Hòa

15.000

13.500

12.000

2,0

15

Thị trấn la Ly

12.000

10.800

9.600

2,0

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

58.000

46.500

35.000

1,03

2

Xã Hòa Phú

58.000

46.500

35.000

1,03

3

Xã Ia Khươl

36.000

30.000

21.600

1,02

4

Xã Ia Phí

34.000

27.000

20.500

1,5

5

Xã Nghĩa Hòa

58.000

46.500

35.000

1,03

6

Xã Ia Nhin

48.000

38.500

29.000

1,04

7

Xã Ia Ka

48.000

38.500

29.000

1,5

8

Xã Ia Mơ Nông

42.000

33.600

25.200

1,03

9

Xã Ia Kreng

28.000

22.500

17.000

1,03

10

Xã Chư Jôr

60.000

48.000

36.000

1,03

11

Xã Chư Đang Ya

48.000

38.000

29.000

1,03

12

Xã Đăk Tơ Ver

28.000

22.500

17.000

1,0

13

Xã Hà Tây

28.000

22.500

17.000

1,0

14

Thị trấn Phú Hòa

60.000

48.000

36.000

1,03

15

Thị trấn la Ly

40.000

32.000

24.000

1,03

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

14.000

12.600

11.200

2,0

2

Xã Hòa Phú

12.000

10.800

9.600

1,5

3

Xã Ia Khươl

7.000

6.300

5.600

1,5

4

Xã Ia Phí

7.000

6.300

5.600

2,0

5

Xã Nghĩa Hòa

12.500

11.250

10.000

2,0

6

Xã Ia Nhin

10.500

9.450

8.400

2,0

7

Xã Ia Ka

9.500

8.550

7.600

2,0

8

Xã Ia Mơ Nông

8.000

7.200

6.400

1,5

9

Xã Ia Kreng

7.000

6.300

5.600

1,5

10

Xã Chư Jôr

13.000

11.700

10.400

1,5

11

Xã Chư Đang Ya

9.500

8.550

7.600

1,5

12

Xã Đăk Tơ Ver

7.000

6.300

5.600

1,5

13

Xã Hà Tây

7.000

6.300

5.600

1,5

14

Thị trấn Phú Hòa

11.000

9.900

8.800

2,0

15

Thị trấn la Ly

7.000

6.300

5.600

2,0

8. Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

7.000

6.300

5.600

1,5

2

Xã Hòa Phú

6.000

5.400

4.800

1,2

3

Xã Ia Khươl

5.000

4.500

4.000

1,2

4

Xã Ia Phí

3.000

2.700

2.400

1,2

5

Xã Nghĩa Hòa

7.000

6.300

5.600

1,5

6

Xã Ia Nhin

5.000

4.500

4.000

1,5

7

Xã Ia Ka

5.000

4.500

4.000

1,2

8

Xã Ia Mơ Nông

4.000

3.600

3.200

1,2

9

Xã Ia Kreng

3.000

2.700

2.400

1,2

10

Xã Chư Jôr

4.000

3.600

3.200

1,2

11

Xã Chư Đang Ya

3.000

2.700

2.400

1,2

12

Xã Đăk Tơ Ver

3.000

2.700

2.400

1,2

13

Xã Hà Tây

3.000

2.700

2.400

1,2

14

Thị trấn Phú Hòa

7.000

6.300

5.600

1,5

15

Thị trấn la Ly

4.000

3.600

3.200

1,5

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

10.000

9.000

8.000

1,2

2

Xã Hòa Phú

6.500

5.850

5.200

1,2

3

Xã Ia Khươl

5.000

4.500

4.000

1,2

4

Xã Ia Phí

5.000

4.500

4.000

1,2

5

Xã Nghĩa Hòa

6.500

5.850

5.200

1,2

6

Xã Ia Nhin

6.500

5.850

5.200

1,2

7

Xã Ia Ka

6.500

5.850

5.200

1,2

8

Xã Ia Mơ Nông

6.000

5.400

4.800

1,2

9

Xã Ia Kreng

5.000

4.500

4.000

1,2

10

Xã Chư Jôr

8.000

6.400

4.800

1,2

11

Xã Chư Đang Ya

8.000

6.400

4.800

1,2

12

Xã Đăk Tơ Ver

5.000

4.500

4.000

1,2

13

Xã Hà Tây

5.000

4.500

4.000

1,2

14

Thị trấn Phú Hòa

8.000

6.400

4.800

1,2

15

Thị trấn la Ly

5.000

4.500

4.000

1,2

10. Đất các khu quy hoạch:

10.1. Đất ở khu quy hoạch ch la Ly, thị trấn la Ly, huyện Chư Păh

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô s

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường QH Đ16

A02; A03; A04; A05; A06

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

650.000

1,5

A07; C02; C03; C04; D02; D03; D04; D05; D21

700.000

1,5

A01; C05; C01; D06

800.000

1,4

b

Đường QH Đ3

D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19

Đường QH C1

Đường QH Đ16

1.500.000

1,4

D20

1.600.000

1,4

D01

700.000

1,4

D22; D23

800.000

1,4

c

Đường QH C2

A23; A24; A25; A26; A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34

Đường QH C1

Đường QH Đ16

650.000

1,4

A22

700.000

1,4

d

Đường QH C1

B02; B03; B04; B05; B06; B07; B08; B09; B10; B11; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

550.000

1,4

B01

650.000

1,4

e

Đường QH Đ2

A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

550.000

1,3

A20

650.000

1,4

B20; B21; B22

Đường QH C1

Đường QH Đ20

550.000

1,4

B23

650.000

1,4

f

Đường QH Đ20

B25; B26; B27; B28; B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41; B42; B43; B44; B45; B46; B47; B48

Đường QHĐ2

Đường QH Đ3

200.000

1,4

B49; B24

250.000

1,4

10.2. Đất ở khu quy hoạch đường tỉnh lộ 661, thôn la Ping, thị trấn la Ly, huyện Chư Păh

 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô s

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường QH D4
(Tỉnh lộ 661)

A1; A42

Đường QH D28

Đường QH D29

410.000

1,0

A2 đến A41

350.000

1,0

b

Đường QH rộng 16 m (khu A, B)

A43; B23

Đường QH D28

Đường QH D29

300.000

1,0

A44 đến A80; B24 đến B44

250.000

1,0

c

Đường QH rng 14 m (khu C)

C15; C27

Đường QH rộng16 m (khu A, B)

Đường QH D2

300.000

1,0

C16 đến C26

250.000

1,0

d

Đường QH D28

A81; C1; C14

Đường QH D4

Đường QH D2

300.000

1,0

A82 đến A84; C2 đến C13

250.000

1,0

e

Đường QH D2

B22

Đường QH rộng 14 m (khu C)

Đường QH D29

250.000

1,0

B1 đến B21

200.000

1,0

10.3. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực dọc đường Tỉnh lộ 661 thôn la Ping, thị trấn la Ly, huyện Chư Păh

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô s

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường tỉnh lộ 661

A4, C1

Đất ở hiện trạng

Đường QH D29

300.000

1,3

A1 đến A3; C2 đến C5; C32 đến C51

250.000

1,3

b

Đường QH rộng 13,5 m

B4; D1; D26; E1; E18

Đất ở hiện trạng

Đường QH D29

150.000

1,3

B1 đến B3; D2 đến D25; E2 đến E17

Đường QH D4

Đường QH D5

100.000

1,2

c

Đường QH rộng 11,5 m (dãy B)

B7

Đường QH rng 11,5 m (dãy D; E)

Tỉnh lộ 661

150.000

1,3

B5; B6

100.000

1,2

d

Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E)

D27; D45; E19; E36

Đường QH rộng 11,5 m (dãy B)

