|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập hồ sơ địa chính đăng ký đất đai Sóc Trăng
Số hiệu:
|
07/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
SÓC TRẮNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2015/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 24 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT;
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế
- kỹ thuật đo đạc
địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất
đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc địa
chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ
sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán
kinh phí thực hiện các công trình, hạng mục sau:
- Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu
quản lý đất đai tỉnh Sóc Trăng, các dự án đo đạc địa chính;
- Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
- Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên
quan theo dõi, hướng dẫn thực hiện Quyết
định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định
có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng
đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng
ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài
chính;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra
văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông
tin Điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: HC, KT,
TH, XD, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ
ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao
động kỹ thuật
|
Chi phí lao
động phổ
thông
|
Chi phí dụng
cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí sử
dụng máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
I
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc bê
tông
|
Điểm
|
1
|
1.061.419
|
243.000
|
18.245
|
226.212
|
61.200
|
|
1.610.075
|
402.519
|
2.012.594
|
Điểm
|
2
|
1.762.973
|
324.000
|
22.806
|
226.212
|
78.200
|
|
2.414.190
|
603.548
|
3.017.738
|
Điểm
|
3
|
2.280.959
|
405.000
|
30.408
|
226.212
|
91.800
|
|
3.034.379
|
758.595
|
3.792.974
|
Điểm
|
4
|
3.017.046
|
527.000
|
39.530
|
226.212
|
115.600
|
|
3.925.388
|
981.347
|
4.906.735
|
Điểm
|
5
|
3.825.832
|
689.000
|
50.173
|
226.212
|
122.400
|
|
4.913.617
|
1.228.404
|
6.142.022
|
2
|
Chọn điểm,
chôn mốc trên hè phố (có xây hố,
nắp đậy)
|
Điểm
|
1
|
1.273.702
|
291.600
|
21.894
|
271.454
|
73.440
|
|
1.932.090
|
483.023
|
2.415.113
|
Điểm
|
2
|
2.115.567
|
388.800
|
27.367
|
271.454
|
93.840
|
|
2.897.029
|
724.257
|
3.621.286
|
Điểm
|
3
|
2.737.151
|
486.000
|
36.489
|
271.454
|
110.160
|
|
3.641.255
|
910.314
|
4.551.569
|
Điểm
|
4
|
3.620.455
|
632.400
|
47.436
|
271.454
|
138.720
|
|
4.710.466
|
1.177.616
|
5.888.082
|
Điểm
|
5
|
4.590.999
|
826.800
|
60.207
|
271.454
|
146.880
|
|
5.896.341
|
1.474.085
|
7.370.426
|
3
|
Chọn điểm,
đóng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
517.987
|
57.000
|
5.473
|
22.621
|
27.200
|
|
630.281
|
157.570
|
787.852
|
Điểm
|
2
|
599.774
|
66.000
|
6.842
|
22.621
|
27.200
|
|
722.437
|
180.609
|
903.046
|
Điểm
|
3
|
736.087
|
81.000
|
9.122
|
22.621
|
30.600
|
|
879.430
|
219.858
|
1.099.288
|
Điểm
|
4
|
872.399
|
96.000
|
11.859
|
22.621
|
37.400
|
|
1.040.279
|
260.070
|
1.300.349
|
Điểm
|
5
|
1.008.711
|
111.000
|
15.052
|
22.621
|
47.600
|
|
1.204.984
|
301.246
|
1.506.230
|
II
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
916.960
|
480.000
|
13.923
|
542.480
|
61.200
|
|
2.014.564
|
503.641
|
2.518.204
|
Điểm
|
2
|
916.960
|
630.000
|
18.207
|
542.480
|
61.200
|
|
2.168.848
|
542.212
|
2.711.060
|
Điểm
|
3
|
1.100.352
|
840.000
|
21.420
|
542.480
|
74.800
|
|
2.579.053
|
644.763
|
3.223.816
|
Điểm
|
4
|
1.283.744
|
1.440.000
|
27.847
|
542.480
|
88.400
|
|
3.382.471
|
845.618
|
4.228.089
|
Điểm
|
5
|
1.467.136
|
1.680.000
|
35.344
|
542.480
|
98.600
|
|
3.823.560
|
955.890
|
4.779.450
|
III
|
Tiếp điểm
|
1
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
245.362
|
36.000
|
2.635
|
111.440
|
61.200
|
|
456.637
|
114.159
|
570.796
|
Điểm
|
2
|
247.180
|
36.000
|
3.446
|
111.440
|
78.200
|
|
476.265
|
119.066
|
595.332
|
Điểm
|
3
|
372.587
|
54.000
|
4.054
|
111.440
|
91.800
|
|
633.881
|
158.470
|
792.351
|
Điểm
|
4
|
463.462
|
68.000
|
5.067
|
111.440
|
115.600
|
|
763.569
|
190.892
|
954.461
|
Điểm
|
5
|
617.949
|
68.000
|
6.689
|
111.440
|
122.400
|
|
926.478
|
231.619
|
1.158.097
|
2
|
Tiếp điểm không có tường
vây
|
Điểm
|
1
|
306.703
|
45.000
|
1.976
|
83.580
|
61.200
|
|
498.459
|
124.615
|
623.074
|
Điểm
|
2
|
308.975
|
45.000
|
2.584
|
83.580
|
78.200
|
|
518.339
|
129.585
|
647.924
|
Điểm
|
3
|
465.734
|
67.500
|
3.040
|
83.580
|
91.800
|
|
711.654
|
177.914
|
889.568
|
Điểm
|
4
|
579.327
|
85.000
|
3.800
|
83.580
|
115.600
|
|
867.308
|
216.827
|
1.084.135
|
Điểm
|
5
|
772.436
|
85.000
|
5.017
|
83.580
|
122.400
|
|
1.068.433
|
267.108
|
1.335.541
|
IV
|
Đo ngắm
|
1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
1
|
611.362
|
45.000
|
79.401
|
83.575
|
47.608
|
|
866.946
|
216.736
|
1.083.682
|
Điểm
|
2
|
739.109
|
63.000
|
90.744
|
83.575
|
57.288
|
|
1.033.716
|
258.429
|
1.292.145
|
Điểm
|
3
|
1.117.789
|
126.000
|
113.430
|
83.575
|
70.488
|
|
1.511.282
|
377.820
|
1.889.102
|
Điểm
|
4
|
1.391.533
|
225.000
|
141.787
|
83.575
|
86.328
|
|
1.928.223
|
482.056
|
2.410.279
|
Điểm
|
5
|
2.167.142
|
280.000
|
221.188
|
83.575
|
134.728
|
|
2.886.633
|
721.658
|
3.608.291
|
2
|
Đo ngắm đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
457.108
|
34.000
|
8.358
|
11.674
|
14.322
|
|
525.463
|
131.366
|
656.828
|
Điểm
|
2
|
674.779
|
68.000
|
12.158
|
11.674
|
21.700
|
|
788.311
|
197.078
|
985.388
|
Điểm
|
3
|
816.265
|
68.000
|
15.197
|
11.674
|
26.040
|
|
937.176
|
234.294
|
1.171.470
|
Điểm
|
4
|
1.121.004
|
101.000
|
20.516
|
11.674
|
35.588
|
|
1.289.782
|
322.445
|
1.612.227
|
Điểm
|
5
|
1.491.044
|
135.000
|
27.355
|
11.674
|
47.306
|
|
1.712.379
|
428.095
|
2.140.473
|
