|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2006/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 06 tháng 02 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LỌAI ĐẤT, PHÂN HẠNG ĐẤT,
LOẠI ĐẤT, KHU VỰC ĐẤT, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử
dụng đất nông nghiệp; Thông tư số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 hướng dẫn thi hành
Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về khung giá các loại đất; Thông tư
114/2004/TT-BTC ngày 26111/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Nghị định
188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ thỏa thuận số:
16/HĐND-CV ngày 19 tháng 01 năm 2006 của HĐND tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số: 02/TC-VG ngày 10/01/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay ban hành kèm theo quyết định này bản quy định bổ sung
về giá các loại đất, phân hạng đất, loại đất, khu vực đất, loại đường phố vị
trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao cho sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có
liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính,
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thỉ hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ký, cùng thực hiện với các Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND
ngày 23/2/2005 và Quyết định số 488/2005/QĐ-UBND ngày 25/8/2005 của UBND tỉnh
Lào Cai.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cường
|
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2006
(Kèm
theo quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 06/02/2006 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
đường phố ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường phổ
|
Đơn
giá vị trí 1
|
Ghi chú
|
A
|
THÀNH
PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
|
I
|
Phường Lào Cai
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Quang Bích
|
Đoạn từ cầu chui đến Nguyễn Huệ
đến kè KL 94
|
I
|
6,000
|
|
2
|
Phố Triệu Quang Thục
|
Từ Hoàng Diệu đến hết đường
|
|
1,200
|
|
3
|
Chưa có tên đường
|
Đường nối từ Nguyễn Huệ đến
Khánh Yên
|
|
1.000
|
|
II
|
Phường Cốc Lếu
|
|
|
|
|
4
|
Ngõ Đặng Trần Côn
|
Từ Đặng Trần côn đến Sơn Đạo
|
VI
|
500
|
|
5
|
Ngõ Sơn Đạo
|
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi
cty giống cây trồng
|
V
|
500
|
|
6
|
Ngõ Phan Chu Chinh
|
Từ phố Phan Chu Chinh đến
Nghĩa Đô
|
IV
|
1,300
|
|
III
|
Phường Bắc Cường
|
|
|
|
|
7
|
Đường B1
|
Các nhánh thuộc dự án đường BI
|
|
800
|
|
8
|
Đường D6
|
Từ đường B2 đèn đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
VI
|
700
|
|
9
|
Đường D6A
|