Đường QH D29

150.000

1,2

D28 đến D44; E20 đến E35

100.000

1,2

10.4. Đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

n đường

Lô s

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường Phan Đình Phùng

A28

Đất dân cư

Đường QH Đ3

650.000

1,0

A1 đến A27

600.000

1,0

B1, B23

Đường QH Đ3

Đường QH Đ4

650.000

1,0

B2 đến B22,

600.000

1,0

C1, C30

Đường QH Đ3

Đường QH Đ3

650.000

1,0

C2 đến C29

600.000

1,0

D1, D32

Đường QH Đ3

Đường QH Đ3

650.000

1,0

D2 đến D31

600.000

1,0

E1, E23

Đường QH Đ3

Đường QH Đ4

650.000

1,0

E2 đến E22

600.000

1,0

F1, F36

Đường QH Đ3

Đường QH Đ2

650.000

1,0

F2 đến F35

600.000

1,0

H1

Đường QH Đ2

Đường QH Đ1

650.000

1,0

H2 đến H14

600.000

1,0

I1

Đường QH Đ1

Đường Nguyn Văn Linh

650.000

1,0

I2 đến I31

600.000

1,0

b

Đường Nguyễn Văn Linh

I104

Đường Phan Đình Phùng

Đất cao su

450.000

1,0

I105 đến I107

400.000

1,0

c

Đường QH Đ1

I35, I65

Đường Phan Đình Phùng

Đất cao su

400.000

1,0

I32 đến I34,I66 đến I68

350.000

1,0

d

Đường QH Đ2

F38, F48

Đường Phan Đình Phùng

Đất cao su

350.000

1,0

F37, F49

300.000

1,0

e

Đường QH Đ4

H32

Đất cao su

Đất dự phòng

350.000

1,0

F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H31

300.000

1,0

I36 đến I64, I69 đến I103

Đường QH Đ1

Đường Nguyễn Văn Linh

300.000

1,0

10.5. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

a

Đường Liên xã Nghĩa Hưng-Chư Jôr

K1;K10; K11; K20; K21; K29; K30; K38

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

1.800.000

1,02

K2 đến K9; K12 đến K19; K22 đến K28; K31 đến K37

1.500.000

1,02

A1; A10; B1; B10

Đường QH Đ6

Đường QH Đ8

1.650.000

1,0

A3 đến A8; B3 đến B8

1.400.000

1,0

E1; E11

Đường QH Đ10

Đường QH Đ11

1.440.000

1,0

E3 đến E9

1.200.000

1,0

I42

Đường QH Đ12

Đường QH Đ13

950.000

1,0

I22 đến I41

800.000

1,0

b

Đường
QH Đ6

A31

Đường Liên

Đường QH Đ4

1.000.000

1,0

A2; A11 đến A30

850.000

1,0

c

Đường
QH Đ7

A32; B31

Đường Liên xã

Đường QH Đ4

1.000.000

1,0

A9; A33 đến A52; B2; B11 đến B30

850.000

1,0

d

Đường
QH Đ8

B32

Đường Liên

Đường QH Đ4

1.035.000

1,0

B9; B33 đến B52

865.000

1,0

e

Đường
QH Đ10

E33

Đường Liên

Đường QH Đ4

885.000

1,0

E2; E12 đến E32

735.000

1,0

f

Đường
QH Đ11

E34; G1; G10

Đường Liên xã

Đường QH Đ16

845.000

1,0

E10; E35 đến E55; G2 đến G9

705.000

1,0

g

Đường
QH Đ2

D23; D44

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

1.035.000

1,0

D24 đến D43

865.000

1,0

h

Đường
QH Đ3

C23; C44; D1; D22

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

1.000.000

1,0

C24 đến C43; D2 đến D21

850.000

1,0

i

Đường
QH Đ4

C1; C22

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

1.000.000

1,0

C2 đến C21

850.000

1,0

j

Đường
QH Đ15

H34; H66; I21

Đường QH Đ11

Đường QH Đ13

730.000

1,0

G27 đến G42; H35 đến H65; I1 đến I20

610.000

1,0

k

Đường
QH Đ16

F24; F25; F57; H1; H33

Đường QH Đ11

Đường QH Đ13

690.000

1,0

F1 đến F23; F26 đến F56; G11 đến G26; H2 đến H32

580.000

1,0

10.6. Đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng

ĐVT: Đồng/m2

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr

Lô 1

Đường HT vào nhà máy chè

Trường mầm non

1.650.000

1,0

Lô 2 đến lô 6

1.400.000

1,0

10.7. Đất ở khu quy hoạch Ch cũ, xã Nghĩa Hưng

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

a

Dãy đường liên thôn

Lô 1; lô 5

Đường HT rộng 6m

Quốc lộ 14

1.620.000

1,0

Lô 2; lô 3; lô 4

1.350.000

1,0

b

Dãy đường Quốc lộ 14

Lô 4, Lô 5

Đường liên thôn

Cây xăng BTN

1.680.000

1,0

Lô 1 đến lô 3; Lô 6 đến lô 9

1.400.000

1,0

10.8. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Nghiền sàng Xã Ia Nhin- xã Nghĩa Hòa

ĐVT: Đồng/m2

Đơn vị hành chính

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

Xã Ia Nhin

Đường QH Đ1

Lô 19; lô 37; lô 38

Đường
QH Đ7

Đường
QH Đ3

220.000

1,1

Lô 20 đến lô 36; lô 39 đến lô 48

200.000

1,0

Đường QH Đ2

Lô 1

Đường
QH Đ1

Đường
QH Đ4

185.000

1,0

Lô 2 đến lô 5

170.000

1,0

Đường QH Đ4

Lô 18

Đường
QH Đ2

Đường
QH Đ3

185.000

1,0

Lô 6 đến lô 17

170.000

1,0

Xã Nghĩa Hòa

Đường QH Đ1

Lô 1; Lô 31; Lô 32

Đường QH Đ7

Đường
QH Đ3

220.000

1,1

Lô 2 đến lô 30; Lô 33 đến lô 49

200.000

1,0

10.9. Đất khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hòa

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

a

Đường QH D7

A27, A55

Đường QH D3

Đường QH D4

350.000

1,2

A 28 đến A54

300.000

1,2

B37, B72

Đường QH D4

Đường QH D5

350.000

1,2

B38 đến B71

300.000

1,2

C46

Đường QH D5

Đường QH D6

350.000

1,2

C24 đến C45

300.000

1,2

D44

Đường QH D6

Đất dân cư hiện trạng

350.000

1,2

D45 đến D86

300.000

1,2

b

Đường tỉnh lộ 661

A1 đến A26

Đường QH D3

Đường QH D4

600.000

1,1

B1 đến B36

Đường QH D4

Đường QH D5

600.000

1,1

C1 đến C23

Đường QH D5

Đường QH D6

600.000

1,1

D1 đến D43

ĐườngQH D6

Đất dân cư hiện trạng

600.000

1,1

10.10. Đất ở khu quy hoạch thôn 1, Xã Ia Nhin và thôn la Boong, Xã Ia Ka, huyện Chư Păh

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường
QH D8

D10 đến D13; K2 đến K12; K15 đến K42; K45 đến K55; K58 đến K61; K63 đến K75

Đường QH D1

Đường
QH D7

420.000

1,0

K1; K13; K14; K43; K44; K56; K57; K62; K76

480.000

1,0

b

Đường tỉnh lộ 661

A1 đến A9; B2 đến B12; C1 đến C28; E1 đến E11; H1 đến H13

Đường QH D1

Đường
QH D7

1.080.000

1,1

1A(A1); 2A(A2); B1; B13; 1C(C1); 2C(C2);1E(E1); 2E(E2); 1H(H1); 2H(H2);

1.080.000

1,1

10.11. Đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin, Chư Păh

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường
QH D4

A4, A10, A16

Đường Tỉnh lộ 661

Đường
QH D8

750.000

1,0

A5 đến A9, A11 đến A15

700.000

1,0

b

Đường tỉnh lộ 661

A32

Đường hiện trạng liên huyện

Đường
QH D4

850.000

1,0

A1 đến A3. A30 đến A31

800.000

1,0

c

Đường liên huyện

A17, A23, A29

Đường Tỉnh lộ 661

Đường
QH D8

750.000

1,0

A18 đến A22, A24 đến A28

700.000

1,0

10.12. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Chợ cũ, Xã Ia Ka, huyện Chư Păh

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường tỉnh lô 661

Lô 12

Đường đi Xã Ia Nhin

Đường đi Xã Ia Mơ Nông

500.000

1,0

Lô 13 đến lô 23

470.000

1,0

b

Đường hiện trạng

Lô 10

Đưng hin trng

Đường Tỉnh lộ 661

250.000

1,0

Lô 11

250.000

1,0

c

Đường hiện trạng

Lô 1

Đường hiện trạng

Giáp đất dân cư

250.000

1,0

Lô 2 đến lô 9

220.000

1,0

10.13. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, Xã Ia Ka

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

a

Đường tỉnh lộ 661

A8 đến A31

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH Đ3

950.000

1,1

B1

Đường QH Đ3

Đất dân cư hiện trạng

1.000.000

1,1

B2 đến B14

1.000.000

1,1

b

Đường hiện trạng liên huyện

A1

Đường tỉnh lộ 661

Đường QH Đ1

700.000

1,2

A7

800.000

1,2

A2 đến A6

650.000

1,2

C1, C9

Đường QH Đ1

Đường QH Đ2

650.000

1,2

C2 đến C8

550.000

1,2

D5

Đất cao su

Đường QH Đ2

500.000

1,2

Đ1 đến D4

450.000

1,2

c

Đường QH Đ1

A55

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH Đ3

500.000

1,2

A32 đến A54, C10 đến C22

450.000

1,2

B15

Đường QH Đ3

Đất dân cư hiện trạng

500.000

1,2

B16 đến B28,

450.000

1,2

d

Đường QH Đ2

C37, D38

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH Đ3

450.000

1,2

C23 đến C36, D6 đến D37

350.000

1,2

 


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN KBANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5 mét

Giá đất

Hệ số điều chỉnh

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số điều chỉnh

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số điều chỉnh

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số điều chỉnh

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số điều chỉnh

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số điều chỉnh

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số điều chỉnh

 

 

 

(2a)

 

(2b)

 

(3a)

 

(3b)

 

(4a)

 

(4b)

 

1A

2.640.000

1,2

1.056.000

1,0

792.000

1,0

792.000

1,0

660.000

1,0

660.000

1,0

528.000

1,0

1B

1.980.000

1,15

792.000

1,0

594.000

1,0

594.000

1,0

495.000

1,0

495.000

1,0

396.000

1,0

1C

1.370.000

1,0

548.000

1,0

411.000

1,0

411.000

1,0

342.000

1,0

342.000

1,0

274.000

1,0

1D

1.210.000

1,0

484.000

1,0

363.000

1,0

363.000

1,0

302.000

1,0

302.000

1,0

242.000

1,0

1E

900.000

1,0

360.000

1,0

270.000

1,0

270.000

1,0

225.000

1,0

225.000

1,0

180.000

1,0

1F

720.000

1,0

288.000

1,0

216.000

1,0

216.000

1,0

180.000

1,0

180.000

1,0

144.000

1,0

2A

600.000

1,0

240.000

1,0

180.000

1,0

180.000

1,0

150.000

1,0

150.000

1,0

120.000

1,0

2B

510.000

1,0

204.000

1,0

153.000

1,0

153.000

1,0

127.000

1,0

127.000

1,0

102.000

1,0

2C

460.000

1,0

184.000

1,0

138.000

1,0

138.000

1,0

115.000

1,0

115.000

1,0

92.000

1,0

2D

330.000

1,0

132.000

1,0

99.000

1,0

99.000

1,0

82.000

1,0

82.000

1,0

66.000

1,0

2. Đt ở tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Đơn vị hành chinh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí 8

