|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2019 kế hoạch định giá đất cụ thể tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
08 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày
27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh 5 năm (2015-2019);
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ
thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
tờ trình số 01/TTr-STNMT ngày 02/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
năm 2019, với các nội dung như sau:
I. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích
- Xác định các trường hợp định
giá đất cụ thể trong năm 2019.
- Xác định các dự án dự kiến
thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị
xã, thành phố.
- Dự kiến thời gian và kinh phí
thực hiện.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công
việc để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Bảo đảm tiến
độ thực hiện các nội dung công việc nêu trong kế hoạch.
- Xác định trách nhiệm của Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố
trong việc thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
II.
Nội dung
- Tổng số các dự
án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2019 là 436 dự án, trong đó:
thành phố Bắc Ninh 43 dự án; thị xã Từ Sơn 98 dự án; huyện Tiên Du 81 dự án;
huyện Lương Tài 17 dự án; huyện Gia Bình 31 dự án; huyện Yên Phong 70 dự án;
huyện Thuận Thành 68 dự án; huyện Quế Võ 28 dự án.
(Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo).
- Dự kiến thuê
tổ chức tư vấn xác định giá đất là 334 dự án.
- Thời gian thực
hiện: Trong năm 2019.
- Kinh phí dự
kiến thuê tư vấn xác định giá đất 15.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười
lăm tỷ đồng chẵn).
III. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
-
Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã,
thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Ký hợp đồng với tổ chức có chức
năng tư vấn xác định giá đất.
- Xây dựng phương án xác định
giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh để thẩm định và trình
UBND phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí nguồn kinh phí từ ngân
sách nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức
năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố
Căn cứ danh mục các dự nằm
trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện,
thị xã, thành phố chủ động chỉ đạo các phòng ban, đơn vị có liên quan tổ chức điều
tra khảo sát giá đất phổ biến trên thị trường và phối hợp với tổ chức có chức
năng tư vấn xác định giá đất lập hồ sơ theo quy định, gửi Sở Tài nguyên và Môi
trường và các Sở, ngành có liên quan để thực hiện việc định giá đất cụ thể.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan,
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
BIỂU 01: XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 07/QĐ-UBND ngày 04 /01/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Quy mô khu đất
|
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/
m2)
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá
đất
|
Tổng diện tích (m2)
|
Diện tích đất ở (m2)
|
I. Thành phố
Bắc Ninh
|
|
870.665,2
|
257.486,3
|
|
1.622.173.058
|
|
1
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Niềm Xá, phường Kinh
Bắc (2,5 ha)
|
BQLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
27.194,1
|
8.541,0
|
4.638
|
39.613.158
|
x
|
2
|
Khu nhà ở đấu giá
QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
94.976,3
|
31.141,3
|
3.000
|
93.423.900
|
x
|
3
|
Khu nhà ở đấu
giá QSD đất tạo vốn phường Khắc Niệm (9,5 ha)
|
95.000,0
|
30.982,0
|
6.000
|
185.892.000
|
x
|
4
|
Dự án khu nhà ở Hòa
Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
300.768,7
|
39.345,0
|
8.000
|
314.760.000
|
x
|
5
|
Dự án khu nhà ở
tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ
gia đình quân nhân Lữ đoàn 229 và đấu giá QSD đất tại phường Hạp Lĩnh (90.470
m2)
|
94.700,0
|
28.002,4
|
10.000
|
280.024.200
|
x
|
6
|
Dự án xen kẹp
khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh
|
UBND phường Hạp Lĩnh
|
10.384,5
|
3.284,0
|
15.000
|
49.260.000
|
x
|
7
|
Dự án khu dân cư
xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn phường Khắc Niệm
|
UBND phường Khắc Niệm
|
8.700,0
|
4.780,0
|
5.000
|
23.900.000
|
x
|
8
|
Dự án xen kẹp
khu Thượng để đấu giá QSDĐ tạo vốn phường Khắc Niệm
|
7.000,0
|
2.000,0
|
8.000
|
16.000.000
|
x
|
9
|
Khu dân cư thôn
Tiền Trong (vị trí số 5), phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
6.904,2
|
3.401,8
|
6.000
|
20.410.800
|
x
|
10
|
Đầu tư XD HTKT
khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Thượng Đồng, Đương Xá 3, phường Vạn
An (khu lò gạch cũ 2,2 ha)
|
UBND phường Vạn An
|
19.788,4
|
8.904,8
|
5.000
|
44.524.000
|
x
|
11
|
Đầu tư XD HTKT
khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Đương Xá 2, phường Vạn An
|
UBND phường Vạn An
|
65.000,0
|
29.250,0
|
4.000
|
117.000.000
|
x
|
12
|
Đầu tư XD HTKT khu
nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Đương Xá 3, phường Vạn An
|
22.000,0
|
9.900,0
|
4.000
|
39.600.000
|
x
|
13
|
Dự án HTKT khu
dân cư xen kẹp thôn Hữu Chấp (VT số 01); Đẩu Hàn (VT số 4,5); xã Hòa Long
|
UBND xã Hòa Long
|
11.344,2
|
7.467,0
|
7.000
|
52.269.000
|
x
|
14
|
Dự án xen kẹp
trên địa bàn xã Nam Sơn (Sơn Nam 1, 2 và Đa Cấu)
|
UBND xã Nam Sơn
|
4.327,0
|
4.327,0
|
8.000
|
34.616.000
|
x
|
15
|
Dự án đấu giá
thôn Thái Bảo (14 ha)
|
11.022,2
|
4.960,0
|
8.000
|
39.680.000
|
x
|
16
|
Dự án DCDV thôn Sơn
Nam, xã Nam Sơn
|
12.444,4
|
5.600,0
|
8.000
|
44.800.000
|
x
|
17
|
Dự án DCDV thôn
Sơn Trung, xã Nam Sơn
|
14.222,2
|
6.400,0
|
8.000
|
51.200.000
|
x
|
18
|
Dự án đấu giá
6,9 ha thôn Đông Dương, Đa Cấu, Sơn Đông
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
64.888,9
|
29.200,0
|
6.000
|
175.200.000
|
x
|
II. Thị xã Từ
Sơn
|
|
1.500.624,0
|
609.326,3
|
|
2.816.217.180
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
128.000,0
|
44.900,0
|
5.000
|
224.500.000
|
x
|
2
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất 90 lô đất ở trong dự án DCDV phường Đình Bảng
|
10.000,0
|
10.000,0
|
5.000
|
50.000.000
|
x
|
3
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu phố Trịnh Xá
|
6.000,0
|
2.400,0
|
3.200
|
7.680.000
|
|
4
|
Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất xã Hương Mạc (phần chuyển từ công ty Anh Cúc)
|
78.000,0
|
31.200,0
|
5.000
|
156.000.000
|
x
|
5
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất xã Phù Khê
|
6.500,0
|
2.600,0
|
5.000
|
13.000.000
|
x
|
6
|
Khu nhà ở đấu
giá phường Tân Hồng
|
44.000,0
|
15.000,0
|
5.000
|
75.000.000
|
x
|
7
|
Đấu giá đất xen
kẹt phường Đồng Nguyên
|
10.000,0
|
9.000,0
|
5.000
|
45.000.000
|
x
|
8
|
Dự án ĐTXD hạ tầng
khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng
|
4.400,0
|
1.760,0
|
4.000
|
7.040.000
|
|
9
|
Khu nhà ở tái định
cư phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (THĐ tại dốc Viềng để thực hiện dự án
TL295B)
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
21.000,0
|
6.000,0
|
9.240
|
55.440.000
|
x
|
10
|
Khu nhà ở đấu
giá tạo vốn xã Tương Giang
|
47.000,0
|
18.800,0
|
4.000
|
75.200.000
|
x
|
11
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất Đình Bảng (KP Tân Lập)
|
UBND phường Đình Bảng
|
41.000,0
|
15.000,0
|
6.000
|
90.000.000
|
x
|
12
|
Khu nhà ở đấu
giá QSD đất phường Đình Bảng (giáp trường Thủy Sản)
|
27.000,0
|
9.500,0
|
5.000
|
47.500.000
|
x
|
13
|
Đất đấu giá QSDĐ
tạo vốn xây dựng CSHT phường Đình Bảng (tạo vốn xây dựng trường THCS Đình Bảng
2)
|
80.000,0
|
32.000,0
|
5.000
|
160.000.000
|
x
|
14
|
Đấu giá đất xen
kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc nhiều khu phố)
