|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2013/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 22 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP
ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày
29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 374/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ
sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích
vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng
(hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm
chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND thành
phố Bảo Lộc triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi
bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND
tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa
bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục
Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ:
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn giá 2013 (1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
1
|
Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ
Trần Phú đến cầu Đại Bình)
|
|
|
|
- Từ mép lộ giới Trần Phú vào đến hết
đường Tố Hữu
|
3.780
|
1,20
|
|
- Sau đường Tố Hữu đến hết nhà số
103.
|
1.663
|
1,20
|
|
- Sau nhà số 103
đến hết cầu Đại Bình
|
831
|
1,50
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (Từ Trần Phú đến
giáp ranh h. Bảo Lâm)
|
|
|
|
- Từ đường Trần Phú đến hết Yết Kiêu
|
4.536
|
1,15
|
|
- Sau Yết Kiêu đến hết Nguyễn Đình Chiểu
|
2.268
|
1,15
|
|
- Sau Nguyễn Đình Chiểu đến hết Cao
Bá Quát
|
3.780
|
1,15
|
|
- Sau Cao Bá Quát đến giáp ranh h. Bảo
Lâm.
|
1.061
|
2,00
|
3
|
Đường Trần Phú (QL20)
|
|
|
|
- Giáp ranh xã Lộc Châu- phường Lộc
Tiến đến hết Nguyễn Tri Phương
|
2.121
|
1,50
|
|
- Sau Nguyễn Tri Phương đến hết số nhà
556 đối diện số nhà 1017 Trần Phú
|
3.780
|
1,50
|
|
- Từ sau số nhà
556 đến hết nhà 470 Trần Phú
|
6.048
|
1,50
|
|
- Sau nhà 470 Trần Phú đến hết đường
1/5
|
7.200
|
1,50
|
|
- Sau đường 1/5 đến hết Đội Cấn
|
10.584
|
1,50
|
|
- Sau Đội Cấn đến hết Trường tiểu học
Lộc Sơn 1
|
7.560
|
1,50
|
|
- Sau trường tiểu học Lộc Sơn 1 đến
hết Trần Hưng Đạo
|
3.780
|
1,50
|
|
- Sau Trần Hưng Đạo đến hết cầu Minh
Rồng
|
1.512
|
1,25
|
|
ĐƯỜNG NẰM TRÊN ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG:
|
|
|
I
|
PHƯỜNG I:
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Công Trứ (từ Hoàng Văn
Thụ đến Chu Văn An)
|
|
|
|
- Từ Hoàng Văn Thụ đến hết Hồ Tùng Mậu.
|
10.008
|
1,50
|
|
- Từ sau Hồ Tùng Mậu (+20 mét) đến Phan
Bội Châu (- 20 mét).
|
1.200
|
1,50
|
|
- Sau Phan Bội Châu đến hết đường
28/3.
|
12.000
|
1,60
|
|
- Sau đường 28/3 đến giáp ranh đất nhà
số 197.
|
6.000
|
2,50
|
|
- Từ đất nhà số 197 đến hết Bà Triệu
|
7.560
|
1,50
|
|
- Từ Bà Triệu đến hết Chu văn An
|
4.536
|
2,00
|
2
|
Đường Phan Bội Châu (Từ Hồng Bàng đến Hà Giang)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết Nguyễn Công Trứ
|
7.200
|
2,00
|
|
- Sau Nguyễn Công Trứ đến hết Lê Thị
Pha
|
12.000
|
1,60
|
|
- Sau Lê Thị Pha đến Hà Giang
|
10.008
|
1,60
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ Hồng Bàng đến
Trần Phú)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết Kim Đồng
|
10.008
|
1,60
|
|
- Sau Kim Đồng đến hết Trần Phú
|
12.000
|
1,60
|
4
|
Đường 28/3 (từ Hồng Bàng đến Trần
Phú)
|
10.008
|
1,60
|
5
|
Đường Lý Tự Trọng (từ Hồng Bàng đến
hết Trần Phú)
|
8.000
|
1,60
|
6
|
Đường Hồng Bàng (vòng quanh UBND thành
phố đến 28/3 đến Lê Hồng Phong)
|
6.048
|
2,00
|
7
|
Đường Kim Đông (từ Phan Bội Châu đến
hết Thủ Khoa Huân)
|
5.486
|
2,00
|
8
|
Đường Lê Thị Pha (từ Phan Đăng Lưu đến
Lý Tự Trọng)
|
|
|
|
- Từ Phan Đăng Lưu đến hết Phan Bội
Châu
|
6.048
|
2,00
|
|
- Sau Phan Bội Châu đến đường 28/3
|
12.000
|
1,60
|
|
- Mặt sau khu thương mại (từ Lê Hồng
Phong đến Cây xăng)
|
7.920
|
2,00
|
|
- Sau 28/3 đến Lý Tự Trọng
|
4.960
|
1,80
|
9
|
Đường Đề Thám (từ
Nguyễn Công Trứ đến Lê Thị Pha)
|
7.560
|
2,00
|
10
|
Đường Phan Đăng Lưu (từ Nguyễn Công
Trứ đến Hà Giang)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Thị Pha
|
3.000
|
1,60
|
|
- Sau Lê Thị Pha đến Hà Giang
|
4.500
|
1,60
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt (từ Nguyễn Công
Trứ đến Cao Bá Quát kéo dài đến giáp ranh h. Bảo Lâm)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Bùi Thị
Xuân
|
3.024
|
1,50
|
