Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 06/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành: 18/03/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2019/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư s06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy him đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;

Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, đặt hàng về công việc tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

1. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

2. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường là căn cứ để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí có nguồn gốc thực hiện từ ngân sách nhà nước đối với các công việc về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2019 và thay thế Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TT.T
nh y, TT.HĐND tỉnh,
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT t
nh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lực, Lam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

 

ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG

BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn v tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20% (đồng)

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Nhân công (đồng)

Dụng cụ (đồng)

Thiết bị (đồng)

Vật liệu (đồng)

Tổng cộng (đng)

A

THU NHẬN, KIỂM TRA

1

Thu nhận TLMT

Lần

1.260.005

153.270

55.789

42.439

1.511.503

302.301

1.813.803

1.1

Xử lý thông báo

Lần

378.002

45.981

16.737

12.732

453.451

90.690

544.141

1.2

Tiếp nhận TLMT

Lần

882.004

107.289

39.052

29.707

1.058.052

211.610

1.269.662

2

Kiểm tra TLMT

Lần

4.322.052

375.178

280.336

79.882

5.057.448

1.011.490

6.068.938

2.1

Công tác chuẩn bị

Lần

864.410

75.036

56.067

15.976

1.011.490

202.298

1.213.788

2.2

Kiểm tra Tư liệu môi trường

Ln

3.025.436

262.625

196.235

55.918

3.540.214

708.043

4.248.257

2.3

Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT

Ln

432.205

37.518

28.034

7.988

505.745

101.149

606.894

3

Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường

Lần

1.650.069

201.250

67.060

40.532

1.958.911

391.782

2.350.693

4

Lập báo cáo kết quả

Lẩn

1.414.806

49.356

173.468

20.710

1.658.340

331.668

1.990.009

B

BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP

I

Bảo qun TLMT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho tư liệu môi trường

Kho

4.457.637

324.931

124.161

74.304

4.981.033

996.207

5.977.240

2

Bảo quản TLMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bảo quản tư liệu giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đảo kho

m3

2.018.553

147.696

56.260

115.720

2.338.228

467.646

2.805.874

2.1.2

Sắp xếp tư liệu

m3

672.851

48.740

18.761

86.790

827.141

165.428

992.569

2.1.3

Phục chế tư liệu

trang A4

67.285

4.431

1.854

144.650

218.220

43.644

261.864

2.1.4

Quét TLMT chưa có định dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.1

Quét báo cáo

100 trang A4

67.285

4.431

7.190

115.720

194.626

38.925

233.551

2.1.4.2

Quét bản đồ

mảnh

67.285

4.431

9.610

115.720

197.046

39.409

236.455

2.2

Bảo qun tư liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đảo kho

100 đĩa

252.319

17.724

7.018

122.805

399.865

79.973

479.838

2.2.2

Sắp xếp tư liệu

100 đĩa

504.638

36.924

13.987

61.402

616.952

123.390

740.342

2.2.3

Sao lưu tư liệu số

10 đĩa

252.319

17.724

7.914

184.207

462.164

92.433

554.597

2.2.4

Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN

tư liệu

252.319

17.724

20.488

122.805

413.335

82.667

496.002

2.2.5

Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hng

tư liệu

252.319

17.724

20.488

122.805

413.335

82.667

496.002

2.3

Cập nhật thư mục tư liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Cập nhật trên giấy

