|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2013/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 22 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ
Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số: 379/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ
sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với
diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và
các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi
bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012
trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Đơn Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn
giá đất năm 2013 (1.000
đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
THỊ TRẤN
THẠNH MỸ
|
|
|
I.1
|
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã
Lạc Lâm đến hết dốc Bà Ký (cống Q.lộ 27)
|
396
|
1,1
|
2
|
- Từ hết dốc
Bà Ký (cống Qlộ 27) đến Km 184 + 500
|
1.320
|
1,7
|
3
|
- Từ Km 184 + 500 đến giáp đường
Nguyễn Du
|
1.575
|
1,7
|
4
|
- Từ đường Nguyễn Du đến hết đất
trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ
|
2.060
|
2,0
|
5
|
- Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn
Thạnh Mỹ đến hết cống 5
|
1.824
|
2,0
|
6
|
- Từ hết cống 5 đến ngã 3 xây dựng
(Đường Lý Tự Trọng)
|
1.485
|
2,0
|
7
|
- Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự
Trọng) đến đầu Km 181 + 500
|
1.207
|
1,8
|
8
|
- Từ đầu Km 181 + 500 đến giáp ranh
giới hành chính xã Đạ Ròn
|
693
|
1,5
|
I.2
|
Đường nhánh trong Thị trấn Thạnh
Mỹ
|
|
|
1
|
- Đường Lê Thị Pha (Từ giáp Qlộ 27
đến hết thửa đất số 16 TBĐ 14 đất ông Xuân)
|
285
|
1,4
|
2
|
- Đường Lý Tự Trọng:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trường
Dân tộc nội trú huyện
|
440
|
1,4
|
|
+ Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú
huyện đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
280
|
1,2
|
3
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ
giáp QL27 vào đến Kênh thủy lợi)
|
380
|
1,4
|
4
|
- Đường Trần
Bình Trọng
|
360
|
1,4
|
5
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27
đến giáp đường Lý Tự Trọng
|
400
|
1,4
|
|
+ Từ giáp đường Lý Tự Trọng đến hết
đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn
|
292
|
1,4
|
|
+ Từ hết đất nhà ông Nguyễn Minh
Ngôn đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
275
|
1,3
|
6
|
- Đường Phan Chu Trinh (từ giáp
QL27 vào đến 140m)
|
360
|
1,4
|
7
|
- Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27
đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm
|
380
|
1,4
|
8
|
- Đường Võ Thị Sáu (Từ giáp QL27
đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm)
|
605
|
1,4
|
9
|
- Đường phía tây trụ sở UBND Thị
trấn Thạnh Mỹ
|
470
|
1,4
|
10
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương
Thế Vinh
|
736
|
2,0
|
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến
giáp kênh thủy lợi
|
412
|
1,5
|
11
|
- Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp
đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Võ Thị Sáu)
|
380
|
1,4
|
12
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trung
tâm y tế huyện
|
915
|
2,0
|
|
+ Từ hết đất Trung tâm y tế huyện
đến giáp Kênh thủy lợi
|
637
|
1,4
|
|
+ Từ kênh thủy lợi đến giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
516
|
1,4
|
|
+ Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh
đến cầu ông Thiều
|
333
|
1,4
|
13
|
- Đường Chu Văn An (Từ giáp đường
Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ)
|
623
|
1,8
|
14
|
- Đường Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Đình
Chiểu
|
454
|
1,4
|
15
|
- Đường Nguyễn
Viết Xuân
|
390
|
1,4
|
16
|
- Đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc
Thạch đến giáp đường Âu Cơ
|
602
|
1,8
|
|
- Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân
|
432
|
1,8
|
17
|
- Đường Âu Cơ:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An
|
690
|
1,8
|
|
+ Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
588
|
1,8
|
|
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
320
|
1,4
|
18
|
- Đường Lê Văn Tám:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương
Thế Vinh
|
877
|
2,0
|
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến
hết đường Lê Văn Tám
|
385
|
1,4
|
19
|
- Đường Lương Thế Vinh
|
537
|
1,4
|
20
|
- Đường Lạc Long Quân:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
650
|
1,4
|
|
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến
giáp đường Âu Cơ
|
320
|
1,4
|
21
|
- Đường Huỳnh Thúc Kháng (Từ giáp
Qlộ 27 đến hết đoạn đã trải nhựa)
|
567
|
1,4
|
22
|
- Đường Nguyễn Văn Linh:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp Thế Lữ
|
680
|
1,5
|
|
+ Từ giáp Thế Lữ
đến giáp Đường Âu Cơ
|
621
|
1,4
|
|
+ Từ giáp đường Âu Cơ đến kênh thủy
lợi
|
432
|
1,4
|
|
+ Từ kênh thủy lợi đến giáp đường
Phan Đình Giót
|
285
|
1,4
|
23
|
- Đường Thế Lữ
|
402
|
1,4
|
24
|
- Đường Trần Phú
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến cổng Công an
huyện
|
687
|
1,8
|
|
+ Từ giáp cổng Công an huyện đến
giáp suối
|
330
|
1,3
|
25
|
- Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
687
|
1,8
|
26
|
- Đường Hoàng Diệu
|
687
|
1,8
|
27
|
- Đường Quang Trung
|
|
|
|
+ Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình
đến hết đoạn đường nhựa