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
9.415,0
|
5.649,0
|
5.000
|
28.245.000
|
x
|
15
|
Khu nhà ở đấu
giá QSD đất tạo vốn phường Đồng nguyên
|
6.000,0
|
2.100,0
|
5.000
|
10.500.000
|
x
|
16
|
Khu nhà ở đấu
giá (chuyển từ dự án DCDV) phường Đồng Nguyên
|
43.000,0
|
15.000,0
|
5.000
|
75.000.000
|
x
|
17
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê
|
UBND phường Châu Khê
|
10.000,0
|
3.500,0
|
5.000
|
17.500.000
|
x
|
18
|
Đất ở (chuyển từ
dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường
Châu Khê)
|
30.000,0
|
11.000,0
|
5.000
|
55.000.000
|
x
|
19
|
Đấu giá QSDĐ tạo
vốn xây dựng CSHT khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn
|
18.000,0
|
7.200,0
|
5.000
|
36.000.000
|
x
|
20
|
Đấu giá QSDĐ tạo
vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn
|
10.000,0
|
4.000,0
|
5.000
|
20.000.000
|
x
|
21
|
Đấu giá QSDĐ tạo
vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp
|
UBND phường Châu Khê
|
10.000,0
|
4.000,0
|
5.000
|
20.000.000
|
x
|
22
|
V/v đề nghị khảo
sát địa điểm lập quy hoạch chi tiết Khu đất xen kẹp để đấu giá QSDĐ xây dựng cơ
sở hạ tầng phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn
|
6.000,0
|
5.400,0
|
4.000
|
21.600.000
|
x
|
23
|
ĐTXD trụ sở các
cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn XDCS
hạ tầng
|
UBND phường Đông Ngàn
|
4.249,0
|
4.249,0
|
5.320
|
22.604.680
|
x
|
24
|
Nhà VH khu phố
Phù Lưu và quỹ đất đấu giá QSD đất
|
20.000,0
|
7.000,0
|
5.000
|
35.000.000
|
x
|
25
|
Nhà văn hóa khu
phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
30.000,0
|
12.000,0
|
5.000
|
60.000.000
|
x
|
26
|
Khu đất đấu giá
tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh
|
3.000,0
|
1.200,0
|
5.000
|
6.000.000
|
|
27
|
Khu Nhà ở DCDV Đại
Đình và đấu giá QSDĐ
|
UBND Phường Tân Hồng
|
20.000,0
|
8.000,0
|
5.000
|
40.000.000
|
x
|
28
|
Các khu đất xen
kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc, thị
xã Từ Sơn
|
UBND xã Hương Mạc
|
15.000,0
|
13.500,0
|
4.000
|
54.000.000
|
x
|
29
|
Đấu giá đất xen
kẹp xã Phù Chẩn (thuộc nhiều thôn)
|
UBND xã Phù Chẩn
|
3.349,0
|
3.217,0
|
3.000
|
9.651.000
|
|
30
|
Đất xen kẹp xã
Phù Chẩn
|
UBND xã Phù chẩn
|
4.000,0
|
1.400,0
|
5.000
|
7.000.000
|
|
31
|
Khu nhà ở đấu
giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Phù Lộc, xã Phù Chẩn
|
15.000,0
|
6.000,0
|
4.000
|
24.000.000
|
x
|
32
|
Khu nhà ở đấu giá
tạo vốn xây dưng CSHT thôn Rích Gạo, xã Phù Chẩn
|
30.000,0
|
12.000,0
|
4.000
|
48.000.000
|
x
|
33
|
Khu nhà ở đấu
giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Doi Sóc, xã Phù Chẩn
|
15.000,0
|
6.000,0
|
4.000
|
24.000.000
|
x
|
34
|
Quy hoạch khu dân
cư đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc
|
UBND xã Phù Chẩn
|
28.000,0
|
11.200,0
|
4.000
|
44.800.000
|
x
|
35
|
Đấu giá đất ở xã
Phù Chẩn
|
66.000,0
|
26.400,0
|
4.000
|
105.600.000
|
x
|
36
|
Đấu giá đất xen
kẹp xã Tam Sơn (thuộc nhiều thôn)
|
UBND xã Tam Sơn
|
9.000,0
|
3.600,0
|
3.000
|
10.800.000
|
x
|
37
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ xã Tam Sơn (thôn Tam Sơn)
|
29.711,0
|
9.901,3
|
5.000
|
49.506.500
|
x
|
38
|
Khu nhà ở để đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (Dộc ải- Phúc Tinh)
|
15.000,0
|
6.000,0
|
4.000
|
24.000.000
|
x
|
39
|
Đấu giá đất quy
hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn Dương Sơn
|
10.000,0
|
4.000,0
|
4.000
|
16.000.000
|
x
|
40
|
Khu dân cư xóm
Tây thôn Tam Sơn
|
14.000,0
|
5.600,0
|
4.000
|
22.400.000
|
x
|
41
|
Khu nhà ở đấu giá
QSD đất xã Tương Giang
|
44.000,0
|
20.000,0
|
4.000
|
80.000.000
|
x
|
42
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND xã Phù Khê
|
47.000,0
|
16.450,0
|
5.000
|
82.250.000
|
x
|
43
|
Khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung)
|
5.000,0
|
2.000,0
|
4.000
|
8.000.000
|
|
44
|
Dự án ĐTXD các
khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT
|
150.000,0
|
60.000,0
|
4.000
|
240.000.000
|
x
|
45
|
Dự án khu nhà ở tạo
vốn XDCS HT và các công trình công cộng phường Châu Khê
|
Ban QLDA Từ Sơn
|
80.000,0
|
28.000,0
|
5.000
|
140.000.000
|
x
|
46
|
Đấu giá tạo vốn
XDCS hạ tầng (cùng dự án Nhà văn hóa KP Đa Hội)
|
59.000,0
|
30.000,0
|
5.000
|
150.000.000
|
x
|
47
|
Dự án ĐTXD hạ tầng
khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng
|
80.000,0
|
32.000,0
|
4.000
|
128.000.000
|
x
|
48
|
Đầu tư XD HT nhà
văn hóa khu phố Đa Hội, trường mầm non Châu Khê và khu nhà ở để đấu giá tạo vốn
xây dựng CSHT, dự án hạ tầng điểm dân cư mới khu phố Đồng Phúc phường Châu
Khê
|
Ban QLDA Từ Sơn
|
59.000,0
|
23.600,0
|
4.000
|
94.400.000
|
x
|
III. Huyện
Tiên Du
|
|
2.426.264,1
|
1.062.708,0
|
|
1.774.184.128
|
|
1
|
Đất xen kẹp xã
Việt Đoàn
|
UBND huyện Tiên Du
|
51.000,0
|
22.950,0
|
1.600
|
36.720.000
|
x
|
2
|
Đất xen kẹp xã Cảnh
Hưng
|
9.200,0
|
4.140,0
|
1.280
|
5.299.200
|
x
|
3
|
Dự án đất ở xen
kẹp xã Đại Đồng (khu đồng dinh ngoài)
|
8.000,0
|
3.600,0
|
1.600
|
5.760.000
|
|
4
|
Dự án đất xen kẹp
xã Nội Duệ
|
52.000,0
|
23.400,0
|
2.100
|
49.140.000
|
x
|
5
|
Dự án đấu giá tạo
vốn XD CSHT (thôn Bất Lự)
|
50.000,0
|
22.500,0
|
1.600
|
36.000.000
|
x
|
6
|
Khu đất ở đấu
giá tạo vốn tại thôn Đại Trung, xã Đại Đồng
|
70.000,0
|
31.500,0
|
1.600
|
50.400.000
|
x
|
7
|
Khu trung tâm thôn
Phúc Nghiêm và khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Phật Tích
|
30.000,0
|
13.500,0
|
1.600
|
21.600.000
|
x
|
8
|
Khu đất ở đấu
giá tạo vốn tại thôn Liên Ấp, xã Việt Đoàn
|
70.000,0
|
31.500,0
|
1.600
|
50.400.000
|
x
|
9
|
Khu đất ở đấu giá
tạo vốn tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn
|
95.000,0
|
42.750,0
|
1.600
|
68.400.000
|
x
|
11
|
Đấu giá tạo vốn
XDCSHT (thôn Lũng Sơn, Lũng Giang)
|
UBND Thị trấn Lim
|
46.000,0
|
20.700,0
|
2.100
|
43.470.000
|
x
|
12
|
Đất xen kẹp (thôn
Lũng Sơn, Lũng Giang, Duệ Đông)
|
UBND thị trấn Lim
|
21.500,0
|
9.675,0
|
2.100
|
20.317.500
|
x
|
13
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại Khu Cầu Chiêu, thôn Lung Sơn, thị trấn Lim
|
32.116,8
|
14.066,0
|
2.100
|
29.538.600
|
x
|
14
|
Đất dân cư dịch vụ
thị trấn Lim (đợt 2)
|
31.900,0
|
14.355,0
|
2.100
|
30.145.500
|
x
|
15
|
Đất dân cư dịch
vụ thị trấn Lim (đợt 2)
|
83.100,0
|
37.395,0
|
2.100
|
78.529.500
|
x
|
16
|
Điểm dân cư nông
thôn mới xã Cảnh Hưng
|
UBND xã Cảnh Hưng
|
50.000,0
|
22.500,0
|
1.280
|
28.800.000
|
x
|
17
|
Đất đấu giá xã Cảnh
Hưng
|
50.000,0
|
22.500,0
|
1.280
|
28.800.000
|
x
|
18
|
Đất đấu giá xã Cảnh
Hưng
|
22.000,0
|
9.900,0
|
1.280
|
12.672.000
|
x
|
19
|
Khu đất ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng, huyện Tiên Du
|
UBND xã Đại Đồng
|
50.000,0
|
22.500,0
|
1.600
|
36.000.000
|
x
|
20
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu nhà ở DCDV xã Đại Đồng
|
42.000,0
|
18.900,0
|
1.600
|
30.240.000
|
x
|
21
|
Khu đất đấu giá
QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng
|
58.000,0
|
26.100,0
|
1.600
|
41.760.000
|
x
|
22
|
Khu đất đấu giá QSDĐ
tạo vốn xã Đại Đồng
|
71.000,0
|
31.950,0
|
1.600
|
51.120.000
|
x
|
23
|
Khu đất đấu giá
QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng
|
72.000,0
|
32.400,0
|
1.600
|
51.840.000
|
x
|
24
|
Đất xen kẹp xã Đại
Đồng
|
16.000,0
|
7.200,0
|
1.600
|
11.520.000
|
x
|
25
|
Đất xen kẹp xã Hiên
Vân (thôn Nội)
|
UBND xã Hiên vân
|
8.740,0
|
3.933,0
|
1.600
|
6.292.800
|
|
26
|
Đấu giá tạo vốn
XD CSHT (thôn Núi Móng, Bất Lự) (đợt 2)
|
UBND xã Hoàn Sơn
|
33.000,0
|
14.850,0
|
1.600
|
23.760.000
|
x
|
27
|
Đất ở xen kẹp đợt
2 (thôn Móng, Bất Lự)
|
12.000,0
|
5.400,0
|
1.600
|
8.640.000
|
|
28
|
Đất ở xen kẹp
(thôn Móng, Núi đông, Đông Lâu)
|
37.000,0
|
16.650,0