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến hết Hoàng Văn
Thụ
|
5.292
|
1,50
|
|
- Sau Hoàng Văn Thụ đến hết Đào Duy
Từ
|
3.024
|
1,35
|
|
- Sau Đào Duy Từ đến hết Cao Bá Quát
|
1.208
|
1,35
|
|
- Sau Cao Bá Quát đến giáp ranh huyện
Bảo Lâm
|
452
|
1,35
|
12
|
Đường Hà Giang (từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Văn Cừ)
|
7.193
|
1,60
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng (từ Hà Giang đến
Trần Phú)
|
5.292
|
1,50
|
14
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (từ Phan đăng
Lưu đến Lê Hồng Phong)
|
7.560
|
1,50
|
15
|
Nhánh 81 Lê Hồng Phong (từ Lê Hồng
Phong đến Phan Bội Châu)
|
2.880
|
1,50
|
16
|
Nhánh 85 Lê Hồng Phong (từ Lê Hồng Phong
đến Phan Bội Châu)
|
2.880
|
1,50
|
17
|
Đoạn nối Lê Thị Pha đến Lê Thị Hồng
Gấm
|
3.024
|
1,50
|
18
|
Đoạn nối Lê Hồng
Phong đến Phan Bội Châu
|
3.024
|
1,50
|
19
|
Đường Phan Đình Giót (từ Phan Bội Châu
đến Hoàng Văn Thụ)
|
|
|
|
- Từ Phan Bội Châu
đến Bùi Thị Xuân
|
609
|
2,50
|
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến Hồ Tùng Mậu
|
3.020
|
2,00
|
|
- Sau Hồ Tùng Mậu
đến Hoàng Văn Thụ
|
6.480
|
1,40
|
20
|
Đường Bùi Thị Xuân (từ Hồ Tùng Mậu đến giáp ranh Hồ Nam Phương)
|
|
|
|
- Từ Hồ Tùng Mậu đến hết Lý Thường Kiệt
|
4.795
|
1,40
|
|
- Sau Lý Thường Kiệt đến hết Chu
Văn An
|
2.592
|
1,35
|
|
- Sau Chu Văn An đến giáp ranh Hồ
Nam Phương
|
1.152
|
1,40
|
21
|
Đường Hồ Tùng Mậu (từ Nguyễn Công Trứ
đến Lý Thường Kiệt)
|
6.804
|
1,50
|
22
|
Đường Hoàng Văn Thụ (từ Hà Giang đến
Lý Thường Kiệt)
|
6.804
|
1,10
|
23
|
Đường Phạm Ngọc Thạch (từ Hà Giang đến
Đào Duy Từ)
|
|
|
|
- Từ Hà Giang đến hết Đập tràn Hà
Giang
|
3.197
|
1,20
|
|
- Từ sau Đập tràn Hà Giang đến hẻm đường
đất, tường rào KS Hương Trà
|
1.440
|
1,20
|
|
- Sau hẻm đường đất, tường rào KS Hương
Trà đến Đào Duy Từ
|
3.024
|
1,10
|
24
|
Đường Cù Chính Lan (từ 28/3 đến Lý Tự
Trọng)
|
5.000
|
1,50
|
25
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông (từ Hồng Bàng
đến cuối đường)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết đất Nhà số 7
|
1.817
|
1,50
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.208
|
1,50
|
26
|
Đường Ngô Thời Nhậm (từ Hồng Bàng đến
Nguyễn Công Trứ)
|
4.536
|
1,40
|
27
|
Đường Lý Nam Đế (từ Phan Đình Giót đến
Hồ Tùng Mậu)
|
4.680
|
1,40
|
28
|
Đường Lương Thế Vinh (từ Hà Giang đến
Lê Ngọc Hân)
|
2.880
|
1,50
|
29
|
Đường Lê Ngọc Hân (từ Lương Thế Vinh
đến Phạm Ngọc Thạch)
|
2.880
|
1,50
|
30
|
Đường Mê Linh (từ Hà Giang đến Hoàng
Văn Thụ)
|
2.880
|
1,40
|
31
|
Đường Duy Tân (từ Nguyễn Công Trứ đến
Hoàng Văn Thụ)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Phan Đình Giót
|
6.480
|
1,55
|
|
- Sau Phan Đình Giót đến Hoàng Văn Thụ
|
4.680
|
1,60
|
32
|
Đường Trương Vĩnh Ký (từ Hoàng Văn Thụ
đến Bùi Thị Xuân)
|
2.880
|
1,40
|
33
|
Đường Đặng Tràn Côn (từ Hồ Tùng Mậu
đến Lý Thường Kiệt)
|
2.880
|
1,40
|
34
|
Đường Ngô Sỹ Liên (Từ Hoàng Văn Thụ
đến Lý Thường Kiệt)
|
2.880
|
1,40
|
35
|
Đường Tuệ Tĩnh
(từ Hà Giang đến BV y học dân tộc)
|
2.600
|
1,20
|
**
|
Các đường (nhánh) thuộc phường 1:
|
|
|
|
Số 27, 35, 61, 65, 88, 98, 106, 113,
121, 15, 45, 49, 51, 55 đường Bùi Thị Xuân
|
600
|
1,50
|
|
Số 03, 27, 43, 45, 49, 55, 15, 25, 41,
57, 61 đường Hồ Tùng Mậu
|
700
|
1,50
|
|
Số 08, 32, đường Đinh Tiên Hoàng
|
800
|
1,50
|
|
Số 36,40 đường Hải Thượng Lãn Ông
|
500
|
1,80
|
|
Số 35 đường Hồng Bàng
|
450
|
1,80
|
|
Số 35, 47, 61,
69, 91, 115, 151 đường Phan Đăng Lưu
|
400
|
1,80
|
|
Số 37, đường Hà Giang
|
480
|
1,80
|
|
Số 91, 95, đường Hà Giang
|
800
|
1,50
|
|
Số 18, đường Hà Giang
|
480
|
1,80
|
II
|
PHƯỜNG
II:
|
|
|
1
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
|
|
- Từ Lý Tự Trọng đến Nguyễn Văn Trỗi
|
3.024
|
1,20
|
|
- Sau Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Khuyến
|
2.200
|
1,40
|
2
|
Đường Thủ Khoa Huân (từ Hồng Bàng đến
Nguyễn Công Trứ)
|
4.536
|
1,40
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ Trần Phú đến
Nguyễn Công Trứ)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến Lê Văn Tám
|
6.048
|
1,40
|
|
- Sau Lê Văn Tám đến Nguyễn Công Trứ
|
4.536
|
1,40
|
4
|
Đường Ký Con (từ Nguyễn Công Trứ đến
Đinh Tiên Hoàng)
|
4.536
|
1,40
|
5
|
Đường Phạm Ngũ Lão (từ Hồng Bàng đến
Ký Con)
|
6.048
|
1,50
|
6
|
Đường Quang Trung (từ Ký Con đến Lý
Thường Kiệt)
|
|
|
|
- Từ Ký Con đến hết Bà Triệu.
