|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 5 năm tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
06/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2020/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
01 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT- BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
Bắc Kạn tại Tờ trình số 105/TTr - STNMT ngày 22 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng
giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 7
năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá đất
định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu quộc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh uỷ;
- TT. HĐND;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, NCPC (Hiền).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá
đất các xã, phường
|
LUC
|
70.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ)
|
LUC
|
65.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh
cũ)
|
LUC
|
50.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
LUC
|
45.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Bằng Lũng
|
LUC
|
65.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
LUC
|
60.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng
Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Yến Lạc
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa
phận xã Lương Hạ cũ)
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng
Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang
Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Phủ Thông
|
LUC
|
70.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị
trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
LUC
|
60.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Chợ Rã
|
LUC
|
60.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương,
Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
LUC
|
55.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
LUC
|
60.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận
xã Lãng Ngâm cũ)
|
LUC
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
LUC
|
45.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá
đất xã Bộc Bố
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
LUC
|
46.000
|
3
|
Giá
đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
LUC
|
45.000
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá
đất các xã, phường
|
|
|
1.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60.000
|
1.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
30.000
|
1.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
70.000
|
1.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
30.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ)
|
|
|
1.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh
cũ)
|
|
|
2.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
3.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
3.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
2.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng
Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa
phận xã Lương Hạ cũ)
|
|
|
2.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất
bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ),
Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng,
Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị
trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
|
|
2.1
|
- Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
2.2
|
- Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
2.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
|
|
3.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
3.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
3.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
3.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương,
Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
|
|
2.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
2.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
2.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
|
|
3.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
3.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
3.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ)
|
|
|
2.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần
Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá
đất xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
1.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
2.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá
đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
-
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
-
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
3.4
|
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá
đất các xã, phường
|
CLN
|
50.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ)
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh
cũ)
|
CLN
|
35.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
CLN
|
30.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Bằng Lũng
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
CLN
|
35.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng
Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
CLN
|
30.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Yến Lạc
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa
phận xã Lương Hạ cũ)
|
CLN
|
30.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ),
Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng,
Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
CLN
|
25.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Phủ Thông
|
CLN
|
55.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị
trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
CLN
|
50.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
CLN
|
40.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Chợ Rã
|
CLN
|
45.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương,
Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
CLN
|
40.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
CLN
|
35.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
CLN
|
50.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận
xã Lãng Ngâm cũ)
|
CLN
|
40.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
CLN
|
35.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá
đất xã Bộc Bố
|
CLN
|
30.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá
đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
CLN
|
15.000
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá
đất các xã, phường
|
RSX
|
15.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ)
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh
cũ)
|
RSX
|
8.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
RSX
|
6.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Bằng Lũng
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
RSX
|
8.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng
Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
RSX
|
6.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Yến Lạc
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa
phận xã Lương Hạ cũ)
|
RSX
|
7.500
|
3
|
Giá
đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ),
Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng,
Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
RSX
|
5.500
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Phủ Thông
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị
trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
RSX
|
9.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
RSX
|
8.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Chợ Rã
|
RSX
|
12.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương,
Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
RSX
|
10.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
RSX
|
8000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
RSX
|
8.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận
xã Lãng Ngâm cũ)
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
RSX
|
5.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá
đất xã Bộc Bố
|
RSX
|
7.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá
đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
RSX
|
5.000
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá
đất các xã, phường
|
NTS
|
50.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ)
|
NTS
|
40.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh
cũ)
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Bằng Lũng
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
NTS
|
45.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng
Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
NTS
|
40.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Yến Lạc
|
NTS
|
50.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa
phận xã Lương Hạ cũ)
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ),
Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng,
Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Phủ Thông
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị
trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
NTS
|
50.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
NTS
|
45.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Chợ Rã
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương,
Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
NTS
|
50.000
|
3
|
Giá
đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
NTS
|
45.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá
đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận
xã Lãng Ngâm cũ)
|
NTS
|
45.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
NTS
|
40.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá
đất xã Bộc Bố
|
NTS
|
35.000
|
2
|
Giá
đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá
đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
NTS
|
25.000
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
20.000
|
2
|
Từ
ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
19.000
|
3
|
Từ
nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
19.000
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ
ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
22.000
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
18.000
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
18.000
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn
từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
8.000
|
2
|
Đoạn
từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường
Hùng Vương
|
7.000
|
3
|
Đoạn
từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
6.000
|
4
|
Đoạn
từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
3.500
|
5
|
Đoạn
từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp
phường Phùng Chí Kiên)
|
8.000
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
2.000
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn
từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
2.2
|
Từ
Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.500
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ
điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
2.500
|
3.2
|
Từ
ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
2.000
|
3.3
|
Từ
đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1.500
|
4
|
Tuyến
đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn
|
5.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ
cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
9.000
|
5.2
|
Từ hết
đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
5.3
|
Từ
nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ
Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
2.500
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới
Đường Trường Chinh 20m
|
7.000
|
7
|
Ngõ
9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường
Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
5.000
|
8
|
Đường
song song với Đường Trường Chinh
|
8.000
|
9
|
Các
tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
1.500
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.700
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường
Trường Chinh là 20m)
|
1.500
|
12
|
Các
tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
4.500
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
5.000
|
12.3
|
Ngõ
59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
7.000
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
6.000
|
13
|
Các
tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
4.000
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
14
|
Khu
vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
3.000
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
3.500
|
16
|
Khu
Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
11.000
|
16.2
|
Tuyến
đường Dương Mạc Hiếu
|
11.000
|
16.3
|
Đường
nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
6.000
|
16.4
|
Các
khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
3.000
|
17
|
Khu
dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
5.000
|
18
|
Đường
nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
6.000
|
19
|
Đường
xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
3.500
|
20
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng
các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
700
|
20.2
|
Tổ
4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.500
|
20.3
|
Tổ
8A, Tổ 10A
|
1.700
|
20.4
|
Tổ
7A, Tổ 5, Tổ 6
|
2.000
|
20.5
|
Khu
dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Bắc Kạn)
|
1.500
|
20.6
|
Các
khu vực còn lại
|
700
|
21
|
Tuyến
đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp
Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1.700
|
22
|
Tuyến
đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
3.500
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn
(Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
19.000
|
2
|
Từ
hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi
trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp
|
17.000
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ
điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
9.000
|
2
|
Từ
hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
8.000
|
3
|
Từ
hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường
bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
7.000
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ
ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
6.000
|
2
|
Từ
đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
IV
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ
ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
22.000
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
|
Tiếp
từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
8.000
|
VI
|
Đường
nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
5.000
|
VII
|
Khu
Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí
Kiên
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
11.000
|
2
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
11.000
|
3
|
Các
trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
6.000
|
4
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
6.000
|
5
|
Các
trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
8.000
|
6
|
Các
vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao
quanh)
|
3.000
|
VIII
|
Đường
Cứu quốc
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
5.000
|
2
|
Từ
hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
1.500
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
5.000
|
X
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
3.000
|
2
|
Đường
lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5.000
|
3
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng
Chí Kiên
|
3.000
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách
đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
800
|
4.2
|
Cách
đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
800
|
4.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
600
|
5
|
Đường
nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe
Bà Nhị
|
1.200
|
6
|
Từ
nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
2.000
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt
Dũng
|
|
7.1
|
Từ
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
2.000
|
7.2
|
Từ
nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
2.000
|
7.3
|
Từ
hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
600
|
8
|
Đường
nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
800
|
8.2
|
Từ
cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ
số 16)
|
800
|
8.3
|
Từ
hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
500
|
8.4
|
Từ
cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
600
|
9
|
Đường
nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách
lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn
Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1.000
|
9.2
|
Cách
lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
1.000
|
10
|
Đường
nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.700
|
10.2
|
Từ
hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1.000
|
10.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
800
|
10.4
|
Từ
hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành
Nam
|
600
|
10.5
|
Từ
hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
800
|
10.6
|
Từ
hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
600
|
10.7
|
Từ
đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
600
|
10.8
|
Từ
hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất
ông Nguyễn Văn Lực
|
600
|
11
|
Đường
nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục
Thú y)
|
1.000
|
11.2
|
Từ
cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
1.200
|
11.3
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1.200
|
11.4
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
1.000
|
11.5
|
Từ
hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
600
|
11.6
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
1.200
|
11.7
|
Từ
hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
600
|
11.8
|
Từ
nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1.000
|
11.9
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông
Công an tỉnh
|
1.000
|
11.10
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
600
|
11.11
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh
|
700
|
12
|
Đường
nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm
lâm thành phố)
|
1.000
|
12.2
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
600
|
12.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
600
|
12.4
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
1.400
|
12.5
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
600
|
12.6
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
600
|
12.7
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
1.300
|
12.8
|
Từ
hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
800
|
12.9
|
Từ
hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
600
|
12.10
|
Từ
hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
600
|
12.11
|
Từ
hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
600
|
12.12
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
1.100
|
12.13
|
Từ
đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
1.000
|
13
|
Đường
nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1.300
|
13.2
|
Từ
đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
600
|
13.3
|
Từ
giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
800
|
13.4
|
Từ
hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
600
|
14
|
Đường
nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ
đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị
Liên
|
500
|
14.2
|
Từ
đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
600
|
14.3
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.500
|
14.4
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
1.000
|
14.5
|
Từ
hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
700
|
14.6
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
700
|
14.7
|
Từ
cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
900
|
14.8
|
Từ
đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
700
|
14.9
|
Các
đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc,
bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
600
|
14.10
|
Từ
đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
600
|
14.11
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
600
|
15
|
Đường
dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1.200
|
16
|
Các
khu vực còn lại
|
400
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục
đường chính
|
|
1
|
Từ
Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
3.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường
từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
14.000
|
2.2
|
Từ
ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
12.000
|
2.3
|
Đoạn
từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
10.000
|
3
|
Đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn
từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường
bệnh
|
9.000
|
3.2
|
Từ
cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
7.000
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn
từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
4.2
|
Đoạn
từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
II
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu
dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
7.000
|
2
|
Khu
dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
3.000
|
3
|
Đoạn
sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
4
|
Đoạn
từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến
hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
5
|
Đoạn
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc
Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1.500
|
6
|
Từ
cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa
khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
7
|
Từ
đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
1.200
|
8
|
Từ
đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
1.200
|
9
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường +
Khu dân cư Tổ 9
|
3.200
|
10
|
Đường
vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
2.000
|
11
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
2.000
|
12
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.500
|
13
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
700
|
14
|
Bưu
điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
1.500
|
14.2
|
Từ
giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
15
|
Từ
Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
2.000
|
16
|
Từ
hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.500
|
17
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
800
|
18
|
Từ
Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.700
|
19
|
Đường
trong khu dân cư Nà Cốc
|
2.000
|
20
|
Khu
vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn
Văn Giai
|
700
|
21
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
600
|
22
|
Từ
đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.000
|
23
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
700
|
24
|
Đoạn
đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông
Nông Ngọc Tân
|
1.500
|
25
|
Khu
vực còn lại Tổ 6
|
750
|
26
|
Các
vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
600
|
27
|
Đoạn
từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
3.000
|
28
|
Đoạn
đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
2.000
|
29
|
Đoạn
từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
30
|
Đoạn
đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.500
|
31
|
Khu
tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 12m
|
3.200
|
31.2
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 16,5m
|
3.400
|
32
|
Các
khu vực còn lại
|
700
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
20.000
|
2
|
Ngã
tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
19.000
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
16.000
|
III
|
Đường
Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ
ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
13.000
|
2
|
Từ
đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
9.000
|
3
|
Từ
ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
7.000
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn
từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
8.000
|
2
|
Từ
suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
6.000
|
3
|
Từ
tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
4.500
|
V
|
Đường
Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn
từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
5.000
|
2
|
Từ
hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
3.000
|
3
|
Từ
đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
5.000
|
VI
|
Đường
Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ
Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng xăng dầu số 91
|
4.000
|
2
|
Từ
hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
3.000
|
3
|
Từ
giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
3.000
|
4
|
Từ
đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
3.500
|
5
|
Từ
đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1.500
|
6
|
Từ
giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
700
|
VII
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
5.000
|
VIII
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn
từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ
ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
6.000
|
1.2
|
Từ
giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên
|
6.500
|
2
|
Đường
vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
3.000
|
2.2
|
Từ
cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.500
|
2.3
|
Từ
giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1.000
|
3
|
Đường
Bàn Văn Hoan
|
5.000
|
4
|
Tuyến
đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
3.000
|
5
|
Đường
Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn
từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ
|
4.000
|
5.2
|
Từ
Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
3.000
|
6
|
Đường
từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
6.000
|
7
|
Từ
giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
3.000
|
8
|
Đường
vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến
ao Trường Nội trú)
|
800
|
9
|
Đường
vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị
Nha
|
2.000
|
10
|
Đường
đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường
Nguyễn Văn Tố)
|
1.500
|
11
|
Đoạn
từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
3.000
|
12
|
Đoạn
từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
2.000
|
13
|
Đoạn
từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
2.000
|
14
|
Đoạn
từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
2.500
|
15
|
Đoạn
từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
3.500
|
16
|
Từ
hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1.500
|
17
|
Đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
3.000
|
18
|
Từ
cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy
(đoạn quán Sáu dê)
|
2.500
|
19
|
Khu
dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục
đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
1.200
|
19.2
|
Các
trục đường nhánh
|
900
|
IX
|
Các
khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu
vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.500
|
2
|
Khu
vực còn lại của Tổ 12
|
1.000
|
3
|
Khu
vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
700
|
4
|
Khu
vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
600
|
5
|
Các
khu vực còn lại Tổ 18, 19
|
500
|
|
PHƯỜNG
XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc
đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ
giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
3.000
|
2
|
Từ
giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.700
|
3
|
Từ
cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
3.000
|
4
|
Từ
cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
2.500
|
5
|
Từ
cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1.000
|
6
|
Từ
giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B)
|
500
|
7
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
1.000
|
II
|
Các
tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường
đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách
lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
400
|
1.2
|
Từ
giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
300
|
2
|
Đường
Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
200
|
2.2
|
Từ
ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
250
|
3
|
Khu
vực bên kia suối của Tổ 1
|
250
|
4
|
Khu
vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
250
|
5
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà
Quang Khải
|
500
|
6
|
Từ
cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
400
|
7
|
Tuyến
đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
400
|
8
|
Tuyến
đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
300
|
9
|
Khu
vực còn lại của Tổ 4
|
200
|
10
|
Từ
nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu
vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu
nhà bà Triệu Thị Quyến
|
300
|
10.2
|
Từ
cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
400
|
10.3
|
Từ
cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
330
|
10.4
|
Khu
vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu
Văn Quyên
|
330
|
11
|
Tuyến
đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1.000
|
11.2
|
Từ
cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
500
|
11.3
|
Từ
hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
400
|
11.4
|
Từ
hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
250
|
11.5
|
Từ
cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
400
|
12
|
Khu
vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
400
|
13
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
450
|
14
|
Tuyến
đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
400
|
15
|
Tuyến
đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1.000
|
15.2
|
Từ
cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
250
|
16
|
Các
khu vực còn lại
|
200
|
|
PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn
giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
4.000
|
1.2
|
Đoạn
từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
2.500
|
1.3
|
Từ
ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1.200
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
3.000
|
3
|
Tuyến
đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến
đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất
ông Hà Chí Hoàng)
|
1.000
|
3.2
|
Từ
hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
700
|
3.3
|
Từ
hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
500
|
3.4
|
Từ hết
đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
400
|
3.5
|
Các
vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
450
|
3.6
|
Các
vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
350
|
3.7
|
Các
vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
300
|
4
|
Tổ
Nà Pam
|
400
|
5
|
Tổ
Khuổi Hẻo
|
300
|
6
|
Tuyến
đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp
Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
700
|
6.2
|
Các
khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
500
|
6.3
|
Từ
hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
500
|
6.4
|
Các
vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
400
|
6.5
|
Từ hết
đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
300
|
6.6
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
200
|
7
|
Các
khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
300
|
8
|
Tổ
Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ
nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1.000
|
8.2
|
Các
khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
700
|
8.3
|
Khu
vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
400
|
9
|
Tổ
Xây Dựng
|
700
|
10
|
Tổ
Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường
Nà Pèn - Pá Danh
|
700
|
10.2
|
Đoạn
từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén
|
700
|
10.3
|
Khu
tái định cư Khuổi Kén
|
1.200
|
10.4
|
Các
vị trí còn lại
|
400
|
11
|
Tổ
Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ
giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
800
|
11.2
|
Các
vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
400
|
12
|
Tổ
Lâm Trường
|
|
12.1
|
Từ sau
lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
600
|
12.2
|
Các
vị trí còn lại của tổ Lâm Trường
|
350
|
13
|
Tổ
Giao Lâm
|
700
|
14
|
Tổ
Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
400
|
15
|
Tổ
Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường
đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất
bà Lý Thị Cói)
|
1.000
|
15.2
|
Từ
nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
500
|
15.3
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
300
|
16
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
700
|
17
|
Các
khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường
phố loại 1
|
|
1
|
Trục
đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm
|
2.000
|
2
|
Tuyến
đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu
đến giáp đất xã Thanh Thịnh
|
550
|
II
|
Đường
phố loại 2
|
|
1
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến
cuối đường QH32m)
|
1.200
|
2
|
Từ
cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp
(cách đường QH32m là 20m)
|
1.200
|
3
|
Từ
giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
900
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
750
|
5
|
Đoạn
từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Chút
|
850
|
6
|
Đoạn
từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)
|
750
|
7
|
Đường
nội thị Tổ 6
|
800
|
8
|
Đường
thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ
ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1.100
|
8.2
|
Từ
cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
550
|
9
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng
Bệnh viện
|
850
|
10
|
Đường
dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên
Đĩnh cũ)
|
430
|
11
|
Từ
lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
600
|
12
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
500
|
III
|
Các
vị trí khác
|
|
1
|
Đường
nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
550
|
2
|
Đoạn
từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
400
|
3
|
Đường
vào Trạm y tế thị trấn
|
500
|
4
|
Từ
hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
350
|
5
|
Đường
nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
450
|
6
|
Đoạn
từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
550
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc
Chân (bờ Sông Chu)
|
800
|
8
|
Đoạn
đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
450
|
9
|
Đoạn
đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình
Nghĩa (Sông Chu)
|
450
|
10
|
Đường
liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
400
|
11
|
Các
vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
350
|
12
|
Các
vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ
|
150
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến
đi Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức
Mạnh
|
4.000
|
2
|
Từ
Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
3.360
|
3
|
Từ
tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
2.400
|
4
|
Từ
Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1.920
|
5
|
Từ
sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1.760
|
II
|
Tuyến
đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn
(karaoke Đức Mạnh)
|
2.880
|
2
|
Từ
nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp
nước)
|
1.920
|
3
|
Từ đỉnh
đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
4
|
Từ
Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
4.000
|
III
|
Tuyến
đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn
Lương
|
3.360
|
2
|
Từ
tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
2.400
|
3
|
Từ
tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
IV
|
Các
đường phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
2.720
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
2.400
|
3
|
Từ
nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.920
|
4
|
Từ
tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.760
|
5
|
Từ
đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
4.000
|
6
|
Từ
đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
2.400
|
7
|
Tiếp
đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.600
|
8
|
Tiếp
đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
800
|
9
|
Từ hết
đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường
Mầm non thị trấn
|
1.920
|
10
|
Từ
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà
ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1.600
|
11
|
Từ tiếp
giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.920
|
12
|
Đoạn
đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.680
|
13
|
Từ
ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
1.120
|
14
|
Đường
từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.920
|
15
|
Từ
đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn
|
1.920
|
16
|
Đường
phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch
Văn Dũng (Tổ 11A)
|
3.600
|
17
|
Đường
phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
3.200
|
18
|
Các
đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
880
|
19
|
Các
đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
560
|
20
|
Từ
ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh
trong khu dân cư Nông Cụ
|
2.240
|
21
|
Từ
ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II
|
1.120
|
22
|
Tiếp
đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
560
|
V
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
400
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục
đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ
đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
2.100
|
2
|
Từ
giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ
|
1.600
|
3
|
Từ
nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh)
|
1.200
|
4
|
Từ
đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
2.100
|
5
|
Từ
Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
2.000
|
6
|
Từ
giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1.200
|
7
|
Từ
giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
2.000
|
8
|
Từ
giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1.200
|
9
|
Từ
tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1.000
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ
đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
1.200
|
2
|
Từ
nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
600
|
3
|
Từ
ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1.200
|
4
|
Từ
tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1.200
|
5
|
Từ
cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
800
|
6
|
Từ
cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
800
|
7
|
Từ
tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
1.200
|
8
|
Từ
tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1.100
|
9
|
Đoạn
đường rẽ sau Bến xe khách
|
1.200
|
III
|
Trục
đường vành đai
|
|
1
|
Ngã
tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ
|
1.200
|
2
|
Từ
ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
1.200
|
3
|
Từ
ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
1.200
|
4
|
Từ
cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
500
|
5
|
Từ
giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1.200
|
6
|
Từ
ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
1.200
|
7
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1.800
|
8
|
Từ
đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
1.500
|
9
|
Từ
cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
600
|
10
|
Từ
đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
800
|
11
|
Từ
hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
600
|
12
|
Từ
đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
500
|
13
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
800
|
14
|
Đường
tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà ông Lạc
|
800
|
15
|
Đường
tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn
|
250
|
IV
|
Giá
đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô
số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến
lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1.500
|
2
|
Từ
lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.600
|
3
|
Từ
lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.700
|
4
|
Từ
lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95
đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1.800
|
5
|
Từ
lô số 01 đến lô số 04
|
1.900
|
6
|
Từ
lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
2.100
|
V
|
Các
khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ
giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
600
|
2
|
Ngã
ba Khưa Slen đến Sân Vận động Pò Đồn
|
450
|
3
|
Từ
ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) và Trường Mầm non
|
120
|
4
|
Ngã
ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến Sân Vận động Pò Đồn
|
150
|
5
|
Ngã
ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
110
|
6
|
Đường
vào Động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã
ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
320
|
6.2
|
Từ giáp
đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên
|
100
|
7
|
Đường
Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ
ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
290
|
7.2
|
Từ
cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh
|
100
|
8
|
Từ nhà
ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
150
|
9
|
Từ
nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng
|
100
|
10
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc địa phận thị trấn Yến
Lạc cũ)
|
400
|
11
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
300
|
12
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận thị xã Lương Hạ cũ)
|
80
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục
đường QL3
|
|
1
|
Từ
cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết
khu dân cư Khuổi Nim
|
4.500
|
2
|
Từ
tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
2.800
|
3
|
Từ
cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
1.000
|
4
|
Đoạn
tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc
QL3)
|
500
|
5
|
Từ
cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
6
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
7
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết
đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
8
|
Từ
cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết
đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)
|
3.000
|
9
|
Từ
cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết
nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1.800
|
II
|
Trục
đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ
ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
3.000
|
2
|
Đường
lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng
Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1.800
|
3
|
Đoạn
từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.800
|
III
|
Đất
ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông (cũ)
|
1.000
|
IV
|
Đất
ở các khu vực khác trong địa bàn xã Phương Linh (cũ)
|
100
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các
trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.900
|
2
|
Tiếp
đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1.400
|
3
|
Từ
ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.750
|
4
|
Tiếp
hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.400
|
5
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
2.300
|
6
|
Từ
tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
2.400
|
7
|
Từ
tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư
TK2)
|
2.550
|
8
|
Từ
đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
2.000
|
9
|
Từ
tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
2.550
|
10
|
Từ
tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
2.450
|
11
|
Từ
hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
2.550
|
12
|
Từ
cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
2.550
|
13
|
Từ
cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
2.550
|
14
|
Từ
ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
2.100
|
15
|
Từ
cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1.700
|
16
|
Từ
cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
2.350
|
17
|
Đường
QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1.400
|
18
|
Từ
ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
2.100
|
19
|
Từ
đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.700
|
20
|
Từ
tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.400
|
21
|
Từ
giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
2.550
|
22
|
Từ
tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.700
|
II
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể
|
1.800
|
2
|
Từ
tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.500
|
3
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
850
|
4
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
850
|
5
|
Tiếp
đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1.200
|
6
|
Từ
nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.400
|
7
|
Tiếp
đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
900
|
8
|
Tiếp
nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.800
|
9
|
Từ
nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
1.000
|
10
|
Dự
án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự
án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21
đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
2.450
|
10.2
|
Dự án
vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến
lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65,
74, 75, 83)
|
2.350
|
11
|
Từ
ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới) đối diện nhà ông Khơi
TK3 đến hết đất thị trấn
|
850
|
III
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
650
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3
(đi về phía Hiệp Lực)
|
|
1
|
Đoạn
từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.500
|
2
|
Tiếp
hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
1.200
|
3
|
Từ
hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
600
|
4
|
Tiếp
cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
500
|
5
|
Từ
cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
300
|
II
|
QL3
(đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ
hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
1.200
|
2
|
Từ
hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
500
|
3
|
Từ
cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
400
|
4
|
Đường
từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
550
|
5
|
Đường
từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
250
|
III
|
Đường
đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông
Nông Văn Giang)
|
1.500
|
2
|
Từ
hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị
Gấm
|
1.350
|
3
|
Từ
hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
600
|
4
|
Từ
hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
500
|
5
|
Từ
hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
300
|
6
|
Từ
lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
250
|
7
|
Từ
lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ
giới 20m
|
1.200
|
IV
|
Các
vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
500
|
V
|
Các
vị trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các
thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
100
|
2
|
Các
thôn vùng thấp còn lại
|
120
|
3
|
Đường
Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
500
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã
tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
16.000
|
2
|
Từ
ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
15.200
|
3
|
Từ
nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
15.200
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ
ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
17.600
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
14.400
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
14.400
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn
từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
6.400
|
2
|
Đoạn
từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường
Hùng Vương
|
5.600
|
3
|
Đoạn
từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
4.800
|
4
|
Đoạn
từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
2.800
|
5
|
Đoạn
từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp
Phường Phùng Chí Kiên)
|
6.400
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
1.600
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn
từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.400
|
2.2
|
Từ
Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.000
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ
điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
2.000
|
3.2
|
Từ
ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1.600
|
3.3
|
Từ
đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1.200
|
4
|
Tuyến
đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên
Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố
|
4.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ
cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
7.200
|
5.2
|
Từ
hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
5.3
|
Từ
nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ
Cường Hiền)
|
2.000
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới
Đường Trường Chinh 20m
|
5.600
|
7
|
Ngõ
9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường
Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
4.000
|
8
|
Đường
song song với đường Trường Chinh
|
6.400
|
9
|
Các
tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
1.200
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.360
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường
Trường Chinh là 20m)
|
1.200
|
12
|
Các
tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
4.000
|
12.3
|
Ngõ
59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
5.600
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
4.800
|
13
|
Các
tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
3.200
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
2.400
|
14
|
Khu
vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.400
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
2.800
|
16
|
Khu
Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
8.800
|
16.2
|
Tuyến
Đường Dương Mạc Hiếu
|
8.800
|
16.3
|
Đường
nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
4.800
|
16.4
|
Các
khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
2.400
|
17
|
Khu
dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
4.000
|
18
|
Đường
nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
4.800
|
19
|
Đường
xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
2.800
|
20
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng
các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
560
|
20.2
|
Tổ
4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.200
|
20.3
|
Tổ
8A, Tổ 10A
|
1.360
|
20.4
|
Tổ
7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1.600
|
20.5
|
Khu
dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Bắc Kạn)
|
1.200
|
20.6
|
Các
khu vực còn lại
|
560
|
21
|
Tuyến
đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp
Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1.360
|
22
|
Tuyến
đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
2.800
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn
(Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
15.200
|
2
|
Từ
hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
13.600
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ
điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
7.200
|
2
|
Từ
hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
6.400
|
3
|
Từ
hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và sửa chữa đường
bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
5.600
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ
ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
4.800
|
2
|
Từ
đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
IV
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ
ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
17.600
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
|
Tiếp
từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
6.400
|
VI
|
Đường
nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
4.000
|
VII
|
Khu
Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí
Kiên
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
8.800
|
2
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
8.800
|
3
|
Các
trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
4.800
|
4
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
4.800
|
5
|
Các
trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
6.400
|
6
|
Các
vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao
quanh)
|
2.400
|
VIII
|
Đường
Cứu quốc
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
4.000
|
2
|
Từ
hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
1.200
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
4.000
|
X
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
2.400
|
2
|
Đường
lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.000
|
3
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường
Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách
đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
640
|
4.2
|
Cách
đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
640
|
4.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
480
|
5
|
Đường
nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe
Bà Nhị
|
960
|
6
|
Từ
nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1.600
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt
Dũng
|
|
7.1
|
Từ
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1.600
|
7.2
|
Từ
nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.600
|
7.3
|
Từ
hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
480
|
8
|
Đường
nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
640
|
8.2
|
Từ
cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ
số 16)
|
640
|
8.3
|
Từ
hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
400
|
8.4
|
Từ
cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
480
|
9
|
Đường
nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách
lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn
Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
800
|
9.2
|
Cách
lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
800
|
10
|
Đường
nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.360
|
10.2
|
Từ
hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
800
|
10.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
640
|
10.4
|
Từ
hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành
Nam
|
480
|
10.5
|
Từ
hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
640
|
10.6
|
Từ
hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
480
|
10.7
|
Từ
đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
480
|
10.8
|
Từ
hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất
ông Nguyễn Văn Lực
|
480
|
11
|
Đường
nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ
cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau
Chi cục Thú y)
|
800
|
11.2
|
Từ
cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
960
|
11.3
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
960
|
11.4
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
800
|
11.5
|
Từ
hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
480
|
11.6
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
960
|
11.7
|
Từ
hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
480
|
11.8
|
Từ
nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
800
|
11.9
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông
Công an tỉnh
|
800
|
11.10
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
480
|
11.11
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh
|
560
|
12
|
Đường
nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm
lâm thành phố)
|
800
|
12.2
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
480
|
12.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
480
|
12.4
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
1.120
|
12.5
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
480
|
12.6
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
480
|
12.7
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
1.040
|
12.8
|
Từ
hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
640
|
12.9
|
Từ
hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
480
|
12.10
|
Từ
hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
480
|
12.11
|
Từ
hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
480
|
12.12
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
880
|
12.13
|
Từ đất
ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
800
|
13
|
Đường
nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1.040
|
13.2
|
Từ
đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
480
|
13.3
|
Từ
giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
640
|
13.4
|
Từ
hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
480
|
14
|
Đường
nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất
bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
400
|
14.2
|
Từ
đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
480
|
14.3
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.200
|
14.4
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
800
|
14.5
|
Từ
hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
560
|
14.6
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
560
|
14.7
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
720
|
14.8
|
Từ
đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
560
|
14.9
|
Các
đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc,
bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
480
|
14.10
|
Từ
đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
480
|
14.11
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
480
|
15
|
Đường
dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
960
|
16
|
Các
khu vực còn lại
|
320
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục
đường chính
|
|
1
|
Từ
Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
2.400
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường
từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
11.200
|
2.2
|
Từ
ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
9.600
|
2.3
|
Đoạn
từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
8.000
|
3
|
Đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn
từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường
bệnh
|
7.200
|
3.2
|
Từ cổng
phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
5.600
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn
từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
4.2
|
Đoạn
từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.400
|
II
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu
dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
5.600
|
2
|
Khu
dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
2.400
|
3
|
Đoạn
sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.600
|
4
|
Đoạn
từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến
hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.600
|
5
|
Đoạn
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc
Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1.200
|
6
|
Từ
cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa
cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
7
|
Từ
đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
960
|
8
|
Từ đất
bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
960
|
9
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường +
Khu dân cư Tổ 9
|
2.560
|
10
|
Đường
vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1.600
|
11
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.600
|
12
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.200
|
13
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
560
|
14
|
Bưu
điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
1.200
|
14.2
|
Từ
giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
960
|
15
|
Từ
Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.600
|
16
|
Từ
hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.200
|
17
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
640
|
18
|
Từ
Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.360
|
19
|
Đường
trong khu dân cư Nà Cốc
|
1.600
|
20
|
Khu
vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn
Văn Giai
|
560
|
21
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
480
|
22
|
Từ đất
bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.600
|
23
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
560
|
24
|
Đoạn
đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông
Nông Ngọc Tân
|
1.200
|
25
|
Khu
vực còn lại Tổ 6
|
600
|
26
|
Các
vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
480
|
27
|
Đoạn
từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
2.400
|
28
|
Đoạn
đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1.600
|
29
|
Đoạn
từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.600
|
30
|
Đoạn
đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai
|
2.000
|
31
|
Khu
tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 12m
|
2.560
|
31.2
