Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Hải Dương
Số hiệu:
|
08/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2016/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Văn bản số 75/HĐND-VP
ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định
hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2016, cụ thể như sau:
1. Tại Phụ lục I - hệ số điều
chỉnh giá đất đối với:
a) Đất ở nông thôn tại ven
đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các thị tứ;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại
ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các thị tứ;
c) Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại ven đô thị, ven đường
giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu
thương mại, du lịch và các thị tứ.
2. Tại Phụ lục II - hệ số điều
chỉnh giá đất đối với:
a) Đất ở đô thị;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị;
c) Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
3. Tại Phụ lục III - hệ số
điều chỉnh giá đất đối với:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, làng nghề;
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.
4. Đối với đất nông nghiệp,
lâm nghiệp; vị trí còn lại của đất ở nông thôn, vị trí còn lại của đất thương mại,
dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn không điều chỉnh hệ số (hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1).
Điều 2.
Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này được
áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Xác định giá đất cụ thể của
thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng
giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định) để sử dụng vào các mục đích:
a) Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt
hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi
nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất
không đủ điều kiện giao đất tái định cư nhưng được cấp có thẩm quyền quyết định
giao đất có thu tiền sử dụng đất);
c) Tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
không thông qua hình thức đấu giá;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần
hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà
nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
đ) Xác định đơn giá thuê đất
trả tiền thuê hàng năm trong trường hợp người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục
cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Điều chỉnh đơn giá thuê đất
đối với trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm đã hết thời gian ổn định đơn giá
thuê đất.
3. Xác định giá khởi điểm để
đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN NĂM
2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Khu vực, tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
Đất ở tại nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các thị tứ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuộc điểm dân cư Ghẽ
xã Tân Trường
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn
thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điển)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (Khu
cầu Gỗ xã Phương Hưng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuộc điểm dân cư Đồng
Gia, huyện Kim Thành
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn
thuộc xã Cẩm Phúc)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt
thuộc xã Ngọc Liên)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất ven đường 394C (đoạn
từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Gia Xuyên và Gia Tân)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B thuộc
xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven đường 62m kéo dài
thuộc huyện Gia Lộc
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (khu
vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 393 (đoạn
thuộc Khu cầu Gỗ xã Phương Hưng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn
thuộc xã Nam Đồng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Nam Đồng)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
- Thị xã Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Tân Dân)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn
phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 388 (đoạn
thuộc xã Kim Anh)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất thuộc thị tứ Kim Đính
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (xã
Ngọc Liên: đoạn từ giáp Lương Điền đến trung tâm xã Ngọc Liên)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
- Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn
thuộc xã Hưng Thịnh)
|
1,5
|
1,3
|
1,35
|
1,21
|
1,30
|
1,18
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 394 (đoạn
thuộc xã Thái Học)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 392 (đoạn
thuộc xã Thái Học)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đất thuộc Khu dân cư xã
Tráng Liệt (đoạn từ cổng UBND huyện đến Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
- Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Quốc Tuấn, An Lâm, Đồng Lạc, Thanh Quang)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (Khu
vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn
còn lại thuộc xã Phương Hưng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn
thuộc xã Gia Tân, điểm dân cư Yết Kiêu)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Khu vực 4:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
thuộc các xã An Châu, Nam Đồng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
- Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38A (đoạn
thuộc các xã Tráng Liệt, Hưng Thịnh)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 38A (đoạn
thuộc xã Thúc Kháng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn
thuộc các xã Nhân Quyền)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn
thuộc các xã Tráng Liệt)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn
thuộc xã Long Xuyên)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đất thuộc Khu dân cư xã
Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề xã)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đất thuộc Khu dân cư trung
tâm thương mại Tây Bắc
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394A (đoạn
thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394A (đoạn
thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (khu
vực xã Toàn Thắng, Khu thị tứ xã Đoàn Thượng, đoạn còn lại thuộc xã Quang
Minh, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Hoàng Diệu)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Đồng Tâm, Tân Hương, Nghĩa An)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (phía
Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 388 (đoạn
thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân)
|
1,1
|
1,1
|
1,07
|
1,07
|
1,06
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389 (đoạn
thuộc huyện Kim Thành)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Kinh Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 388 (đoạn
thuộc các xã: Hiệp Sơn, Hiệp An, Long Xuyên)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389 (đoạn
thuộc các xã: Hiệp Sơn, Hiệp An, Phúc Thành, Quang Trung)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
thuộc các xã Tân An, Thanh Hải)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390B (đoạn
thuộc xã Cẩm Chế)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Đường nút giao lập thể đến
Nhà máy nước Thanh Hải thuộc địa phận xã Quyết Thắng, Tân An, Thanh Hải
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuộc khu trung tâm
thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Ven tỉnh lộ 392A đoạn thuộc
xã Đoàn Tùng
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
5
|
Khu vực 5:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
còn lại thuộc thành phố Hải Dương)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất nằm giáp đường trục
chính của các thôn: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường
từ cống Đồng Nghệ đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc xã Tân Hưng.
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất nằm giáp đường trục
chính của các thôn: Nhân Nghĩa, Phú Lương và đường Xóm Tân Lập thuộc xã Nam Đồng.
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất nằm giáp trục đường
chính của các thôn: Thôn Chùa Thượng (từ đầu đường 390 đến nhà ông Trịnh,
ông Đến), thôn Đồng 1 (từ đầu đường 390 đến nhà ông Bắc), thôn Tiền
(từ đường 390 đến nhà ông Toàn về ông Mân, đến nhà ông Tuệ, ông Ngọ,
bà Tách), thôn Trác Châu (từ đường 390 đến nhà ông Tác, bà Liền, ông
Thao, bà Quét và từ ông Tuyến đến nhà bà Lê) thuộc xã An Châu.