|
6.048
|
1,50
|
|
- Sau Bà Triệu đến Lý Thường Kiệt
(đường đất)
|
504
|
2,00
|
7
|
Đường Võ Thị Sáu (từ Nguyễn Công Trứ
đến Quang Trung)
|
6.048
|
1,50
|
8
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (từ Hồng Bàng
đến Chu Văn An)
|
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến Trung tâm Y tế
|
6.048
|
1,35
|
|
- Sau Trung tâm Y tế đến Chu Văn An
|
4.500
|
1,35
|
9
|
Đường Phan Đình Phùng (từ Nguyễn Công
Trứ đến Phùng Hưng kéo dài)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Thái
Học
|
4.536
|
1,35
|
|
- Sau Nguyễn Thái Học đến cổng nghĩa trang phường 2
|
2.268
|
1,50
|
|
- Sau cổng Nghĩa trang phường 2 đến
ngã rẽ SCAVI
|
1.438
|
1,40
|
|
- Đoạn còn lại.
|
374
|
2,00
|
10
|
Đường Nguyễn Thái Học (từ Nguyễn Công
Trứ đến Phan Đình Phùng)
|
|
|
|
- từ Nguyễn Công trứ đến Nguyễn Chí
Thanh
|
4.536
|
1,35
|
|
- từ sau Nguyễn Chí Thanh đến Phan Đình
Phùng
|
4.320
|
1,35
|
11
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (từ Nguyễn Thái
Học đến Cống hồ Nam Phương).
|
2.268
|
1,05
|
12
|
Đường Nguyễn Hữu Chỉnh (từ Huỳnh Thúc
Kháng đến Phan Đình Phùng)
|
1.500
|
1,40
|
13
|
Huỳnh Thúc Kháng (từ Trần Phú đến Phan
Đình Phùng - đường nhựa).
|
4.536
|
1,40
|
|
Huỳnh Thúc Kháng (đường Huỳnh Thúc Kháng
cũ - đã thảm nhựa).
|
2.500
|
1,40
|
14
|
Đường Tây Sơn (từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Phan Đình Phùng)
|
2.000
|
1,50
|
15
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (từ Nguyễn
Khuyến đến Huỳnh Thúc Kháng)
|
2.200
|
1,50
|
16
|
Đường Nguyễn Khuyến (từ Nguyễn Văn Trỗi
đến Huỳnh Thúc Kháng)
|
2.268
|
1,50
|
17
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (từ Lý Chính Thắng
đến Trần Nguyên Hãn)
|
|
|
|
- Từ Lý Chính Thắng đến Nguyễn Thái
Học
|
452
|
2,00
|
|
- Sau Nguyễn Thái Học đến Trần Nguyên Hãn
|
756
|
2,00
|
18
|
Đường Yên Thế (từ Phan Đình Phùng đến
Nguyễn Hữu Chỉnh)
|
1.200
|
1,40
|
19
|
Đường Hà Huy Tập (từ Trần Phú đến Nguyễn
Trung Trực)
|
1.208
|
1,30
|
20
|
Đường Nguyễn Trung Trực (từ Võ Văn Tần
đến khu QH phường 2)
|
1.208
|
1,30
|
21
|
Đường Võ Văn Tần
(từ Trần Phú đến Hà Huy Tập)
|
1.208
|
1,40
|
22
|
Đường Lý Chính Thắng (từ Nguyễn Thái
Học đến Mạc Đĩnh Chi)
|
452
|
1,80
|
23
|
Đường Trần Nguyên Hãn (từ Nguyễn Chí Thanh đến Mạc Đĩnh Chi)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh đến hết đường
nhựa
|
965
|
1,30
|
|
- Đoạn còn lại (đường đất)
|
452
|
1,80
|
24
|
Đường Chu Văn An (từ Bùi Thị Xuân đến
giáp Nguyễn Chí Thanh)
|
3.024
|
1,30
|
25
|
Đường Bà Triệu (từ Nguyễn Công Trứ đến
Quang Trung)
|
2.268
|
1,40
|
26
|
Đường Lê Quý Đôn (từ Nguyễn Trung Trực
đến Nguyễn Tri Phương)
|
903
|
1,30
|
27
|
Đường Lý Thái Tổ (từ Chu Văn An đến
Cổng Thác Đamb'ri)
|
|
|
|
- Từ Chu Văn An đến Nguyễn Chí
Thanh (cống Hồ Nam Phương)
|
2.160
|
1,30
|
28
|
Nhánh 77 Nguyễn Công Trứ (từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
1.440
|
1,40
|
29
|
Đường Trần Nhật Duật (đoạn qua địa phận
phường 2)
|
430
|
1,20
|
30
|
Đường Trần Tế Xương
(đoạn qua địa phận phường 2)
|
600
|
1,30
|
31
|
Đường Nguyễn An Ninh (đoạn qua địa phận
phường 2)
|
430
|
1,20
|
**
|
Các đường (nhánh) thuộc phường 2:
|
|
|
|
Số 416: đường Trần Phú
|
1.890
|
1,20
|
|
Số 496, 488, 470, 452, 520: đường Trần
Phú.
