|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2006/QĐ-UB
|
Rạch
Giá, ngày 15 tháng 02 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CỦA HUYỆN GIỒNG RIỀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01
tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều
chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Giồng Riềng tại Tờ
trình số 03/TTr-UB ngày 10 tháng 01 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2015 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Giồng
Riềng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2015
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2003
|
Năm 2010
|
Quy hoạch đến
năm 2015
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
63.429,43
|
100,0
|
63.429,43
|
100,0
|
63.429,43
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
57.518,51
|
90,68
|
57.812,58
|
91,14
|
57.658,43
|
90,90
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
54.323,69
|
94,45
|
53.019,56
|
91,71
|
52.865,41
|
91,69
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
45.289,44
|
83,37
|
44.147,54
|
83,27
|
44.070,83
|
83,36
|
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
44.835,18
|
99,00
|
44.147,54
|
100,0
|
44.070,83
|
100,0
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.034,25
|
16,63
|
8.872,03
|
16,73
|
8.794,58
|
16,64
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3.183,37
|
5,02
|
4.781,57
|
8,27
|
4.781,57
|
8,29
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
3.183,37
|
100,0
|
4.781,57
|
100,0
|
4.781,57
|
100,0
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,45
|
0,02
|
11,45
|
0,02
|
11,45
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.166,45
|
8,15
|
5.616,85
|
8,86
|
5.771,00
|
9,10
|
2.1
|
Đất ở
|
771,36
|
14,93
|
913,63
|
16,26
|
933,60
|
16,18
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
677,35
|
87,81
|
801,73
|
87,75
|
821,37
|
87,98
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
94,01
|
12,19
|
111,91
|
12,25
|
112,23
|
12,02
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
3.226,96
|
62,46
|
3.527,45
|
62,81
|
3.659,55
|
63,41
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
9,73
|
0,30
|
15,24
|
0,43
|
18,32
|
0,50
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
1,75
|
0,05
|
1,75
|
0,05
|
1,75
|
0,05
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
5,82
|
0,18
|
56,10
|
1,59
|
92,17
|
2,52
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
0,00
|
49,97
|
89,07
|
85,00
|
92,22
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
5,82
|
100,0
|
6,13
|
10,93
|
7,17
|
7,78
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
3.209,66
|
99,46
|
3.454,37
|
97,93
|
3.547,31
|
96,93
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
1.482,67
|
46,19
|
1.642,72
|
47,55
|
1.714,12
|
48,32
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
1.668,64
|
51,99
|
1.674,20
|
48,47
|
1.674,20
|
47,20
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,83
|
0,03
|
13,65
|
0,40
|
16,82
|
0,47
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
4,07
|
0,13
|
5,31
|
0,15
|
5,63
|
0,16
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
40,52
|
1,26
|
64,22
|
1,86
|
74,65
|
2,10
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
9,59
|
0,30
|
27,36
|
0,79
|
34,98
|
0,99
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
3,34
|
0,10
|
12,91
|
0,37
|
12,91
|
0,36
|
2.2.4.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
|
14,00
|
0,41
|
14,00
|
0,39
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
46,97
|
0,91
|
46,97
|
0,84
|
46,97
|
0,81
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
55,57
|
1,08
|
64,27
|
1,14
|
66,72
|
1,16
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
CD
|
977,15
|
18,91
|
977,15
|
17,40
|
977,15
|
16,93
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
88,44
|
1,71
|
87,37
|
1,56
|
87,01
|
1,51
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
744,47
|
1,17
|
|
|
|
|
b. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
2003 - 2015
|
Giai đoạn
2003 - 2005
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
Giai đoạn
2011 - 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
604,48
|
156,73
|
293,59
|
154,16
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
588,68
|
156,73
|
277,79
|
154,16
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
301,95
|
83,32
|
141,92
|
76,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
301,95
|
83,32
|
141,92
|
76,71
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
286,73
|
73,41
|
135,87
|
77,45
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
15,80
|
0,00
|
15,80
|
|
1.2.1
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
15,80
|
|
15,58
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1.499,0
|
374,75
|
1.124,25
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
1.499,00
|
374,75
|
1.124,25
|
|
c. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2003 - 2005
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
Giai đoạn
2011 - 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
604,48
|
156,73
|
293,59
|
154,16
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