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 16,5m
|
2.720
|
32
|
Các
khu vực còn lại
|
560
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
16.000
|
2
|
Ngã
tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
15.200
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
12.800
|
III
|
Đường
Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ
ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
10.400
|
2
|
Từ
đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
7.200
|
3
|
Từ ngã
tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
5.600
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn
từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
6.400
|
2
|
Từ
suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
4.800
|
3
|
Từ tiếp
đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
3.600
|
V
|
Đường
Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn
từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
4.000
|
2
|
Từ
hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
2.400
|
3
|
Từ
đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
4.000
|
VI
|
Đường
Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ
Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
3.200
|
2
|
Từ
hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
2.400
|
3
|
Từ
giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
2.400
|
4
|
Từ đất
ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
2.800
|
5
|
Từ
đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1.200
|
6
|
Từ
giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
560
|
VII
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
4.000
|
VIII
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn
từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ
ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
4.800
|
1.2
|
Từ
giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên
|
5.200
|
2
|
Đường
vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
2.400
|
2.2
|
Từ
cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.200
|
2.3
|
Từ
giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
800
|
3
|
Đường
Bàn Văn Hoan
|
4.000
|
4
|
Tuyến
đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
2.400
|
5
|
Đường
Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn
từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
3.200
|
5.2
|
Từ
Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
2.400
|
6
|
Đường
từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên
|
4.800
|
7
|
Từ
giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
2.400
|
8
|
Đường
vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến
ao trường Nội trú)
|
640
|
9
|
Đường
vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị
Nha
|
1.600
|
10
|
Đường
đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường
Nguyễn Văn Tố)
|
1.200
|
11
|
Đoạn
từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
2.400
|
12
|
Đoạn
từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.600
|
13
|
Đoạn
từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.600
|
14
|
Đoạn
từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
2.000
|
15
|
Đoạn
từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
2.800
|
16
|
Từ hết
đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1.200
|
17
|
Đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
2.400
|
18
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy
(đoạn quán Sáu dê)
|
2.000
|
19
|
Khu
dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục
đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
960
|
19.2
|
Các
trục đường nhánh
|
720
|
IX
|
Các
khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu
vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.200
|
2
|
Khu
vực còn lại của Tổ 12
|
800
|
3
|
Khu
vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
560
|
4
|
Khu
vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
480
|
5
|
Các
khu vực còn lại Tổ 18, 19
|
400
|
|
PHƯỜNG
XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc
đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp
đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
2.400
|
2
|
Từ
giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.360
|
3
|
Từ
cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
2.400
|
4
|
Từ
cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
2.000
|
5
|
Từ
cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
800
|
6
|
Từ
giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
400
|
7
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
800
|
II
|
Các
tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường
đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách
lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
320
|
1.2
|
Từ
giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
240
|
2
|
Đường
Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
160
|
2.2
|
Từ
ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
200
|
3
|
Khu
vực bên kia suối của Tổ 1
|
200
|
4
|
Khu
vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
200
|
5
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà
Quang Khải
|
400
|
6
|
Từ
cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
320
|
7
|
Tuyến
đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
320
|
8
|
Tuyến
đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
240
|
9
|
Khu
vực còn lại của Tổ 4
|
160
|
10
|
Từ
nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu
vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu
nhà bà Triệu Thị Quyến
|
240
|
10.2
|
Từ
cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
320
|
10.3
|
Từ cổng
Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
264
|
10.4
|
Khu
vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu
Văn Quyên
|
264
|
11
|
Tuyến
đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
800
|
11.2
|
Từ
cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
400
|
11.3
|
Từ
hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
320
|
11.4
|
Từ
hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
200
|
11.5
|
Từ
cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
320
|
12
|
Khu
vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
320
|
13
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
360
|
14
|
Tuyến
đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
320
|
15
|
Tuyến
đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
800
|
15.2
|
Từ
cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
200
|
16
|
Các
khu vực còn lại
|
160
|
|
PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn
giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
3.200
|
1.2
|
Đoạn
từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
2.000
|
1.3
|
Từ
ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
960
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
2.400
|
3
|
Tuyến
đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến
đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất
ông Hà Chí Hoàng)
|
800
|
3.2
|
Từ
hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
560
|
3.3
|
Từ
hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
400
|
3.4
|
Từ
hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
320
|
3.5
|
Các
vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
360
|
3.6
|
Các
vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
280
|
3.7
|
Các
vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
240
|
4
|
Tổ
Nà Pam
|
320
|
5
|
Tổ
Khuổi Hẻo
|
240
|
6
|
Tuyến
đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ
giáp phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
560
|
6.2
|
Các
khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
400
|
6.3
|
Từ
hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
400
|
6.4
|
Các
vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
320
|
6.5
|
Từ
hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
240
|
6.6
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
160
|
7
|
Các
khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
240
|
8
|
Tổ
Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ
nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
800
|
8.2
|
Các
khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
560
|
8.3
|
Khu
vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
320
|
9
|
Tổ
Xây Dựng
|
560
|
10
|
Tổ
Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường
Nà Pèn - Pá Danh
|
560
|
10.2
|
Đoạn
từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén
|
560
|
10.3
|
Khu
tái định cư Khuổi Kén
|
960
|
10.4
|
Các
vị trí còn lại
|
320
|
11
|
Tổ
Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp
đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
640
|
11.2
|
Các
vị trí còn lại tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm
|
320
|
12
|
Tổ
Lâm trường
|
|
12.1
|
Từ
sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
480
|
12.2
|
Các
vị trí còn lại của tổ Lâm Trường
|
280
|
13
|
Tổ
Giao Lâm
|
560
|
14
|
Tổ
Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
320
|
15
|
Tổ
Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường
đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất
bà Lý Thị Cói)
|
800
|
15.2
|
Từ
nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
400
|
15.3
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
240
|
16
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
560
|
17
|
Các
khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
160
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường
phố loại 1
|
|
1
|
Trục
đường quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm
|
1.600
|
2
|
Tuyến
đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu
đến giáp đất xã Thanh Thịnh
|
440
|
II
|
Đường
phố loại 2
|
|
1
|
Từ
cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường
QH32m đến cuối đường QH32m)
|
960
|
2
|
Từ cổng
Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường
QH32m là 20m)
|
960
|
3
|
Từ
giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
720
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
600
|
5
|
Đoạn
từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Chút
|
680
|
6
|
Đoạn
từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)
|
600
|
7
|
Đường
nội thị Tổ 6
|
640
|
8
|
Đường
thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ
ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
880
|
8.2
|
Từ
cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
440
|
9
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng
Bệnh viện
|
680
|
10
|
Đường
dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên
Đĩnh cũ)
|
344
|
11
|
Từ
lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
480
|
12
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
400
|
III
|
Các
vị trí khác
|
|
1
|
Đường
nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị trấn Đồng
Tâm
|
440
|
2
|
Đoạn
từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
320
|
3
|
Đường
vào Trạm Y tế thị trấn
|
400
|
4
|
Từ
hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
280
|
5
|
Đường
nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
360
|
6
|
Đoạn
từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
440
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân
(bờ Sông Chu)
|
640
|
8
|
Đoạn
đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
360
|
9
|
Đoạn
đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình
Nghĩa (Sông Chu)
|
360
|
10
|
Đường
liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
320
|
11
|
Các
vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
280
|
12
|
Các
vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ
|
120
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến
đi Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức
Mạnh
|
3.200
|
2
|
Từ
Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.688
|
3
|
Từ
tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
1.920
|
4
|
Từ
Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1.536
|
5
|
Từ
sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1.408
|
II
|
Tuyến
đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn
(karaoke Đức Mạnh)
|
2.304
|
2
|
Từ
nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp
nước)
|
1.536
|
3
|
Từ
đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
800
|
4
|
Từ
Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
3.200
|
III
|
Tuyến
đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn
Lương
|
2.688
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.920
|
3
|
Từ
tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
896
|
IV
|
Các
đường phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất
nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
2.176
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.920
|
3
|
Từ
nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.536
|
4
|
Từ tiếp
đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.408
|
5
|
Từ
đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
3.200
|
6
|
Từ
đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
1.920
|
7
|
Tiếp
đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.280
|
8
|
Tiếp
đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
640
|
9
|
Từ
hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường
Mầm non thị trấn
|
1.536
|
10
|
Từ
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà
ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1.280
|
11
|
Từ
tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.536
|
12
|
Đoạn
đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.344
|
13
|
Từ
ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
896
|
14
|
Đường
từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.536
|
15
|
Từ
đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn
|
1.536
|
16
|
Đường
phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch
Văn Dũng (Tổ 11A)
|
2.880
|
17
|
Đường
phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
2.560
|
18
|
Các
đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
704
|
19
|
Các
đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
448
|
20
|
Từ ngã
ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong
khu dân cư Nông Cụ
|
1.792
|
21
|
Từ
ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II
|
896
|
22
|
Tiếp
đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
448
|
V
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
320
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục
đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ
đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.680
|
2
|
Từ
giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ
|
1.280
|
3
|
Từ nhà
ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh)
|
960
|
4
|
Từ
đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1.680
|
5
|
Từ
Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.600
|
6
|
Từ giáp
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
960
|
7
|
Từ
giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.600
|
8
|
Từ
giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
960
|
9
|
Từ
tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
800
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ
đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
960
|
2
|
Từ
nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
480
|
3
|
Từ
ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
960
|
4
|
Từ tuyến
chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
960
|
5
|
Từ
cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
640
|
6
|
Từ
cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
640
|
7
|
Từ
tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
960
|
8
|
Từ tuyến
chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
880
|
9
|
Đoạn
đường rẽ sau Bến xe khách
|
960
|
III
|
Trục
đường vành đai
|
|
1
|
Ngã
tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ
|
960
|
2
|
Từ
ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
960
|
3
|
Từ
ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
960
|
4
|
Từ
cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
400
|
5
|
Từ giáp
đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
960
|
6
|
Từ
ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
960
|
7
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1440
|
8
|
Từ
đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
1200
|
9
|
Từ
cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
480
|
10
|
Từ
đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
640
|
11
|
Từ
hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
480
|
12
|
Từ
đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
400
|
13
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
640
|
14
|
Đường
tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà ông Lạc
|
640
|
15
|
Đường
tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn
|
200
|
IV
|
Giá
đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ
lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90
đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1.200
|
2
|
Từ
lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.280
|
3
|
Từ
lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.360
|
4
|
Từ
lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95
đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1.440
|
5
|
Từ
lô số 01 đến lô số 04
|
1.520
|
6
|
Từ lô
số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.680
|
V
|
Các
khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ
giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
480
|
2
|
Ngã
ba Khưa Slen đến Sân Vận động Pò Đồn
|
360
|
3
|
Từ ngã
ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) và Trường Mầm non
|
96
|
4
|
Ngã
ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến Sân Vận động Pò Đồn
|
120
|
5
|
Ngã
ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
88
|
6
|
Đường
vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã
ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
256
|
6.2
|
Từ
giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên
|
80
|
7
|
Đường
Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ
ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
232
|
7.2
|
Từ
cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh
|
80
|
8
|
Từ
nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
120
|
9
|
Từ
nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng
|
80
|
10
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc địa phận thị trấn Yến
Lạc cũ)
|
320
|
11
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
240
|
12
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận thị xã Lương Hạ cũ)
|
64
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục
đường QL3
|
|
1
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết Khu
dân cư Khuổi Nim
|
3.600
|
2
|
Từ
tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
2.240
|
3
|
Từ
cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
800
|
4
|
Đoạn
tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc
QL3)
|
400
|
5
|
Từ
cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
6
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
7
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết
đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
8
|
Từ
cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết
đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
2.400
|
9
|
Từ
cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết nhà
họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1.440
|
II
|
Trục
đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ
ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
2.400
|
2
|
Đường
lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng
Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1.440
|
3
|
Đoạn
từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.440
|
III
|
Đất
các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông (cũ)
|
800
|
IV
|
Đất
các khu vực khác trong địa bàn xã Phương Linh (cũ)
|
80
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các
trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.520
|
2
|
Tiếp
đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
3
|
Từ ngã
ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.400
|
4
|
Tiếp
hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
5
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.840
|
6
|
Từ
tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.920
|
7
|
Từ
tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư
TK2)
|
2.040
|
8
|
Từ
đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1.600
|
9
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
2.040
|
10
|
Từ
tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.960
|
11
|
Từ
hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
2.040
|
12
|
Từ
cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
2.040
|
13
|
Từ
cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
2.040
|
14
|
Từ
ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.680
|
15
|
Từ
cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1.360
|
16
|
Từ
cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.880
|
17
|
Đường
QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1.120
|
18
|
Từ
ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
1.680
|
19
|
Từ
đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.360
|
20
|
Từ
tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.120
|
21
|
Từ
giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
2.040
|
22
|
Từ
tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.360
|
II
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông Ba Bể
|
1.440
|
2
|
Từ
tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.200
|
3
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
680
|
4
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
680
|
5
|
Tiếp
đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
960
|
6
|
Từ
nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.120
|
7
|
Tiếp
đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
720
|
8
|
Tiếp
nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.440
|
9
|
Từ
nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
800
|
10
|
Dự
án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự
án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21
đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1.960
|
10.2
|
Dự
án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô
54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53,
64, 65, 74, 75, 83)
|
1.880
|
11
|
Từ
ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi
TK3 đến hết đất thị trấn
|
680
|
III
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
520
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3
(đi về phía Hiệp Lực)
|
|
1
|
Đoạn
từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.200
|
2
|
Tiếp
hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
960
|
3
|
Từ
hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
480
|
4
|
Tiếp
cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
400
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
240
|
II
|
QL3
(đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ
hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
960
|
2
|
Từ
hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
400
|
3
|
Từ
cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
320
|
4
|
Đường
từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
440
|
5
|
Đường
từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
200
|
III
|
Đường
đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông
Nông Văn Giang)
|
1.200
|
2
|
Từ
hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị
Gấm
|
1.080
|
3
|
Từ
hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
480
|
4
|
Từ
hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
400
|
5
|
Từ
hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
240
|
6
|
Từ
lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
200
|
7
|
Từ
lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ
giới 20m
|
960
|
IV
|
Các
vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
400
|
V
|
Các
vị trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các
thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
80
|
2
|
Các
thôn vùng thấp còn lại
|
96
|
3
|
Đường
Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
400
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Từ
ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
11.400
|
3
|
Từ
nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
11.400
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
13.200
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
10.800
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
10.800
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn
từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
4.800
|
2
|
Đoạn
từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường
Hùng Vương
|
4.200
|
3
|
Đoạn
từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
3.600
|
4
|
Đoạn
từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
2.100
|
5
|
Đoạn
từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp
Phường Phùng Chí Kiên)
|
4.800
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
1.200
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn
từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.800
|
2.2
|
Từ
Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1.500
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ
điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
1.500
|
3.2
|
Từ ngã
ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1.200
|
3.3
|
Từ
đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
900
|
4
|
Tuyến
đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn
|
3.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ
cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
5.400
|
5.2
|
Từ
hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
5.3
|
Từ
nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ
Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1.500
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới
Đường Trường Chinh 20m
|
4.200
|
7
|
Ngõ
9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường
Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
3.000
|
8
|
Đường
song song với Đường Trường Chinh
|
4.800
|
9
|
Các
tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
900
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.020
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường
Trường Chinh là 20m)
|
900
|
12
|
Các
tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
2.700
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
3.000
|
12.3
|
Ngõ
59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
4.200
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
3.600
|
13
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
2.400
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
1.800
|
14
|
Khu
vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1.800
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
2.100
|
16
|
Khu
Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
6.600
|
16.2
|
Tuyến
đường Dương Mạc Hiếu
|
6.600
|
16.3
|
Đường
nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
16.4
|
Các
khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1.800
|
17
|
Khu
dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
3.000
|
18
|
Đường
nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
3.600
|
19
|
Đường
xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
2.100
|
20
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng
các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
420
|
20.2
|
Tổ
4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
900
|
20.3
|
Tổ
8A, Tổ 10A
|
1.020
|
20.4
|
Tổ
7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1.200
|
20.5
|
Khu
dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Bắc Kạn)
|
900
|
20.6
|
Các
khu vực còn lại
|
420
|
21
|
Tuyến
đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp
Công ty May)
|
1.020
|
22
|
Tuyến
đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
2.100
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn
(Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
11.400
|
2
|
Từ
hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi
trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
10.200
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ
điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
5.400
|
2
|
Từ
hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
4.800
|
3
|
Từ
hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường
bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
4.200
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ
ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
3.600
|
2
|
Từ
đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
IV
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ
ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
13.200
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
|
Tiếp
từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
4.800
|
VI
|
Đường
nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
3.000
|
VII
|
Khu
Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí
Kiên
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
6.600
|
2
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
6.600
|
3
|
Các
trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
4
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
5
|
Các
trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
4.800
|
6
|
Các
vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao
quanh)
|
1.800
|
VIII
|
Đường
Cứu quốc
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
3.000
|
2
|
Từ
hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
900
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
3.000
|
X
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
1.800
|
2
|
Đường
lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.000
|
3
|
Từ
cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng
Chí Kiên
|
1.800
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách
đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
480
|
4.2
|
Cách
đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
480
|
4.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
360
|
5
|
Đường
nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe
Bà Nhị
|
720
|
6
|
Từ
nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1.200
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt
Dũng
|
|
7.1
|
Từ
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1.200
|
7.2
|
Từ
nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.200
|
7.3
|
Từ
hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
360
|
8
|
Đường
nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách
lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
480
|
8.2
|
Từ
cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ
số 16)
|
480
|
8.3
|
Từ
hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
300
|
8.4
|
Từ cách
Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
360
|
9
|
Đường
nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách
lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn
Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
600
|
9.2
|
Cách
lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
600
|
10
|
Đường
nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.020
|
10.2
|
Từ
hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
600
|
10.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
480
|
10.4
|
Từ
hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành
Nam
|
360
|
10.5
|
Từ
hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
480
|
10.6
|
Từ
hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
360
|
10.7
|
Từ
đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
360
|
10.8
|
Từ
hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất
ông Nguyễn Văn Lực
|
360
|
11
|
Đường
nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục
Thú y)
|
600
|
11.2
|
Từ
cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
720
|
11.3
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
720
|
11.4
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
600
|
11.5
|
Từ
hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
360
|
11.6
|
Từ
cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
720
|
11.7
|
Từ
hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
360
|
11.8
|
Từ
nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
600
|
11.9
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông
Công an tỉnh
|
600
|
11.10
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
360
|
11.11
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh
|
420
|
12
|
Đường
nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm
lâm thành phố)
|
600
|
12.2
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
360
|
12.3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
360
|
12.4
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
840
|
12.5
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
360
|
12.6
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
360
|
12.7
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
780
|
12.8
|
Từ
hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
480
|
12.9
|
Từ
hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
360
|
12.10
|
Từ
hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
360
|
12.11
|
Từ
hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
360
|
12.12
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
660
|
12.13
|
Từ
đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
600
|
13
|
Đường
nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
780
|
13.2
|
Từ
đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
360
|
13.3
|
Từ
giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
480
|
13.4
|
Từ
hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
360
|
14
|
Đường
nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ
đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị
Liên
|
300
|
14.2
|
Từ
đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
360
|
14.3
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
900
|
14.4
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
600
|
14.5
|
Từ
hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
420
|
14.6
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
420
|
14.7
|
Từ
cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
540
|
14.8
|
Từ
đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
420
|
14.9
|
Các
đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc,
bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
360
|
14.10
|
Từ
đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
360
|
14.11
|
Cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
360
|
15
|
Đường
dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
720
|
16
|
Các
khu vực còn lại
|
240
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục
đường chính
|
|
1
|
Từ
cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1.800
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường
từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
8.400
|
2.2
|
Từ
ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
7.200
|
2.3
|
Đoạn
từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
6.000
|
3
|
Đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn
từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường
bệnh
|
5.400
|
3.2
|
Từ
cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận phường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
4.200
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn
từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
4.2
|
Đoạn
từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.800
|
II
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu
dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
4.200
|
2
|
Khu
dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1.800
|
3
|
Đoạn
sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
4
|
Đoạn
từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến
hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
5
|
Đoạn
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc
Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
900
|
6
|
Từ
cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa
cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
900
|
7
|
Từ
đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
720
|
8
|
Từ
đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
720
|
9
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường +
Khu dân cư Tổ 9
|
1.920
|
10
|
Đường
vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1.200
|
11
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.200
|
12
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
900
|
13
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
420
|
14
|
Bưu
điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
900
|
14.2
|
Từ
giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
720
|
15
|
Từ
Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.200
|
16
|
Từ
hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
900
|
17
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
480
|
18
|
Từ
Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.020
|
19
|
Đường
trong khu dân cư Nà Cốc
|
1.200
|
20
|
Khu
vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn
Văn Giai
|
420
|
21
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
360
|
22
|
Từ đất
bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.200
|
23
|
Các
vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
420
|
24
|
Đoạn
đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông
Nông Ngọc Tân
|
900
|
25
|
Khu
vực còn lại Tổ 6
|
450
|
26
|
Các
vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
360
|
27
|
Đoạn
từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1.800
|
28
|
Đoạn
đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1.200
|
29
|
Đoạn
từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
30
|
Đoạn
đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.500
|
31
|
Khu
tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 12m
|
1.920
|
31.2
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 16,5m
|
2.040
|
32
|
Các
khu vực còn lại
|
420
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ
ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Ngã
tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
11.400
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
9.600
|
III
|
Đường
Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ
ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
7.800
|
2
|
Từ
đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
5.400
|
3
|
Từ
ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
4.200
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn
từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
4.800
|
2
|
Từ
suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
3.600
|
3
|
Từ
tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
2.700
|
V
|
Đường
Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn
từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
3.000
|
2
|
Từ
hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
1.800
|
3
|
Từ
đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
3.000
|
VI
|
Đường
Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ
cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
2.400
|
2
|
Từ
hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
1.800
|
3
|
Từ
giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1.800
|
4
|
Từ
đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
2.100
|
5
|
Từ
đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh
|
900
|
6
|
Từ
giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
420
|
VII
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
3.000
|
VIII
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn
từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ
ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
3.600
|
1.2
|
Từ
giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên
|
3.900
|
2
|
Đường
vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1.800
|
2.2
|
Từ
cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
900
|
2.3
|
Từ
giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
600
|
3
|
Đường
Bàn Văn Hoan
|
3.000
|
4
|
Tuyến
đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1.800
|
5
|
Đường
Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn
từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
2.400
|
5.2
|
Từ
Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1.800
|
6
|
Đường
từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên
|
3.600
|
7
|
Từ
giáp đất tỉnh Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1.800
|
8
|
Đường
vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến
ao Trường Nội trú)
|
480
|
9
|
Đường
vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị
Nha
|
1.200
|
10
|
Đường
đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường
Nguyễn Văn Tố)
|
900
|
11
|
Đoạn
từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1.800
|
12
|
Đoạn
từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.200
|
13
|
Đoạn
từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.200
|
14
|
Đoạn
từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
1.500
|
15
|
Đoạn
từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
2.100
|
16
|
Từ hết
đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
900
|
17
|
Đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1.800
|
18
|
Từ
cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy
(đoạn quán Sáu dê)
|
1.500
|
19
|
Khu
dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục
đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
720
|
19.2
|
Các
trục đường nhánh
|
540
|
IX
|
Các
khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu
vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
900
|
2
|
Khu
vực còn lại của Tổ 12
|
600
|
3
|
Khu
vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
420
|
4
|
Khu
vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
360
|
5
|
Các
khu vực còn lại Tổ 18, 19
|
300
|
|
PHƯỜNG
XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc
đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ
giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
1.800
|
2
|
Từ
giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.020
|
3
|
Từ
cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1.800
|
4
|
Từ
cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1.500
|
5
|
Từ
cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
600
|
6
|
Từ
giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
300
|
7
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
600
|
II
|
Các
tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường
đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách
lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
240
|
1.2
|
Từ
giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
180
|
2
|
Đường
Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
120
|
2.2
|
Từ
ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
150
|
3
|
Khu
vực bên kia suối của Tổ 1
|
150
|
4
|
Khu
vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
150
|
5
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà
Quang Khải
|
300
|
6
|
Từ
cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
240
|
7
|
Tuyến
đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
240
|
8
|
Tuyến
đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
180
|
9
|
Khu
vực còn lại của Tổ 4
|
120
|
10
|
Từ
nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu
vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu
nhà bà Triệu Thị Quyến
|
180
|
10.2
|
Từ
cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
240
|
10.3
|
Từ
cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
198
|
10.4
|
Khu
vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu
Văn Quyên
|
198
|
11
|
Tuyến
đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
600
|
11.2
|
Từ
cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
300
|
11.3
|
Từ
hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
240
|
11.4
|
Từ
hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
150
|
11.5
|
Từ
cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
240
|
12
|
Khu
vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
240
|
13
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
270
|
14
|
Tuyến
đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
240
|
15
|
Tuyến
đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ
cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
600
|
15.2
|
Từ
cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
150
|
16
|
Các
khu vực còn lại
|
120
|
|
PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn
giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
2.400
|
1.2
|
Đoạn
từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1.500
|
1.3
|
Từ
ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
720
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1.800
|
3
|
Tuyến
đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến
đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất
ông Hà Chí Hoàng)
|
600
|
3.2
|
Từ
hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
420
|
3.3
|
Từ
hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
300
|
3.4
|
Từ
hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
240
|
3.5
|
Các
vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
270
|
3.6
|
Các
vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
210
|
3.7
|
Các
vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
180
|
4
|
Tổ
Nà Pam
|
240
|
5
|
Tổ
Khuổi Hẻo
|
180
|
6
|
Tuyến
đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ
giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
420
|
6.2
|
Các
khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
300
|
6.3
|
Từ
hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
300
|
6.4
|
Các
vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
240
|
6.5
|
Từ
hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
180
|
6.6
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
120
|
7
|
Các
khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
180
|
8
|
Tổ
Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ
nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
600
|
8.2
|
Các
khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
420
|
8.3
|
Khu
vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
240
|
9
|
Tổ
Xây Dựng
|
420
|
10
|
Tổ
Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường
Nà Pèn - Pá Danh
|
420
|
10.2
|
Đoạn
từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén
|
420
|
10.3
|
Khu
tái định cư Khuổi Kén
|
720
|
10.4
|
Các
vị trí còn lại
|
240
|
11
|
Tổ
Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ
giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
480
|
11.2
|
Các
vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
240
|
12
|
Tổ
Lâm Trường
|
|
12.1
|
Từ
sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
360
|
12.2
|
Các
vị trí còn lại của tổ Lâm Ttrường
|
210
|
13
|
Tổ
Giao Lâm
|
420
|
14
|
Tổ
Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
240
|
15
|
Tổ
Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường
đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất
bà Lý Thị Cói)
|
600
|
15.2
|
Từ
nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
300
|
15.3
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
180
|
16
|
Các
vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
420
|
17
|
Các
khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
120
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường
phố loại 1
|
|
1
|
Trục
đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm
|
1.200
|
2
|
Tuyến
đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu
đến giáp đất xã Thanh Thịnh
|
330
|
II
|
Đường
phố loại 2
|
|
1
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến
cuối đường QH32m)
|
720
|
2
|
Từ
cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp
(cách đường QH32m là 20 m)
|
720
|
3
|
Từ
giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
540
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
450
|
5
|
Đoạn
từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Chút
|
510
|
6
|
Đoạn
từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)
|
450
|
7
|
Đường
nội thị Tổ 6
|
480
|
8
|
Đường
thị trấn Đồng tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ
ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
660
|
8.2
|
Từ
cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng tâm
|
330
|
9
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng
Bệnh viện
|
510
|
10
|
Đường
dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên
Đĩnh cũ)
|
258
|
11
|
Từ
lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
360
|
12
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
300
|
III
|
Các
vị trí khác
|
|
1
|
Đường
nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
330
|
2
|
Đoạn
từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
240
|
3
|
Đường
vào Trạm Y tế thị trấn
|
300
|
4
|
Từ
hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
210
|
5
|
Đường
nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
270
|
6
|
Đoạn
từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
330
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc
Chân (bờ Sông Chu)
|
480
|
8
|
Đoạn
đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
270
|
9
|
Đoạn
đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình
Nghĩa (Sông Chu)
|
270
|
10
|
Đường
liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
240
|
11
|
Các
vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
210
|
12
|
Các
vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ
|
90
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến
đi Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức
Mạnh
|
2.400
|
2
|
Từ
Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.016
|
3
|
Từ
tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
1.440
|
4
|
Từ
Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1.152
|
5
|
Từ
sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1.056
|
II
|
Tuyến
đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn
(karaoke Đức Mạnh)
|
1.728
|
2
|
Từ
nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp
nước)
|
1.152
|
3
|
Từ
đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
600
|
4
|
Từ
Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
2.400
|
III
|
Tuyến
đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn
Lương
|
2.016
|
2
|
Từ
tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.440
|
3
|
Từ
tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
672
|
IV
|
Các
đường phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.632
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.440
|
3
|
Từ
nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.152
|
4
|
Từ
tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.056
|
5
|
Từ
đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
2.400
|
6
|
Từ
đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
1.440
|
7
|
Tiếp
đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
960
|
8
|
Tiếp
đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
480
|
9
|
Từ
hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường
Mầm non thị trấn
|
1.152
|
10
|
Từ
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà
ông Nguyễn Đức Thiêm
|
960
|
11
|
Từ
tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.152
|
12
|
Đoạn
đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.008
|
13
|
Từ
ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
672
|
14
|
Đường
từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.152
|
15
|
Từ
đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Thị Trấn
|
1.152
|
16
|
Đường
phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch
Văn Dũng (Tổ 11A)
|
2.160
|
17
|
Đường
phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
1.920
|
18
|
Các
đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
528
|
19
|
Các
đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
336
|
20
|
Từ
ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh
trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.344
|
21
|
Từ
ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II
|
672
|
22
|
Tiếp
đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
336
|
V
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
240
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục
đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ
đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.260
|
2
|
Từ
giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ
|
960
|
3
|
Từ
nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh)
|
720
|
4
|
Từ
đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1.260
|
5
|
Từ
Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.200
|
6
|
Từ
giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
720
|
7
|
Từ
giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.200
|
8
|
Từ
giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
720
|
9
|
Từ
tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
600
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ
đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
720
|
2
|
Từ
nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
360
|
3
|
Từ
ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
720
|
4
|
Từ
tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
720
|
5
|
Từ cống
xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
480
|
6
|
Từ
cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
480
|
7
|
Từ
tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
720
|
8
|
Từ
tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
660
|
9
|
Đoạn
đường rẽ sau Bến xe khách
|
720
|
III
|
Trục
đường vành đai
|
|
1
|
Ngã
tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ
|
720
|
2
|
Từ
ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
720
|
3
|
Từ
ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
720
|
4
|
Từ
cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
300
|
5
|
Từ
giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
720
|
6
|
Từ
ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
720
|
7
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1.080
|
8
|
Từ
đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
900
|
9
|
Từ
cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
360
|
10
|
Từ
đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
480
|
11
|
Từ
hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
360
|
12
|
Từ
đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
300
|
13
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
480
|
14
|
Đường
tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà ông Lạc
|
480
|
15
|
Đường
tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn
|
150
|
IV
|
Giá
đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ
lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90
đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
900
|
2
|
Từ
lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
960
|
3
|
Từ
lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.020
|
4
|
Từ
lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95
đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1.080
|
5
|
Từ
lô số 01 đến lô số 04
|
1.140
|
6
|
Từ
lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.260
|
V
|
Các
khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ
giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
360
|
2
|
Ngã
ba Khưa Slen đến Sân Vận động Pò Đồn
|
270
|
3
|
Từ
ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) và Trường Mầm non
|
72
|
4
|
Ngã
ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến Sân Vận động Pò Đồn
|
90
|
5
|
Ngã
ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
66
|
6
|
Đường
vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã
ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
192
|
6.2
|
Từ
giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên
|
60
|
7
|
Đường
Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ
ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
174
|
7.2
|
Từ
cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh
|
60
|
8
|
Từ
nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
90
|
9
|
Từ
nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng
|
60
|
10
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc địa phận thị trấn Yến
Lạc cũ)
|
240
|
11
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
180
|
12
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận thị xã Lương Hạ cũ)
|
48
|
|
BẠCH
THÔNG
|
|
I
|
Trục
đường QL3
|
|
1
|
Từ
cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết
Khu dân cư Khuổi Nim
|
2.700
|
2
|
Từ
tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
1.680
|
3
|
Từ
cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
600
|
4
|
Đoạn
tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc
QL3)
|
300
|
5
|
Từ
cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
6
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân
huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
7
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết
đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
8
|
Từ
cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết
đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
1.800
|
9
|
Từ
cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết
nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1.080
|
II
|
Trục
đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ
ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1.800
|
2
|
Đường
lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng
Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1.080
|
3
|
Đoạn
từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.080
|
III
|
Đất
các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông (cũ)
|
600
|
IV
|
Đất
các khu vực khác trong địa bàn xã Phương Linh (cũ)
|
60
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các
trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.140
|
2
|
Tiếp
đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
840
|
3
|
Từ
ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.050
|
4
|
Tiếp
hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
840
|
5
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.380
|
6
|
Từ
tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.440
|
7
|
Từ
tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư
TK2)
|
1.530
|
8
|
Từ đất
ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1.200
|
9
|
Từ
tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1.530
|
10
|
Từ
tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.470
|
11
|
Từ
hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.530
|
12
|
Từ
cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1.530
|
13
|
Từ
cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1.530
|
14
|
Từ
ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.260
|
15
|
Từ
cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1.020
|
16
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.410
|
17
|
Đường
QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
840
|
18
|
Từ
ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
1.260
|
19
|
Từ đầu
cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.020
|
20
|
Từ
tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
840
|
21
|
Từ
giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.530
|
22
|
Từ tiếp
đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.020
|
II
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể
|
1.080
|
2
|
Từ
tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
900
|
3
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
510
|
4
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
510
|
5
|
Tiếp
đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
720
|
6
|
Từ nhà
bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
840
|
7
|
Tiếp
đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
540
|
8
|
Tiếp
nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.080
|
9
|
Từ
nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
600
|
10
|
Dự
án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự
án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21
đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1.470
|
10.2
|
Dự án
vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến
lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65,
74, 75, 83)
|
1.410
|
11
|
Từ
ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi
TK3 đến hết đất thị trấn
|
510
|
III
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
390
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3
(đi về phía Hiệp Lực)
|
|
1
|
Đoạn
từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
900
|
2
|
Tiếp
hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
720
|
3
|
Từ
hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
360
|
4
|
Tiếp
cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
300
|
5
|
Từ
cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
180
|
II
|
QL3
(đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ
hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
720
|
2
|
Từ
hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
300
|
3
|
Từ
cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
240
|
4
|
Đường
từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
330
|
5
|
Đường
từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
150
|
III
|
Đường
đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông
Nông Văn Giang)
|
900
|
2
|
Từ hết
đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
810
|
3
|
Từ
hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
360
|
4
|
Từ
hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
300
|
5
|
Từ
hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