|
630
|
1,50
|
|
Số 114, 72, 117, 90, 75, 72 đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
430
|
1,50
|
|
Số 25, 37b, 41, 43, 56, 78, 74a, 84,
88 đường Huỳnh Thúc Kháng
|
530
|
1,50
|
|
Số 21, 35, 39,41, 61, 73, 79 đường Huỳnh
Thúc Kháng cũ
|
430
|
1,50
|
|
Số 50, 71,
122, 127, 76, 116, 118, 120, 87, 129, 176, 143/2, 114, 125, 61, 160a, 121, 128a,
135b, 39, 68, 89, 95 đường Phan Đình Phùng
|
430
|
1,50
|
|
Số 17, 23, 91, 97, 110, 156h, 135 đường
Phan Đình Phùng
|
530
|
1,50
|
|
Số 54, 09a, 29, 60, 87 đường Nguyễn
Thái Học
|
430
|
1,50
|
|
Số 19, 30 đường Nguyễn Thái Học
|
530
|
1,50
|
|
Số 157, 189 đường Nguyễn Công Trứ
|
1.260
|
1,20
|
|
Số 112 đường Nguyễn Công Trứ
|
1.890
|
1,20
|
|
Số 75 đường Nguyễn Công Trứ
|
1.000
|
|
|
Số 171, 156, 177, 21, 99, đường Nguyễn
Công Trứ
|
660
|
1,50
|
|
Số 109, 163, 197,
84, 95, 191, 239, 245, 90, 172, 186, đường Nguyễn Công Trứ
|
430
|
1,50
|
|
Số 24, 28: đường Quang Trung
|
1.260
|
1,30
|
|
Số 25, 15, 30, 75 đường Quang Trung
|
430
|
1,50
|
|
Số 47a, 3a, 79, đường Nguyễn Văn Trỗi
|
430
|
1,50
|
|
Số 01C, 08, 84, 76, đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
530
|
1,50
|
|
Số 82: đường Lý Tự Trọng
|
2.400
|
2,00
|
|
Số 22, đường Lý Tự Trọng
|
1.000
|
1,60
|
|
Số 19, đường Phạm Ngũ Lão
|
1.000
|
1,50
|
|
Số 02, 55, 79, 85, 90, 104, 01, 03,
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
430
|
1,50
|
|
Số 76 đường Nguyễn Khuyến
|
430
|
1,50
|
|
Số 15, 28, 30, 53, 84, 99, 25, 55, 58,
62, 75, 95, đường Tây Sơn
|
430
|
1,50
|
|
Số 02, 38, 162, đường Lê Văn Tám
|
430
|
1,50
|
|
Số 132, đường Lê Văn Tám
|
530
|
1.50
|
|
Số 21 đường Võ Thị Sáu
|
1.890
|
1,40
|
III
|
PHƯỜNG B'LAO:
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ 1/5 đến
Trần Phú)
|
|
|
|
- Từ đường 1/5 đến hết Bế Văn Đàn
|
2.268
|
1,40
|
|
- Sau Bế Văn Đàn đến hết Trần Quốc Toản
|
3.024
|
1,40
|
|
- Sau Trần Quốc Toản đến Trần Phú
|
2.268
|
1,40
|
2
|
Đường 1/5 (từ Trần Phú đến Tô Hiến Thành)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết nhà số 50
|
3.780
|
1,30
|
|
- Sau nhà số 50 đến cống Nam Phương
|
1.208
|
1,30
|
|
- Sau cống Nam Phương đến Tô Hiến
Thành
|
1.148
|
1,20
|
3
|
Đường Trần Quốc Toản (từ Trần Phú đến NT chè 28/3 cũ)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết Văn phòng Đội
1.
|
3.024
|
1,40
|
|
- Đoạn còn lại.
|
1.208
|
1,50
|
4
|
Đường Bế Văn Đàn
(từ Trần Phú đến Phan Huy Chú)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.024
|
1,20
|
|
- Sau Nguyễn Thị Minh Khai đến cổng
nghĩa trang
|
1.512
|
1,50
|
|
- Đoạn còn lại
|
452
|
2,00
|
5
|
Đường 28/3 (từ sau Trần Phú đến trường
tiểu học Thăng Long)
|
3.600
|
1,20
|
6
|
Đường Ngô Đức Kế (từ đường 1/5 đến HTX
Thống Nhất)
|
|
|
|
- Từ 1/5 đến hết đường nhựa
|
1.150
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại ( đường đất)
|
600
|
1,30
|
7
|
Đường Phạm Phú Thứ (từ Trần Phú đến
Trần Quốc Toản)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến suối hạ lưu (hẻm 515
Trần Phú)
|
2.520
|
1,00
|
|
- Đoạn còn lại từ Trần Quốc Toản đến
hết đường nhựa
|
1.200
|
1,05
|
8
|
Đường Phan Huy Chú (từ Trần Quốc Toản
đến đường 1/5)
|
1.200
|
1,05
|
9
|
Đường Triệu Quang Phục (từ đường 1/5
đến Nghĩa địa kéo dài)
|
|
|
|
- Từ 1/5 đến hết đường nhựa
|
1.150
|
1,10
|
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
1,30
|
**
|
Các đường (nhánh) thuộc phường BLao
|
|
|
|
Số 881, 893, 955, 951, 945, 889: đường
Trần Phú
|
378
|
2,00
|
|
Số 717, 699, 677, 573A: đường Trần
Phú
|
1.008
|
1,50
|
|
Số 56, 52, 50: đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.008
|
1,50
|
|
Số 41a, 133: đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
430
|
2,00
|
|
Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
645
|
1,40
|
|
Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
860
|
1,30
|
|
Số 54 đường Bế
Văn Đàn
|
645
|
1,30
|
|
Số 135 đường Trần Quốc Toản
|
860
|
1,10
|
|
Số 57 đường Trần Quốc Toản
|
1.200
|
1,05
|
|
Số 877, 839, 815: đường Trần Phú
|
1.260
|
1,30
|
|
Số 24 đường 1/5
|
1.386
|
1,45
|
|
Số 50 đường 1/5
|
1.260
|
1,30
|
|
Số 45 đường 1/5
|
860
|
1,05
|
|
Số 68; 74a; 80; 142, 186, 273 đường
1/5
|
430
|
1,20
|
|
Số 33, 77 đường 1/5
|
516
|
1,20
|
|
Số 107, 122, 199 đường 1/5
|
516
|
1,20
|
|
Số 116, 118 đường
1/5
|
540
|
1,20
|
|
Số 133 đường
1/5
|
800
|
1,20
|
|
Số 112 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.260
|
1,30
|
IV
|
PHƯỜNG
LỘC SƠN
|
|
|
1
|
Đường Lam Sơn (từ Trần Phú đến Trần
Phú đối diện bến xe)
|
|
|
|
- Từ mép lộ giới đường Trần Phú vào
300m (cả hai đầu).