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
- Thị xã Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc các xã Đồng Lạc, Lê Lợi)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven Quốc lộ 18 (đoạn
thuộc xã Hoàng Tiến)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
- Huyện Kinh Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn
thuộc các xã An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành, Hiệp An)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389 (đoạn
thuộc các xã Lê Ninh, Bạch Đằng, Thất Hùng, Thái Sơn, Phạm Mệnh, Thăng Long)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven đường trong Điểm
dân cư mới thuộc xã Hiệp Sơn có mặt cắt đường ≥ 13,5m
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven đường trong Cụm
dân cư Khu công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường ≥ 13,5m
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
- Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
từ trụ sở UBND xã Nam Trung qua các xã Nam Chính, Hợp Tiến)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
giáp thị trấn đến cầu Vạn Tải xã Hồng Phong)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven đường nối nút giao
lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5A
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 5B (đoạn từ ngã
ba đường 389 đến giáp Khu công nghiệp tàu thủy Lai Vu)
|
1,1
|
1,1
|
1,07
|
1,07
|
1,06
|
1,06
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn
thuộc các xã Tân Tiến, Gia Khánh, Phương Hưng, Gia Hòa, Trùng Khánh)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394A (đoạn
còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven đường 394C (đoạn
còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
1,1
|
1,1
|
1,07
|
1,07
|
1,06
|
1,06
|
|
Đất ven đường 394B (đoạn
thuộc xã Cao An)
|
1,1
|
1,1
|
1,07
|
1,07
|
1,06
|
1,06
|
|
Đường 5B (đoạn thuộc
thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn)
|
1,1
|
1,1
|
1,07
|
1,07
|
1,06
|
1,06
|
|
Đất thuộc điểm dân cư Phí
Xá, xã Cẩm Hoàng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
- Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn
thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê, Bình Minh, Tân Hồng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn
thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn
thuộc xã Long Xuyên)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn
thuộc xã Hùng Thắng)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn
thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Khu dân cư - chợ - dịch vụ
Phủ, xã Thái Học
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Đất thuộc Khu dân cư xã
Tráng Liệt (đoạn còn lại ven thị trấn Kẻ Sặt)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
thuộc các xã Tiền Tiến, Thanh Xá, Thanh Thủy)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn
thuộc các xã Thanh Cường, Thanh Bính, Hợp Đức)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390B (thuộc
địa bàn các xã Việt Hồng, Hồng Lạc)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn
thuộc xã Nguyên Giáp)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 391 (đoạn
từ giáp thành phố Hải Dương đến phố Quý Cao trừ đoạn qua thị trấn Tứ Kỳ)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn
thuộc xã Minh Đức)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
- Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn
qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392A (đoạn
thuộc các xã Thanh Tùng, Lam Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven đường 392B (đoạn
qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất thuộc điểm dân cư
Chương
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
- Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Ninh Thành, Vĩnh Hòa)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn
thuộc các xã: Nghĩa An, Tân Hương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 396 (đoạn
thuộc các xã Đồng Tâm, Hồng Dụ, Hồng Thái, Hồng Phong, Kiến Quốc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đất thuộc Khu dân cư bến
xe (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới
phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất ven đường Đồng Xuân
(đoạn thuộc xã Đồng Tâm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Khu vực 6:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuộc các khu vực còn
lại của các xã: Nam Đồng, An Châu, Tân Hưng và các xã còn lại của thành phố Hải
Dương
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Các đoạn ven Quốc lộ, tỉnh
lộ còn lại thuộc địa bàn thị xã Chí Linh
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn
thuộc các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tân Việt, huyện Bình Giang)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven tỉnh lộ 398 (đoạn
thuộc xã Hoàng Hoa Thám, thị xã Chí Linh)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đất ven đường 38 cũ (đoạn
thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Đường 5B đoạn còn lại thuộc
huyện Cẩm Giàng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường còn lại trong Điểm
dân cư mới thuộc xã Hiệp Sơn và trong Cụm dân cư Khu công nghiệp Hiệp Sơn,
huyện Kinh Môn
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn
qua các xã Hồng Phong, Thái Tân, An Lâm, Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc
cầu Hàn với đường 5B
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đất thôn xóm của các xã nằm
ven các thị trấn, ven quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ còn lại trên địa bàn tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Đất ở tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4,5 và 6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1./.
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ NĂM
2016
1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
2,3
|
1,5
|
1,91
|
1,35
|
1,78
|
1,3
|
2
|
Phạm Ngũ Lão
|
2,3
|
1,5
|
1,91
|
1,35
|
1,78
|
1,3
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng
trường Độc Lập đến đường Thanh Niên)
|
2,3
|
1,5
|
1,91
|
1,35
|
1,78
|
1,3
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Hòa
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,17
|
1,24
|
1,14
|
2
|
Xuân Đài (đoạn từ Minh
Khai đến Sơn Hòa)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,17
|
1,24
|
1,14
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Kinh
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,17
|
1,24
|
1,14
|
2
|
Minh Khai
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,17
|
1,24
|
1,14
|
3
|
Quang Trung (đoạn từ ngã
tư Đông Thị đến đường Đô Lương)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,17
|
1,24
|
1,14
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng (đoạn từ Quảng
trường Thống Nhất đến Nguyễn Du)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
2
|
Đồng Xuân
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
3
|
Hoàng Hoa Thám
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
4
|
Mạc Thị Bưởi
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
5
|
Ngân Sơn
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
6
|
Nguyễn Du
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
7
|
Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quảng
trường Độc Lập đến đường Quang Trung)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
8
|
Thống Nhất
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
9
|
Trần Phú
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
10
|
Tuy Hòa
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn
Du đến Thanh Niên)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
2
|
Chi Lăng (đoạn từ ngã tư
Máy Xay đến cống Hào Thành)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
3
|
Trần Bình Trọng (Đại lộ Hồ
Chí Minh đến đường Đồng Xuân)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
4
|
Xuân Đài (đoạn từ Sơn Hòa
đến Nguyễn Du)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
II
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Cúc
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
2
|
Hoàng Văn Thụ
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
3
|
Lý Thường Kiệt
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
4
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
5
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường sắt)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
6
|
Tuy An
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,11
|
1,24
|
1,1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Sơn (đoạn từ Trần Hưng
Đạo đến Phạm Hồng Thái)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường
sắt đến ngã 4 Máy Sứ)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
3
|
Đội Cấn
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
4
|
Lê Lợi
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
5
|
Nguyễn Thái Học
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
6
|
Tô Hiệu
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Triệu
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng
trường Độc Lập đến Ga)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
Công ty cổ phần xây dựng 18 đến Công ty xăng dầu Hải Dương và đoạn từ ngã tư
Ngô Quyền đến Bệnh viện đa khoa tỉnh)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
5
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ
Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
6
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Đô Lương đến đường Nguyễn Công Hoan)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
7
|
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị
Bưởi đến cống hồ Bình Minh)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Lăng (đoạn từ cống Hào
Thành đến đường sắt)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã
tư Máy Sứ đến Cầu Cất)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
3
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
4
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
Bệnh viện đa khoa tỉnh đến Công ty cổ phần xây dựng 18 và đoạn từ Công ty
xăng dầu đến đường An Định)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
5
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
6
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ Đồng
Xuân đến Bạch Đằng)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
7
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
8
|
Trần Khánh Dư
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
9
|
Trần Quốc Toản
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
10
|
Trần Thủ Độ
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
11
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ ngã tư
Máy Xay đến Điện Biên Phủ)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Lê Thanh Nghị (từ cầu Cất
đến ngã tư Hải Tân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường
An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ
ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Nguyễn Thượng Mẫn (đoạn từ
Chi Lăng đến cống Hào Thành)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Trường Chinh (đoạn từ đường
Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đường nối từ Mạc Thị Bưởi