|
1.600
|
26.640.000
|
x
|
29
|
Đất ở xen kẹp
(thôn Đoài)
|
14.000,0
|
6.300,0
|
1.600
|
10.080.000
|
x
|
30
|
Khu đấu giá QSD
đất tạo vốn xã Lạc Vệ
|
UBND xã Lạc vệ
|
95.000,0
|
42.750,0
|
1.600
|
68.400.000
|
x
|
31
|
Điểm dân cư thôn
Nam Viên, xã Lạc Vệ
|
9.795,8
|
4.877,0
|
1.600
|
7.803.200
|
x
|
32
|
Điểm dân cư thôn
An Động
|
UBND xã Lạc Vệ
|
24.184,5
|
7.544,9
|
2.520
|
19.013.148
|
x
|
33
|
Điểm dân cư thôn
Xuân Hội
|
10.652,2
|
4.747,1
|
1.600
|
7.595.360
|
x
|
34
|
Khu trung tâm
hành chính xã, trung tâm thương mại, khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Lạc Vệ
|
195.774,8
|
62.290,0
|
1.638
|
102.031.020
|
x
|
35
|
Khu đấu giá QSD đất
tạo vốn xã Lạc Vệ(bổ sung)
|
10.000,0
|
4.500,0
|
1.600
|
7.200.000
|
|
36
|
Khu dân cư dịch
vụ xã Liên Bão
|
UBND xã Liên Bão
|
8.000,0
|
3.600,0
|
2.100
|
7.560.000
|
|
37
|
Dự án đất xen kẹp
xã Liên Bão
|
13.000,0
|
5.850,0
|
2.100
|
12.285.000
|
x
|
38
|
Dự án đất xen kẹp
xã Liên Bão
|
17.100,0
|
7.695,0
|
2.100
|
16.159.500
|
x
|
39
|
Điểm dân cư nông
thôn thôn Bái Uyên, xã Liên Bão
|
35.000,0
|
15.750,0
|
2.100
|
33.075.000
|
x
|
40
|
Khu nhà ở DCDV
và đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão
|
50.000,0
|
22.500,0
|
2.100
|
47.250.000
|
x
|
41
|
Điểm dân cư thôn
Hoài Thượng, xã Liên Bão
|
20.000,0
|
9.000,0
|
2.100
|
18.900.000
|
x
|
43
|
Đất xen kẹp xã
Minh Đạo
|
UBND xã Minh Đạo
|
5.600,0
|
2.520,0
|
1.280
|
3.225.600
|
|
44
|
Đất ở đấu giá quyền
sử dụng đất thôn Nghĩa Chỉ, xã Minh Đạo
|
95.000,0
|
42.750,0
|
1.280
|
54.720.000
|
x
|
45
|
Khu đất ở tái định
cư và xây dựng nông thôn mới thôn Tử Nê, xã Minh Đạo
|
21.000,0
|
9.450,0
|
1.280
|
12.096.000
|
x
|
46
|
Khu DCDV xã Nội
Duệ
|
UBND xã Nội Duệ
|
78.000,0
|
35.100,0
|
2.100
|
73.710.000
|
x
|
47
|
Đất xen kẹp xã
Phật Tích
|
UBND xã Phật Tích
|
40.900,0
|
18.405,0
|
1.600
|
29.448.000
|
x
|
48
|
Khu đất ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn thôn Phật Tích, xã Phật Tích
|
70.000,0
|
31.500,0
|
1.600
|
50.400.000
|
x
|
49
|
Đất xen kẹp xã
Phú Lâm (thôn Tam tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Giới Tế, Ân Phú)
|
UBND xã Phú Lâm
|
55.000,0
|
24.750,0
|
1.600
|
39.600.000
|
x
|
50
|
Đất dân cư nông
thôn xã Phú Lâm
|
UBND xã Phú Lâm
|
31.000,0
|
13.950,0
|
1.600
|
22.320.000
|
|
51
|
Điểm dân cư nông
thôn xã Phú Lâm (thôn Tam Tảo, Ân Phú)
|
86.000,0
|
38.700,0
|
1.600
|
61.920.000
|
x
|
52
|
Đất xen kẹp
(thôn Tư Chi, Chi Hồ, Văn Trung)
|
UBND xã Tân Chi
|
12.000,0
|
5.400,0
|
1.600
|
8.640.000
|
|
53
|
Đất đấu giá tạo
vốn (thôn Tư Chi)
|
98.000,0
|
44.100,0
|
1.600
|
70.560.000
|
x
|
54
|
Đất ở đấu giá xã
Tri Phương
|
UBND xã Tri Phương
|
20.000,0
|
9.000,0
|
1.280
|
11.520.000
|
x
|
55
|
Dự án đất xen kẹp
xã Tri Phương
|
39.700,0
|
17.865,0
|
1.280
|
22.867.200
|
x
|
56
|
Đất đấu giá tạo
vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn
|
UBND xã Việt Đoàn
|
90.000,0
|
40.500,0
|
1.600
|
64.800.000
|
x
|
57
|
Đất đấu giá tạo
vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn
|
10.000,0
|
4.500,0
|
1.600
|
7.200.000
|
x
|
IV. Huyện
Lương Tài
|
|
150.091,1
|
66.441,7
|
|
180.322.900
|
|
1
|
Dự án khu nhà ở Thị
trấn Thứa
cạnh nhà máy DHA
|
UBND Thị trấn Thứa
|
14.535,5
|
7.441,7
|
3.000
|
22.325.100
|
x
|
2
|
Dự án khu nhà ở
Tân Lãng
|
Ban quản lý Dự án huyện Lương Tài
|
27.000,0
|
13.000,0
|
5.000
|
65.000.000
|
x
|
3
|
Dự án khu nhà ở
xã An Thịnh
|
UBND Xã An Thịnh
|
7.777,8
|
3.500,0
|
1.240
|
4.340.000
|
|
4
|
Dự án đấu giá
khu nhà ở Thăng Long, xã Bình Định
|
UBND xã Bình Định
|
20.000,0
|
9.000,0
|
3.000
|
27.000.000
|
x
|
5
|
Dự án đấu giá thị
tứ Sen, xã Lâm Thao
|
UBND xã Lâm Thao
|
33.000,0
|
12.000,0
|
3.000
|
36.000.000
|
x
|
6
|
Dự án đấu giá đất
xen kẹp xã Quảng Phú
|
UBND xã Quảng Phú
|
16.000,0
|
7.200,0
|
737
|
5.306.400
|
x
|
7
|
Dự án đấu giá đất
xã Trung Chính
|
UBND xã Trung Chính
|
2.222,2
|
1.000,0
|
635
|
635.000
|
|
8
|
Dự án khu nhà ở
xã Trung Kênh
|
UBND xã Trung Kênh
|
16.000,0
|
7.200,0
|
737
|
5.306.400
|
x
|
9
|
Dự án đấu giá trạm
y tế xã Trung Kênh
|
4.666,7
|
2.100,0
|
4.500
|
9.450.000
|
|
10
|
Dự án xưởng thêu
tranh xuất khẩu xã Trừng Xá
|
UBND xã Trừng Xá
|
8.888,9
|
4.000,0
|
1.240
|
4.960.000
|
|
V. Huyện Gia
Bình
|
|
440.308,9
|
217.965,2
|
|
739.610.445
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở địa phương xã Lãng Ngâm
|
BQL các dự án xây dưng huỵên
|
45.000,0
|
20.000,0
|
4.185
|
83.700.000
|
x
|
2
|
Đấu giá QSD đất
xây dựng sơ sở hạ tầng NTM xã Lãng Ngâm
|
BQL các dự án xây dưng huỵên
|
30.000,0
|
10.000,0
|
2.600
|
26.000.000
|
x
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở phía Nam thôn Phú Ninh
|
58.000,0
|
34.800,0
|
4.185
|
145.638.000
|
x
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú
|
42.000,0
|
25.200,0
|
4.185
|
105.462.000
|
x
|
5
|
Khu nhà ở xã
Đông Cứu, huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia Bình
|
27.003,6
|
10.216,0
|
3.138
|
32.057.808
|
x
|
6
|
Dự án đấu giá
QSDĐ tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ
Pháp
|
UBND xã Quỳnh Phú
|
27.800,0
|
27.800,0
|
2.350
|
76.162.900
|
x
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Song Quỳnh, Hương Vinh, Đông
Bình thị trấn Gia Bình
|
UBND thị trấn Gia Bình
|
18.000,0
|
7.200,0
|
2.300
|
16.560.000
|
x
|
8
|
Đấu giá đất ở xã
Nhân Thắng
|
UBND xã Nhân Thắng
|
17.000,0
|
6.800,0
|
5.037
|
34.251.600
|
x
|
9
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất xã Bình Dương
|
UBND xã Bình Dương
|
30.081,0
|
12.081,0
|
3.180
|
38.417.580
|
x
|
10
|
Khu nhà ở để đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Bình Dương
|
30.000,0
|
12.000,0
|
1.476
|
17.712.000
|
x
|
11
|
Đấu giá đất ở
thôn Ngọc Xuyên
|
UBND xã Đại Bái
|
66.000,0
|
26.400,0
|
3.351
|
88.466.400
|
x
|
12
|
Khu nhà ở tại xã
Đông Cứu
|
UBND xã Đông Cứu
|
12.000,0
|
6.900,0
|
1.845
|
12.730.500
|
x
|
13
|
Khu nhà ở tại xã
Đông Cứu
|
27.003,6
|
10.216,0
|
5.230
|
53.429.680
|
x
|
14
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân - xã Song Giang
|
UBND xã Song Giang
|
4.000,0
|
4.000,0
|
1.116
|
4.464.000
|
|
15
|
Khu nhà ở một số
diện tích đất xen kẹp trong khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Cao Thọ, Tiểu Than, Xuân Dương - xã Vạn Ninh
|
UBND xã Vạn Ninh
|
1.150,3
|
1.150,3
|
856
|
984.657
|
|
16
|
Khu dân cư và đấu
giá QSD đất xây dựng nông thôn mới xã Vạn Ninh
|
5.270,4
|
3.201,9
|
1.116
|
3.573.320
|
x
|
VI. Huyện Yên
Phong
|
|
1.717.629,2
|
805.821,1
|
|
1.441.111.490
|
|
1
|
Dự án ĐTXD khu
đô thị mới tại xã Long Châu và xã Trung Nghĩa
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh
|
63.000,0
|
29.610,0
|
1.900
|
56.259.000
|
x
|
2
|
Dự án ĐTXD khu đất
đấu giá Yên Trung
|
41.000,0
|
19.270,0
|
1.600
|
30.832.000
|
x
|
3
|
Khu đất ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Dũng Liệt
|
UBND xã Dũng Liệt
|
83.000,0
|
39.010,0
|
1.600
|
62.416.000
|
x
|
4
|
Khu nhà ở đấu giá
QSDĐ tại thôn Đông Yên
|
UBND xã Đông Phong
|
80.000,0
|
37.600,0
|
1.900
|
71.440.000
|
x
|
5
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến
|
UBND xã Hòa Tiến
|
96.000,0
|
45.120,0
|
1.600
|
72.192.000
|
x
|
6
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tại xã Đông Tiến
|
UBND xã Đông Tiến
|
69.000,0
|
32.430,0
|
1.600
|
51.888.000
|
x
|
7
|
Dự án đầu tư xây
dựng Nhà văn hóa, trường mầm non, khu cây xanh,thể thao và hạ tầng kỹ thuật
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội
Long châu
|
UBND Xã Long Châu
|
92.000,0
|
43.240,0
|
1.900
|
82.156.000
|
x
|
8
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ thôn Mẫn Xá, xã Long Châu
|
82.000,0
|
38.540,0
|
1.900
|
73.226.000
|
x
|
9
|
Dự án đấu giá