3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
1
|
45.711
|
3.400
|
836
|
1.167
|
1.432
|
|
52.546
|
13.137
|
65.683
|
Điểm
|
2
|
67.478
|
6.800
|
1.216
|
1.167
|
2.170
|
|
78.831
|
19.708
|
98.539
|
Điểm
|
3
|
81.627
|
6.800
|
1.520
|
1.167
|
2.604
|
|
93.718
|
23.429
|
117.147
|
Điểm
|
4
|
112.100
|
10.100
|
2.052
|
1.167
|
3.559
|
|
128.978
|
32.245
|
161.223
|
Điểm
|
5
|
149.104
|
13.500
|
2.735
|
1.167
|
4.731
|
|
171.238
|
42.809
|
214.047
|
4
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo GPS
|
Điểm
|
1-5
|
164.247
|
|
|
|
|
|
164.247
|
41.062
|
205.308
|
5
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo đường chuyền
|
Điểm
|
|
195.904
|
|
|
|
|
|
195.904
|
48.976
|
244.880
|
6
|
Tính toán đo GPS
|
Điểm
|
1-5
|
299.159
|
|
3.356
|
5.940
|
968
|
|
309.423
|
61.885
|
371.308
|
7
|
Tính toán đo đường chuyền
|
Điểm
|
|
269.243
|
|
3.519
|
9.979
|
968
|
|
283.710
|
56.742
|
340.452
|
8
|
Tính toán đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
26.924
|
|
352
|
998
|
97
|
|
28.371
|
5.674
|
34.045
|
B. ĐO ĐẠC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP)
|
I
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
4.094.210
|
576.800
|
23.916
|
208.905
|
51.956
|
700
|
4.956.488
|
1.239.122
|
6.195.610
|
Ha
|
2
|
4.760.932
|
694.720
|
30.204
|
208.905
|
64.247
|
700
|
5.759.708
|
1.439.927
|
7.199.635
|
Ha
|
3
|
5.572.396
|
836.480
|
39.861
|
208.905
|
86.051
|
700
|
6.744.394
|
1.686.098
|
8.430.492
|
Ha
|
4
|
6.551.823
|
1.008.640
|
50.894
|
208.905
|
111.119
|
700
|
7.932.081
|
1.983.020
|
9.915.102
|
Ha
|
5
|
7.714.893
|
1.211.840
|
65.296
|
208.905
|
138.617
|
700
|
9.340.251
|
2.335.063
|
11.675.314
|
2
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
868.357
|
|
7.972
|
113.291
|
14.572
|
43.715
|
1.047.907
|
209.581
|
1.257.488
|
Ha
|
2
|
924.098
|
|
8.528
|
113.291
|
15.720
|
52.611
|
1.114.248
|
222.850
|
1.337.098
|
Ha
|
3
|
979.839
|
|
9.084
|
113.291
|
16.853
|
57.411
|
1.176.478
|
235.296
|
1.411.774
|
Ha
|
4
|
1.054.160
|
|
9.826
|
113.291
|
18.383
|
60.982
|
1.256.642
|
251.328
|
1.507.970
|
Ha
|
5
|
1.142.690
|
|
10.752
|
113.291
|
20.184
|
66.576
|
1.353.493
|
270.699
|
1.624.192
|
II
|
Tỷ lệ 1/1000
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.308.077
|
155.520
|
12.475
|
47.844
|
23.409
|
1.460
|
1.548.786
|
387.196
|
1.935.982
|
Ha
|
2
|
1.517.427
|
184.720
|
15.032
|
47.844
|
27.572
|
1.460
|
1.794.054
|
448.513
|
2.242.567
|
Ha
|
3
|
1.896.849
|
254.000
|
17.684
|
47.844
|
32.597
|
1.460
|
2.250.434
|
562.608
|
2.813.042
|
Ha
|
4
|
2.541.709
|
405.360
|
22.491
|
47.844
|
41.499
|
1.460
|
3.060.363
|
765.091
|
3.825.454
|
Ha
|
5
|
3.130.782
|
520.200
|
28.244
|
47.844
|
52.508
|
1.460
|
3.781.038
|
945.259
|
4.726.297
|
2
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
380.009
|
|
3.549
|
52.877
|
6.074
|
19.966
|
462.475
|
92.495
|
554.970
|
Ha
|
2
|
577.834
|
|
3.821
|
52.877
|
6.506
|
21.318
|
662.356
|
132.471
|
794.827
|
Ha
|
3
|
633.575
|
|
4.160
|
52.877
|
7.326
|
23.890
|
721.829
|
144.366
|
866.195
|
Ha
|
4
|
707.897
|
|
4.585
|
52.877
|
8.197
|
|
773.556
|
154.711
|
928.267
|
Ha
|
5
|
796.426
|
|
5.111
|
52.877
|
9.284
|
30.008
|
893.706
|
178.741
|
1.072.447
|
III
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
508.090
|
60.330
|
4.275
|
6.969
|
7.162
|
1.980
|
588.805
|
147.201
|
736.006
|
Ha
|
2
|
585.795
|
71.270
|
5.191
|
6.969
|
8.427
|
1.980
|
679.632
|
169.908
|
849.539
|
Ha
|
3
|
686.474
|
88.320
|
6.107
|
6.969
|
9.968
|
1.980
|
799.818
|
199.955
|
999.773
|
Ha
|
4
|
873.038
|
126.370
|
8.085
|
6.969
|
13.257
|
1.980
|
1.029.698
|
257.425
|
1.287.123
|
Ha
|
5
|
1.123.944
|
170.170
|
10.819
|
6.969
|
17.971
|
1.980
|
1.331.853
|
332.963
|
1.664.816
|
2
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
158.496
|
|
2.012
|
19.442
|
2.561
|
8.219
|
190.730
|
38.146
|
228.876
|
Ha
|
2
|
170.826
|
|
2.160
|
19.442
|
2.828
|
9.217
|
204.473
|
40.895
|
245.368
|
Ha
|
3
|
185.650
|
|
2.360
|
19.442
|
3.151
|
10.477
|
221.080
|
44.216
|
265.296
|
Ha
|
4
|
167.991
|
|
2.134
|
19.442
|
2.773
|
9.037
|
201.377
|
40.275
|
241.653
|
Ha
|
5
|
185.820
|
|
2.360
|
19.442
|
3.159
|
10.484
|
221.267
|
44.253
|
265.520
|
IV
|
Tỷ lệ 1/5000
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
1
|
177.703
|
18.530
|
2.004
|
950
|
2.893
|
3.780
|
205.859
|
51.465
|
257.324
|
Ha
|
2
|
203.730
|
21.961
|
1.712
|
950
|
3.470
|
3.780
|
235.603
|
58.901
|
294.503
|
Ha
|
3
|
234.968
|
26.078
|
1.991
|
950
|
3.759
|
3.780
|
271.525
|
67.881
|
339.406
|
Ha
|
4
|
272.466
|
31.017
|
2.188
|
950
|
4.048
|
3.780
|
314.448
|
78.612
|
393.061
|
2
|
Nội nghiệp
|
Ha
|
1
|
27.734
|
|
385
|
3.787
|
447
|
1.487
|
33.840
|
6.768
|
40.608
|
Ha
|
2
|
30.690
|
|
430
|
3.787
|
507
|
1.676
|
37.090
|
7.418
|
44.508
|
Ha
|
3
|
34.679
|
|
491
|
3.787
|
589
|
2.661
|
42.206
|
8.441
|
50.647
|
Ha
|
4
|
40.064
|
|
573
|
3.787
|
699
|
3.990
|
49.113
|
9.823
|
58.935
|
C. SỐ HÓA VÀ
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH DẠNG VÉCTƠ TỪ HỆ VN-72 SANG HỆ VN-2000
|
I
|
Số hóa bản đồ địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.043.893
|
|
19.394
|
110.406
|
20.313
|
44.600
|
1.238.606
|
247.721
|
1.486.327
|
Mảnh
|
2
|
1.133.616
|
|
22.201
|
113.213
|
24.177
|
50.600
|
1.343.807
|
268.761
|
1.612.568
|
Mảnh
|
3
|
1.238.868
|
|
25.519
|
116.531
|
28.953
|
58.200
|
1.468.070
|
293.614
|
1.761.684
|
Mảnh
|
4
|
1.359.649
|
|
29.347
|
120.358
|
34.641
|
67.200
|
1.611.194
|
322.239
|
1.933.433
|
Mảnh
|
5
|
1.497.684
|
|
33.685
|
124.697
|
41.187
|
77.800
|
1.775.052
|
355.010
|
2.130.063
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.639.170
|
|
34.160
|
125.172
|
44.193
|
82.400
|
1.925.095
|
385.019
|
2.310.115
|
Mảnh
|
2
|
1.811.714
|
|
39.105
|
130.116
|
46.929
|
86.800
|
2.114.664
|
422.933
|
2.537.597
|
Mảnh
|
3
|
2.010.140
|
|
44.948
|
135.959
|
53.745
|
97.400
|
2.342.192
|
468.438
|
2.810.631
|
Mảnh
|
4
|
2.237.899
|
|
51.690
|
142.702
|
62.625