588,68
|
156,73
|
277,79
|
154,16
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
301,95
|
83,32
|
141,92
|
76,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
301,95
|
83,32
|
141,92
|
76,71
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
286,73
|
73,41
|
135,87
|
77,45
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
15,80
|
|
15,80
|
|
1.2.1
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
15,80
|
|
15,80
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
25,32
|
5,49
|
10,63
|
9,20
|
2.1
|
Đất ở
|
23,89
|
5,25
|
9,80
|
8,84
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
19,11
|
4,45
|
7,09
|
7,57
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
4,78
|
0,79
|
2,71
|
1,27
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,43
|
0,25
|
0,82
|
0,36
|
|
Cộng
|
629,80
|
162,22
|
304,22
|
163,36
|
d. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2003 - 2005
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
744,40
|
521,08
|
223,32
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
629,40
|
440,58
|
188,82
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
115,0
|
80,50
|
34,50
|
2
|
ĐấT PHI NÔNG NGHIỆP
|
0,07
|
0,07
|
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Cộng
|
744,47
|
521,15
|
223,32
|
2. Định hướng sử dụng đất đến
năm 2020:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2003
|
Quy hoạch năm 2015
|
Định hướng năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
63.429,43
|
100,00
|
63.429,43
|
100,00
|
63.429,44
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
57.518,51
|
90,68
|
57.658,43
|
90,90
|
57.405,93
|
90,50
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
54.323,69
|
94,45
|
52.865,41
|
91,91
|
52.612,91
|
91,47
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3.183,37
|
5,53
|
4.781,57
|
8,31
|
4.781,57
|
8,31
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,45
|
0,02
|
11,45
|
0,02
|
11,45
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.166,45
|
8,15
|
5.771,00
|
9,10
|
6.023,50
|
9,50
|
2.1
|
Đất ở
|
771,36
|
14,93
|
933,60
|
18,07
|
1.001,20
|
19,38
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
3.226,96
|
62,46
|
3.659,55
|
70,83
|
3.839,80
|
74,32
|
2.3
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
46,97
|
0,91
|
46,97
|
0,91
|
46,97
|
0,91
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
55,57
|
1,08
|
66,72
|
1,29
|
71,37
|
1,38
|
2.5
|
Đất sông suối và MNCD
|
977,15
|
18,91
|
977,15
|
18,91
|
977,15
|
18,91
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
88,44
|
1,71
|
87,01
|
1,68
|
87,01
|
1,68
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
744,47
|
1,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử
dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
đầu của huyện Giồng Riềng.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu của huyện Giồng Riềng với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Năm 2005
|
Các năm
trong kỳ kế hoạch
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
63.429,43
|
63.429,43
|
63.429,43
|
63.429,43
|
63.429,43
|
63.429,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
57.882,86
|
58.036,21
|
57.965,66
|
57.910,24
|
57.870,14
|
57.812,58
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
54.232,79
|
53.985,17
|
53.697,50
|
53.431,23
|
53.237,32
|
53.019,57
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
45.239,01
|
45.010,85
|
44.754,80
|
44.513,86
|
44.335,77
|
44.147,54
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
45.239,01
|
45.010,85
|
44.754,80
|
44.513,86
|
44.335,77
|
44.147,54
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
45.239,01
|
45.010,85
|
44.754,80
|
44.513,86
|
44.335,77
|
44.147,54
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn
lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.993,78
|
8.974,32
|
8.942,71
|
8.917,37
|
8.901,54
|
8.872,03
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3.638,62
|
4.039,59
|
4.256,71
|
4.467,56
|
4.621,38
|
4.781,57
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
3.638,62
|
4.039,59
|
4.256,71
|
4.467,56
|
4.621,38
|
4.781,57
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
3.183,37
|
3.182,99
|
3.176,67
|
3.173,94
|
3.167,57
|
3.167,57
|
1.2.1.3
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
455,25
|
856,60
|
1.080,04
|
1.293,62
|
1.453,81
|
1.614,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,45
|
11,45
|
11,45
|
11,45
|
11,45
|
11,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.323,24
|
5.393,22
|
5.463,77
|
5.519,18
|
5.559,29
|
5.616,85
|
2.1
|
Đất ở
|
850,35
|
864,99
|
880,07
|
890,05
|
897,40
|
913,64
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
740,85
|
754,78
|
768,63
|
778,56
|
785,50
|
801,73
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
109,51
|
110,20
|
111,44
|
111,49
|
111,90
|
111,91
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
3.301,94
|
3.357,00
|
3.411,28
|
3.454,86
|
3.486,13
|
3.527,45
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
9,73
|
11,35
|
11,83
|
14,13
|
14,76
|
15,24
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
5,82
|
6,05
|
21,15