180
|
6
|
Từ
lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
150
|
7
|
Từ
lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ
giới 20m
|
720
|
IV
|
Các
vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
300
|
V
|
Các
vị trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các
thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
60
|
2
|
Các
thôn vùng thấp còn lại
|
72
|
3
|
Đường
Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
300
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ
NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách
lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.500
|
2
|
Từ
hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1.100
|
3
|
Từ
hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
900
|
4
|
Từ
cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
700
|
5
|
Từ
giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
500
|
II
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ
giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
800
|
2
|
Từ
giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
500
|
3
|
Từ
cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
700
|
4
|
Từ
hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
1.000
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hóa
|
4.000
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
V
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ
nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
550
|
2
|
Đường
vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ
sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
2.000
|
2.2
|
Từ
sau 100m đường vào Kho K97
|
1.200
|
3
|
Đường
vào thôn Thôm Luông
|
700
|
4
|
Từ hết
đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
500
|
5
|
Từ
giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
400
|
6
|
Từ
giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản
|
500
|
7
|
Từ
hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
400
|
8
|
Đường
vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
500
|
9
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
400
|
10
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
400
|
11
|
Các
khu vực còn lại
|
300
|
|
XÃ
DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường
Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)
|
3.000
|
2
|
Từ
nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.500
|
3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
300
|
4
|
Các
khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1.000
|
5
|
Khu
vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ
hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
3.500
|
5.2
|
Các
khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
1.000
|
5.3
|
Khu
tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
1.200
|
5.4
|
Khu
tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 12m
|
3.200
|
5.4.2
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 16,5m
|
3.400
|
5.5
|
Các
khu vực còn lại
|
1.000
|
6
|
Khu
trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
400
|
7
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
500
|
8
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Pài
|
300
|
9
|
Khu
đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ
hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
500
|
9.2
|
Từ
giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
300
|
10
|
Từ
ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
250
|
11
|
Trục
đường Bản Cáu - Bản Trang
|
300
|
12
|
Trục
đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
300
|
13
|
Các
vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
250
|
14
|
Các
khu vực còn lại
|
200
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Trục
đường QL3 (xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã
Thanh Thịnh
|
|
-
|
Từ
hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
350
|
-
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
870
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
360
|
-
|
Từ
đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
560
|
-
|
Từ
hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
450
|
-
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
800
|
-
|
Khu
tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
560
|
-
|
Khu
tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy
còn lại)
|
600
|
-
|
Khu
hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
350
|
-
|
Tuyến
đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính thị
trấn Đồng Tâm đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
550
|
-
|
Đất
ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại
nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh
|
130
|
1.2
|
Xã
Nông Hạ
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo,
thôn 62
|
950
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
450
|
-
|
Đường
Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
330
|
-
|
Từ
hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
600
|
1.3
|
Xã
Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
650
|
1.4
|
Xã
Hòa Mục
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
340
|
-
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
310
|
-
|
Từ
giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
500
|
1.5
|
Các
vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
310
|
2
|
Trục
QL3B (xã Tân Sơn)
|
250
|
3
|
Đất
ở các xã
|
|
3.1
|
Xã
Yên Cư
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn
Nà Hoáng)
|
320
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền
(thôn Phiêng Dường)
|
220
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã
Yên Cư
|
130
|
-
|
Đoạn
từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản
Cháo, xã Yên Cư
|
110
|
3.2
|
Xã
Yên Hân
|
|
-
|
Từ
giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II
|
800
|
-
|
Từ
Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II đến cầu Thôm Chầu
|
320
|
-
|
Từ
cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
280
|
3.3
|
Xã
Bình Văn
|
|
-
|
Từ
cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
320
|
3.4
|
Xã
Như Cố
|
|
-
|
Trục
tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà
bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết
đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
500
|
-
|
Từ
đất thuộc địa phận xã Như Cố đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
300
|
-
|
Các
vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
250
|
3.5
|
Xã
Quảng Chu
|
|
-
|
Từ
cầu treo đến đường QL3
|
400
|
-
|
Trục
đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà
Choọng, xã Quảng Chu
|
550
|
3.6
|
Xã
Thanh Vận
|
|
-
|
Từ
nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn
Chúa Lại)
|
550
|
3.7
|
Xã
Mai Lạp
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm
(thôn Khau Tổng)
|
450
|
-
|
Từ
đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn
(thôn Nà Điếng)
|
350
|
-
|
Từ
đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng)
sau chợ
|
350
|
-
|
Từ
đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
350
|
-
|
Từ
đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản
Pá)
|
350
|
-
|
Từ
đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
300
|
-
|
Từ
đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
350
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau
Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
250
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá;
đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
250
|
-
|
Đất
ở nông thôn còn lại
|
150
|
3.8
|
Xã
Thanh Mai
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
900
|
3.9
|
Xã
Tân Sơn
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi
Đeng 1)
|
350
|
4
|
Các
vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các
xã)
|
220
|
5
|
Các
trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
110
|
6
|
Đất
ở nông thôn của các xã
|
|
6.1
|
Đất
ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh
|
120
|
6.2
|
Đất
ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ
|
110
|
6.3
|
Đất
ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh
Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
100
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục
đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên)
|
|
1
|
Từ
cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về
hai phía
|
500
|
2
|
Ngã
ba thôn Nà Tải xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
465
|
3
|
Xung
quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ
nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
550
|
3.2
|
Từ
ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
450
|
3.3
|
Từ
mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
450
|
4
|
Các
vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
200
|
II
|
Trục
đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc
Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ
Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
690
|
2
|
Trung
tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng
cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình
Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
480
|
3
|
Khu
tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung
|
480
|
4
|
Trung
tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
350
|
5
|
Từ
ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc
Phái đến khe Tát Ma
|
600
|
6
|
Khu
tái định cư thôn Phiêng Liềng
|
250
|
7
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
300
|
III
|
Trục
đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình
Trung)
|
|
1
|
Đoạn
chợ Yên Phong
|
|
1.1
|
Từ nhà
ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
450
|
1.2
|
Từ
nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
375
|
2
|
Từ
quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
300
|
3
|
Đường
Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ
ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
180
|
3.2
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
130
|
4
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
195
|
IV
|
Trục
đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường
ĐT255B
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
450
|
2
|
Từ
ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên
Thượng
|
230
|
3
|
Từ
Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
350
|
4
|
Từ
ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
225
|
5
|
Đường
ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
150
|
6
|
Từ
ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
250
|
7
|
Từ
cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
200
|
8
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
250
|
9
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
200
|
V
|
Thị
tứ Bản Thi
|
|
1
|
Từ
địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
200
|
2
|
Từ
ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
250
|
VI
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường
liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
150
|
2
|
Đường
Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
465
|
2.2
|
Từ
dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
375
|
2.3
|
Từ
dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
375
|
2.4
|
Trung
tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
315
|
2.5
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện
|
300
|
2.6
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng
Phúc
|
300
|
2.7
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
130
|
3
|
Đường
Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ
trụ sở cũ đến trường cấp 2
|
130
|
3.2
|
Từ khu
hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
130
|
3.3
|
Từ
trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư
|
130
|
4
|
Đường
Quảng Bạch - Tân Lập
|
130
|
5
|
Đường
Bằng Lũng - Đại Sảo
|
130
|
6
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
105
|
VII
|
Các
tuyến đường khác
|
|
1
|
QL3C
Bằng Lãng - Yên Phong
|
130
|
2
|
QL3C
Bình Trung - Yên Phong
|
120
|
3
|
QL3C
Nghĩa Tá - Bằng Lãng
|
130
|
4
|
QL3C
Bằng Lãng - Khu C
|
130
|
5
|
QL3C
Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
300
|
6
|
QL3C
Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong
|
120
|
7
|
Từ ngã
ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
300
|
8
|
Từ
ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
300
|
9
|
Đường
từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
130
|
VIII
|
Đất
ở nông thôn còn lại
|
90
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
A
|
Khu
vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã
Kim Lư
|
|
1
|
Từ
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
250
|
2
|
Từ
cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
600
|
3
|
Từ
nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
110
|
4
|
Từ
ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
120
|
5
|
Từ
cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
130
|
6
|
Từ
cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
190
|
7
|
Từ
đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
600
|
8
|
Từ
ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
130
|
9
|
Từ
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
150
|
10
|
Các
trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
70
|
II
|
Xã
Sơn Thành
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
260
|
1.2
|
Từ
cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
180
|
1.3
|
Từ
cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
450
|
1.4
|
Từ
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất Sơn Thành
|
120
|
1.5
|
Ngã
ba nhà ông Luật đi Kim Lư
|
260
|
2
|
Quốc
lộ 279
|
|
2.1
|
Từ
ngã tư Sơn Thành đến Km13
|
270
|
2.2
|
Từ
Km13 đến rọ kè đá Nà Khon
|
70
|
2.3
|
Từ
rọ kè đá Nà Khon đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng)
|
100
|
2.4
|
Từ
đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) đến hết đất Sơn Thành
|
70
|
2.5
|
Từ
ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
180
|
3
|
Các
trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã
ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
170
|
3.2
|
Tiếp
từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành)
|
90
|
3.3
|
Tiếp
từ cầu Khuổi Diềm đến QL279
|
70
|
3.4
|
Các
trục đường trong xã chưa nêu ở trên
|
70
|
B
|
Các
trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung
tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ
Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
170
|
2
|
Cống
xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
270
|
3
|
Từ
cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
270
|
4
|
Từ
cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
130
|
5
|
Từ
cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
120
|
6
|
Từ
ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
240
|
7
|
Từ
Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
120
|
8
|
Từ
cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
110
|
9
|
Từ
nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
100
|
10
|
Từ
ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Văn Vũ)
|
200
|
11
|
Cống
Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
150
|
12
|
Đoạn
từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
80
|
13
|
Đoạn
từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Văn Vũ
|
80
|
14
|
Từ
Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
60
|
15
|
Từ
chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
100
|
16
|
Từ
Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
80
|
17
|
Từ
ngã ba đường đi Văn Vũ đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
600
|
18
|
Từ
giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
500
|
19
|
Từ
khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
300
|
20
|
Từ
khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc
|
240
|
21
|
Ngã
ba đường rẽ đi Văn Vũ đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
170
|
22
|
Đỉnh
Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Cường Lợi
|
70
|
23
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
II
|
Xã
Văn Lang
|
|
1
|
Khu
định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
70
|
2
|
Từ
ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
85
|
3
|
Từ
cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực)
|
330
|
4
|
Từ
ngã ba QL279 đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San (cũ)
|
220
|
5
|
Từ
QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
70
|
6
|
Từ
giáp đất Sơn Thành đến cầu Khuổi Slúng
|
200
|
7
|
Từ nhà
Toản Oanh đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực)
|
280
|
8
|
Từ
Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
70
|
9
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên
|
60
|
III
|
Trung
tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ
cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
800
|
2
|
Từ
Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
200
|
3
|
Từ
cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
200
|
4
|
Từ
đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã
Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
200
|
5
|
Từ
đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy
B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
200
|
6
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
100
|
IV
|
Trung
tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục
QL 3B
|
|
1.1
|
Từ
cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
320
|
1.2
|
Từ
cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
150
|
1.3
|
Từ
Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
80
|
1.4
|
Từ
cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú
|
60
|
2
|
Trục
QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
320
|
2.2
|
Từ
cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
150
|
2.3
|
Từ
cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
60
|
3
|
Các
trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
60
|
V
|
Xã
Trần Phú
|
|
1
|
Từ địa
phận Trần Phú đến cầu Vằng Mười
|
100
|
2
|
Từ
cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng
|
450
|
3
|
Từ
đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Trần Phú
|
90
|
4
|
Hai
đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm
|
90
|
5
|
Đường
256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
90
|
6
|
Đường
liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới
nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
80
|
7
|
Từ
đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
80
|
8
|
Từ
QL 3B vào đến cống xây Quan Làng
|
80
|
9
|
Từ
cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
80
|
10
|
Từ
đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần
Phú
|
80
|
C
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Các
đường liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ
ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
70
|
1.2
|
Các
đường liên xã còn lại
|
60
|
2
|
Các
đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã
Đổng Xá
|
|
-
|
Từ
đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
80
|
-
|
Từ
đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
100
|
-
|
Từ
đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
80
|
-
|
Từ
đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
70
|
2.2
|
Xã
Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ
ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
100
|
-
|
Từ
nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
80
|
-
|
Từ
đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
100
|
-
|
Từ
ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
100
|
2.3
|
Xã
Dương Sơn
|
|
-
|
Từ
cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
100
|
-
|
Từ
nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
70
|
-
|
Từ
cầu Nà Giàu đến giáp đất Trần Phú
|
70
|
-
|
Đường
liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
60
|
2.4
|
Xã
Văn Minh
|
|
-
|
Từ
cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
70
|
-
|
Từ
giáp đất Lam Sơn (cũ) đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ)
|
70
|
2.5
|
Xã
Văn Vũ
|
|
-
|
Từ
cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01
|
70
|
-
|
Từ
Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
70
|
-
|
Từ
ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
100
|
-
|
Từ
ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Văn Vũ
|
70
|
-
|
Từ
giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn
Chang Ngòa
|
70
|
-
|
Từ
Chợ Văn Vũ đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
70
|
2.6
|
Xã
Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ
khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn
Bản Vèn
|
70
|
-
|
Từ
giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
70
|
2.7
|
Xã
Côn Minh
|
|
-
|
Từ
ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
200
|
-
|
Từ
Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
100
|
-
|
Từ
địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
80
|
-
|
Từ
địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
150
|
-
|
Từ
cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
300
|
-
|
Từ
cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
100
|
2.8
|
Xã
Quang Phong
|
|
-
|
Từ
QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
90
|
-
|
Từ
địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
100
|
-
|
Từ
cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
120
|
-
|
Từ
cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
100
|
-
|
Từ
nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa
phận thôn Ka Đoóng)
|
90
|
-
|
Từ
nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang
Phong
|
90
|
-
|
Từ
cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng
|
80
|
-
|
Từ
cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển
|
70
|
2.9
|
Xã
Lương Thượng
|
|
-
|
Từ
giáp đất xã Văn Lang đến cầu Nà Làng
|
80
|
-
|
Từ
cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
60
|
D
|
Các
vị trí chưa nêu ở trên
|
60
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu
vực các xã
|
|
1
|
Đoạn
từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến
hết địa phận huyện Bạch Thông
|
300
|
2
|
Từ
tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
2.700
|
3
|
Tiếp
giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1.500
|
4
|
Đoạn
từ Cầu Đeng đến đến hết đất thị trấn Phủ Thông (bám dọc đường 258)
|
1.500
|
5
|
Đoạn
từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc
đường QL3B)
|
600
|
6
|
Từ
giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường
QL3B)
|
500
|
7
|
Từ
giáp ranh đất thị trấn Phủ Thông bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
300
|
8
|
Đường
trục chính liên xã Quân Hà, Lục Bình, Tân Tú, Vi Hương, thị trấn Phủ Thông
giáp tỉnh lộ 258
|
400
|
9
|
Từ
ngã ba Bưu điện Tân Tú (thông Pò Đeng) ra QL3
|
400
|
10
|
Từ
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
500
|
11
|
Từ
cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Quân Hà
|
500
|
12
|
Đất
ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
500
|
13
|
Các
đường trục xã và liên xã còn lại
|
300
|
14
|
Đất
ở nông thôn còn lại trong huyện
|
100
|
B
|
Đất
khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn
từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
2.000
|
2
|
Các
ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
1.000
|
3
|
Đoạn
từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc
trục QL3)
|
1.500
|
4
|
Đoạn
từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2
khu chợ cũ)
|
1.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
Đất
khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân
dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất
khu du lịch
|
|
1
|
Từ
hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng Giáo đến hết đất ở nhà bà
Hoàng Thị Điểm thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)
|
1.100
|
2
|
Từ
tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai
bên đường ĐT258)
|
1.000
|
3
|
Từ
đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
900
|
4
|
Khu
vực Bến phà (bờ Bắc)
|
900
|
5
|
Khu
vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
2.000
|
6
|
Từ
Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
900
|
7
|
Khu
động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
650
|
8
|
Từ
ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng
nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
300
|
II
|
Đất
ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa
Linh
|
1.000
|
2
|
Từ
tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường
rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
500
|
3
|
Tiếp
từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai
bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
350
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao xã Thượng Giáo
|
500
|
5
|
Đường
ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
300
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn
Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
350
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
470
|
3
|
Từ
đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
350
|
4
|
Từ
hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã
Bành Trạch
|
250
|
5
|
Từ
cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
320
|
6
|
Từ
tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chì đến cầu Kéo Mắt xã Thượng Giáo
|
500
|
7
|
Từ
cầu Kéo Mắt xã Thượng Giáo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
400
|
8
|
Tiếp
đất xã Thượng Giáo (hết đất nhà ông Đặng Văn Nhất, thôn Nà Chả xã Thượng
Giáo) đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang.
|
250
|
IV
|
Đường
ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ
ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà
Hiệu)
|
350
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
250
|
3
|
Từ tiếp
đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến, thôn Thiêng Điểm, xã Phúc Lộc.
|
250
|
4
|
Từ
tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam, thôn Nà Hỏi,
xã Phúc Lộc
|
300
|
5
|
Từ
tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La, thôn Nà Hỏi,
xã Phúc Lộc
|
250
|
V
|
Đường
ĐT258B
|
|
1
|
Từ
đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
800
|
2
|
Từ
cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
580
|
3
|
Từ
nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
270
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
700
|
2
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán
(theo đường vào Bản Pục)
|
800
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi về
phía thôn Phiêng Toản, xã Thượng Giáo
|
800
|
4
|
Từ
tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Thượng Giáo
|
400
|
5
|
Từ
ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
270
|
6
|
Đường từ Thượng Giáo (ngã
ba kéo Giả Eng) đi Đồn Đèn
|
300
|
7
|
Từ
giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
250
|
8
|
Từ
ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
300
|
9
|
Từ
tiếp đất Thị Trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến
cầu treo Cốc Phát
|
450
|
10
|
Từ
ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao
|
200
|
VII
|
Đất
ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ và trường
học (trường chính) có khoảng cách 200m (ngoài các vị trên)
|
420
|
VIII
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
120
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã
Hiệp Lực
|
|
I
|
Trục
QL3 (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương
|
500
|
1.2
|
Từ
hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
600
|
1.3
|
Từ
hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
500
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
200
|
3
|
Từ
cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu Slam Pác
|
120
|
4
|
Từ
cầu Slam Pác đến QL279
|
100
|
5
|
Từ
cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu Bản Khét
|
120
|
6
|
Từ
cầu Bản Khét đến trường học thôn Khuổi Luông
|
120
|
II
|
Đi
về phía thị trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất Hiệp Lực (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
400
|
III
|
Tuyến
QL279
|
|
1
|
Từ
ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Vài
|
200
|
2
|
Từ
đường rẽ lên thôn Nà Vài đến hết đất Hiệp Lực
|
100
|
3
|
Từ
cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
100
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị
Hương
|
250
|
5
|
Từ
đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
|
600
|
6
|
Từ
nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
150
|
7
|
Từ
hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc
|
250
|
IV
|
Xung
quanh chợ Hiệp Lực (khoảng cách là
100m trở lại)
|
350
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục
QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
2.000
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.300
|
3
|
Từ
hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu
đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.600
|
3.2
|
Các
khu vực còn lại
|
1.500
|
4
|
Từ
hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
600
|
5
|
Từ
hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
300
|
6
|
Từ đường
rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
350
|
7
|
Từ
hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
700
|
II
|
Trục
QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.500
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng
(giáp đất xã Đức Vân)
|
400
|
III
|
Các
trục đường khác
|
|
1
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
750
|
2
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ
thông Ngân Sơn
|
650
|
3
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
500
|
4
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.600
|
5
|
Từ
hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1.500
|
6
|
Từ hết
đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách
lộ giới QL3 20m)
|
1.150
|
7
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
200
|
8
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông
Dương
|
650
|
9
|
Từ
đất nhà ông Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
400
|
10
|
Xung
quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
700
|
11
|
Từ
cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
500
|
12
|
Đường
Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
350
|
C
|
Xã
Đức Vân
|
|
1
|
Từ
địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất
nhà ông Lê Hữu Mười
|
400
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
500
|
3
|
Từ đất
nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân
|
650
|
4
|
Từ
hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân
(giáp xã Bằng Vân)
|
300
|
5
|
Từ
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
300
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
300
|
D
|
Khu
vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục
đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ
ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
2.000
|
2
|
Từ
đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1.500
|
3
|
Từ đường
rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
500
|
4
|
Từ
cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ
cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
250
|
4.2
|
Từ
hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
200
|
5
|
Từ
ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
300
|
6
|
Đường
từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
300
|
II
|
Trục
đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ
đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.500
|
2
|
Từ
tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
700
|
3
|
Xung
quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)
|
500
|
4
|
Từ
ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
350
|
5
|
Từ
ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
300
|
Đ
|
Xã
Thuần Mang
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
1500
|
2
|
Đoạn
từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
700
|
3
|
Từ
Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang
(ĐT252)
|
450
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
300
|
5
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
450
|
6
|
Từ
tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
350
|
7
|
Đường
QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
250
|
8
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện
Bình
|
250
|
9
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
120
|
E
|
Khu
vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu
vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách
200m)
|
220
|
2
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
120
|
3
|
Các
trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
100
|
4
|
Đất
ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên
|
90
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất
ở tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ
đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục
|
320
|
2
|
Từ
cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1.250
|
3
|
Từ đất
nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
2.000
|
4
|
Tiếp
nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.900
|
5
|
Tiếp
nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
720
|
6
|
Từ cống
qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
320
|
7
|
Từ
ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên
trường tiểu học)
|
2.000
|
8
|
Từ
ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
3.000
|
9
|
Từ
đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
700
|
10
|
Từ
đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
320
|
11
|
Từ
ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu
đa năng)
|
1.750
|
12
|
Từ
ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
huyện đến hết ngã tư chợ
|
4.850
|
13
|
Từ
ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu
học Bộc Bố
|
1.250
|
14
|
Đất
ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
350
|
15
|
Đất
ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
2.000
|
16
|
Từ
ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường
rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1.500
|
17
|
Từ
tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
500
|
18
|
Từ
nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
110
|
19
|
Từ
ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
5.000
|
20
|
Tiếp
đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
3.500
|
21
|
Từ
cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
875
|
22
|
Từ
đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
260
|
23
|
Từ
đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng
|
400
|
24
|
Đất
ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban
nhân dân huyện
|
1.800
|
25
|
Từ
ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
320
|
26
|
Đường
thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
2.400
|
27
|
Đường
từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
320
|
28
|
Từ
ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư
|
150
|
II
|
Đất
ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy
ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường
chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
255
|
1
|
Xã
Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ
Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)
|
150
|
1.2
|
Từ
nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà
Vài)
|
255
|
1.3
|
Từ
nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
150
|
2
|
Xã
Xuân La
|
|
2.1
|
Từ
đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
150
|
2.2
|
Từ
cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
255
|
2.3
|
Từ
ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
150
|
3
|
Đất
ở các xã còn lại
|
255
|
III
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất
ở thuộc các trục đường liên xã
|
100
|
2
|
Từ
cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
220
|
3
|
Đất
ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ
xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
(thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
340
|
4
|
Đất
ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ
xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
(các trục đường còn lại)
|
255
|
IV
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã
Bộc Bố
|
100
|
2
|
Xã
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
80
|
3
|
Xã
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
60
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ
NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách
lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.000
|
2
|
Từ
hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
880
|
3
|
Từ
hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
720
|
4
|
Từ
cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
560
|
5
|
Từ
giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
400
|
II
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ
giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
640
|
2
|
Từ
giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
400
|
3
|
Từ
cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
560
|
4
|
Từ
hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
800
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hóa
|
3.200
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
V
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ
nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
440
|
2
|
Đường
vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ
sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
1.600
|
2.2
|
Từ
sau 100m đường vào Kho K97
|
960
|
3
|
Đường
vào thôn Thôm Luông
|
560
|
4
|
Từ
hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
400
|
5
|
Từ
giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
320
|
6
|
Từ
giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
400
|
7
|
Từ
hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
320
|
8
|
Đường
vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
400
|
9
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
320
|
10
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
320
|
11
|
Các
khu vực còn lại
|
240
|
|
XÃ
DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường
Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)
|
2.400
|
2
|
Từ
nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.200
|
3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
240
|
4
|
Các
khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
800
|
5
|
Khu
vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ
hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
2.800
|
5.2
|
Các
khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
800
|
5.3
|
Khu
tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
960
|
5.4
|
Khu
tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 12m
|
2.560
|
5.4.2
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 16,5m
|
2.720
|
5.5
|
Các
khu vực còn lại
|
800
|
6
|
Khu
trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
320
|
7
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
400
|
8
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Pài
|
240
|
9
|
Khu
đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ
hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
400
|
9.2
|
Từ
giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
240
|
10
|
Từ
ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
200
|
11
|
Trục
đường Bản Cáu - Bản Trang
|
240
|
12
|
Trục
đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
240
|
13
|
Các
vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
200
|
14
|
Các
khu vực còn lại
|
160
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Trục
đường QL3 (xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã
Thanh Thịnh
|
|
-
|
Từ
hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
280
|
-
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
695
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
288
|
-
|
Từ
đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
448
|
-
|
Từ
hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
360
|
-
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
640
|
-
|
Khu
tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
448
|
-
|
Khu
tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy
còn lại)
|
480
|
-
|
Khu
hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
280
|
-
|
Tuyến
đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính thị
trấn Đồng Tâm đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
440
|
-
|
Đất
ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại
nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh
|
104
|
1.2
|
Xã
Nông Hạ
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo,
thôn 62
|
760
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
360
|
-
|
Đường
Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
264
|
-
|
Từ
hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
480
|
1.3
|
Xã
Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
520
|
1.4
|
Xã
Hòa Mục
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
272
|
-
|
Từ
cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
248
|
-
|
Từ
giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
400
|
1.5
|
Các
vị trí còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
248
|
2
|
Trục
QL3B (xã Tân Sơn)
|
200
|
3
|
Đất
ở các xã
|
|
3.1
|
Xã
Yên Cư
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn
Nà Hoáng)
|
256
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền
(thôn Phiêng Dường)
|
176
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã
Yên Cư
|
104
|
-
|
Đoạn
từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản
Cháo, xã Yên Cư
|
88
|
3.2
|
Xã
Yên Hân
|
|
-
|
Từ
giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II
|
640
|
-
|
Từ
Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II đến cầu Thôm Chầu
|
256
|
-
|
Từ
cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
224
|
3.3
|
Xã
Bình Văn
|
|
-
|
Từ
cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
256
|
3.4
|
Xã
Như Cố
|
|
-
|
Trục
tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà
bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết
đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
400
|
-
|
Từ
đất thuộc địa phận xã Như Cố đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
240
|
-
|
Các
vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
200
|
3.5
|
Xã
Quảng Chu
|
|
-
|
Từ
cầu treo đến đường QL3
|
320
|
-
|
Trục
đường QL3 mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà
Choọng, xã Quảng Chu
|
440
|
3.6
|
Xã
Thanh Vận
|
|
-
|
Từ
nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn
Chúa Lại)
|
440
|
3.7
|
Xã
Mai Lạp
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm
(thôn Khau Tổng)
|
360
|
-
|
Từ
đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn
(thôn Nà Điếng)
|
280
|
-
|
Từ đất
nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau
chợ
|
280
|
-
|
Từ
đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
280
|
-
|
Từ
đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản
Pá)
|
280
|
-
|
Từ
đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
240
|
-
|
Từ
đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
280
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau
Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
200
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá;
đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
200
|
-
|
Đất
ở nông thôn còn lại
|
120
|
3.8
|
Xã
Thanh Mai
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
720
|
3.9
|
Xã
Tân Sơn
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi
Đeng 1)
|
280
|
4
|
Các
vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các
xã)
|
176
|
5
|
Các
trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
88
|
6
|
Đất
tại các xã
|
|
6.1
|
Đất
còn lại của thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh
|
96
|
6.2
|
Đất
còn lại của các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ
|
88
|
6.3
|
Đất
còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận,
Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
80
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục
đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên)
|
|
1
|
Từ
cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về
hai phía
|
400
|
2
|
Ngã
ba thôn Nà Tải, xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
372
|
3
|
Xung
quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ
nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
440
|
3.2
|
Từ ngã
ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
360
|
3.3
|
Từ
mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
360
|
4
|
Các
vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
160
|
II
|
Trục
đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc
Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ
Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
552
|
2
|
Trung
tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng
cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Bình
Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
384
|
3
|
Khu
tái định cư Trường Trung học phổ thông Bình Trung
|
384
|
4
|
Trung
tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
280
|
5
|
Từ
ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc
Phái đến khe Tát Ma
|
480
|
6
|
Khu
tái định cư thôn Phiêng Liềng
|
200
|
7
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
240
|
III
|
Trục
đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình
Trung)
|
|
1
|
Đoạn
chợ Yên Phong
|
|
1.1
|
Từ
nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
360
|
1.2
|
Từ
nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
300
|
2
|
Từ
quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
240
|
3
|
Đường
Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ
ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
144
|
3.2
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
104
|
4
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
156
|
IV
|
Trục
đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường
ĐT255B
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
360
|
2
|
Từ
ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên
Thượng
|
184
|
3
|
Từ
Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
280
|
4
|
Từ
ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
180
|
5
|
Đường
ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
120
|
6
|
Từ
ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
200
|
7
|
Từ
cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
160
|
8
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
9
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
160
|
V
|
Thị
tứ Bản Thi
|
|
1
|
Từ
địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
160
|
2
|
Từ
ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
200
|
VI
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường
liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
120
|
2
|
Đường
Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
372
|
2.2
|
Từ
dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
300
|
2.3
|
Từ
dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
300
|
2.4
|
Trung
tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
252
|
2.5
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện
|
240
|
2.6
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng
Phúc
|
240
|
2.7
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
104
|
3
|
Đường
Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ
trụ sở cũ đến trường cấp 2
|
104
|
3.2
|
Từ
khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
104
|
3.3
|
Từ
trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư
|
104
|
4
|
Đường
Quảng Bạch - Tân Lập
|
104
|
5
|
Đường
Bằng Lũng - Đại Sảo
|
104
|
6
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
84
|
VII
|
Các
tuyến đường khác
|
|
1
|
QL3C
Bằng Lãng - Yên Phong
|
104
|
2
|
QL3C
Bình Trung - Yên Phong
|
96
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá - Yên Phong
|
104
|
4
|
QL3C
Bằng Lãng - Khu C
|
104
|
5
|
QL3C
Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
240
|
6
|
QL3C
Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong
|
96
|
7
|
Từ
ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
240
|
8
|
Từ
ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
240
|
9
|
Đường
từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
104
|
VIII
|
Đất
còn lại
|
72
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
A
|
Khu
vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã
Kim Lư
|
|
1
|
Từ
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
200
|
2
|
Từ
cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
480
|
3
|
Từ
nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
88
|
4
|
Từ
ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
96
|
5
|
Từ
cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
104
|
6
|
Từ
cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
152
|
7
|
Từ
đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
480
|
8
|
Từ
ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
104
|
9
|
Từ
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
120
|
10
|
Các
trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
56
|
II
|
Xã
Sơn Thành
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp
đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
208
|
1.2
|
Từ
cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
144
|
1.3
|
Từ
cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
360
|
1.4
|
Từ
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Sơn Thành
|
96
|
1.5
|
Ngã
ba nhà ông Luật đi Kim Lư
|
208
|
2
|
Quốc
lộ 279
|
|
2.1
|
Từ
ngã tư Sơn Thành đến Km13
|
216
|
2.2
|
Từ
Km13 đến rọ kè đá Nà Khon
|
56
|
2.3
|
Từ
rọ kè đá Nà Khon đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng)
|
80
|
2.4
|
Từ
đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) đến hết đất Sơn Thành
|
56
|
2.5
|
Từ
ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
144
|
3
|
Các
trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã
ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
136
|
3.2
|
Tiếp
từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành)
|
72
|
3.3
|
Tiếp
từ cầu Khuổi Diềm đến QL279
|
56
|
3.4
|
Các
trục đường trong xã chưa nêu ở trên
|
56
|
B
|
Các
trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung
tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ
Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
136
|
2
|
Cống
xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
216
|
3
|
Từ
cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
216
|
4
|
Từ
cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
104
|
5
|
Từ
cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
96
|
6
|
Từ
ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
192
|
7
|
Từ Trạm
Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
96
|
8
|
Từ
cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
88
|
9
|
Từ
nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
80
|
10
|
Từ
ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Văn Vũ)
|
160
|
11
|
Cống
Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
120
|
12
|
Đoạn
từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
64
|
13
|
Đoạn
từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Văn Vũ
|
64
|
14
|
Từ
Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
48
|
15
|
Từ
chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
80
|
16
|
Từ Nà
Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
64
|
17
|
Từ
ngã ba đường đi Văn Vũ đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
480
|
18
|
Từ
giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
400
|
19
|
Từ
khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
240
|
20
|
Từ
khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc
|
192
|
21
|
Ngã
ba đường rẽ đi Văn Vũ đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
136
|
22
|
Đỉnh
Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Cường Lợi
|
56
|
23
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên
|
48
|
II
|
Xã
Văn Lang
|
|
1
|
Khu
định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
56
|
2
|
Từ
ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
68
|
3
|
Từ
cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực)
|
264
|
4
|
Từ
ngã ba QL279 đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San (cũ)
|
176
|
5
|
Từ
QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
56
|
6
|
Từ
giáp đất Sơn Thành đến cầu Khuổi Slúng
|
160
|
7
|
Từ
nhà Toản Oanh đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực)
|
224
|
8
|
Từ
Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
56
|
9
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên
|
48
|
III
|
Trung
tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ
cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
640
|
2
|
Từ
Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
160
|
3
|
Từ
cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
160
|
4
|
Từ
đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã
Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
160
|
5
|
Từ
đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy
B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
160
|
6
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
80
|
IV
|
Trung
tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Từ
cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
256
|
1.2
|
Từ
cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
120
|
1.3
|
Từ
Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
64
|
1.4
|
Từ
cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú
|
48
|
2
|
Trục
QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
256
|
2.2
|
Từ
cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
120
|
2.3
|
Từ
cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
48
|
3
|
Các
trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
48
|
V
|
Xã
Trần Phú
|
|
1
|
Từ địa
phận Trần Phú đến cầu Vằng Mười
|
80
|
2
|
Từ
cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng
|
360
|
3
|
Từ
đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Trần Phú
|
72
|
4
|
Hai
đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm
|
72
|
5
|
Đường
256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
72
|
6
|
Đường
liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới
nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
64
|
7
|
Từ
đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
64
|
8
|
Từ
QL 3B vào đến cống xây Quan Làng
|
64
|
9
|
Từ
cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
64
|
10
|
Từ
đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần
Phú
|
64
|
C
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Các
đường liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ
ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
56
|
1.2
|
Các
đường liên xã còn lại
|
48
|
2
|
Các
đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã
Đổng Xá
|
|
-
|
Từ
đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
64
|
-
|
Từ
đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
80
|
-
|
Từ
đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
64
|
-
|
Từ
đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
56
|
2.2
|
Xã
Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ
ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
80
|
-
|
Từ
nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
64
|
-
|
Từ
đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
80
|
-
|
Từ
ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
80
|
2.3
|
Xã
Dương Sơn
|
|
-
|
Từ
cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
80
|
-
|
Từ
nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
56
|
-
|
Từ
cầu Nà Giàu đến giáp đất Trần Phú
|
56
|
-
|
Đường
liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
48
|
2.4
|
Xã
Văn Minh
|
|
-
|
Từ
cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
56
|
-
|
Từ
giáp đất Lam Sơn (cũ) đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ)
|
56
|
2.5
|
Xã
Văn Vũ
|
|
-
|
Từ
cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01
|
56
|
-
|
Từ
Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
56
|
-
|
Từ
ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
80
|
-
|
Từ
ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Văn Vũ
|
56
|
-
|
Từ giáp
đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang
Ngòa
|
56
|
-
|
Từ
Chợ Văn Vũ đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
56
|
2.6
|
Xã
Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ
khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn
Bản Vèn
|
56
|
-
|
Từ
giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
56
|
2.7
|
Xã
Côn Minh
|
|
-
|
Từ
ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
160
|
-
|
Từ
Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
80
|
-
|
Từ
địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
64
|
-
|
Từ
địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
120
|
-
|
Từ
cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
240
|
-
|
Từ
cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
80
|
2.8
|
Xã
Quang Phong
|
|
-
|
Từ
QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
72
|
-
|
Từ
địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
80
|
-
|
Từ
cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
96
|
-
|
Từ
cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
80
|
-
|
Từ
nhà ông Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa
phận thôn Ka Đoóng)
|
72
|
-
|
Từ
nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang
Phong
|
72
|
-
|
Từ
cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng
|
64
|
-
|
Từ cống
Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển
|
56
|
2.9
|
Xã
Lương Thượng
|
|
-
|
Từ
giáp đất xã Văn Lang đến cầu Nà Làng
|
64
|
-
|
Từ
cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
48
|
D
|
Các
vị trí chưa nêu ở trên
|
48
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu
vực các xã
|
|
1
|
Đoạn
từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến
hết địa phận huyện Bạch Thông
|
240
|
2
|
Từ
tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
2.160
|
3
|
Tiếp
giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1.200
|
4
|
Đoạn
từ Cầu Đeng đến đến hết đất thị trấn Phủ Thông (bám dọc đường 258)
|
1.200
|
5
|
Đoạn
từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc
đường QL3B)
|
480
|
6
|
Từ
giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường
QL3B)
|
400
|
7
|
Từ
giáp ranh đất thị trấn Phủ Thông bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
240
|
8
|
Đường
trục chính liên xã Quân Hà, Lục Bình, Tân Tú, Vi Hương, thị trấn Phủ Thông
giáp tỉnh lộ 258
|
320
|
9
|
Từ
ngã ba Bưu điện Tân Tú (thông Pò Đeng) ra QL3
|
320
|
10
|
Từ
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
400
|
11
|
Từ
cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Quân Hà
|
400
|
12
|
Đất
ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
400
|
13
|
Các
đường trục xã và liên xã còn lại
|
240
|
14
|
Đất
còn lại trong huyện
|
80
|
B
|
Đất
khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn
từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.600
|
2
|
Các
ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
800
|
3
|
Đoạn
từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc
trục QL3)
|
1.200
|
4
|
Đoạn
từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cở sở Cẩm Giàng (trừ lô 2
khu chợ cũ)
|
800
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
Đất
khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân
dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất
khu du lịch
|
|
1
|
Từ
hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng Giáo đến hết đất ở nhà bà
Hoàng Thị Điểm thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)
|
880
|
2
|
Từ
tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai
bên đường ĐT258)
|
800
|
3
|
Từ
đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
720
|
4
|
Khu
vực Bến phà (bờ Bắc)
|
720
|
5
|
Khu
vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
1.600
|
6
|
Từ
Trụ sở xã Nam Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)
|
720
|
7
|
Khu
động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
520
|
8
|
Từ
ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng
nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
160
|
II
|
Đất
dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa
Linh
|
800
|
2
|
Từ
tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường
rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
400
|
3
|
Tiếp
từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai
bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
280
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao xã Thượng Giáo
|
400
|
5
|
Đường
ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
240
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ,
thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
280
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
376
|
3
|
Từ
đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
280
|
4
|
Từ
hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã
Bành Trạch
|
200
|
5
|
Từ
cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
256
|
6
|
Từ
tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chì đến cầu Kéo Mắt xã Thượng Giáo
|
400
|
7
|
Từ
cầu Kéo Mắt xã Thượng Giáo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
320
|
8
|
Tiếp
đất xã Thượng Giáo (hết đất nhà ông Đặng Văn Nhất, thôn Nà Chả xã Thượng
Giáo) đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang.
|
200
|
IV
|
Đường
ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ
ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà
Hiệu)
|
280
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
200
|
3
|
Từ
tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến, thôn Thiêng Điểm, xã Phúc
Lộc.
