|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Lợi
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2011/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13
tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và Thông tư số
116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Nghị định số 61-CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về mua bán kinh doanh
nhà ở;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 11/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn
tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng
đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các
đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh
tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Bảng đơn giá nhà cửa,
vật kiến trúc tại phụ lục này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động
mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến
nhà ở theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài
nguyên Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008; Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009;
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các văn
bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (th/hiện);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTN (Trí, Thái).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Lợi
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ
CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Số TT
|
Nhà cửa, vật kiến
trúc tính chất, kết cấu và sử dụng VLXD
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi chú
|
NHÀ CỬA
|
Nhà ở gia đình -
nhà chính
|
1
|
Nhà ở 1 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát
gạch men Ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men
chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật
liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu
hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái sân thượng BTCT có mái
che lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2 XD
|
4.959.930
|
Vận dụng được cho
tất cả các loại nhà ở, biệt thự,… có tính chất và kết cấu tương tự
|
2
|
Nhà ở 1 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát
gạch men Ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men
chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước ốp
gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Sàn mái sân thượng bằng BTCT.
|
đồng/m2 XD
|
4.604.090
|
3
|
Nhà ở 1 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền láng
vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi, ốp gạch men chân tường.
Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Sàn mái sân thượng bằng BTCT.
|
đồng/m2 XD
|
4.186.270
|
4
|
Nhà ở 1 tầng, móng
trụ bê tông, móng tường xây đá. Nền lát gạch men Ceramic. Tường chịu lực, xây
gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần
simili hoặc thạch cao. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2 XD
|
3.708.470
|
5
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi
măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm
nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT, mái giả dán ngói mũi hài. Mặt trước ốp gạch men
hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2 XD
|
3.443.410
|
6
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi
măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm
nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2 XD
|
3.391.950
|
7
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi
măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm
nhựa. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2 XD
|
3.101.520
|
Vận dụng được cho
tất cả các loại nhà ở, có tính chất và kết cấu tương tự
|
8
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi
măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm
nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2 XD
|
2.400.600
|
9
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng,
quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt
trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô tạo
mái giả dán ngói mũi hài. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2 XD
|
2.121.760
|
10
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng,
quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Có sãnh,
ô văng hoặc sênô. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2 XD
|
2.001.290
|
11
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng,
quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp
ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2 XD
|
1.779.350
|
12
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng. Tường
xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván
hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2 XD
|
1.635.730
|
13
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát
tràng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái
lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2 XD
|
1.475.900
|
14
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch
vữa xi măng quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn
kẽm.
|
đồng/m2 XD
|
1.300.710
|
15
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất, tường xây gạch vữa xi măng,
quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.
|
đồng/m2 XD
|
1.174.910
|
16
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng, tường gỗ ván,
cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tôn kẽm.
|
đồng/m2 XD
|
1.123.240
|
17
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất, tường xây gạch vữa vôi. Cửa
gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.
|
đồng/m2 XD
|
1.007.800
|
18
|
Nhà ở 1 tầng có gác lửng (cao ≥ 2,5m),
ngoài đơn giá nhà theo kết cấu còn cộng thêm phần gác lửng:
|
- Gác lửng là sàn BTCT dày ≥ 7cm, dầm đỡ
BTCT:
|
+ Sàn gác lát gạch
men, tường bả matít, sơn vôi
|
đồng/m2 XD
|
1.312.300
|
|
+ Sàn gác lát gạch
hoa xi măng, tường quét vôi
|
1.079.860
|
|
+ Sàn gác láng vữa
xi măng, tường quét vôi
|
942.920
|
|
- Gác lửng là sàn gỗ, ván dày ≥ 2cm, dầm đỡ
gỗ:
|
+ Tường xây gạch,
bả matít, sơn vôi
|
đồng/m2 XD
|
797.620
|
|
+ Tường xây gạch,
quét vôi
|
524.260
|
|
+ Tường gỗ ván
|
241.550
|
|
19
|
Nhà sàn: Sàn, dầm,
khung: BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn. Mặt trước có trang trí
hoặc điêu khắc, chạm trổ.