lần

841.064

62.032

24.185

699.408

1.626.689

325.338

1.952.026

2.3.2

Cập nhật trên phần mềm tra cu

lần

841.064

62.032

68.406

349.704

1.321.206

264.241

1.585.447

2.3.3

Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ

lần

841.064

62.032

68.406

349.704

1.321.206

264.241

1.585.447

3

Lập báo cáo

báo cáo

33.643

2.954

4.249

39.820

80.665

16.133

96.798

II

Cung cấp TLMT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Làm thủ tục

lần

278.391

17.724

7.018

9.579

312.712

62.542

375.254

2

Chuẩn bị tư liệu

lần

556.783

36.924

38.108

25.544

657.359

131.472

788.830

3

Giao tư liệu

lần

278.391

17.724

7.018

9.579

312.712

62.542

375.254

4

Lập báo cáo kết quả cung cấp

báo cáo

37.119

2.954

3.991

12.772

56.836

11.367

68.203

C

CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG

1

Bảo quản kho tài liệu thư viện

1.1

Kiểm tra an toàn kho

50m2

728.937

30.698

18.761

106.777

885.173

177.035

1.062.208

1.2

Vệ sinh kho

50m2

1.457.875

61.395

37.419

213.555

1.770.244

354.049

2.124.293

1.3

Đảo kho

m3

2.186.812

92.093

56.260

320.332

2.655.497

531.099

3.186.596

1.4

Đăng ký tài liệu

lần

10.934.061

460.463

345.493

1.601.662

13.341.678

2.668.336

16.010.014

1.5

Theo dõi tư liệu

lần

3.644.687

153.488

173.014

533.887

4.505.076

901.015

5.406.091

1.6

Thống kê tài liệu

lần

10.934.061

460.463

756.502

1.601.662

13.752.687

2.750.537

16.503.224

1.7

Phục chế nhỏ tài liệu

trang A4

36.447

1.535

1.042

5.339

44.363

8.873

53.235

2

Bổ sung tài liệu thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổng hợp yêu cu bổ sung tài liệu

lần

1.457.875

31.323

18.761

3.041.064

4.549.023

909.805

5.458.827

2.2

Trình duyệt

lần

364.469

7.831

22.332

760.266

1.154.898

230.980

1.385.877

2.3

Bổ sung tài liệu

lần

728.937

15.662

18.761

1.520.532

2.283.892

456.778

2.740.670

2.4

Nhập kho lưu trữ

tài liệu

72.894

1.566

1.854

152.053

228.368

45.674

274.041

2.5

Tổ chức, cho mượn sách

lần

728.937

15.662

18.761

1.520.532

2.283.892

456.778

2.740.670

2.6

Vệ sinh, giữ trật tự thư viện

lần

728.937

15.662

18.761

1.520.532

2.283.892

456.778

2.740.670

2.7

Lưu hồ sơ

lần

1.457.875

31.323

37.483

3.041.064

4.567.745

913.549

5.481.294

3

Qun lý bạn đọc thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tổng hợp thông tin

lần

2.915.750

138.024

273.551

1.062.504

4.389.829

877.966

5.267.794

3.2

Cập nhật thông tin

lần

2.915.750

138.024

273.551

1.062.504

4.389.829

877.966

5.267.794

3.3

Quản lý việc sử dụng tài liệu

lần

2.369.047

111.799

60.915

860.628

3.402.389

680.478

4.082.867

3.4

Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc

lần

145.787

6.901

12.970

53.125

218.784

43.757

262.540

4

Lưu và bảo quản hồ sơ lưu

lần

364.469

8.669

9.460

53.125

435.723

87.145

522.868

Ghi chú:

- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật và định mức Kinh tế - Kỹ thuật về tư liệu môi trường.

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT

- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Đơn vị tính: đồng

SỐ TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

A

Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số

Mét giá

526.710

50.370

12.692

7.705

597.477

89.622

687.099

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

526.710

50.370

12.692

7.705

597.477

89.622

687.099

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

21.068

2.015

508

308

23.899

3.585

27.484

2

Kiểm tra tài liệu

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

3

Nhập kho

Mét giá

84.274

8.059

2.031

1.233

95.597

14.340

109.937

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

479.306

45.837

11.549

7.012

543.704

81.556

625.260

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

447.704

42.815

10.787

6.549

507.855

76.178

584.033

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

463.505

44.326

11.168

6.780

525.779

78.867

604.646

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại s đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

463.505

44.326

11.168

6.780

525.779

78.867

604.646

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

b

Biên bản xác định ranh giới, mc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