sang hồ Bình Minh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
III
|
Đường, phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Phạm Hồng Thái (đoạn từ
Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Tôn Đức Thắng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Trương Mỹ (đoạn từ cống hồ
Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ đường
Quang Trung đến cống 3 cửa)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Bắc Sơn (đoạn từ Phạm Hồng
Thái đến đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Bạch Đằng đến hết Nhà thi đấu)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Canh Nông I
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Nguyễn Quý Tân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Nguyễn Thượng Mẫn (đoạn từ
Cống Hào Thành đến đường Điện Biên Phủ)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Nguyễn Văn Tố
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo
đến cầu Hải Tân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Trường Chinh (đoạn từ Ngô
Quyền đến Đại lộ 30-10)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng
đến Nguyễn Văn Linh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân (từ Nhà thi đấu
đến hết địa phận phường Lê Thanh Nghị)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đỗ Ngọc Du
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Đường bến xe khách (đoạn từ
đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Dương Hoà
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Đường từ Nguyễn Đại Năng đến
đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Lương Thế Vinh (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Mai Hắc Đế
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Nguyễn Hới
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Nguyễn Trác Luân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ
Ngô Quyền đến đường Nguyễn Đại Năng)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Phú Thọ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Thanh Niên (đoạn từ cầu Hải
Tân đến ngã tư Hải Tân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ 30-10
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đô Lương
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Hai Bà Trưng (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Hải Đông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã
tư Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Nguyễn Công Hoan
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Nguyễn Thời Trung
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Nhà Thờ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Phố Ga
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Tam Giang
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Thái Bình
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Tuệ Tĩnh kéo dài (từ đường
Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Đường nối từ đường Ngô Quyền
đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Năng Thi
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Bình Minh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Đông Ngô Quyền
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Trương Đỗ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Đường ra cầu vượt Tây cầu
Phú Lương (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 5A)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Hàm Nghi (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Hồng Châu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Lê Chân (đoạn từ Trương Mỹ
đến đường Bình Minh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ
Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Nguyễn Thị Định
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ
Nhà máy Gạch đến đường sắt)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ hết
chợ thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30-10)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Phạm Ngọc Khánh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Phạm Tu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Phạm Xuân Huân (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Thánh Thiên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Yết Kiêu (đoạn từ ngã tư Hải
Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Phan Đăng Lưu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Đường nối từ đường Đức
Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường
Bà Triệu kéo dài)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
IV
|
Đường, phố loại IV
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ cống ba cửa
đến Ga)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ giáp
phường Lê Thanh Nghị đến cầu Hải Tân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Chương Dương (từ đường Bùi
Thị Xuân đến đường Thanh Niên)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Hai Bà Trưng (đoạn từ Phạm
Hồng Thái đến Canh Nông I)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức
Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Lê Hồng Phong
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Lương Thế Vinh (đoạn từ
Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Nguyễn Hải Thanh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến hết chợ Phú Lương)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại
lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Phạm Sư Mệnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Phạm Xuân Huân (đoạn từ
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Quán Thánh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Nguyễn Công Hoan đến đường sắt)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Quyết Thắng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Trần Công Hiến
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Vũ Trọng Phụng và đường
nhánh lối ra đường Thanh Niên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ đường
Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
An Thái
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Cao Bá Quát
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Chợ con
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Dã Tượng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Đào Duy Từ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Đoàn Thị Điểm
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đoàn Thượng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Đường nhánh từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ
Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Lê Đình Vũ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Ngô Gia Tự
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ
Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Nguyễn Danh Nho
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Nguyễn Đức Khiêm
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết
chợ Phú Lương đến Tam Giang)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Phạm Lệnh Công
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Nguyễn Đại Năng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Quang Liệt
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
21
|
Thanh Bình
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
22
|
Thi Sách
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
23
|
Thiện Khánh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
24
|
Thiện Nhân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
25
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ
Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
26
|
Trần Thánh Tông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
27
|
Võ Thị Sáu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
28
|
Vương Văn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
29
|
Yết Kiêu (từ lối vào UBND
phường Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ ngã tư Bến
Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu
Hải Tân đến Chương Dương)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Chu Văn An
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Chương Dương (đoạn từ đường
Thanh Niên đến hết bãi quay xe)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Cựu Thành
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Đặng Quốc Chinh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Đoàn Nhữ Hài
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đường Cạnh chợ Hội Đô
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Đường trong Khu dân cư
Lilama
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Hoà Bình
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Hoàng Quốc Việt
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Hồng Quang kéo dài (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Lê Thánh Tông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Lý Công Uẩn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Lý Nam Đế
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Lý Thánh Tông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Nguyễn Bình
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Nguyễn Tri Phương
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
21
|
Nguyễn Đổng Chi
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
22
|
Nguyễn Trung Trực
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
23
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ
giáp Nhà văn hóa khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30-10)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
24
|
Quang Trung (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
25
|
Tạ Hiện
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
26
|
Tiền Phong
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
27
|
Tô Ngọc Vân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
28
|
Vũ Văn Dũng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
29
|
Vương Chiêu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
30
|
Đường trong Khu đô thị Tuệ
Tĩnh (Bn>=24m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
31
|
Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
32
|
Đường trong khu dân cư
Thanh Bình (Bn>=24m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
An Dương Vương
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Bình Lộc (đoạn từ đường Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Canh Nông II
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Cầu Cốn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Chương Dương (từ bãi quay
xe đến đường khu dân cư Kim Lai)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Đặng Huyền Thông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đào Duy Anh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Đỗ Nhuận
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Đỗ Uông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Đỗ Xá
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư thương mại Thanh Bình
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo
đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Dương Tốn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Hàn Thượng (đoạn từ đường
Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Hoàng Diệu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Hoàng Ngân (đoạn từ Thanh