|
đồng/m2 XD
|
2.022.690
|
Vận dụng được cho
tất cả các loại nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự
|
20
|
Nhà sàn: Sàn, dầm,
khung: BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2 XD
|
1.854.150
|
21
|
Nhà sàn: Sàn gỗ,
tường gỗ, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2 XD
|
1.685.630
|
22
|
Nhà sàn: Sàn gỗ,
tường tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2 XD
|
1.236.770
|
23
|
Nhà sàn: Sàn gỗ,
tường gỗ, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2 XD
|
1.148.430
|
24
|
Nhà sàn: Sàn gỗ,
tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh
|
đồng/m2 XD
|
1.003.050
|
25
|
Nhà sàn: Sàn nứa,
tường ván, khung gỗ tạp, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2 XD
|
776.340
|
26
|
Nhà sàn: Sàn nứa,
vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2 XD
|
731.200
|
27
|
Nhà sàn: Sàn nứa,
vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh
|
đồng/m2 XD
|
632.120
|
28
|
Nhà sàn dạng kho
trên nương rẫy
|
đồng/m2
XD
|
480.320
|
29
|
Nhà ở 2 tầng, khung
chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn
lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch
men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều
vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù
điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp
tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.626.390
|
Vận dụng được cho
tất cả các loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự
|
30
|
Nhà ở 2 tầng, khung
chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn
lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch
men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái
lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.433.210
|
31
|
Nhà ở 2 tầng, khung
chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn
lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc
sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trần ván ép hoặc
tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.262.680
|
32
|
Nhà ở 3 tầng trở
lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic,
sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm
kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy
mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoăc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT
có mái che lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.406.110
|
33
|
Nhà ở 3 tầng trở
lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic,
sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có
trang trí. Mái lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.005.540
|
34
|
Nhà ở 3 tầng trở
lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền, sàn láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa
panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trần
ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.269.790
|
35
|
Nếu nhà không có trần hoặc chưa đóng trần,
thì lấy đơn giá nhà theo kết cấu và sử dụng vật liệu, trừ đơn giá trần:
|
- Trần simili
|
đồng/m2 XD
|
424.720
|
|
- Trần lambri gỗ
|
288.570
|
|
- Trần thạch cao
|
260.580
|
|
- Trần gỗ ván
|
186.770
|
|
- Trần ván ép hoặc tấm nhựa
|
122.950
|
|
- Trần cót ép, tre, nứa
|
92.070
|
|
36
|
Đơn giá của kết cấu riêng lẻ nền nhà:
|
- Nền lát đá hoa
cương hoặc granit
|
đồng/m2 XD
|
558.000
|
|
- Nền lát gạch men,
ceramic
|
307.680
|
|
- Nền lát gạch hoa
xi măng
|
214.490
|
|
- Nền láng vữa xi
măng
|
192.980
|
|
- Nền lát gạch bát
tràng
|
144.110
|
|
- Nền lát gạch thẻ
|
100.880
|
|
- Nền đắp đất
|
36.450
|
|
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
|
Nhà bếp
|
|
37
|
Nền láng vữa xi
măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2 XD
|
1.206.490
|
Vận dụng được cho
các loại nhà tạm có tính chất và kết cấu tương tự
|
38
|
Nền láng vữa xi
măng. Tường xây gạch, quét vôi, khung gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
1.009.850
|
39
|
Nền láng vữa xi
măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
714.010
|
40
|
Nền láng vữa xi
măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp tranh
|
593.480
|
41
|
Sàn tre nứa, vách
ván, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
559.030
|
42
|
Nền đất, vách tôn
hay lưới B40, mái lợp ngói hoặc tôn
|
466.580
|
43
|
Nền đất, vách tre
nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
376.460
|
44
|
Nền vách đất, cột
gỗ, mái lợp tranh.
