Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất Thừa Thiên Huế 2020 2024
Số hiệu:
|
06/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2023/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 03 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM
(2020 - 2024)
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ
ngày 19 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm
(2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2023.
2. Quyết định này
thay thế các Quyết định sau:
a) Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung một số điều tại Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
b) Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
c) Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp
dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số
80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2021;
d) Quyết định số
46/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung đơn
giá đất rừng phòng hộ vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số
80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các
thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh TT Huế;
- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
QUY
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM
(2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12
NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Bảng xác định
vùng:
Địa
bàn
|
Đồng
bằng
|
Trung
du
|
Miền
núi
|
Thị
xã Hương Trà
|
Các xã, phường còn
lại
|
|
Các xã: Bình Thành,
Bình Tiến, Hương Bình
|
Thị
xã Hương Thủy
|
Các xã, phường còn
lại
|
Các xã: Dương Hòa, Phú
Sơn
|
|
Huyện
Quảng Điền
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
|
|
Huyện
Phú Vang
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
|
|
Huyện
Phú Lộc
|
Thị trấn và các xã
còn lại
|
|
Các xã: Xuân Lộc, Lộc
Hòa, Lộc Bình
|
Huyện
Nam Đông
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
Huyện
A Lưới
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị
trấn
|
Huyện
Phong Điền
|
|
- Xã Phong Mỹ bao
gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu, Phú
Kinh Phường
|
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ
|
|
- Xã Phong Xuân bao
gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An
|
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân
|
|
- Xã Phong Sơn bao
gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn
Quả, Công Thành
|
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn
|
- Xã Phong An bao
gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm
|
- Các thôn còn lại
xã Phong An
|
|
- Xã Phong Thu bao
gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp
|
- Các thôn còn lại
xã Phong Thu
|
|
- Thị trấn và các
xã còn lại
|
|
|
Thành
phố Huế
|
Toàn bộ các phường,
xã
|
|
|
Điều
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Xác định
vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí
đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho
sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm,
đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất
đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung
sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03
vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị
trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện
thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị
trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng,
các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí
1 (đối với đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư
trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản
xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối
với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị
trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới
tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh
doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung
sản phẩm.”
Điều
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 như sau:
1. Sửa đổi bổ sung
điểm b khoản 1 như sau:
“b) Thị xã Hương
Thủy, thị xã Hương Trà: Đô thị loại IV”.
2. Sửa đổi, bổ sung
điểm a khoản 2 như sau:
“a) Xác định loại
đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi
thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính
trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
- Đối với các phường
thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5
loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm
3 nhóm đường loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được
xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố
được chia làm 3 nhóm đường A, B, C”.
Điều 4. Sửa đổi, bổ
sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Giá các
loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây
hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân
vùng
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Đồng
bằng
|
33.000
|
28.600
|
24.200
|
2
|
Trung
du
|
25.300
|
20.900
|
18.700
|
3
|
Miền
núi
|
23.100
|
19.800
|
16.500
|
2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân
vùng
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Đồng
bằng
|
36.000
|
31.200
|
26.400
|
2
|
Trung
du
|
27.600
|
22.800
|
20.400
|
3
|
Miền
núi
|
25.200
|
21.600
|
18.000
|
3. Giá đất rừng sản
xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân
vùng
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Đồng
bằng
|
6.240
|
5.400
|
4.920
|
2
|
Trung
du
|
5.400
|
4.560
|
4.080
|
3
|
Miền
núi
|
4.560
|
3.960
|
3.240
|
4. Giá đất rừng phòng
hộ:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân
vùng
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Đồng
bằng
|
5.200
|
4.500
|
4.100
|
2
|
Trung
du
|
4.500
|
3.800
|
3.400
|
3
|
Miền
núi
|
3.800
|
3.300
|
2.700
|
5. Giá đất nuôi trồng
thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân
vùng
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Đồng
bằng
|
27.600
|
24.000
|
20.400
|
2
|
Trung
du
|
24.000
|
20.400
|
16.800
|
3
|
Miền
núi
|
20.400
|
16.800
|
14.400
|
Điều 5. Sửa đổi, bổ
sung Điều 13 như sau:
“Điều 13. Giá đất
ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông
thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.”
