|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
07/2010/QĐ-UBND
|
Phủ
Lý, ngày 31 tháng 3 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT NÔNG NGHIỆP,
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG HUYỆN THANH LIÊM NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 16 tháng 3
năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi
nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 (có bảng
phân loại chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
huyện Thanh Liêm; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành
Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Tân
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊA GIỚI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ VEN CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, QUỐC LỘ, TỈNH LỘ THUỘC HUYỆN THANH LIÊM
I. QUỐC LỘ 1A
1. Khu vực Cầu Gừng (phía Đông
và Tây QL 1A) từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến hết địa phận Trạm trộn bê
tông apfan thuộc xã Thanh Tuyền.
2. Khu vực Quang Trung (phía
Đông và Tây QL 1A) từ địa phận phía nam Trạm trộn bê tông apfan thuộc xã Thanh
Tuyền đến hết địa phận phố Quang Trung xã Thanh Hà.
3. Khu vực phố Bói (phía Đông và
Tây QL 1A): Từ giáp địa phận xã Thanh Hà đến hết địa phận xã Thanh Phong.
4. Khu vực phố Tâng (phía Đông
và Tây QL 1A) từ giáp địa phận xã Thanh Phong đến hết địa phận thôn Tâng xã
Thanh Hương.
5. Khu vực phố Cà (phía Đông và
Tây QL 1A) từ giáp địa phận thôn Lác Nội xã Thanh Hương đến dốc Mền xã Thanh Hải.
6. Khu vực Đoan Vỹ:
- Phía Đông: Từ cầu Đoan Vỹ đến
hết Cửa hàng Xăng dầu Hà Nam Ninh.
- Phía Tây: Từ cầu Đoan Vỹ đến hết
vị trí đất nhà ông Nghênh.
II. QUỐC LỘ 21A
Khu vực phố Động (phía Bắc đường
QL 21A) từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến hết địa phận xã Liêm Cần.
III. ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN
ÁP GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG TỈNH.
1. Đường ĐT 491 (đường Phủ Lý đi
Vĩnh Trụ) đoạn chạy qua địa phận xã Liêm Tuyền áp giá khu vực 1.
2. Đường ĐH 03 (ĐT 9012 cũ) đường
Động Đầm từ vị trí 4 QL 21A (ngã tư Động) đến hết địa phận xã Liêm Cần áp giá
khu vực 1.
- Đoạn từ khu vực 1 đến 200 mét
tiếp theo áp giá khu vực 2.
- Các đoạn đường còn lại áp giá
khu vực 3.
3. Đường ĐT 495 (Từ dốc Đọ đến
ngã ba Sở - xã Thanh Tâm):
- Khu vực 1:
+ Đoạn từ dốc Đọ đến hết địa phận
xã Thanh Hà;
+ Đoạn từ thôn Ninh Tảo xã Thanh
Bình đến Trạm bơm Nga Nam;
+ Đoạn từ ngã ba Truật xã Liêm
Sơn đến Trường cấp I B xã Liêm Sơn;
+ Đoạn từ cầu Chanh Thượng xã
Liêm Sơn đến ngã ba Sở xã Thanh Tâm.
- Khu vực 2: Đoạn từ UBND xã
Liêm Túc đến địa bàn xã Liêm Sơn.
- Khu vực 3: Các đoạn đường còn
lại.
4. Đường ĐH 01 (ĐT 9714 cũ) từ Cầu
Gừng đến thị trấn Kiện Khê áp giá khu vực 1.
5. Áp giá khu vực 1: Đường ĐT
495B:
- Đoạn 1: Từ phố Cà đến hết địa
phận xã Thanh Nguyên.
- Đoạn 2: Từ QL 1A qua Cầu Bồng
Lạng vào đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Long.
6. Đường ĐH 02 (ĐT 9712 cũ) từ dốc
Động xã Liêm Cần đến dốc Bói xã Thanh Phong áp giá khu vực 1.
7. Đường ĐH 05 (ĐT 9024 cũ) từ
Bưu điện Phố Cà (QL 1A) đi qua Trụ sở UBND xã Thanh Nghị đến đê sông Đáy áp giá
khu vực 1.