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

XÃ TƠ TUNG

KV 1

125.000

1,0

100.000

1,0

65.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

115.000

65.000

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

40.000

35.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

XÃ KÔNG LƠNG KHƠNG

KV 1

120.000

1,0

96.000

1,0

75.000

1,0

65.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

96.000

75.000

65.000

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

XÃ KÔNGBƠLA

KV 1

130.000

1,0

90.000

1,0

65.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

110.000

85.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

85.000

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 4

65.000

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 5

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

XÃ ĐĂKHLƠ

KV 1

133.000

1,0

95.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

90.000

50.000

40.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

55.000

45.000

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 4

32.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 5

25.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

XÃ NGA AN

KV 1

400.000

1,1

270.000

1,0

250.000

1,0

170.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

140.000

1,0

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

130.000

120.000

90.000

1,0

70.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

6

XÃ ĐÔNG

KV 1

320.000

1,1

280.000

1,0

250.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

140.000

1,0

120.000

1,05

90.000

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

90.000

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 4

60.000

40.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

XÃ LƠ KU

KV 1

130.000

1,0

120.000

1,0

100.000

1,0

95.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

45.000

1,0

40.000

1,0

KV 2

110.000

80.000

75.000

65.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

65.000

55.000

50.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 4

45.000

40.000

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 5

35.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 6

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

XÃ KRONG

KV 1

125.000

1,0

65.000

1,0

45.000

1,0

35.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

65.000

35.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

XÃ ĐĂK SMAR

KV 1

55.000

1,0

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

50.000

40.000

30.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 4

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 5

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

XÃ SƠN LANG

KV 1

250.000

1,15

200.000

1,15

180.000

1,0

100.000

1,0

80.000

1,0

30.000

1,0

 

 

 

 

KV 2

230.000

1,0

170.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

180.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 4

150.000

110.000

100.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 5

100.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 6

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 7

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

XÃ SƠ PAI

KV 1

210.000

1,1

110.000

1,0

95.000

1,0

70.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

160.000

108.000

90.000

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

70.000

1,0

60.000

55.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 4

30.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 5

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

ĐĂK RONG

KV 1

120.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

100.000

70.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 3

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

XÃ KONPNE

KV 1

21.000

1,0

17.000

1,0

16.500

1,0

16.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

KV 2

15.500

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mi dch v ti đô th và nông thôn:

- Đất tại thị trấn K’Bang: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn K’Bang: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.


5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

7.000

6.000

5.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

7.000

6.000

5.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

7.000

6.000

5.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

7.000

6.000

5.000

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

10.000

7.000

5.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

9.000

6.000

5.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

6.000

5.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

6.000

5.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

7.000

6.000

5.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

6.000

5.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

7.000

6.000

5.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

5.500

5.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

6.000

5.000

 

1,0

14

TH TRẤN

8.000

7.000

5.000

1,0

6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

12.000

10.000

8.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

11.000

9.000

7.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

11.000

9.000

7.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

15.000

13.000

11.000

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

12.000

11.000

9.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

15.000

14.000

12.500

1,0

7

XÃ LƠ KU

13.000

12.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

10.000

9.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

9.000

8.000

7.500

1,0

10

XÃ SƠN LANG

12.000

10.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

12.000

9.000

7.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

8.000

7.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

10.000

9.000

 

1,0

14

TH TRẤN

16.000

14.000

11.000

1,0

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

7.000

6.000

5.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

7.000

6.000

5.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

7.000

6.000

5.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

8.500

7.500

6.500

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

9.000

7.000

5.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

8.000

6.000

5.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

7.000

6.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

7.000

6.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

7.000

6.000

5.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

6.000

5.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

7.000

6.000

5.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

6.000

5.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

6.000

5.000

 

1,0

14

TH TRẤN

9.000

8.000

7.000

1,0

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

5.000

4.000

3.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

5.000

4.000

3.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

6.000

5.000

4.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

6.500

5.500

4.500

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

6.500

5.000

4.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

6.500

5.000

4.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

4.000

3.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

3.500

2.500

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

4.000

3.000

2.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

5.000

4.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

5.000

4.000

3.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

3.500

2.500

 

1,0

13

XÃ KON PNE

3.000

2.000

 

1,0

14

TH TRẤN

7.000

6.000

4.500

1,0

9. Đất nuôi trồng thủy sn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

6.500

5.500

4.500

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

6.000

5.000

4.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

6.000

5.000

4.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

6.500

5.500

4.500

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

6.500

5.000

4.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

6.500

5.000

4.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

5.000

4.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

5.000

4.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

6.000

5.000

4.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

5.000

4.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

7.000

6.000

5.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

5.000

4.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

5.000

4.000

 

1,0

14

TH TRẤN

7.000

6.000

4.500

1,0

 


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN CHƯ SÊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số

Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1a)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