Điều 6. Sửa đổi, bổ
sung Điều 15 như sau: “Điều 15. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
Nhóm
đường 1B
|
2.195.000
|
1.317.000
|
1.104.000
|
878.000
|
Nhóm
đường 1C
|
1.250.000
|
750.000
|
625.000
|
500.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
1.238.000
|
738.000
|
613.000
|
488.000
|
Nhóm
đường 2B
|
875.000
|
525.000
|
438.000
|
350.000
|
Nhóm
đường 2C
|
813.000
|
488.000
|
413.000
|
325.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
788.000
|
475.000
|
400.000
|
313.000
|
Nhóm
đường 3B
|
700.000
|
425.000
|
350.000
|
288.000
|
Nhóm
đường 3C
|
638.000
|
388.000
|
325.000
|
250.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
625.000
|
375.000
|
312.500
|
250.000
|
Nhóm
đường 4B
|
563.000
|
338.000
|
288.000
|
225.000
|
Nhóm
đường 4C
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Ghi chú: Phụ lục II
Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo
|
2. Thị trấn Sịa,
huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
6.120.000
|
3.672.000
|
2.142.000
|
1.734.000
|
Nhóm
đường 1B
|
3.179.000
|
2.244.000
|
1.275.000
|
1.020.000
|
Nhóm
đường 1C
|
2.278.000
|
1.326.000
|
1.156.000
|
935.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
980.000
|
Nhóm
đường 2B
|
1.820.000
|
1.280.000
|
1.120.000
|
910.000
|
Nhóm
đường 2C
|
1.740.000
|
1.170.000
|
1.040.000
|
840.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
1.640.000
|
1.060.000
|
910.000
|
760.000
|
Nhóm
đường 3B
|
1.460.000
|
960.000
|
860.000
|
680.000
|
Nhóm
đường 3C
|
1.300.000
|
860.000
|
760.000
|
620.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
1.220.000
|
800.000
|
700.000
|
580.000
|
Nhóm
đường 4B
|
1.060.000
|
720.000
|
620.000
|
520.000
|
Nhóm
đường 4C
|
940.000
|
650.000
|
580.000
|
460.000
|
Ghi chú: Phụ lục
III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo
|
3. Các phường thuộc
thị xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
6.240.000
|
3.120.000
|
2.189.000
|
1.256.000
|
Nhóm
đường 1B
|
5.025.000
|
2.513.000
|
1.755.000
|
998.000
|
Nhóm
đường 1C
|
4.020.000
|
1.941.000
|
1.406.000
|
812.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
3.420.000
|
1.721.000
|
1.194.000
|
689.000
|
Nhóm
đường 2B
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.040.000
|
600.000
|
Nhóm
đường 2C
|
2.655.000
|
1.328.000
|
932.000
|
536.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
2.190.000
|
1.142.000
|
806.000
|
468.000
|
Nhóm
đường 3B
|
1.950.000
|
1.013.000
|
713.000
|
432.000
|
Nhóm
đường 3C
|
1.710.000
|
884.000
|
639.000
|
377.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
1.470.000
|
789.000
|
555.000
|
341.000
|
Nhóm
đường 4B
|
1.335.000
|
704.000
|
506.000
|
306.000
|
Nhóm
đường 4C
|
1.185.000
|
629.000
|
449.000
|
288.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 5A
|
885.000
|
555.000
|
399.000
|
261.000
|
Nhóm
đường 5B
|
675.000
|
416.000
|
312.000
|
225.000
|
Nhóm
đường 5C
|
465.000
|
362.000
|
293.000
|
207.000
|
Ghi chú: Phụ lục IV
Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo
|
4. Thành phố Huế
a) Giá đất ở tại các
phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy
định tại Phụ lục V kèm theo.
b) Các phường còn
lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
Nhóm
đường 1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
Nhóm
đường 1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
Nhóm
đường 2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
Nhóm
đường 2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
26.450.000
|
14.812.000
|
9.787.000
|
6.348.000
|
Nhóm
đường 3B
|
17.250.000
|
9.660.000
|
6.383.000
|
4.140.000
|
Nhóm
đường 3C
|
13.800.000
|
7.728.000
|
5.106.000
|
3.312.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
13.225.000
|
7.406.000
|
4.893.000
|
3.174.000
|
Nhóm
đường 4B
|
10.350.000
|
5.796.000
|
3.830.000
|
2.484.000
|
Nhóm
đường 4C
|
9.200.000
|
5.152.000
|
3.404.000
|
2.208.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 5A
|
6.958.000
|
3.896.000
|
2.575.000
|
1.670.000
|
Nhóm
đường 5B
|
5.635.000
|
3.156.000
|
2.085.000
|
1.352.000
|
Nhóm
đường 5C
|
4.324.000
|
2.422.000
|
1.600.000
|
1.037.000
|
Nhóm
đường còn lại
|
2.875.000
|
1.610.000
|
1.064.000
|
690.000
|
Ghi chú: Phụ lục VI
Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm
theo
|
5. Các phường thuộc
thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐƠN
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
Nhóm
đường 1A
|
11.100.000
|
6.327.000
|
4.107.000
|
2.331.000
|
Nhóm
đường 1B
|
9.108.000
|
5.192.000
|
3.370.000
|
1.913.000
|
Nhóm
đường 1C
|
6.804.000
|
3.878.000
|
2.517.000
|
1.429.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
Nhóm
đường 2A
|
5.832.000
|
3.324.000
|
2.158.000
|
1.225.000
|
Nhóm
đường 2B
|
4.740.000
|
2.702.000
|
1.754.000
|
995.000
|
Nhóm
đường 2C
|
3.888.000
|
2.216.000
|
1.439.000
|
816.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
Nhóm
đường 3A
|
3.552.000
|
2.025.000
|
1.314.000
|
746.000
|
Nhóm
đường 3B
|
3.012.000
|
1.717.000
|
1.114.000
|
633.000
|
Nhóm
đường 3C
|
2.772.000
|
1.580.000
|
1.026.000
|