8. Áp giá khu vực 1: Đường tỉnh
- Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A (Phòng
Giáo dục - Đào tạo huyện) đến Cây xăng Phú Thịnh - thị trấn Kiện Khê.
- Đoạn 2: Từ Quốc lộ 1A (Công an
huyện) đến hết địa phận xã Liêm Tiết.
PHỤ LỤC 2
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÁC XÃ MIỀN NÚI ÁP
GIÁ ĐẤT MIỀN NÚI
STT
|
Tên
xã
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
Khu
vực III
|
Khu
vực IV
|
1
|
Xã Thanh Thuỷ
|
Thung Mơ
|
Thung Dược
|
|
|
2
|
Xã Thanh Tân
|
Thung Mơ
|
|
|
|
3
|
Xã Thanh Hải
|
|
|
Thôn Hải Phú, La Phù
|
|
PHỤ LỤC 3
KHU VỰC ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI ÁP GIÁ ĐẤT
MIỀN NÚI
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Khu
vực miền núi
(áp
giá đất khu vực miền núi)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Kiện Khê
|
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng
|
Khu vực còn lại áp giá đất đồng
bằng
|
2
|
Xã Thanh Thuỷ
|
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng
|
Khu vực còn lại áp giá đất đồng
bằng
|
3
|
Xã Thanh Tân
|
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng
|
Khu vực còn lại áp giá đất
đồng bằng
|
4
|
Xã Thanh Nghị
|
Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn
trở vào trong rừng
|
Khu vực còn lại áp giá đất đồng
bằng
|
5
|
Xã Thanh Hải
|
Từ thôn Hải Phú, La Phù trở
vào trong rừng
|
Khu vực còn lại áp giá đất đồng
bằng
|
6
|
Xã Thanh Lưu
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng
cây lâu năm trên đồi
|
Khu vực còn lại áp giá đất đồng
bằng
|
7
|
Xã Liêm Sơn
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng
cây lâu năm trên đồi
|
Khu vực còn lại áp giá đất đồng
bằng
|
8
|
Xã Thanh Tâm
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng
cây lâu năm trên đồi
|
Khu vực còn lại áp giá đất đồng
bằng
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC HUYỆN THANH
LIÊM
STT
|
Tên
xã
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
Khu
vực III
|
Khu
vực IV
|
1
|
Liêm Tuyền
|
Đường trục chính xã từ giáp vị
trí 4 đường 491 đến hết địa phận xóm 7.
Đường trục chính các thôn Triệu
Xá, Bích Trì, Ngái Trì.
|
Xóm 7
|
|
|
2
|
Liêm Tiết
|
Đường từ vị trí 4 QL21A đi đường
Động Đầm Thôn Văn Lâm.
ĐH 03 (Đường Động Đầm) đoạn chạy
qua xã Liêm Tiết.
|
Đường từ ngã ba Trung tâm Bảo
trợ xã hội (thôn Văn Lâm) qua UBND xã đến ĐH 03 (Động-Đầm)
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến
Trung tâm Bảo trợ xã hội.
|
Các khu vực còn lại
|
|
3
|
Liêm Phong
|
Đường từ vị trí 4 QL21A đến
ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang.
|
Đường từ ngã ba ông Lụa thôn Hạ
Trang đến hết thôn Thượng Trang
Đường từ trạm y tế xã đến hết
thôn Cự Xá.
Đường từ đường trục xã đến
đình thôn Yên Thống.
Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu
làng Nguyễn Trung.
Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu
làng Hoàng Xá.
Đường từ vị trí 4 QL21A đến
làng Mai Lĩnh.
Đường từ vị trí 4 QL21A đến
làng YênViệt.
|
Các khu vực còn lại
|
|
4
|
Liêm Cần
|
Đường ĐH 07 từ Cõi đi Thanh Bình.
Đường từ thôn Cõi đi qua đình
Lăng đi xã Thanh Bình.
|
Thôn Nhất, thôn Tam
Thôn Nhuế, thôn Trại, thôn Tứ.
|
Các khu vực còn lại
|
|
5
|
Thanh Hà
|
Đường từ thôn Quang Trung đến
ĐT 495.