|
420
|
1,8
|
|
+ Từ hết đoạn đường nhựa đến giáp
đất trường bắn
|
253
|
1,4
|
28
|
- Đường Nguyễn Thái Bình
|
585
|
1,8
|
29
|
- Đường Xuân Diệu (Từ giáp QL27 đến
giáp đất nhà Ông Nguyễn Liêm)
|
687
|
1,8
|
30
|
- Đường Nguyễn Du (Từ giáp Qlộ 27
đến giáp ngã tư Nhà thờ Tin lành)
|
660
|
1,8
|
31
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ (từ giáp Qlộ
27 đến giáp đường Nguyễn Thái Bình)
|
585
|
1,4
|
32
|
- Đường Phan Đình Phùng:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đất Nhà máy
ươm tơ cũ
|
396
|
1,4
|
|
+ Đoạn còn lại của Đường Phan Đình
Phùng
|
280
|
1,4
|
33
|
- Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết
khu hành chính Xí nghiệp Vạn Đức
|
397
|
1,4
|
34
|
- Đường Đinh Tiên Hoàng:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba
đường đi trường bắn
|
540
|
1,4
|
|
+ Từ giáp ngã ba đường đi trường
bắn đến hết đất Công ty Địa Ốc
|
290
|
1,4
|
35
|
- Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt
tiếp giáp với chợ)
|
529
|
1,4
|
36
|
- Các đường qui hoạch phía Tây Nam
chợ Thạnh Mỹ
|
397
|
1,4
|
37
|
- Các đường qui hoạch mặt đường
rộng 5m trở lên (Theo các bản đồ QH chi tiết)
|
331
|
1,4
|
38
|
- Các đường qui hoạch mặt đường
rộng từ 3m đến 5m (Theo các bản đồ QH chi tiết)
|
265
|
1,4
|
39
|
- Đường Phan Đình Giót
|
275
|
1,4
|
40
|
- Đoạn từ giáp QL 27 đến cầu Quảng
Lập
|
780
|
2,0
|
I.3
|
Các đoạn đường hẻm
|
|
|
1
|
- Hẻm 24 (Từ giáp QL 27 vào 150m)
|
330
|
1,4
|
2
|
- Hẻm 86 (Từ giáp QL 27 đến giáp
suối)
|
253
|
1,4
|
3
|
- Hẻm 194 (Từ giáp QL 27 đến giáp
đất nhà dòng Phan xinh)
|
484
|
1,4
|
4
|
- Hẻm 205 (Khu quy hoạch thương
nghiệp cũ)
|
544
|
1,4
|
5
|
- Hẻm 371 (Từ giáp QL 27 vào 200m)
|
338
|
1,4
|
6
|
- Hẻm 447 (Từ giáp QL 27 vào 200m)
|
363
|
1,4
|
7
|
- Hẻm 387 (Từ giáp QL 27 vào 150m)
|
350
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường
Tiểu Học Nghĩa Lập 1)
|
275
|
1,4
|
9
|
- Từ ngã ba số nhà 16 (đường Nguyễn
Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề)
|
242
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu
(nhà ông Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du
|
275
|
1,4
|
I.5
|
Đất tại các khu vực không thuộc điểm
I.1, I.2, I.3 Mục I Phần A
|
220
|
1,3
|
II
|
THỊ TRẤN D'RAN
|
|
|
II.1
|
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ
27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã
Lạc Xuân đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng
|
670
|
1,5
|
2
|
- Từ ngã ba đường vào thôn Lạc
Quảng đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng
|
761
|
1,5
|
3
|
- Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng
đến ngã 3 bùng binh thị trấn D'ran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50)
|
1.219
|
1,5
|
4
|
- Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn D'ran
(hết thửa 960 tờ bản đồ 50) đến đầu cầu D’ran
|
1.524
|
2,0
|
5
|
- Từ cầu D'ran đến đầu ngã 3 đường
huyện lộ 412
|
1.400
|
2,0
|
6
|
- Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412
đến hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa Mi
|
693
|
1,4
|
7
|
- Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy
điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My đến đầu cống bể
|
440
|
1,4
|
8
|
- Từ đầu cống bể đến hết đất Trạm
kiểm soát Eo Gió
|
336
|
1,4
|
9
|
- Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió
đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận
|
247
|
1,4
|
II.2
|
Đất có một mặt tiền giáp với
Quốc lộ 20
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi
QL 20 đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh
|
460
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba nhà ông Thanh đến giáp
ranh giới hành chính Xã Trạm Hành - TP Đà Lạt
|
300
|
1,4
|
II.3
|
Đường nhánh trong Thị trấn D'ran
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba Qlộ 20 đến giáp
đường Nguyễn Trãi (Khu phố III)
|
400
|
1,5
|
2
|
- Đường Ngô Quyền (Từ giáp QLộ
27 đến giáp đất Phòng khám đa khoa khu vực Dran)
|
1.342
|
1,6
|
3
|
- Đường Bà Triệu
|
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến cống Quảng Lạc
|
1.210
|
1,5
|
|
+ Từ cống Quảng Lạc đến giáp hành
lang bảo vệ đập Đa Nhim
|
462
|
1,4
|
4
|
- Đường Hai Bà Trưng (Từ giáp Qlộ
27 đến giáp ngã tư ông Hậu)
|
1.122
|
1,5
|
5
|
- Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến ngã tư ông Hậu
|
1.276
|
1,6
|
|
+ Từ ngã tư ông Hậu đến đầu cầu
khóm 3
|
698
|
1,5
|
6
|
- Đường Chu Văn An (Từ cầu khóm 3
đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim)
|
415
|
1,4
|
7
|
- Đường Lê Văn Sỹ
|
529
|
1,4
|
8
|
- Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có
một mặt tiếp giáp với chợ)
|
1.400
|
1,6
|
9
|
- Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
+ Từ ngã 4 ông hậu đến giáp đường
Ngô Quyền
|
800
|
1,5
|
|
+ Từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Bà Triệu
|
957
|
1,5
|
10
|
- Đường Lê Văn Tám
|
760
|
1,5
|
11
|
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba nhà
ông Nguyễn Ngọc Châu (Lạc Quảng)
|
435
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp QL 27 đến hành lang bảo
vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền)
|
434
|
1,4
|
13
|
- Từ giáp QL 27 (đất Văn phòng nhà