QSDĐ đất để tạo vốn 5,7 ha thôn Chi Long
|
57.000,0
|
26.790,0
|
1.900
|
50.901.000
|
x
|
10
|
Dự án đấu giá QSD
đất thôn Ngô Xá và thôn Mẫn Xá
|
51.000,0
|
23.970,0
|
1.900
|
45.543.000
|
x
|
11
|
Dự án đấu giá
QSD đất thôn Ngô Xá
|
8.000,0
|
3.760,0
|
1.900
|
7.144.000
|
|
12
|
Dự án khu nhà ở
đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Long Châu
|
83.000,0
|
39.010,0
|
1.900
|
74.119.000
|
x
|
13
|
Khu nhà ở đấu
giá tạo vốn xã Long Châu
|
10.300,0
|
4.841,0
|
1.900
|
9.197.900
|
x
|
14
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ xã Tam Đa
|
UBND xã Tam Đa
|
60.000,0
|
28.200,0
|
1.600
|
45.120.000
|
x
|
15
|
Điểm dân cư nông
thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa
|
UBND xã Trung Nghĩa
|
39.000,0
|
18.330,0
|
1.600
|
29.328.000
|
x
|
16
|
Dự án ĐTXD khu
nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung Nghĩa
|
60.000,0
|
28.200,0
|
1.600
|
45.120.000
|
x
|
17
|
Khu đất đấu giá
thôn Phù Xá, xã Văn Môn
|
UBND xã Văn Môn
|
34.729,2
|
14.858,1
|
1.900
|
28.230.390
|
x
|
18
|
Đất dân cư nông
thôn thôn Quan Đình
|
UBND xã Văn Môn
|
40.000,0
|
18.800,0
|
1.900
|
35.720.000
|
x
|
19
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn tại xã Yên Phụ
|
UBND Xã Yên Phụ
|
30.000,0
|
14.100,0
|
1.900
|
26.790.000
|
x
|
20
|
Khu đất ở đấu giá
thôn Cầu Gạo
|
94.000,0
|
44.180,0
|
1.900
|
83.942.000
|
|
21
|
Khu đất ở để đấu
giá QSD Đ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung (thôn Chính Trung và
Lương Tân)
|
UBND xã Yên Trung
|
42.000,0
|
19.740,0
|
1.600
|
31.584.000
|
x
|
22
|
Điểm dân cư nông
thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa
|
UBND xã Trung Nghĩa
|
39.000,0
|
18.330,0
|
1.600
|
29.328.000
|
x
|
23
|
Dự án ĐTXD khu
nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung Nghĩa
|
60.000,0
|
28.200,0
|
1.600
|
45.120.000
|
x
|
24
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung
|
UBND xã Yên Trung
|
90.000,0
|
42.300,0
|
1.600
|
67.680.000
|
x
|
25
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xã Yên Trung
|
99.000,0
|
46.530,0
|
1.600
|
74.448.000
|
x
|
26
|
Khu đất đấu giá quyền
sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn,
xã Yên Trung
|
32.000,0
|
15.040,0
|
1.600
|
24.064.000
|
x
|
27
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung và xã Thụy Hòa
|
UBND xã Yên Trung, UBND xã Thụy Hòa
|
87.200,0
|
40.984,0
|
1.600
|
65.574.400
|
x
|
28
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn tại thôn Chính Trung, xã Yên Trung
|
13.400,0
|
6.298,0
|
1.600
|
10.076.800
|
x
|
29
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ thôn Trung Lạc, xã Yên Trung
|
48.000,0
|
22.560,0
|
1.600
|
36.096.000
|
x
|
30
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ thôn Thân Thượng, xã Yên Trung
|
UBND xã Yên Trung
|
15.000,0
|
7.050,0
|
1.600
|
11.280.000
|
x
|
31
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tại thị trấn Chờ (Nghiêm Xá)
|
UBND thị trấn Chờ
|
19.000,0
|
8.930,0
|
7.200
|
64.296.000
|
x
|
VII. Huyện
Thuận Thành
|
|
1.948.185,6
|
754.062,0
|
|
1.524.014.278
|
|
1
|
Khu đô thị phía
Nam - Thị trấn Hồ
|
BQL DAXD huyện Thuận Thành
|
90.000,0
|
36.000,0
|
5.935
|
213.660.000
|
x
|
2
|
Khu nhà ở thị trấn
Hồ (vị trí của Viện kiểm soát và Tòa án huyên)
|
5.000,0
|
2.000,0
|
5.935
|
11.870.000
|
x
|
3
|
Dự án khu nhà ở
đấu giá QSDĐ tại thị trấn Hồ (xứ đồng Quá)
|
UBND thị trấn Hồ
|
20.000,0
|
8.000,0
|
5.476
|
43.808.000
|
x
|
4
|
Dự án XDHTKT Khu
dân cư xã An Bình ( xứ đồng Bờ Rang, Ấp Chết, Đường Tý - thôn Thường Vũ)
|
UBND xã An Bình
|
82.000,0
|
32.800,0
|
1.382
|
45.342.720
|
x
|
5
|
Dự án xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thường Vũ, xã An Bình
|
20.000,0
|
8.000,0
|
1.728
|
13.824.000
|
x
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ)
|
UBND xã Đại Đồng Thành
|
45.000,0
|
18.000,0
|
1.728
|
31.104.000
|
x
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài
|
96.000,0
|
38.400,0
|
1.382
|
53.068.800
|
x
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành
|
6.600,0
|
2.640,0
|
1.106
|
2.918.784
|
|
9
|
Dự án đấu giá
QSDĐ ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ)
|
20.000,0
|
8.000,0
|
1.382
|
11.056.000
|
x
|
10
|
Khu dân cư xã
Đình Tổ
|
UBND xã Đình Tổ
|
57.900,0
|
23.160,0
|
1.382
|
32.007.120
|
x
|
11
|
Xây dựng HTKT
khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đại Trạch
|
46.000,0
|
18.400,0
|
1.382
|
25.428.800
|
x
|
12
|
Dự án xây dựng
HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Ấp Khám, xã Gia Đông
|
UBND xã Gia Đông
|
110.000,0
|
44.000,0
|
1.382
|
60.825.600
|
x
|
13
|
Dự án xây dựng
HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thônTam Á, xã Gia Đông
|
70.000,0
|
28.000,0
|
1.382
|
38.707.200
|
x
|
14
|
Đất xen kẹt xã
Hà Mãn
|
UBND xã Hà Mãn
|
7.000,0
|
2.800,0
|
1.296
|
3.628.800
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây)
|
55.000,0
|
22.000,0
|
1.296
|
28.512.000
|
x
|
16
|
Dự án XDHTKT Khu
dân cư thôn CÔng Hà, xã Hà Mãn
|
UBND xã Hà Mãn
|
17.000,0
|
6.800,0
|
1.296
|
8.812.800
|
|
17
|
Dự án XDHTKT
(Khu ủy ban cũ xã Hoài Thượng)
|
UBND xã Hoài Thượng
|
4.000,0
|
1.600,0
|
1.728
|
2.764.800
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi)
|
13.000,0
|
5.200,0
|
1.382
|
7.188.480
|
|
19
|
Dự án xây dựng HTKT
khu dân cư để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Hoài Thượng
|
UBND xã Hoài Thượng
|
95.000,0
|
38.000,0
|
1.382
|
52.531.200
|
x
|
20
|
Dự án XDHTKT Khu
dân cư thôn 2 xã Mão Điền
|
UBND xã Mão Điền
|
30.000,0
|
12.000,0
|
1.382
|
16.584.000
|
x
|
21
|
Dự án XDHTKT Khu
dân cư xã Mão Điền
|
65.000,0
|
26.000,0
|
1.382
|
35.932.000
|
x
|
22
|
Xây dựng điểm
dân cư nông thôn xã Ninh Xá
|
UBND xã Ninh Xá
|
70.000,0
|
28.000,0
|
1.382
|
38.696.000
|
x
|
23
|
Khu dân cư thôn
Đạo Xá, Phúc Lâm
|
UBND xã Nghĩa Đạo
|
90.000,0
|
36.000,0
|
1.728
|
62.208.000
|
x
|
24
|
Khu dân cư thôn,
Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận
|
28.000,0
|
11.200,0
|
1.728
|
19.353.600
|
x
|
25
|
Khu dân cư thôn
Bùi Xá
|
UBND xã Ngũ Thái
|
45.000,0
|
18.000,0
|
1.382
|
24.876.000
|
x
|
26
|
Khu dân cư thôn
Cửu Yên
|
12.000,0
|
4.800,0
|
1.382
|
6.633.600
|
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư xen kẹt xã Nguyệt Đức
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
6.000,0
|
2.400,0
|
1.106
|
2.653.440
|
|
28
|
Xây dựng hạ tầng
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thư Đôi, Lê Xá, Yên Nhuế, Điện
Tiền xã Nguyệt Đức
|
20.000,0
|
8.000,0
|
1.106
|
8.844.800
|
|
29
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng xã Song Hồ
|
UBND xã Song Hồ
|
58.000,0
|
23.200,0
|
1.382
|
32.071.680
|
x
|
30
|
Khu dân cư thôn
Bến Long, Liễu Khê, Liễu Lâm
|
UBND xã Song Liễu
|
64.600,0
|
25.840,0
|
1.106
|
28.568.704
|
x
|
31
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương
|
UBND xã Thanh.Khương
|
50.000,0
|
20.000,0
|
4.430
|
88.608.000
|
x
|
32
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất xã Trạm Lộ (Đồng Găng)
|
UBND xã Trạm Lộ
|
33.000,0
|
13.200,0
|
4.419
|
58.330.800
|
x
|
33
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng NTM xã Trạm Lộ
|
70.000,0
|
28.000,0
|
4.419
|
123.732.000
|
x
|
34
|
Dự án đất đấu
giá QSDĐ xã Trí Quả (xen kẹp)
|
UBND xã Trí Quả
|
50.000,0
|
20.000,0
|
1.620
|
32.400.000
|
x
|
35
|
Dự án đấu giá
QSDĐ và chợ xã Trí Quả
|
45.000,0
|
18.000,0
|
1.296
|
23.328.000
|
x
|
36
|
Khu dân cư thôn
Xuân Lê, Doãn Thượng
|
UBND xã Xuân Lâm
|
65.000,0
|
26.000,0
|
2.025
|
52.650.000
|
x
|
37
|
Dự án đấu giá
QSDĐ ở thôn Đa Tiện
|
65.000,0
|
26.000,0
|
2.025
|
52.650.000
|
x
|
38
|
Dự án đấu giá
QSDĐ ở thôn Thanh Bình
|
25.000,0
|
10.000,0