Niên đến đường Ngô Quyền)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Khúc Thừa Dụ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Lạc Long Quân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Lê Chân (đoạn từ Bình Minh
đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
21
|
Mạc Đĩnh Phúc
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
22
|
Mạc Hiển Tích
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
23
|
Nguyễn An
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
24
|
Nguyễn Công Hoà
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
25
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
26
|
Phạm Công Bân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
27
|
Phạm Hùng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
28
|
Phan Đình Phùng (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
29
|
Trần Cảnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
30
|
Trường Chinh (đoạn từ Đại
lộ 30/10 đến Tứ Minh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
31
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
32
|
Tứ Minh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
33
|
Vũ Thạnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
34
|
Vũ Tông Phan
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
35
|
Vũ Tụ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
36
|
Vũ Văn Mật
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
37
|
Vũ Văn Uyên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
38
|
Yết Kiêu (từ đường Vũ Khâm
Lân đến phố Cống Câu)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
39
|
Đường từ địa giới phường Hải
Tân với phường Thạch Khôi đến cầu Phú Tảo
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
40
|
Ven QL 37 (từ cầu Phú Tảo
đến địa giới phường Thạch Khôi với huyện Gia Lộc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
41
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc
phường Ái Quốc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
42
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn từ QL
5A đi Chí Linh thuộc phường Ái Quốc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
43
|
Nguyễn Đình Bể
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
44
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
45
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
46
|
Nhữ Đình Hiền
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Cô Đông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Cựu Khê
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Đàm Lộc
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Đinh Lưu Kim
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường
An Ninh đến đường An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Đỗ Quang
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn
Văn Linh đến Vũ Hựu)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Vũ Khâm Lân (từ Yết Kiêu đến
phố Cống Câu)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu đô thị phía Tây (co mặt cắt đường Bn≥23,5m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Đường nhánh còn lại Khu đô
thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Đường nhánh còn lại trong
khu dân cư Nam đường Trường Chinh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu
6)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Hoàng Lộc
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Hoàng Ngân (đoạn từ cầu
Phú Lương đến đường Thanh Niên)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Lương Định Của
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Lý Quốc Bảo (đoạn từ Đại lộ
Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Lý Tự Trọng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Mạc Đĩnh Chi
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
21
|
Ngô Bệ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
22
|
Ngô Hoán
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
23
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
24
|
Nguyễn Tuấn Trình
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
25
|
Phạm Chấn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
26
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại
lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
27
|
Phan Bội Châu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
28
|
Tây Hào
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
29
|
Tô Hiến Thành
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
30
|
Trần Nguyên Đán
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
31
|
Trần Sùng Dĩnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
32
|
Trần Văn Giáp
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
33
|
Tự Đông (đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường An Định)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
34
|
Vũ Dương
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
35
|
Vũ Hựu (đoạn từ Nguyễn Văn
Linh đến Trường Chinh)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
36
|
Thị tứ Thạch Khôi (phố Chợ,
phố Đông Lạnh và khu dân cư mới phường Thạch Khôi, khu tiểu thủ công nghiệp)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
37
|
Phùng Chí Kiên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
38
|
Đỗ Văn Thanh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
39
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu đô thị Tuệ Tĩnh (Bn=<24m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
40
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m=<Bn<19m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
41
|
Đường Hào Thành (từ Tuệ
Tĩnh đến Chi Lăng)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
42
|
Đường Kè sông Sặt (đoạn từ
phố Bùi Thị Xuân đến phố Lý Thánh Tông và đoạn từ phố Lý Thánh Tông đến cầu Cất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Đường, phố loại V
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
An Lưu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Bình Lộc (đoạn từ Ngô Quyền
đến Kênh Tre)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Cô Đoài
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Cống Câu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Đại An
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng
Niên đến đình Đồng Niên)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đường thuộc Khu đô thị
phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Giáp Đình
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô
Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Nguyễn Mại
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Kim Sơn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Nhị Châu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Phố Thượng Đạt (đường trục
Khu dân cư Thượng Đạt)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng
Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ đường
Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Phương Độ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Tân Dân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Thái Hoà
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
21
|
Thuần Mỹ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
22
|
Ỷ Lan
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
23
|
Trịnh Thị Lan
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
24
|
Bế Văn Đàn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
25
|
Cù Chính Lan
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
26
|
Kim Đồng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
27
|
Nguyễn Viết Xuân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
28
|
Võ Văn Tần
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
29
|
Tô Vĩnh Diện
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
30
|
Phan Đình Giót
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
31
|
Đường Kè sông Sặt (đoạn từ
cuối phố Mạc Đĩnh Chi đến giáp cầu Cất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bá Liễu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đỗ Bá Linh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Đinh Đàm
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Vũ Khâm Lân (từ phố Cống
Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Đường giáp đê sông Thái
Bình thuộc phường Bình Hàn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Đường giáp đê sông Thái
Bình thuộc phường Ngọc Châu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Đường giáp đê sông Thái
Bình thuộc phường Nhị Châu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đường nhánh còn lại trong
Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Đường nhánh KDC đường Vũ
Khâm Lân (đường 391 cũ)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Đường trong Khu dân cư Đại
An
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Đường trong Khu dân cư Kim
Lai
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Đường trục Khu dân cư Đồng
Tranh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Đường từ Hồ Xuân Hương đến
đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Đường từ Trần Hưng Đạo đến
phố Nguyễn Văn Thịnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu
5)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Hàn Thượng (đoạn giáp ranh
với phường Bình Hàn đến đường sắt)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Hồ Xuân Hương
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Lê Cảnh Toàn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Lê Cảnh Tuân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Lê Nghĩa
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
21
|
Lê Quang Bí
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
22
|
Lê Quý Đôn
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
23
|
Lê Văn Hưu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
24
|
Lê Viết Hưng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
25
|
Lê Viết Quang
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
26
|
Lộ Cương
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
27
|
Lý Anh Tông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
28
|
Lý Quốc Bảo (đoạn từ thửa
đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà
bà Thu)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
29
|
Lý Tử Cấu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
30
|
Ngô Sỹ Liên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
31
|
Ngọc Tuyền
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
32
|
Ngọc Uyên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
33
|
Nguyễn Cừ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
34
|
Nguyễn Phi Khanh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
35
|
Nguyễn Sỹ Cố
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
36
|
Nguyễn Tuyển
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
37
|
Nguyễn Ư Dĩ
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
38
|
Phạm Duy Ưởng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
39
|
Phạm Luận
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
40
|
Phạm Quý Thích
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
41
|
Phan Chu Trinh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
42
|
Phan Đình Phùng (đoạn từ