Đường từ vị trí 4 QL1A đến chợ
Hoàng Ngãi.
Đường từ may Bắc Hà đến thôn
Dương Xá.
Đường từ cầu Dương Xá đến xã
Liêm Chung - thành phố Phủ Lý (WB2).
|
Đường từ xí nghiệp may 199 đi
ĐT 495 (qua thôn Mậu Chử).
Đường từ ĐT 495 đi thôn An Hoà
Các khu vực còn lại
|
|
|
6
|
Thanh Tuyền
|
Đường từ QL1A đi Trường Chế biến
gỗ lên ĐH8 (đê sông Đáy).
Từ ĐH 01 đến đê sông Đáy.
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
7
|
Kiện Khê
|
Nội thị.
Đường Vích.
Đông và Tây đường phân lũ.
Đoạn từ cảng mỏ đến Cầu mới.
|
Đường từ thôn La Mát đến XM Kiện
Khê.
ĐH 08.
Đường thôn Châu Giang.
Đường từ thôn Châu Giang đi
thôn Tân Sơn.
|
Bắc thôn Châu Giang.
Bắc thôn Tháp.
Đường từ nhà máy XM Kiện Khê
đi Kim Bảng.
Đường chắn nước núi.
|
Nam thôn Châu Giang.
Thôn Tân Lâm
Đồng Hấm.
Đồng Bầu.
|
8
|
Thanh Thuỷ
|
ĐH 08.
Đường Trạm bơm Võ Giang đi
QL1A.
Dọc đường phân lũ.
Dọc đê Tây sông Đáy.
Đường từ bến đò Ô Cách nối với
đường 9028.
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
9
|
Thanh Phong
|
Đoạn đường từ QL1A đi xã Thanh
Thuỷ (ĐH 08).
|
Đường WB2 từ QL1A đi Thanh
Bình.
Đường từ QL1A đi thôn Giáp Nhất.
Đường từ đình Bóng (ĐH 02) đi
Giáp Nhất.
Đường từ QL1A đi Ninh Đồng.
|
Các khu vực còn lại
|
|
10
|
Thanh Lưu
|
Đường từ Trạm xá đi Thanh
Hương (ĐH 06).
Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa
phận xã Thanh Hương đến cống Lời.
|
Đường từ nhà Ô. Tựu đi Thanh
Bình.
Đường từ Cầu Đồng Bến đến Nhà
văn hoá thôn Đồi Ngang.
Đường từ Cửa Ô. Phái đi dốc Bưởi.
Đường từ Cổng Ô.Son đi Thanh
Phong (qua Sơn Thông).
Đường từ Cầu An Lạc đi Sơn
Thông.
Đường từ nhà Ô. Tiếp đến cống
Non.
Đường từ Trường cấp 3 A đi xã
Liêm Sơn.
|
Các khu vực còn lại
|
Những xóm ven núi:
- Xóm Cẩm Du núi1.
- Xóm Cẩm Du núi 3.
- Xóm Xuôi Non.
- Xóm Đồng Xép.
- Xóm Núi Nga.
- Xóm Thông Cả.
|
11
|
Thanh Bình
|
ĐT 495 (Đường dốc Đọ - Đại Vượng)
đoạn còn lại chạy qua xã Thanh Bình.
|
Đường từ thôn Lã Làng đi Thanh
Phong.
Đường từ thôn Ninh Tảo đi
Thanh Lưu.
Đường từ thôn Lã Làng qua thôn
Đạt Hưng đi thôn Non -Thanh Lưu.
|
Đường từ Cầu thôn Thanh Liêm
đi thôn Nhuế xã Liêm Cần.
Đường từ thôn Ninh Tảo đến
thôn Đạt Hưng.
Đường từ Cửa làng Ninh Tảo đi
Chùa Hạ - Thanh Lưu.
ĐT 495 đến thôn Lã Núi.
ĐT 495 đến thôn Lãm.
|
Các khu vực còn lại
|
12
|
Liêm Thuận
|
Từ ĐH 02 đến Đình làng Lau.