|
111.800
|
2.606.715
|
521.343
|
3.128.058
|
Mảnh
|
5
|
2.500.166
|
|
59.331
|
150.343
|
91.953
|
158.000
|
2.959.793
|
591.959
|
3.551.751
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
2.769.335
|
|
45.622
|
139.095
|
59.451
|
111.540
|
3.125.043
|
625.009
|
3.750.051
|
Mảnh
|
2
|
3.098.894
|
|
52.225
|
145.698
|
73.989
|
138.380
|
3.509.187
|
701.837
|
4.211.024
|
Mảnh
|
3
|
3.476.766
|
|
60.029
|
153.502
|
96.897
|
182.560
|
3.969.754
|
793.951
|
4.763.705
|
Mảnh
|
4
|
3.911.578
|
|
69.033
|
162.506
|
114.177
|
211.460
|
4.468.754
|
893.751
|
5.362.505
|
Mảnh
|
5
|
4.411.956
|
|
79.238
|
172.711
|
142.803
|
261.700
|
5.068.408
|
1.013.682
|
6.082.090
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
4.762.221
|
|
72.040
|
170.212
|
101.541
|
191.680
|
5.297.694
|
1.059.539
|
6.357.232
|
Mảnh
|
2
|
5.362.675
|
|
82.466
|
180.639
|
130.737
|
253.200
|
6.009.717
|
1.201.943
|
7.211.661
|
Mảnh
|
3
|
6.054.577
|
|
94.789
|
192.962
|
156.615
|
301.640
|
6.800.583
|
1.360.117
|
8.160.699
|
Mảnh
|
4
|
6.850.006
|
|
109.007
|
207.180
|
187.821
|
359.680
|
7.713.694
|
1.542.739
|
9.256.433
|
II
|
Chuyển đổi Bản đồ địa
chính số dạng Véctor từ
hệ HN-72 sang
hệ VN
-2000
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.203.887
|
|
13.419
|
94.051
|
15.162
|
22.540
|
1.349.059
|
269.812
|
1.618.871
|
Mảnh
|
2
|
1.259.101
|
|
15.097
|
95.728
|
16.770
|
25.120
|
1.411.816
|
282.363
|
1.694.179
|
Mảnh
|
3
|
1.314.315
|
|
16.774
|
97.406
|
18.192
|
27.440
|
1.474.127
|
294.825
|
1.768.952
|
Mảnh
|
4
|
1.369.529
|
|
18.452
|
99.083
|
19.638
|
30.120
|
1.536.822
|
307.364
|
1.844.186
|
Mảnh
|
5
|
1.452.350
|
|
21.806
|
102.438
|
20.550
|
31.520
|
1.628.665
|
325.733
|
1.954.398
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.383.333
|
|
16.516
|
97.148
|
19.086
|
26.520
|
1.542.603
|
308.521
|
1.851.123
|
Mảnh
|
2
|
1.452.350
|
|
18.581
|
99.212
|
20.508
|
27.720
|
1.618.371
|
323.674
|
1.942.046
|
Mảnh
|
3
|
1.521.368
|
|
20.645
|
101.277
|
22.548
|
31.880
|
1.697.718
|
339.544
|
2.037.262
|
Mảnh
|
4
|
1.590.386
|
|
22.710
|
103.341
|
24.588
|
34.940
|
1.775.965
|
355.193
|
2.131.158
|
Mảnh
|
5
|
1.693.912
|
|
26.839
|
107.470
|
25.632
|
36.840
|
1.890.693
|
378.139
|
2.268.832
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
1.619.718
|
|
20.645
|
101.277
|
23.796
|
33.000
|
1.798.436
|
359.687
|
2.158.124
|
Mảnh
|
2
|
1.705.991
|
|
23.226
|
103.857
|
25.836
|
36.000
|
1.894.910
|
378.982
|
2.273.892
|
Mảnh
|
3
|
1.792.263
|
|
25.806
|
106.438
|
28.224
|
39.800
|
1.992.531
|
398.506
|
2.391.037
|
Mảnh
|
4
|
1.878.535
|
|
28.387
|
109.019
|
30.612
|
43.600
|
2.090.152
|
418.030
|
2.508.183
|
Mảnh
|
5
|
2.007.943
|
|
33.548
|
114.180
|
32.166
|
46.100
|
2.233.937
|
446.787
|
2.680.725
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
2.170.134
|
|
33.936
|
115.727
|
32.172
|
45.800
|
2.397.769
|
479.554
|
2.877.323
|
Mảnh
|
2
|
2.256.407
|
|
37.706
|
119.498
|
37.266
|
52.000
|
2.502.877
|
500.575
|
3.003.452
|
Mảnh
|
3
|
2.342.679
|
|
37.706
|
119.498
|
39.654
|
55.800
|
2.595.337
|
519.067
|
3.114.404
|
Mảnh
|
4
|
2.428.951
|
|
37.706
|
119.498
|
42.042
|
59.600
|
2.687.797
|
537.559
|
3.225.356
|
D. ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
I
|
Tỷ lệ 1/500 (Mức biến động
từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập
trung)
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
1.1
|
Đối soát thực
địa
|
Thửa
|
1
|
6.658
|
|
166
|
540
|
|
|
7.363
|
1.841
|
9.204
|
Thửa
|
2
|
6.826
|
|
155
|
540
|
|
|
7.521
|
1.880
|
9.401
|
Thửa
|
3
|
6.889
|
|
166
|
540
|
|
|
7.594
|
1.899
|
9.493
|
Thửa
|
4
|
7.313
|
|
186
|
540
|
|
|
8.039
|
2.010
|
10.049
|
Thửa
|
5
|
8.147
|
|
207
|
540
|
|
|
8.894
|
2.223
|
11.117
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (Công
nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
Thửa
|
1
|
9.951
|
|
243
|
67
|
277
|
3
|
10.541
|
2.635
|
13.176
|
Thửa
|
2
|
12.439
|
|
304
|
67
|
347
|
4
|
13.159
|
3.290
|
16.449
|
Thửa
|
3
|
16.585
|
|
405
|
67
|
462
|
5
|
17.524
|
4.381
|
21.905
|
Thửa
|
4
|
22.390
|
|
546
|
67
|
623
|
7
|
23.633
|
5.908
|
29.542
|
Thửa
|
5
|
28.195
|
|
708
|
67
|
784
|
9
|
29.763
|
7.441
|
37.204
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
(Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
Thửa
|
1
|
125.745
|
8.395
|
1.520
|
1.333
|
3.387
|
40
|
140.421
|
35.105
|
175.526
|
Thửa
|
2
|
150.925
|
10.080
|
1.900
|
1.333
|
4.233
|
50
|
168.521
|
42.130
|
210.651
|
Thửa
|
3
|
181.079
|
12.096
|
2.534
|
1.333
|
5.645
|
66
|
202.752
|
50.688
|
253.440
|
Thửa
|
4
|
217.265
|
14.508
|
3.420
|
1.333
|
7.621
|
88
|
244.236
|
61.059
|
305.295
|
Thửa
|
5
|
260.763
|
17.417
|
4.434
|
1.333
|
9.597
|
110
|
293.655
|
73.414
|
367.068
|
2
|
Nội nghiệp
|
2.1
|
Số hóa Bản đồ địa
chính
|
Áp dụng theo định mức
quy định tại Mục C, Phần I
|
2.2
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa
chính (Công nhóm/100 thửa có biến động
cần chỉnh lý)
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
5.538
|
|
106
|
2.149
|
103
|
351
|
8.247
|
1.649
|
9.896
|
Thửa
|
2
|
6.897
|
|
132
|
2.149
|
112
|
380
|
9.670
|
1.934
|
11.604
|
Thửa
|
3
|
7.373
|
|
176
|
2.149
|
127
|
432
|
10.258
|
2.052
|
12.309
|
Thửa
|
4
|
12.435
|
|
238
|
2.149
|
149
|
503
|
15.474
|
3.095
|
18.569
|
Thửa
|
5
|
15.663
|
|
308
|
2.149
|
170
|
575
|
18.865
|
3.773
|
22.638
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung
chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.523
|
|
|
|
|
|
4.523
|
905
|
5.428
|
2.3
|
Bổ
sung
sổ Mục kê
(Công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.920
|
|
79
|
752
|
52
|
197
|
5.000
|
1.000
|
6.000
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in
(Công nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
289
|
|
3
|
90
|
455
|
1.600
|
2.438
|
488
|
2.925
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các
cấp (Công/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
289