|
31,98
|
43,77
|
56,10
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
15,02
|
25,85
|
37,64
|
49,97
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
5,82
|
6,05
|
6,13
|
6,13
|
6,13
|
6,13
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
3.284,64
|
3.337,85
|
3.376,56
|
3.407,00
|
3.425,85
|
3.454,37
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
1.530,00
|
1.564,68
|
1.588,24
|
1.604,78
|
1.616,16
|
1.642,72
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
1.669,43
|
1.670,77
|
1.672,64
|
1.673,11
|
1.674,20
|
1.674,20
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
4,03
|
5,33
|
7,83
|
9,64
|
12,83
|
13,65
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
4,36
|
4,64
|
4,92
|
5,16
|
5,31
|
5,31
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
47,35
|
55,70
|
58,25
|
61,00
|
63,08
|
64,22
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
12,13
|
13,65
|
17,77
|
26,40
|
27,36
|
27,36
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
3,34
|
9,08
|
12,91
|
12,91
|
12,91
|
12,91
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
46,97
|
46,97
|
46,97
|
46,97
|
46,97
|
46,97
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
58,64
|
59,09
|
60,50
|
62,54
|
64,27
|
64,27
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
CD
|
977,15
|
977,15
|
977,15
|
977,15
|
977,15
|
977,15
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
88,19
|
88,02
|
87,80
|
87,61
|
87,37
|
87,37
|
3
|
đất chưa sử dụng
|
223,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
223,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
DT chuyển
MĐSD trong kỳ
|
Chia ra các
năm
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
450,31
|
156,73
|
69,95
|
70,55
|
55,42
|
40,10
|
57,56
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
434,51
|
156,73
|
69,57
|
64,23
|
52,69
|
33,73
|
57,56
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
225,21
|
83,32
|
35,98
|
32,62
|
27,35
|
17,90
|
28,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
189,23
|
83,32
|
35.98
|
32,62
|
27,35
|
17,90
|
28,04
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
209,29
|
73,41
|
33,58
|
31,61
|
25,34
|
15,83
|
29,52
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
15,80
|
|
0,38
|
6,32
|
2,73
|
6,37
|
|
1.2.1
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
15,80
|
|
0,38
|
6,32
|
2,73
|
6,37
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1.499,0
|
374,75
|
366,85
|
223,43
|
213,59
|
160,19
|
160,19
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
1.499,0
|
374,75
|
366,85
|
223,43
|
213,59
|
160,19
|
160,19
|
3. Diện tích phải thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
DT thu hồi
trong kỳ
|
Chia ra các
năm
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
450,31
|
156,73
|
69,95
|
70,55
|
55,42
|
40,10
|
57,56
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
434,51
|
156,73
|
69,57
|
64,23
|
52,69
|
33,73
|
57,56
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
225,21
|
83,32
|
35,98
|
32,62
|
27,35
|
17,90
|
28,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
189,23
|
83,32
|
35.98
|
32,62
|
27,35
|
17,90
|
28,04
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
209,29
|
73,41
|
33,58
|
31,61
|
25,34
|
15,83
|
29,52
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
15,8
|
|
0,38
|
6,32
|
2,73
|
6,37
|
|
1.2.1
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
15,8
|
|
0,38
|
6,32
|
2,73
|
6,37
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16,12
|
5,49
|
4,16
|
2,37
|
1,84
|
0,96
|
1,30
|
2.1
|
Đất ở
|
15,04
|
5,24
|
3,98
|
2,15
|
1,65
|
0,72
|
1,30
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
11,55
|
4,45
|
3,15
|
1,42
|
0,76
|
0,55
|
1,22
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
3,5
|
0,79
|
0,83
|
0,73
|
0,89
|
0,17
|
0,08
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,08
|
0,25
|
0,18
|
0,22
|
0,19
|
0,24
|
|
|
Cộng
|
466,43
|
162,22
|
74,11
|
72,92
|
57,26
|
41,06
|
58,86
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích
đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Năm 2004 - 2005
|
Năm 2006
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
744,40
|
521,08
|
223,32
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
629,40
|
440,58
|
188,82
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
115,00
|
80,50
|
34,50
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
0,07
|
0,07
|
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,07
|
0,07
|
|
Cộng
|
744,47
|
521,15
|
223,32
|
Điều 3. Ủy ban nhân dân
huyện Giồng Riềng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của Pháp luật về Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Giồng Riềng và chủ tịch UBND thị
trấn Giồng riềng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày
kể từ ngày ký./.
|
TM.
UBND TỈNH KIÊN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hùng
|
Quyết định 09/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của huyện Giồng Riềng do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của huyện Giồng Riềng do tỉnh Kiên Giang ban hành
3.827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|