Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Hòa Bình
Số hiệu:
|
06/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Tất Liêm
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2023/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 23
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Thông tư số
10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2023, Giám đốc
Sở Tư pháp tại Công văn số 302/STP-XDKT&TDTHPL ngày 20 tháng 02 năm 2023,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2023, cụ
thể:
- Biểu số 01: Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại nông thôn;
- Biểu số 02: Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;
- Biểu số 03: Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Biểu số 04: Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại đô thị;
- Biểu số 05: Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- Biểu số 06: Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;
- Biểu số 07: Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất khu, cụm công nghiệp;
- Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp
tại nông thôn tương ứng với Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông
thôn quy định tại Biểu số 01;
- Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục
đích công cộng có mục đích kinh doanh tại nông thôn tương ứng Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Biểu số 03;
- Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp
tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị quy định tại Biểu số
04;
- Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục
đích công cộng có mục đích kinh doanh tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá
đất đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ tại đô thị quy định tại Biểu số 06.
(Có
07 Biểu hệ số điều chỉnh giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
|
Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM
2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
Số TT
|
Tên
đơn vị hành
chính
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất 2023
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800
|
340
|
220
|
130
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
400
|
260
|
150
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
300
|
180
|
120
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
250
|
140
|
110
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
160
|
125
|
95
|
65
|
|
1,0
|
|
Khu vực 6
|
120
|
85
|
75
|
60
|
|
1,0
|
2
|
Xã Vũ Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
2.500
|
1.500
|
700
|
350
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
1.500
|
850
|
450
|
200
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
1.000
|
700
|
350
|
150
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
500
|
350
|
200
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 6
|
350
|
250
|
150
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 7
|
200
|
150
|
100
|
75
|
|
1,0
|
3
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
1.310
|
760
|
330
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
2.190
|
910
|
540
|
220
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
1.100
|
370
|
250
|
130
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
730
|
240
|
180
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
300
|
180
|
120
|
80
|
|
1,0
|
4
|
Xã Bình Hẻm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
250
|
230
|
210
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
220
|
180
|
120
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
130
|
95
|
75
|
60
|
|
1,0
|
5
|
Xã Chí Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
640
|
380
|
250
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
700
|
380
|
200
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
350
|
230
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
260
|
180
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
170
|
100
|
85
|
75
|
|
1,0
|
6
|
Xã Định Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
640
|
380
|
250
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
700
|
380
|
230
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
350
|
230
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
260
|
180
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
170
|
100
|
85
|
75
|
|
1,0
|
7
|
Xã Hương Nhượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
800
|
300
|
160
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
720
|
240
|
110
|
95
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
360
|
150
|
95
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
200
|
130
|
90
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
140
|
100
|
80
|
65
|
|
1,0
|
8
|
Xã Miền Đồi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
180
|
130
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
150
|
120
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
140
|
100
|
85
|
70
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
1,0
|
9
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800
|
400
|
170
|
140
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
380
|
125
|
95
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
250
|
95
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
190
|
85
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
120
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
10
|
Xã Ngọc Lâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
180
|
130
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
150
|
120
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
140
|
100
|
85
|
70
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
1,0
|
11
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800
|
340
|
200
|
130
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
400
|
250
|
130
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
250
|
130
|
90
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
150
|
120
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
120
|
85
|
75
|
60
|
|
1,0
|
12
|
Xã Nhân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.400
|
900
|
530
|
230
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
1.400
|
580
|
350
|
220
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
1.100
|
370
|
250
|
200
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
730
|
240
|
180
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
300
|
180
|
120
|
75
|
|
1,0
|
13
|
Xã Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
180
|
130
|
120
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
220
|
140
|
100
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
180
|
130
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
120
|
85
|
75
|
60
|
|
1,0
|
14
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
800
|
300
|
160
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
800
|
270
|
110
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
400
|
140
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
200
|
130
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
170
|
120
|
80
|
75
|
|
1,0
|
15
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
800
|
300
|
160
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
800
|
270
|
110
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
400
|
140
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
200
|
130
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
170
|
120
|
80
|
75
|
|
1,0
|
