|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Bảng giá cây trồng thủy sản bồi thường thu hồi đất Quảng Bình
Số hiệu:
|
08/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2015/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 10 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 99 /TTr-STC ngày 13/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại cây trồng,
hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký ban hành. Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 của UBND
tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy
sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu
hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây
dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH QB;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, CVXDCB.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuân
|
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN
LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND Ngày 10 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
TT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY
CỐI, HOA MÀU
|
|
|
|
CÂY LẤY GỖ, LẤY
LÁ
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao,
keo, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán
|
|
|
|
Mới trồng, cây cao
< 1 m
|
đồng/cây
|
4.500
|
|
Cây cao ≥ 1 m và Ø ≤ 2 cm
|
đồng/cây
|
6.900
|
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤
5 cm
|
đồng/cây
|
9.500
|
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤
10 cm
|
đồng/cây
|
12.500
|
|
Ø > 10 cm đến Ø ≤
15 cm
|
đồng/cây
|
16.800
|
|
Ø > 15 cm đến Ø ≤
25 cm
|
đồng/cây
|
19.000
|
|
Ø > 25 cm
|
đồng/cây
|
30.500
|
|
Riêng Xoan giá tăng thêm
20%, mức giá trên
|
|
|
2
|
Bạch đàn, phi lao,
keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 – 2.300 cây/ha
|
|
|
2.1
|
Loại nguyên sinh
|
|
|
|
Mới trồng, cây cao ≤
1 m (dưới 1 năm)
|
đồng/ha
|
12.577.000
|
|
Cây cao
> 1 m và Ø ≤ 2 cm
|
đồng/ha
|
19.700.000
|
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤
5 cm
|
đồng/ha
|
22.260.000
|
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤
10 cm
|
đồng/ha
|
30.385.000
|
|
Ø > 10 cm
|
đồng/ha
|
38.176.000
|
2.2
|
Loại tái sinh
|
|
|
|
Ø ≤ 1 cm (dưới 1
năm)
|
đồng/ha
|
6.678.000
|
|
Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm
|
đồng/ha
|
8.348.000
|
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤
5 cm
|
đồng/ha
|
12.020.000
|
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤
10 cm
|
đồng/ha
|
17.029.000
|
|
Ø > 10 cm
|
đồng/ha
|
29.940.000
|
3
|
Lim, gõ, huê, muồng
đen
|
|
|
3.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤
1 cm
|
đồng/cây
|
14.000
|
|
+ Loại Ø > 1 cm đến
≤ 2 cm
|
đồng/cây
|
28.000
|
|
+ Loại Ø > 2 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/cây
|
43.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/cây
|
69.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 20 cm
|
đồng/cây
|
139.000
|
|
+ Loại Ø > 20 cm đến
< 40 cm
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
+ Loại Ø ≥ 40 cm
|
đồng/cây
|
308.000
|
3.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 665 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤
1 cm
|
đồng/ha
|
8.600.000
|
|
+ Loại Ø > 1 cm đến
≤ 2 cm
|
đồng/ha
|
16.139.000
|
|
+ Loại Ø > 2 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/ha
|
26.156.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/ha
|
38.399.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 20 cm
|
đồng/ha
|
76.797.000
|
|
+ Loại Ø > 20 đến
< 40 cm
|