Từ đường B3 đến đường M9
|
VI
|
700
|
|
10
|
Đường M9
|
Đường vòng B3 đến đường Đại lộ
Trần Hưng Đạo
|
VI
|
900
|
|
IV
|
Xã Vạn Hòa
|
|
|
|
|
11
|
Tuyến M11
|
|
XII
|
250
|
|
12
|
Tuyến M9
|
|
XII
|
200
|
|
V
|
Phường Nam Cường
|
|
|
|
|
13
|
Đường D2
|
Từ B4 đến hết địa phận Nam Cường
|
V
|
960
|
|
VI
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
|
14
|
Các dường thuộc khu dân cư B6
|
|
|
720
|
|
VII
|
Phường Bình Minh
|
|
|
|
|
15
|
Đường Bình Minh (29m)
|
Từ đường Trục chính đến Quốc lộ
4E
|
V
|
1200
|
|
16
|
Tiểu khu đô thị số 9
|
|
V
|
700
|
|
17
|
Tiểu khu đỗ thi số 8
|
|
V
|
500
|
|
18
|
Tiểu khu đô thị số 6; 7
|
|
V
|
600
|
|
VIII
|
Phường Pom Hán
|
|
|
|
|
19
|
Ngõ xóm 1 tổ 10B
|
Từ đường vào mỏ đèn nhà ông Dương
tổ 10B
|
XII
|
150
|
|
20
|
Ngõ xóm 2tổ 10B
|
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi
tổ 10B
|
XII
|
150
|
|
21
|
Ngõ xóm 3 tổ 10B
|
Từ đường vào mỏ đến nhà bà
Bích tổ 10B
|
XII
|
150
|
|
22
|
Ngỗ xóm 1 tổ 13
|
Từ đường Xi măng vào nhà bà Tý
tổ 13
|
XII
|
150
|
|
23
|
Ngõ xóm 2 tổ 13
|
Từ đường xi măng đến nhà ông
Hùng tổ 13
|
XII
|
150
|
|
24
|
Ngõ xóm 1 tổ 12
|
Từ đường xi măng đến nhà ông
Dong tồ 12
|
XII
|
150
|
|
25
|
Ngõ xóm 2 tổ 12
|
Từ dường xi măng đèn nhà ông
Cây tổ 12
|
XII
|
150
|
|
26
|
Ngõ xóm 1 tổ 10A
|
Từ đường xi măng đến nhà bà
Chăm tổ 12
|
XII
|
150
|
|
27
|
Ngõ xóm 1 tổ 11A
|
Từ đuờng xi măng đến nhà bà
Tuân tổ 11A
|
XII
|
150
|
|
28
|
Ngõ xóm 2 tổ 11 A
|
Từ đường xi măng đến nhà bà M ở
tổ 11A
|
XII
|
150
|
|
29
|
Ngõ xóm 1 tổ 28
|
Từ đường 29/3 đi xuống trạm
bơm tổ 28
|
XII
|
150
|
|
30
|
Ngõ xóm 2 tổ 28
|
Từ đường 29/3 đi lên nhà ông
Đang tổ 28
|
XII
|
150
|
|
31
|
Ngõ xóm 3 tổ 28
|
Từ đường 29/3 đi vào khu Vật
tư cũ
|
XII
|
120
|
|
32
|
Ngõ xóm 1 tổ 30
|
Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3
|
XII
|
150
|
|
33
|
Ngõ xóm 1 tổ 31B
|
Tù đường 29/3 vào nhà ông Châu
tổ 31B
|
XII
|
120
|
|
34
|
Ngõ xóm 1 tổ 32
|
Từ đường 29/3 đi vào nhà ông
Tiến tổ 32
|
XII
|
150
|
|
35
|
Ngõ xóm 1 tổ 33A
|
Từ đường 29/3 đi vào nhà ông
8S 2 tầng
|
XII
|
150
|
|
36
|
Ngõ xóm 1 tổ 33B
|
Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng
10A
|
XII
|
150
|
|
37
|
Ngõ xóm 1 tổ 36
|
Từ đường 29/3 nhà ông Hoa tổ
36
|
XII
|
120
|
|
38
|
Ngõ xóm 2 tổ 36
|
Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh
tổ 36
|
XII
|
120
|
|
39
|
Ngõ xóm 1 tổ 33B
|
Tử đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ
33B
|
XII
|
120
|
|
40
|
Ngõ xóm 2 tố 33B
|
Từ đường 02 vào nhà bà Tiến tổ
33B
|
XII
|
200
|
|
41
|
Ngõ xóm 1 tó 34A
|
Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ
34A
|
XII
|
200
|
|
42
|
Ngõ xóm 1 tổ 7B
|