máy thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM) đến hết đất công ty Truyền tải điện 4
|
418
|
1,4
|
14
|
- Từ giáp ngã ba
đường 412 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thuận (Thôn Hòa Bình)
|
345
|
1,4
|
15
|
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất
nhà ông Nhàn (Đường Nguyễn Trung Trực)
|
300
|
1,4
|
16
|
- Từ ngã ba đất nhà ông Nhàn đến
giáp đường Hỏa Xa
|
250
|
1,4
|
17
|
- Đường Phạm Thế Hiển (Từ giáp ngã
ba đường Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi
cầu Khóm III)
|
400
|
1,5
|
18
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (Từ giáp QLộ 27 đến giáp đường Trần Quốc Toản)
|
600
|
1,5
|
19
|
- Nguyễn Thái Bình (Từ giáp QLộ
27 đến giáp đường Trần Quốc Toản)
|
600
|
1,5
|
20
|
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường 412
(Khu phố Đường mới)
|
350
|
1,5
|
21
|
- Từ giáp Qlộ 27 Đến hết đất ông
Ngọc (Khu phố I)
|
600
|
1,5
|
22
|
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đất Quỹ
Tín dụng Xuân Trường (kho Hồng Sương cũ)
|
800
|
1,5
|
23
|
- Từ giáp Qlộ 27 (Nhà ông Lê Thuộc)
đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền)
|
250
|
1,5
|
24
|
- Từ giáp đường Ngô Quyền đến giáp
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
600
|
1,5
|
25
|
- Từ giáp đường Bà Triệu đến giáp
trạm Y Tế D'ran
|
350
|
1,5
|
II.4
|
Đất có một mặt tiếp giáp với
đường 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến đầu cầu Lam Phương
|
583
|
1,4
|
2
|
- Từ cầu Lam Phương đến giáp ranh
hành chính xã Lạc Xuân
|
372
|
1,4
|
II.5
|
Đất ở tại các Thôn HaMaSin, Thôn
KănKin
|
148
|
1,3
|
II.6
|
Đất tại các khu vực không thuộc điểm
II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 Mục II, II.6 (Thị
trấn D’Dan trên đây)
|
195
|
1,3
|
B
|
ĐẤT DÂN CƯ
NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
KHU VỰC I
|
|
|
1.1
|
XÃ ĐẠ
RÒN
|
|
|
I.1.1
|
Đất có một mặt tiếp giáp với
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính TT
Thạnh Mỹ đến đầu cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27
|
420
|
1,4
|
2
|
- Từ cống thủy lợi ngang qua QL 27
đến giáp cống giữa 2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A
|
570
|
1,6
|
3
|
- Từ cống giữa 2 thôn STB và STA
đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn
|
528
|
1,6
|
4
|
- Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ
Ròn đến đầu ngã 3 đường vào Thôn I
|
583
|
1,6
|
5
|
- Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu
Bắc Hội (Ranh giới hành chính H.Đức Trọng)
|
543
|
1,6
|
I.1.2
|
Đường Liên Thôn, Liên xã
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà ông Chín
Ống) đến giáp ngã 4 đất nhà ông Đỗ Mười
|
240
|
1,5
|
2
|
- Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27
đến giáp ngã 4 (hết đất đất Dòng nữ tu Đa Minh)
|
269
|
1,5
|
3
|
- Từ giáp ngã 4 (hết đất đất Dòng
nữ tu Đa Minh) đến giáp ngã ba đất nhà Ông Nhựt
|
245
|
1,5
|
4
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (đất nhà ông
Nguyễn Công Đài Nguyên) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bốn)
|
240
|
1,5
|
5
|
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã
4 hết đất đất Dòng nữ tu ĐaMinh) vào sâu 100m
|
220
|
1,5
|
6
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá STA 2) đến giáp ngã 3 đất nhà
ông HaAi (T 146 tờ 24)
|
220
|
1,5
|
7
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất
Phượng Kỳ) đến giáp ngã 4 (Đất nhà KaNé hết thửa 61 tờ 24)
|
210
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Quán Café
Uyên thửa 157 tờ 27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27)
|
220
|
1,5
|
9
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá STA 1) đến giáp ngã 4 (Đất nhà
ông Ha Chai hết thửa 125 tờ 27)
|
220
|
1,5
|
10
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông
Vương Đại Tẩu) đến giáp đất Trường Tiểu Học Đạròn
|
220
|
1,5
|
11
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông
Quốc) đến giáp ngã 3 đường giữa hai thôn (Thôn Ròn và thôn STA1)
|
210
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp cổng
gác hồ Đạ Ròn
|
215
|
1,5
|
13
|
- Các đường nhánh nối với đoạn
đường (Từ đường giữa hai thôn Ròn và thôn STA 1) đến
đoạn đường (Từ ngã 3 QL27 đến nhà ông HaAi)
|
200
|
1,5
|
14
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông
Cương) đến giáp ngã 4 (hết đất Trường Trung học cơ sở Đạ Ròn)
|
220
|
1,5
|
15
|
- Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất
ông Biểu) đến hết đất khu tái định cư sân goll
|
240
|
1,5
|
16
|
- Từ hết đất khu tái định cư sân
gol đến giáp ngã 3 (hết đất khu tái định cư thôn Ròn)
|
230
|
1,5
|
17
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (cổng thôn
văn hoá thôn 1) đến hết đất nhà bà Loan Xoan
|
240
|
1,5
|
18
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (ngã 3 Nông
trường) đến giáp đường nhựa 413b
|
260
|
1,5
|
19
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp ngã
4 (hết đất bà Vương Thị Ngọ, đường dự án cạnh tranh Nông nghiệp
|
260
|
1,5
|
20
|
- Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc
hội) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Tiến)
|
250
|
1,5
|
21
|
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Tiến Tuất)
đến giáp ngã 3 (hết đất nhà ông Kiếm Vui)
|
240
|
1,5
|
22
|