đồng/ha
|
115.196.000
|
|
+ Loại Ø ≥ 40 cm
|
đồng/ha
|
145.800.000
|
4
|
Huỵnh,
lát, trám
|
|
|
4.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤
1 cm
|
đồng/cây
|
12.600
|
|
+ Loại Ø > 1 cm đến
≤ 2 cm
|
đồng/cây
|
21.000
|
|
+ Loại Ø > 2 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/cây
|
43.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 20 cm
|
đồng/cây
|
62.000
|
|
+ Loại Ø > 20 cm đến
≤ 40 cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
+ Loại Ø > 40 cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
4.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 665 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤
1 cm
|
đồng/ha
|
7.370.000
|
|
+ Loại Ø > 1 cm đến
≤ 2 cm
|
đồng/ha
|
13.056.000
|
|
+ Loại Ø > 2 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/ha
|
20.735.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/ha
|
26.110.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 20 cm
|
đồng/ha
|
36.860.000
|
|
+ Loại Ø > 20 cm đến
≤ 40 cm
|
đồng/ha
|
69.117.000
|
|
+ Loại Ø > 40 cm
|
đồng/ha
|
122.875.000
|
5
|
Cây quế
|
|
|
5.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤
1 cm
|
đồng/cây
|
16.000
|
|
+ Loại Ø > 1 cm đến
≤ 2 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Loại Ø > 2 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/cây
|
29.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/cây
|
62.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 15 cm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
+ Loại Ø > 15 cm đến
≤ 20 cm
|
đồng/cây
|
223.000
|
|
+ Loại Ø > 20 cm
|
đồng/cây
|
308.000
|
5.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤
1 cm
|
đồng/ha
|
13.056.000
|
|
+ Loại Ø > 1 cm đến
≤ 2 cm
|
đồng/ha
|
20.735.000
|
|
+ Loại Ø > 2 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/ha
|
26.935.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/ha
|
55.316.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 15 cm
|
đồng/ha
|
122.875.000
|
|
+ Loại Ø > 15 cm đến
≤ 20 cm
|
đồng/ha
|
199.670.000
|
|
+ Loại Ø > 20 cm
|
đồng/ha
|
261.110.000
|
6
|
Cây trầm hương (dó
trầm, dó bầu)
|
|
|
6.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
+ Loại Ø từ 0,5 cm đến
< 1 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
+ Loại Ø ≥ 1 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/cây
|
227.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 15 cm
|
đồng/cây
|
520.000
|
|
+ Loại Ø > 15 cm
|
đồng/cây
|
814.000
|
6.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/ha
|
9.950.000
|
|
+ Loại Ø từ 0,5 cm đến
< 1 cm
|
đồng/ha
|
22.610.000
|
|
+ Loại Ø ≥ 1 cm đến
≤ 5 cm
|
đồng/ha
|
81.389.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/ha
|
208.020.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
≤ 15 cm
|
đồng/ha
|
468.796.000
|
|
+ Loại Ø > 15 cm
|
đồng/ha
|
729.238.000
|
7
|
Tre, mai,
vầu, luồng, hóp, M©y
|
|
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng, Mây bụi < 5 cây
|
đồng/bụi
|
42.000
|
|
+ Tre, mai, vầu, luồng,
Mây bụi ≥ 5 - 10 cây
|
đồng/bụi
|
62.000
|
|
+ Tre, mai, vầu, luồng,
Mây bụi > 10 - 20 cây
|
đồng/bụi
|
92.000
|
|
+ Tre, mai, vầu, luồng,
Mây bụi > 20 - 30 cây
|
đồng/bụi
|
140.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng, Mây bụi > 30 - 40 cây
|
đồng/bụi
|
217.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng, Mây bụi > 40 - 50 cây
|
đồng/bụi
|
280.000
|
|
+ Tre lấy măng loại mới
trồng
|
đồng/bụi
|
42.000
|
|
+ Tre lấy măng loại đã
thu hoạch
|
đồng/bụi
|
150.000
|
|
+ Hóp ≥ 20 cây/bụi