Hoàng Ngân đến Nhà máy nước)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
43
|
Cẩm Hoà
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
44
|
Kênh Tre
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
45
|
Tân Kim
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
46
|
Phúc Duyên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
47
|
Tân Trào
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
48
|
Thạch Lam
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
49
|
Tống Duy Tân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
50
|
Trần Huy Liệu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
51
|
Trần Ích Phát
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
52
|
Trần Quang Diệu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
53
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ
Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
54
|
Tứ Thông
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
55
|
Vũ Mạnh Hùng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
56
|
Vũ Nạp
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
57
|
Vũ Như Tô
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
58
|
Vũ Quỳnh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
59
|
Lương Như Hộc
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
60
|
Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ
5A đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
61
|
Lã Thị Lương
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
62
|
Bảo Tháp
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
63
|
Phạm Cự Lượng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
64
|
Nhữ Tiến Dụng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
65
|
Thắng Lợi
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
66
|
Các đường ven hồ, kè còn lại
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng
Niên đến đê sông Thái Bình)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường
Hoàng Ngân đến đê Thái Bình)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Nguyễn Khuyến
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Phố Văn (đoạn từ Trường
THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp
Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Triệu Quang Phục
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Vũ Công Đán (Đường trục Khu
dân cư Xuân Dương)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Đường trục khu Tiền Trung,
Độc Lập, Vũ Thượng (phường Ái Quốc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Đường trục khu Trần Nội, Lễ
Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quang
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đỗ Thiên Thư
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường
Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Nhật Tân
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn
đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Cầu Đồng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
7
|
Chi Các
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
8
|
Chi Hoà
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
9
|
Đa Cẩm
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
10
|
Địch Hoà
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
11
|
Hàn Trung
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
12
|
Việt Hoà (đoạn từ hết thửa
56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
13
|
Việt Thắng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
14
|
Trần Đăng Nguyên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
15
|
Trần Văn Cận
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
16
|
Tự Đoài
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
17
|
Vũ Bằng
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
18
|
Vũ Đình Liên
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
19
|
Vũ Dự
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
20
|
Vũ Duy Chí
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
21
|
Xuân Thị
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
22
|
Đường WB2 (đường liên xã của
các thôn Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo thuộc phường Thạch Khôi)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
23
|
Đường trục khu Vũ Xá, Đồng
Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt (phường Ái Quốc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
24
|
Đường trục khu dân cư số
3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường còn lại thuộc phường
Việt Hòa
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đường còn lại thuộc phường
Nhị Châu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Đường trục khu Tiền Hải,
Văn Xá, Ngọc Trì (phường Ái Quốc)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Đường còn lại thuộc phường
Ái Quốc
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Đường còn lại thuộc phường
Thạch Khôi
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Các đường, phố còn lại
khác
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
2. THỊ XÃ CHÍ LINH
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ
ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh)
|
2,0
|
1,4
|
1,7
|
1,28
|
1,6
|
1,24
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ)
|
2,0
|
1,4
|
1,7
|
1,28
|
1,6
|
1,24
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ
đường An Ninh đến đường Đoàn Kết)
|
1,8
|
1,3
|
1,56
|
1,21
|
1,48
|
1,18
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường
Quốc lộ 18 đến đường sắt)
|
1,7
|
1,2
|
1,49
|
1,14
|
1,42
|
1,12
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội)
|
1,7
|
1,2
|
1,49
|
1,14
|
1,42
|
1,12
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư tập
trung phường Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
2
|
Hưng Đạo (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị)
|
1,5
|
1,2
|
1,35
|
1,14
|
1,30
|
1,12
|
3
|
Hữu Nghị
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
4
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ đường
Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện)
|
1,5
|
1,2
|
1,35
|
1,14
|
1,30
|
1,12
|
5
|
Thanh Niên (đoạn từ Quốc lộ
37 lối rẽ vào cổng chợ số 1 đến giáp Khu dân cư Việt Tiên Sơn)
|
1,5
|
1,2
|
1,35
|
1,14
|
1,30
|
1,12
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ
đường Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới)
|
1,5
|
1,2
|
1,35
|
1,14
|
1,30
|
1,12
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ cây
xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn)
|
1,5
|
1,2
|
1,35
|
1,14
|
1,30
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư tập
trung phường Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Hưng Đạo (đoạn từ đường Hữu
Nghị đến Quốc lộ 37)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ cổng
Trường Cơ giới đến hết đường Hùng Vương)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Chu Văn An
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Đoàn Kết
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Đường trong Khu dân cư tập
trung phường Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
5
|
Đường trong Khu đô thị phường
Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
6
|
Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Khu
đất đấu giá giáp hồ Mật Sơn)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
7
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4
Sao Đỏ đến đường tàu)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Đường, phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ cổng
chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
An)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến Rạp hát)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư tập
trung phường Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Khu đô thị phường
Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Đường trong Khu tái định
cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ
Xí nghiệp cơ giới đến Rạp hát)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
5
|
Yết Kiêu
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu đô thị phường
Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Kim Đồng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Lê Hồng Phong (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
5
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
tàu đến bốt điện)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
6
|
Thái Hưng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
7
|
Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
8
|
Trần Phú (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (đoạn từ nhà
bà Nguyễn Thị Liên (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 01) đến nhà bà Vũ Thị Huyền
(thửa đất số 1, tờ bản đồ số 08)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Nguyễn Du
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ nhà bà
Nguyễn Thị Lý (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 8) đến nhà bà Nguyễn Thị Hòa (thửa
đất số 266, tờ bản đồ số 8)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Tôn Đức Thắng (đoạn từ nhà
ông Nguyễn Quang Phục (thửa đất số 270, tờ bản đồ 01) đến nhà ông Nguyễn Văn
Nguyên (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 8))
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
5
|
Trần Phú (đoạn từ nhà bà
Nguyễn Thị Yến (thửa đất số 274, tờ bản đồ số 01) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng
(thửa đất số 61, tờ bản đồ số 01)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
6
|
Tuệ Tĩnh
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
7
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
II
|
PHƯỜNG PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18A (đoạn từ cầu
Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Phao Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi (Quốc lộ 18
cũ: Đoạn từ cây xăng Bình Giang đến ngã 3 Thạch Thuỷ)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã
ba Thạch Thủy qua UBND phường đến cầu kênh thải)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định
cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Bình Giang
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3
UBND phường đến trường THPT Phả Lại)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Thành Phao (đoạn từ cầu
kênh thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao đến Quốc lộ 18A
mới)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt (đoạn từ Cổng
làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Lục Đầu Giang (đoạn từ QL
18A ra bến phà Phả Lại cũ)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ cây
xăng Bình Giang đến giáp phường Văn An)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Sùng Nghiêm (đoạn từ Trường
THPT Phả Lại đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xung quanh Khu lắp
máy 69-1 cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
PHƯỜNG BẾN TẮM:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm Tân An (đoạn
đường từ phía Tây cầu Chế biến vòng đến Trạm Kiểm lâm Bến Tắm kéo dài tới
UBND xã Bắc An cũ và thôn Tân An)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu 2, Khu
3, Khu 9, Khu chế biến, Khu Nguyễn Trãi, Khu Bắc Nội của thị trấn Bến Tắm cũ.