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Chánh) đến
hết đất nhà bà Yến
|
220
|
1,5
|
23
|
- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty
Thụy Hồng Quốc tế thuê đến cầu nông trường (đường nhựa 413b)
|
364
|
1,5
|
I.2
|
XÃ LẠC LÂM
|
|
|
I.2.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ
27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính TT
Thạnh Mỹ đến giáp đất Công ty DVNN Lâm Đồng cũ
|
611
|
1,6
|
2
|
- Từ đất công ty DVNN Lâm Đồng cũ
đến đầu cầu Lạc Sơn
|
880
|
1,6
|
3
|
- Từ cầu Lạc sơn đến giáp đầu cống
công trình nước sạch (cống máng cũ)
|
1.219
|
1,7
|
4
|
- Từ giáp đầu cống công trình nước
sạch (cống máng cũ) đến giáp ngã ba cây xăng Hùng Hoa
|
1.524
|
2,0
|
5
|
- Từ ngã ba cây xăng Hùng Hoa đến
giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân
|
1.067
|
2,0
|
I.2.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Km 187) đến
cầu Ka Đô
|
701
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất
nhà thờ Lạc Sơn
|
420
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc
Sơn đến hết đất nhà bà Tô Phượng Thắm
|
247
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp QL 27 tới ngã ba hội
trường thôn M’Răng
|
414
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp QL 27 đến hết đất nhà bà
Võ Thị Tâm (Thôn Lạc Lâm Làng)
|
345
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp QL 27 đến ngã ba nhà Ông
Nguyễn Luyến (Thôn Lạc Lâm Làng)
|
433
|
1,4
|
7
|
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến
đến ngã ba nhà ông Trọng (Thôn Lạc Lâm Làng)
|
320
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến
đến giáp ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc
|
348
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp QL 27 đến giáp đất bà
Chánh (Thôn Yên Khê Hạ)
|
467
|
1,4
|
10
|
- Từ đất nhà bà Chánh đến giáp ngã
tư cống vuông
|
360
|
1,4
|
11
|
- Từ giáp QL 27 (Ngã ba nhà Ông
Bính) đến đầu Cống Ông Xừ (Thôn Quỳnh Châu Đông)
|
500
|
1,4
|
12
|
- Từ cống Ông Xừ đến hết đất ông Trần Hạnh (Thôn Lạc Thạnh)
|
397
|
1,4
|
13
|
- Các đường nhánh phía bắc nối với
QL 27 đến giáp đường dân cư số 10 (thuộc khu vực từ UBND xã đến giáp Trường
Trung học cơ sở Lạc Lâm)
|
591
|
1,4
|
14
|
- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến
Truờng Trung học cơ sở Lạc Lâm
|
437
|
1,4
|
15
|
- Các đường nhánh dẫy phía bắc tiếp giáp với đường dân cư số 10
|
360
|
1,4
|
16
|
- Các đường nhánh Phía nam còn lại
nối với QL27 vào đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống
máng đến giáp ranh giới hành chính Xã Lạc Xuân)
|
475
|
1,4
|
17
|
- Từ ngã ba nhà ông Hồ Xuân Khắc đến giáp ngã ba nhà bà Bính Mỹ (thửa số 15 TBĐ số 4)
|
300
|
1,4
|
I.3
|
XÃ LẠC
XUÂN
|
|
|
I.3.1
|
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với Quốc
lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã
Lạc Lâm đến hết nghĩa địa Lạc Viên
|
1.067
|
1,7
|
2
|
- Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên đến
hết Trường tiểu học Lạc Xuân
|
1.164
|
1,7
|
3
|
- Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc
Xuân đến đầu cống lở Labuoye
|
500
|
1,5
|
4
|
- Từ cống lở
Labuoye đến giáp công chợ mới Lạc Xuân
|
693
|
1,5
|
5
|
- Từ cống chợ
mới Lạc Xuân đến giáp ngã ba nhà ông Trương Dựa
|
1.000
|
1,6
|
6
|
- Từ ngã ba nhà ông Trương Dựa đến
giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran
|
650
|
1,5
|
I.3.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ QL27 đến giáp cầu Châu Sơn
|
595
|
1,4
|
2
|
- Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường
412 (Thôn Châu Sơn)
|
342
|
1,4
|
3
|
- Các đường nối với QL 27 vào đến
200m (Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A,B)
|
390
|
1,4
|
4
|
- Các đường nhánh còn lại nối QL 27
vào 200m
|
330
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp đường 412 đi thôn kinh tế
mới Châu Sơn đến giáp suối Diom B
|
200
|
1,4
|
I.3.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường
412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính Thị
trấn Dran đến cầu Diom B
|
372
|
1,4
|
2
|
- Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới
hành chính xã Ka Đô
|
412
|
1,4
|
I.4
|
XÃ KA
ĐÔ
|
|
|
I.4.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ cầu Ka Đô đến giáp ngã ba
đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập
|
670
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba đường cụm Công
nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập đến ngã 3 nhà Hùng Chài (hết thửa đất số 15 TBD
13)
|
920
|
1,8
|
3
|
- Từ giáp ngã ba nhà ông Hùng chài
đến đầu ranh thửa đất 264 TBĐ số 14 (đất nhà ông Hồng Đạt)
|
1.010
|
2,0
|
4
|
- Từ ranh thửa đất 264 TBĐ 14 đến
đầu ngã 3 Trường Trung học Ka Đô (hết thửa đất số 229TBĐ số 13)
|
1.390
|
2,0
|
5
|
- Từ ngã 3 Trường Trung học Ka Đô
đến giáp ngã tư Quang Yên
|
1.100
|
2,0
|
6
|
- Từ ngã tư quang yên đến giáp ranh
giới hành chính xã Quảng Lập
|
920
|
1.8
|
I.4.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện
lộ 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới xã Lạc Xuân đến
ngã tư dốc lò than
|
435
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã tư dốc lò than đến đầu ngã
tư Trường Hiệp Đức
|
830
|
2,0
|
3
|
- Từ ngã tư Trường Hiệp Đức đến
giáp ngã 3 Đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 TBĐ 14)