468.772

44.829

11.295

6.857

531.753

79.763

611.516

c

Các loại s(sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

210.684

20.148

5.076

3.082

238.990

35.849

274.839

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

526.710

50.370

12.691

7.705

597.476

89.621

687.097

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

558.313

53.392

13.452

8.167

633.324

94.999

728.323

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

474.039

45.333

11.422

6.935

537.729

80.659

618.388

5.4

Các loại sổ (smục kê; sđịa chính; scấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

105.342

10.074

2.538

1.541

119.495

17.924

137.419

5.5

Bn lưu GCN

Mét giá

526.710

50.370

12.691

7.705

597.476

89.621

687.097

5.6

Bn đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

b

Hsơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

6.2

Hồ sơ kim kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bn đồ)

Mét giá

447.704

42.815

10.787

6.549

507.855

76.178

584.033

b

Hsơ kiểm kê đất đai cp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

447.704

42.815

10.787

6.549

507.855

76.178

584.033

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bng, biểu kim kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bn đồ)

Mét giá

447.704

42.815

10.787

6.549

507.855

76.178

584.033

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kim kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

447.704

42.815

10.787

6.549

507.855

76.178

584.033

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hsơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ)

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

431.902

41.303

10.406

6.318

489.929

73.489

563.418

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

442.436

42.311

10.660

6.472

501.879

75.282

577.161

d

Hsơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cnước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cnước; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ)

Mét giá

452.971

43.318

10.914

6.626

513.829

77.074

590.903

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

b

Hsơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

431.902

41.303

10.406

6.318

489.929

73.489

563.418

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

442.436

42.311

10.660

6.472

501.879

75.282

577.161

d

Hsơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

452.971

43.318

10.914

6.626

513.829

77.074

590.903

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ)

Mét giá

431.902

41.303

10.406

6.318

489.929

73.489

563.418

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

421.368

40.296

10.153

6.164

477.981

71.697

549.678

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

474.039

45.333

11.422

6.935

537.729

80.659

618.388

11

Hsơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

447.704

42.815

10.787

6.549

507.855

76.178

584.033

B

Tài liệu chỉ có dạng giấy

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

316.026

30.222

7.615

4.623

358.486

53.773

412.259

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

12.641

1.209,0

305

185

14.339

2.151

16.490

2

Kiểm tra tài liệu

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

3

Nhập kho

Mét giá

50.564

4.835

1.219

740

57.358

8.604

65.962

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

287.584

27.502

6.929

4.207

326.222

48.933

375.155

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

3

Hsơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

268.622

25.689

6.472

3.929

304.713

45.707

350.420

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

278.103

26.596

6.701

4.068

315.467

47.320

362.787

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Bn đồ địa chính, bn đồ gốc

 

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

281.263

26.897

6.777

4.114

319.052

47.858

366.910

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sdã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

126.410

12.089

3.046

1.849

143.394

21.509

164.903

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hsơ đăng ký, cấp đi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

316.026

30.222

7.615

4.623

358.486

53.773

412.259

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

334.988

32.035

8.071

4.900

379.995

56.999

436.994

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

284.423

27.200

6.853

4.161

322.637

48.396

371.033

5.4

Các loại sổ (smục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

63.205

6.044

1.523

925

71.697

10.755

82.452

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

316.026

30.222

7.615

4.623

358.486

53.773

412.259

5.6

Bn đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cnước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

H sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kim kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

268.622

25.689

6.472

3.929

304.713

45.707

350.420

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

268.622

25.689

6.472

3.929

304.713

45.707

350.420

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bng, biểu kim kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

268.622

25.689

6.472

3.929

304.713

45.707

350.420

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

268.622

25.689

6.472

3.929

304.713

45.707

350.420

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hsơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bn có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ)

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

259.141

24.782

6.244

3.791

293.957

44.094

338.051

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tnh (các loại văn bn có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

265.462

25.387

6.396

3.883

301.128

45.169

346.297

d

Hsơ quy hoạch sử dụng đt cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

271.783

25.991

6.548

3.976

308.298

46.245

354.543

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bn có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