582.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
Nhóm
đường 4A
|
2.064.000
|
1.176.000
|
764.000
|
433.000
|
Nhóm
đường 4B
|
1.644.000
|
937.000
|
608.000
|
345.000
|
Nhóm
đường 4C
|
1.536.000
|
876.000
|
568.000
|
323.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
Nhóm
đường 5A
|
1.116.000
|
636.000
|
413.000
|
234.000
|
Nhóm
đường 5B
|
840.000
|
479.000
|
311.000
|
176.000
|
Nhóm
đường 5C
|
684.000
|
390.000
|
253.000
|
144.000
|
Ghi chú: Phụ lục
VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm
theo
|
6. Thị trấn Phú Đa,
huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
918.000
|
605.000
|
418.000
|
334.000
|
Nhóm
đường 1B
|
888.000
|
563.000
|
412.000
|
325.000
|
Nhóm
đường 1C
|
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
709.000
|
458.000
|
334.000
|
272.000
|
Nhóm
đường 2B
|
664.000
|
436.000
|
291.000
|
249.000
|
Nhóm
đường 2C
|
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
582.000
|
375.000
|
270.000
|
228.000
|
Nhóm
đường 3B
|
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
Nhóm
đường 3C
|
478.000
|
333.000
|
228.000
|
208.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
440.000
|
315.000
|
231.000
|
209.000
|
Nhóm
đường 4B
|
388.000
|
258.000
|
215.000
|
182.000
|
Nhóm
đường 4C
|
343.000
|
236.000
|
179.000
|
161.000
|
Ghi chú: Phụ lục
VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo
|
7. Thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
2.512.000
|
1.765.000
|
1.238.000
|
855.000
|
Nhóm
đường 1B
|
1.929.000
|
1.347.000
|
946.000
|
655.000
|
Nhóm
đường 1C
|
1.729.000
|
1.219.000
|
855.000
|
601.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
1.547.000
|
1.074.000
|
764.000
|
528.000
|
Nhóm
đường 2B
|
1.401.000
|
983.000
|
692.000
|
473.000
|
Nhóm
đường 2C
|
1.238.000
|
874.000
|
601.000
|
419.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
1.183.000
|
837.000
|
582.000
|
400.000
|
Nhóm
đường 3B
|
1.110.000
|
783.000
|
546.000
|
382.000
|
Nhóm
đường 3C
|
983.000
|
692.000
|
473.000
|
328.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
965.000
|
673.000
|
473.000
|
328.000
|
Nhóm
đường 4B
|
891.000
|
626.000
|
435.000
|
304.000
|
Nhóm
đường 4C
|
764.000
|
528.000
|
382.000
|
255.000
|
Ghi chú: Phụ lục IX
Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo
|
8. Thị trấn Lăng Cô,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
4.365.000
|
3.060.000
|
2.132.000
|
1.508.000
|
Nhóm
đường 1B
|
3.695.000
|
2.581.000
|
1.813.000
|
1.262.000
|
Nhóm
đường 1C
|
3.289.000
|
2.291.000
|
1.610.000
|
1.131.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
2.658.000
|
1.871.000
|
1.305.000
|
899.000
|
Nhóm
đường 2B
|
2.488.000
|
1.740.000
|
1.233.000
|
856.000
|
Nhóm
đường 2C
|
2.281.000
|
1.610.000
|
1.117.000
|
769.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
1.723.000
|
1.204.000
|
856.000
|
595.000
|
Nhóm
đường 3B
|
1.549.000
|
1.073.000
|
769.000
|
537.000
|
Nhóm
đường 3C
|
1.375.000
|
957.000
|
682.000
|
464.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
1.340.000
|
943.000
|
667.000
|
450.000
|
Nhóm
đường 4B
|
1.201.000
|
841.000
|
595.000
|
421.000
|
Nhóm
đường 4C
|
1.079.000
|
754.000
|
522.000
|
363.000
|
Ghi chú: Phụ lục X
Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo
|
9. Thị trấn Khe Tre,
huyện Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
1.610.000
|
905.000
|
450.000
|
260.000
|
Nhóm
đường 1B
|
1.420.000
|
775.000
|
385.000
|
195.000
|
Nhóm
đường 1C
|
1.290.000
|
645.000
|
325.000
|
185.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
975.000
|
585.000
|
255.000
|
145.000
|
Nhóm
đường 2B
|
755.000
|
415.000
|
230.000
|
125.000
|
Nhóm
đường 2C
|
650.000
|
375.000
|
215.000
|
125.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
625.000
|
338.000
|
186.000
|
101.000
|
Nhóm
đường 3B
|
590.000
|
325.000
|
185.000
|
90.000
|
Nhóm
đường 3C
|
455.000
|
260.000
|
115.000
|
80.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
377.000
|
195.000
|
114.000
|
65.000
|
Nhóm
đường 4B
|
338.000
|
182.000
|
104.000
|
52.000
|
Nhóm
đường 4C
|
312.000
|
169.000
|
91.000
|
47.000
|
Ghi chú: Phụ lục XI
Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo
|
10. Thị trấn A Lưới, huyện
A Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 1A
|
1.636.000
|
743.000
|
440.000
|
248.000
|
Nhóm
đường 1B
|
1.458.000
|
660.000
|
399.000
|
220.000
|
Nhóm
đường 1C
|
1.293.000
|
578.000
|
344.000
|
193.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
1.183.000
|
536.000
|
316.000
|
179.000
|
Nhóm
đường 2B
|
1.059.000
|
481.000
|
289.000
|
151.000
|
Nhóm
đường 2C
|
935.000
|
426.000
|
248.000
|
138.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 3A
|
756.000
|
316.000
|
165.000
|
96.000
|
Nhóm
đường 3B
|
701.000
|
303.000
|
165.000
|
83.000
|
Nhóm
đường 3C
|
619.000
|
261.000
|
151.000
|
69.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 4A
|
605.000
|
248.000
|
138.000
|
69.000
|
Nhóm
đường 4B
|
536.000
|
220.000
|
124.000
|
55.000
|
Nhóm
đường 4C
|
481.000
|
206.000
|
110.000
|
49.000
|
Ghi chú: Phụ lục
XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo
|
Điều 7. Sửa đổi, bổ
sung tại Điều 20 như sau:
“Điều 20. Giá đất
ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường
hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)
1. Thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
980.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
910.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
784.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
700.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
630.000
|
2. Thị trấn Sịa,
huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.460.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.300.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.220.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.060.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
940.000
|
3. Các phường thuộc
thị xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
2.190.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.950.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.470.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.335.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
1.185.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
TÊN
PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Các phường: Đông
Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
13.800.000
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
12.075.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
10.350.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
9.200.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
6.957.500
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
5.635.000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
4.255.000
|
II
|
Các phường: An Đông,
An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận
Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
9.200.000
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
7.935.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
7.360.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
5.635.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
5.405.000
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
4.025.000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
2.875.000
|
III
|
Các phường: An Hòa,
An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
6.957.500
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
5.635.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
5.175.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
4.830.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
4.255.000
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
3.818.000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
2.185.000
|
IV
|
Các phường: Hương
An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân
|
1
|
Từ 24,5 m trở lên
|
3.810.000
|
2
|
Từ 22,5 đến 24,0 m
|
3.310.000
|
3
|
Từ 20,0 đến 22,0 m
|
2.810.000
|
4
|
Từ 17,0 đến 19,5 m
|
2.470.000
|
5
|
Từ 14,0 đến 16,5 m
|
1.870.000
|
6
|
Từ 11,0 đến 13,5 m
|
1.540.000
|
7
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
1.210.000
|
V
|
Các xã: Hải Dương,
Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.170.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.065.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
890.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
795.000
|
5
|
Dưới 10,5 m
|
630.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
TÊN
PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Các phường: Thủy Dương,
Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
2.810.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
2.470.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.870.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.540.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
1.210.000
|
II
|
Các xã: Thủy Phù và
Thủy Tân
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.540.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.210.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.010.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
830.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
630.000
|
6. Thị trấn Phú Đa,
huyện Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
605.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
545.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
478.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
388.000
|
5
|
Từ dưới 10,5 m
|
343.000
|
7. Thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
1.183.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
1.110.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
965.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
892.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
764.000
|
8. Thị trấn Lăng Cô,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
2.488.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
2.281.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
1.723.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
1.549.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
1.340.000
|