|
1.100
|
2,0
|
I.4.3
|
Đường liên xã (đi Pró, Quảng lập)
|
|
|
1
|
- Từ ngã 4 Trường Hiệp Đức đến giáp
ngã 4 Ông Thành
|
455
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã 4 Ông Thành đến đầu ngã 3
Ông Gọn
|
380
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã 3 Ông Gọn đến giáp nga ba
ranh giới hành chính 3 xã
|
243
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 đến
giáp ranh giới xã Quảng Lập (đường cụm công nghiệp)
|
480
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba
chùa) đến giáp ngã tư ông Thành
|
485
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (Cổng văn
hoá nghĩa hiệp 2) đến hết thửa đất 182 TBĐ số 12
|
450
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò Than) đến giáp ngã tư Ông Thành
|
485
|
1,4
|
I.4.4
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Phía đông bắc chợ
|
1.324
|
2,0
|
2
|
- Phía tây nam chợ
|
1.324
|
2,0
|
3
|
- Từ nhà ông Dương Thuấn đến ngã ba
nhà bà Giáo Đoán (đường cuối chợ)
|
960
|
2,0
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Nghiệp) đến giáp đất nhà ông Hiệp
|
190
|
1,4
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Sinh) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 319 TBĐ số
12)
|
231
|
1,4
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Chính) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 86 TBĐ số 12)
|
237
|
1,4
|
7
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Khuê) đến giáp nhà ông Khiêm (hết thửa đất số 64TBĐ số
12)
|
237
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Chiến) đến giáp ngã ba đất ông Đệ (hết thửa đất số
217 TBĐ số 8)
|
275
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Hùng Chài) đến nhà ông Dắn Tắc Chắn (hết thửa đất số 255 TBĐ số 8)
|
263
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Đệ) đến giáp đất nhà ông Tuyên (hết thửa đất số 391 TBĐ số 8)
|
275
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 413 (trường Mầm Non)
đến ngã ba nhà ông Minh
|
335
|
1,4
|
12
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Việt Hùng) đến nhà Ông Bảy Hoà
|
504
|
1,4
|
13
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Tính Cộng) đến giáp ngã ba nhà ông Diên
|
640
|
1,4
|
14
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông
Lê Phu) đến giáp ngã ba nhà ông Đặng Dư
|
634
|
1,4
|
15
|
- Từ huyện lộ 413 (nhà Huỳnh Đào) đến giáp ngã ba nhà Ông Hân
|
612
|
1,4
|
16
|
- Từ huyện lộ 413 (Thánh Thất Cao Đài) đến ngã ba
nhà ông Minh Rượu
|
198
|
1,4
|
17
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Tư Khi
(hết thửa đất số 154 TBĐ số 19)
|
330
|
1,4
|
18
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Diệu
|
330
|
1,4
|
19
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Thành 3
Hiệu (hết thửa đất số 273 TBĐ số 19)
|
330
|
1,4
|
20
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết
thửa đất số 426 TBĐ số 19)
|
330
|
1,4
|
21
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp đất đình Thanh Minh
(hết thửa đất số 65 TBĐ số 20)
|
330
|
1,4
|
22
|
- Từ huyện lộ 413 đến ngã tư nhà ông Đính (hết
thửa đất số 02 TBĐ số 20)
|
358
|
1,4
|
23
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba trường cấp 2) đến ngã
tư nhà Sáu Chu (hết thửa đất số 79 TBĐ số 20)
|
358
|
1,4
|
I.4.5
|
Các đường nối với huyện lộ 412
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà ông Lịch) đến giáp
ngã ba Đài Truyền hình Cũ (hết thửa đất số 293 TBĐ số 8)
|
330
|
1,4
|
2
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư trường Hiệp Đức) đến
giáp ngã tư nhà ông Cảnh (hết thửa đất số 385 TBĐ số 7)
|
425
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã tư nhà ông Cảnh đến giáp ngã ba nhà ông
Hiệp (hết thửa đất số 105 TBĐ số 7)
|
344
|
1,4
|
4
|
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba nhà ông Chúng) đến giáp
nhà bà Hồng (hết thửa đất số 309 TBĐ số 14)
|
198
|
1,4
|
5
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà bà Hương) đến giáp
ngã 3 nhà ông Phúc
|
198
|
1,4
|
6
|
- Từ đường 412 đến giáp ngã ba đến hết đất nhà
ông Viện
|
198
|
1,4
|
7
|
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba ông Đới) đến ngã 3 nhà
bà Ma Đương (hết thửa đất số 165 TBĐ số 15)
|
198
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 412 đến hết đất bà Bình (hết thửa
đất số 36 TBĐ số 6)
|
198
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Ka Đô mới 2) đến
giáp dốc vào đất bà Bình (hết thửa đất số 45 TBĐ số 6)
|
198
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 412 đến giáp ngã ba nhà bà Ma Khô
(hết thửa đất số 736 TBĐ số 15)
|
198
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Taly I) đến giáp
huyện lộ 412 (nhà bà Lan)
|
198
|
1,4
|
12
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò than) đến giáp
ngã ba thôn Taly 2
|
198
|
1,4
|
I.4.6
|
Các tuyến đường nông thôn còn lại
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba nhà ông Công đến giáp ngã ba nhà bà
Khuyến (hết thửa đất số 287 TBĐ số 8)
|
198
|
1,4
|
2
|
- Từ nhà ông Vinh đến nhà bà liên Đài
|
518
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba đất nhà ông Dư Cao đến giáp đất nhà
ông Mười Dũng
|
242
|
1,4
|
4
|
- Từ nhà ông Dũng Phở đến ngã ba giáp đất ông Điều
|
242
|
1,4
|
5
|
- Từ ngã ba nhà ông Tài đến giáp ngã ba ông Gọn