|
1.817
|
1,25
|
|
- Đoạn còn lại.
|
903
|
1,25
|
2
|
Đường Đội Cấn (từ Trần Phú vòng khép
kín đến Trần Phú - bến xe)
|
2.268
|
1,40
|
3
|
Đường Tô Hiệu (từ Trần Phú đến Nguyễn
Văn Cừ)
|
1.512
|
1,20
|
4
|
Đường Yết Kiêu (từ Trần Phú đến Nguyễn
Văn Cừ).
|
1.512
|
1,40
|
5
|
Đường Lương Văn Can (đường Sa Mù cũ
- từ Trần Phú QL20 đến Yết Kiêu)
|
1.148
|
1,20
|
6
|
Đường Chi Lăng (từ Lam Sơn đến sông Đại Bình)
|
473
|
1,80
|
7
|
Đường Hoài Thanh (từ Lam Sơn đến sông Đại Bình)
|
473
|
1,80
|
8
|
Đường Tố Hữu (từ Trần Hưng Đạo đến khu
TĐC KCN Lộc Sơn)
|
1.440
|
1,20
|
**
|
Các đường (nhánh) thuộc phường Lộc
Sơn :
|
|
|
|
Số 457, 441, 425, 389, 361, 261, 149,
136, 142, 148, 160, 168, 280, 288, 439, 10, 41, 09, 08: đường Trần Phú.
|
756
|
1,50
|
|
Số 01, 02, 03, 72, 449, 177, 230, 75,
84, 133, 159, 203: đường Trần Phú.
|
530
|
1,50
|
|
Số 347, 343, 341, 114, 120, 250,
286: đường Trần Phú.
|
1.260
|
1,20
|
|
Số 379, 349, 234: đường Trần Phú.
|
1.890
|
1,20
|
|
Số 40, 52, 68, 164, 168, 226, 218: đường
Hà Giang.
|
756
|
1,40
|
|
Số 44, 102, 204: đường Hà Giang.
|
480
|
1,20
|
|
Số 24, 57: đường Hà Giang.
|
900
|
1,20
|
|
Số 132 (đoạn bê tông) và 188 : đường Hà Giang.
|
1.890
|
1,20
|
|
Số 154, 238, 268: đường Hà Giang;
|
1.260
|
1,30
|
|
Số 101, 148, 168, 15, 21, 143, 159,
72, 120: đường Nguyễn Văn Cừ.
|
756
|
1,30
|
|
Số 41, 35, 268, 51: đường Nguyễn Văn
Cừ.
|
1.260
|
1,30
|
|
Số 26, 40/8, 60, 126, 244, 20, 133,
156, 180, 250, 268, 186: đường Trần Hưng Đạo.
|
378
|
1,20
|
|
Số 58, 60, 68: đường Phạm Ngọc Thạch.
|
900
|
1,20
|
|
Số 14, 26, 38: đường Tuệ Tĩnh.
|
1.260
|
1,20
|
V
|
PHƯỜNG LỘC
PHÁT
|
|
|
1
|
Đường Đào Duy Từ (từ Nguyễn Văn Cừ đến
Lý Thường Kiệt)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến Phạm Ngọc Thạch
|
756
|
2,80
|
|
- Từ Phạm Ngọc Thạch đến Lý Thường Kiệt
|
3.024
|
1,20
|
2
|
Đường Phùng Khắc Khoan (từ KP5 Nguyễn Văn Cừ đến KP 11 Nguyễn Văn Cừ)
|
1.000
|
1,80
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ Nguyễn Văn
Cừ đến Cao Bá Quát)
|
1.443
|
1,70
|
4
|
Đường Tăng Bạt Hổ (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Ngô Quyền)
|
1.148
|
1,80
|
5
|
Đường Ngô Quyên (từ Nguyễn Văn Cừ đến
Trần Nguyên Đán)
|
1.148
|
1,50
|
6
|
Đường Cao Bá Quát (từ Lý Thường Kiệt
đến Nguyễn Văn Cừ)
|
2.000
|
1,35
|
7
|
Đường Trần Bình Trọng (từ Nguyễn Văn
Cừ đến Đoàn Thị Điểm)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến hết Nguyễn Trãi
|
1.208
|
1,40
|
|
- Sau Nguyễn Trãi đến Đoàn Thị Điểm.
|
756
|
1,40
|
8
|
Đường Trần Nguyên Đán (từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Quyền)
|
1.148
|
1,50
|
9
|
Đường Nguyễn Thái Bình (từ Nguyễn Văn Cừ đến Lý Thường Kiệt).