|
204.080
|
45
|
Che tạm sơ sài
|
54.240
|
Nhà kho
|
|
46
|
Móng xây đá hoặc
gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt
kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2 XD
|
1.244.470
|
Vận dụng được cho
các loại nhà quán, ki ốt,… có tính chất và kết cấu tương tự
|
47
|
Móng xây đá hoặc
gạch, nền láng vữa xi măng, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ ván hoặc sắt kéo. Mái
lợp ngói hoặc tôn.
|
974.860
|
48
|
Móng xây đá hoặc
gạch, nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng, cột gỗ, tường gỗ ván, cửa gỗ ván,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
899.840
|
49
|
Móng xây đá hoặc
gạch, nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
800.880
|
50
|
Nền đất, vách ván,
cột gỗ, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
669.290
|
51
|
Nhà kho trên nương
rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói
hoặc tôn.
|
573.800
|
52
|
Nhà kho trên nương
rẫy, cột gỗ, tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
474.330
|
53
|
Nhà kho trên nương
rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh
|
442.320
|
Nhà vệ sinh
|
54
|
Móng xây đá hoặc
BTCT, nền lát gạch men. Tường, trụ xây gạch, sơn vôi ốp gạch men, cửa panô
gỗ. Mái bằng BTCT. Thiết bị vệ sinh cao cấp. Có hệ thống cấp thoát nước, hầm
tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.
|
đồng/m2 XD
|
4.526.340
|
Vận dụng được cho
các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tương tự
|
55
|
Móng xây đá hoặc
gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi ốp gạch men, cửa gỗ
ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn. Thiết bị vệ sinh loại thường, có hệ
thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.
|
3.011.180
|
56
|
Nền lát gạch thẻ,
tường, trụ xây gạch, quét vôi cửa ván hoặc cửa nhựa, mái lợp ngói hoặc
Fibrôximăng.
|
đồng/m2 XD
|
1.291.620
|
57
|
Nhà vệ sinh xây
gạch dạng nhà xí 2 ngăn, nền lát gạch, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
598.610
|
58
|
Nhà nền đất, vách
ván, mái lợp tranh.
|
469.300
|
Chuồng trại
|
59
|
Chuồng dê dạng kiên
cố: nền bê tông; móng, trụ, dầm BTCT. Móng băng xây đá hộc. Tường xây gạch
bao quanh, xây trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố
chứa phân xây gạch, trát vữa xi măng. Sàn gỗ ván cách nền. Kết cấu đỡ mái (vì
kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn hoặc ngói máy.
|
đồng/m2
XD
|
2.666.280
|
Vận dụng được cho
tất cả các loại chuồng trại có tính chất và kết cấu tương tự
|
60
|
Chuồng bò dạng kiên
cố: nền bê tông; móng, trụ, dầm BTCT. Móng băng xây đá hộc. Tường xây gạch
bao quanh, xây trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố
chứa phân xây gạch, trát vữa xi măng. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép
hình. Mái lợp tôn hoặc ngói máy.
|
2.602.850
|
61
|
Chuồng bò, nền xi
măng, khung gỗ, mái ngói
|
363.560
|
62
|
Chuồng bò, nền đất,
khung gỗ, mái ngói hoặc tôn
|
133.600
|
63
|
Chuồng bò, nền đất,
khung gỗ, mái lợp tranh
|
113.690
|
64
|
Chuồng lợn, móng,
tường xây gạch, nền xi măng, mái lợp Fibrôximăng
|
676.350
|
65
|
Chuồng lợn, móng,
tường xây gạch, nền xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn
|
622.110
|
66
|
Chuồng lợn, nền xi
măng, cột gỗ, vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
459.320
|
67
|
Chuồng lợn, nền
đất, vách ván, mái lợp ngói
|
303.820
|
68
|
Chuồng lợn, nền
đất, cột gỗ, vách ván, mái lợp tranh
|
213.910
|
69
|
Chuồng gà, sàn gỗ,
vách gỗ, mái lợp tôn
|
212.860
|
70
|
Chuồng gà, nền đất,
khung vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
132.360
|
71
|
Chuồng gà, che tạm
sơ sài
|
51.670
|
NHÀ LÀM VIỆC - NHÀ
CÔNG CỘNG
|
72
|
Nhà làm việc 1
tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn
vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính.
Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài,
dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái
che lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
sàn
|
5.183.740
|
Vận dụng được cho
tất cả các loại nhà công thự, công sở, công vụ,… có tính chất và kết cấu
tương tự
|
73
|
Nhà làm việc 1
tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây
gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần
simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói
máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
3.652.250
|
74
|
Nhà làm việc 1
tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây
gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc
tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
2.120.760
|
75
|
Nhà làm việc 2
tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn
vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính.
Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi
hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có
mái che lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
sàn
|
5.055.610
|
76
|
Nhà làm việc 2
tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn
vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp
gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.588.200
|
77
|
Nhà làm việc 2
tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc
tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.877.620
|
78
|
Nhà làm việc 3 tầng
trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn
vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính.
Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi
hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có
mái che lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
sàn
|
4.971.380
|
79
|
Nhà làm việc 3 tầng
trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón BTCT.
Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men
hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.369.680
|
80
|
Nhà làm việc 3 tầng
trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc
tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.824.730
|
Nhà trực, bảo vệ -
Nhà ở tập thể - Nhà trẻ mẫu giáo
|
81
|
Nhà trực, bảo vệ
(trệt, 1 tầng), nền lát gạch men, tường xây gạch, sơn vôi, cửa panô gỗ kính,
sàn mái BTCT hoặc lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.996.800
|
Vận dụng được cho
các loại nhà… có tính chất và kết cấu tương tự
|
82
|
Nhà trực, bảo vệ
(trệt, 1 tầng), nền lát gạch hoa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt
kính, mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.398.430
|
83
|
Nhà trực, bảo vệ
(trệt, 1 tầng), nền láng vữa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt kính,
mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.051.760
|
Nhà kho - Cửa hàng
- Hội trường - Ga ra xe
|
84
|
Nhà kho, khung
BTCT, tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
2.066.580
|
Vận dụng được cho
các loại nhà… có tính chất và kết cấu tương tự
|
85
|
Nhà kho, khung sắt,
tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.881.910
|
86
|
Nhà kho, tường xây,
nền lát gạch thẻ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.758.800
|
87
|
Cửa hàng, móng xây
đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván, máng thượng,
mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
1.729.420
|
88
|
Hội trường, nhà ăn
tập thể: móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ
ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.563.820
|
89
|
Ga ra ô tô, nền
láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hay tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.678.000
|
Nhà rông
|
90
|
Sàn, dầm, khung
BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết
hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.919.690
|
Vận dụng được cho
các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa… có tính chất và kết cấu tương
tự
|
91
|
Sàn gỗ, dầm, khung
BTCT, vách gỗ ván, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc
điêu khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.714.920
|
92
|
Sàn gỗ, tường gỗ
ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu
khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.204.040
|
93
|
Sàn gỗ, vách tre
nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mặt trước có trang trí điêu khắc chạm
trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.004.520
|
94
|
Sàn gỗ, vách tre
nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mặt trước có trang trí điêu khắc chạm
trổ.
|
đồng/m2
XD
|
1.753.470
|
95
|
Sàn gỗ, vách tre
nứa hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh.
|
đồng/m2
XD
|
1.623.820
|
Trường học
|
96
|
Móng đá, nền láng
vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.544.900
|
|
97
|
Móng đá, nền lát
gạch thẻ, tường xây gạch quét vôi, mái lợp tranh tre nứa lá.
