|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương Lâm Đồng
Số hiệu:
|
07/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2019/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC
DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thống nhất Bảng giá đất điều chỉnh năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện:
Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá
các loại đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết
định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc
và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung xác định vị trí 1
và vị trí 2 đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng
thủy sản và đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng giá đất nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng):
a) Vị trí 1: được xác định cho những
thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của
Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi 500 mét.
b) Vị trí 2: được xác định cho những
thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của
Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét hoặc
có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Đường huyện, Đường
xã trong phạm vi 500 mét.
c) Khoảng cách để xác định vị trí thửa
đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi đến thửa đất (lô đất).
2. Điều chỉnh tên, địa danh của một số
tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) và
Danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (chi tiết theo Phụ lục số
01, 02 đính kèm).
Điều 2.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận
không tách rời Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
2. Danh mục các tuyến đường, đoạn đường
và giá đất của các tuyến đường, đoạn đường theo số thứ tự trong bảng giá quy định
tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này thay thế danh mục và giá đất của các tuyến đường,
đoạn đường có cùng số thứ tự, cùng địa bàn trong Bảng giá đất ở tại nông thôn
(Mục II) và Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) trên địa bàn huyện Lạc Dương
ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc
Dương; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐ và CVVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA DANH CỦA MỘT SỐ TUYẾN
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000 đ/m2)
|
I
|
XÃ LÁT
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
1
|
Đường ĐT 726:
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cổng trường Tiểu học Păng Tiêng
|
450
|
1.2
|
Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học
Păng Tiêng đến giáp huyện Lâm Hà
|
320
|
2.1
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lạc Dương đến
cầu suối cạn
|
400
|
|
* Khu vực II:
|
|
1
|
Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp đường
ĐT 726:
|
|
2
|
Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường
ĐT 726:
|
|
II
|
XÃ ĐƯNG K'NỚ
|
|
|
* Khu vực II:
|
|
2.3
|
Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng
UBND xã cũ đến hết đường
|
75
|
III
|
XÃ ĐẠ SAR
|
|
|
* Khu vực I
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 27C:
|
|
2
|
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường
Quốc lộ 27C) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương
|
300
|
|
* Khu vực II:
|
|
10
|
Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa
địa): Từ đầu đường (giáp đường Quốc lộ 27C) đến hết đường
bê tông
|
190
|
15.2
|
Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường
(giáp đường Quốc lộ 27C) đến mép suối
|
120
|
17
|
Các đường tiếp giáp đường Quốc lộ
27C còn lại:
|
|
17.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C vào
đến 500m
|
115
|
IV
|
XÃ ĐẠ NHIM
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 27C
|
|
|
* Khu vực II:
|
|
3.1
|
Đường Nhựa: Từ giáp đường Quốc lộ
27C đến hết thửa đất số 162, 164 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
3.3
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
200m
|
170
|
4.1.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
hết thửa đất số tờ bản đồ số 37, 38 tờ bản đồ số
13.
|
180
|
4.2.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
200m
|
170
|
5.1.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
hết thửa đất đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
5.2.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến 200m
|
170
|
6.1.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
hết thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12.
|
180
|
6.2.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
200m
|
170
|
7.1.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
hết thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12.
|
180
|
7.2.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
200m
|
170
|
8
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn
lại tiếp giáp đường Quốc lộ 27C
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến
200m
|
130
|
9.1
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường Quốc
lộ 27C) đến cầu qua suối Đa Chais
|
190
|
V
|
XÃ ĐẠ CHAIS
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 27C:
|
|
1.3
|
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba giáp đường
Đông Du.
|
185
|
1.4
|
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba giáp đường
Đông Du) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó).
|
210
|
|
* Khu vực II:
|
|
1.2
|
Đường trục chính: Tiếp giáp đường
Quốc lộ 27C đến hết đường
|
200
|
2
|
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp
đường Quốc lộ 27C)
|
165
|
3
|
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường
Quốc lộ 27C
|
|
3.1
|
Đoạn từ đầu đường
(giáp đường Quốc lộ 27C) vào sâu đến 200m.