(hết thửa đất số 324 TBĐ số 18)
|
242
|
1,4
|
6
|
- Từ ngã ba nhà bà Bảy Chiêu đến hết đất ông Trí
(hết thửa đất số 417 TBĐ 13)
|
242
|
1,4
|
7
|
- Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên đến hết đất ông
Trung (hết thửa đất số 386 TBĐ số 19)
|
240
|
1,4
|
8
|
- Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2 đến cuối thôn
Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 TBĐ số 15)
|
200
|
1,4
|
9
|
- Từ ngã ba dốc lò than đến giáp ngã ba nhà ông
Dũng phở (hết thửa đất số 162 TBĐ số 23)
|
200
|
1,4
|
I.5
|
XÃ QUẢNG LẬP
|
|
|
I.5.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô đến giáp
ranh giới đất ông Chiến (Thửa 211 tờ BĐ số 3)
|
570
|
1,5
|
2
|
- Từ giáp ranh đất nhà ông Chiến (Thửa 211 tờ BĐ
số 3) đến giáp ngã tư chợ cũ
|
735
|
1,8
|
3
|
- Từ giáp ngã 4 chợ cũ đến giáp ngã 3 hết đất
Trạm y tế xã Quảng Lập
|
1.240
|
2,0
|
4
|
- Từ hết đất Trạm xá xã Quảng Lập đến giáp ngã ba
đường số 13 (hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường
|
730
|
2,0
|
5
|
- Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết ranh đất nhà
ông Huỳnh Tấn Cường đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng)
|
440
|
1,4
|
6
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến giáp
ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn)
|
467
|
1,4
|
7
|
- Từ ngã 4 chợ cũ đến đầu ngã 3 Bà Ký
|
620
|
1,4
|
8
|
- Từ đầu ngã 3 Bà Ký đến hết đất ông Ngô Viết
Nguyên (hết thửa 62 tờ BĐ số 19)
|
495
|
1,4
|
9
|
- Từ hết đất nhà ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62
tờ BĐ số 19) đến đối diện ngã ba vào trường Krănggọ
|
408
|
1,4
|
10
|
- Từ đối diện ngã ba vào trường Krănggo đến giáp
ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn)
|
467
|
1,4
|
11
|
- Từ ngã ba Trạm xá xã Quảng Lập đến hết đất chùa
Giác Ngộ
|
680
|
1,4
|
12
|
- Từ hết ranh đất chùa Giác Ngộ đến Ngã ba đường
số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng)
|
560
|
1,4
|
13
|
- Từ ngã ba đường số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng) đến
cống ông Oanh
|
510
|
1,4
|
14
|
- Từ cống ông Oanh đến cầu Quảng Lập
|
585
|
1,4
|
I.5.2
|
Các tuyến đường nối với đường 413
|
|
|
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 dốc đập) đến giáp
huyện lộ 413 (ngã 3 bà Ký)
|
220
|
1,4
|
2
|
- Đường số 1:
|
|
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413 (ngã tư chợ cũ) đến giáp
huyện lộ 413b (ngã 4 trạm xá xã)
|
665
|
1,4
|
|
+ Từ huyện lộ 413b (ngã 4 Trạm xá xã) đến giáp
ngã 3 (hết ranh đất thửa số 115 tờ BĐ số 9)
|
391
|
1,4
|
3
|
- Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập
(Phía đông, phía tây và phía nam)
|
880
|
1,8
|
4
|
- Từ giáp Huyện lộ 413 (ngã ba của hàng xăng dầu
Quảng lập) đến giáp đường số 13
|
220
|
1,4
|
5
|
- Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã
tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1
|
450
|
1,4
|
6
|
- Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết
ranh đất thửa 65 tờ BĐ số 10
|
276
|
1,4
|
7
|
- Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết
ranh đất thửa 32 tờ BĐ số 10
|
276
|
1,4
|
8
|
- Đường số 4:
|
|
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 4
đường số 11 (hết ranh đất thửa 6 tờ BĐ số 10)
|
260
|
1,4
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3
đường số 13 (hết ranh đất thửa 1 tờ BĐ số 9)
|
320
|
1,4
|
9
|
- Đường số 5:
|
|
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến hết ranh đất
thửa 474 tờ BĐ số 4
|
260
|
1,4
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3
đường số 13 (hết ranh đất thửa 8 tờ BĐ số 5)
|
320
|
1,4
|
10
|
- Đường số 6 và đường số 7: Từ giáp huyện lộ số
413b đến giáp ngã 3 đường số 13
|
260
|
1,4
|
11
|
- Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp huyện lộ 413b
(ngã ba nhà ông Hà Dũng) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn
Cường)
|
312
|
1,4
|
12
|
- Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 đến giáp
ngã 4 đường số 4 (hết thửa số 6 tờ BĐ số 10)
|
327
|
1,4
|
13
|
- Đường số 13: (từ giáp đường số 1 đến giáp đường
số 7)
|
222
|
1,4
|
14
|
- Từ giáp huyện lộ 413b đến giáp ranh giới hành
chính xã Ka Đô (Đường cụm Công nghiệp Ka Đô)
|
480
|
1,4
|
15
|
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (ranh giới hành
chính xã Q.Lập) đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã KaĐô, Pró và Q.Lập)
|
220
|
1,4
|
16
|
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (Cây xăng Thanh Sơn,
thửa 585 tờ BĐ số 17) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba đất ông Ngô Viết Nguyên
thửa 62 tờ BĐ số 19)
|
220
|
1,4
|
I.6
|
XÃ P'RÓ
|
|
|
I.6.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng lập đến
giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng)
|
467
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn
Hưng) đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A)
|
467
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số
212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A)
|
408
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ
314A) đến giáp ngã ba hành chính xã Ka Đơn
|
467
|
1,4
|
I.6.2
|
Các đường nối với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập)
đến giáp ngã ba ranh giới ba xã (Pró, QLập, KaĐô)