|
đồng/bụi
|
46.000
|
|
+ Hóp < 20 cây/bụi
|
đồng/bụi
|
27.000
|
8
|
Cọ (tro)
|
|
|
|
+ Cọ mới trồng
|
đồng/cây
|
16.000
|
|
+ Cọ trồng < 3
năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
+ Cọ trồng ≥ 3 năm
|
đồng/cây
|
43.000
|
9
|
Cây thừng
mực, mớc
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
5.100
|
|
+ Loại Ø ≤ 3 cm
|
đồng/cây
|
6.400
|
|
+ Loại Ø > 3 cm
đến ≤ 5 cm
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
+ Loại Ø > 5 cm đến
≤ 7 cm
|
đồng/cây
|
19.000
|
|
+ Loại Ø > 7 cm đến
≤ 10 cm
|
đồng/cây
|
28.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm
|
đồng/cây
|
69.000
|
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
10
|
Thông nhựa
|
|
|
10.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến
3 năm
|
đồng/cây
|
16.000
|
|
+ Loại > 3 năm đến
dưới 7 năm
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm
(đang thu hoạch)
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại > 10 năm
|
đồng/cây
|
79.000
|
10.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến
3 năm
|
đồng/ha
|
13.056.000
|
|
+ Loại từ 3 đến dưới
7 năm
|
đồng/ha
|
35.326.000
|
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm
(đang thu hoạch)
|
đồng/ha
|
56.060.000
|
|
+ Loại > 10 năm
|
đồng/ha
|
79.800.000
|
11
|
Tiêu
|
|
|
|
+ Mới trồng dưới 1
năm
|
đồng/bụi
|
42.000
|
|
+ Tiêu trồng
≥ 1
năm
|
đồng/bụi
|
84.000
|
|
+ Tiêu sắp thu hoạch
|
đồng/bụi
|
267.000
|
|
+ Tiêu đang thu hoạch
|
đồng/bụi
|
384.000
|
12
|
Cà phê
|
|
|
|
+ Cà phê mới trồng dưới
1 năm
|
đồng/cây
|
16.800
|
|
+ Cà phê trồng ≥ 1 năm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Cà phê sắp thu hoạch
(sắp có quả )
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
+ Cà phê đang thu
hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
250.000
|
13
|
Cao su, mật
độ 500 - 650 cây/ha
|
|
|
|
+ Cao su mới
trồng đến dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
86.000
|
|
+ Cao su trồng 1 năm
đến dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
+ Cao su trồng từ 3 năm
đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
315.000
|
|
+ Cao su trồng từ 5 năm
đến sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
368.000
|
|
+ Cao su đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
630.000
|
14
|
Chè
|
|
|
14.1
|
Chè trồng tập trung (mật
độ 13.000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại trồng ≤ 1 năm
|
đồng/ha
|
27.647.000
|
|
+ Loại trồng > 1 năm
đến ≤ 3 năm
|
đồng/ha
|
41.470.000
|
|
+ Loại trồng > 3 năm
đến ≤ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định)
|
đồng/ha
|
55.316.000
|
|
Loại trồng trên 10
năm
|
đồng/ha
|
41.470.000
|
14.2
|
Chè trồng tại vườn các
gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2
|
|
|
|
+ Loại trồng ≤ 1 năm
|
đồng/bụi
|
3.200
|
|
+ Trồng trên 1 năm đến
dưới 2 năm
|
đồng/bụi
|
11.000
|
|
+ Trồng > 2 năm đến
≤ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định)
|
đồng/bụi
|
53.000
|
|
+ Trồng > 10 năm
|
đồng/bụi
|
32.000
|
15
|
Chè hòe
|
|
|
|
+ Loại trồng ≤ 1 năm
|
đồng/cây
|
11.600
|
|
+ Trồng trên 1 năm
|
đồng/cây
|
32.000
|
|
+ Sắp có hoa
|
đồng/cây
|
92.000
|
|
+ Đang có hoa (đã thu
hoạch)
|
đồng/cây
|
153.000
|
16
|
Thuốc lá
|
|
|
|
+ Thuốc lá mới trồng
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
+ Thuốc lá sắp thu hoạch
|
đồng/m2
|
15.800
|
17
|
Bồ kết
|
|
|
|
+ Bồ kết mới trồng
|
đồng/cây
|
15.800
|
|
+ Bồ kết sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
116.000
|
|
+ Bồ kết đang thu hoạch
(có quả)
|
đồng/cây
|
153.000
|