259.141

24.782

6.244

3.791

293.957

44.094

338.051

c

Hsơ kế hoạch sử dụng đất cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

265.462

25.387

6.396

3.883

301.128

45.169

346.297

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cnước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

271.783

25.991

6.548

3.976

308.298

46.245

354.543

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bn có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

259.141

24.782

6.244

3.791

293.957

44.094

338.051

9

Hồ sơ xây dựng bng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bn đồ)

Mét giá

252.821

24.178

6.092

3.698

286.789

43.018

329.807

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

284.423

27.200

6.853

4.161

322.637

48.396

371.033

11

Hsơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

268.622

25.689

6.472

3.929

304.713

45.707

350.420

Ghi chú:

- Định mức lao động trên tnh cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cdạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chcó dạng giấy tính bng 0,60 mức trên.

- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường

- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

A.

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hsơ sơ bộ)

Mét giá

6.530.839

1.025.729

152.483

154.561

7.863.612

1.179.542

9.043.154

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

149.276

20.515

3.050

3.091

175.932

26.390

202.322

 

Lập kế hoạch chnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chnh lý; v sinh sơ bộ tài liệu; soạn tho các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch s phông; hưng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ

Mét giá

149.276

20.515

3.050

3.091

175.932

26.390

202.322

2

Thực hiện chỉnh lý tài liệu

Mét giá

6.351.708

994.957

147.908

149.925

7.644.498

1.146.673

8.791.171

2.1

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

Mét giá

227.646

30.772

4.574

4.637

267.629

40.144

307.773

2.2

Lập hồ sơ hoặc chnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

1.164.356

184.631

27.447

27.821

1.404.255

210.638

1.614.893

2.3

Biên mục phiếu tin

Mét giá

925.514

143.602

21.348

21.639

1.112.103

166.815

1.278.918

2.4

Kiểm tra, chnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Mét giá

619.497

102.573

15.248

15.456

752.774

112.916

865.690

2.5

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

Mét giá

149.276

20.515

3.050

3.091

175.932

26.390

202.322

2.6

Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

Mét giá

1.679.359

266.690

39.646

40.186

2.025.881

303.882

2.329.763

2.7

Kim tra, chnh sa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

354.531

51.286

7.624

7.728

421.169

63.175

484.344

2.8

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

85.834

10.257

1.525

1.546

99.162

14.874

114.036

2.9

Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp

Mét giá

41.051

10.257

1.525

1.546

54.379

8.157

62.536

2.10

Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho

Mét giá

268.697

41.029

6.099

6.182

322.007

48.301

370.308

2.11

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

Mét g

649.352

102.573

15.248

15.456

782.629

117.394

900.023

2.12

Lập mục lục hsơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)

Mét giá

186.595

30.772

4.574

4.637

226.578

33.987

260.565

3

Kết thúc chnh lý:

Mét giá

29.855

10.257

1.525

1.546

43.183

6.477

49.660

 

Hoàn chnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết.

Mét giá

29.855

10.257

1.525

1.546

43.183

6.477

49.660

II.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ)

Mét giá

7.183.923

1.025.729

167.731

170.017

8.547.400

1.282.110

9.829.510

III.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

6.857.381

1.077.015

160.107

162.289

8.256.792

1.238.519

9.495.311

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

5.747.138

902.642

134.185

136.014

6.919.979

1.037.997

7.957.976

3

H sơ thanh tra, kim tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

6.987.998

1.097.530

163.157

165.380

8.414.065

1.262.110

9.676.175

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

5.224.671

820.583

121.986

123.649

6.290.889

943.633

7.234.522

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại s đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

5.224.671

820.583

121.986

123.649

6.290.889

943.633

7.234.522

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bn đồ gốc

Mét giá

1.959.252

307.719

45.745

46.368

2.359.084

353.863

2.712.947

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới tha đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

5.747.138

902.642

134.185

136.014

6.919.979

1.037.997

7.957.976

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; s đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