|
220
|
1,3
|
2
|
- Từ giáp thửa đất số 140 TBĐ số 314b đến giáp
ngã ba (dốc bà Đào)
|
220
|
1,3
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 (Ngã 4 UBND xã) đến hết đất ông
Ya Nho
|
253
|
1,3
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Của) đến giáp
ngã ba (hết Trường Tiểu học Pró)
|
265
|
1,3
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Ya Lin) đến
giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ)
|
242
|
1,3
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba Trường cấp 3 Pró) đến
giáp ngã ba (hết đất ông TouProng Cường)
|
242
|
1,3
|
7
|
- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31,
TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 66, TBĐ 314A
|
160
|
1,3
|
I.6.3
|
Khu trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp
đường quy hoạch
|
261
|
1,4
|
I.6.4
|
Các tuyến đường nông thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã (Pró, QLập,
KaĐô) đến giáp ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo.
|
165
|
1,3
|
2
|
- Từ ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba
dốc Ông Đào
|
198
|
1,3
|
3
|
- Từ ngã ba (Số nhà 114 nhà ông Nhịn) đến giáp
ngã ba nhà đất ông Phiếu (đi vòng đập Tám Muống)
|
165
|
1,3
|
4
|
- Từ giáp hết đất ông Ya Nho đến giáp ngã ba
Trường Tiểu Học Pró
|
165
|
1,3
|
5
|
- Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró đến giáp ngã ba
phân hiệu trường Krăng gọ
|
165
|
1,3
|
6
|
- Từ phân hiệu trường Krăng gọ đến giáp ngã ba
nhà ông TouProng Cường
|
165
|
1,3
|
7
|
- Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường đến giáp
ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn)
|
165
|
1,3
|
8
|
- Từ dốc bà đào đến hết ngã ba đồi Cù
|
150
|
1,3
|
9
|
- Từ giáp ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp
ngã ba trạm (nhà ông Mông Văn Minh)
|
165
|
1,3
|
10
|
- Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng đến giáp ngã ba
nhà ông Huỳnh
|
200
|
1,3
|
I.7
|
XÃ KA ĐƠN
|
|
|
I.7.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến ngã
ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn)
|
467
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn)
đến giáp ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró
|
467
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró đến
hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313A
|
405
|
1,4
|
|
- Từ hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313 A đến ngã ba đi
thôn Hoà lạc
|
445
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã ba đi Hoà lạc đến đầu cầu KaĐơn
|
405
|
1,4
|
5
|
- Từ cầu KaĐơn đến hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà
(Thôn Karái 2)
|
473
|
1,4
|
6
|
- Từ hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến
hết đất Chùa Giác Châu
|
313
|
1,3
|
7
|
- Từ hết đất chùa giác châu đến đầu ngã ba vào
thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu)
|
191
|
1,3
|
8
|
- Từ ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu)
đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra
|
318
|
1,3
|
I.7.2
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn đất ông
Quảng) đến giáp ngã 3 huyện lộ 413 (nhà ông Hào)
|
170
|
1,3
|
2
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đối diện Trường Mầm non)
đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a)
|
215
|
1,3
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết
thửa 118 tờ BĐ 289e
|
187
|
1,3
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba
(giáp thửa 405 tờ BĐ 313a)
|
288
|
1,3
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã
ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e)
|
187
|
1,3
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp
ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b)
|
187
|
1,3
|
7
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đi Hoà lạc) đến giáp
sông Đa Nhim
|
165
|
1,3
|
8
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông
Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn
|
181
|
1,3
|
I.7.3
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường qui
hoạch
|
425
|
1,4
|
2
|
- Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336c (đất
bà Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ bản đồ 336c)
|
200
|
1,4
|
3
|
- Từ hết đường quy hoạch (nhà ông Hoan) đến ngã
ba đường vào ka đơn (giáp thửa đất số 151 tờ bản đồ số 336c đất nhà bà Vân)
|
200
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã ba đường vào ka đơn (thửa đất số 151 tờ
bản đồ số 336c đất nhà bà Vân) đến hết thửa đất số 950 tờ bản đồ 335g
|
180
|
1,4
|
I.8
|
XÃ TU TRA
|
|
|
I.8.1
|
Đất có mặt tiếp gỉáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý
|
292
|
1,3
|
2
|
- Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra
|
416
|
1,4
|
3
|
- Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc
Thạnh
|
505
|
1,4
|
4
|
- Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui hoạch
trung tâm xã
|
610
|
1,4
|
5
|
- Từ hết khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 4
đường vào thôn MaĐanh (nhà ông Sáu)
|
335
|
1,4
|
6
|
- Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở Công
ty CP sữa Đà Lạt
|
292
|
1,4
|
7
|
- Từ đất trụ sở Công ty CP sữa Đà Lạt đến giáp
cầu Nông trường bò sữa
|
373
|
1,4
|
I.8.2