8.000.000

1,5

4.000.000

1,5

3.400.000

1,5

3.000.000

1,5

2.300.000

1,5

1.500.000

1,5

1.100.000

1,5

1B

7.500.000

1,3

3.600.000

1,3

3.060.000

1,3

2.700.000

1,3

2.000.000

1,3

1.400.000

1,3

1.050.000

1,3

1C

7.000.000

1,2

2.880.000

1,2

2.448.000

1,2

2.160.000

1,2

1.600.000

1,2

1.200.000

1,2

1.000.000

1,2

1D

6.600.000

1,3

2.640.000

1,3

2.244.000

1,3

1.980.000

1,3

1.350.000

1,3

1.150.000

1,3

900.000

1,3

1E

6.000.000

1,2

2.400.000

1,2

2.040.000

1,2

1.800.000

1,2

1.130.000

1,2

1.100.000

1,2

870.000

1,2

1F

5.500.000

1,2

2.200.000

1,2

1.870.000

1,2

1.650.000

1,2

1.100.000

1,2

1.050.000

1,2

850.000

1,2

1G

5.400.000

1,2

2.160.000

1,2

1.836.000

1,2

1.620.000

1,2

1.070.000

1,2

l.ooo.ơoo

1,2

650.000

1,2

1H

5.000.000

1,2

2.000.000

1,2

1.700.000

1,2

1.500.000

1,2

1.000.000

1,2

900.000

1,2

645.000

1,2

2A

4.800.000

1,2

1.920.000

1,2

1.632.000

1,2

1.440.000

1,2

970.000

1,2

920.000

1,2

630.000

1,2

2B

4.500.000

1,2

1.800.000

1,2

1.530.000

1,2

1.350.000

1,2

930.000

1,2

900.000

1,2

620.000

1,2

2C

4.200.000

1,2

1.680.000

1,2

1.428.000

1,2

1.260.000

1,2

910.000

1,2

840.000

1,2

610.000

1,2

2D

3.800.000

1,2

1.520.000

1,2

1.292.000

1,2

1.140.000

1,2

900.000

1,2

760.000

1,2

580.000

1,2

2E

3.600.000

1,2

1.440.000

1,2

1.224.000

1,2

1.080.000

1,2

880.000

1,2

600.000

1,2

470.000

1,2

2F

3.500.000

1,2

1.400.000

1,2

1.190.000

1,2

1.050.000

1,2

850.000

1,2

550.000

1,2

465.000

1,2

2G

3.000.000

1,2

1.200.000

1,2

1.020.000

1,2

900.000

1,2

745.000

1,2

585.000

1,2

460.000

1,2

2H

2.900.000

1,2

1.160.000

1,2

986.000

1,2

870.000

1,2

739.000

1,2

580.000

1,2

450.000

1,2

3A

2.500.000

1,2

1.000.000

1,2

850.000

1,2

750.000

1,2

637.000

1,2

560.000

1,2

445.000

1,2

3B

2.400.000

1,2

960.000

1,2

816.000

1,2

720.000

1,2

612.000

1,2

540.000

1,2

440.000

1,2

3C

2.000.000

1,2

880.000

1,2

748.000

1,2

660.000

1,2

580.000

1,2

530.000

1,2

435.000

1,2

3D

1.900.000

1,2

800.000

1,2

680.000

1,2

600.000

1,2

570.000

1,2

500.000

1,2

430.000

1,2

3E

1.800.000

1,2

780.000

1,2

663.000

1,2

585.000

1,2

560.000

1,2

450.000

1,2

425.000

1,2

3F

1.600.000

1,2

750.000

1,2

637.500

1,2

562.500

1,2

550.000

1,2

440.000

1,2

423.000

1,2

3G

1.500.000

1,2

700.000

1,2

600.000

1,2

570.000

1,2

540.000

1,2

430.000

1,2

415.000

1,2

3H

1.400.000

1,2

680.000

1,2

578.000

1,2

560.000

1,2

530.000

1,2

425.000

1,2

410.000

1,2

4A

1.300.000

1,2

650.000

1,2

570.000

1,2

540.000

1,2

515.000

1,2

400.000

1,2

395.000

1,2

4B

1.200.000

1,2

600.000

1,2

550.000

1,2

520.000

1,2

510.000

1,2

395.000

1,2

390.000

1,2

4C

1.100.000

1,2

580.000

1,2

540.000

1,2

510.000

1,2

500.000

1,2

390.000

1,2

385.000

1,2

4D

1.080.000

1,2

575.000

1,2

530.000

1,2

500.000

1,2

470.000

1,2

385.000

1,2

380.000

1,2

4E

1.000.000

1,2

570.000

1,2

520.000

1,2

490.000

1,2

465.000

1,2

378.000

1,2

375.000

1,2

4F

960.000

1,2

550.000

1,2

515.000

1,2

485.000

1,2

455.000

1,2

430.000

1,2

390.000

1,2

4G

950.000

1,2

540.000

1,2

505.000

1,2

480.000

1,2

450.000

1,2

420.000

1,2

380.000

1,2

4H

900.000

1,2

530.000

1,2

500.000

1,2

470.000

1,2

440.000

1,2

415.000

1,2

375.000

1,2

5A

850.000

1,2

520.000

1,2

490.000

1,2

465.000

1,2

435.000

1,2

410.000

1,2

370.000

1,2

5B

820.000

1,2

515.000

1,2

485.000

1,2

460.000

1,2

430.000

1,2

400.000

1,2

365.000

1,2

5C

800.000

1,2

510.000

1,2

480.000

1,2

455.000

1,2

420.000

1,2

390.000

1,2

360.000

1,2

5D

750.000

1,2

500.000

1,2

475.000

1,2

450.000

1,2

415.000

1,2

385.000

1,2

350.000

1,2

5E

720.000

1,2

495.000

1,2

470.000

1,2

440.000

1,2

410.000

1,2

380.000

1,2

345.000

1,2

5F

700.000

1,2

490.000

1,2

460.000

1,2

435.000

1.2

405.000

1,2

370.000

1,2

340.000

1,2

5G

680.000

1,2

485.000

1,2

455.000

1,2

430.000

1,2

400.000

1,2

365.000

1,2

330.000

1,2

5H

650.000

1,2

480.000

1,2

450.000

1,2

420.000

1,2

395.000

1,2

360.000

1,2

325.000

1,2

6A

600.000

1,2

475.000

1,2

440.000

1,2

415.000

1,2

390.000

1,2

355.000

1,2

320.000

1,2

6B

580.000

1,2

465.000

1,2

435.000

1,2

410.000

1,2

380.000

1,2

350.000

1,2

310.000

1,2

6C

550.000

1,2

455.000

1,2

425.000

1,2

400.000

1,2

355.000

1,2

340.000

1,2

285.000

1,2

6D

540.000

1,2

450.000

1,2

420.000

1,2

390.000

1,2

350.000

1,2

330.000

1,2

280.000

1,2

6E

500.000

1,2

430.000

1,2

400.000

1,2

375.000

1,2

340.000

1,2

320.000

1,2

270.000

1,2

6F

480.000

1,2

420.000

1,2

385.000

1,2

350.000

1,2

335.000

1,2

315.000

1,2

260.000

1,2

6G

450.000

1,2

400.000

1,2

370.000

1,2

330.000

1,2

315.000

1,2

290.000

1,2

255.000

1,2

6H

420.000

1,2

380.000

1,2

350.000

1,2

320.000

1,2

285.000

1,2

275.000

1,2

230.000

1,2

7A

400.000

1,2

360.000

1,2

320.000

1,2

300.000

1,2

270.000

1,2

265.000

1,2

210.000

1,2

7B

380.000

1,2

350.000

1,2

310.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

230.000

1,2

190.000

1,2

7C

360.000

1,1

320.000

1,1

280.000

1,1

260.000

1,1

230.000

1,1

200.000

1,1

180.000

1,1s

7D

350.000

1,2

290.000

1,2

250.000

1,2

230.000

1,2

210.000

1,2

180.000

1,2

170.000

1,2

7E

300.000

1,2

200.000

1,2

180.000

1,2

175.000

1,2

170.000

1,2

165.000

1,2

160.000

1,2

2. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vtrí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đá

Hệ số

1

Xã Ia Blang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500.000

1,2

1.200.000

1,2

1.100.000

1,2

1.000.000

1,2

700.000

1,2

 

Khu vực 2

500.000

1,2

350.000

1,2

270.000

1,2

200.000

1,2

-

 

 

Khu vực 3

250.000

1,2

160.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

-

 

 

Khu vực 4

200.000

1,2

180.000

1,2

150.000

1,2

95.000

1,2

80.000

1,2

2

Xã Dun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000.000

1,2

850.000

1,2

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 2

700.000

1,2

550.000

1,2

450.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 3

300.000

1,2

250.000

1,2

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 4

250.000

1,2

200.000

1,2

150.000

1,1

-

 

-

 

 

Khu vực 5

130.000

1,2

110.000

1,2

-

 

-

 

-

 

3

Xã Ia Hlp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000.000

1,2

900.000

1,2

800.000

1,2

400.000

1,2

-

 

 

Khu vực 2

900.000

1,1

700.000

1,2

500.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 3

500.000

1,1

450.000

1,1

400.000

1,1

 

 

-

 

 

Khu vực 4

300.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,1

100.000

1,3

-

 

4

Xã H’Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

1,2

350.000

1,2

250.000

1,1

170.000

1,1

150.000

1,1

 

Khu vực 2

170.000

1,2

150.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

-

 

5

Xã Ia Tiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800.000

1,2

600.000

1,2

350.000

1,2

150.000

1,2

-

 

 

Khu vực 2

700.000

1,2

550.000

1,2

400.000

1,2

300.000

1,2

200.000

1,2

 

Khu vực 3

250.000

1,2

200.000

1,1

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 4

150.000

1,1

100.000

1,2

80.000

1,2

 

 

 

 

6

BNgoong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.650.000

1,2

1.250.000

1,2

825.000

1,2

510.000

1,2

350.000

1,1

 

Khu vực 2

1.245.000

1,2

-

 

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 3

1.000.000

1,2

600.000

1,2

300.000

1,2

260.000

1,2

-

 

 

Khu vực 4

570.000

1,2

286.000

1,2

156.000

1,2

108.000

1,2

-

 

 

Khu vực 5

300.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

-

 

-

 

7

AI Bá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550.000

1,2

500.000

1,1

450.000

1,2

350.000

1,2

 

 

 

Khu vực 2

300.000

1,2

200.000

1,2

150.000

1,2

-

 

 

 

 

Khu vực 3

100.000

1,2

70.000

1,2

-

 

-

 

 

 

8

Xã Ia Pal

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500.000

1,2

1.200.000

1,2

1.000.000

1,2

700.000

1,2

500.000

1,2

 

Khu vực 2

800.000

1,2

450.000

1,2

350.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 3

700.000

1,1

600.000

1,2

300.000

1,2

200.000

1,1

-

 

 

Khu vực 4

400.000

1,2

300.000

1,2

220.000

1,2

150.000

1,2

-

 

 

Khu vực 5

300.000

1,1

270.000

1,2

200.000

1,0

100.000

1,1

-

 

9

Xã Chư Pong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,2

300.000

1,1

250.000

1,1

-

 

-

 

 

Khu vực 2

250.000

1,1

200.000

1,1

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 3

200.000

1,1

180.000

1,1

150.000

1,2

-

 

-

 

10

Xã Ayun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100.000

1,2

80.000

1,2

60.000

1,2

50.000

1,2

-

 

11

Xã IaKo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1

300.000

1,2

250.000

1,1

-

 

-

 

 

Khu vực 2

100.000

1

80.000

1,1

60.000

1,2

-

 

-

 

12

Xã Ia Giai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

1,2

650.000

1,2

600.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 2

500.000

1,1

450.000

1,1

400.000

1,0

-

 

-

 

 

Khu vực 3

320.000

1,0

220.000

1,2

120.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 4

170.000

1,1

120.000

1,2

90.000

1,2

-

 

-

 

13

Kông Htok

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

1,2

550.000

1,2

450.000

1,2

-

 

 

 

 

Khu vực 2

200.000

1,2

150.000

1,1

100.000

1,2

80.000

1,2

 

 

14

Bar Maih

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300.000

1,1

250.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,0

-

 

 

Khu vực 2

130.000

1,1

100.000

1,0

80.000

1,1

-

 

-

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mi dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K=1,0.

 


5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

40.000

35.000

28.000

20.000

1,0

2

Xã Dun

30.000

25.000

22.000

-

1,1

3

Xã Ia Hlốp

32.000

25.000

22.000

18.000

1,1

4

Xã H’Bông

30.000

25.000

17.000

-

1,1

5

Xã Ia Tiêm

35.000

28.000

25.000

-

1,2

6

BNgoong

38.000

32.000

25.000

-

1,1

7

Xã AI Bá

30.000

25.000

22.000

18.000

1,1

8

Thị trấn Chư Sê

60.000

55.000

50.000

40.000

1,2

9

Xã Ia Pal

45.000

35.000

25.000

-

1,1

10

Chư Pơng

35.000

30.000

25.000

-

1,2

11

Ayun

20.000

16.000

10.000

-

1,1

12

laKo

22.000

18.000

14.000

-

1,1

13

Xã Ia Giai

30.000

24.000

22.000

-

1,2

14

Kông Htok

30.000

25.000

18.000

-

1,1

15

Bar Maih

30.000

25.000

20.000

 

1,0

6. Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở lên)

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

40.000

36.000

32.000

24.000

1,0

2

Xã Dun

40.000

36.000

33.000

-

1,1

3

Xã Ia Hlốp

40.000

36.000

32.000

24.000

1,1

4

Xã H’Bông

30.000

25.000

22.000

-

1,1

5

Xã Ia Tiêm

35.000

30.000

25.000

 

1,1

6

BNgoong

40.000

32.000

26.000

 

1,1

7

Xã AIBá

40.000

38.000

36.000

28.000

1,1

8

Thị trấn Chư Sê

65.000

60.000

55.000

50.000

1,2

9

Xã Ia Pal

40.000

35.000

30.000

-

1,1

10

Chư Pơng

35.000

30.000

28.000

-

1,1

11

Ayun

30.000

20.000

18.000

-

1,2

12

laKo

28.000

22.000

16.000

-

1,1

13

Xã Ia Giai

40.000

38.000

34.000

-

1,0

14

Kông Htok

36.000

32.000

28.000

-

1,1

15

Bar Maih

30.000

28.000

24.000

-

1,1

7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

25.000

20.000

18.000

14.000

1,2

2

Xã Dun

25.000

22.000

20.000

-

1,2

3

Xã Ia Hlốp

25.000

21.000

19.000

16.000

1,2

4

Xã H’Bông

20.000

18.000

16.000

-

1,2

5

Xã Ia Tiêm

22.000

20.000

18.000

-

1,2

6

BNgoong

22.000

20.000

18.000

-

1,2

7

Xã AIBá

23.000

20.000

18.000

14.000

1,1

8

Thị trấn Chư Sê

50.000

45.000

40.000

35.000

1,1

9

Xã Ia Pal

25.000

20.000

18.000

-

1,2

10

Chư Pơng

25.000

23.000

20.000

-

1,2

11

Ayun

16.000

15.000

10.000

-

1,2

12

laKo

14.000

11.000

8.000

-

1,2

13

Xã Ia Giai

24.000

20.000

18.000

-

1,2

14

Kông Htok

20.000

18.000

14.000

-

1,2

15

Bar Maih

25.000

20.000

18.000

-

1,1

8. Đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đc dụng

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

12.000

10.000

8.000

6.000

1,1

2

Xã H’Bông

14.000

12.000

10.000

-

1,0

3

Xã Ia Tiêm

10.000

8.000

6.000

-

1,1

4

BNgoong

10.000

8.000

6.000

-

1,1

5

Xã AIBá

12.000

10.000

8.000

7.000

1,1

6

Xã Ia Pal

10.000

8.000

6.000

-

1,1

7

Ayun

12.000

10.000

8.000

-

1,2

8

Xã IaKo

10.000

8.000

6.000

-

1,2

9

Xã Kông Htok

12.000

10.000

8.000

-

1,0

10

Bar Maih

20.000

15.000

10.000

 

1,0

9. Đất nuôi trồng thủy sản.