|
2.025
|
20.250.000
|
x
|
39
|
Dự án đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Xuân Lâm
|
98.085,6
|
14.022,0
|
2.025
|
28.394.550
|
|
40
|
Dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông
thôn tại xã Xuân lâm
|
50.000,0
|
20.000,0
|
2.025
|
40.500.000
|
x
|
41
|
Khu đất xen kẹp,
khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm
|
19.000,0
|
7.600,0
|
2.025
|
15.390.000
|
x
|
42
|
Dự án khu nhà ở
đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Lâm (Đồng Định)
|
30.000,0
|
12.000,0
|
2.025
|
24.300.000
|
x
|
VIII. Huyện
Quế Võ
|
|
596.211,1
|
278.551,1
|
|
639.886.464
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông mới tại xã Nhân Hòa
|
UBND xã Nhân Hòa
|
21.000,0
|
11.000,0
|
1.890
|
20.790.000
|
x
|
2
|
Đấu giá QSD đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao
|
UBND xã Phượng Mao
|
40.000,0
|
20.000,0
|
2.240
|
44.800.000
|
x
|
3
|
Đấu giá QSD đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao và giao đất tái định
cư đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
7.100,0
|
2.840,0
|
2.240
|
6.361.600
|
|
4
|
Đấu giá QSD đất tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xây dựng khu thể dục thể thao, khu công viên cây
xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu. (Công văn
1578/UBND- XDCB ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
65.000,0
|
32.500,0
|
2.240
|
72.800.000
|
x
|
5
|
Đấu giá QSD đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Việt Hùng
|
UBND xã Việt Hùng
|
57.000,0
|
28.500,0
|
1.890
|
53.865.000
|
x
|
6
|
Đấu giá QSD đất
đất xen kẹt tại xã Việt Hùng
|
16.000,0
|
12.000,0
|
1.890
|
22.680.000
|
x
|
7
|
Đấu giá QSD đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Bằng An
|
UBND xã Bằng An
|
21.000,0
|
10.500,0
|
1.890
|
19.845.000
|
x
|
8
|
Đấu giá QSD tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị trấn Phố Mới
|
UBND thị trấn Phố Mới
|
84.000,0
|
42.000,0
|
3.136
|
131.712.000
|
x
|
9
|
Đấu giá QSD đất
tại xã Phương Liễu (Dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá)
|
UBND xã Phương Liễu
|
173.000,0
|
69.200,0
|
2.240
|
155.008.000
|
x
|
10
|
Đấu giá QSD đất
tạo vốn tại xã Phương Liễu
|
100.000,0
|
39.000,0
|
2.240
|
87.360.000
|
x
|
11
|
Đấu giá QSD đất ở
tại thôn Phương Cầu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
3.011,1
|
3.011,1
|
2.240
|
6.744.864
|
|
12
|
Đấu giá QSD đất
xen kẹt tại xã Phương Liễu (Công văn số 2417/UBND- XDCB ngày 25/7/2017 của
UBND tỉnh Bắc Ninh)
|
9.100,0
|
8.000,0
|
2.240
|
17.920.000
|
x
|
Tổng cộng
toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)
|
9.649.979,2
|
4.052.361,7
|
|
10.737.519.943
|
|
BIỂU 02: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU
GIÁ
(Kèm theo Quyết
định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Quy mô khu đất
|
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá
đất
|
Tổng diện tích (m2)
|
Diện tích đất ở (m2)
|
I. Thành phố
Bắc Ninh
|
|
178.534,6
|
23.335,6
|
|
285.163.675,6
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trung
tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh)
phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương
|
7.575,0
|
5.087,0
|
17.280
|
87.898.176,0
|
x
|
2
|
Khu nhà ở để bán
đường Ngọc Hân Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch)
|
Công ty TNHH Cao Nguyên
|
23.617,7
|
14.869,6
|
12.096
|
179.862.681,6
|
x
|
3
|
Khu nhà ở khu Thụ
Ninh, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh (điều chỉnh Quy hoạch)
|
Công ty cổ phần công nghệ Cơ- Điện Lạnh
|
72.526,1
|
2.560,0
|
3.259
|
8.343.040
|
x
|
4
|
Khu nhà ở để bán
đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập
khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch)
|
Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc
Ninh
|
74.815,8
|
819,0
|
11.062
|
9.059.778,0
|
x
|
II. Thị xã Từ
Sơn
|
|
3.693.732,8
|
1.577.941,8
|
|
6.691.735.420,5
|
|
1
|
Khu nhà ở tạo vốn
hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng
bèo, xã Phù Khê (BT)
|
UBN thị xã Từ Sơn
|
50.000,0
|
20.000,0
|
5.000
|
100.000.000,0
|
x
|
2
|
Quỹ đất tạo vốn
đối ứng TT VHTT thị xã
|
UBND phường Đình Bảng
|
60.000,0
|
21.000,0
|
5.000
|
105.000.000,0
|
x
|
3
|
Quỹ đất đối ứng
thanh toán cho dự án đường Hoàng Quốc Việt (BT)
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
60.000,0
|
21.000,0
|
5.000
|
105.000.000,0
|
x
|
4
|
Quỹ đất đối ứng
thanh toán cho dự án Khu di tích cụ Tú Ba (BT)
|
160.000,0
|
56.000,0
|
5.000
|
280.000.000,0
|
x
|
5
|
Quỹ đất đối ứng
BT (tại xã Tam Sơn)
|
Công ty Cao Đức
|
180.000,0
|
63.000,0
|
5.000
|
315.000.000,0
|
x
|
6
|
Khu dân cư xóm
Chúc
|
14.200,0
|
5.680,0
|
4.000
|
22.720.000,0
|
x
|
7
|
Khu dân cư Dọc Ải
thôn Phúc Tinh
|
11.000,0
|
4.400,0
|
4.000
|
17.600.000,0
|
|
8
|
Xây dựng mở rộng
khu đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả
chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức
BT
|
Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền
|
6.500,0
|
2.600,0
|
8.010
|
20.826.000,0
|
x
|
9
|
Dự án mở rộng
khu đô thị mới Đình Bảng (khu vực HTX Sơn mài và Giầy da)
|
9.500,0
|
3.800,0
|
13.350
|
50.730.000,0
|
x
|
10
|
Công trình công
cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống
xử lý nước thải (xã Phù Khê)
|
Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền
|
92.600,0
|
29.000,0
|
5.000
|
145.000.000,0
|
x
|
11
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu nhà ở tại phường Đình Bảng để khai thác giá trị quyền sử dụng đất
hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo
hình thức BT
|
2.272,3
|
1.041,5
|
6.171
|
6.427.096,5
|
|
12
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu đô thị mới phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (khu mở rộng), tạo vốn
đối ứng hoàn trả kinh phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ
Sơn
|
6.730,0
|
4.667,5
|
6.000
|
28.005.000,0
|
|
13
|
Xây dựng khu nhà
ở tại Phường Đình Bảng
|
11.623,0
|
7.374,0
|
6.000
|
44.244.000,0
|
|
14
|
Dự án đầu tư xây
dựng khu nhà ở phường Đình Bảng để dự kiến khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả
chi phí ĐTXD dự án hệ thống xử lý nước thải TX Từ Sơn - GĐ1
|
45.000,0
|
18.000,0
|
5.000
|
90.000.000,0
|
x
|
15
|
Khu đô thị dịch
vụ Dabaco Đình Bảng
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
|
550.000,0
|
220.000,0
|
5.000
|
1.100.000.000,0
|
x
|
16
|
Dự án ĐTXD hạ tầng
khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã
Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ và hạ tầng kỹ thuật khu
vực Đồng Bèo xã Phù Khê
|
Công ty Đại An
|
100.000,0
|
40.000,0
|
4.000
|
160.000.000,0
|
x
|
17
|
Xây dựng khu nhà
ở tại xã Phù Khê để tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp
TL277 và hạ tầng kỹ thuật khu Đồng Bèo, thị xã Từ Sơn theo hình thức hợp đồng
BT
|
38.685,0
|
17.644,0
|
4.896
|
86.385.024,0
|
x
|
18
|
Khu nhà ở xã Phù
Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu
lưu niệm Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ và HTKT khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê
|
157.000,0
|
62.800,0
|
5.000
|
314.000.000,0
|
x
|
19
|
Khu nhà ở tạo vốn
hoàn trả chi phí ĐTXD nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh
|
Công ty Long Phương
|
44.300,0
|
20.000,0
|
5.000
|
100.000.000,0
|
x
|
20
|
Khu nhà ở khai
thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước
mặt thành phố Bắc Ninh
|
35.000,0
|
14.000,0
|
5.000
|
70.000.000,0
|
x
|
21
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu nhà ở tại phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, khai thác giá trị QSDĐ
hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh.