|
200
|
4
|
Từ
tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam, thôn Nà Hỏi,
xã Phúc Lộc
|
240
|
5
|
Từ
tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La, thôn Nà Hỏi,
xã Phúc Lộc
|
200
|
V
|
Đường
ĐT258B
|
|
1
|
Từ
đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
640
|
2
|
Từ
cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
464
|
3
|
Từ
nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
216
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
560
|
2
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán
(theo đường vào Bản Pục)
|
640
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi về
phía thôn Phiêng Toản, xã Thượng Giáo
|
640
|
4
|
Từ
tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Thượng Giáo
|
320
|
5
|
Từ
ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
216
|
6
|
Đường từ Thượng Giáo (ngã
ba kéo Giả Eng) đi Đồn Đèn
|
240
|
7
|
Từ giáp
đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
200
|
8
|
Từ
ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
240
|
9
|
Từ
tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến
cầu treo Cốc Phát
|
360
|
10
|
Từ ngã
ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279, thôn Nà Khao
|
160
|
VII
|
Đất
xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ và trường học
(trường chính) có khoảng cách 200m (ngoài các vị trên)
|
336
|
VIII
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
96
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã
Hiệp Lực
|
|
I
|
Trục
(QL3) (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương
|
400
|
1.2
|
Từ
hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
480
|
1.3
|
Từ
hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
400
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
160
|
3
|
Từ
cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu Slam Pác
|
96
|
4
|
Từ
cầu Slam Pác đến QL279
|
80
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến cầu Bản Khét
|
96
|
6
|
Từ
cầu Bản Khét đến trường học thôn Khuổi Luông
|
96
|
II
|
Đi
về phía thị trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất Hiệp Lực (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
320
|
III
|
Tuyến
QL279
|
|
1
|
Từ ngã
ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Vài
|
160
|
2
|
Từ
đường rẽ lên thôn Nà Vài đến hết đất Hiệp Lực
|
80
|
3
|
Từ
cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
80
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Liên Kết đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
200
|
5
|
Từ
đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
|
480
|
6
|
Từ
nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cấu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m)
|
120
|
7
|
Từ
hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc
|
200
|
IV
|
Xung
quanh chợ Hiệp Lực (khoảng cách là 100m trở lại)
|
280
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục
QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.600
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.040
|
3
|
Từ
hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu
đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.080
|
3.2
|
Các
khu vực còn lại
|
1.200
|
4
|
Từ
hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
480
|
5
|
Từ
hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
240
|
6
|
Từ
đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
280
|
7
|
Từ
hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
560
|
II
|
Trục
QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.200
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng
(giáp đất xã Đức Vân)
|
320
|
III
|
Các
trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m lên Trường Nội trú
|
600
|
2
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ
thông Ngân Sơn
|
520
|
3
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
400
|
4
|
Từ lộ
giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.280
|
5
|
Từ
hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (kô 69, khu II)
|
1.200
|
6
|
Từ
hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách
lộ giới QL3 20m)
|
920
|
7
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
160
|
8
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông
Dương
|
520
|
9
|
Từ
đất nhà ông Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
320
|
10
|
Xung
quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
560
|
11
|
Từ
cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
400
|
12
|
Đường
Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
280
|
C
|
Xã
Đức Vân
|
|
1
|
Từ
địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất
nhà ông Lê Hữu Mười
|
320
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
400
|
3
|
Từ
đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân
|
520
|
4
|
Từ
hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp
xã Bằng Vân)
|
240
|
5
|
Từ
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
240
|
6
|
Từ
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
240
|
D
|
Khu
vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục
đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã
ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.600
|
2
|
Từ
đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1.200
|
3
|
Từ
đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
400
|
4
|
Từ
cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ
cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
200
|
4.2
|
Từ
hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
160
|
5
|
Từ
ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
240
|
6
|
Đường
từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
240
|
II
|
Trục
đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường
rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.200
|
2
|
Từ
tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
560
|
3
|
Xung
quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)
|
400
|
4
|
Từ
ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
280
|
5
|
Từ ngã
ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
240
|
Đ
|
Xã
Thuần Mang
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
1.200
|
2
|
Đoạn
từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
560
|
3
|
Từ Cây
xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang
(ĐT252)
|
360
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
240
|
5
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
360
|
6
|
Từ
tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
280
|
7
|
Đường
QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
200
|
8
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện
Bình
|
200
|
9
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản
Băng)
|
96
|
E
|
Khu
vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu
vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách
200m)
|
176
|
2
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
96
|
3
|
Các
trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
80
|
4
|
Đất
tại các xã còn lại chưa nêu ở trên
|
72
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất
ở tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ
đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục
|
256
|
2
|
Từ
cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1.000
|
3
|
Từ đất
nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1.600
|
4
|
Tiếp
nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.520
|
5
|
Tiếp
nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
576
|
6
|
Từ cống
qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
256
|
7
|
Từ
ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên
trường tiểu học)
|
1.600
|
8
|
Từ
ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà Sla
|
2.400
|
9
|
Từ
đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
560
|
10
|
Từ
đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
256
|
11
|
Từ
ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu
đa năng)
|
1.400
|
12
|
Từ ngã
ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện
đến hết ngã tư chợ
|
3.880
|
13
|
Từ
ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu
học Bộc Bố
|
1.000
|
14
|
Đất
vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
280
|
15
|
Đất
lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
1.600
|
16
|
Từ
ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường
rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1.200
|
17
|
Từ
tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
400
|
18
|
Từ nhà
ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
88
|
19
|
Từ
ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
4.000
|
20
|
Tiếp
đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
2.800
|
21
|
Từ cổng
Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
700
|
22
|
Từ
đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
208
|
23
|
Từ
đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng
|
320
|
24
|
Đất
ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban
nhân dân huyện
|
1.440
|
25
|
Từ
ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
256
|
26
|
Đường
thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
1.920
|
27
|
Đường
từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
256
|
28
|
Từ ngã
ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư
|
120
|
II
|
Đất
tại vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất xung quanh trụ sở Ủy
ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường
chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
204
|
1
|
Xã
Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ
Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)
|
120
|
1.2
|
Từ
nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà
Vài)
|
204
|
1.3
|
Từ nhà
ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
120
|
2
|
Xã
Xuân La
|
|
2.1
|
Từ
đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
120
|
2.2
|
Từ
cống Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
204
|
2.3
|
Từ
ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
120
|
3
|
Đất
ở các xã còn lại
|
204
|
III
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất
thuộc các trục đường liên xã
|
80
|
2
|
Từ cầu
Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
176
|
3
|
Đất
xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ
xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
(thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
272
|
4
|
Đất
xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ
xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
(các trục đường còn lại)
|
204
|
IV
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc
Bố
|
80
|
2
|
Xã
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
64
|
3
|
Xã
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
48
|
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường
|
Giá đất
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ
NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách
lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1.500
|
2
|
Từ
hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
660
|
3
|
Từ
hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
540
|
4
|
Từ
cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
420
|
5
|
Từ
giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
300
|
II
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp
đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
480
|
2
|
Từ
giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
300
|
3
|
Từ
cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
420
|
4
|
Từ
hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
600
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hóa
|
2.400
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
V
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà
ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
330
|
2
|
Đường
vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ
sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
1.200
|
2.2
|
Từ
sau 100m đường vào Kho K97
|
720
|
3
|
Đường
vào thôn Thôm Luông
|
420
|
4
|
Từ hết
đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
300
|
5
|
Từ
giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
240
|
6
|
Từ
giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản
|
300
|
7
|
Từ
hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
240
|
8
|
Đường
vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
300
|
9
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
240
|
10
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
240
|
11
|
Các
khu vực còn lại
|
180
|
|
XÃ
DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường
Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)
|
1.800
|
2
|
Từ
nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
900
|
3
|
Từ
hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
180
|
4
|
Các
khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
600
|
5
|
Khu
vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ
hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
2.100
|
5.2
|
Các
khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
600
|
5.3
|
Khu
tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
720
|
5.4
|
Khu
tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 12m
|
1.920
|
5.4.2
|
Các
trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ
giới 16,5m
|
2.040
|
5.5
|
Các
khu vực còn lại
|
600
|
6
|
Khu
trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
240
|
7
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
300
|
8
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Pài
|
180
|
9
|
Khu
đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ
hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
300
|
9.2
|
Từ
giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
180
|
10
|
Từ
ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
150
|
11
|
Trục
đường Bản Cáu - Bản Trang
|
180
|
12
|
Trục
đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
180
|
13
|
Các
vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
150
|
14
|
Các
khu vực còn lại
|
120
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Trục
đường QL3 (xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã
Thanh Thịnh
|
|
-
|
Từ
hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
210
|
-
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
520
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
216
|
-
|
Từ
đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
336
|
-
|
Từ
hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
270
|
-
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
480
|
-
|
Khu
tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
336
|
-
|
Khu
tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy
còn lại)
|
360
|
-
|
Khu
hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
210
|
-
|
Tuyến
đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính thị
trấn Đồng Tâm đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
330
|
-
|
Đất
ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại
nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh
|
78
|
1.2
|
Xã
Nông Hạ
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn
62
|
570
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
270
|
-
|
Đường
Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
198
|
-
|
Từ
hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
360
|
1.3
|
Xã
Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
390
|
1.4
|
Xã
Hòa Mục
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
204
|
-
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
186
|
-
|
Từ
giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
300
|
1.5
|
Các
vị trí còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
186
|
2
|
Trục
QL3B (xã Tân Sơn)
|
150
|
3
|
Đất
ở các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên
Cư
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn
Nà Hoáng)
|
192
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền
(thôn Phiêng Dường)
|
132
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã
Yên Cư
|
78
|
-
|
Đoạn
từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản
Cháo, xã Yên Cư
|
66
|
3.2
|
Xã
Yên Hân
|
|
-
|
Từ
giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II
|
480
|
-
|
Từ Nhà
Văn hóa thôn Chợ Tinh II đến cầu Thôm Chầu
|
192
|
-
|
Từ
cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
168
|
3.3
|
Xã
Bình Văn
|
|
-
|
Từ
cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
192
|
3.4
|
Xã
Như Cố
|
|
-
|
Trục
tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà
bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết
đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
300
|
-
|
Từ
đất thuộc địa phận xã Như Cố đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
180
|
-
|
Các
vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
150
|
3.5
|
Xã
Quảng Chu
|
|
-
|
Từ
cầu treo đến đường QL3
|
240
|
-
|
Trục
đường QL3 mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà
Choọng, xã Quảng Chu
|
330
|
3.6
|
Xã
Thanh Vận
|
|
-
|
Từ
nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn
Chúa Lại)
|
330
|
3.7
|
Xã
Mai Lạp
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm
(thôn Khau Tổng)
|
270
|
-
|
Từ
đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn
(thôn Nà Điếng)
|
210
|
-
|
Từ
đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng)
sau chợ
|
210
|
-
|
Từ
đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
210
|
-
|
Từ
đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản
Pá)
|
210
|
-
|
Từ
đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
180
|
-
|
Từ đất
nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
210
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau
Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
150
|
-
|
Từ
hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá;
đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
150
|
-
|
Đất
còn lại
|
90
|
3.8
|
Xã
Thanh Mai
|
|
-
|
Từ
đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
540
|
3.9
|
Xã
Tân Sơn
|
|
-
|
Từ
đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi
Đeng 1)
|
210
|
4
|
Các
vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các
xã)
|
132
|
5
|
Các
trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
66
|
6
|
Đất
tại các xã
|
|
6.1
|
Đất
còn lại của thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh
|
72
|
6.2
|
Đất
còn lại của các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ
|
66
|
6.3
|
Đất
còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận,
Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
80
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục
đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên)
|
|
1
|
Từ
cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về
hai phía
|
300
|
2
|
Ngã
ba thôn Nà Tải, xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
279
|
3
|
Xung
quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ
nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
330
|
3.2
|
Từ
ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
270
|
3.3
|
Từ
mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
270
|
4
|
Các
vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
120
|
II
|
Trục
đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc
Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ
Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
414
|
2
|
Trung
tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng
cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình
Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
288
|
3
|
Khu
tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung
|
288
|
4
|
Trung
tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
210
|
5
|
Từ
ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc
Phái đến khe Tát Ma
|
360
|
6
|
Khu
tái định cư thôn Phiêng Liềng
|
150
|
7
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
180
|
III
|
Trục
đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình
Trung)
|
|
1
|
Đoạn
chợ Yên Phong
|
|
1.1
|
Từ
nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
270
|
1.2
|
Từ
nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
225
|
2
|
Từ
quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
180
|
3
|
Đường
Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã
ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
108
|
3.2
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
78
|
4
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
117
|
IV
|
Trục
đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường
ĐT255B
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
270
|
2
|
Từ
ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên
Thượng
|
138
|
3
|
Từ
Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
210
|
4
|
Từ
ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
135
|
5
|
Đường
ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
90
|
6
|
Từ
ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
150
|
7
|
Từ
cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
120
|
8
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
150
|
9
|
Các
vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
120
|
V
|
Thị
tứ Bản Thi
|
|
1
|
Từ
địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
120
|
2
|
Từ
ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
150
|
VI
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường
liên xã từ Bản Bây, xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
90
|
2
|
Đường
Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
279
|
2.2
|
Từ
dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
225
|
2.3
|
Từ
dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
225
|
2.4
|
Trung
tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
189
|
2.5
|
Từ
cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đập thủy điện
|
180
|
2.6
|
Từ cổng
Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
180
|
2.7
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
78
|
3
|
Đường
Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ
trụ sở cũ đến trường cấp 2
|
78
|
3.2
|
Từ
khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
78
|
3.3
|
Từ trụ
sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư
|
78
|
4
|
Đường
Quảng Bạch - Tân Lập
|
78
|
5
|
Đường
Bằng Lũng - Đại Sảo
|
78
|
6
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
63
|
VII
|
Các
tuyến đường khác
|
|
1
|
QL3C
Bằng Lãng - Yên Phong
|
78
|
2
|
QL3C
Bình Trung - Yên Phong
|
72
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá - Yên Phong
|
78
|
4
|
QL3C
Bằng Lãng - Khu C
|
78
|
5
|
QL3C
Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
180
|
6
|
QL3C
Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong
|
72
|
7
|
Từ
ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
180
|
8
|
Từ ngã
ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
180
|
9
|
Đường
từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
78
|
VIII
|
Đất
còn lại
|
54
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
A
|
Khu
vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã
Kim Lư
|
|
1
|
Từ
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
150
|
2
|
Từ
cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
360
|
3
|
Từ
nhà ông Ích, Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
66
|
4
|
Từ
ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
72
|
5
|
Từ
cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
78
|
6
|
Từ
cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
114
|
7
|
Từ
đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
360
|
8
|
Từ
ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
78
|
9
|
Từ
ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
90
|
10
|
Các
trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
42
|
II
|
Xã
Sơn Thành
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
156
|
1.2
|
Từ
cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
108
|
1.3
|
Từ
cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
270
|
1.4
|
Từ
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Sơn Thành
|
72
|
1.5
|
Ngã
ba nhà ông Luật đi Kim Lư
|
156
|
2
|
Quốc
lộ 279
|
|
2.1
|
Từ
ngã tư Lam Sơn đến Km13
|
162
|
2.2
|
Từ
Km13 đến rọ kè đá Nà Khon
|
42
|
2.3
|
Từ
rọ kè đá Nà Khon đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng)
|
60
|
2.4
|
Từ
đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) đến hết đất Sơn Thành
|
42
|
2.5
|
Từ
ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
108
|
3
|
Các
trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã
ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
102
|
3.2
|
Tiếp
từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
54
|
3.3
|
Tiếp
từ cầu Khuổi Diềm đến QL279
|
42
|
3.4
|
Các
trục đường trong xã chưa nêu ở trên
|
42
|
B
|
Các
trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung
tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ
Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
102
|
2
|
Cống
xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
162
|
3
|
Từ
cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
162
|
4
|
Từ
cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
78
|
5
|
Từ cống
trường riểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
72
|
6
|
Từ
ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
144
|
7
|
Từ
Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
72
|
8
|
Từ
cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
66
|
9
|
Từ nhà
bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
60
|
10
|
Từ
ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
120
|
11
|
Cống
Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
90
|
12
|
Đoạn
từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
48
|
13
|
Đoạn
từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
48
|
14
|
Từ Khau
Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
36
|
15
|
Từ
chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
60
|
16
|
Từ
Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
48
|
17
|
Từ
ngã ba đường đi Văn Vũ đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
360
|
18
|
Từ
giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
300
|
19
|
Từ
khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
180
|
20
|
Từ
khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc
|
144
|
21
|
Ngã
ba đường rẽ đi Văn Vũ đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
102
|
22
|
Đỉnh
Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Cường Lợi
|
42
|
23
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
II
|
Xã
Văn Lang
|
|
1
|
Khu
định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
42
|
2
|
Từ
ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
51
|
3
|
Từ cầu
Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực)
|
198
|
4
|
Từ
ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San
(cũ)
|
132
|
5
|
Từ
QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
42
|
6
|
Từ
giáp đất Sơn Thành đến cầu Khuổi Slúng
|
120
|
7
|
Từ nhà
Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Hiệp Lực)
|
168
|
8
|
Từ
Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
42
|
9
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
III
|
Trung
tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ
cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
480
|
2
|
Từ Cầu
Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
120
|
3
|
Từ
cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
120
|
4
|
Từ
đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã
Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
120
|
5
|
Từ
đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy
B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
120
|
6
|
Các
trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
IV
|
Trung
tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục
QL3B
|
|
1.1
|
Từ
cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
192
|
1.2
|
Từ
cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
90
|
1.3
|
Từ
Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
48
|
1.4
|
Từ
cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần Phú
|
36
|
2
|
Trục
QL279
|
|
2.1
|
Từ
ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
192
|
2.2
|
Từ cống
Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
90
|
2.3
|
Từ
cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
36
|
3
|
Các
trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
36
|
V
|
Xã
Trần Phú
|
|
1
|
Từ
địa phận Trần Phú đến cầu Vằng Mười
|
60
|
2
|
Từ
cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng
|
270
|
3
|
Từ đầu
cầu cứng đến hết địa phận xã Trần Phú
|
54
|
4
|
Hai
đầu cầu cứng Trần Phú xuống Ngầm
|
54
|
5
|
Đường
256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
54
|
6
|
Đường
liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới
nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
48
|
7
|
Từ
đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
48
|
8
|
Từ
QL 3B vào đến cống xây Quan Làng
|
48
|
9
|
Từ
cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
48
|
10
|
Từ đường
rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú
|
48
|
C
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Các
đường liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ
ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
42
|
1.2
|
Các
đường liên xã còn lại
|
36
|
2
|
Các
đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã
Đổng Xá
|
|
-
|
Từ
đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
48
|
-
|
Từ
đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
60
|
-
|
Từ
đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
48
|
-
|
Từ
đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
42
|
2.2
|
Xã
Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ
ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
60
|
-
|
Từ
nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
48
|
-
|
Từ
đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
60
|
-
|
Từ
ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
60
|
2.3
|
Xã
Dương Sơn
|
|
-
|
Từ
cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
60
|
-
|
Từ
nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
42
|
-
|
Từ
cầu Nà Giàu đến giáp đất Trần Phú
|
42
|
-
|
Đường
liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
36
|
2.4
|
Xã
Văn Minh
|
|
-
|
Từ
cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
42
|
-
|
Từ
giáp đất Lam Sơn (cũ) đến giáp ranh xã Lương Thành (cũ)
|
42
|
2.5
|
Xã
Văn Vũ
|
|
-
|
Từ
cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01
|
42
|
-
|
Từ
Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
42
|
-
|
Từ ngầm
Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
60
|
-
|
Từ
ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan
|
42
|
-
|
Từ
giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn
Chang Ngòa
|
42
|
-
|
Từ
Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
42
|
2.6
|
Xã
Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ
khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn
Bản Vèn
|
42
|
-
|
Từ
giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
42
|
2.7
|
Xã
Côn Minh
|
|
-
|
Từ
ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
120
|
-
|
Từ
Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
60
|
-
|
Từ
địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
48
|
-
|
Từ
địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
90
|
-
|
Từ
cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
180
|
-
|
Từ cống
bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
60
|
2.8
|
Xã
Quang Phong
|
|
-
|
Từ
QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
54
|
-
|
Từ
địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
60
|
-
|
Từ
cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
72
|
-
|
Từ
cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
60
|
-
|
Từ
nhà ông Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa
phận thôn Ka Đoóng)
|
54
|
-
|
Từ
nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang
Phong
|
54
|
-
|
Từ
cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến cống Khuổi Muồng
|
48
|
-
|
Từ
cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển
|
42
|
2.9
|
Xã
Lương Thượng
|
|
-
|
Từ
giáp đất xã Văn Lang đến cầu Nà Làng
|
48
|
-
|
Từ
cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
36
|
D
|
Các
vị trí chưa nêu ở trên
|
36
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu
vực các xã
|
|
1
|
Đoạn
từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến
hết địa phận huyện Bạch Thông
|
180
|
2
|
Từ tiếp
giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
1.620
|
3
|
Tiếp
giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
900
|
4
|
Đoạn
từ Cầu Đeng đến đến hết đất thị trấn Phủ Thông (bám dọc đường 258)
|
900
|
5
|
Đoạn
từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc
đường QL3B)
|
360
|
6
|
Từ
giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường
QL3B)
|
300
|
7
|
Từ
giáp ranh đất thị trấn Phủ Thông bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
180
|
8
|
Đường
trục chính liên xã Quân Hà, Lục Bình, Tân Tú, Vi Hương, thị trấn Phủ Thông
giáp tỉnh lộ 258
|
240
|
9
|
Từ
ngã ba Bưu điện Tân Tú (thông Pò Đeng) ra QL3
|
240
|
10
|
Từ
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
300
|
11
|
Từ cầu
thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Quân Hà
|
300
|
12
|
Đất
ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
300
|
13
|
Các
đường trục xã và liên xã còn lại
|
180
|
14
|
Đất
còn lại trong huyện
|
60
|
B
|
Đất
khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn
từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nnhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.200
|
2
|
Các
ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
600
|
3
|
Đoạn
từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc
trục QL3)
|
900
|
4
|
Đoạn
từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (trừ lô 2
khu chợ cũ)
|
600
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
Đất
khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân
dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất
khu du lịch
|
|
1
|
Từ
hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng Giáo đến hết đất ở nhà bà
Hoàng Thị Điểm thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)
|
660
|
2
|
Từ tiếp
đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên
đường ĐT258)
|
600
|
3
|
Từ
đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
540
|
4
|
Khu
vực Bến phà (bờ Bắc)
|
540
|
5
|
Khu
vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
1200
|
6
|
Từ Trụ
sở xã Nam Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)
|
540
|
7
|
Khu
động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
390
|
8
|
Từ
ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng
nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
120
|
II
|
Đất
ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa
Linh
|
600
|
2
|
Từ
tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường
rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
300
|
3
|
Tiếp
từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai
bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
210
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao xã Thượng Giáo
|
300
|
5
|
Đường
ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
180
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ,
thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
210
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
282
|
3
|
Từ
đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
210
|
4
|
Từ
hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon,
xã Bành Trạch
|
150
|
5
|
Từ
cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
192
|
6
|
Từ
tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chì đến cầu Kéo Mắt xã Thượng Giáo
|
300
|
7
|
Từ
cầu Kéo Mắt xã Thượng Giáo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
240
|
8
|
Tiếp
đất xã Thượng Giáo (hết đất nhà ông Đặng Văn Nhất, thôn Nà Chả xã Thượng
Giáo) đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang.