18
|
Cây mát
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
4.700
|
|
+ Cây cao 30 cm đến
50 cm
|
đồng/cây
|
15.800
|
|
+ Cây cao > 50 cm
đến dưới 1 m
|
đồng/cây
|
26.000
|
|
+ Cây cao > 1 m
|
đồng/cây
|
62.000
|
|
+ Cây sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
276.000
|
|
+ Cây đang thu hoạch
(đã có quả)
|
đồng/cây
|
553.000
|
19
|
Trầu
|
|
|
|
+ Cây cao ≤ 1 m
|
đồng/bụi
|
15.800
|
|
+ Cây cao > 1 m
|
đồng/bụi
|
30.000
|
20
|
Mía
|
|
|
20.1
|
Trồng phân tán (mía
ăn )
|
|
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng,
bụi ≤ 5 cây
|
đồng/bụi
|
9.000
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng,
bụi > 5 cây
|
đồng/bụi
|
14.000
|
|
+ Mía trồng ≥ 6 tháng,
bụi ≤ 5 cây
|
đồng/bụi
|
17.000
|
|
+ Mía trồng ≥ 6 tháng,
bụi > 5 cây
|
đồng/bụi
|
19.000
|
20.2
|
Mía nguyên liệu (để ép
đường)
|
|
|
|
+ Trồng < 6 tháng
|
đồng/m2
|
9.000
|
|
+ Trồng ≥ 6 tháng
|
đồng/m2
|
16.000
|
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
21
|
Cam, bưởi,
sapuchê, xoài, đào, quýt
|
|
|
21.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại cây mới trồng
từ hạt (cây con)
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết
cành
|
đồng/cây
|
42.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 năm
đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
126.000
|
|
+ Loại có hoa, quả bói
đã định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
299.000
|
|
+ Loại có quả ổn định
|
đồng/cây
|
525.000
|
21.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 1000 - 1200 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại cây mới trồng
từ hạt (cây con)
|
đồng/ha
|
9.216.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết
cành
|
đồng/ha
|
44.186.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 năm
đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
116.530.000
|
|
+ Loại có hoa, quả bói
đã định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
291.160.000
|
|
+ Loại có quả ổn định
|
đồng/ha
|
499.180.000
|
22
|
Chanh
|
|
|
22.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt
(cây con)
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết
cành
|
đồng/cây
|
34.000
|
|
+ Loại mới trồng ≤ 1
năm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch
(đã có quả)
|
đồng/cây
|
315.000
|
22.2
|
Trồng tập trung, mật
độ 1.000 - 1.200 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt
(cây con)
|
đồng/ha
|
5.988.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết
cành
|
đồng/ha
|
29.940.000
|
|
+ Loại mới trồng ≤ 1
năm
|
đồng/ha
|
58.210.000
|
|
+ Loại sắp thu hoạch
|
đồng/ha
|
136.454.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch
(đã có quả)
|
đồng/ha
|
259.552.000
|
23
|
Chuối
|
|
|
|
+ Chuối con
|
đồng/cây
|
6.700
|
|
+ Chuối mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Chuối chưa thu hoạch
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+Chuối đang thu hoạch
(đã có buồng)
|
đồng/cây
|
100.000
|
24
|
Cau
|
|
|
|
+ Loại mới trồng ≤ 1
mét
|
đồng/cây
|
16.800
|
|
+ Loại từ 1 đến 5 tuổi
|
đồng/cây
|
44.000
|
|
+ Loại sắp có quả
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch
(đã có quả)
|
đồng/cây
|
150.000
|
25
|
Dừa
|
|
|
|
Dừa trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
44.000
|
|
Dừa trồng từ 1 năm đến
≤ 5 năm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Dừa sắp thu hoạch, trồng
> 5 năm
|
đồng/cây
|
299.000
|
|
Dừa đang thu hoạch (có
quả)
|
đồng/cây
|
583.000
|
26
|
Dứa
|
|
|
26.1
|
Dứa trồng tập trung (100