|
9.300,0
|
3.720,0
|
5.000
|
18.600.000,0
|
x
|
22
|
Khu nhà ở phường
Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng XD chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ)
|
Công ty Mạnh Đức
|
9.000,0
|
7.000,0
|
5.000
|
35.000.000,0
|
x
|
23
|
Khu nhà ở tạo vốn
hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)
|
Công ty Mạnh Đức
|
150.000,0
|
55.000,0
|
5.000
|
275.000.000,0
|
x
|
24
|
Khu nhà ở tạo vốn
hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)
|
78.000,0
|
30.000,0
|
5.000
|
150.000.000,0
|
x
|
25
|
Quỹ đất đối ứng
thanh toán cho dự án BT (Đồng Nguyên)
|
63.000,0
|
22.000,0
|
5.000
|
110.000.000,0
|
x
|
26
|
Khu nhà ở Tân Hồng
tạo vốn
|
70.000,0
|
28.000,0
|
5.000
|
140.000.000,0
|
x
|
27
|
Quỹ đất để thực
hiện dự án khác tạo vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê)
|
Công ty Tất Thắng
|
133.000,0
|
47.000,0
|
5.000
|
235.000.000,0
|
x
|
28
|
Dự án đối ứng
xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã
|
4.400,0
|
1.760,0
|
5.000
|
8.800.000,0
|
|
29
|
Dự án đầu tư xây
dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt
1)
|
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh
|
34.707,3
|
6.636,8
|
2.250
|
14.932.800,0
|
|
30
|
Dự án đầu tư xây
dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt
1)
|
625.515,2
|
429.318,0
|
2.250
|
965.965.500,0
|
x
|
31
|
Quỹ đất đối ứng
cho dự án BT (tại Đồng Nguyên)
|
Công ty Thông Hiệp
|
250.000,0
|
87.500,0
|
5.000
|
437.500.000,0
|
x
|
32
|
Quỹ đất đối ứng
thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên
|
70.000,0
|
28.000,0
|
5.000
|
140.000.000,0
|
x
|
33
|
Quỹ đất đối ứng
thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều
|
90.000,0
|
36.000,0
|
5.000
|
180.000.000,0
|
x
|
34
|
Quỹ đất đối ứng
dự án Sông Tiêu Tương, tại Đình Bảng
|
CT Hải Phát Kinh Bắc
|
40.000,0
|
14.000,0
|
5.000
|
70.000.000,0
|
x
|
35
|
Khu đô thị Đình
Bảng
|
Liên doanh CT Solatech và CT CP ngôi sao Chí Linh
|
432.400,0
|
150.000,0
|
5.000
|
750.000.000,0
|
x
|
III. Huyện
Tiên Du
|
|
318.288,2
|
144.655,3
|
|
303.695.529,0
|
|
1
|
Trung tâm xúc tiến
thương mại, phân phối hàng hoá, nhà ở công nhân và nhà ở thương mại tại xã Đại
Đồng
|
Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Tân Việt Tiến
|
30.000,0
|
13.500,0
|
1.600,0
|
21.600.000,0
|
|
2
|
Khu đất ở thôn Lộ
Bao- khu số 1(đối ứng BT)
|
Công ty Cao Nguyên
|
60.000,0
|
27.000,0
|
2.100,0
|
56.700.000,0
|
|
3
|
Khu đất ở thôn Lộ
Bao- khu số 2(đối ứng BT)
|
53.000,0
|
23.850,0
|
2.100,0
|
50.085.000,0
|
|
4
|
Khu đất ở thôn
Văn Trung- khu số 1
|
71.000,0
|
31.950,0
|
1.600,0
|
51.120.000,0
|
|
5
|
Khu đất ở thôn
Chi Hồ
|
35.000,0
|
15.750,0
|
1.600,0
|
25.200.000,0
|
|
6
|
Khu nhà ở xã Lạc
Vệ (Xác định tiền sử dụng đất bổ sung do thay đổi quy hoạch)
|
Công ty Khởi Nguyên
|
41.488,2
|
20.095,3
|
3.930,0
|
78.974.529,0
|
|
7
|
Dự án chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn
|
Cty CP xây dựng Vạn Xuân
|
27.800,0
|
12.510,0
|
1.600,0
|
20.016.000,0
|
|
IV. Huyện
Lương Tài
|
|
7.500,0
|
3.800,0
|
|
6.840.000,0
|
|
1
|
Dự án khu nhà ở
công ty Việt Pháp xã Quảng Phú
|
Công ty TNHH Pháp Việt
|
7.500,0
|
3.800,0
|
1.800
|
6.840.000,0
|
x
|
V. Huyện Gia
Bình
|
|
52.000,0
|
20.000,0
|
|
94.150.000,0
|
|
1
|
Tái định cư khu trung
tâm văn hóa thiết chế thể thao và đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND huyện Gia Bình
|
20.000,0
|
10.000,0
|
4.185.000
|
41.850.000,0
|
x
|
2
|
Tái định cư và đấu
giá quyền sử dụng đất khu du lịch sinh thái Thiên Thai
|
32.000,0
|
10.000,0
|
5.230.000
|
52.300.000,0
|
x
|
VI. Huyện Yên
Phong
|
|
3.343.771,0
|
1.444.475,3
|
|
4.234.676.223,0
|
|
1
|
Khu nhà ở thị trấn
Chờ để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng
ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong
|
Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA
|
268.400,0
|
126.148,0
|
4.320
|
544.959.360,0
|
x
|
2
|
Các khu nhà ở xã
Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - Thị xã từ Sơn
theo hình thức BT
|
245.800,0
|
115.526,0
|
1.900
|
219.499.400,0
|
x
|
3
|
Dự án khu nhà ở
khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến
Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường
tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)
|
282.000,0
|
132.540,0
|
4.320
|
572.572.800,0
|
x
|
4
|
Dự án khu nhà ở
khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến
Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường
tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)
|
50.000,0
|
23.500,0
|
4.320
|
101.520.000,0
|
x
|
5
|
Khu nhà ở công
nhân và thương mại dịch vụ tại xã Yên Trung
|
Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc
|
45.000,0
|
21.150,0
|
1.600
|
33.840.000,0
|
x
|
6
|
Khu đất đối ứng hoàn
trả vốn công trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT
|
Công ty Tây Bắc
|
141.000,0
|
66.270,0
|
1.900
|
125.913.000,0
|
x
|
7
|
Khu nhà ở hoàn
trả vốn dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo
hình thức BT
|
Công ty TNHH xây dựng An Bình
|
60.000,0
|
28.200,0
|
1.600
|
45.120.000,0
|
x
|
8
|
Khu đất ở hoàn
trả vốn dự án cải tạo, mở rộng đường giao thông DDX8, đường trục xã Yên
Trung, Trường MN số 2 và Nhà văn hóa thôn Yên Lãng theo hình thức BT
|
295.000,0
|
138.650,0
|
1.600
|
221.840.000,0
|
x
|
9
|
Khu nhà ở công
nhân và TMDV tại xã Đông Tiến và Yên Trung
|
60.000,0
|
28.200,0
|
1.600
|
45.120.000,0
|
x
|
10
|
Dự án đầu tư xây
dựng nhà ở xã hội
|
Công ty THHH Hoàng Thành Bắc Ninh
|
37.000,0
|
17.390,0
|
1.600
|
27.824.000,0
|
x
|
11
|
Khu nhà ở xã hội
để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân) tại xã Thụy
Hòa
|
Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát
|
95.000,0
|
44.650,0
|
1.600
|
71.440.000,0
|
x
|
12
|
Khu nhà ở hoàn trả
vốn ĐTXD hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Đông Tiến theo hình thức BT
|
Cty CP thủy sản KV I
|
295.000,0
|
138.650,0
|
1.600
|
221.840.000,0
|
x
|
13
|
Khu nhà ở hoàn
trả vốn công trình đường phía Bắc KCN Yên Phong (tuyến số 1) theo hình thức
BT
|
Cty Viglacera
|
98.000,0
|
46.060,0
|
1.600
|
73.696.000,0
|
x
|
14
|
Khu nhà ở và dịch
vụ cho cán bộ công nhân viên Khu công nghiệp Yên Phong
|
320.971,0
|
23.759,3
|
4.824
|
114.614.863,0
|
x
|
15
|
Khu nhà ở hoàn
trả vốn dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông
các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong theo hình thức BT
|
Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt
|
155.000,0
|
72.850,0
|
1.600
|
116.560.000,0
|
x
|
16
|
Khu nhà ở dân cư
dịch vụ xã Long Châu: điểm dân cư số 3 và số 4 (thôn Ngô Xá)
|
UBND Xã Long Châu
|
56.600,0
|
26.602,0
|
1.900
|
50.543.800,0
|
x
|
17
|
Khu nhà ở dân cư
dịch vụ xã Đông Phong (thôn Đông Yên, Phong Xá)
|
UBND xã Đông Phong
|
49.000,0
|
23.030,0
|
1.900
|
43.757.000,0
|
x
|
18
|
Khu nhà ở hoàn
trả vốn đường trục trung tâm Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong
|
Công ty TNHH thương mại Huy Hùng
|
490.000,0
|
230.300,0
|
4.320
|
994.896.000,0
|
x
|
19
|
Khu nhà ở hoàn
trả vốn TL 286 Chờ - Đò Lo
|
Công Ty Hưng Ngân
|
300.000,0
|
141.000,0
|
4.320
|
609.120.000,0
|
x
|
VII. Huyện
Thuận Thành
|
|
2.105.914,0
|
624.120,6
|
|
3.130.850.305,6
|
|
1
|
Khu nhà ở để bán
Thị Trấn Hồ
|
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
5.000,0
|
2.000,0
|
5.476
|
10.952.000,0
|
x
|
2
|
Khu nhà ở phía
Tây thị trấn Hồ
|
120.000,0
|
48.000,0
|
3.561
|
170.928.000,0
|
x
|
3
|
Dự án chuyển đổi
mục đích sang đất ở
|
Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội
|
35.000,0
|
14.000,0
|
7.384
|
103.376.000,0
|
x
|
4
|
Khu đô thị phục
vụ khu công nghiệp Thuận Thành III
|
Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh
|
724.000,0
|
289.600,0
|
5.592
|
1.619.443.200,0
|
x
|
5
|
Khu nhà ở tái định
cư đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích và khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây
dựng CSHT xã Đại Đồng Thành
|
Trung tâm phát triển quỹ đẩt - Sở TN&MT
|
15.000,0
|
6.000,0
|
1.382
|
8.292.000,0
|
x
|
6
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất Trung tâm trồng nấm sang đất ở
|
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển cộng đồng
|
10.000,0
|
4.000,0
|
4.419
|
17.676.000,0
|
x
|
7
|
Khu nhà ở Đầm
Dê, tại xã An Bình
|
Công ty CPĐT và phát triển đô thị
|
77.360,0
|
41.720,6
|
3.976
|
165.881.105,6
|
x
|
8
|
Dự án chuyển đổi
mục đích sang đất ở
|
Công ty Ngũ Minh Hưng
|
83.000,0
|
33.200,0
|
7.384
|
245.148.800,0
|
x
|
9
|
Dự án chuyển đổi
mục đích sang đất ở
|
Công ty TNHH Đại Thịnh
|
33.000,0
|
13.200,0
|
7.384
|
97.468.800,0
|
x
|
10
|
Khu nhà ở phía Bắc
ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm
|
Công ty TNHH Hoàng Gia
|
35.000,0
|
14.000,0
|
3.561
|
49.854.000,0
|
x
|
11
|
Khu nhà ở khai
thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ
Thuận Thành (khu số 2)
|
Công ty TNHH Phúc Sơn
|
61.000,0
|
24.400,0
|
3.561
|
86.888.400,0
|
x
|
12
|
Dự án khu nhà ở
khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6,
T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi
|
13.000,0
|
5.200,0
|
3.561
|
18.517.200,0
|
x
|
13
|
Khu nhà ở lô 20,
21 (sau Công an huyện) tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn
Hồ theo hình thức BT và hành lang QL38
|
Công ty TNHH Trang Định
|
170.000,0