|
130
|
4
|
Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn
từ đầu đường (giáp đường Quốc lộ 27C) đến cầu.
|
150
|
5.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C đến Trường Mầm non Đông Mang
|
140
|
6
|
Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường Quốc lộ 27C đến giáp đường vào UBND
xã)
|
145
|
7
|
Đường thôn KLong KLanh: Từ giáp đường
Quốc lộ 27C đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba
|
140
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C vào
sâu đến 200m
|
150
|
9.1
|
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C vào
sâu đến 200m
|
150
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA DANH VÀ GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (MỤC III) BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000 đ/m2)
|
|
THỊ TRẤN
LẠC DƯƠNG
|
|
1
|
Đường Lang Biang:
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (thửa đất số
11, TBĐ số 39) đến giáp đầu đường Phạm Hùng (hết thửa đất số 32 TBĐ số 38 và
thửa 409 TBĐ số 37) đến giáp cổng khu du lịch LangBiang.
|
1.300
|
1.2
& 1.3
|
Đoạn từ giáp đầu đường Phạm Hùng
(thửa đất số 32 TBĐ số 38 và thửa 409 TBĐ số 37) đến giáp cổng khu du lịch
Lang Biang.
|
1.600
|
1.4
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Đoạn từ
giáp đường LangBiang (thửa đất số 27) đến giáp đường 19 tháng 5 (hết thửa đất
số 12 TBĐ số 38)
|
650
|
24.3
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ giáp
thửa đất số 12 TBĐ số 38 đến hết thửa 367, 344 TBĐ số 6 đến hết đường.
|
180
|
1.5
|
Đường Phạm Hùng: Từ thửa đất số 335
đến hết thửa đất số 247 và 258, TBĐ số 37.
|
1.150
|
1.6
|
Đường Lạc Long Quân: Từ giáp đường
LangBiang (thửa đất số 155, 177, TBĐ số 37) đến đường Thăng Long (thửa đất số
537 và 353 TBĐ số 37)
|
1.150
|
1.8
|
Đường Thăng Long: Từ giáp đường
BiDoup (thửa đất số 314, 302 TBĐ số 34) đến giáp đường Lạc Long Quân (thửa đất
số 538, 334, TBĐ số 37)
|
1.150
|
2.1
|
Đường Biđóup: Đoạn từ ngã tư giáp
đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304, TBĐ số 34) đến cầu Đăng Lèn (hết thửa
đất số 42, TBĐ số 35);
|
1.300
|
4.3
& 21.1
|
Đường Đăng Gia: Đoạn từ giáp đường
Lang Biang (thửa đất 122, 125 TBĐ số 34) đến giáp đường Duy Tân (thửa đất số
1387, 375, TBĐ số 5).
|
900
|
14.1
|
Đường 19 tháng 5: Đoạn từ giáp cổng
Trường Tiểu Học Kim Đồng (thửa đất số 32 và 37 TBĐ số 1) đến cầu (giáp thửa đất
số 615, 974 TBĐ số 7)
|
760
|
14.2
|
Đường 19 tháng 5: Đoạn từ cầu (thửa
đất số 615, 974 TBĐ số 7) đến giáp đường Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất số
646, 1329 TBĐ số 16)
|
700
|
6
|
Đường Hàn Mặc Tử: Đoạn từ giáp đường
19/5 (thửa đất số 470, 462, TBĐ số 05) đến cầu B’Nơr C
(thửa đất số 484, 454, TBĐ số 05)
|
390
|
21.4
|
Đường Hàn Mặc Tử: Đoạn từ cầu B’Nor
C (thửa đất số 484, 454 TBĐ số 5) đến giáp đường Duy Tân
(thửa đất số 423 TBĐ số 5 và thửa đất
số 286 TBĐ số 6)
|
490
|
8
(8.1 & 8.2)
|
Đường Thống nhất: Từ giáp đường Bi
Đuop (thửa đất số 300, 290 TBĐ số 34) đến giáp đường Lang Biang (hết thửa 75,
76 TBĐ số 31)
|
1.150
|
9
|
Đường Điện Biên Phủ:
|
|
9.2
|
Đoạn từ Cống hộp Đăng Lèn đến hết
đường
|
420
|
10
|
Đường Văn Lang: Từ đập hồ thủy lợi
số 7 đến giáp đường Bi Đuop (thửa đất số 33 TBĐ số 23).