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến cống ông Tỉnh
|
1.443
|
1,00
|
|
- Sau cống ông Tỉnh đến Lý Thường Kiệt
(đường nhựa)
|
452
|
2,00
|
10
|
Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Cao Bá Quát
đến Nguyễn Đức Cảnh)
|
452
|
1,70
|
11
|
Đường Trần Khánh Dư (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Nguyễn Văn Cừ)
|
430
|
1,70
|
12
|
Đường Văn Cao (từ Nguyễn Văn Cừ đến
Hồ Lộc Thanh)
|
430
|
1,70
|
13
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (từ Nguyễn Văn
Cừ đến Phạm Ngọc Thạch)
|
430
|
1,70
|
14
|
Đường Hoàng Diệu (từ Nguyễn Văn Cừ đến
Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến Sân bay
|
1.000
|
1,20
|
|
- Sau Sân bay đến Nguyễn Văn Cừ
|
430
|
1,70
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến Cơ sở khuyết
tật 2
|
550
|
1,80
|
|
- Sau Cơ sở khuyết tật 2 đến Nguyễn
Văn Cừ
|
430
|
1,80
|
16
|
Đường Trần Văn Giáp (vòng khép kín từ
Phạm Ngọc Thạch đến giao Phạm Ngọc Thạch)
|
2.600
|
1,00
|
17
|
Đường Lê Đại Hành (từ Đào Duy Từ đến
Phạm Ngọc Thạch)
|
1.960
|
1,20
|
**
|
Các đường (nhánh) thuộc phường Lộc
Phát:
|
|
|
|
Số 357 đường Nguyễn Văn Cừ
|
600
|
1,30
|
|
Số 723, 700, 637, 595, 511, 505, 676,
615, 338, 326, 443, 463, 473, 409 đường Nguyễn Văn Cừ
|
450
|
1,30
|
|
Số 808, 790C, 749, 776B, 747, 1086,
991B, 1004, 860 đường Nguyễn Văn Cừ
|
300
|
1,30
|
VI
|
PHƯỜNG LỘC
TIẾN
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trường Tộ (từ hẻm 520 Trần
Phú đến Phan Chu Trinh)
|
1.100
|
1,30
|
2
|
Đường Châu Văn Liêm (từ hẻm 520 Trần
Phú đến hẻm 76 Nguyễn Trường Tộ)
|
|
|
|
- Từ hẻm 520 Trần Phú đến hết đường
nhựa
|
1.040
|
1,40
|
|
- Đoạn còn lại
|
903
|
1,20
|
3
|
Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần
Phú đến hẻm 76 Nguyễn Trường Tộ)
|
542
|
1,80
|
4
|
Đường Nguyễn Tri Phương (từ Trần Phú
đến Phan Đình Phùng)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết Nhà thờ
|
2.160
|
1,30
|
|
- Sau Nhà thờ đến Phan Đình Phùng
|
1.660
|
|
5
|
Đường Nguyễn Tri Phương (cũ) từ Nguyễn
Tri Phương (mới) đến Phan Đình Phùng (Đường đất)
|
452
|
2,00
|
6
|
Đường Phan Chu Trinh (từ Trần Phú đến
hết NM SX Cao lanh)
|
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết Nhà thờ
|
1.300
|
1,50
|
|
- Sau Nhà thờ đến Lê Phụng Hiểu
|
1.100
|
1,50
|
|
- Đoạn còn lại
|
430
|
1,40
|
7
|
Đường Bạch Đằng (Từ Trần Phú đến giáp
ranh Lộc Tiến, Lộc Châu)
|
|
|
|
- Từ Nhà thờ Tân Hà đến giáp ranh xã
Lộc Châu (đường đất)
|
660
|
1,40
|
8
|
Đường Lê Lai (Từ
Phan Chu Trinh đến Phan Đình Phùng)
|
500
|
1,80
|
9
|
Đường Nguyễn Tuân (Từ Trần Phú đến đường
1/5)
|
|
|
|
- Từ Trần phú đến trường TH Hai Bà
Trưng
|
1.150
|
1,30
|
|
- Sau trường TH Hai Bà Trưng đến 1/5
|
920
|
1,10
|
10
|
Đường Phùng Hưng (Từ Phan Chu Trinh
đến giáp ranh xã Lộc Tân)
|
500
|
1,80
|
11
|
Đường Phan Ngọc Hiển (từ Trần Phú đến đường 1/5)
|
430
|
2,00
|
12
|
Đường Lê Phụng Hiểu (đoạn qua phường Lộc Tiến)
|
370
|
1,50
|
13
|
Đường Lê Thị Riêng (đoạn qua phường
Lộc Tiến)
|
370
|
1,50
|
**
|
Các đường (nhánh) thuộc phường Lộc Tiến
|
|
|
|
Số 1225, 1223, 794, 786, 724, 702, 554,
520: đường Trần Phú.
|
522
|
1,60
|
|
Số 1197: đường Trần Phú.
|
1.060
|
1,60
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
|
|
|
1
|
Đất ở
tại nông thôn Khu vực I:
|
|
|
I
|
XÃ LỘC NGA
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
- Sau cầu Minh
Rồng đến hết nhà số 27 Trần Phú
|
1.155
|
1,25
|
|
- Riêng đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến hết
đất Công ty Phú Cường
|
1.680
|
1,50
|
|
- Sau nhà số 27 Trần Phú đến giáp ranh
xã Lộc An (Bảo Lâm).
|
819
|
1,45
|
2
|
Đường Âu Cơ (từ
QL20 đến Cao Thắng)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến cống giáp thôn Nausri.