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

12.000

10.000

8.000

6.000

1,1

2

Xã Dun

10.000

8.000

6.000

 

1,1

3

Xã Ia Hlốp

12.000

10.000

8.000

6.000

1,1

4

Xã H’Bông

12.000

10.000

8.000

-

1,0

5

Xã Ia Tiêm

12.000

10.000

8.000

 

1,1

6

BNgoong

12.000

10.000

8.000

 

1,1

7

Xã AIBá

12.000

10.000

6.000

4.000

1,1

8

Thị trấn Chư Sê

30.000

25.000

22.000

20.000

1,2

9

Xã Ia Pal

10.000

8.000

6.000

 

1,1

10

Chư Pơng

14.000

12.000

10.000

 

1,1

11

Ayun

10.000

8.000

6.000

 

1,1

12

laKo

8.000

6.000

4.000

 

1,1

13

Xã Ia Giai

12.000

10.000

8.000

 

1,1

14

Kông Htok

10.000

8.000

6.000

 

1,1

15

Bar Maih

16.000

14.000

12.000

 

1,0

 


10. Đất các khu quy hoạch

10.1. Đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

D30 - Đường trong chợ phía Đông

2G

Nhà ông Lý Viết Trám

Hềt đường

3.000.000

1,05

2

D31 - Đường trong chợ phía Tây

2G

Nhà BQL chợ phía Nam

Hết đường

3.000.000

1,05

3

D32 - Đường trong chợ phía Bc

2H

Nhà BQL chợ phía Nam

Đất ông Lý Viết Trám

2.900.000

1,05

10.2. Đất thương mại, dịch vụ khu vực quy hoạch chợ xã AI Bá, huyện Chư Sê

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

D1 Đường trong chợ phía Đông

VT1, KV1

Lô số 21

Hết Lô số 27

550.000

1,0

2

D2 Đường trong chợ phía Bc

VT2, KV1

Lô số 18

Hết lô số 01

500.000

1,0

3

D3 Đường trong chợ phía Nam

VT2, KV1

Lô số 47

Hết lô số 29

500.000

1,0

10.3. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết dân tại Xã Ia Pal, huyện Chư

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

D1 Đường quy hoạch rộng 10m

VT1, KV5

Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề

Lô số 31

300.000

1,1

2

D2 Đường quy hoạch rộng 10m

VT3, KV5

Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề

Lô số 15

200.000

1,1

3

D3 Đường quy hoạch rng 10m

VT2, KV5

Bên cạnh trụ sở UBND Xã Ia Pal

Hết đường

270.000

1,1

10.4. Bảng giá đất khu quy hoạch cụm công nghiệp huyện Chư

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Giá đất

Hệ số

1

Gồm các lô: 1,2,3,4,5,6

420.000

1,0

2

Gồm các lô: 7,8,9,10,13,14

380.000

1,0

3

Gm các lô: 11,12,15,16,17,18

340.000

1,0

 

HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN KÔNG CHRO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét th 150

Hệ số

Từ mét > 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét > 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét > 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1a)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

900.000

1,2

500.000

1,0

450.000

1,0

300.000

1,0

240.000

1,0

210.000

1,0

190.000

1,0

1B

700.000

1,2

400.000

1,0

350.000

1,0

260.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

170.000

1,0

1C

600.000

1,2

350.000

1,0

300.000

1,0

240.000

1,0

180.000

1,0

170.000

1,0

160.000

1,0

1D

500.000

1,1

300.000

1,0

250.000

1,0

220.000

1,0

170.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

2A

450.000

1,05

275.000

1,0

225.000

1,0

200.000

1,0

165.000

1,0

155.000

1,0

145.000

1,0

2B

400.000

1,05

250.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

2C

350.000

1,0

230.000

1,0

190.000

1,0

170.000

1,0

155.000

1,0

145.000

1,0

135.000

1,0

2D

300.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

3A

250.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

120.000

1,0

3B

200.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

120.000

1,0

115.000

1,0

3C

175.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

120.000

1,0

115.000

1,0

110.000

1,0

3D

150.000

1,0

135.000

1,0

125.000

1,0

120.000

1,0

115.000

1,0

110.000

1,0

105.000

1,0

3E

75.000

1,0

70.000

1,0

65.000

1,0

60.000

1,0

55.000

1,0

52.000

1,0

50.000

1,0

 


2. Đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

Hệ số

01

Xã An Trung

Khu vực 1

140.000

90.000

60.000

55.000

1,1

Khu vực 2

90.000

60.000

55.000

40.000

1,0

02

Xã Yang Trung

Khu vực 1

110.000

80.000

65.000

45.000

1,0

Khu vực 2

70.000

50.000

 

 

1,0

03

Xã Kông Yang

Khu vực 1

120.000

90.000

80.000

65.000

1,0

Khu vực 2

80.000

70.000

60.000

50.000

1,0

Khu vực 3

70.000

60.000

50.000

40.000

1,0

04

Xã Chơ Glong

Khu vực 1

110.000

100.000

80.000

65.000

1,0

Khu vực 2

90.000

70.000

60.000

50.000

1,0

05

Xã Sró

Khu vực 1

90.000

75.000

60.000

50.000

1,0

Khu vực 2

65.000

55.000

50.000

40.000

1,0

06

Xã Ya Ma

Khu vực 1

80.000

65.000

45.000

35.000

1,0

Khu vực 2

60.000

50.000

40.000

30.000

1,0

07

Xã Yang Nam

Khu vực 1

80.000

65.000

50.000

40.000

1,0

Khu vực 2

65.000

50.000

35.000

 

1,0

08

Xã Đăk Kơ Ning

Khu vực 1

70.000

60.000

50.000

40.000

1,0

Khu vực 2

50.000

40.000

30.000

25.000

1,0

09

Xã Đăk Pơ Pho

Khu vực 1

60.000

50.000

40.000

30.000

1,0

Khu vực 2

50.000

40.000

30.000

25.000

1,0

10

Xã Đăk Sông

Khu vực 1

55.000

45.000

35.000

25.000

1,0

Khu vực 2

45.000

35.000

25.000

20.000

1,0

11

Xã Chư Krei

Khu vực 1

40.000

35.000

25.000

20.000

1,0

Khu vực 2

35.000

25.000

20.000

15.000

1,0

12

Xã Đăk Pling

Khu vực 1

40.000

35.000

25.000

20.000

1,0

Khu vực 2

35.000

25.000

20.000

15.000

1,0

13

Xã Đăk Tpang

Khu vực 1

40.000

35.000

25.000

20.000

1,0

Khu vực 2

35.000

25.000

20.000

15.000

1,0

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Kông Chro: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Kông Chro: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