|
|
3
|
90
|
455
|
1.600
|
2.438
|
488
|
2.925
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (Công
nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
304
|
|
3
|
90
|
455
|
1.600
|
2.452
|
490
|
2.942
|
Đơn giá tổng hợp
|
Thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228.023
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268.326
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317.368
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383.674
|
II
|
Tỷ lệ 1/1000 (Mức
biến động từ 25%-40% (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung)
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực
địa
|
Thửa
|
1
|
2.497
|
|
62
|
153
|
|
|
2.712
|
678
|
3.390
|
Thửa
|
2
|
2.563
|
|
61
|
153
|
|
|
2.777
|
694
|
3.472
|
Thửa
|
3
|
2.692
|
|
66
|
153
|
|
|
2.912
|
728
|
3.639
|
Thửa
|
4
|
3.290
|
|
84
|
153
|
|
|
3.527
|
882
|
4.409
|
Thửa
|
5
|
3.888
|
|
99
|
153
|
|
|
4.141
|
1.035
|
5.176
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (Công
nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh
lý)
|
Thửa
|
1
|
2.714
|
|
243
|
64
|
77
|
1
|
3.099
|
775
|
3.874
|
Thửa
|
2
|
3.392
|
|
304
|
64
|
94
|
1
|
3.855
|
964
|
4.819
|
Thửa
|
3
|
4.523
|
|
405
|
64
|
126
|
1
|
5.119
|
1.280
|
6.399
|
Thửa
|
4
|
6.106
|
|
546
|
64
|
172
|
2
|
6.890
|
1.723
|
8.613
|
Thửa
|
5
|
7.840
|
|
708
|
64
|
217
|
2
|
8.832
|
2.208
|
11.040
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
(Công nhóm/100 thửa có
biến động cần chỉnh lý)
|
Thửa
|
1
|
45.911
|
3.060
|
1.520
|
1.279
|
1.367
|
15
|
53.153
|
13.288
|
66.441
|
Thửa
|
2
|
55.108
|
3.679
|
1.900
|
1.279
|
1.709
|
20
|
63.695
|
15.924
|
79.619
|
Thửa
|
3
|
66.039
|
4.406
|
2.534
|
1.279
|
2.275
|
26
|
76.559
|
19.140
|
95.698
|
Thửa
|
4
|
79.307
|
5.292
|
3.420
|
1.279
|
3.076
|
35
|
92.410
|
23.102
|
115.512
|
Thửa
|
5
|
95.138
|
6.350
|
4.434
|
1.279
|
3.983
|
45
|
111.231
|
27.808
|
139.038
|
2
|
Nội nghiệp
|
2.1
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Áp dụng theo định mức
quy
định
tại Mục C, Phần I
|
2.2
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa
chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
2.336
|
|
85
|
2.686
|
99
|
336
|
5.542
|
1.108
|
6.651
|
Thửa
|
2
|
2.930
|
|
106
|
2.686
|
103
|
348
|
6.1.74
|
1.235
|
7.408
|
Thửa
|
3
|
3.907
|
|
141
|
2.686
|
109
|
370
|
7.215
|
1.443
|
8.658
|
Thửa
|
4
|
5.266
|
|
191
|
2.686
|
118
|
400
|
8.662
|
1.732
|
10.394
|
Thửa
|
5
|
6.838
|
|
247
|
2.686
|
129
|
437
|
10.337
|
2.067
|
12.404
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung
chỉnh lý lên Bản đồ
địa chính gốc
|
Thửa
|
1-5
|
5.654
|
|
|
|
|
|
5.654
|
1.131
|
6.785
|
2.3
|
Bổ
sung
sổ mục kê
(Công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
4.900
|
|
94
|
940
|
65
|
246
|
6.245
|
1.249
|
7.494
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in
(Công nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
117
|
|
1
|
26
|
644
|
2.267
|
3.054
|
611
|
3.665
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
137
|
|
1
|
26
|
644
|
2.267
|
3.075
|
615
|
3.690
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
146
|
|
1
|
26
|
644
|
2.267
|
3.083
|
617
|
3.700
|
Đơn giá tổng
hợp
|
Thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.292
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.103
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.930
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.116
|
III
|
Tỷ lệ 1/2000 (Mức
biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40%
Bản đồ không tập trung)
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
1.1
|
Đối soát thực
địa
|
Mảnh
|
1
|
2.196
|
|
47
|
112
|
|
|
2.354
|
589
|
2.943
|
Mảnh
|
2
|
2.636
|
|
58
|
112
|
|
|
2.807
|
702
|
3.508
|
Mảnh
|
3
|
3.163
|
|
78
|
112
|
|
|
3.353
|
838
|
4.192
|
Mảnh
|
4
|
3.796
|
|
105
|
112
|
|
|
4.013
|
1.003
|
5.017
|
Mảnh
|
5
|
4.555
|
|
136
|
112
|
|
|
4.803
|
1.201
|
6.004
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (Công
nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
Thửa
|
1
|
2.337
|
|
243
|
15
|
67
|
1
|
2.663
|
666
|
3.328
|
Thửa
|
2
|
3.166
|
|
304
|
15
|
88
|
1
|
3.574
|
893
|
4.467
|
Thửa
|
3
|
3.920
|
|
405
|
15
|
109
|
1
|
4.450
|
1.113
|
5.563
|
Thửa
|
4
|
4.900
|
|
546
|
15
|
136
|
2
|
5.600
|
1.400
|
7.000
|
Thửa
|
5
|
6.860
|
|
708
|
15
|
192
|
2
|
7.778
|
1.944
|
9.722
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
(Công nhóm/100 thửa có
biến động cần chỉnh lý)
|
Thửa
|
1
|
64.305
|
4.291
|
1.520
|
301
|
1.418
|
17
|
71.852
|
17.963
|
89.815
|
Thửa
|
2
|
77.196
|
5.155
|
1.900
|
301
|
1.892
|
22
|
86.466
|
21.616
|
108.082
|
Thửa
|
3
|
92.575
|
6.185
|
2.534
|
301
|
2.362
|
28
|
103.984
|
25.996
|
129.980
|
Thửa
|
4
|
111.120
|
7.423
|
3.420
|
301
|
2.954
|
35
|
125.254
|
31.313
|
156.567
|
Thửa
|
5
|
133.359
|
8.906
|
4.434
|
301
|
4.086
|
|
151.087
|
37.772
|
188.858
|
2
|
Nội nghiệp
|
2.1
|
Số hóa Bản đồ địa chính
|
Áp dụng theo định mức
quy định tại Mục C, Phần I
|
2.2
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công
nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
2.846
|
|
90
|
2.686
|
102
|
346
|
6.071
|
1.214
|
7.285
|
Thửa
|
2
|
3.780
|
|
113
|
2.686
|
108
|
368
|
7.056
|
1.411
|
8.467
|
Thửa
|
3
|
4.714
|
|
151
|
2.686
|
115
|
388
|
8.054
|
1.611
|
9.665
|
Thửa
|
4
|
5.903
|
|
188
|
2.686
|
122
|
414
|
9.315
|
1.863
|
11.178
|
Thửa
|
5
|
8.239
|
|
264
|
2.686
|
137
|
439
|
11.766
|
2.353
|
14.119
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung
chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc
|
Thửa
|
1-5
|
5.654
|
|
|
|
|
|
5.654
|
1.131
|
6.785
|
2.3
|
Bổ
sung
sổ mục kê
(Công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
4.900
|
|
94
|
940
|
65
|
246
|
6.245
|
1.249
|
7.494
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và in (Công
nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
97
|
|
1
|
15
|
719
|
2.533
|
3.365
|
673
|
4.038
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các