Từ đường D2 vào nhà bà Dung tổ
7B
|
XII
|
120
|
|
43
|
Ngõ xóm 3 tổ 36
|
Từ đường 02 vào nhà bà Thủy tổ
36
|
XII
|
120
|
|
44
|
Ngõ xóm 1 tổ 38
|
Từ Đường D2 vào nhà ồng Sơn tổ
38
|
XII
|
120
|
|
45
|
Ngõ xóm 1 tổ 40
|
Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ
40
|
XII
|
200
|
|
46
|
Ngõ xóm 2 tổ 40
|
Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ
40
|
XII
|
200
|
|
47
|
Ngõ_xóm 1 tổ 5B
|
Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ
5B
|
XII
|
120
|
|
48
|
Ngõ xóm 2 tổ 5B
|
Từ đường D2 vào nhà ông Chành
tổ 5B
|
XII
|
120
|
|
49
|
Ngõ xóm 1 tổ 6
|
Từ đường B văn hóa đến nhà bà
Xín tổ 6
|
XII
|
í
20
|
|
50
|
Ngỗ xóm 2 tổ 6
|
Từ đường B văn hóa đến nhà bà
Thục tổ 6
|
XII
|
200
|
|
51
|
Ngõ xóm 3 tổ 6
|
Từ đường 6 vãn hóa đến nhà bà
Lý tổ 6
|
xu
|
120
|
|
52
|
Ngõ xóm 1 tổ 25
|
Từ đường công nhân đến nhà bà
Tâm tổ 25
|
XII
|
120
|
|
53
|
Ngõ xóm 1 tổ 24
|
Từ đường công nhân đến nhà ông
Ngọc tổ 24
|
XII
|
120
|
|
54
|
Ngõ xóm 2 tổ 24
|
Từ đường công nhân đến nhà ông
Trão tổ 24
|
XII
|
120
|
|
55
|
Ngõ xóm 1 tổ 8
|
Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Thịnh
tổ 8
|
XII
|
120
|
|
56
|
Ngõ xóm 2 tổ 8
|
Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản
tổ 8
|
xu
|
120
|
|
57
|
Ngõ xóm 1 tổ 7A
|
Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện
tổ 7A
|
xu
|
200
|
|
58
|
Ngõ xóm 1 tổ 4B
|
Từ đường giàn than đi nhà bà
Thưa tổ 4B
|
xu
|
300
|
|
59
|
Ngõ xóm 2 tổ 4B
|
Từ đường Giàn Than đi nhà bà
Trung Tổ 4B
|
XII
|
200
|
|
60
|
Ngõ xóm 1 tổ 4C
|
Từ đường Giàn Than đi nhà ông
Đức Tổ 4C
|
xu
|
120
|
|
61
|
Ngõ xóm 1 tổ 3A
|
Từ đường Giàn Than đi nhà bà
Minh Tổ 3A
|
XII
|
120
|
|
62
|
Ngõ xổm 3 tổ 4B
|
Từ đường C chợ vào nhà ông
Ninh tổ 4B
|
XII
|
200
|
|
63
|
Ngõ xóm 2 tổ 4C
|
Tử đường C chợ vào nhà bà Tú tổ
4C
|
XII
|
150
|
|
64
|
Ngõ xóm 1 tổ 42
|
Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ
42
|
XII
|
150
|
|
65
|
Ngõ xóm 1 Tổ 40A
|
Tử đường C-KT vào nhà ông Dạn
tổ 40A
|
XII
|
150
|
|
66
|
Ngõ xóm 1 tổ 3C
|
Từ đường Hoàng Sào vào TT tổ
3C
|
XII
|
200
|
|
67
|
Ngõ xóm 2 tổ 42
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông
Quang tổ 42
|
XII
|
200
|
|
68
|
Ngõ xóm 3 tổ 42
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông
Mai tổ 42
|
XII
|
150
|
|
69
|
Ngõ xóm 1 tổ 43
|
Tử đường Hoàng Sào vào nhà tập
thể công nhân mỏ tổ 43
|
XII
|
150
|
|
70
|
Ngõ xóm 2 tổ 43
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà
Oanh tổ 43
|
XII
|
120
|
|
71
|
Ngỗ xóm 1 tổ 41
|
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông
Long tổ 41
|
XII
|
120
|
|
72
|
Ngõ xóm 2 tổ 41
|
Từ đường Hoàng sào vào nhà bà
Dung tổ 41
|