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc các thôn Trại
Mét, Trại Gạo, Hố Gồm, Hố Dầu thuộc Bắc An cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
PHƯỜNG CHÍ MINH:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng
chợ Mật Sơn đến nhà hàng 559 thuộc Khu dân cư Mật Sơn).
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Quốc lộ 18 (đoạn nhà hàng
559 đến giáp phường Văn An thuộc Khu dân cư Mật Sơn)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư Hồ
Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn ≤ 30m)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân cư
Khang Thọ
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường giáp Khu dân cư hồ Mật
Sơn thuộc Khu dân cư chùa Vần
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Hồ
Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 15m ≤ Bn < 20,5m)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc Khu dân cư
chùa Vần (từ nhà ông Nguyễn Văn Viên (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 08) đến
nhà ông Nguyễn Đức Hợp (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08), giáp phường Thái Học)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Mật
Sơn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân cư
An Hưng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Các đường thuộc Khu dân cư
Đồi Thông
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Các đường thuộc Khu dân cư
Nẻo
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Các đường thuộc Khu dân cư
Nhân Hậu
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư
Văn Giai, Thanh Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
PHƯỜNG VĂN AN:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp
Khu dân cư Trại Tường đến giáp Khu dân cư Trại Thượng thuộc Khu dân cư Trại
Sen)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp
Khu dân cư Mật Sơn đến giáp Khu dân cư Trại Sen thuộc Khu dân cư Trại Tường)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp
Khu dân cư Trại Sen đến giáp Khu dân cư Hữu Lộc thuộc Khu dân cư Trại Thượng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ Khu
dân cư Trại Thượng đến giáp phường Phả Lại thuộc Khu dân cư Hữu Lộc)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư
Hữu Lộc
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư
Trại Sen
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư
Trại Thượng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Các đường trong Khu dân cư
Trại Tường
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Đoài
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Đặc
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Đông
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Thượng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
5
|
Đường trong Khu dân cư Trại
Mới
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
Kinh Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường trong Khu dân cư Núi
Đá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
PHƯỜNG THÁI HỌC:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quán
Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu
Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
3
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh
Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
4
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp
phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đoàn Kết
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Yết Kiêu
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư
Lạc Sơn
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Khu tái định
cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường = 11,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư
Ba Đèo - Bầu Bí
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 5
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 7
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Các đường trong Khu dân cư
Mít Sắt
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
5
|
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 6
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân cư
Miễu Sơn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
VII
|
PHƯỜNG HOÀNG TÂN:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cây
xăng ngã 3 Hoàng Tân đến cầu Đại Tân thuộc Khu dân cư Đại Tân)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 185 (đoạn từ UBND
phường đến Nghĩa trang Liệt sỹ thuộc Khu dân cư Đại Tân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cầu Đại
Tân đến giáp xã Hoàng Tiến thuộc Khu dân cư Đại Bát)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 185 (đoạn từ Nghĩa
trang Liệt sỹ đến giáp phường Bến Tắm thuộc Khu dân cư Bến Tắm)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư
Bến Tắm
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư
Đại Bát
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư
Đại Tân
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư
Đại Bộ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong khu Đồng
Chóc, Minh Tân, Đọ Xá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng
chợ số 3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
1,3
|
1,2
|
1,21
|
1,14
|
1,18
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt
cắt đường Bn ≥ 30m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quốc lộ
18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư
trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt
cắt đường 21,5m ≤ Bn < 30m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Khu dân cư tập
trung phường Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ Quán
Sui đến phố Ngái)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã 4
Thương Binh đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư
Lôi Động + Tiền Định
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Khu dân cư
trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt
cắt đường 13,5m ≤ Bn < 21,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Quốc lộ 18 (đoạn thuộc phố
Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
5
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn
Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường
Linh)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường còn lại trong Khu
dân cư Việt Tiên Sơn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư
Bích Động - Tân Tiến
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư
Chi Ngãi 1
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Các đường trong Khu dân cư
Chi Ngãi 2
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
5
|
Các đường trong Khu dân cư
Chúc Cương
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
6
|
Các đường trong Khu dân cư
Cầu Dòng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
7
|
Các đường trong Khu dân cư
Hàm Ếch
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
3. HUYỆN KINH MÔN
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
THỊ TRẤN KINH MÔN:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn
từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Đường Quang Trung, Đường
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Niên (từ ngã 3
cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa thị trấn)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
2
|
Đường Trần Liễu
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo đoạn
còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần
Liễu đến giáp xã Hiệp Sơn)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
4
|
Phố Thái Bình (đường ngang
từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hải Đông (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường đi vào Trụ sở UBND
huyện Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND huyện mới)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Đường Thanh Niên đoạn còn
lại (từ ngã tư trụ sở UBND thị trấn Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Các phố Hòa Bình, Phạm Sư
Mệnh, Hữu Nghị, Bạch Đằng, An Ninh,
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
5
|
Phố Quang Trung và Phố
Nguyễn Trãi đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
6
|
Phố Giáp Sơn (đoạn từ phố
Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
7
|
Đường Nguyễn Đại Năng (đoạn
từ ngã 4 trụ sở UBND thị trấn đến hết Khu dân cư phía Nam giáp làng Lưu Hạ)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Đại Năng đoạn
còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam thị trấn Kinh Môn đi Minh Hòa)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Giáp Sơn đoạn từ phố
Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở
UBND huyện cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường ngang từ phố Quang
Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà
ông Đăng đến sông Kinh Thầy)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư
thị trấn (mặt cắt đường > 5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường từ giáp nhà ông Tích
đến đò dọc (Bến Gác)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Phố Quyết Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ngang từ nhà ông Kỳ
cũ sang phố Quang Trung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm
vi thị trấn (mặt cắt < 5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
THỊ TRẤN MINH TÂN:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Minh Tân (đoạn giáp
thị trấn Phú Thứ đến Trạm thu phí đường 388 cầu Đá Vách)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Thạch (đoạn từ
Trụ sở UBND thị trấn Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường Minh Tân đoạn