|
đồng/m2
XD
|
598.770
|
|
VẬT KIẾN TRÚC
|
Bể nước
|
98
|
Bể đúc BTCT, nền
BTCT láng vữa xi măng
|
đồng/m3
bể
|
1.154.570
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
99
|
Bể xây gạch, khung
kiềng BTCT, nền đổ bê tông lót láng vữa xi măng
|
974.240
|
100
|
Bể thành xây gạch,
móng xây đá hộc đá chẻ. Nền lát gạch, láng vữa xi măng.
|
793.900
|
101
|
Bể thành xây gạch,
nền lát gạch. Nền, thành láng vữa xi măng.
|
613.560
|
Mái hiên
|
102
|
Khung thép, dàn
thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
XD
|
701.400
|
Vận dụng được cho
tất cả các loại nhà mái vòm, mái che, nhà để xe máy, xe ô tô … có tính chất
và kết cấu tương tự
|
103
|
Khung thép, dàn
thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn lạnh
|
630.760
|
104
|
Khung thép, dàn
thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm
|
592.320
|
105
|
Khung thép, dàn
thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn nhựa
|
583.620
|
106
|
Khung thép, dàn
thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn kẽm
|
574.910
|
107
|
Khung thép, dàn
thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn nhựa
|
522.430
|
108
|
Khung gỗ, dàn gỗ,
nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm
|
506.040
|
109
|
Khung gỗ, dàn gỗ,
nền đất, mái lợp tôn kẽm
|
336.150
|
110
|
Khung gỗ, dàn gỗ,
nền đất, mái lợp tranh
|
221.320
|
Cổng - Tường rào -
Bảng hiệu
|
111
|
Trụ (cổng) đúc BTCT
|
đồng/m3
|
2.178.500
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
112
|
Trụ (cổng) xây gạch
|
1.625.870
|
113
|
Cổng sắt đẩy mở
|
đồng/m2
|
595.390
|
114
|
Tường rào xây gạch,
cao b/q 1,5m, có trang trí cầu kỳ
|
đồng/md
|
597.450
|
115
|
Tường rào xây gạch,
cao b/q 1,5m, có
|
495.850
|
116
|
Tường rào xây gạch,
song sắt tròn, hộp cao b/q 1,5m
|
429.260
|
117
|
Tường rào lưới B40
cọc sắt, cao 1,5m
|
285.110
|
118
|
Tường rào lưới B40
cọc gỗ, cao 1,5m
|
216.220
|
119
|
Tường rào trụ xây
gạch, khung lưới B40 cao b/q 1,5m
|
267.950
|
120
|
Tường rào trụ bê
tông vuông 15x15, khung lưới B40 cao b/q 1,5m
|
262.030
|
121
|
Tường rào kẽm gai
cọc sắt, cao b/q 1,5m
|
225.400
|
122
|
Tường rào kẽm gai ô
vuông 15x15, trụ bê tông vuông 15x15, khung lưới B40, cao b/q 1,5m
|
210.030
|
123
|
Tường rào kẽm gai ô
vuông 15x15, cọc gỗ, cao b/q 1,5m
|
155.090
|
124
|
Tường rào bằng gỗ
tròn, cao b/q 1m
|
29.770
|
125
|
Tường rào le, nứa,
cao b/q 1m
|
19.130
|
126
|
Hàng rào kẽm gai: -
Vườn nhà
|
43.660
|
- Rẫy ruộng
|
30.570
|
Hàng rào tre gỗ: -
Vườn nhà
|
38.100
|
- Rẫy ruộng
|
26.660
|
Giếng nước: đường kính Ø = 1m,
sâu bình quân 15m
|
127
|
Giếng đúc buy BTCT,
nền bê tông lót láng vữa xi măng
|
đồng/ms
|
509.970
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
128
|
Giếng không đúc
buy, xây thành bằng gạch, nền láng vữa xi măng
|
294.420
|
129
|
Giếng không đúc
buy, xây thành bằng gạch, nền lát gạch thẻ
|
271.050
|
130
|
Giếng không đúc
buy, xây thành bằng gạch, nền đất
|
267.600
|
131
|
Giếng không đúc
buy, không xây thành, nền đất
|
205.700
|
Giếng khoan (của hộ
gia đình tư nhân, sâu trung bình s ≤ 100m): Chi phí bao gồm
công lắp đặt + hao phí thiết bị dụng cụ khi tháo dỡ được tính nội suy theo
các thông số kỹ thuật.