|
68.000,0
|
5.476
|
372.368.000,0
|
x
|
14
|
Các dự án đất
xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng
thị trấn Hồ theo hình thức BT
|
30.000,0
|
12.000,0
|
5.935
|
71.220.000,0
|
x
|
15
|
Dự án khu đô thị
Hồng Hạc - Xuân Lâm
|
Công ty cổ phần đầu tư Công đoàn - Ngân hàng Công
thương
|
649.554,0
|
30.800,0
|
1.620
|
49.896.000,0
|
x
|
16
|
Khu nhà ở xã An
Bình 19/8
|
Công ty TNHH 19-8
|
45.000,0
|
18.000,0
|
2.386
|
42.940.800,0
|
|
VIII. Huyện
Quế Võ
|
|
99.869,1
|
14.512,6
|
|
42.449.355,0
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị
mới Quế Võ
|
Công ty CP đầu tư phát triển nhà và xây dựng Tây Hồ
|
99.869,1
|
14.512,6
|
2.925,0
|
42.449.355,0
|
x
|
Tổng cộng toàn
tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)
|
9.799.609,7
|
3.852.841,2
|
|
14.789.560.508,7
|
|
BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Quy mô khu đất
|
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
Tổng diện tích (m2)
|
Diện tích đất ở (m2)
|
I. Thành phố
Bắc Ninh
|
|
204.586,7
|
12.199,9
|
|
59.863.386,0
|
1
|
Xây dựng HTKT
khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
UBND xã Kim Chân
|
5.267,4
|
2.928,4
|
2.700
|
7.906.680,0
|
2
|
Bổ sung đường
giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá
quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc
|
UBND thành phố
|
317,2
|
317,2
|
2.010
|
637.572,0
|
3
|
Xây dựng đường
vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương
|
3.902,0
|
3.902,0
|
10.200
|
39.799.890,0
|
4
|
ĐTXD cải tạo,
nâng cấp đường TL278 (Đoạn QL18-QL38, thành phố Bắc Ninh)
|
Sở GTVT
|
195.100,1
|
5.052,3
|
2.280
|
11.519.244,0
|
II. Thị xã Từ
Sơn
|
|
800.506,0
|
17.456,0
|
|
107.999.080,0
|
1
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng
|
UBND phường Đình Bảng
|
41.000,0
|
1.000,0
|
13.500
|
13.500.000,0
|
2
|
Dự án ĐTXD đường
Trịnh Xá - Đa Hội
|
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội
|
259.000
|
5.840
|
5.000
|
29.198.000
|
3
|
Dự án khu di
tích Đền Đô - Sông Tiêu Tương
|
Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc
|
402.000
|
5.165
|
5.000
|
25.823.500
|
4
|
Dự án mở rộng đường
Hoàng Quốc Việt phường Đông Nguyên
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
78.000
|
746
|
6.000
|
4.474.140
|
5
|
Dự án cải tạo
nâng cấp đường TL 295B đoạn qua dốc Viềng, phường Đồng Nguyên
|
2.706
|
2.706
|
9.240
|
25.003.440
|
6
|
Dự án đường gom
Quốc lộ 3
|
Công ty cổ phần BOT Hà Nội - Bắc Giang
|
17.800
|
2.000
|
5.000
|
10.000.000
|
III. Huyện
Tiên Du
|
|
626.100,0
|
166.860,0
|
|
1.122.739.000,0
|
1
|
Đường Bách Môn -
Lạc Vệ
|
Ban quản lý dự án huyện Tiên Du
|
40.000,0
|
10.000,0
|
3.000
|
30.000.000,0
|
2
|
Đường giao thông
khu du lịch Phật Tích giai đoạn 2
|
121.600,0
|
500,0
|
12.000
|
6.000.000,0
|
3
|
Đường HN4
|
41.800,0
|
2.000,0
|
2.100
|
4.200.000,0
|
4
|
Đường ĐT 1 kéo
dài
|
65.000,0
|
5.000,0
|
1.680
|
8.400.000,0
|
5
|
DA Đài tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ và Đền thờ Bác Hồ
|
22.000,0
|
10.000,0
|
7.000
|
70.000.000,0
|
6
|
TL276 kéo dài đi
Cảnh Hưng
|
9.700,0
|
6.000,0
|
1.280
|
7.680.000,0
|
7
|
DA cải tạo, nâng
cấp đường Việt Đoàn- Nghĩa Chỉ
|
48.000,0
|
10.000,0
|
2.500
|
25.000.000,0
|
8
|
Cải tạo nâng cấp
TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)
|
Công ty TNHH đường 295B
|
39.000,0
|
98.000,0
|
9.648
|
945.504.000,0
|
9
|
Trạm thu phí DA
nâng cấp, cải tạo QL 38
|
Công ty CP BOT38
|
19.000,0
|
360,0
|
4.500
|
1.620.000,0
|
10
|
DA Xử lý ngay sạt
lở bờ bãi sông kè rền đê Bối xã Cảnh Hưng
|
Chi cục đê điều và PCLB
|
10.000,0
|
5.000,0
|
819
|
4.095.000,0
|
11
|
Đường dẫn cầu Phật
Tích
|
Sở Giao thông
|
35.000,0
|
5.000,0
|
1.024
|
5.120.000,0
|
12
|
Trạm bơm Tri
Phương II huyện Tiên Du
|
Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
175.000,0
|
15.000,0
|
1.008
|
15.120.000,0
|
IV. Huyện
Lương Tài
|
|
120.700,0
|
14.300,0
|
|
66.150.000,0
|
1
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng TL 284 từ Thứa - Văn Thai
|
Ban quản lý dự án huyện Lương Tài
|
46.700,0
|
1.000,0
|
3.800
|
3.800.000,0
|
2
|
Dự án cải tạo,
chỉnh trang sông Thứa
|
7.000,0
|
3.800,0
|
7.000
|
26.600.000,0
|
3
|
Dự án xây dựng
đường DH20-huyện Lương Tài
|
7.000,0
|
7.000,0
|
3.500
|
24.500.000,0
|
4
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng TL 284 từ Thứa - Đại Bái
|
Sở Giao thông vận tải
|
60.000,0
|
2.500,0
|
4.500
|
11.250.000,0
|
V. Huyện Gia
Bình
|
|
543.800,0
|
35.000,0
|
|
143.603.100,0
|
1
|
Hồ điều hoà, khu
công viên cây xanh trung tâm huỵên lỵ Gia Bình
|
UBND huyện Gia Bình
|
20.000,0
|
2.600,0
|
5.985
|
15.561.000,0
|
2
|
Tinh lộ 284 Đại
Bái - Thứa
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
60.000,0
|
5.000,0
|
4.948
|
24.740.000,0
|
3
|
Đường Hoàng Đăng
Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình
|
2.400,0
|
400,0
|
5.037
|
2.014.800,0
|
4
|
Đường trục tâm
linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu
|
12.000,0
|
7.200,0
|
1.476
|
10.627.200,0
|
5
|
Hạ tầng giao
thông khu du lịch thiên thai, huyện Gia Bình tiếp
|
12.000,0
|
12.000,0
|
5.230
|
62.760.000,0
|
6
|
Đường trục liên
xã Nhân Thắng đi Bình Dương (Đoạn từ QL17 đi Gia Phú - Bình Dương)
|
20.000,0
|
2.000,0
|
2.398
|
4.796.000,0
|
7
|
Khu nhà ở Nam
Phú Ninh
|
45.000
|
800
|
7.128
|
5.702.400
|
8
|
Đường trục trung
tâm xã Nhân Thắng
|
70.000
|
2.000
|
1.845
|
3.690.000
|
9
|
Đầu tư xây dựng
trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp và chế biến các sản phẩm nông sản, sản
xuất phục vụ may mặc
|
2.400
|
600
|
1.620
|
972.000
|
10
|
Đường Cao Lỗ
Vương, thị trấn Gia Bình kéo dài
|
60.000
|
700
|
6.995
|
4.896.500
|
11
|
Đường Huyền
Quang thị trấn Gia Bình kéo dài
|
100.000
|
800
|
7.554
|
6.043.200
|
12
|
Hạ tầng giao
thông Bắc Sông Lai
|
140.000
|
900
|
2.000
|
1.800.000
|
VI. Huyện Yên
Phong
|
|
1.565.600,0
|
43.900,0
|
|
166.700.000,0
|
1
|
Dự án ĐTXD tuyến
số 2, tuyến số 5 ĐT.285B đoạn giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến
ĐT.295 theo hình thức BT
|
Tổng công ty Viglacera
|
100.000,0
|
1.000,0
|
1.600
|
1.600.000,0
|
2
|
Dự án ĐTXD và
kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C
|
540.000,0
|
1.000,0
|
7.000
|
7.000.000,0
|
3
|
Đường trục trung
tâm thị trấn Chờ giai đoạn 2 theo hình thức BT
|
Công ty TNHH thương mại Huy Hùng
|
60.000,0
|
5.000,0
|
7.500
|
37.500.000,0
|
4
|
Khu phức hợp
thương mại dịch vụ, vui chơi giải trí
|
140.000,0
|
1.200,0
|
7.000
|
8.400.000,0
|
5
|
Dự án đầu tư xây
dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ phức hợp
|
Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh
|
76.600,0
|
1.000,0
|
6.000
|
6.000.000,0
|
6
|
Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp tại xã yên Trung
|
Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh
|
95.000,0
|
800,0
|
1.600
|
1.280.000,0
|
7
|
Dự án khuôn viên
cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe tại thôn Đông Yên, xã Đông Phong
|
Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc
Ninh
|
49.300,0
|
2.500,0
|
6.000
|
15.000.000,0
|
8
|
TL276 đoạn thị
trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim, huyện Tiên Du
|
BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh
|
200,0
|
200,0
|
7.500
|
1.500.000,0
|
9
|
Đường giao thông
xã Văn Môn (5 tuyến) theo hình thức BT
|
Công ty CP tập đoàn Hanaka
|
50.000,0
|
25.000,0
|
1.900
|
47.500.000,0
|
10
|
Cụm công nghiệp
làng nghề thôn Mẫn Xá
|
150.000,0
|
1.200,0
|
6.600
|
7.920.000,0
|
11
|
Đường TL277 Chờ-Từ
Sơn theo hình thức BT
|
174.500,0
|
3.000,0
|
6.600
|
19.800.000,0
|
12
|
Hai tuyến nhánh
TL277 Chờ-Từ Sơn theo hình thức BT
|
130.000,0
|
2.000,0
|
6.600
|
13.200.000,0
|
VII. Huyện Thuận
Thành
|
|
252.768,1
|
2.439,3
|
|
4.055.442,9
|
1
|
Khu nhà ở dịch vụ
lô 5,6,7 thị trấn Hồ
|
Công ty CPĐT xây dựng DMC Thuận Thành
|
120.000,0
|
633,5
|
3.561
|
2.255.893,5
|
2
|
Đường QL17 đi
TL283 đoạn qua xã Trí Quả
|
BQLDA huyện
|
24.768,1
|
395,8
|
2.025
|
801.495,0
|
3
|
Đường dẫn phía
nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi QL17
|
BQLDA Sở giao thông VT
|
108.000,0
|
1.410,0
|
708
|
998.054,4
|
VIII. Huyện
Quế Võ
|
|
554.592,0
|
6.145,6
|
|
12.841.454,4
|
1
|
Nạo vét kênh
tiêu Hiền Lương
|
Sở NN và PTNN
|
350.692,2
|
1.166,4
|
581
|
677.678,4
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình trạm biến áp 110Kv Quế Võ 3 và nhánh rẽ
|
Tổng công ty điện lực miền Bắc
|
3.329,5
|
100,0
|
968
|
96.800,0
|
3
|
Bồi thường dự án
xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
125,3
|
65,8
|
4.200
|
276.360,0
|
4
|
Xây dựng đường
trục huyện Quế Võ, từ đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I (giai đoạn 2)
|
15.445,0
|
53,4
|
2.240
|
119.616,0
|
5
|
Xây dựng đường Nội
thị huyện Quế Võ, đoạn từ 279 đi xã Bằng An
|
BQLDA huyện Quế Võ
|
30.000,0
|
500,0
|
1.890
|
945.000,0
|
6
|
Xây dựng đường
trục chính đô thị từ Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối
TL 279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ
|
43.000,0
|
600,0
|
1.890
|
1.134.000,0
|
7
|
Dự án đầu tư xây
dựng đường trục chính đô thị từ đường 18 đi xã Việt Hùng, Bằng An, huyện Quế
Võ
|
46.000,0
|
860,0
|
5.000
|
4.300.000,0
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng đường trục chính huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An, lên đê Hữu
Cầu.