m2 trở lên)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đồng/m2
|
16.800
|
|
+ Loại sắp thu hoạch
(sắp có quả)
|
đồng/m2
|
23.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch
(có quả)
|
đồng/m2
|
28.000
|
26.2
|
Dứa trồng phân tán (diện
tích dưới 100 m2)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đồng/bụi
|
4.200
|
|
+ Dứa sắp thu hoạch (sắp
có quả)
|
đồng/bụi
|
5.400
|
|
+ Dứa đang thu hoạch
(có quả)
|
đồng/bụi
|
12.000
|
27
|
Đu đủ
|
|
|
|
+ Đu đủ mới trồng (cây
giống)
|
đồng/cây
|
2.600
|
|
+ Đu đủ mới trồng cây
cao dưới 1 m
|
đồng/cây
|
21.000
|
|
+ Đu đủ chưa thu hoạch,
cao từ 1 m trở lên
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Đu đủ đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
92.000
|
28
|
Dưa các loại
|
|
|
|
+ Dưa mới trồng
|
đồng/bụi
|
6.400
|
|
+ Dưa sắp có quả
|
đồng/bụi
|
18.000
|
|
+ Dưa thu hoạch (đã có
quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)
|
đồng/bụi
|
23.000
|
29
|
Mít
|
|
|
|
+ Mít mới trồng dưới
1 năm
|
đồng/cây
|
8.400
|
|
+ Mít trồng từ 1 đến
dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
29.000
|
|
+ Mít trồng từ 3 đến
5 năm
|
đồng/cây
|
92.000
|
|
+ Mít sắp có quả, trồng
> 5 năm
|
đồng/cây
|
167.000
|
|
+ Mít đã và đang thu
hoạch (có quả)
|
đồng/cây
|
299.000
|
30
|
Nhãn, vải, chôm chôm,
hồng
|
|
|
30.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết
cành, ghép cành
|
đồng/cây
|
44.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 đến
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
+ Loại có quả đã định
hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
299.000
|
|
+ Loại đã có hoa, có
quả ổn định
|
đồng/cây
|
599.000
|
30.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 350 - 450 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt
|
đồng/ha
|
3.339.000
|
|
+ Loại mới trồng chiết
cành, ghép cành
|
đồng/ha
|
16.695.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 đến
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
43.296.000
|
|
+ Loại có quả đã định
hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
113.192.000
|
|
+ Loại đã có hoa, có
quả ổn định
|
đồng/ha
|
224.603.000
|
31
|
Thanh long
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại đang thu hoạch
(đã có quả)
|
đồng/cây
|
92.000
|
32
|
Mãng cầu, ổi, vú sữa,
lêkima
|
|
|
|
+ Mới trồng, cây cao
≤ 30 cm
|
đồng/cây
|
4.500
|
|
+ Mới trồng, cây cao
> 30 cm đến 50 cm
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
+ Cây cao > 50 cm
đến < 1 m
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Cây cao ≥ 1 m
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
+ Đã thu hoạch
|
đồng/cây
|
249.000
|
33
|
Khế và các loại cây
ăn quả khác
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
6.500
|
|
+ Cây cao ≥ 1 m
|
đồng/cây
|
30.500
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
+ Đã thu hoạch
|
đồng/cây
|
183.000
|
34
|
Bầu, bí, mướp…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/bụi
|
5.000
|
|
+ Loại sắp có quả
|
đồng/bụi
|
17.000
|
|
+ Loại đang có quả
|
đồng/bụi
|
28.000
|
|
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU
MÀU CÁC LOẠI
|
|
|
35
|
Kê, mè, đậu… sắp thu
hoạch
|
đồng/m2
|
7.000
|
36
|
Sắn (4 gốc/1 m2)
|
đồng/m2
|
5.000
|
37
|
Sắn dây
|
đồng/bụi
|
46.000
|
38
|
Rau các loại
|
đồng/m2
|
7.000
|
39
|
Rau thơm các loại
|
đồng/m2
|
17.000
|
40
|
Đền bù lúa giống đã gieo,
sạ
|
đồng/m2
|
1.400
|
41
|
Sả
|
|
|
|
Bụi dưới 10 tẻ
|
đồng/bụi
|
6.000
|
|
Bụi trên 10 tẻ
|
đồng/bụi
|
7.000
|
42
|
Khoai lang, môn, gừng,
nghệ, cỏ trồng chăn nuôi...