5.551.213

871.870

129.611

131.377

6.684.071

1.002.611

7.686.682

5

Hsơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

6.530.839

1.025.729

152.483

154.561

7.863.612

1.179.542

9.043.154

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

6.922.689

1.087.273

161.632

163.835

8.335.429

1.250.314

9.585.743

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

5.877.755

923.156

137.235

139.105

7.077.251

1.061.588

8.138.839

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

653.084

102.573

15.248

15.456

786.361

117.954

904.315

5.5

Bn lưu GCN

Mét giá

5.877.755

923.156

137.235

139.105

7.077.251

1.061.588

8.138.839

5.6

Bn đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

1.959.252

307.719

45.745

46.368

2.359.084

353.863

2.712.947

6

Hồ sơ thống kê, kim kê đất đai

Mét giá

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5.747.138

902.642

134.185

136.014

6.919.979

1.037.997

7.957.976

b

Hồ sơ thng kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đt đai)

Mét giá

5.747.138

902.642

134.185

136.014

6.919.979

1.037.997

7.957.976

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5.747.138

902.642

134.185

136.014

6.919.979

1.037.997

7.957.976

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5.747.138

902.642

134.185

136.014

6.919.979

1.037.997

7.957.976

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hsơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.616.522

882.127

131.135

132.922

6.762.706

1.014.406

7.777.112

b

Hồ sơ kim kê đất đai cp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kim kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.616.522

882.127

131.135

132.922

6.762.706

1.014.406

7.777.112

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kim kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.616.522

882.127

131.135

132.922

6.762.706

1.014.406

7.777.112

d

Hồ sơ kim kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kim kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.616.522

882.127

131.135

132.922

6.762.706

1.014.406

7.777.112

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.094.054

800.069

118.937

120.558

6.133.618

920.043

7.053.661

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ)

Mét giá

5.159.363

810.326

120.462

122.103

6.212.254

931.838

7.144.092

c

H sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.224.671

820.583

121.986

123.649

6.290.889

943.633

7.234.522

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cnước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ)

Mét giá

5.289.980

830.840

123.511

125.194

6.369.525

955.429

7.324.954

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.094.054

800.069

118.937

120.558

6.133.618

920.043

7.053.661

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.159.363

810.326

120.462

122.103

6.212.254

931.838

7.144.092

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.224.671

820.583

121.986

123.649

6.290.889

943.633

7.234.522

d

Hsơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.289.980

830.840

123.511

125.194

6.369.525

955.429

7.324.954

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bn có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.355.288

841.098

125.036

126.740

6.448.162

967.224

7.415.386

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

5.224.671

820.583

121.986

123.649

6.290.889

943.633

7.234.522

10

Hsơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

5.747.138

902.642

134.185

136.014

6.919.979

1.037.997

7.957.976

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ; tài liệu khác)

Mét giá

5.551.213

871.870

129.611

131.377

6.684.071

1.002.611

7.686.682

IV.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu ri, lẻ)

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về qun lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

7.543.119

1.077.015

176.118

178.518

8.974.770

1.346.216

10.320.986

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

6.321.852

902.642

147.604

149.615

7.521.713

1.128.257

8.649.970

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

7.686.798

1.097.530

179.473

181.918

9.145.719

1.371.858

10.517.577

4

Hồ sơ đo đc đa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sđo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

5.747.138

820.583

134.185

136.014

6.837.920

1.025.688

7.863.608

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

2.155.177

307.719

50.320

51.005

2.564.221

384.633

2.948.854

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

6.321.852

902.642

147.604

149.615

7.521.713

1.128.257

8.649.970

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; s đo tính diện tích; sổ dã ngoại; smục kê tạm)

Mét giá

6.106.334

871.870

142.572

144.515

7.265.291

1.089.794

8.355.085

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

7.183.923

1.025.729

167.731

170.017

8.547.400

1.282.110

9.829.510

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

7.614.958

1.087.273

177.795

180.219

9.060.245

1.359.037

10.419.282

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

6.465.531

923.156

150.959

153.016

7.692.662

1.153.899

8.846.561

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

718.392

102.573

16.773

17.002

854.740

128.211

982.951

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

6.465.531

923.156

150.959

153.016

7.692.662

1.153.899

8.846.561

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

2.155.177

307.719

50.320

51.005

2.564.221

384.633

2.948.854

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thng kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.321.852