|
30.000,0
|
800,0
|
1.890
|
1.512.000,0
|
9
|
Xây dựng trung
tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa
|
UBND xã Nhân Hòa
|
36.000,0
|
2.000,0
|
1.890
|
3.780.000,0
|
Tổng cộng
toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)
|
4.668.652,8
|
298.300,7
|
|
1.683.951.463,3
|
BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ
(Kèm theo Quyết
định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Diện tích đất
thuê (m2)
|
Giá đất dự
kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành tiền
(nghìn đồng)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
|
|
I. THÀNH PHỐ BẮC NINH
|
|
1.295.010,23
|
|
2.938.210.855,92
|
|
|
1
|
Trung tâm giao dịch và kinh doanh thực phẩm
|
Công ty cổ phần
đầu tư TCO Việt Nam
|
2.160,80
|
13.824
|
29.870.899
|
x
|
|
2
|
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô
|
CN Công ty TNHH
thương mại tài chính Hải Âu
|
98.885,10
|
8.000
|
791.080.800
|
x
|
|
3
|
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi
giải trí và nhà làm việc
|
Công ty TNHH
SX&TM Tân Á
|
4.003,90
|
9.677
|
38.744.940
|
x
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
Công ty TNHH dịch
vụ thương mại Bắc Ninh
|
6.024,50
|
8.640
|
52.051.680
|
x
|
|
5
|
Xây dựng khách sạn Le Indochina
|
Công ty TNHH du
lịch và khách sạn Le Indochina
|
2.367,50
|
13.728
|
32.501.040
|
x
|
|
6
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và
khu dịch vụ thương mại, tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm
|
Công ty cổ phần
đầu tư và phát triển Hợp Phú
|
23.777,00
|
1.300
|
30.910.100
|
x
|
|
7
|
Xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech
|
Công ty TNHH
NANO TECH
|
21.065,00
|
1.300
|
27.384.500
|
x
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
Công ty cổ phần
đường bộ Bắc Ninh
|
2.762,90
|
11.400
|
31.497.060
|
x
|
|
9
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ ý tế
|
Công ty TNHH dược
phẩm y tế Quang Trung
|
3.020,80
|
7.200
|
21.749.760
|
x
|
|
10
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Nam
Sơn - Hạp Lĩnh
|
Tổng công ty
phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
766.858,90
|
1.300
|
996.916.570
|
x
|
|
11
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Quế
Võ
|
Tổng công ty
phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
210.556,50
|
1.300
|
273.723.450
|
x
|
|
12
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Quế
Võ
|
69.773,50
|
1.300
|
90.705.550
|
x
|
|
13
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất TTTM2 thuộc dự
án khu nhà ở DCDV và Chợ Yên, phường Kinh Bắc
|
UBND Thành phố
|
11.762,23
|
1.440
|
16.937.611
|
x
|
|
14
|
xây dựng Trụ sở tại phường Tiền An, thành phố
Bắc Ninh
|
Công ty cổ phần
môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh
|
2.060,0
|
13.728
|
28.279.680,0
|
x
|
|
15
|
Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội ươm giống
cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị
|
17.955,6
|
6.800
|
122.098.080,0
|
x
|
|
16
|
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng
sinh
|
Công ty Đại
Hoàng Long (TNHH)
|
29.727,00
|
3.368
|
100.120.536
|
x
|
|
17
|
Xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân vận động
Suối Hoa
|
Công ty cổ phần
đầu tư xây dựng và phát triển Phú Thịnh
|
22.249,00
|
11.400
|
253.638.600
|
x
|
|
II. THỊ XÃ TỪ SƠN
|
|
1.267.068,10
|
|
2.041.591.948,40
|
|
|
1
|
Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp
dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn
|
Công ty Long
Phương (TNHH)
|
5.210,00
|
10.680
|
55.642.800
|
x
|
|
2
|
Xây dựng trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu
dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô
|
Công ty cổ phần
tập đoàn DABACO Việt Nam
|
21.065,50
|
8.229
|
173.343.786
|
x
|
|
3
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã
Phù Khê
|
Công ty TNHH
Thành Hưng Bắc Ninh
|
69.433,00
|
2.925
|
203.077.638
|
x
|
|
4
|
Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp
dịch vụ thương mại
|
Công ty TNHH Việt
Thịnh
|
3.883,00
|
8.544
|
33.176.352
|
x
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở văn phòng, xí nghiệp khai thác
công trình thủy lợi
|
Công ty TNHH một
thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống
|
15.798,70
|
4.256
|
67.239.267
|
x
|
|
6
|
Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ
thương mại làng nghề
|
Công ty TNHH
thương mại và xây dựng BCH
|
24.677,50
|
1.440
|
35.535.600
|
x
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ làng nghề Đồng Kỵ
|
Công ty TNHH
xây dựng đường 295B
|
176.861,00
|
1.310
|
231.758.654
|
x
|
|
8
|
Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc
|
Công ty Chân
Thiện Mỹ (TNHH)
|
280.949,30
|
1.800
|
505.708.740
|
x
|
|
9
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Đại
Đồng - Hoàn Sơn
|
Công ty TNHH
VSIP Bắc Ninh
|
669.190,10
|
1.100
|
736.109.110
|
x
|
|
III. HUYỆN TIÊN DU
|
|
184.844,10
|
|
272.422.831,60
|
x
|
|
1
|
Xây dựng, kinh doanh Cụm công nghiệp làng nghề
giấy Phú Lâm
|
Công ty TNHH
xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm
|
28.147,10
|
1.100
|
30.961.810
|
x
|
|
2
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới
thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ
|
Công ty TNHH tủ
bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh
|
15.945,20
|
3.360
|
53.575.872
|
x
|
|
3
|
Xây dựng nhà máy ép dầu
|
Công ty cổ phần
tập đoàn DABACO Việt Nam
|
60.965,40
|
1.100
|
67.061.940
|
x
|
|
4
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì
|
Công ty TNHH Trần
Thành
|
30.000,00
|
1.100
|
33.000.000
|
x
|
|
5
|
Xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thịt gia
súc, gia cầm
|
Công ty cổ phần
tập đoàn DABACO Việt Nam
|
49.786,40
|
1.764
|
87.823.210
|
x
|
|
IV. HUYỆN LƯƠNG TÀI
|
|
62.755,20
|
|
131.785.920,00
|
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất khẩu DHA-Bắc
Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
Công ty TNHH một
thành viên DHA-Bắc Ninh
|
37.644,60
|
2.100
|
79.053.660,00
|
x
|
|
2
|
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia xúc
|
Công ty cổ phần
công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc
|
25.110,60
|
2.100
|
52.732.260
|
x
|
|
V. HUYỆN GIA BÌNH
|
|
9.999,90
|
|
49.149.508,50
|
|
|
1
|
xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng xăng
dầu, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình
|
Công ty TNHH
thương mại và dịch vụ Tiến Yến
|
9.999,90
|
4.915
|
49.149.509
|
|
|
VI. HUYỆN YÊN PHONG
|
|
853.688,90
|
|
900.988.389,60
|
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Diện tích đất
thuê (m2)
|
Giá đất dự
kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành tiền
(nghìn đồng)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
|
1
|
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện
Yên Phong
|
Công ty cổ phần
vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh
|
32.363,00
|
3.859
|
124.895.290
|
x
|
|
2
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
Công ty cổ phần
điện tử Susan
|
37.028,60
|
1.280
|
47.396.608
|
x
|
|
3
|
Xây dựng chợ và khu thương mại dịch vụ
|
Công ty TNHH
Hoàng Thành Bắc Ninh
|
19.841,60
|
1.280
|
25.397.248
|
x
|
|
4
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên
Phong
|
Tổng công ty
Viglacera - CTCP
|
97.310,90
|
920
|
89.526.028
|
x
|
|
5
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên
Phong
|
242.112,90
|
920
|
222.743.868
|
x
|
|
6
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên
Phong
|
143.446,70
|
920
|
131.970.964
|
x
|
|
7
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên
Phong
|
189.557,30
|
920
|
174.392.716
|
x
|
|
8
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên
Phong
|
92.027,90
|
920
|
84.665.668
|
x
|
|
VII. HUYỆN THUẬN THÀNH
|
|
558.483,90
|
|
997.656.359,60
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng,
khách sạn
|
Công ty thương
mại Vinh Hoa (TNHH)
|
11.227,60
|
4.381
|
49.185.870
|
x
|
|
2
|
Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm, huyện
Thuận Thành
|
Công ty cổ phần
đầu tư công đoàn ngân hàng công thương
|
286.006,00
|
1.296
|
370.663.776
|
x
|
|
3
|
Xây dựng nhà máy sản xuất các loại khí bằng
công nghệ cao
|
Công ty cổ phần
đầu tư sản xuất khí đặc biệt
|
110.910,50
|
920
|
102.037.660
|
x
|
|
4
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tú
Phương
|
Công ty cổ phần
hóa chất nhựa
|
19.131,50
|
5.169
|
98.886.897
|
x
|
|
5
|
Xây dựng và kinh doanh HTKT KCN Thuận Thành II
|
Công ty TNHH
Phát triển nhà đất Shun - Far
|
79.842,70
|
920
|
73.455.284
|
x
|
|
6
|
Xây dựng trường đào tạo nghề và khu du lịch
sinh thái
|
Công ty cổ phần
đào tạo và xây lắp điện Hà Nội
|
51.365,60
|
5.907
|
303.426.872
|
x
|
|
7
|
Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm Lộ và
xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài
|
Công ty TNHH một
thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội
|
3.057.175,70
|
907
|
2.773.469.795
|
x
|
|
VIII. HUYỆN QUẾ VÕ
|
|
196.284,30
|
|
218.065.874,24
|
|
|
1
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
Công ty TNHH
xây dựng Đại An
|
32.560,60
|
774
|
25.214.929
|
x
|
|
2
|
Xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng kinh
doanh xăng dầu
|
Công ty cổ phần
Tân Nam Phong
|
10.928,70
|
3.200
|
34.971.840
|
x
|
|
3
|
Làm cảng Đức Long
|
Công ty cổ phần
khoáng sản Bắc Ninh
|
96.440,00
|
780
|
75.223.200
|
x
|
|
4
|
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia
cầm
|
Công ty cổ phần
đầu tư và xây dựng VINACO
|
22.527,80
|
920
|
20.725.576
|
x
|
|
5
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung, sửa
chữa bảo dưỡng ô tô và gia công cơ khí
|
Công ty TNHH Hồng
Minh Nhật
|
5.800,00
|
6.000
|
34.800.000
|
x
|
|
6
|
Xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản và
vật liệu xây dựng
|
Công ty cổ phần
khoáng sản Bắc Ninh
|
28.027,20
|
968
|
27.130.330
|
x
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) +
(IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)
|
4.418.135
|
|
7.500.722.179
|
|
|
Quyết định 07/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019
3.364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|