|
đồng/m2
|
5.000
|
43
|
Sen
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY
CẢNH
(cây trồng dưới đất)
|
|
|
44
|
Hàng rào
cây xanh
|
|
|
|
+ Hàng rào cây xanh trồng
bình thường
|
đồng/m
|
15.000
|
|
+ Hàng rào cây xanh có
tạo hình
|
đồng/m
|
40.000
|
45
|
Sung, đào, ngọc
lan
|
|
|
|
+ Loại mới trồng cây
cao ≤ 50 cm
|
đồng/cây
|
14.000
|
|
+ Loại Ø ≤ 10 cm
|
đồng/cây
|
41.000
|
|
+ Loại Ø > 10 đến
Ø ≤ 15 cm
|
đồng/cây
|
92.000
|
|
+ Loại Ø > 15 cm
|
đồng/cây
|
138.000
|
46
|
Cây hoa ngắn ngày
các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…)
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/bụi
|
2.600
|
|
+ Sắp có hoa
|
đồng/bụi
|
5.600
|
|
+ Đang có hoa
|
đồng/bụi
|
15.800
|
47
|
Mai cảnh
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
+ Mai cao ≤ 50 cm
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
+ Mai cao
> 50 cm đến ≤ 1 m
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
+ Mai cao > 1 m
|
đồng/cây
|
61.000
|
|
+ Mai đường kính gốc
5 - 10 cm
|
đồng/cây
|
353.000
|
|
+ Mai đường kính gốc
> 10 cm
|
đồng/cây
|
924.000
|
48
|
Vạn tuế
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/bụi
|
153.000
|
|
+ Thân cao < 20
cm
|
đồng/bụi
|
390.000
|
|
+ Thân cao ≥ 20 cm
|
đồng/bụi
|
489.000
|
49
|
Mng, Sanh, si,
tùng, bách tán, đa, đề (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
61.000
|
|
+ Loại cao 2 m Ø ≤
10 cm
|
đồng/cây
|
415.000
|
|
+ Loại Ø > 10 cm đến
< 30 cm
|
đồng/cây
|
768.000
|
|
+ Loại Ø > 30 cm
|
đồng/cây
|
1.069.000
|
50
|
Cau cảnh, cau vua
|
|
|
|
+ Khóm ≤ 3 cây
|
đồng/bụi
|
138.000
|
|
+ Khóm > 3 cây
|
đồng/bụi
|
273.000
|
51
|
Ngâu (nếu trồng thành
hàng rào thì thực hiện theo Mục 44)
|
|
|
|
+ Loại cây cao <
1 m
|
đồng/cây
|
37.000
|
|
+ Loại cây cao từ 1 m
trở lên
|
đồng/cây
|
53.000
|
52
|
Các loại cây cảnh
trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/bụi
|
7.800
|
|
+ Trồng < 1 năm (cao
dưới 0,5 m)
|
đồng/bụi
|
16.000
|
|
+ Trồng ≥ 1 năm (cao
≥ 0,5 m)
|
đồng/bụi
|
23.000
|
53
|
Các loại cây cảnh
trồng đường viền, trồng thảm
|
|
|
|
+ Cỏ Nhật Bản
|
đồng/m2
|
61.000
|
|
+ Hoa lá, sam cảnh…
|
đồng/m2
|
30.000
|
|
+ Hoa mười giờ
|
|
30.000
|
54
|
Các loại cây bóng
mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa Ngô Đồng…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng cây
con
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
+ Loại mới trồng cây
cao ≤ 1 m
|
đồng/cây
|
28.000
|
|
+ Loại cao > 1 m đến
dưới 2 năm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Loại trồng ≥ 2 năm
đến dưới 4 năm
|
đồng/cây
|
123.000
|
|
+ Loại trồng ≥ 4 năm
|
đồng/cây
|
153.000
|
55
|
Cây xà cừ
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
33.000
|
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤
5 cm
|
đồng/cây
|
62.000
|
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤
10 cm
|
đồng/cây
|
84.000
|
|
Ø > 10 cm đến Ø ≤
15 cm
|
đồng/cây
|
116.000
|
|
Ø > 15 cm đến Ø ≤
25 cm
|
đồng/cây
|
156.000
|
|
Ø > 25 cm đến Ø ≤
35 cm
|
đồng/cây
|
209.000
|
|
Ø > 35 cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
56
|
Cây Jatropha
|
|
|
|
- Cây trồng bằng cây
giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở
lên
|
Đồng/cây