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường qui hoạch trong khu Trung tâm xã
|
380
|
1,4
|
I.8.3
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Sao Mai) đến cầu ông
Thiều
|
273
|
1,4
|
2
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp
ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2)
|
180
|
1,4
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba bà Khánh) đến giáp ngã
ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch)
|
180
|
1,4
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến hết
nhà đất ông Lê Diên
|
176
|
1,4
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 4 Lạc trường) đến giáp ngã
ba ông Niệm
|
170
|
1,4
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối
Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí
|
181
|
1,4
|
7
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông trường bò sữa)
đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
181
|
1,4
|
8
|
- Từ Huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông Trường) đến
giáp ngã ba nhà đất ông Phụng
|
198
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu) đến
hết thửa đất số 83 TBĐ 41 (đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh)
|
165
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba công ty APOLLO)
đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt
|
276
|
1,4
|
I.8.4
|
Các tuyến đường nông thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba (nhà đất
ông Phạm Hữu Thạnh)
|
291
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 3 đi
R'Lơm, Ma Đanh
|
176
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu)
đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
229
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute đến giáp ngã
ba đường vào Công ty cổ phần Thắng Đạt
|
165
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba đi R’lơm, Ma Đanh (nhà ông
Thanh) đến hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót)
|
165
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông
Thanh) đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh)
|
165
|
1,4
|
II
|
KHU VỰC II: Đất
không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn,
liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
|
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
178
|
1,3
|
2
|
Xã Lạc Lâm
|
240
|
1,4
|
3
|
Xã Lạc Xuân:
|
|
|
|
- Phía bắc sông Đa Nhim
|
222
|
1,4
|
|
- Phía nam sông Đa Nhim
|
152
|
1,3
|
4
|
Xã Ka Đô
|
182
|
1,4
|
5
|
Xã Quảng Lập
|
182
|
1,4
|
6
|
Xã P'Ró
|
151
|
1,3
|
7
|
Xã Ka Đơn
|
152
|
1,3
|
8
|
Xã Tu Tra
|
157
|
1,3
|
III
|
KHU VỰC III: Là những
vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
|
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
132
|
1,3
|
2
|
Xã Lạc Lâm
|
151
|
1,3
|
3
|
Xã Lạc Xuân:
|
|
|
|
- Phía bắc sông Đa Nhim
|
152
|
1,3
|
|
- Phía nam sông Đa Nhim
|
120
|
1,2
|
4
|
Xã Ka Đô
|
126
|
1,3
|
|
- Khu vực Thôn Ya Hoa thuộc xã Kađô
|
40
|
1,1
|
5
|
Xã Quảng Lập
|
126
|
1,3
|
6
|
Xã P'Ró
|
74
|
1,2
|
|
- Khu vực Thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró
|
40
|
1,1
|
7
|
Xã Ka Đơn
|
74
|
1,2
|
8
|
Xã Tu Tra
|
74
|
1,2
|
C. HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số Ktt của đất ở cùng vị trí, khu vực
D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị
trí như sau:
- Khu vực I: Gồm các thị trấn.
- Khu vực II: Là các xã không thuộc
danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó
khăn (bao gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là
những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất)
đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi
đến 500m.
- VỊ trí 2: Là
những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất)
đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường liên huyện và các đường
liên xã trong phạm vi từ trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa
đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
1. Đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm:
Stt
|
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Đơn
giá đất năm 2013
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Đơn
giá đất năm 2013
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Đơn giá đất năm 2013
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
1
|
Khu vực I
|
45.000
|
3,0
|
35.000
|
2,5
|
20.000
|
2,2
|
2
|
Khu vực II
|
30.000
|
3,0
|
25.000
|
2,5
|
15.000
|
2,2
|
3
|
Khu vực III
|
25.000
|
3,0
|
20.000
|
2,5
|
11.000
|
2,2
|
2. Đất nuôi trồng
thủy sản:
Stt
|
Khu
vực
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Đơn
giá đất năm 2013
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Đơn
giá đất năm 2013
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Đơn giá đất năm 2013
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
1
|
Khu vực I
|
35.000
|
2,5
|
28.000
|
2,2
|
18.000
|
2
|
2
|
Khu vực II
|
25.000
|
2,5
|
22.000
|
2,2
|
13.000
|
2
|
3
|
Khu vực III
|
18.000
|
2,5
|
15.000
|
2,2
|
9.000
|
2
|
E. HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH ĐẤT RỪNG: Hệ số
Ktt =1,5 lần chung cho các loại rừng.
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 22/02/2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
5.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|