9. Thị trấn Khe Tre,
huyện Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
858.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
780.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
606.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
577.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
546.000
|
10. Thị trấn A Lưới,
huyện A Lưới
Đơn
vị tính: đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
935.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
756.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
701.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
619.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới
10,5 m
|
536.000
|
Điều 8. Sửa đổi, bổ
sung Điều 21 như sau:
“Điều 21. Giá đất ở
tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây -
Lăng Cô
1. Huyện Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư phía Bắc Tỉnh lộ 9
|
|
Các tuyến đường nội
bộ (rộng 13,5 m)
|
784.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân
cư Trạch Thượng 2
|
|
Đường có mặt cắt 13
m
|
910.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân
cư Xạ Biêu
|
|
Đường có mặt cắt
đường 13 m
|
700.000
|
II
|
Xã Phong Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư kết hợp dịch vụ thương mại
|
|
Tuyến 1-1 (rộng
27,0 m)
|
630.000
|
|
Tuyến 2-2 (rộng
19,5 m)
|
490.000
|
|
Tuyến 3-3 (rộng
16,5 m)
|
420.000
|
|
Tuyến 4-4 (rộng
13,5 m)
|
350.000
|
2
|
Khu dân cư xứ Cồn
Khoai - An Lỗ
|
|
Đường 13,5 m
|
1.600.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.000.000
|
III
|
Xã Điền Lộc
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư trung tâm xã
|
|
Các tuyến đường nội
bộ (rộng 13,5m)
|
600.000
|
IV
|
Xã Phong An
|
|
1
|
Khu quy hoạch chi
tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền
|
|
Đường có mặt cắt
11,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt
16,5 m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân
cư dọc đường tránh chợ An Lỗ
|
|
Đường có mặt cắt
13,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt
16,5 m
|
2.500.000
|
3
|
Khu quy hoạch Tái
định cư mở rộng Quốc lộ 1A
|
|
Đường có mặt cắt từ
9 đến 13,5 m
|
3.000.000
|
4
|
Khu dân cư xứ Ma Đa,
thôn Bồ Điền
|
|
Đường 16,5 m
|
2.500.000
|
|
Đường 13,5 m
|
2.000.000
|
V
|
Xã Phong Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
|
|
Đường có mặt cắt
13,5 m
|
143.000
|
|
Đường có mặt cắt
11,5 m
|
130.000
|
VI
|
Xã Phong Mỹ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)
|
|
Đường có mặt cắt từ
12đến 13 m
|
156.000
|
VII
|
Xã Phong Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ- La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt từ
9 đến 12 m
|
91.000
|
VIII
|
Xã Phong Hòa
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Tư
|
|
Đường 7,5 đến 13,5
m
|
350.000
|
2. Huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Sịa
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư đường Nguyễn Vịnh
|
|
Đường 11,5 m
|
4.120.000
|
|
Đường 5,0 m
|
2.680.000
|
2
|
Các tuyến đường quy
hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền
|
|
Đường 16,5 m
|
5.400.000
|
|
Đường 13,5 m
|
5.400.000
|
|
Đường 11,5 m
|
5.400.000
|
|
Đường 9,5 m
|
5.400.000
|
3
|
Các tuyến đường quy
hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện
|
|
Đường 16,5 m
|
2.680.000
|
4
|
Khu dân cư Đông
Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa
|
|
Đường 16,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.900.000
|
II
|
Xã Quảng Lợi
|
|
1
|
Khu dân cư đông
Quảng Lợi
|
|
Đường 16,5 m
|
2.000.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.900.000
|
III
|
Xã Quảng Vinh
|
|
1
|
Các tuyến đường quy
hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh
|
|
Đường 13,5 m
|
1.300.000
|
|
Đường 10,0 m
|
1.300.000
|
|
Đường 7,5 m
|
1.300.000
|
|
Đường 5,5 m
|
1.300.000
|
IV
|
Xã Quảng Thọ
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Xuân
Lai (sân bóng cũ)
|
|
Đường 9 m
|
1.300.000
|
|
Đường 5 m
|
1.000.000
|
V
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
Khu dân cư Bác Vọng
Đông
|
|
Đường 7,5 m
|
1.000.000
|
3. Thị xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Tứ Hạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Khu
dân cư tổ dân phố 4
|
|
Đường gom tiếp giáp
đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3
|
3.420.000
|
|
Đường 24,0 m
|
2.655.000
|
|
Đường 16,5 m
|
2.190.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.710.000
|
II
|
Phường Hương Văn
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư Tổ dân phố 1
|
|
Đường gom tiếp giáp
đường Lý Nhân Tông đoạn 3
|
3.420.000
|
|
Đường 19,5 m
|
2.190.000
|
|
Đường 10,5 m
|
1.710.000
|
2
|
Khu quy hoạch Ruộng
Cà
|
|
Đường quy hoạch số
2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)
|
675.000
|
|
Đường quy hoạch số
5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)
|
675.000
|
|
Đường quy hoạch số
8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)
|
675.000
|
|
Đường quy hoạch số
11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)
|
675.000
|
3
|
Khu quy hoạch vùng
Toong
|
|
Đường quy hoạch
13,5 m
|
1.950.000
|
|