cấp (Công/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
138
|
|
1
|
15
|
719
|
2.533
|
3.407
|
681
|
4.088
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
160
|
|
1
|
15
|
719
|
2.533
|
3.428
|
686
|
4.114
|
Đơn giá tổng hợp
|
Thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.130
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.047
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.491
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198.741
|
IV
|
Tỷ lệ 1/5000 (Mức
biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung)
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
4.576
|
|
78
|
99
|
|
|
4.752
|
1.188
|
5.940
|
Mảnh
|
2
|
4.882
|
|
86
|
99
|
|
|
5.067
|
1.267
|
6.333
|
Mảnh
|
3
|
5.272
|
|
104
|
99
|
|
|
5.474
|
1.369
|
6.843
|
Mảnh
|
4
|
5.501
|
|
99
|
99
|
|
|
5.699
|
1.425
|
7.124
|
Mảnh
|
5
|
|
|
|
99
|
|
|
99
|
25
|
123
|
1.2
|
Lưới đo vẽ (Công
nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
Thửa
|
1
|
6.106
|
|
243
|
18
|
|
|
6.368
|
1.592
|
7.959
|
Thửa
|
2
|
7.011
|
|
304
|
18
|
|
|
7.333
|
1.833
|
9.166
|
Thửa
|
3
|
9.348
|
|
405
|
18
|
|
|
9.771
|
2.443
|
12.214
|
Thửa
|
4
|
10.253
|
|
546
|
18
|
|
|
10.817
|
2.704
|
13.522
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
18
|
|
|
18
|
5
|
23
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa
có biến động
cần chỉnh lý)
|
Thửa
|
1
|
90.087
|
6.019
|
1.520
|
366
|
2.030
|
24
|
100.047
|
25.012
|
125.059
|
Thửa
|
2
|
108.105
|
7.222
|
1.900
|
366
|
2.342
|
27
|
119.962
|
29.990
|
149.952
|
Thửa
|
3
|
129.741
|
8.662
|
2.534
|
366
|
3.123
|
37
|
144.462
|
36.116
|
180.578
|
Thửa
|
4
|
155.674
|
10.397
|
3.420
|
366
|
3.438
|
40
|
173.335
|
43.334
|
216.669
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
365,80
|
|
|
365,80
|
91,45
|
457,25
|
2
|
Nội nghiệp
|
2.1
|
Số hóa Bản đồ địa
chính
|
Áp dụng theo định mức
quy định tại Mục C, Phần I
|
2.2
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính
(Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh
lý)
|
2.2.1
|
Lập bản vẽ Bản đồ địa
chính
|
Thửa
|
1
|
4.757
|
|
96
|
2.153
|
98
|
333
|
7.437
|
1.487
|
8.924
|
Thửa
|
2
|
5.504
|
|
120
|
2.153
|
103
|
349
|
8.229
|
1.646
|
9.875
|
Thửa
|
3
|
7.339
|
|
160
|
2.153
|
115
|
391
|
10.158
|
2.032
|
12.190
|
Thửa
|
4
|
8.086
|
|
176
|
2.153
|
120
|
407
|
10.942
|
2.188
|
13.131
|
Thửa
|
5
|
|
|
|
2.153
|
|
|
2.153
|
431
|
2.584
|
2.2.2
|
Chuyển nội dung
chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc
|
Thửa
|
1-5
|
4.523
|
|
|
|
|
|
4.523
|
905
|
5.428
|
2.3
|
Bổ
sung
sổ mục kê
(Công nhóm/100 thửa)
|
Thửa
|
1-5
|
3.920
|
|
75
|
752
|
52
|
197
|
4.996
|
999
|
5.995
|
2.4
|
Biên tập bản đồ và
in (Công nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
75
|
|
1
|
8
|
641
|
2.240
|
2.966
|
593
|
3.559
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
150
|
|
1
|
8
|
641
|
2.240
|
3.041
|
608
|
3.649
|
2.6
|
Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh)
|
Thửa
|
1-5
|
150
|
|
1
|
8
|
641
|
2.240
|
3.041
|
608
|
3.649
|
Đơn giá tổng hợp
|
Thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.162
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197.606
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234.103
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272.725
|
E. TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT
|
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao
động kỹ thuật
|
Chi phí dụng
cụ, vật liệu
|
Chi phí sử
dụng máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
1
|
<100
|
m2
|
|
1.299.642
|
2.237
|
2.187
|
1.234
|
1.305.299
|
313.171
|
1.618.470
|
2
|
100-300
|
m2
|
|
1.543.324
|
2.656
|
2.597
|
1.465
|
1.550.043
|
371.890
|
1.921.933
|
3
|
>300-500
|
m2
|
|
1.635.382
|
2.802
|
2.753
|
1.542
|
1.642.480
|
394.178
|
2.036.658
|
4
|
>500-1000
|
m2
|
|
2.003.614
|
3.448
|
3.372
|
1.902
|
2.012.336
|
482.805
|
2.495.141
|
5
|
>1000-3000
|
m2
|
|
2.750.908
|
4.746
|
4.441
|
2.621
|
2.762.716
|
662.736
|
3.425.452
|
6
|
>3000-10000
|
m2
|
|
4.223.835
|
7.269
|
7.108
|
4.009
|
4.242.222
|
1.017.805
|
5.260.027
|
II
|
ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ
|
1
|
<100
|
m2
|
|
866.428
|
2.237
|
2.187
|
1.234
|
872.085
|
209.199
|
1.081.285
|
2
|
100-300
|
m2
|
|
1.028.883
|
2.656
|
2.597
|
1.465
|
1.035.601
|
248.424
|
1.284.025
|
3
|
>300-500
|
m2
|
|
1.093.865
|
2.806
|
2.763
|
1.542
|
1.100.976
|
264.217
|
1.365.193
|
4
|
>500-1000
|
m2
|
|
1.332.133
|
3.430
|
3.364
|
1.889
|
1.340.815
|
321.695
|
1.662.510
|
5
|
>1000-3000
|
m2
|
|
1.824.913
|
4.693
|
4.609
|
2.583
|
1.836.798
|
440.729
|
2.277.526
|
6
|
>3000-10000
|
m2
|
|
2.815.890
|
7.269
|
7.108
|
4.009
|
2.834.277
|
679.898
|
3.514.175
|
PHẦN
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao
động phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí
năng lượng
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
|
A. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN CÓ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
I
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ
gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
164.460
|
11.419
|
2.268
|
15.874
|
763
|
2.472
|
197.256
|
29.588
|
226.844
|
Hồ sơ
|
2
|
172.203
|
12.859
|
2.339
|
15.874
|
763
|
2.472
|
206.509
|
30.976
|
237.485
|
Hồ sơ
|
3
|
180.979
|
14.501
|
2.479
|
15.874
|
763
|
2.472
|
217.068
|
32.560
|
249.628
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
101.520
|
11.419
|
1.195
|
4.065
|
50
|
185
|
118.434
|
17.765
|
136.199
|
Hồ sơ
|
2
|
109.263
|
12.859
|
1.266
|
4.065
|
50
|
185
|
127.687
|
19.153
|
146.840
|
Hồ sơ
|
3
|
118.039
|
14.501
|
1.406
|
4.065
|
50
|
185
|
138.246
|
20.737
|
158.983
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
62.940
|
|
1.073
|
11.808
|
713
|
2.287
|
78.822
|
11.823
|
90.645
|
2.1
|
Công việc tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
59.098
|
|
1.019
|
11.218
|
677
|
2.173