7.500

7.000

5.500

1,2

2

Xã An Trung

7.500

7.000

5.500

1,2

3

Xã Kông Yang

7.000

6.500

6.000

1,0

4

Xã Yang Trung

7.000

6.500

6.000

1,15

5

Xã Chơ Glong

7.000

6.500

6.000

1,0

6

Xã Sró

6.500

6.000

5.500

1,0

7

Xã Ya Ma

6.500

6.000

5.500

1,0

8

Xã Yang Nam

7.000

6.500

6.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

6.500

6.000

5.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

7.500

7.000

6.500

1,0

11

Xã Đăk Sông

6.000

5.500

5.000

1,0

12

Xã Chư Krei

6.000

5.500

5.000

1,0

13

Xã Đăk Pling

6.000

5.500

5.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

6.000

5.500

5.000

1,0

6. Đất trng lúa nước từ 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

9.500

8.000

7.500

1,0

2

Xã An Trung

9.500

8.000

7.500

1,0

3

Xã Kông Yang

9.000

7.500

6.500

1,15

4

Xã Yang Trung

9.000

7.500

6.500

1,0

5

Xã Chơ Glong

9.000

7.500

6.500

1,0

6

Xã Sró

9.000

7.500

6.500

1,0

7

Xã Ya Ma

9.000

7.500

6.500

1,0

8

Xã Yang Nam

9.000

7.500

6.500

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

9.000

7.500

6.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

9.000

7.500

6.500

1,0

11

Xã Đăk Sông

8.000

7.000

6.000

1,0

12

Xã Chư Krei

8.000

7.000

6.000

1,0

13

Xã Đăk Pling

8.000

7.000

6.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

8.000

7.000

6.000

1,0

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

9.000

8.000

7.000

1,15

2

Xã An Trung

9.000

8.000

7.000

1,1

3

Xã Kông Yang

8.500

8.000

7.000

1,0

4

Xã Yang Trung

8.500

8.000

7.000

1,0

5

Xã Chơ Glong

8.000

7.500

6.500

1,15

6

Xã Sró

8.000

7.500

6.500

1,0

7

Xã Ya Ma

7.000

6.500

6.000

1,0

8

Xã Yang Nam

8.500

8.000

7.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

7.500

7.000

6.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

8.500

8.000

7.000

1,0

11

Xã Đăk Sông

7.000

6.500

6.000

1,0

12

Xã Chư Krei

7.500

7.000

6.500

1,0

13

Xã Đăk Pling

7.000

6.500

6.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

7.000

6.500

6.000

1,0

8. Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Đơn vị Hành chính

Giá đất

Hệ số

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

7.000

6.500

6.000

1,0

2

Xã An Trung

6.000

5.500

5.000

1,0

3

Xã Kông Yang

6.000

5.500

5.000

1,0

4

Xã Yang Trung

6.000

5.500

5.000

1,0

5

Xã Chơ Glong

6.000

5.500

5.000

1,0

6

Xã Sró

6.000

5.500

5.000

1,0

7

Xã Ya Ma

6.000

5.500

5.000

1,0

8

Xã Yang Nam

6.000

5.500

5.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

6.000

5.500

5.000

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

6.000

5.500

5.000

1,0

11

Xã Đăk Sông

4.000

3.500

3.000

1,0

12

Xã Chư Krei

4.000

3.500

3.000

1,0

13

Xã Đăk Pling

4.000

3.500

3.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

4.000

3.500

3.000

1,0

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

9.000

8.000

7.000

1,0

2

Xã An Trung

9.000

8.000

7.000

1,0

3

Xã Kông Yang

8.500

8.000

7.000

1,0

4

Xã Yang Trung

8.500

8.000

7.000

1,0

5

Xã Chơ Glong

8.000

7.500

6.500

1,0

6

Xã Sró

8.000

7.500

6.500

1,0

7

Xã Ya Ma

7.000

6.500

6.000

1,0

8

Xã Yang Nam

8.500

8.000

7.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

7.500

7.000

6.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

8.500

8.000

7.000

1,0

11

Xã Đăk Sông

7.000

6.500

6.000

1,0

12

Xã Chư Krei

7.500

7.000

6.500

1,0

13

Xã Đăk Pling

7.000

6.500

6.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

7.000

6.500

6.000

1,0

 


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN PHÚ THIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị.

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Giá đất vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Hệ số điều chỉnh

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5m

Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 100

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số điều chỉnh

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

2.000.000

1,20

920.000

1,15

840.000

1,10

750.000

1,00

670.000

1,00

580.000

1,00

500.000

1,00

1B

1.400.000

1,15

670.000

1,10

640.000

1,08

550.000

1,00

500.000

1,00

450.000

1,00

390.000

1,00

1C

1.300.000

1,10

620.000

1,08

550.000

1,05

470.000

1,00

450.000

1,00

370.000

1,00

360.000

1,00

1D

1.100.000

1,10

570.000

1,08

500.000

1,05

440.000

1,00

380.000

1,00

350.000

1,00

330.000

1,00

2A

1.000.000

1,10

520.000

1,08

460.000

1,05

390.000

1,00

370.000

1,00

340.000

1,00

300.000

1,00

2B

900.000

1,10

420.000

1,08

390.000

1,05

330.000

1,00

310.000

1,00

300.000

1,00

250.000

1,00

2C

700.000

1,10

320.000

1,08

290.000

1,05

260.000

1,00

250.000

1,00

230.000

1,00

200.000

1,00

2D

500.000

1,10

230.000

1,05

200.000

1,03

180.000

1,00

160.000

1,00

150.000

1,00

130.000

1,00

3A

400.000

1,10

180.000

1,03

160.000

1,03

140.000

1,00

130.000

1,00

120.000

1,00

100.000

1,00

3B

350.000

1,10

150.000

1,03

140.000

1,03

120.000

1,00

110.000

1,00

100.000

1,00

90.000

1,00

3C

300.000

1,10

130.000

1,03

120.000

1,03

110.000

1,00

100.000

1,00

90.000

1,00

80.000

1,00

3D

250.000

1,10

120.000

1,03

110.000

1,02

100.000

1,00

90.000

1,00

80.000

1,00

70.000

1,00

3E

200.000

1,05

110.000

1,03

100.000

1,03

90.000

1,00

80.000

1,00

70.000

1,00

60.000

1,00

2. Đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

Đơn vị

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đt

H s

Giá đất

Hệ số

Xã Ayun Hạ

Khu vực 1

540.000

1,15

495.000

1,10

450.000

1,05

 

 

 

 

Khu vực 2

170.000

1,10

130.000

1,05

100.000

1,03

85.000

1,00

50.000

1,00

Khu vực 3

150.000

1,05

110.000

1,03

80.000

1,01

75.000

1,00

45.000

1,00

Khu vực 4

130.000

1,05

90.000

1,03

70.000

1,01

50.000

1,00

40.000

1,00

Xã Ia Ke

Khu vực 1

550.000

1,15

500.000

1,10

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

155.000

1,10

115.000

1,05

80.000

1,03

75.000

1,00

45.000

1,00

Khu vực 3

150.000

1,05

110.000

1,03

70.000

1,01

50.000

1,00

 

 

Khu vực 4

130.000

1,05

90.000

1,03

50.000

1,01

40.000

1,00

30.000

1,00

Xã Ia Sol

Khu vực 1

600.000

1,15

550.000

1,10

470.000

1,05

 

 

 

 

Khu vực 2

178.000

1,10

153.000

1,05

120.000

1,03

94.000

1,00

77.000

1,00

Khu vực 3

170.000

1,05

128.000

1,05

102.000

1,03

77.000

1,00

60.000

1,00

Khu vực 4

128.000

1,05

94.000

1,03

68.000

1,01

64.000

1,00

40.000

1,00

Khu vực 5

30.000

1,05

20.000

1,03

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Piar

Khu vực 1

350.000

1,15

250.000

1,10

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

90.000

1,10

80.000

1,05

45.000

1,03

40.000

1,00

30.000

1,00

Khu vực 3

70.000

1,05

65.000

1,03

35.000

1,01

30.000

1,00

25.000

1,00

Xã Ia Peng

Khu vực 1

450.000

1,15

400.000

1,10

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

110.000

1,10

80.000

1,05

60.000

1,03

45.000

1,00

37.000

1,00

Khu vuc 3

105.000

1,05

78.000

1,05

53.000

1,03

41.000

1,00

35.000

1,00

Khu vực 4

100.000

1,05

75.000

1,03

50.000

1,01

40.000

1,00

 

 

Khu vực 5

90.000

1,05

70.000

1,03

40.000

1,01

30.000

1,00

 

 

Xã Chrôh Pơnan

Khu vực 1

350.000

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

110.000

1,10

90.000

1,05

55.000

1,01

40.000

1,00

 

 

Khu vực 3

90.000

1,05

70.000

1,03

45.000

1,03

35.000

1,00

30.000

1,00

Xã Ia Hiao

Khu vực 1

400.000

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

120.000

1,10

95.000

1,03

60.000

1,03

45.000

1,00

 

 

Khu vực 3

100.000

1,05

75.000

1,03

50.000

1,01

40.000

1,00

34.000

1,00

Xã Chư A Thai

Khu vực 1

130.000

1,15

100.000

1,05

80.000

1,01

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

1,10

60.000

1,03

55.000

1,01

40.000

1,00

30.000

1,00

Khu vực 3

50.000

1,05

40.000

1,03

35.000

1,03

25.000

1,00

20.000

1,00

Khu vực 4

45.000

1,05

40.000

1,03

30.000

1,01

25.000

1,00

15.000

1,00

Xã Ia Yeng

Khu vực 1

80.000

1,15

70.000

1,05

60.000

1,01

50.000

1,00

 

 

Khu vực 2

60.000

1,10

50.000

1,03

40.000

1,01

35.000

1,00

30.000

1,00

Khu vực 3

50.000

1,05

40.000

1,03

35.000

1,01

30.000

1,00

20.000

1,00

Khu vực 4

45.000

1,05

35.000

1,03

30.000

1,01

25.000

1,00

18.000

1,00

Khu vực 5

40.000

1,05

30.000

1,03

25.000

1,01

20.000

1,00

15.000

1,00

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn la Kha: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn la Kha: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thin