ĐT 495 (Dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn
còn lại chạy qua xã Liêm Thuận.
|
Từ ĐH 02 đến thôn Gừa.
Đường từ Phủ Chằm đi thôn Chảy.
Đoạn đường từ Đình làng Lau đến
Trạm bơm Đình Vạn.
Đường từ ĐH 02 đến Cống KT 9
|
Các khu vực còn lại
|
|
13
|
Liêm Túc
|
ĐT 495 (Dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn
còn lại chạy qua xã Liêm Túc.
|
Đường từ ĐT 495 đến Cầu Đen- Đống
Cầu.
Đường từ Đình Hát - Vỹ Khách đến
Cầu Đen Nam xã Liêm Túc.
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn Vọng
đến ngã ba thôn Tháp.
Đoạn đường từ ĐT 495 đến thôn
Đồng Vọng.
Đoạn đường từ thôn Tháp đến
Chùa Đống Sấu.
Đoạn đường từ Cầu Đen Nam Liêm
Túc đến thôn Tín Đôn.
|
Các khu vực còn lại
|
14
|
Liêm Sơn
|
ĐT 495 (Đường dốc Đọ - Đại Vượng)
đoạn còn lại chạy qua xã Liêm Sơn
|
Đường từ kẽm Nghè đi trường cấp
IIIA.
Đường từ ĐT 495 đi thôn Khoái.
Đoạn đường từ Đình thôn Lầy đến
Trạm biến thế thôn Truật.
|
Các khu vực còn lại
|
Các xóm ven chân núi.
|
15
|
Thanh Hương
|
Đường từ Cống Tâng đi thôn Lời.
Đường Lâm nghiệp từ QL1A (qua
Đanh Xá, Nội Thinh, Lời Núi) đi xã Thanh Tâm.
Đường Cống Tâng đi Nham Tràng.
Đường từ QL1A đi Bắc Tân-Thanh
Tân.
Đường từ QL1A đi thôn
Thong-Thanh Tâm.
Đường Lâm nghiệp từ QL 1A đi
qua xóm 2 Lời đến Thanh Tâm.
Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa
phận xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Lưu.
|
|
Các khu vực còn lại
|
Các xóm ven núi thôn Lời.
|
16
|
Thanh Tâm
|
Đường từ UBND xã đi Thanh
Hương.
Đường Lâm nghiệp đi QL1A.
Đường từ dốc Thong đi xã Thanh
Hương.
Đường ĐH 06 đoạn từ UBND xã
Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Hương.
|
Đường từ thôn Chà Châu đến QL1A
(qua thôn Kho, thôn Môi).
Đường từ chùa Trình đến Cầu
Môi.
Đường Lâm nghiệp bao chân núi
Thong.
Đường từ thôn Trình đi QL1A.
|
Các khu vực còn lại
|
Các xóm ven núi.
|
17
|
Thanh Nghị
|
Đường phân lũ.
Đường từ cửa Nhà máy xi măng
Hoàng Long đến đường rẽ vào thôn Thanh Bồng.
Đường đê hữu Đáy (phía tây
sông Đáy).
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
18
|
Thanh Nguyên
|
ĐT 495B (phố Cà - Đại Vượng)
đoạn còn lại chạy qua xã Thanh Nguyên.
|
Đường từ Nghĩa trang liệt sĩ
đi Kim Lũ.
Đường từ QL1A đi dọc làng Đại
Vượng.
Đường từ ĐT 495B (đường 9713
cũ) đi thôn Mai Cầu; Kim Lũ; Đại Vượng.
Đường ĐT 495 qua thôn Phú Gia,
Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên.
|
Các khu vực còn lại
|
Thôn Kim Lũ
|
19
|
Thanh Tân
|
Đường từ QL1A đi ĐH 10 (đê tả
Đáy).
Đường phân lũ.
Đường đê hữu Đáy (phía tây
sông Đáy).
ĐH 08 (đê tả Đáy).
Đường từ Cống Tâng QL 1A vào
Trạm bơm Nham Tràng
|
Đoạn đường từ QL1A đi ĐH 08 đến
hết thôn Bạc Làng.