|
150
|
IV
|
Đường
ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ
ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà
Hiệu)
|
210
|
2
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
150
|
3
|
Từ
tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến, thôn Thiêng Điểm, xã Phúc
Lộc.
|
150
|
4
|
Từ
tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam, thôn Nà Hỏi,
xã Phúc Lộc
|
180
|
5
|
Từ
tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La, thôn Nà Hỏi,
xã Phúc Lộc
|
150
|
V
|
Đường
ĐT258B
|
|
1
|
Từ
đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
480
|
2
|
Từ
cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
348
|
3
|
Từ
nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
162
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp
đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
420
|
2
|
Từ
đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán
(theo đường vào Bản Pục)
|
480
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi về
phía thôn Phiêng Toản, xã Thượng Giáo
|
480
|
4
|
Từ
tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Thượng Giáo
|
240
|
5
|
Từ
ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
162
|
6
|
Đường từ Thượng Giáo (ngã
ba kéo Giả Eng) đi Đồn Đèn
|
180
|
7
|
Từ
giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
150
|
8
|
Từ
ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
180
|
9
|
Từ
tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến
cầu treo Cốc Phát
|
270
|
10
|
Từ
ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao
|
120
|
VII
|
Đất
xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ và trường học
(trường chính) có khoảng cách 200m (ngoài các vị trên)
|
252
|
VIII
|
Các
vị trí khác chưa nêu ở trên
|
72
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã
Hiệp Lực
|
|
I
|
Trục
(QL3) (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương
|
300
|
1.2
|
Từ
hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
360
|
1.3
|
Từ
hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
300
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
120
|
3
|
Từ
cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu Slam Pác
|
72
|
4
|
Từ
cầu Slam Pác đến QL279
|
60
|
5
|
Từ
cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu Bản Khét
|
72
|
6
|
Từ
cầu Bản Khét đến trường học thôn Khuổi Luông
|
72
|
II
|
Đi
về phía thị trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ
cống Bó Lếch đến hết đất Hiệp Lực (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
240
|
III
|
Tuyến
QL279
|
|
1
|
Từ
ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Vài
|
120
|
2
|
Từ
đường rẽ lên thôn Nà Vài đến hết đất Hiệp Lực
|
60
|
3
|
Từ
cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
60
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Liên Kết đến đất nhà bà Long Thị
Hương
|
150
|
5
|
Từ
đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
|
360
|
6
|
Từ
nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cấu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
90
|
7
|
Từ
hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc
|
150
|
IV
|
Xung
quanh chợ Hiệp Lực (khoảng cách là 100m trở lại)
|
210
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục
QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.200
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
780
|
3
|
Từ
hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu
đấu giá quyền sử dụng đất
|
1.560
|
3.2
|
Các
khu vực còn lại
|
900
|
4
|
Từ
hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
360
|
5
|
Từ
hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
180
|
6
|
Từ
đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
210
|
7
|
Từ
hết đất Cây xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
420
|
II
|
Trục
QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
900
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng
(giáp đất xã Đức Vân)
|
240
|
III
|
Các
trục đường khác
|
|
1
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
450
|
2
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ
thông Ngân Sơn
|
390
|
3
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
300
|
4
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
960
|
5
|
Từ
hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
900
|
6
|
Từ
hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì
(cách lộ giới QL3 20m)
|
690
|
7
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
120
|
8
|
Từ
lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông
Dương
|
390
|
9
|
Từ
đất nhà ông Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
240
|
10
|
Xung
quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
420
|
11
|
Từ
cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
300
|
12
|
Đường
Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
210
|
C
|
Xã
Đức Vân
|
|
1
|
Từ
địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất
nhà ông Lê Hữu Mười
|
240
|
2
|
Từ
hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
300
|
3
|
Từ
đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân
|
390
|
4
|
Từ
hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân
(giáp xã Bằng Vân)
|
180
|
5
|
Từ
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
180
|
6
|
Từ
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
180
|
D
|
Khu
vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục
đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ
ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.200
|
2
|
Từ
đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
900
|
3
|
Từ
đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
300
|
4
|
Từ
cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ
cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
150
|
4.2
|
Từ
hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
120
|
5
|
Từ
ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
180
|
6
|
Đường
từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
180
|
II
|
Trục
đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ
đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
900
|
2
|
Từ
tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
420
|
3
|
Xung
quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)
|
300
|
4
|
Từ
ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
210
|
5
|
Từ
ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
180
|
Đ
|
Xã
Thuần Mang
|
|
1
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
900
|
2
|
Đoạn
từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
420
|
3
|
Từ
Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang
(ĐT252)
|
270
|
4
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
180
|
5
|
Đường
QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
270
|
6
|
Từ
tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
210
|
7
|
Đường
QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
150
|
8
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện
Bình
|
150
|
9
|
Đường
Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
72
|
E
|
Khu
vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu
vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và Chợ có khoảng cách
200m)
|
132
|
2
|
Các
trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
72
|
3
|
Các
trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
60
|
4
|
Đất
các xã còn lại chưa nêu ở trên
|
54
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất
tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ
đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục
|
192
|
2
|
Từ
cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
750
|
3
|
Từ
đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1.200
|
4
|
Tiếp
nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.140
|
5
|
Tiếp
nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
432
|
6
|
Từ
cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
192
|
7
|
Từ
ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên
trường tiểu học)
|
1.200
|
8
|
Từ
ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
1.800
|
9
|
Từ đập
tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
420
|
10
|
Từ
đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
192
|
11
|
Từ
ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu
đa năng)
|
1.050
|
12
|
Từ
ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
huyện đến hết ngã tư chợ
|
2.910
|
13
|
Từ
ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu
học Bộc Bố
|
750
|
14
|
Đất
tại vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
210
|
15
|
Đất
tại lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
1.200
|
16
|
Từ
ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường
rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
900
|
17
|
Từ
tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
300
|
18
|
Từ
nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
66
|
19
|
Từ
ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
3.000
|
20
|
Tiếp
đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
2.100
|
21
|
Từ
cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
525
|
22
|
Từ
đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
156
|
23
|
Từ
đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng
|
240
|
24
|
Đất
tại các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy
ban nhân dân huyện
|
1.080
|
25
|
Từ
ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
192
|
26
|
Đường
thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
1.440
|
27
|
Đường
từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
192
|
28
|
Từ
ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư
|
90
|
II
|
Đất
tại các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở
Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học
(trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
153
|
1
|
Xã
Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ
Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)
|
90
|
1.2
|
Từ
nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà
Vài)
|
153
|
1.3
|
Từ nhà
ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
90
|
2
|
Xã
Xuân La
|
|
2.1
|
Từ
đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
90
|
2.2
|
Từ
cống Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
153
|
2.3
|
Từ
ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
90
|
3
|
Đất
tại các xã còn lại
|
153
|
III
|
Các
trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất
thuộc các trục đường liên xã
|
60
|
2
|
Từ
cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
132
|
3
|
Đất
xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ
xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
(thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
204
|
4
|
Đất
xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ
xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
(các trục đường còn lại)
|
153
|
IV
|
Các
vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã
Bộc Bố
|
60
|
2
|
Xã
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
48
|
3
|
Xã
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
36
|
XII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT
1. Những nguyên tắc khi áp dụng giá đất
1.1. Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm
sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng Bảng giá đất một cách
chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định
trong bảng giá.
1.2. Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất,
loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt
đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
1.3. Trong thời gian thực hiện Bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh
khung giá đất và giá đất phổ biến trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm
quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất
và bổ sung các tên đường, phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện hành nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất thì Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh căn cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện hành để quy định bổ sung giá đất
trong Bảng giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua
trước khi Quyết định ban hành.
1.4. Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng Bảng giá đất phải
căn cứ vào Điều 11 của Luật Đất đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Đất đai và Mục 2 - Khái niệm loại đất, kèm theo bản quy định
cụ thể này.
2. Khái niệm loại đất
2.1. Đất nông nghiệp - NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên
cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục
đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (kể cả đất làm bờ lô, bờ thửa nằm trong khu đất của một
đối tượng sử dụng đất để phục vụ cho mục đích nông nghiệp của đối tượng đó).
2.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước - LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả
ruộng bậc thang), hằng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có
luân canh, xen canh với cây hằng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng
cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả
ruộng bậc thang), hằng năm chỉ trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong
năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hằng năm khác hoặc
do khó khăn đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.3. Đất trồng lúa nương - LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi,
núi dốc từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo
chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với câyh ằng năm khác.
2.1.4. Đất trồng cây hàng năm khác - HNK: Là đất trồng các cây hằng năm
không phải là trồng lúa, như các loại cây rau, màu; kể cả cây dược liệu, mía,
đay, gai, cói, sả, dâu tằm và đất trồng cỏ hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn
nuôi gia súc.
- Đất bằng trồng cây hằng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao
nguyên để trồng cây hằng năm khác.
- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác - NHK: Là đất trồng cây hằng năm khác trên sườn đồi, núi
dốc, kể cả trường hợp trồng cây hằng năm khác không thường xuyên nhưng theo chu
kỳ.
2.1.5. Đất trồng cây lâu năm - CLN: Là đất sử dụng vào mục đích trồng
các loại cây được trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu, bao gồm:
- Cây công nghiệp lâu năm: Là cây lâu năm cho sản phẩm dùng làm nguyên
liệu để sản xuất công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được như cây
cao su, ca cao, cà phê, chè, điều, hồ tiêu, dừa, v.v;
- Cây ăn quả lâu năm: Là cây lâu năm cho sản phẩm là quả để ăn tươi hoặc
kết hợp chế biến như cây bưởi, cam, chôm chôm, mận, mơ, măng cụt, nhãn, sầu
riêng, vải, xoài, v.v;
- Cây dược liệu lâu năm là cây lâu năm cho sản phẩm làm dược liệu như hồi,
quế, đỗ trọng, long não, sâm, v.v;
- Các loại cây lâu năm khác là các loại cây lâu năm để lấy gỗ, làm bóng
mát, tạo cảnh quan (như cây xoan, bạch đàn, xà cừ, keo, hoa sữa, bụt mọc, lộc vừng,
v.v); kể cả trường hợp trồng hỗn hợp nhiều loại cây lâu năm khác nhau hoặc có
xen lẫn cây lâu năm và cây hằng năm.
Trường hợp đất trồng cây lâu năm có kết hợp nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh dịch vụ thì ngoài việc thống kê theo mục đích trồng cây lâu năm còn phải
thống kê thêm theo các mục đích khác là nuôi trồng thủy sản, sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp (trường hợp sử dụng đồng thời vào cả hai mục đích khác
thì thống kê theo cả hai mục đích đó).
2.1.6. Đất lâm nghiệp
- Đất rừng sản xuất - RSX: Là đất sử dụng vào mục đích cung cấp lâm sản; sản xuất, kinh doanh lâm, nông, ngư
nghiệp kết hợp; du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi
trường rừng.
- Đất rừng phòng hộ - RPH: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, sạt lở,
lũ quét, lũ ống, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần
bảo vệ môi trường, quốc phòng, an ninh, kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng.
- Đất rừng đặc dụng - RDD: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, nguồn gen sinh vật
rừng, nghiên cứu khoa học, bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa, tín ngưỡng, danh
lam thắng cảnh kết hợp du lịch sinh thái; nghỉ dưỡng, giải trí trừ phân khu bảo
vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng; cung ứng dịch vụ môi trường rừng (như vườn quốc
gia, khu dự trữ thiên nhiên; khu bảo tồn loài - sinh cảnh; khu bảo vệ cảnh quan
bao gồm rừng bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; rừng tín
ngưỡng; rừng bảo vệ môi trường đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh
tế, khu công nghệ cao; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật
quốc gia; rừng giống quốc gia).
2.1.7. Đất nuôi trồng thủy sản - NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục
đích nuôi, trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.
2.1.8. Đất nông nghiệp khác - NKH: Gồm đất
sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt,
kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng, trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể
cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi;
đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu
thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2.2. Đất ở - OTC
- Là đất để xây dựng nhà ở, các công
trình phục vụ cho đời sống và vườn, ao gắn liền với nhà ở đã được công nhận là
đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn ao gắn liền với nhà ở mà chưa được công nhận
quyền sử dụng đất thì diện tích đất ở được xác định tạm thời bằng hạn mức giao
đất ở mới theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
2.2.1. Đất ở tại nông thôn - ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành
chính các xã, trừ đất ở tại khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển
các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.
2.2.2 Đất ở tại đô thị - ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính
các phường, thị trấn, kể cả đất ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy
hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã
quản lý.
2.3. Đất chuyên dùng - CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây
dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.
2.3.1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan - TSC: Là đất sử dụng vào mục đích
xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội.
2.3.2. Đất xây dựng công trình sự nghiệp - DSN: Là đất xây dựng các công
trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế,
văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công
nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác.
2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp - CSK: Là đất làm mặt bằng
để xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch
vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện, sân
kho và nhà kho của tổ chức kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
2.4.1. Đất thương mại, dịch vụ - TMD: Là đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công
trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng
đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh
tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm).
2.4.2. Đất cho hoạt động khoáng sản - SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực
khai thác khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động khoáng
sản (kể cả trụ sở, nhà nghỉ giữa ca và các công trình khác phục vụ cho người
lao động gắn liền với khu vực khai thác khoáng sản) và hành lang an toàn
trong hoạt động khoáng sản; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh.
2.4.3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên
liệu đất, đá, cát, sỏi và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm, sứ, thủy tinh gắn liền với khu vực khai thác.
2.5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng - CCC: Là đất sử dụng vào các mục
đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng
cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công
trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải,
xử lý chất thải và công trình công cộng khác.
2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - NTĐ: Là đất
để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình
để hỏa táng.
2.7. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối - SON: Là đất có mặt nước của các
đối tượng thủy văn dạng tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành thửa đất
được hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát nước, dẫn nước.
2.8. Đất có mặt nước chuyên dùng - MNC: Là đất có mặt nước của các đối
tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất,
thuộc phạm vi các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu
dân cư nông thôn nhưng không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thủy
sản, thủy điện, thủy lợi.
2.9. Đất phi nông nghiệp khác - PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho
người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản,
thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông
nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục
đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.
2.10. Đất chưa sử dụng - CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục
đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi
chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
3. Quy định vị trí xác định giá đất
3.1. Đối với đất ở: Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ
giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân chia thành các vị trí để tính giá như
sau:
- Vị trí 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng
100% mức giá quy định.
- Vị trí 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m
tính bằng 70% mức giá của vị trí 1.
- Vị trí 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên
tính bằng 40% mức giá của vị trí 1.
(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần
diện tích đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
3.2. Giá đất của thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau:
- Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm giá 40%
- Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%
3.3. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường:
Được tính theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá
30m về hai phía cùng trục đường.
3.4. Đơn giá của thửa đất bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá
cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.
4. Quy định cụ thể mức giá một số loại đất
4.1. Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường được tính bằng
1,2 lần mức giá đất nông nghiệp cùng loại trong Bảng giá đất.
4.2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất
rừng sản xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.
4.3. Giá đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp
liền kề cao nhất đã quy định trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại
đất nông nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của
các mức giá đất tại vị trí liền kề.
4.4. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh:
Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền
kề cao nhất.
4.5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được
tính bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề cao nhất.
4.6. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn
giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp
khác: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực
lân cận.
4.7. Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
- Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính bằng
100% giá đất nuôi trồng thủy sản tại địa phương.
- Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính bằng
50% giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng
giá đất thì đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các chủ đầu tư công
trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.
MỤC LỤC
TT
|
Nội dung
|
Trang
|
I
|
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
|
|
II
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
|
|
III
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
|
|
IV
|
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
|
V
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
|
VI
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
VII
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
|
|
VIII
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI ĐÔ THỊ
|
|
IX
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
X
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
|
|
XI
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI NÔNG THÔN
|
|
XII
|
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
15.111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|