902.642

147.604

149.615

7.521.713

1.128.257

8.649.970

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.321.852

902.642

147.604

149.615

7.521.713

1.128.257

8.649.970

c

Hsơ thống kê đất đai cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.321.852

902.642

147.604

149.615

7.521.713

1.128.257

8.649.970

d

Hồ sơ thng kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.321.852

902.642

147.604

149.615

7.521.713

1.128.257

8.649.970

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.178.174

882.127

144.249

146.214

7.350.764

1.102.615

8.453.379

b

Hồ sơ kim kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.178.174

882.127

144.249

146.214

7.350.764

1.102.615

8.453.379

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.178.174

882.127

144.249

146.214

7.350.764

1.102.615

8.453.379

d

Hsơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kim kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.178.174

882.127

144.249

146.214

7.350.764

1.102.615

8.453.379

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hsơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sdụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.603.459

800.069

130.831

132.614

6.666.973

1.000.046

7.667.019

b

Hsơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.675.299

810.326

132.508

134.313

6.752.447

1.012.867

7.765.314

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.747.138

820.583

134.185

136.014

6.837.920

1.025.688

7.863.608

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bn đồ)

Mét giá

5.818.978

830.840

135.862

137.713

6.923.394

1.038.509

7.961.903

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.603.459

800.069

130.831

132.614

6.666.973

1.000.046

7.667.019

b

Hsơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bn có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.675.299

810.326

132.508

134.313

6.752.447

1.012.867

7.765.314

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.747.138

820.583

134.185

136.014

6.837.920

1.025.688

7.863.608

d

Hsơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.818.978

830.840

135.862

137.713

6.923.393

1.038.509

7.961.902

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bn có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.890.817

841.098

137.540

139.414

7.008.869

1.051.330

8.060.199

9

Hsơ xây dựng bảng giá đất cấp tnh (các loại văn bn có liên quan đến bng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bn đồ)

Mét giá

5.747.138

820.583

134.185

136.014

6.837.920

1.025.688

7.863.608

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

6.321.852

902.642

147.604

149.615

7.521.713

1.128.257

8.649.970

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

6.106.334

871.870

142.572

144.515

7.265.291

1.089.794

8.355.085

B

Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Đĩa DVD

DVD

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 4GB

DVD

58.244

108.111

4.440

1.069

171.864

25.780

197.644

2

Dung lượng <2GB

DVD

49.507

108.111

4.440

1.069

163.127

24.469

187.596

II.

Đĩa CD

CD

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 600MB

CD

51.772

108.111

3.952

952

164.787

24.718

189.505

2

Dung lượng <300MB

CD

44.006

108.111

3.952

952

157.021

23.553

180.574

Ghi chú:

- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường

- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trtài liệu đất đai.

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào

m2 kho

444

76

182

602

1.303

195

1.498

2

Vệ sinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho

m2 kho

148

76

182

602

1.007

151

1.158

3

Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liu

m2 kho

22.219

76

182

602

23.078

3.462

26.540

4

Vệ sinh sàn kho

m2 kho

889

76

182

602

1.748

262

2.010

Cộng (kho chuyên dụng)

m2 kho

23.700

305

726

2.406

27.137

4.071

31.208

Cộng (kho thông thường)

m2 kho

28.440

305

871

2.887

32.503

4.876

37.379

Cộng (kho tạm)

m2 kho

35.550

305

1.089

3.609

40.553

6.083

46.636

2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

 