|
132
|
Ống chống PVC: Ø =
34÷114, dày d=1÷5mm
Máy bơm chìm: W = 1
÷ 3 HP;
Ống bơm dẫn nước
GI: Ø = 27 ÷ 42;
Bồn chứa nước: V =
1.000 ÷ 2.000 lít
|
đồng/hệ thống
|
5.000.000
÷
8.000.000
|
(s - chiều sâu
giếng đo được)
|
s ≤ 15m
|
đồng/ms
|
120.000
|
15m < s ≤ 25m
|
360.000
|
25m < s ≤ 50m
|
680.000
|
50m < s ≤ 75m
|
1.400.000
|
75m < s ≤ 100m
|
1.560.000
|
s > 100m, thì cứ
sâu 1m cộng thêm
|
120.000
|
Sân nền, đường dân
sinh
|
133
|
Sân đường, lớp mặt
bê tông sỏi 1x2 M150# dày 50 ÷ 70, lót bê tông sỏi 4x6 M50#
dày 100.
|
đồng/m2
|
225.530
|
|
134
|
Sân đường, mặt láng
vữa xi măng M75#, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100.
|
192.980
|
|
135
|
Sân đường, mặt lát
gạch bát tràng, lớp lót đệm cát
|
144.110
|
|
136
|
Sân đường, mặt lát
gạch thẻ, lớp lót đệm cát
|
100.880
|
|
137
|
Đường đi phục vụ
riêng hộ gia đình, rộng 4÷5m
|
đồng/md
|
250.540
|
|
Sân, đường thảm
nhựa
|
138
|
Sân đường, lớp mặt
bê tông nhựa (dày 5 ÷ 7cm), lớp lót cấp phối đá dăm (dày ≤ 30cm)
|
đồng/m2
|
280.000
|
|
139
|
Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính
bám, láng nhựa 3 lớp.
|
Dày > 10cm
|
đồng/m2
|
160.000
|
|
Dày ≤ 10cm
|
128.000
|
|
140
|
Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính
bám, láng nhựa 2 lớp.
|
Dày > 10cm
|
đồng/m2
|
128.230
|
|
Dày ≤ 10cm
|
99.480
|
|
Ao hồ nuôi trồng
thủy sản, bể cảnh hòn non bộ
|
141
|
Ao tự nhiên (tận
dụng địa hình cải tạo lại để nuôi trồng thủy sản)
|
đồng/m2
|
37.980
|
|
142
|
Ao đào (có mặt nước thoáng để nuôi trồng
thủy sản)
|
Chiều sâu trung
bình (tính từ mặt ao) < 1m
|
đồng/m3
|
66.540
|
|
Chiều sâu trung
bình (tính từ mặt ao) ≥ 1m
|
95.060
|
|
143
|
Hòn non bộ và bể cảnh gắn liền với đất (Chi
phí bao gồm: vật liệu + phụ cảnh + nghệ thuật + kỹ thuật):
|
- Bằng đá nhân tạo
|
đồng/m3
XD
|
7.425.000
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
- Bằng đá tự nhiên
(như san hô,…)
|
6.500.000
|
Cống thoát nước -
mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước
|
144
|
Cống đúc buy tròn,
hộp bằng BTCT
|
đồng/md
|
669.090
|
Chi phí tính gồm:
công tháo dỡ, lắp đặt lại + chi phí vật liệu
|
145
|
Cống xây gạch
|
đồng/md
|
408.870
|
146
|
Cống dưới dạng cầu
gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm
|
đồng/m2
|
269.570
|
147
|
Mương thoát nước
(xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
285.900
|
148
|
Mương thoát nước
(đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
25.410
|
149
|
Đường ống nước (ống
thép Ø = 60 ÷ 300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
|
đồng/md
|
160.080
|
Chi phí gồm công di
dời tháo dỡ, lắp đặt lại + hao phí vật liệu
|
150
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø = 60 ÷ 300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
|
đồng/md
|
102.050
|
151
|
Đường ống nước (ống
thép, ống tráng kẽm Ø < 60)
|
đồng/md
|
96.060
|
152
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø < 60)
|
đồng/md
|
69.860
|
Đập tràn - Đập thủy
lợi nhỏ
|
153
|
Bằng bê tông
|
đồng/m3
|
1.772.310
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
154
|
Bằng đá chẻ, đá hộc
|
1.113.450
|
155
|
Bằng rọ đá
|
976.640
|
156
|
Bằng đất đắp
|
131.810
|
Lò gạch ngói
|
157
|
Lò gạch, kích thước
bình quân 5 x 2,5 x 2,5m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.