|
74.185
|
11.128
|
85.313
|
2.2
|
Công việc tại Phòng
Tài nguyên và Môi
trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.842
|
|
54
|
590
|
36
|
114
|
p 4.637
|
695
|
5.332
|
II
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
252.744
|
20.520
|
3.147
|
19.823
|
984
|
4.552
|
301.770
|
45.266
|
347.036
|
Hồ sơ
|
3
|
265.133
|
22.500
|
3.323
|
19.823
|
984
|
4.552
|
316.315
|
47.447
|
363.763
|
Hồ sơ
|
4
|
278.729
|
24.660
|
3.500
|
19.823
|
984
|
4.552
|
332.248
|
49.837
|
382.085
|
Hồ sơ
|
5
|
293.723
|
27.054
|
3.676
|
19.823
|
984
|
4.552
|
349.812
|
52.472
|
402.284
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
138.640
|
19.800
|
1.586
|
10.221
|
29
|
115
|
170.392
|
25.559
|
195.950
|
Hồ sơ
|
3
|
151.029
|
21.780
|
1.763
|
10.221
|
29
|
115
|
184.937
|
27.741
|
212.677
|
Hồ sơ
|
4
|
164.625
|
23.940
|
1.939
|
10.221
|
29
|
115
|
200.869
|
30.130
|
231.000
|
Hồ sơ
|
5
|
179.619
|
26.334
|
2.115
|
10.221
|
29
|
115
|
218.433
|
32.765
|
251.198
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
114.104
|
720
|
1.561
|
9.603
|
955
|
4.436
|
131.378
|
19.707
|
151.085
|
III
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng
nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
103.302
|
10.575
|
1.487
|
13.912
|
551
|
2.143
|
131.970
|
19.795
|
151.765
|
Hồ sơ
|
2
|
110.449
|
12.600
|
1.532
|
13.912
|
551
|
2.143
|
141.187
|
21.178
|
162.365
|
Hồ sơ
|
3
|
119.026
|
15.030
|
1.576
|
13.912
|
551
|
2.143
|
152.239
|
22.836
|
175.074
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
59.257
|
10.575
|
802
|
4.028
|
8
|
25
|
74.694
|
11.204
|
85.899
|
Hồ sơ
|
2
|
66.404
|
12.600
|
846
|
4.028
|
8
|
25
|
83.911
|
12.587
|
96.498
|
Hồ sơ
|
3
|
74.981
|
15.030
|
891
|
4.028
|
8
|
25
|
94.963
|
14.244
|
109.207
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
44.045
|
|
685
|
9.884
|
542
|
2.119
|
57.276
|
8.591
|
65.867
|
IV
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy
chứng nhận đồng loạt tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
124.529
|
14.220
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
187.118
|
28.068
|
215.186
|
Hồ sơ
|
3
|
134.059
|
16.920
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
199.348
|
29.902
|
229.251
|
Hồ sơ
|
4
|
145.495
|
20.160
|
2.429
|
42.337
|
802
|
3.022
|
214.245
|
32.137
|
246.382
|
Hồ sơ
|
5
|
159.218
|
24.048
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
231.635
|
34.745
|
266.381
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
235
|
|
|
|
|
|
235
|
35
|
270
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
124.294
|
14.220
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
186.883
|
28.033
|
214.916
|
Hồ sơ
|
3
|
133.824
|
16.920
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
199.113
|
29.867
|
228.980
|
Hồ sơ
|
4
|
145.260
|
20.160
|
2.429
|
42.337
|
802
|
3.022
|
214.010
|
32.102
|
246.112
|
Hồ sơ
|
5
|
158.983
|
24.048
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
231.400
|
34.710
|
266.111
|
B. ĐĂNG KÝ,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NHƯNG KHÔNG XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
I
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
178.362
|
11.419
|
2.520
|
19.384
|
1.077
|
3.628
|
216.389
|
32.458
|
248.847
|
Hồ sơ
|
2
|
186.105
|
12.859
|
2.590
|
19.384
|
1.077
|
3.628
|
225.642
|
33.846
|
259.489
|
Hồ sơ
|
3
|
194.880
|
14.501
|
2.731
|
19.384
|
1.077
|
3.628
|
236.201
|
35.430
|
271.631
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
101.520
|
11.419
|
1.195
|
4.065
|
50
|
185
|
118.434
|
17.765
|
136.199
|
Hồ sơ
|
2
|
109.263
|
12.859
|
1.266
|
4.065
|
50
|
185
|
127.687
|
19.153
|
146.840
|
Hồ sơ
|
3
|
118.039
|
14.501
|
1.406
|
4.065
|
50
|
185
|
138.246
|
20.737
|
158.983
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
62.940
|
|
1.073
|
11.808
|
713
|
2.287
|
78.822
|
11.823
|
90.645
|
2.1
|
Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
59.098
|
|
1.019
|
11.218
|
677
|
2.173
|
74.185
|
11.128
|
85.313
|
2.2
|
Công việc tại Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.842
|
|
54
|
590
|
36
|
114
|
4.637
|
695
|
5.332
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.901
|
|
251
|
3.510
|
314
|
1.157
|
19.133
|
2.870
|
22.003
|
II
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ
gia đình, cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
273.959
|
20.520
|
3.394
|
23.598
|
1.379
|
6.310
|
329.160
|
49.374
|
378.534
|
Hồ sơ
|
3
|
286.348
|
22.500
|
3.570
|
23.598
|
1.379
|
6.310
|
343.705
|
51.556
|
395.261
|
Hồ sơ
|
4
|
299.944
|
24.660
|
3.747
|
23.598
|
1.379
|
6.310
|
359.637
|
53.946
|
413.583
|
Hồ sơ
|
5
|
314.938
|
27.054
|
3.923
|
23.598
|
1.379
|
6.310
|
377.201
|
56.580
|
433.782
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
138.640
|
19.800
|
1.586
|
10.221
|
29
|
115
|
170.392
|
25.559
|
195.950
|
Hồ sơ
|
3
|
151.029
|
21.780
|
1.763
|
10.221
|
29
|
115
|
184.937
|
27.741
|
212.677
|
Hồ sơ
|
4
|
164.625
|
23.940
|
1.939
|
10.221
|
29
|
115
|
200.869
|
30.130
|
231.000
|
Hồ sơ
|
5
|
179.619
|
26.334
|
2.115
|
10.221
|
29
|
115
|
218.433
|
32.765
|
251.198
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
114.104
|
720
|
1.561
|
9.603
|
955
|
4.436
|
131.378
|
19.707
|
151.085
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
21.215
|
|
247
|
3.774
|
395
|
1.758
|
27.390
|
4.108
|
31.498
|
III
|
Đăng ký cấp mới Giấy chứng nhận đối
với đất tổ chức
|
Hồ sơ
|
1
|
1.128.822
|
|
10.609
|
41.038
|
8.081
|
30.060
|
1.218.609
|
182.791
|
1.401.401
|
Hồ sơ
|
2
|
1.160.588
|
|
10.609
|
41.038
|
8.081
|
30.060
|
1.250.376
|
187.556
|
1.437.932
|
Hồ sơ
|
3
|
1.195.531
|
|
10.609
|
41.038
|
8.081
|
30.060
|
1.285.319
|
192.798
|
1.478.117
|
Hồ sơ
|
4
|
1.233.651
|
|
10.609
|
41.038
|
8.081
|
30.060
|
1.323.439
|
198.516
|
1.521.955
|
Hồ sơ
|
5
|
1.274.948
|
|
10.609
|
41.038
|
8.081
|
30.060
|
1.364.735
|
204.710
|
1.569.446
|
Chi tiết công việc tại các cấp.