Đường quy hoạch 7 m
và 7,25 m
|
1.710.000
|
III
|
Phường Hương Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái
định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân
|
|
Đường 30,0 m
|
2.190.000
|
|
Đường 10,5 m
|
1.185.000
|
2
|
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương
Xuân
|
405.000
|
IV
|
Phường Hương Vân
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân
|
405.000
|
V
|
Phường Hương Chữ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư tổ dân phố 3
|
|
Đường quy hoạch 11,
5 m
|
1.950.000
|
|
Đường quy hoạch
5,95 m
|
1.710.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường,
khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Phường An Cựu
|
|
1
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
|
Đường 16,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,0 m
|
4.255.000
|
|
Đường 6,0 m
|
2.875.000
|
II
|
Phường An Đông
|
|
1
|
Khu đất xen ghép Tổ
13, khu vực 5
|
|
Đường 7,0 m
|
5.635.000
|
|
Đường 6,0 m
|
5.635.000
|
2
|
Khu tái định cư Đông
Nam Thủy An
|
|
Đường 26,0 m
|
9.200.000
|
|
Đường 24,0 m
|
7.935.000
|
|
Đường 12,0 m
|
5.635.000
|
3
|
Khu dân cư Đông Nam
Thủy An
|
|
Đường 24,5 m
|
7.935.000
|
|
Đường 13,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 12,0 m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,0 m
|
5.635.000
|
4
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
Đường 12,0 m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,5 m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,25 m
|
4.255.000
|
|
Đường 8,0 m
|
2.875.000
|
|
Đường 7,5 m
|
2.875.000
|
|
Đường 5,0 m
|
2.875.000
|
5
|
Khu quy hoạch tái định
cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông
|
|
Đường 24 m
|
7.935.000
|
|
Đường 12 m
|
4.830.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư TĐC2
|
|
Đường 26,0 m
|
6.520.000
|
|
Đường 19,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 16,5 m
|
5.405.000
|
|
Đường 13,5 m
|
4.830.000
|
|
Đường 10,5 m
|
3.726.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường từ 11,5m trở
xuống
|
3.320.000
|
III
|
Phường An Hòa và phường
Hương Sơ
|
|
1
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
|
|
Đường từ 24,5m trở
lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0 đến
24,0m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0 đến
19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0 đến
16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5m trở
xuống
|
3.320.000
|
IV
|
Phường An Tây
|
|
1
|
Khu đất xen ghép
thửa 354, tờ bản đồ số 43
|
|
Đường 13,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 6,0m
|
4.255.000
|
2
|
Khu tái định cư
phục vụ giải tỏa Đại học Huế
|
|
Đường 13,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.818.000
|
3
|
Khu dân cư hai bên
trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức
|
|
Đường 19,5m
|
4.830.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.818.000
|
V
|
Phường Hương Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái
định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.875.000
|
2
|
Khu quy hoạch Hương
Long
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
VI
|
Phường Kim Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái
định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)
|
|
Đường 16,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 9,5m
|
2.875.000
|
2
|
Khu dân cư và tái
định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)
|
|
Đường 23,0m
|
6.957.500
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
VII
|
Phường Phú Hậu
|
|
1
|
Khu dân cư phường
Phú Hậu (giai đoạn 2)
|
|
Đường 26m
|
6.958.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
VIII
|
Phường Gia Hội
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
|
|
Đường 11,5 m
|
3.818.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc,
phường Thủy Xuân
|
1
|
Khu dân cư và tái
định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 26,0 m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 16,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 12,0 m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5 m
|
4.255.000
|
|
Đường 6,0 m
|
2.875.000
|
X
|
Phường Thủy Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư và tái định cư thôn Thượng 3
|
|
Đường 13,5 m
|
4.255.000
|
|
Đường 7,0 m
|
2.875.000
|
2
|
Khu quy hoạch Cồn
Mồ thôn thượng 3
|
|
Đường 13,5 m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5 m
|
4.255.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân
cư Bàu Vá 1
|
|
Đường 26,0 m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 17,0 m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5 m
|
5.635.000
|
4
|
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 3
|
|
Đường 19,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5 m
|
4.255.000
|
XI
|
Phường Thủy Xuân,
Phường Đúc, Trường An
|
|
1
|
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 26,0 m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5 m
|
4.255.000
|
|
Đường 12,0 m
|
4.255.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 19,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,0 m