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chun bị

Mét giá

14.813

51

3.205

2.188

20.257

3.039

23.296

2

Thực hiện vệ sinh tài liệu

Mét giá

337.727

51

3.205

2.188

343.171

51.476

394.647

3

Kết thúc vệ sinh tài liệu

Mét giá

29.625

51

3.205

2.188

35.069

5.260

40.329

Cộng

Mét giá

382.165

153

9.615

6.564

398.497

59.775

458.272

3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

TA4

7.680

3.235

286

264

11.466

1.720

13.186

2

Thực hiện và dán tài liệu

TA4

23.039

3.235

286

264

26.825

4.024

30.849

3

Bàn giao tài liệu

TA4

3.840

3.235

286

264

7.626

1.144

8.770

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4)

Tờ A3, A4

34.559

9.706

859

793

45.917

6.888

52.805

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2)

TA1, A2

36.287

10.191

902

833

48.213

7.232

55.445

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0)

Tờ A0

38.015

10.677

945

872

50.509

7.576

58.085

4. Quét (Scan) tài liệu

Áp dụng mục "4.2 Quét (chụp) tài liệu" phần A. Đơn giá xây dng cơ sở dữ liệu của Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng ứng dụng phần mềm (theo Thông tư 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường)

5. Bảo quản tài liệu dạng số

5.1. Lưu trữ trong 1 đĩa DVD

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

DVD

43.143

9.330

2.206

1.023

55.702

8.355

64.057

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

135.902

30.444

7.198

3.337

176.881

26.532

203.413

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

43.143

9.330

2.206

1.023

55.702

8.355

64.057

Cộng DVD (dung lượng u trữ khoảng 4GB)

DVD

222.188

49.104

11.610

5.383

288.285

43.243

331.528

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB)

DVD

188.860

49.104

11.610

5.383

254.957

38.244

293.201

5.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

CD

43.143

9.821

2.066

958

55.988

8.398

64.386

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

131.588

29.462

6.199

2.874

170.123

25.518

195.641

3

Lập báo cáo bo qun dữ liệu và thiết bị

CD

43.143

9.821

2.066

958

55.988

8.398

64.386

Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB)

CD

217.874

49.104

10.331

4.790

282.099

42.315

324.414

Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB)

CD

185.193

49.104

10.331

4.790

508.210

76.232

584.442

6. Thống kê tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

Thống kê

64.715

4.224

6.773

4.545

80.257

12.039

92.296

2

Thống kê danh mục, slượng

Thng kê

431.435

4.224

6.773

4.545

446.977

67.047

514.024

3

Tổng hợp và lập báo cáo thống kê

Thống kê

366.719

4.224

6.773

4.545

382.261

57.339

439.600

Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá)

Thng kê

862.869

12.673

20.319

13.635

909.496

136.424

1.045.920

7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

120.802

8.479

2.658

2.692

134.631

20.195

154.826

2

Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu

Mét giá

75.501

8.479

2.658

2.692

89.330

13.400

102.730

3

Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu

Mét giá

15.100

8.479

2.658

2.692

28.929

4.339

33.268

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho)

Mét giá

11.403

25.437

7.974

8.076

25.2.890

37.934

290.824

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)

Mét giá

181.807

25.437

6.858

6.945

221.047

33.157

254.204

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ở Bảng dưới đây:

TT

Loại kho

Hệ số

1

Kho chuyên dụng

1,00

2

Kho thông thường

1,20

3

Kho tạm

1,50

Ghi chú:

- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Hsố lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường

- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

1. Phục vụ khai thác thông tin đt đai bằng hình thức trực tiếp

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao (lộng

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=∑(4+7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

14.807

7.032

386

255

22.480

3.372

25.852

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Trang

12.142

5.766

317

209

18.434

2.765

21.199

3

Cp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

11.698

5.555

305

201

17.759

2.664

20.423

4

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Trang

9.592

4.555

250

165

14.563

2.184

16.747

5

Cấp bn sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

16.452

40.523

724

281

57.980

8.697

66.677

6

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Mảnh

13.491

33.229

594

230

47.544

7.132

54.676

7

Cấp bn sao hoặc cấp chứng thực lưu tr(dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

12.997

32.013

572

222

45.804