16
|
Xã Thượng Cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
1.310
|
760
|
330
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
2.190
|
910
|
540
|
220
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
1.100
|
370
|
250
|
130
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
730
|
240
|
180
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
300
|
180
|
120
|
80
|
|
1,0
|
17
|
Xã Tự Do
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
180
|
130
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
150
|
120
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
140
|
100
|
85
|
70
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
1,0
|
18
|
Xã Tuân Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
110
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
350
|
130
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
250
|
120
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
220
|
110
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
170
|
100
|
80
|
75
|
|
1,0
|
19
|
Xã Văn Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
420
|
300
|
250
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
670
|
350
|
250
|
140
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
400
|
250
|
140
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
250
|
140
|
90
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
80
|
65
|
|
1,0
|
20
|
Xã Văn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
110
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
350
|
130
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
250
|
120
|
90
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
220
|
110
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
170
|
100
|
80
|
75
|
|
1,0
|
21
|
Xã Xuất Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
1.310
|
760
|
330
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
2.190
|
910
|
540
|
220
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
1.100
|
370
|
250
|
130
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
730
|
240
|
180
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
300
|
180
|
120
|
80
|
|
1,0
|
22
|
Xã Yên Nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
1.310
|
760
|
330
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
2.190
|
910
|
540
|
220
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
1.100
|
370
|
250
|
130
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
730
|
240
|
180
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
300
|
180
|
120
|
80
|
|
1,0
|
23
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.400
|
1.070
|
400
|
210
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
1.160
|
390
|
170
|
120
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
450
|
150
|
110
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
230
|
140
|
100
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
150
|
110
|
90
|
80
|
|
1,0
|
II
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tú Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
270
|
220
|
145
|
135
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
200
|
170
|
145
|
125
|
110
|
1,3
|
|
Khu vực 3
|
160
|
145
|
125
|
110
|
100
|
1,1
|
2
|
Xã Mường Chiềng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
260
|
220
|
150
|
140
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
170
|
150
|
130
|
110
|
100
|
1,3
|
|
Khu vực 3
|
140
|
130
|
110
|
95
|
90
|
1,1
|
3
|
Xã Nánh Nghê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
80
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
90
|
85
|
80
|
75
|
70
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
85
|
80
|
75
|
70
|
60
|
1,0
|
4
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
270
|
220
|
145
|
135
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
200
|
170
|
145
|
125
|
110
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
160
|
145
|
125
|
110
|
100
|
1,0
|
5
|
Xã Toàn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.320
|
840
|
695
|
455
|
420
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
500
|
270
|
220
|
145
|
135
|
1,3
|
|
Khu vực 3
|
200
|
170
|
145
|
125
|
110
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
160
|
145
|
125
|
110
|
100
|
1,0
|
6
|
Xã Hiền Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
380
|
360
|
300
|
280
|
1,4
|
|
Khu vực 2
|
180
|
170
|
155
|
145
|
135
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
150
|
135
|
125
|
110
|
100
|
1,0
|
7
|
Xã Tân Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
140
|
130
|
110
|
100
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
85
|
75
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
90
|
85
|
80
|
75
|
65
|
1,0
|
8
|
Xã Tân Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
140
|
130
|
110
|
100
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
85
|
75
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
90
|
85
|
80
|
75
|
65
|
1,0
|
9
|
Xã Giáp Đắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
190
|
180
|
150
|
140
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
85
|
75
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
90
|
85
|
80
|
75
|
65
|
1,0
|
10
|
Xã Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
140
|
130
|
110
|
100
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
85
|
75
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
90
|
85
|
80
|
75
|
65
|
1,1
|
11
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140
|
120
|
110
|
100
|
90
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
85
|
80
|
70
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
90
|
85
|
70
|
65
|
60
|
1,0
|
12
|
Xã Đồng Chum
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
140
|
120
|
110
|
100
|
90
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
85
|
80
|
70
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
90
|
85
|
70
|
65
|
60
|
1,1
|
13
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
160
|
150
|
140
|
130
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
130
|
120
|
110
|
100
|
90
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
80
|
75
|
70
|
1,0
|
14
|
Xã Đồng Ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
115
|
110
|
100
|
90
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
90
|
85
|
80
|
75
|
70
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
85
|
80
|
75
|
70
|
60
|
1,0
|
15
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
210
|
180
|
150
|
140
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
170
|
145
|
125
|
110
|
100
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
145
|
125
|
110
|
100
|
90
|
1,0
|
16
|
Xã Vầy Nưa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
290
|
250
|
210
|
190
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
170
|
145
|
125
|
110
|
100
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
145
|
125
|
110
|
100
|
90
|
1,0
|
III
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nhân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
2.500
|
1.900
|
1.500
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
2.600
|
1.910
|
1.740
|
1.040
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
1.200
|
730
|
680
|
540
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
690
|
570
|
500
|
320
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
350
|
260
|
210
|
170
|
|
1,0
|
|
Khu vực 6
|
260
|
170
|
130
|
120
|
|
1,0
|
|
Khu vực 7
|
230
|
150
|