|
đồng/lò
|
16.350.000
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
Giàn để trồng hoa
màu, dây leo, cây cảnh (Bầu, bí, mướp, hoa củ quả…):
|
158
|
Giàn trụ BTCT, bê
tông hoặc xây gạch
|
đồng/m2
giàn
|
100.260
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
159
|
Giàn thép
|
79.030
|
160
|
Giàn gỗ
|
59.060
|
161
|
Giàn tre nứa
|
35.720
|
Cổng chào
|
162
|
Cổng chào xây, đúc
|
a
|
Trụ cổng có lõi
BTCT, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa
văn.
|
đồng/m3
trụ
|
1.729.340
|
Tính không thu hồi
vật liệu
|
b
|
Trụ cổng xây gạch,
sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn
|
2.317.130
|
163
|
Cổng chào khung dàn
thép: Chỉ
tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng
thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng, khôi phục lại như ban
đầu.
Có 2 loại cổng:
Loại lớn: rộng 4,5
÷ 6m, cao: 5 ÷ 6m (kích thước lọt lòng)
Loại nhỏ: rộng 3,0
÷ 4,5m, cao: 4 ÷ 5m (kích thước lọt lòng)
|
a
|
Trụ sắt hộp vuông
40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.171.000
|
|
- Loại nhỏ
|
761.000
|
|
b
|
Trụ sắt V50mm, sắt
tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.456.000
|
|
- Loại nhỏ
|
946.000
|
|
c
|
Trụ sắt tròn Ø78mm,
sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.523.000
|
|
- Loại nhỏ
|
990.000
|
|
d
|
Trụ sắt tròn Ø90mm,
sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.658.000
|
|
- Loại nhỏ
|
1.078.000
|
|
Trạm xăng dầu
|
164
|
Nhà mái che: móng, trụ BTCT, mái
lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn
lạnh phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thở,…
|
đồng/m2
XD
|
2.596.000
|
|
165
|
Riêng đối với các bộ
phận, thiết bị gắn liền với trạm xăng dầu chỉ tính hỗ trợ chi phí công
tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn
vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.
|
a
|
Cột bơm
|
đồng/cột
|
11.250.000
|
|
b
|
Bồn chứa xăng dầu
|
- Loại lớn (≥10m3)
|
đồng/cái
|
12.750.000
|
|
- Loại nhỏ (<10m3)
|
8.290.000
|
|
c
|
Hệ thống thiết bị
chữa cháy
|
đồng/hệ thống
|
3.750.000
|
|
d
|
Hệ thống thiết bị
đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện
|
3.375.000
|
|
Bảng hiệu - Pa nô -
Hộp đèn
|
166
|
Các loại bảng hiệu,
pa nô, hộp đèn: Chỉ
tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng
thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ vận chuyển
lắp dựng để khôi phục lại như ban đầu.