|
350
|
11.2
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645
TBĐ số 4 đến đập hồ thủy lợi số 7
|
350
|
11.3
|
Từ đập hồ thủy lợi số 7 đến giáp đường
Bi Đuop (thửa đất số 33, TBĐ số 23)
|
350
|
14
|
Đường Văn Tiến Dũng:
|
|
14.3
|
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi
(thửa đất số 534, 535 TBĐ số 16) đến hết thửa đất số 437
TBĐ số 18
|
570
|
15
|
Đường BonNơr B (vòng hai đầu đấu nối
đường 19 tháng 5: từ thửa đất số 27, 28 TBĐ số 1 đến hết
thửa 344, 776 TBĐ số 6)
|
550
|
18
|
Đường Nguyễn Đình Thi:
|
|
18.1
|
Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng
(giáp thửa 646, 534 TBĐ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, TBĐ số
8)
|
560
|
19
|
Đường Jriêng Ồt:
|
|
19.1
|
Đoạn từ TBĐ số 16) đến hết thửa đất
số 75 TBĐ số 8
|
410
|
19.2
|
Đường Hoàng Cầm: từ giáp đường Jiêng Ồt (thửa đất số 44 TBĐ số 8) đến hết đường (hết thửa đất số 406,
412 TBĐ số 7)
|
310
|
19.3
|
Đường KLong Ngơr A: Từ giáp đường
Văn Tiến Dũng (thửa đất số 396, 535 TBĐ số 16) đến hết
thửa 347, 346 TBĐ số 16.
|
420
|
20
|
Đường Đăng Kơr Nach:
|
|
20.1
|
Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng
(thửa 2, 9 TBĐ số 15) đến suối (thửa 68, 49 TBĐ số 15)
|
440
|
21.2
|
Đường Duy Tân: từ giáp đường Hàn Mạc
Tử (thửa đất số 423 (nhà thờ) TBĐ số 5) đến giáp đường 14 tháng 3 (hết thửa đất
số 703, 1395, TBĐ số 05)
|
590
|
21.3
|
Đường Tây Sơn: Từ giáp đường Đăng
Gia (thửa đất số 1262, 1389 TBĐ số
5) đến giáp đường Hàn Mạc Tử (hết thửa
421 và 1356 TBĐ số 5)
|
30
|
22
|
Đường 14 tháng 3:
|
|
22.1
|
Đoạn từ giáp đường Duy Tân (thửa đất
số 703, 1395, TBĐ số 5) đến (thửa đất số 745, 624 TBĐ số
6A).
|
490
|
22.2
|
Đoạn từ thửa đất số 744, 745 TBĐ số
6A đến giáp đường 19 tháng 5 (thửa đất số 326, TBĐ số 06).
|
420
|
23.1
|
Từ giáp thành phố Đà Lạt đến ngã 3
đường ĐT 726.
|
520
|
23.2
|
Từ ngã 3 đường ĐT 726 đến hết địa
giới hành chính thị trấn Lạc Dương.
|
400
|
24
|
Hẻm đường Điện Biên Phủ.
|
|
24.4
|
Hẻm đường 19 tháng 5: Từ đường 19
tháng 5 (thửa đất số 365, 1012 TBĐ số 7) đến hết thửa đất số 986, 367 TBĐ số
7.
|
280
|
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
2.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|