120
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 8
|
160
|
140
|
120
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 9
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
2
|
Xã Phong Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
6.000
|
4.200
|
2.900
|
1.800
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
3.000
|
2.100
|
1.470
|
1.000
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
1.200
|
890
|
710
|
380
|
|
1,1
|
|
Khu vực 4
|
730
|
680
|
540
|
250
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
300
|
280
|
270
|
160
|
|
1,0
|
|
Khu vực 6
|
160
|
140
|
120
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 7
|
100
|
95
|
90
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 8
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
3
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
230
|
150
|
120
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
130
|
110
|
100
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
|
Khu vực 6
|
80
|
75
|
70
|
60
|
|
1,0
|
4
|
Xã Suối Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
280
|
250
|
200
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
230
|
200
|
170
|
150
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
200
|
180
|
160
|
140
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
150
|
130
|
110
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
130
|
110
|
90
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 6
|
90
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
5
|
Xã Tử Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.650
|
1.600
|
1.200
|
750
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
750
|
600
|
330
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
540
|
510
|
300
|
110
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
140
|
130
|
120
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,0
|
6
|
Xã Thanh Hối
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.700
|
1.250
|
1.140
|
680
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
750
|
620
|
540
|
340
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
440
|
310
|
280
|
110
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
130
|
120
|
110
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,0
|
7
|
Xã Đông Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
1.170
|
1.060
|
640
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
750
|
620
|
540
|
340
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
420
|
300
|
270
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
135
|
130
|
110
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,0
|
8
|
Xã Ngọc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.650
|
1.950
|
1.750
|
1.050
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
800
|
655
|
570
|
360
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
360
|
310
|
275
|
110
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
150
|
140
|
120
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
110
|
100
|
90
|
80
|
|
1,0
|
9
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.000
|
2.200
|
2.000
|
1.200
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
1.100
|
890
|
770
|
490
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
650
|
540
|
490
|
150
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
230
|
200
|
180
|
140
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
150
|
130
|
120
|
110
|
|
1,0
|
10
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
280
|
220
|
120
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
180
|
100
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
230
|
180
|
140
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,0
|
11
|
Xã Lỗ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
230
|
150
|
120
|
90
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
130
|
110
|
100
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
12
|
Xã Gia Mô
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
230
|
150
|
120
|
90
|
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
130
|
110
|
100
|
85
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
13
|
Xã Quyết Chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
90
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
70
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
90
|
80
|
75
|
65
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
80
|
75
|
70
|
60
|
|
1,0
|
14
|
Xã Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
140
|
90
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
80
|
75
|
70
|
60
|
|
1,0
|
15
|
Xã Ngổ Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
80
|
75
|
70
|
60
|
|
1,0
|
IV
|
Huyện Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hợp Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
280
|
190
|
120
|
95
|
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
190
|
120
|
95
|
80
|
|
1,5
|
|
Khu vực 3
|
110
|
90
|
70
|
60
|
|
1,8
|
2
|
Xã Thạch Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
130
|
110
|
95
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
130
|
110
|
95
|
80
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
90
|
75
|
60
|
50
|
|
1,1
|
3
|
Xã Tây Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.100
|
550
|
330
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
1.070
|
860
|
430
|
290
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
640
|
380
|
300
|
230
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
340
|
280
|
190
|
110
|
|
1,0
|
4
|
Xã Nam Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.070
|
540
|
320
|
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
1.070
|
860
|
430
|
220
|
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
500
|
300
|
200
|
120
|
|
1,0
|
|
Khu vực 4
|
240
|
200
|
140
|
80
|
|
1,0
|
5
|
Xã Thu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.300
|
930
|
470
|
300
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
800
|
640
|
320
|
160
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
380
|
230
|
150
|
90
|
|
1,1
|
6
|
Xã Dũng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
430
|
370
|
310
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
370
|
310
|
250
|
190
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
280
|
220
|
170
|
110
|
|
1,1
|
7
|
Xã Bắc Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
330
|
220
|
170
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
330
|
220
|
170
|
110
|
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
290
|
210
|
140
|
98
|
|
1,2
|
8
|
Xã Bình Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
270
|
200
|
130
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
350
|
260
|
170
|
120
|
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
110
|
80
|
|
1,0
|
9
|
Xã Thung Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
160
|
110
|
|
2,0
|
|
Khu vực 2
|
240
|
200
|
130
|
90
|
|
2,0
|
|
Khu vực 3
|
170
|
140
|
110
|
70
|
|
2,0
|
V
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1.800
|
1.450
|
2,0
|
|
Khu vực 2
|
2.400
|
2.050
|
1.220
|
675
|
540
|
2,0
|
|
Khu vực 3
|
1.800
|
1.700
|
840
|
570
|
495
|
1,5
|
|
Khu vực 4
|
1.700
|
1.440
|
720
|
510
|
435
|
1,3
|
|
Khu vực 5
|
1.450
|
1.160
|
580
|
435
|
360
|
1,3
|
|
Khu vực 6
|
1.160
|
870
|
510
|
360
|
315
|
1,2
|
2
|
Xã Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
6.000
|
4.200
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
3.200
|
2.650
|
| | |