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.085
|
|
54
|
1.204
|
|
|
4.343
|
651
|
4.994
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
1.125.737
|
|
10.554
|
39.834
|
8.081
|
30.060
|
1.214.266
|
182.140
|
1.396.406
|
Hồ sơ
|
2
|
1.157.503
|
|
10.554
|
39.834
|
8.081
|
30.060
|
1.246.033
|
186.905
|
1.432.938
|
Hồ sơ
|
3
|
1.192.447
|
|
10.554
|
39.834
|
8.081
|
30.060
|
1.280.976
|
192.146
|
1.473.122
|
Hồ sơ
|
4
|
1.230.566
|
|
10.554
|
39.834
|
8.081
|
30.060
|
1.319.096
|
197.864
|
1.516.960
|
Hồ sơ
|
5
|
1.271.863
|
|
10.554
|
39.834
|
8.081
|
30.060
|
1.360.392
|
204.059
|
1.564.451
|
IV
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận
đồng loạt tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
119.024
|
10.575
|
1.710
|
17.031
|
858
|
3.346
|
152.544
|
22.882
|
175.425
|
Hồ sơ
|
2
|
126.172
|
12.600
|
1.754
|
17.031
|
858
|
3.346
|
161.761
|
24.264
|
186.025
|
Hồ sơ
|
3
|
134.748
|
15.030
|
1.799
|
17.031
|
858
|
3.346
|
172.812
|
25.922
|
198.734
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
59.257
|
10.575
|
802
|
4.028
|
8
|
25
|
74.694
|
11.204
|
85.899
|
Hồ sơ
|
2
|
66.404
|
12.600
|
846
|
4.028
|
8
|
25
|
83.911
|
12.587
|
96.498
|
Hồ sơ
|
3
|
74.981
|
15.030
|
891
|
4.028
|
8
|
25
|
94.963
|
14.244
|
109.207
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
44.045
|
|
685
|
9.884
|
542
|
2.119
|
57.276
|
8.591
|
65.867
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
15.722
|
|
222
|
3.118
|
307
|
1.203
|
20.574
|
3.086
|
23.660
|
V
|
Đăng ký, cấp đổi
Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
139.236
|
14.220
|
2.480
|
48.882
|
1.293
|
5.066
|
211.177
|
31.677
|
242.853
|
Hồ sơ
|
3
|
148.766
|
16.920
|
2.480
|
48.882
|
1.293
|
5.066
|
223.407
|
33.511
|
256.918
|
Hồ sơ
|
4
|
160.202
|
20.160
|
2.700
|
48.882
|
1.293
|
5.066
|
238.303
|
35.746
|
274.049
|
Hồ sơ
|
5
|
173.925
|
24.048
|
2.480
|
48.882
|
1.293
|
5.066
|
255.694
|
38.354
|
294.048
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
235
|
|
|
|
|
|
235
|
35
|
270
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
124.294
|
14.220
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
186.883
|
28.033
|
214.916
|
Hồ sơ
|
3
|
133.824
|
16.920
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
199.113
|
29.867
|
228.980
|
Hồ sơ
|
4
|
145.260
|
20.160
|
2.429
|
42.337
|
802
|
3.022
|
214.010
|
32.102
|
246.112
|
Hồ sơ
|
5
|
158.983
|
24.048
|
2.208
|
42.337
|
802
|
3.022
|
231.400
|
34.710
|
266.111
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
14.706
|
|
272
|
6.545
|
492
|
2.043
|
24.058
|
3.609
|
27.667
|
VI
|
Đăng ký biến động đối
với đất tổ chức
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.183.895
|
|
8.291
|
27.259
|
4.755
|
15.996
|
1.240.196
|
186.029
|
1.426.225
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.203
|
|
41
|
|
|
|
2.244
|
337
|
2.581
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.181.691
|
|
8.250
|
27.259
|
4.755
|
15.996
|
1.237.952
|
185.693
|
1.423.644
|
C. ĐĂNG KÝ
NHƯNG KHÔNG CÓ NHU CẦU HOẶC KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN
|
I
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần
đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá
nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
148.014
|
10.277
|
2.268
|
14.286
|
687
|
2.224
|
177.757
|
26.664
|
204.420
|
Hồ sơ
|
2
|
154.983
|
11.573
|
2.339
|
14.286
|
687
|
2.224
|
186.092
|
27.914
|
214.006
|
Hồ sơ
|
3
|
162.881
|
13.051
|
2.479
|
14.286
|
687
|
2.224
|
195.609
|
29.341
|
224.950
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
91.368
|
10.277
|
1.195
|
3.659
|
45
|
166
|
106.710
|
16.007
|
122.717
|
Hồ sơ
|
2
|
98.337
|
11.573
|
1.266
|
3.659
|
45
|
166
|
115.045
|
17.257
|
132.302
|
Hồ sơ
|
3
|
106.235
|
13.051
|
1.406
|
3.659
|
45
|
166
|
124.562
|
18.684
|
143.246
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
56.646
|
|
1.073
|
10.628
|
642
|
2.058
|
71.047
|
10.657
|
81.704
|
2.1
|
Công việc tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
53.188
|
|
1.019
|
10.096
|
610
|
1.955
|
66.869
|
10.030
|
76.899
|
2.2
|
Công việc tại Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.458
|
|
54
|
531
|
32
|
103
|
4.178
|
627
|
4.805
|
II
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ
gia đình, cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
227.470
|
18.468
|
2.832
|
17.841
|
886
|
4.096
|
271.593
|
40.739
|
312.332
|
Hồ sơ
|
3
|
238.620
|
20.250
|
2.991
|
17.841
|
886
|
4.096
|
284.684
|
42.703
|
327.386
|
Hồ sơ
|
4
|
250.856
|
22.194
|
3.150
|
17.841
|
886
|
4.096
|
299.023
|
44.853
|
343.876
|
Hồ sơ
|
5
|
264.351
|
24.349
|
3.308
|
17.841
|
886
|
4.096
|
314.831
|
47.225
|
362.055
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
124.776
|
17.820
|
1.428
|
9.199
|
26
|
104
|
153.353
|
23.003
|
176.355
|
Hồ sơ
|
3
|
135.926
|
19.602
|
1.586
|
9.199
|
26
|
104
|
166.443
|
24.966
|
191.410
|
Hồ sơ
|
4
|
148.163
|
21.546
|
1.745
|
9.199
|
26
|
104
|
180.782
|
27.117
|
207.900
|
Hồ sơ
|
5
|
161.657
|
23.701
|
1.904
|
9.199
|
26
|
104
|
196.590
|
29.489
|
226.079
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
102.694
|
648
|
1.405
|
8.642
|
859
|
3.993
|
118.241
|
17.736
|
135.977
|
III
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt
tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
92.971
|
9.518
|
1.339
|
12.521
|
496
|
1.929
|
118.773