8.500

1,2

8.000

1,2

7.500

1,2

7.000

1,2

6.500

1,2

6.000

1,2

2

Xã Ayun H

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

3

Xã Ia Ake

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,15

6.500

1,1

6.000

1,1

4

Xã Ia Sol

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,15

6.500

1,1

6.000

1,1

5

Xã Ia Hiao

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,1

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,05

6

Xã Ia Piar

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

5.500

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

5.500

1,05

8

Xã Ia Peng

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

5.500

1,05

9

Xã Chư A Thai

7.500

1,1

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,05

5.500

1,05

5.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

7.500

1,1

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,05

5.500

1,05

5.000

1,05

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thin

1.1

Khu TT hành chính huyện

20.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khu vực còn lại

17.000

1,2

15.000

1,2

14.000

1,2

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,15

2

Xã Ayun H

17.000

1,15

15.000

1,15

14.000

1,1

12.000

1,1

11.000

1,05

10.000

1,05

3

Xã Ia Ake

17.000

1,15

15.000

1,15

14.000

1,1

12.000

1,1

11.000

1,05

10.000

1,05

4

Xã Ia Sol

17.000

1,15

15.000

1,15

14.000

1,1

12.000

1,1

11.000

1,05

10.000

1,05

5

Xã Ia Hiao

17.000

1,1

15.000

1,1

14.000

1,0

12.000

1,1

11.000

1,1

10.000

1,05

6

Xã Ia Piar

14.000

1,1

12.000

1,1

10.000

1,0

9.000

1,1

8.000

1,1

7.000

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

14.000

1,1

12.000

1,1

10.000

1,0

9.000

1,1

8.000

1,1

7.000

1,05

8

Xã Ia Peng

14.000

1,1

12.000

1,1

10.000

1,0

9.000

1,1

8.000

1,1

7.000

1,05

9

Xã Chư A Thai

11.000

1,05

10.000

1,05

9.000

1,05

8.000

1,05

7.000

1,05

6.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

11.000

1,05

10.000

1,05

9.000

1,05

8.000

1,05

7.000

1,05

6.000

1,05

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thin

1.1

Khu TT hành chính huyện

12.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khu vực còn lại

10.000

1,2

9.500

1,2

9.000

1,2

8.500

1,2

8.000

1,15

7.500

1,15

2

Xã Ayun H

10.000

1,1

9.500

1,1

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,05

7.500

1,05

3

Xã Ia Ake

10.000

1,1

9.500

1,1

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,05

7.500

1,05

4

Xã Ia Sol

10.000

1,1

9.500

1,1

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,05

7.500

1,05

5

Xã Ia Hiao

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

6

Xã Ia Piar

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

8

Xã Ia Peng

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

9

Xã Chư A Thai

8.000

1,05

7.500

1,05

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

10

Xã Ia Yeng

8.000

1,05

7.500

1,05

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thin

6.000

1,15

5.000

1,15

4.500

1,15

4.000

1,15

3.500

1,15

3.000

1,15

2

Xã Ayun H

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

14

3.500

1,1

3.000

1,1

3

Xã Ia Ake

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

4

Xã Ia Sol

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

5

Xã Ia Hiao

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

6

Xã Ia Piar

5.000

1,1

4.500

11

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

2.500

1,1

7

Xã Chrôh Pơnan

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

2.500

1,1

8

Xã Ia Peng

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

2.500

1,1

9

Xã Chư A Thai

4.500

1,05

4.000

1,05

3.500

1,05

3.000

1,05

2.500

1,05

2.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

4.500

1,05

4.000

1,05

3.500

1,05

3.000

1,05

2.500

1,05

2.000

1,05

9. Đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thin

9.000

1,2

8.500

1,2

7.500

1,2

6.500

1,2

6.000

1,15

5.500

1,15

2

Xã Ayun H

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

3

Xã Ia Ake

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

4

Xã Ia Sol

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

5

Xã Ia Hiao

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

6

Xã Ia Piar

8.000

1,15

7.500

1,15

6.500

1,15

5.500

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

8.000

1,15

7.500

1,15

6.500

1,15

5.500

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

8

Xã Ia Peng

8.000

1,15

7.500

1,15

6.500

1,15

5.500

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

9

Xã Chư A Thai

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

4.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

4.000

1,05

 


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN MANG YANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

 

1A

2.500.000

1.200.000

1.050.000

900.000

750.000

600.000

450.000

1,3

1B

2.000.000

800.000

700.000

600.000

500.000

400.000

300.000

1,3

1C

1.800.000

720.000

630.000

540.000

450.000

360.000

270.000

1,3

1E

1.600.000

640.000

560.000

480.000

400.000

320.000

240.000

1,3

2A

1.350.000

540.000

470.000

400.000

340.000

270.000

200.000

1,25

2B

850.000

440.000

385.000

330.000

275.000

220.000

170.000

1,25

2C

660.000

260.000

230.000

200.000

165.000

130.000

100.000

1,25

2D

490.000

240.000

150.000

120.000

100.000

90.000

80.000

1,25

2E

390.000

180.000

140.000

110.000

90.000

85.000

75.000

1,25

3A

370.000

160.000

130.000

100.000

85.000

80.000

70.000

1,2

3B

290.000

140.000

120.000

85.000

80.000

75.000

65.000

1,2

3C

260.000

120.000

110.000

80.000

75.000

70.000

60.000

1,2


2. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Hà Ra

 

- Khu vực 1

310.000

1,2

220.000

1,15

180.000

1,1

80.000

1,05

- Khu vực 2

220.000

1,2

160.000

1,15

120.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

130.000

1,2

80.000

1,15

50.000

1,1

35.000

1,05

2

Xã Đak Ta Ley

 

- Khu vực 1

700.000

1,2

350.000

1,15

200.000

1,1

100.000

1,05

- Khu vực 2

330.000

1,2

200.000

1,15

120.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 3

165.000

1,2

120.000

1,15

60.000

1,1

45.000

1,05

3

Xã Đăk Yă

 

- Khu vực 1

700.000

1,2

250.000

1,15

200.000

1,1

100.000

1,05

- Khu vực 2

275.000

1,2

200.000

1,15

100.000

1,1

80.000

1,05

- Khu vực 3

165.000

1,2

100.000

1,15

80.000

1,1

60.000

1,05

4

Xã Đăk Djrăng

 

- Khu vực 1

1.150.000

1,2

600.000

1,15

200.000

1,1

100.000

1,05

- Khu vực 2

330.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,1

80.000

1,05

- Khu vực 3

165.000

1,2

100.000

1,15

80.000

1,1

60.000

1,05

5

Xã Kon Thụp

 

- Khu vực 1

660.000

1,2

400.000

1,15

200.000

1,1

80.000

1,05

- Khu vực 2

275.000

1,2

150.000

1,15

80.000

1,1

55.000

1,05

- Khu vực 3

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

45.000

1,05

6

Xã A Yun

 

- Khu vực 1

495.000

1,2

300.000

1,15

200.000

1,1

100.000

1,05

- Khu vực 2

220.000

1,2

150.000

1,15

100.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 3

135.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

7

Xã Đăk Jơ Ta

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

80.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

77.000

1,2

60.000

1,15

50.000

1,1

35.000

1,05

8

Xã Kon Chiêng

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

65.000

1,2

50.000

1,15

45.000

1,1

35.000

1,05

9

Xã Đê Ar

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

65.000

1,2

50.000

1,15

40.000

1,1

35.000

1,05

10

Xã Đăk Trôi

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

65.000

1,2

50.000

1,15

40.000

1,1

35.000

1,05

11

Xã Lơ Pang

 

- Khu vực 1

275.000

1,2

150.000

1,15

100.000

1,1

80.000

1,05

- Khu vực 2

165.000

1,2

100.000

1,15

80.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

90.000

1,2

70.000

1,15

50.000

1,1

35.000

1,05

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Kon Dơng: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K=1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Kon Đơng: K = 1,05

- Đất tại các xã: K = 1,0.

5. Đất trng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

15.500

1,0

14.000

1,0

13.000

1,0

-

 

2

Xã Hà Ra

8.500

1,2

7.000

1,2

5.500

1,2

5.000

1,2

3

Đak Ta Ley

8.500

1,2

7.000

1,05

5.500

1,0

5.000

1,0

4

Xã Đăk Yă

9.000

1,2

7.000

1,2

5.000

1,2

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

14.000

1,2

13.000

1,0

12.000

1,0

11.000

1,0

6

Xã Kon Thụp

9.000

1,05

7.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

7

Xã A Yun

9.500

1,05

8.000

1,05

6.000

1,0

5.500

1,0

8

Xã Dak Jơ Ta

7.500

1,1

6.000

1,1

5.000

1,0

-

 

9

Xã Kon Chiêng

7.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,0

5.000

1,0

10

Xã Đê Ar

7.500

1,2

6.000

1,1

5.500

1,1

5.000

1,1

11

Xã Đăk Trôi

7.500

1,2

6.000

1,2

5.500

1,1

5.000

1,0

12

Xã Lơ Pang

9.500

1,2

8.000

1,1

6.500

1,0

6.000

1,0

6. Đất trồng lúa nước từ 2 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

21.000

1,0

19.000

1,0

17.500

1,0

-

 

2

Xã Hà Ra

14.000

1,0

11.500

1,0

10.000

1,0

8.500

1,0

3

Đak Ta Ley

14.000

1,05

11.500

1,0

9.900

1,0

8.000

1,0

4

Xã Đăk Yă

16.000

1,3

13.000

1,2

12.000

1,2

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

16.000

1,0

13.000

1,0

12.000

1,0

10.000

1,0

6

Xã Kon Thụp

14.000

1,1

12.000

1,05

10.000

1,0

8.500

1,0

7

Xã A Yun

14.000

1,05

11.500

1,05

10.000

1,05

8.500

1,0

8

Xã Dak Jơ Ta

11.500

1,2

10.000

1,2

7.500

1,2

-

 

9

Xã Kon Chiêng

11.500

1,05

10.000

1,0

8.500

1,0

7.500

1,0

10

Xã Đê Ar

11.500

1,1

10.000

1,1

8.500

1,0

8.000

1,0

11

Xã Đăk Trôi

11.500

1,1

10.000

1,05

8.500

1,05

7.500

1,0

12

Xã Lơ Pang

13.500

1,2

11.500

1,2

9.000

1,2

7.500

1,2

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

16.500

1,0

15.000

1,0

14.000

1,0

 

 

2

Xã Hà Ra

9.500

1,0

8.000

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

3

Đak Ta Ley

10.000

1,05

8.000

1,0

7.000

1,0

6.000

1,0

4

Xã Đăk Yă

10.500

1,3

9.000

1,2

8.000

1,2

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

10.500

1,0

10.000

1,0

9.500

1,0

9.000

1,0

6

Xã Kon Thụp

10.000

1,1

9.000

1,05

8.000

1,0

6.000

1,0

7

Xã A Yun

9.500

1,05

8.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,0

8

Xã Dak Jơ Ta

8.000

1,2

7.000

1,2

5.000

1,2

-

 

9

Xã Kon Chiêng

8.000

1,05

7.000

1,0

5.500

1,0

5.000

1,0

10

Xã Đê Ar

8.000

1,1

7.000

1,1

6.000

1,0

5.500

1,0

11

Xã Đăk Trôi

8.000

1,1

7.000

1,05

5.500

1,05

5.000

1,0

12

Xã Lơ Pang

8.000

1,2

7.000

1,2

6.000

1,2

5.500

1,2

8. Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

15.000

1,0

14.000

1,0

13.000

1,0

-

 

2

Xã Hà Ra

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

3

Đak Ta Ley

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

4

Xã Đăk Yă

8.500

1,1

7.500

1,1

6.500

1,1

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

8.500

1,0

7.500

1,0

7.000

1,0

6.500

1,0

6

Xã Kon Thụp

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

7

Xã A Yun

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

6.000

1,0

8

Đak Jơ Ta

6.500

1,1

5.500

1,1

3.500

1,1

-

 