|
700
|
1,30
|
|
- Từ sau cống
giáp thôn Nausri đến hết nhà ông Tám.
|
500
|
1,40
|
|
- Đoạn còn lại.
|
165
|
1,40
|
3
|
Đường Lạc Long Quân (từ QL20 vòng
khép kín ra QL20)
|
600
|
1,30
|
4
|
Đường Nguyễn Biểu (từ Âu Cơ - Trường
THCS đến Trịnh Hoài Đức)
|
500
|
1,30
|
5
|
Đường Cao Thắng (từ QL20 đến Âu Cơ)
|
400
|
1,30
|
6
|
Đường Võ Trường Toản (từ QL20 đến
cuối thôn Kim Thanh)
|
500
|
1,40
|
7
|
Đường Tô Vĩnh Diện (từ QL20 đến thôn
Đại Nga)
|
600
|
1,30
|
8
|
Đường Trịnh Hoài Đức (từ QL20 đến cầu
treo thôn Nga Sơn)
|
693
|
1,30
|
9
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng (từ QL20 đến
Trịnh Hoài Đức)
|
400
|
1,30
|
10
|
Đường Sư Vạn Hạnh (từ QL20 đến cuối thôn Nga Sơn)
|
400
|
1,40
|
11
|
Đường Trần Quang Khải (từ QL20 đến ngã
ba thôn Kim Thanh)
|
400
|
1,40
|
II
|
XÃ LỘC THANH
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (từ Nguyễn Văn Cừ đến
QL20)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ vào đến 100m
|
3.360
|
1,30
|
|
- Đoạn kế tiếp đến hết Nguyễn Trãi
|
1.680
|
1,30
|
|
- Sau Nguyễn Trãi đến sau UBND xã
200m
|
1.365
|
1,30
|
|
- Đoạn kế tiếp đến Quốc lộ 20.
|
819
|
1,20
|
2
|
Đường Mạc Thị Bưởi (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Đoàn Thị Điểm)
|
430
|
1,50
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi (từ Lê Lợi đến Trần Bình Trọng)
|
500
|
1,50
|
4
|
Đường Đoàn Thị Điểm (từ Nguyễn Trãi
đến cầu sắt Lộc Đức)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trãi đến hết hội trường
thôn Thanh Xuân 1
|
683
|
1,30
|
|
- Sau hội trường thôn Thanh Xuân 1 đến
cây xăng ông Đỗ
|
530
|
1,20
|
|
- Sau cây xăng ông Đỗ đến nhà ông Chu Đình Hoàng
|
399
|
1,20
|
|
- Sau nhà ông Chu Đình Hoàng đến cầu
sắt Lộc Đức)
|
200
|
1,50
|
5
|
Đường Lê Anh Xuân (từ Lê Lợi đến Nguyễn
Trãi)
|
700
|
1,20
|
6
|
Đường Lê Đình Chinh (từ Lê Lợi đến cuối
thôn Thanh Hương 2)
|
700
|
1,20
|
7
|
Đường Ngô Gia Tự (từ Lê Lợi đến Vũ Trọng
Phụng)
|
400
|
1,20
|
8
|
Đường Nguyễn Du (từ Trần Nguyên Đán đến cầu sắt Lộc Thanh)
|
700
|
1,20
|
9
|
Đường Nguyễn Lân (từ Lê Lợi đến Vũ Trọng
Phụng)
|
400
|
1,20
|
10
|
Đường Nguyễn Lương Băng (từ Lê Lợi đến
thủy điện Lộc Phát)
|
500
|
1,20
|
11
|
Đường Tạ Thị Kiều (từ Lê Lợi đến Vũ Trọng Phụng)
|
500
|
1,20
|
12
|
Đường Vũ Trọng Phụng (từ Lê Lợi đến
Nguyễn Du)
|
300
|
1,20
|
13
|
Đường số 2 (từ Nguyễn Trãi đến hết nhà
ông Tường)
|
400
|
1,20
|
14
|
Đường số 5 (từ Đoàn Thị Điểm đến đường số 2)
|
400
|
1,20
|
III
|
XÃ ĐẠI LÀO
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
- Từ Đèo Bảo Lộc đến hết ngã ba
B’Lao Se’re
|
450
|
1,20
|
|
- Sau ngã ba B’Lao Se’re đến hết đất
trường Mẫu giáo bán công Đại Lào.
|
550
|
1,20
|
|
- Sau trường Mẫu giáo bán công Đại Lào đến cầu Đại Lào
|
1.000
|
1,20
|
2
|
Đường B'lao sê rê (từ QL20 đến cuối
thôn 10)
|
|
|
|
- Từ QL20 đến cầu thôn 10
|
300
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
1,20
|
3
|
Đường Hàm Nghi (từ QL20 đến cuối
thôn 5)
|
200
|
1,20
|
4
5
|
Đường Huy Cận (từ QL20 đến thác 7 tầng)
Đường Mai Thúc Loan (từ QL20 đến
xóm 4 thôn 2)
|
400
|
1,20
|
|
- Từ QL20 đến ngã ba lên dốc Đỏ
|
300
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
1,20
|
6
|
Đường Phạm Hồng Thái (từ QL20 đến cuối
thôn 4)
|
400
|
1,20
|
7
|
Đường Phan Huy Ích (từ QL20 đến giáp ranh Lộc Châu)
|
430
|
1,20
|
8
|
Đường Thi Sách (từ QL20 đến giáp ranh
Lộc Tân)
|
|
|
|
- Từ QL20 đến hết đường nhựa
|
660
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
1,20
|
9
|
Đường Ỷ Lan (từ QL20 đến đường đồi
chè)
|
|
|
|
- Từ QL20 đến hết trường TH Lê Thị
Pha
|
400
|
1,20
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
1,20
|
10
|
Đường Đinh Công Tráng (đoạn giáp ranh
xã Lộc Châu đến đường B'lao sê rê)
|
400
|
1,30
|
IV
|
XÃ LỘC CHÂU
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
- Từ cầu Đại Lào đến Lê Thị Riêng
|
1.000
|
1,50
|
|
- Từ sau Lê Thị Riêng đến giáp ranh
Nghĩa trang liệt sỹ
|
683
|
1,50
|
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến giáp ranh
xã Lộc Châu, phường Lộc Tiến
|
1.155
|
1,35
|
|
- Riêng cách chợ Lộc Châu 100m hai đầu.