|
126.000
|
|
- Cây trồng dâm cành,
trồng rải rác làm hàng rào
|
Đồng/m
|
28.000
|
57
|
Cây gỗ Katu thời gian
trồng từ 3 năm trở lên
|
Đồng/cây
|
210.000
|
II
|
NUÔI THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Cá nuôi
trong ao hồ
|
đồng/m2
|
6.000
|
2
|
Tôm nuôi trong
ao hồ
|
|
|
|
+ Nuôi thâm
canh từ 1 - 2 tháng
|
đồng/m2
|
10.500
|
|
+ Nuôi thâm canh
> 2 tháng
|
đồng/m2
|
8.400
|
|
+ Nuôi bán thâm canh
từ 1 - 2 tháng
|
đồng/m2
|
7.900
|
|
+ Nuôi bán thâm canh
> 2 tháng
|
đồng/m2
|
6.700
|
III
|
MỒ
MẢ (đã bao gồm toàn bộ chi phí)
|
|
|
1
|
Mộ
đất ≤ 3 năm (chưa cải táng)
|
đồng/mộ
|
16.027.000
|
2
|
Mộ
đất chôn > 3 năm (chưa cải táng)
|
đồng/mộ
|
8.681.000
|
3
|
Mộ
đất chôn > 3 năm (đã cải táng)
|
đồng/mộ
|
3.472.000
|
4
|
Mộ
xây đơn giản độc lập
|
|
|
|
≤
3 năm (chưa cải táng)
|
đồng/mộ
|
18.127.000
|
|
>
3 năm chưa cải táng
|
đồng/mộ
|
10.780.000
|
|
>
3 năm đã cải táng
|
đồng/mộ
|
5.047.000
|
5
|
Mộ
xây đơn giản trong lăng
|
đồng/mộ
|
4.540.000
|
6
|
Trường
hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức
bồi thường cho phù hợp
|
|
|
IV
|
HỖ
TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI
|
|
|
1
|
Di chuyển
trong khuôn viên
|
đồng/hộ
|
3.500.000
|
2
|
Di chuyển trong nội xã
|
đồng/hộ
|
5.300.000
|
3
|
Di chuyển trong nội huyện
|
đồng/hộ
|
8.800.000
|
4
|
Bạch
Di chuyển trong nội tỉnh
|
đồng/hộ
|
10.500.000
|
V. CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
Đối
với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mã:
1. Sản
lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, ...) để tính bồi thường được lấy theo
năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây
trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2.
Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời
điểm bồi thường.
3.
Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các
loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng
vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn
định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.
4.
Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào
loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây
tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường
để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
5.
Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không
được bồi thường.
6.
Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di
dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ
lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và
chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá
mức giá bồi thường.
7.
Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân
tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300 m2 thì tính trồng cây tập
trung.
8.
Đối với mộ trên đất:
+
Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng
tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Đối với lăng, mộ xây
kết cấu đặc biệt, lăng mộ xây có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi
thường căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất kỹ thuật, mỹ thuật cụ thể để
xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
9.871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|