|
a
|
Bảng xi nhanh 2 mặt
chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt (vận dụng được đối với hộp đèn,
đồng/m2 hộp)
|
đồng/m2
bảng
|
112.500
|
|
b
|
Bảng xi nhanh 1 mặt
chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt
|
93.750
|
167
|
Bảng panô áp phích
(gắn liền với đất) bằng bê tông, xây gạch, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm…)
|
đồng/bảng
|
8.531.000
|
|
Điện thờ - Trang
thờ
|
168
|
Điện thờ: Tính hỗ trợ chi phí
công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm
phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh
|
đồng/m2
XD
|
5.937.840
|
|
169
|
Các trang thờ (ở gia đình): Tùy theo kết cấu và
sử dụng vật liệu xây dựng được lấy như sau:
|
a
|
Mái BTCT dán ngói
mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit),
trụ BTCT.
|
đồng/trang thờ
|
360.000
|
Chỉ tính chi phí
công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư
hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.
|
b
|
Mái lợp ngói vảy,
tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT.
|
270.000
|
c
|
Mái lợp ngói vảy,
tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ BTCT.
|
258.000
|
d
|
Mái lợp ngói, tường
xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.
|
249.000
|
đ
|
Mái lợp tôn, tường
xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.
|
240.000
|
e
|
Mái lợp tôn, tường
gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây
|
180.000
|
g
|
Mái lợp tôn, tường
gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ gỗ
|
150.000
|
h
|
Mái lợp tôn, không
tường, nền ván ép, trụ gỗ
|
120.000
|
j
|
Mái cót ép, tranh
tre nứa lá… (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.
|
90.000
|
CHI PHÍ LỄ BỎ MẢ VÀ
DI CHUYỂN MỒ MẢ
|
Mộ
|
170
|
Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn
mái che: BTCT trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ:
BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men
20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.
|
- Thời gian dưới 3
năm
|
đồng/mộ
|
36.470.000
|
|
- Thời gian từ 3
năm trở lên.
|
27.730.000
|
|
171
|
Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng
am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp
gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.
|
- Thời gian dưới 3
năm
|
đồng/mộ
|
27.520.000
|
|
- Thời gian từ 3
năm trở lên.
|
21.110.000
|
|
172
|
Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng
am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60.
Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.
|
- Thời gian dưới 3
năm
|
đồng/mộ
|
23.140.000
|
|
- Thời gian từ 3
năm trở lên.
|
17.810.000
|
|
173
|
Móng, trụ, tường
bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch
trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60
|
- Thời gian dưới 3
năm
|
đồng/mộ
|
13.020.000
|
|
- Thời gian từ 3
năm trở lên.
|
9.990.000
|
|
174
|
Móng tường bao quanh xây gạch chỉ, quét
vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60
|
- Thời gian dưới 3
năm
|
đồng/mộ
|
7.620.000
|
|
- Thời gian từ 3
năm trở lên.
|
4.950.000
|
|
175
|
Mộ đất, không xây tường bao quanh.
|
- Thời gian dưới 3
năm
|
đồng/mộ
|
2.450.000
|
|
- Thời gian từ 3
năm trở lên.
|
1.750.000
|
|
Nhà mồ
|
Nhà mồ đang nuôi
|
176
|
Chi phí làm lễ bỏ
mả
|
đồng/hòm
|
2.442.530
|
|
177
|
Chi phí bốc dời
|
- Loại có thời gian
chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1 hài cốt
|
2.117.740
|
|
- Loại có thời gian
chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên)
|
1.323.590
|
|
- Nếu hòm có nhiều
hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
586.626
|
|
Nhà mồ đã bỏ nuôi
|
178
|
Chi phí làm lễ bỏ
mả (hòm 1 hoặc nhiều hài cốt)
|
đồng/hòm
|
1.296.690
|
|
179
|
Chi phí bốc dời
|
- Hài cốt đầu tiên
|
đồng/1 hài cốt
|
958.970
|
|
- Nếu 1 hòm (mộ) có
nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
425.030
|
|
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/04/2011 về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
3.364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|