|
17.816
|
136.589
|
Hồ sơ
|
2
|
99.404
|
11.340
|
1.379
|
12.521
|
496
|
1.929
|
127.068
|
19.060
|
146.129
|
Hồ sơ
|
3
|
107.123
|
13.527
|
1.419
|
12.521
|
496
|
1.929
|
137.015
|
20.552
|
157.567
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
53.331
|
9.518
|
722
|
3.625
|
7
|
22
|
67.225
|
10.084
|
77.309
|
Hồ sơ
|
2
|
59.764
|
11.340
|
762
|
3.625
|
7
|
22
|
75.520
|
11.328
|
86.848
|
Hồ sơ
|
3
|
67.483
|
13.527
|
802
|
3.625
|
7
|
22
|
85.467
|
12.820
|
98.287
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
39.640
|
|
617
|
8.896
|
488
|
1.907
|
51.548
|
7.732
|
59.280
|
IV
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy
chứng
nhận
đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
112.076
|
12.798
|
1.987
|
38.104
|
721
|
2.720
|
168.407
|
25.261
|
193.668
|
Hồ sơ
|
3
|
120.653
|
15.228
|
1.987
|
38.104
|
721
|
2.720
|
179.414
|
26.912
|
206.326
|
Hồ sơ
|
4
|
130.946
|
18.144
|
2.186
|
38.104
|
721
|
2.720
|
192.821
|
28.923
|
221.744
|
Hồ sơ
|
5
|
143.297
|
21.643
|
1.987
|
38.104
|
721
|
2.720
|
208.472
|
31.271
|
239.743
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
212
|
|
|
|
|
|
212
|
32
|
243
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền
sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
111.865
|
12.798
|
1.987
|
38.104
|
721
|
2.720
|
168.195
|
25.229
|
193.424
|
Hồ sơ
|
3
|
120.442
|
15.228
|
1.987
|
38.104
|
721
|
2.720
|
179.202
|
26.880
|
206.082
|
Hồ sơ
|
4
|
130.734
|
18.144
|
2.186
|
38.104
|
721
|
2.720
|
192.609
|
28.891
|
221.500
|
Hồ sơ
|
5
|
143.085
|
21.643
|
1.987
|
38.104
|
721
|
2.720
|
208.260
|
31.239
|
239.499
|
D. ĐĂNG KÝ
NHƯNG KHÔNG PHẢI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
|
I
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
82.230
|
5.709
|
1.134
|
7.937
|
382
|
1.236
|
98.628
|
14.794
|
113.422
|
Hồ sơ
|
2
|
86.102
|
6.429
|
1.169
|
7.937
|
382
|
1.236
|
103.254
|
15.488
|
118.743
|
Hồ sơ
|
3
|
90.489
|
7.251
|
1.240
|
7.937
|
382
|
1.236
|
108.534
|
16.280
|
124.814
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
50.760
|
5.709
|
598
|
2.033
|
25
|
92
|
59.217
|
8.883
|
68.100
|
Hồ sơ
|
2
|
54.632
|
6.429
|
633
|
2.033
|
25
|
92
|
63.844
|
9.577
|
73.420
|
Hồ sơ
|
3
|
59.019
|
7.251
|
703
|
2.033
|
25
|
92
|
69.123
|
10.368
|
79.491
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
31.470
|
|
537
|
5.904
|
356
|
1.143
|
39.411
|
5.912
|
45.322
|
2.1
|
Công việc tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
29.549
|
|
255
|
5.609
|
339
|
1.086
|
36.838
|
5.526
|
42.363
|
2.2
|
Công việc tại Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.921
|
|
282
|
295
|
18
|
57
|
2.573
|
386
|
2.959
|
II
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đồng loạt
đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
126.372
|
10.260
|
1.574
|
9.912
|
492
|
2.276
|
150.885
|
22.633
|
173.518
|
Hồ sơ
|
3
|
132.567
|
11.250
|
1.662
|
9.912
|
492
|
2.276
|
158.158
|
23.724
|
181.881
|
Hồ sơ
|
4
|
139.365
|
12.330
|
1.750
|
9.912
|
492
|
2.276
|
166.124
|
24.919
|
191.042
|
Hồ sơ
|
5
|
146.862
|
13.527
|
1.838
|
9.912
|
492
|
2.276
|
174.906
|
26.236
|
201.142
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
69.320
|
9.900
|
793
|
5.110
|
15
|
58
|
85.196
|
12.779
|
97.975
|
Hồ sơ
|
3
|
75.515
|
10.890
|
881
|
5.110
|
15
|
58
|
92.468
|
13.870
|
106.339
|
Hồ sơ
|
4
|
82.313
|
11.970
|
969
|
5.110
|
15
|
58
|
100.435
|
15.065
|
115.500
|
Hồ sơ
|
5
|
89.810
|
13.167
|
1.058
|
5.110
|
15
|
58
|
109.217
|
16.383
|
125.599
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
57.052
|
360
|
780
|
4.801
|
477
|
2.218
|
65.689
|
9.853
|
75.543
|
III
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận
đồng loạt tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
51.651
|
5.288
|
744
|
6.956
|
275
|
1.072
|
65.985
|
9.898
|
75.883
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
29.628
|
5.288
|
401
|
2.014
|
4
|
12
|
37.347
|
5.602
|
42.949
|
Hồ sơ
|
2
|
33.202
|
6.300
|
423
|
2.014
|
4
|
12
|
41.956
|
6.293
|
48.249
|
Hồ sơ
|
3
|
37.491
|
7.515
|
446
|
2.014
|
4
|
12
|
47.481
|
7.122
|
54.604
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
22.022
|
|
343
|
4.942
|
271
|
1.059
|
28.638
|
4.296
|
32.933
|
IV
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy
chứng nhận đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
62.265
|
7.110
|
1.104
|
21.169
|
401
|
1.511
|
93.559
|
14.034
|
107.593
|
Hồ sơ
|
3
|
67.030
|
8.460
|
1.104
|
21.169
|
401
|
1.511
|
99.674
|
14.951
|
114.625
|
Hồ sơ
|
4
|
72.748
|
10.080
|
1.214
|
21.169
|
401
|
1.511
|
107.123
|
16.068
|
123.191
|
Hồ sơ
|
5
|
79.609
|
12.024
|
1.104
|
21.169
|
401
|
1.511
|
115.818
|
17.373
|
133.190
|
Chi tiết công việc
tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
118
|
|
|
|
|
|
118
|
18
|
135
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
62.147
|
7.110
|
1.104
|
21.169
|
401
|
1.511
|
93.442
|
14.016
|
107.458
|
Hồ sơ
|
3
|
66.912
|
8.460
|
1.104
|
21.169
|
401
|
1.511
|
99.557
|
14.934
|
114.490
|
Hồ sơ
|
4
|
72.630
|
10.080
|
1.214
|
21.169
|
401
|
1.511
|
107.005
|
16.051
|
123.056
|
Hồ sơ
|
5
|
79.492
|
12.024
|
1.104
|
21.169
|
401
|
1.511
|
115.700
|
17.355
|
133.055
|
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ngày 24/02/2015 về bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
7.635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|