XII
|
120
|
|
73
|
Ngỗ xóm 3 tổ 41
|
Tứ đường Hoàng Sào vào nhà ông
Nhĩ tổ 41
|
XII
|
120
|
|
74
|
Ngõ xóm 2 tổ 7B
|
Từ đường đài truyền hình vào
nhà ỏng Tân tổ 7B
|
XII
|
150
|
|
75
|
Ngõ xóm 2 tổ 3C
|
Từ đường đài truyền hình vào
nhà văn hóa tổ 3C
|
XII
|
120
|
|
76
|
Ngõ xóm 3 tổ 3C
|
Từ đường đài truyền hình vào
nhà ông Phương tổ 3C
|
XII
|
120
|
|
77
|
Ngõ xóm 4 tổ 4B
|
Từ đường c chợ đi vào nhà bà
Ngân tổ 4B
|
XII
|
120
|
|
78
|
Ngõ xóm 1 tổ 40C
|
Từ đường C chợ đi vào nhà bà
Thơm tổ 40C
|
XII
|
200
|
|
B
|
HU HUYỆN
BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Phố Lu
|
|
|
|
|
1
|
I.1. Đường Lê Hồng Phong
|
Ngõ 341
|
VI
|
120
|
|
2
|
|
Ngõ 400
|
VI
|
120
|
|
3
|
|
Ngõ 29 ( Đường vào Cung ứng xi
măng )
|
V
|
200
|
|
4
|
|
Ngõ 90A
|
V
|
200
|
|
5
|
|
Ngõ 162
|
V
|
150
|
|
6
|
|
Ngõ 416
|
VI
|
120
|
|
7
|
|
Ngõ 448
|
V
|
200
|
|
8
|
|
Ngõ 460
|
V
|
200
|
|
9
|
|
Ngõ 141
|
VI
|
120
|
|
10
|
|
Ngõ 235
|
VI
|
120
|
|
11
|
|
Ngõ 285: 470
|
VI
|
120
|
|
12
|
II.1. Đường Hoàng Sào
|
Ngõ 191
|
VI
|
120
|
|
13
|
|
Ngõ 148
|
VI
|
120
|
|
14
|
|
Ngố 115
|
VI
|
120
|
|
15
|
|
Ngõ 93
|
V
|
150
|
|
16
|
III.1. Đường mở mới
|
Đường Công an huyên đi Trường
THCS số 1 TT Phố lu
|
V
|
1200
|
|
II
|
Thị trấn Phong Hải
|
|
|
|
|
17
|
Đường Phong hải - Phố Mới
|
Từ Km25 đến hết địa phận đất
TT Phong Hải giáp đất Bản Phiệt
|
II
|
72
|
|
III
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
|
|
|
|
18
|
TL79
|
Nhánh N3; N4; N6
|
II
|
300
|
|
19
|
|
Đường đi vào Khu Phan viện cữ
|
II
|
150
|
|
IV
|
Trung Tâm Bản Phiệt
|
|
|
|
|
20
|
Đường Liên xã, liên thôn
|
Đường Bản Phiệt đi làng chung
(đến ngã ba nhà Ô: Chung)
|
|
42
|
|
C
|
HUYỆN
MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu dân cư B6
|
Từ sau đát nhà ông Ly đến hết
nhà ông đất Vàng Seo Lù
|
III
|
400
|
|
2
|
|
Từ cách đường M. Khương - Pha
Long 85m đến cầu đi Sa Pả 11 (Mã Tuyển)
|
VI
|
100
|
|
3
|
|
Từ cách đường M. Khương - Pha
Long 85m đến nhà Ông Đế (xóm mới)
|
VỊ
|
100
|
|
4
|
|
Đường nhánh từ sau đất nhà ông
T ủ đến hết đất nhà ông Pao
|
VI
|
100
|
|
5
|
|
Từ hết đất nhà ông Seo đến hết
đất nhà ông Khay (xóm mới)
|
VI
|
100
|
|
6
|
|
Từ đất nhà ông Phìn đến hết đất
nhà Ông Mây (Na Pên)
|
VI
|
100
|
|
7
|
II.1. Xã Tung Trung Phố
|
Từ cầu đến đầu mối thủy lợi
Thu Bồ
|
VI
|
150
|
|
Quyết định 06/2006/QĐ-UBND bổ sung giá, phân hạng, loại, khu vực, loại đường phố vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2006/QĐ-UBND ngày 06/02/2006 bổ sung giá, phân hạng, loại, khu vực, loại đường phố vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
3.759
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|