|
4.255.000
|
|
Đường 12,0 m
|
4.255.000
|
XII
|
Phường Vỹ Dạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Tổ
15B
|
|
Đường 11,5m
|
5.635.000
|
XIII
|
Phường Xuân Phú
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái
định cư khu vực 4
|
|
Đường 13,5 m
|
7.894.000
|
|
Đường 11,5 m
|
5.382.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái
định cư TĐC1
|
|
Đường 13,5 m
|
7.894.000
|
|
Đường 11,5 m
|
4.830.000
|
3
|
Khu quy hoạch tái
định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương
|
|
Đường 13,5 m
|
7.894.000
|
|
Đường 12 m
|
4.830.000
|
|
Đường 9 m
|
3.818.000
|
XIV
|
Phường Hương An
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân
cư Hương An
|
|
Đường quy hoạch
11,5 m
|
2.124.000
|
XV
|
Xã Hương Thọ
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ
|
503.000
|
XVI
|
Xã Hương Vinh
|
|
1
|
Tuyến đường thuộc
Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự
án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy
hoạch 11,5m)
|
4.020.000
|
XVII
|
Xã Thủy Bằng
|
|
1
|
Khu quy hoạch Đồng
Cát
|
|
|
Đường 15,5 m
|
2.244.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.848.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường quy hoạch
13,5 m
|
840.000
|
XVIII
|
Phường Thủy Vân
|
|
1
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật khu TĐ1
|
|
Đường 19,5 m
|
2.964.000
|
|
Đường 13,5 m
|
2.244.000
|
|
Đường 12 m
|
2.244.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TĐ4
|
|
Đường 36 m
|
3.888.000
|
|
Đường 16,5 m
|
3.372.000
|
|
Đường 13,5 m
|
2.964.000
|
|
Đường 12 m
|
2.964.000
|
3
|
Khu tái định cư
Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2
|
|
Đường 36 m
|
3.888.000
|
|
Đường 26 m
|
3.888.000
|
|
Đường 16,5 m
|
3.372.000
|
|
Đường 13,5 m
|
3.372.000
|
|
Đường 10,5 m
|
2.964.000
|
4
|
Khu dân cư Dạ Lê
|
|
Đường 19,5 m
|
2.964.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.848.000
|
|
Đường 9,5 m
|
1.452.000
|
|
Đường 8,0 m
|
1.452.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư TĐ5
|
|
Đường 36 m
|
3.372.000
|
|
Đường 13,5 m
|
2.244.000
|
|
Đường 12 m
|
1.848.000
|
XIX
|
Phường Phú Thượng
|
|
1
|
Các đường: 19,5 m;
26 m; 36 m; 100 m
|
4.836.000
|
2
|
Các đường: 12 m;
13,5 m; 16,5 m
|
4.032.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Phú Bài
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư dọc đường Quang Trung
|
|
Đường 11,5 m
|
1.540.000
|
2
|
Khu dân cư 6A, 6B
|
|
Đường 15 m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.540.000
|
3
|
Khu dân cư 7A, 7B,
7C
|
|
Đường 15 m
|
1.870.000
|
|
Đường 12 m
|
1.540.000
|
|
Đường 8,5 m
|
1.210.000
|
|
Các tuyến ≤ 6,5 m
|
1.210.000
|
4
|
Khu quy hoạch tổ 9
|
|
Đường 15 m
|
1.870.000
|
|
Đường 8,5 m
|
1.210.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Tổ 10
|
|
Đường 10,5 m
|
1.870.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2
|
|
Đường 13 m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.540.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex
|
|
Đường từ
>12,0đến 13,5 m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,0 m
|
1.540.000
|
II
|
Phường Thủy Châu
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36 m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5 m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,5 m
|
1.540.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu quy hoạch dân cư Bầu Được
|
|
Đường từ >10,5
đến 13,5 m
|
1.300.000
|
|
Đường 10,5 m
|
1.210.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư Tổ 7
|
|
Đường từ 11,0 đến
13,0 m
|
1.540.000
|
|
Đường 8,5 m
|
1.010.000
|
4
|
Khu tái định cư,
dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn
|
|
Đường từ 6,8 đến
8,5 m
|
780.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
1
|
Khu dân cư Vịnh Mộc
|
|
Đường 11,5 m
|
2.470.000
|
|
Đường 9,5 m
|
1.870.000
|
|
Đường 7,5 m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư
Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2
|
|
Đường 56 m
|
7.290.000
|
|
Đường 16,5 m
|
5.670.000
|
|
Đường 13,5 m
|
5.670.000
|
|
Đường 11,5 m
|
4.860.000
|
|
Đường 10,5 m
|
4.860.000
|
3
|
Khu dân cư Tổ 12
|
|
Đường 13,5 m
|
2.470.000
|
|
Đường 12 m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư tiếp
giáp Hói Cây Sen
|
|
Đường 18,5 m
|
3.890.000
|
|
Đường 12 m
|
3.240.000
|
5
|
Khu dân cư liền kề
Khu đô thị mới CIC8
|
|
Đường 24 m
|
4.860.000
|
|
Đường 19,5 m
|
3.890.000
|
|
Đường 13m
|
3.240.000
|
6
|
Khu tái định cư
Thủy Dương giai đoạn 3
|
|
Đường 56m (Từ đường
Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)
|
7.290.000
|
|
Đường 18,5m (Từ
thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến
|
5.670.000
|
|
thửa đất số 261, tờ
bản đồ số 5)
|
|
|
Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số
294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số
300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
|
Đường 12m (Từ thửa
đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5)
|
4.860.000
|
7
|
Khu dân cư Đông Nam
Thủy An
|
|
Đường 24,5 m
|
7.935.000
|
|