9

Xã Kon Chiêng

6.500

1,1

5.500

1,05

5.000

1,0

4.500

1,0

10

Xã Đê Ar

6.500

1,2

5.500

1,2

5.000

1,2

4.500

1,2

11

Xã Đăk Trôi

6.500

1,2

5.500

1,1

5.000

1,0

4.500

1,0

12

Xã Lơ Pang

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

9. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

Giá đt

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

9.500

1,0

8.000

1,0

7.000

1,0

-

 

2

Xã Hà Ra

8.500

1,2

7.000

1,2

5.500

1,2

4.500

1,2

3

Đak Ta Ley

8.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

4

Xã Đăk Yă

9.500

1,2

8.000

1,1

7.000

1,1

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

9.500

1,0

8.000

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

6

Xã Kon Thụp

8.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

7

Xã A Yun

8.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

8

Đak Jơ Ta

7.500

1,0

6.500

1,0

4.000

1,0

-

 

9

Xã Kon Chiêng

7.500

1,1

6.500

1,1

5.000

1,1

4.000

1,0

10

Xã Đê Ar

7.500

1,2

6.500

1,2

5.000

1,1

4.000

1,1

11

Xã Đăk Trôi

7.500

1,2

6.500

1,1

5.000

1,0

4.000

1,0

12

Xã Lơ Pang

7.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

 


10. Đất ở và đất thương mại, dịch vụ các khu quy hoạch

10.1. Khu quy hoạch đất ở: Khu Trung tâm thương mại

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Khu QH

S

Giá đất

Hệ số

I

KHU A

A1

Lô 12,13,25,26

1.320.000

1,1

Từ lô 01 đến 11, từ lô 14 đến lô 24

930.000

1,2

A3

Toàn bộ các lô

1.320.000

1,1

A11

Từ lô 193 đến lô 206

930.000

1,2

A16

Từ lô 01 đến lô 12

330.000

1,2

A2

Từ lô 27 đến lô 52

1.320.000

1,1

Từ lô 53 đến lô 125

1.150.000

1,0

A4

Từ lô 139 đến lô 151

1.320.000

1,1

A9

Từ lô 137 đến lô 138

1.320.000

1,1

Từ lô 126 đến lô 136

930.000

1,2

Toàn bộ

Khu A5, A6, A7, A8, A10 và lô 207

1.200.000

1,0

II

Khu B

B1

Lô 41

1.320.000

1,0

B11

Từ lô 42 đến lô 53

710.000

1,1

B13

Từ lô 54 đến lô 86

440.000

1,2

Từ lô 87 đến lô 102

330.000

1,2

B4

Từ lô 103 đến lô 107

330.000

1,2

B6

Lô 26, 27

1.320.000

1,1

Từ lô 01 đến lô 25

710.000

1,2

B7

Từ lô 60 đến lô 66

440.000

1,2

B9

Từ lô 28 đến lô 40

1.320.000

1,1

Toàn bộ khu B1, B2: B3, B4, B5, B8, B10, B12.

330.000

1,05

III

KHU C

C1

Từ lô 34 đến lô 37

710.000

1,05

Từ lô 01 đến lô 33

440.000

1,1

C2

Từ lô 01 đến lô 14

410.000

1,1

Từ lô 38 đến lô 73

710.000

1,0

Từ lô 74 đến lô 78

440.000

1,1

Từ lô 15 đến lô 28

410.000

1,1

C3

Toàn bộ khu C3

410.000

1,1

C4

Từ lô 84 đến lô 92

330.000

1,1

Từ lô 77 đến lô 83

410.000

1,1

C5

Từ lô 68 đến lô 76

330.000

1,05

Từ lô 57 đến lô 67

410.000

1,05

C6

Toàn bộ khu C6

330.000

1,05

C7

Từ lô 114 đến lô 122

330.000

1,05

Từ lô 153 đến lô 168

330.000

1,05

C8

Từ lô 151 đến lô 152

330.000

1,05

C9

Từ lô 132 đến lô 150

330.000

1,05

C10

Từ lô 125 đến lô 131

330.000

1,05

10.2. Khu quy hoạch trung tâm xã Đăk Djrăng:

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Giá đất

Hệ số

I

Quy hoạch đất ở các tuyến đường Quy hoạch

 

 

1

Đường Liên Huyện

715.000

1,1

2

Đường 20,5m

330.000

1,1

3

Đường Đ1

275.000

1,1

4

Đường Đ2

275.000

1,1

5

Đường Đ3

220.000

1,1

6

Đường Đ4

275.000

1,1

7

Đường Đ5

220.000

1,1

8

Đường nhánh thuộc đường Đ3 (Khu A6)

165.000

1,1

9

Đường nhánh thuộc đường Đ5 (Khu A 21)

165.000

1,1

II

Khu QH đất thương mại, dịch vụ.

 

 

10

Gồm các khu A8, A9, A10, A11, A12

395.000

1,1


HỆ S ĐIU CHỈNH GIÁ ĐT NĂM 2017 HUYỆN ĐAK PƠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)

Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Hệ số

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5m

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét th 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1)

 

(2a)

(2b)

 

(3a)

(3b)

 

(4a)

(4b)

 

1A

1.500.000

1,18

800.000

650.000

1,0

400.000

360.000

1,0

260.000

240.000

1,0

1B

1.400.000

1,15

650.000

600.000

1,0

360.000

320.000

1,0

250.000

220.000

1,0

1C

1.100.000

1,1

600.000

550.000

1,0

340.000

280.000

1,0

230.000

210.000

1,0

1D

1.000.000

1,1

550.000

500.000

1,0

320.000

260.000

1,0

220.000

200.000

1,0

2A

900.000

1,05

500.000

450.000

1,0

300.000

240.000

1,0

210.000

190.000

1,0

2B

800.000

1,1

450.000

400.000

1,0

280.000

220.000

1,0

200.000

180.000

1,0

2C

700.000

1,1

400.000

350.000

1,0

260.000

200.000

1,0

180.000

170.000

1,0

2D

600.000

1,1

350.000

300.000

1,0

240.000

180.000

1,0

170.000

160.000

1,0

3A

500.000

1,05

300.000

250.000

1,0

220.000

170.000

1,0

160.000

150.000

1,0

3B

400.000

1,05

250.000

200.000

1,0

200.000

160.000

1,0

150.000

140.000

1,0

3C

300.000

1,05

200.000

180.000

1,0

160.000

150.000

1,0

140.000

130.000

1,0

3D

250.000

1,05

180.000

160.000

1,0

150.000

140.000

1,0

130.000

120.000

1,0

3E

200.000

1,05

160.000

150.000

1,0

140.000

130.000

1,0

120.000

115.000

1,0

3F

170.000

1,05

150.000

140.000

1,0

130.000

120.000

1,0

115.000

110.000

1,0

3G

140.000

1,05

130.000

120.000

1,0

115.000

110.000

1,0

105.000

100.000

1,0

2. Đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí 8

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Cư An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200.000

1,15

900.000

1,15

800.000

1,1

700.000

1,1

500.000

1,1

300.000

1,0

 

 

 

 

Khu vực 2

700.000

1,1

500.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,1

140.000

1,1

130.000

1,1

120.000

1,1

 

 

Khu vực 3

100.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200.000

1,15

900.000

1,15

800.000

1,1

700.000

1,1

500.000

1,1

350.000

1,1

300.000

1,1

250.000

1,1

Khu vực 2

300.000

1,1

250.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,1

140.000

1,1

120.000

1,1

 

 

 

 

Khu vực 3

100.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phú An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

1,15

300.000

1,15

250.000

1,1

200.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

130.000

1,1

120.000

1,1

100.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

80.000

1,0

70.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

An Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,1

140.000

1,1

100.000

1,0

70.000

1,0

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hà Tam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250.000

1,18

200.000

1,18

150.000

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

100.000

1,1

90.000

1,1

80.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

70.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Yang Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120.000

1,1

100.000

1,1

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ya Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Đak Pơ: K = 1,05.

- Đất tại các xã: K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Đak Pơ: K = 1,05

- Đất tại các xã: K = 1,0.


4. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

8.100

7.300

6.600

6.000

1,1

2

Xã Cư An

8.100

7.300

6.600

6.000

1,1

3

Xã Tân An

8.100

7.300

6.600

6.000

1,1

4

Xã Phú An

7.300

6.600

6.000

5.400

1,1

5

Xã An Thành

7.300

6.600

6.000

5.400

1,1

6

Xã Hà Tam

7.300

6.600

6.000

5.400

1,1

7

Xã Yang Bắc

7.300

6.600

6.000

5.400

1,1

8

Xã Ya Hi

6.600

6.600

5.400

5.000

1,1

5. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

18.000

16.200

14.600

13.100

1,1

2

Xã Cư An

18.000

16.200

14.600

13.100

1,1

3

Xã Tân An

18.000

16.200

14.600

13.100

1,1

4

Xã Phú An

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

5

Xã An Thành

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

6

Xã Hà Tam

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

7

Xã Yang Bắc

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

8

Xã Ya Hi

14.600

13.100

12.000

10.800

1,1

6. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

2

Xã Cư An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

3

Xã Tân An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

4

Xã Phú An

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

5

Xã An Thành

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

6

Xã Hà Tam

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

7

Xã Yang Bắc

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

8

Xã Ya Hi

7.300

6.600

5.900

5.300

1,1

7. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

6.300

5.700

5.100

4.600

1,1

2

Xã Cư An

6.300

5.700

5.100

4.600

1,1

3

Xã Tân An

6.300

5.700

5.100

4.600

1,1

4

Xã Phú An

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

5

Xã An Thành

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

6

Xã Hà Tam

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

7

Xã Yang Bắc

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

8

Xã Ya Hi

5.100

4.600

4.100

3.700

1,1

8. Đất nuôi trồng thủy sản.

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

2

Xã Cư An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

5

Xã Tân An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

4

Xã Phú An

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

5

Xã An Thành

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

6

Xã Hà Tam

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

7

Xã Yang Bắc

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

8

Xã Ya Hi

5.100

4.600

4.100

3.700

1,1

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 01/03/2017 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.253

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.214.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!