còn lại (đoạn hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Các phố trong Khu đô
thị mới (mặt cắt đường ≥ 13,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Phố Nguyễn Văn Cừ
(Đoạn từ Gốc đa đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
5
|
Phố Đốc Tít (Từ Gốc Đa đến
hết hộ ông Xuân)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn
còn lại (từ hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Phố Hạ Chiểu (từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Các phố trong khu đô thị mới
(mặt cắt đường < 13,5m)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hạ Chiểu đoạn còn lại
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Phố Đình Bắc
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Phố Bích Nhôi
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Phố Thống Nhất
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
5
|
Phố Ao He
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
6
|
Phố Bình Minh
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
7
|
Phố Vọng Chàm
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
8
|
Phố Hà Trung
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
9
|
Phố Tây Làng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
10
|
Phố Vườn Cam
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
11
|
Phố Thánh Hiên
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
12
|
Phố Giếng Mắt Rồng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
13
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
THỊ TRẤN PHÚ THỨ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ
ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp thị trấn Minh Tân)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ
cầu Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã
ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng
Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4
Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Phố Quyết Thắng (đoạn từ
ngã 4 Lỗ Sơn đến hết tập thể Công ty cổ phần khai thác, chế biến đá và khoáng
sản Hải Dương)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường
Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Quyết Thắng đoạn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Phố Đồng Hèo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Phố Phúc Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Phố Vạn Điền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Phố Đoàn Kết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Phố Linh Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Phố Hoàng Diệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
4. HUYỆN NAM SÁCH
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN NAM SÁCH:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn
trong phạm vi thị trấn)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
2
|
Nguyễn Đức Sáu (đoạn trong
phạm vi thị trấn)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
3
|
Trần Phú (đoạn từ Quốc lộ
37 đến cầu Mạc Thị Bưởi)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Tính
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường tỉnh 390 đoạn trong
thị trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Nguyễn Đăng Lành
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trần Phú đến Cầu Giao)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
6
|
Trần Phú (từ cầu Mạc Thị
Bưởi đến đường vào Nhân Hưng)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ Hiệu sách nhân dân đến cổng chợ Hóp)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu dân cư Trần
Hưng Đạo
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
2
|
Mạc Đĩnh Chi
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Mạc Thị Bưởi
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ Cầu
Giao đến Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
5
|
Trần Phú (đoạn từ đường
vào Nhân Hưng đến xã An Châu)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
6
|
Yết Kiêu
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc khu dân cư mới
(phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Nguyễn Trung Goòng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Thanh Lâm
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chu Văn An
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đỗ Chu Bỉ
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các ngõ, xóm trong 9 khu
dân cư: La Xuyên, Nhân Hưng, Nhân Đào, La Văn Cầu, Mạc Thị Bưởi, Nguyễn Văn
Trỗi, Đồng Khê, Quốc Trị, Hoàng Hanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
5. HUYỆN KIM THÀNH
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN PHÚ THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9 (đoạn từ Km
73+50 Quốc lộ 5A qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần
Hưng Đạo)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh
lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5A qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9 (đoạn từ ngã 4
Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã
3 cầu An Thái)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Quốc lộ 5A (đoạn trong phạm
vi thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Phố An Ninh
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Đường Thanh Niên
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Phố Thống Nhất
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu
đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc
lộ 5A đến phà Thái cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn
từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Phố Yết Kiêu
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường
20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất
Nạo)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu
đường Trần Hưng Đạo qua nhà ông Tấn đến đường Thanh Niên)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã
3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn
Phú Thái)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn
từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
6. HUYỆN THANH HÀ
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN THANH HÀ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 390 (đoạn từ đài liệt
sỹ huyện đến ngã 3 Trung tâm thị trấn)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
2
|
Đường nội thị mới thị trấn
Thanh Hà (đoạn từ ngã 4 xóm Chanh đến bến xe mới)
|
1,4
|
1,2
|
1,28
|
1,14
|
1,24
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 390 (đoạn từ ngã 3 -
trung tâm thị trấn đến bến xe mới)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường 390B (đoạn từ ngã 3
- trung tâm thị trấn đến Cầu Hương)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 390 đoạn còn lại
trong thị trấn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường trong phạm vi thị trấn
(mặt cắt đường ≥ 3m)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Tuyến đường nhánh phía
Đông thị trấn Thanh Hà
|
1,5
|
1,2
|
1,35
|
1,14
|
1,3
|
1,12
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
7. HUYỆN TỨ KỲ
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN TỨ KỲ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế
thị trấn Tứ Kỳ đến trụ sở UBND thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 391 (đoạn từ trụ sở
UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường Tây Nguyên
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp đường 391 đoạn
từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế huyện Tứ Kỳ
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường từ giáp đường 391
qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư mới
của thị trấn Tứ Kỳ
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường vành đai Đông Nam đoạn
từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Đường 391 (đoạn từ giáp xã
Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp
xã Văn Tố)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp đường 391
qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Khu dân cư mới
của thị trấn Tứ Kỳ
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
8. HUYỆN GIA LỘC
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN GIA LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ ngã tư chợ Cuối đến cổng trong chợ Cuối)
|
1,5
|
1,3
|
1,35
|
1,21
|
1,3
|
1,18
|
2
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối)
|
1,5
|
1,3
|
1,35
|
1,21
|
1,3
|
1,18
|
3
|
Đoạn bên đường Lê Thanh
Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây
|
1,5
|
1,3
|
1,35
|
1,21
|
1,3
|
1,18
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ ngã 4 chợ Cuối đến cổng Công an huyện)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Phố Cuối (đoạn từ ngã tư
Bưu điện đến Giếng tròn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc
lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
5
|
Đoạn bên Quốc lộ 38 và đường
Chiến Thắng thuộc Khu đô thị phía Tây
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn
từ Công an huyện đến giáp xã Phương Hưng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Đường Yết Kiêu (đoạn từ
ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
5
|
Đường Đoàn Thượng thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
6
|
Đường Trần Công Hiến thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
7
|
Đường Phạm Trấn thuộc Khu
đô thị mới phía Tây
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
8
|
Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc
Khu đô thị mới phía Bắc
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
9
|
Đường Lê Duy Lương thuộc
Khu đô thị mới phía Bắc
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường Yết Kiêu (đoạn từ