Đường 13,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 12,0 m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,0 m
|
5.635.000
|
8
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
Đường 12,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,25m
|
4.255.000
|
|
Đường 8,0m
|
2.875.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.875.000
|
|
Đường 5,0m
|
2.875.000
|
IV
|
Phường Thủy Lương
|
|
1
|
Khu dân cư Lương Mỹ
|
|
Đường 26 m
|
2.810.000
|
|
Đường 12 m
|
1.540.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư Thủy Lương
|
|
Đường 19,5 m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5 m
|
1.870.000
|
|
Đường 13 m
|
1.540.000
|
|
Đường 12 m
|
1.540.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.540.000
|
|
Đường 7,5 m
|
1.210.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Tổ 4 Thủy Lương
|
|
Đường 8,0 m
|
1.210.000
|
|
Đường từ >8,0
đến 13,5 m
|
1.540.000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương
|
|
Đường 19,5 m
|
2.810.000
|
|
Đường từ 11,0 đến
13,5 m
|
1.540.000
|
V
|
Phường Thủy Phương
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật tổ
14
|
|
Tuyến đường 13,5 m
|
1.870.000
|
|
Tuyến đường 12,0 m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư tổ
11
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Thanh Lam
|
|
Đường 36 m
|
2.810.000
|
|
Đường 24 m
|
2.810.000
|
|
Đường 19,5 m
|
2.810.000
|
|
Đường 12 m
|
1.870.000
|
|
Đường 5,5 m
|
1.540.000
|
|
Đường 3,5 m
|
1.210.000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư Tổ 9
|
|
Đường 36 m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5 m
|
1.870.000
|
|
Đường 12 m
|
1.540.000
|
|
Đường 5 m
|
1.210.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư
|
|
Đường 12 m
|
1.870.000
|
6
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật
dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14)
|
|
Đường 13,5 m
|
1.870.000
|
|
Đường 12 m
|
1.870.000
|
VI
|
Xã Thủy Phù
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư thôn 8B
|
|
Đường 16,5 m và
13,5 m
|
1.210.000
|
|
Đường 11,5 m và
10,5 m
|
1.010.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1)
|
|
Đường từ >12,0
đến 13,5 m
|
1.010.000
|
|
Đường 12,0 m
|
630.000
|
VII
|
Xã Thủy Tân
|
|
1
|
Khu dân cư trung
tâm xã Thủy Tân
|
|
Đường 11,5 m
|
630.000
|
VIII
|
Xã Thủy Thanh
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư TĐC2
|
|
Đường 26,0 m
|
6.520.000
|
|
Đường 19,5 m
|
5.635.000
|
|
Đường 16,5 m
|
5.405.000
|
|
Đường 13,5 m
|
4.830.000
|
|
Đường 10,5 m
|
3.726.000
|
2
|
Khu Tái định cư
Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3
|
|
Đường 26m
|
5.670.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 15,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.240.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.240.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.240.000
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư
Trạm Bơm
|
|
Đường 31m
|
1.210.000
|
|
Đường 12m
|
1.010.000
|
4
|
Khu quy hoạch Hói
Sai Thượng
|
|
Đường 15,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu Trung tâm xã Thủy Thanh
|
|
Đường 26m
|
3.550.000
|
|
Đường 22 m
|
3.080.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu xen ghép TDC5 và khu CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường từ 11,5m trở
xuống
|
3.320.000
|
IX
|
Xã Phú Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường quy hoạch
13,5 m
|
105.000
|
6. Huyện Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Xã,
khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Xã Phú Mỹ
|
|
1
|
Các đường: 19,5 m;
26 m; 36m; 100 m
|
4.368.000
|
2
|
Các đường: 12 m;
13,5 m; 16,5 m
|
3.744.000
|
7. Huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Lăng Cô
|
1
|
Khu tái định cư Nam
cầu Lăng Cô
|
|
Tuyến đường số 01
(mặt cắt 3.0+7.5+3.0)
|
1.723.000
|
|
Tuyến đường số 02
(mặt cắt 4.5+10.5+4.5)
|
2.488.000
|
|
Tuyến đường số 03
(mặt cắt 3.0+3.0+1.5)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 04
(mặt cắt 3.0+3.5+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 05
(mặt cắt 1.5+5.5+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 07
(mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 08
(mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 09
(mặt cắt 1.5+3.0+1.5)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 10
(mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 11
(mặt cắt 1.5+5.0+1.5)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường nội bộ
(mặt cắt 0.3+3.0+0.3)
|
431.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân
cư Lập An, thị trấn Lăng Cô
|
|
Đường 19,5 m
|
2.488.000
|
|
Đường 13,5 m
|
2.281.000
|
|
Đường 11,5 m
|
2.281.000
|
3
|
Khu phố chợ Lăng Cô
|
|
Đường 33,0 m
|
4.365.000
|
|
Đường 12,0 m
|
3.060.000
|
II
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu
vực 5
|
|
Đường rộng 13,5 m
|
965.000
|
|
Đường rộng 11,5 m
|
892.000
|
2
|
Khu Quy hoạch dân
cư Từ Dũ
|
|
Đường 11,5 m
|
892.000
|
|
Đường 13,5 m
|
965.000
|
3
|
Khu quy hoạch Nương
Thiền (mở rộng)
|
|
Đường 24,0 m
|
1.183.000
|
|
Đường 13,5 m
|
965.000
|
|
Đường 11,5 m
|
892.000
|
III
|
Xã Lộc An
|
1
|
| | |