Đường vào thôn Thử Hoà.
Đường sau đồng Tràng
|
Các khu vực còn lại
|
|
20
|
Thanh Hải
|
Đường phân lũ.
Đường đê hữu Đáy.
|
Đê tả Đáy.
Thôn Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động.
Đường vào thôn Động Xuyên, đường
vào thôn Tri Ngôn.
|
Các khu vực còn lại
|
|
PHỤ LỤC 5
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP GIÁP RANH GIỮA 2 KHU VỰC
QL 1A THUỘC HUYỆN THANH LIÊM
Bảng 1. Giá đất phi NN khu vực
giáp ranh Cầu Gừng - Phố Quang Trung (phía Đông và Tây QL 1A)
Đơn
vị: đồng
Các
bậc đơn giá đất phi nông nghiệp tính cho khu vực giáp ranh
|
Đơn
giá KV Cầu Gừng
|
Đơn
giá KV Quang Trung
|
Chênh
lệch giữa 2KV
|
Giá
đất phi NN theo các bậc
|
C.lệch
giữa các bậc =10% C.lệch 2KV
|
Đơn
giá
|
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu
tiên)
|
4,100,000
|
3,000,000
|
1,100,000
|
110,000
|
3,990,000
|
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,880,000
|
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,770,000
|
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,660,000
|
Bậc 5( Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,550,000
|
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,440,000
|
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,330,000
|
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,220,000
|
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,110,000
|
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
3,060,000
|
Bảng 2. Giá đất phi NN khu vực
giáp ranh Phố Quang Trung - Phố Bói (phía Đông và Tây QL 1A)
Đơn
vị: đồng
Các
bậc đơn giá đất phi NN tính cho khu vực giáp ranh
|
Đơn
giá KV Quang Trung
|
Đơn
giá KV Phố Bói
|
Chênh
lệch giữa 2 KV
|
Giá
đất phi NN theo các bậc
|
C.lệch
giữa các bậc =10% C.lệch 2KV
|
Đơn
giá
|
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu
tiên)
|
3,000,000
|
2,100,000
|
900,000
|
90,000
|
2,910,000
|
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,820,000
|
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,730,000
|
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,640,000
|
Bậc 5 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,550,000
|
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,460,000
|
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,370,000
|
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,280,000
|
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,190,000
|
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
2,150,000
|
Bảng 3. Giá đất phi NN khu vực
giáp ranh:
1. Phố Tâng 200m xuôi xuống Phố
Cà (phía Đông và Tây QL 1A)
2. Phố Cà 200m trở ngược thôn
Lác Nội xã Thanh Hương (phía Đông và Tây QL 1A)
3. Phố Cà 200m xuôi xuống thôn
Thanh Khê xã Thanh Hải (phía Đông và Tây QL 1A)
4. Cửa hàng xăng dầu Hà Nam 200m
trở ngược thôn Cổ Động (phía Đông đường)
5. Tiếp giáp nhà ông Nghênh 200m
trở ngược (phía Tây đường).
Đơn
vị: đồng
Các
bậc đơn giá đất phi NN tính cho khu vực giáp ranh
|
Đơn
giá Phố Tâng, Phố Cà, Phố Bói, cầu Đoan Vĩ
|
Đơn
giá các KV còn lại
|
Chênh
lệch giữa 2 KV
|
Giá
đất phi NN theo các bậc
|
C.lệch
giữa các bậc =10% C.lệch 2KV
|
Đơn
giá
|
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu
tiên)
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
70,000
|
2,030,000
|
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,960,000
|
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,890,000
|
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,820,000
|
Bậc 5 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,750,000
|
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,680,000
|
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,610,000
|
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,540,000
|
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,470,000
|
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp
theo)
|
|
|
|
|
1,440,000
|
Ghi chú: Đối với các trục đường
tỉnh, huyện thuộc Phụ lục 1 kèm theo Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 16/3/2010 của
UBND huyện Thanh Liêm được áp dung thực hiện tương tự theo phương pháp này./.
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm ngày 31/03/2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
1.851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|