Khu dân cư mới phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Phố Giỗ (đoạn từ Kho lương
thực đến ngã tư Bưu điện)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Các vị trí còn lại thuộc
Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cuối (đoạn từ Giếng
tròn đến xã Gia Tân)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Hới (đoạn từ Giếng
tròn đi xã Gia Khánh)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
9. HUYỆN CẨM GIÀNG
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 394A (đoạn từ giáp
Quốc lộ 5A đến Trạm y tế thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 5A (đoạn từ Ban chỉ
huy Quân sự huyện đến chân cầu vượt)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường 394A (đoạn từ Bưu điện
huyện đến Trường Đào tạo nghề Thương mại và nhà ông Long Lành)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 394A (đoạn trong phạm
vi thị trấn)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường 394B đoạn từ Quốc lộ
5A đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu quy hoạch
cụm dân cư thị trấn (13,5 m ≤ mặt cắt đường ≤ 21,5 m)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
2
|
Quốc lộ 5A (đoạn từ giáp
Công ty Hải Nam đến hết thôn Tiền)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị từ Kho bạc
huyện đến ngã 3 đường đi cầu vượt
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường trong Cụm dân cư thị
trấn (mặt cắt đường < 13,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Đường từ Viện Kiểm sát
nhân dân huyện đi qua phòng Giáo dục - Đào tạo huyện và đến hết nhà ông Kỷ
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Đường 394B (đoạn còn lại
thuộc thị trấn)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cầu vượt Quốc lộ 5A
|
2,0
|
1,5
|
1,7
|
1,35
|
1,6
|
1,3
|
2
|
Quốc lộ 5A (đoạn còn lại
trong phạm vi thị trấn)
|
2,5
|
1,7
|
2,05
|
1,49
|
1,9
|
1,42
|
3
|
Các đường còn lại khác
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
II
|
THỊ TRẤN CẨM GIÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu
Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)
|
1,2
|
1,0
|
1,14
|
1,0
|
1,12
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiến Thắng (nối tiếp từ
đường Độc Lập chạy cắt qua đường Vinh Quang lên khu nghĩa trang Đống Đai)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Thanh Niên (từ nhà ông
Hưng Tâm vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Vinh Quang (đường từ nhà
bà Trường Dũng đến hết địa phận thị trấn)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Đường từ cửa ga Cẩm Giàng
đến đường Độc Lập
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạch Lam (từ nhà ông
Thính đến hết lò vôi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
10. HUYỆN BÌNH GIANG
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới)
|
1,5
|
1,3
|
1,35
|
1,21
|
1,3
|
1,18
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Kho
lương thực đến đường Thống Nhất)
|
1,5
|
1,3
|
1,35
|
1,21
|
1,3
|
1,18
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Ngũ Lão
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu
Sặt đến Kho lương thực)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
3
|
Đường 395 trong phạm vi thị
trấn (đoạn từ ngã 5 mới đến cống xã Vĩnh Tuy)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
4
|
Quốc lộ 38A (đoạn từ đầu cầu
Sặt đến ngã 5 mới)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào cổng giữa chợ Sặt
(đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
Quang Trung đến Đền Thánh)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
3
|
Thống Nhất (đoạn từ ngã 5
mới đến cống Cầu Sộp)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Thống Nhất đến Cầu Vồng)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh Niên)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 392 mới (đoạn từ cống
cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền Thánh (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường Điện Biên
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Đường cạnh Kho bạc Nhà nước
huyện
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Đường, phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền Thánh (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường Bạch Đằng
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Thanh Niên (đoạn từ đường
Đền Thánh đến đường Lê Quý Đôn)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung (đoạn từ đường
Thanh Niên đến bờ sông)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư ấp Thanh Bình,
Khu 5 Đồng Xá
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Đường phía sau Kho bạc nhà
nước huyện
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Đường 395 trong phạm vi thị
trấn (đoạn còn lại)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
11. HUYỆN NINH GIANG
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN NINH GIANG:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã 3 Đền Tranh đến ngã rẽ vào Cống Sao)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn trong
phạm vi thị trấn)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến ngã 3 Đền Tranh)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cống Sao (đoạn cạnh
UBND huyện đến Cống Sao)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Hồng Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Ninh Hòa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thanh Nghị (đường vành
đai phía Nam)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ Đền
Tranh đến đường Lê Thanh Nghị)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Lê Hồng Phong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Mạc Thị Bưởi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Nguyễn Thái Học
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Ninh Lãng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Ninh Thái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Ninh Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Ninh Tĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Thanh Niên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư số
2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn
Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đồng Xuân (đoạn trong phạm
vi thị trấn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
12. HUYỆN THANH MIỆN
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN THANH MIỆN:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chu Văn An (đoạn từ
ngã tư Neo đến phố Hồng Châu)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn)
|
1,3
|
1,1
|
1,21
|
1,07
|
1,18
|
1,06
|
3
|
Đường 18/8
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
4
|
Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn
hoa đi Phượng Hoàng Hạ)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
5
|
Phố Kim Đồng
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
6
|
Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân
hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)
|
1,2
|
1,1
|
1,14
|
1,07
|
1,12
|
1,06
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Nghi
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
2
|
Phố Lê Văn Vằn
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
3
|
Phố Đặng Tư Tề
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
4
|
Phố Nguyễn Văn Thịnh
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
5
|
Phố Trần Văn Trứ
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
6
|
Đường Chu Văn An (đoạn còn
lại)
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
7
|
Các phố còn lại trong Khu
dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện
|
1,1
|
1,0
|
1,07
|
1,0
|
1,06
|
1,0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị
trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1./.
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG
NGHIỆP, LÀNG NGHỀ NĂM 2016
STT
|
Vị trí đất, khu vực đất
|
Đất tại các Khu công nghiệp
|
Đất tại Cụm công nghiệp, làng nghề
|
Các lô, thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt đường Quốc lộ, tỉnh
lộ, huyện lộ
|
Các vị trí còn lại
|
1
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn trong
thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương).
|
1,1
|
1,05
|
1,0
|
2
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc
địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
huyện Gia Lộc)
|
1,1
|
1,05
|
1,0
|
3
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc
huyện Kim Thành); Quốc lộ 38A (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và
xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A.
|
1,1
|
1,05
|
1,0
|
4
|
Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc
xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37
(đoạn thuộc huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang
Minh, huyện Gia Lộc); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện
Gia Lộc).
|
1,1
|
1,05
|
1,0
|
5
|
Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc
xã: Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng và đoạn thuộc xã: Thúc
Kháng, Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thị xã Chí
Linh), Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các xã: Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức
Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện
Thanh Miện); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ
394.
|
1,1
|
1,05
|
1,0
|
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND ngày 06/05/2016 quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
1.851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|