|
2.100
|
1,35
|
2
|
Đường Đinh Công Tráng (từ QL20 nhà thờ
Tân Bùi đến đường B'lao sê rê)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết đường nhựa
|
661
|
1,50
|
|
- Đạn còn lại
|
400
|
1,30
|
3
|
Đường 1/5
|
|
|
|
- Từ ranh giới với phường B’Lao đến
Tô Hiến Thành.
|
1.148
|
1,20
|
4
|
Đường Bạch Đằng (từ ranh Lộc Tiến, Lộc
Châu đến nhà thờ Tân Hà)
|
|
|
|
- Từ QL20 đến hết đường nhựa
|
1.150
|
1,30
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng (từ QL20 đến
Phan Chu Trinh)
|
370
|
1,40
|
6
|
Đường Lê Phụng Hiểu (từ QL20 đến Phan Chu Trinh)
|
370
|
1,40
|
7
|
Đường Lữ Gia (từ QL20 đến Lê Phụng Hiểu)
|
400
|
1,40
|
8
|
Đường Ngô Tất Tố (từ QL20 đến Đinh
Công Tráng)
|
660
|
1,40
|
9
|
Đường Nguyễn Bá Ngọc (từ QL20 đến Xuân
Diệu)
|
660
|
1,40
|
10
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (từ QL20 cầu
Đại Lào đến suối Đại Lào)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 vào đến 300 mét
|
660
|
1,40
|
|
- từ sau 300 mét đến hết đường
|
430
|
1,40
|
11
|
Đường Tô Hiến Thành (từ QL20 đến đuờng
1/5)
|
660
|
1,40
|
12
|
Đường Trương Định (từ QL20 đến Lê Thị
Riêng)
|
300
|
1,40
|
13
|
Đường Xuân Diệu (từ QL20 nghĩa địa tôn
giáo đến Đinh Công Tráng)
|
300
|
1,40
|
V
|
XÃ ĐAM B’RI
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ Nguyễn Chí
Thanh đến cổng thác Đambri)).
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh trụ sở UBND
xã Đam B’ri
|
960
|
1,20
|
|
- Sau trụ sở UBND xã Đam B’ri đến hết
ngã 5 đường vào xã Lộc Tân.
|
700
|
1,20
|
|
- Sau ngã 5 vào xã Lộc Tân đến cổng
thác Đambri
|
960
|
1,20
|
2
|
Đường Trần Nhật Duật (từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
430
|
1,20
|
3
|
Đường Trần Quý Cáp (từ Trần Tế Xương
đến Trần Nhật Duật)
|
430
|
1,20
|
4
|
Đường Trần Tế Xương (từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,30
|
5
|
Đường Phó Đức Chính - thôn 2 (đường
vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,40
|
6
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (từ cổng thôn
1 Lý Thái Tổ đến thôn 8 Lý Thái Tổ)
|
700
|
1,20
|
7
|
Đường Tản Đà (từ Nguyễn Viết Xuân đến
đường Lộc Quảng)
|
400
|
1,20
|
8
|
Đường Nguyễn An Ninh - thôn 5 (từ Trần
Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
430
|
1,20
|
9
|
Đường Khúc Thừa Dụ - thôn 12; 13 (đường
vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,40
|
10
|
Đường Tôn Thất Thuyết - thôn 9 (từ Lý
Thái Tổ đến cầu dốc độc Lộc Tân)
|
400
|
1,20
|
2. Đất
ở tại nông thôn Khu vực II:
Áp dụng cho những lô đất không có
tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I.
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn giá 2013 (1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
1
|
Các xã: Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc Châu
|
165
|
1,40
|
2
|
Các xã: Đại Lào, Đam Bri
|
132
|
1,40
|
3
|
Các thôn, buôn khó khăn: thôn Naosri,
thôn Nga Sơn, thôn Đạ Nghịch, thôn B’Lao sere
|
83
|
1,00
|
III. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải là đất ở): Theo hệ
số KTT của đất ở cùng vị trí, khu vực.
IV. ĐẤT
NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị
trí như sau:
- Khu vực I: Gồm các phường.
- Khu vực II: Là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất
từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên
xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới
của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi từ trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất
(lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
giá 2013 (1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
33
|
25
|
17
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2
|
Khu vực II
|
25
|
20
|
13
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
b) Đất trồng cây lâu năm:
STT
|
Khu
vực
|
Đơn
giá 2013 (1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
35
|
28
|
19
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2
|
Khu vực II
|
29
|
22
|
14
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2. Giá đất
nông nghiệp trong các trường hợp sau đây được quy định bằng 1,5 lần mức giá đất
trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng khu vực theo
giá thị trường nêu trên.
3. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp sau đây được quy định bằng 02 lần
mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng
khu vực theo giá thị trường nêu trên.
4. Đất rừng sản xuất:
STT
|
Khu
vực, vị trí
|
Đơn giá 2013 (1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
1
|
Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ.
|
17
|
1,3
|
2
|
Vị trí 2: Là đất có mặt tiền tiếp giáp
đường liên huyện, liên xã
|
13
|
1,3
|
3
|
Vị trí 3: Là đất
thuộc các vị trí còn lại.
|
9
|
1,3
|
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 22/02/2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
4.753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|