|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
05/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2019/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY
19/12/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về
khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá
đất điều chỉnh đối với 376 đoạn đường trong Bảng giá các loại đất năm 2015 ban
hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, cụ thể như
sau:
1. Thành phố Cà Mau: 315 đoạn.
2. Huyện Phú Tân: 09 đoạn.
3. Huyện Đầm Dơi: 11 đoạn.
4. Huyện Năm Căn: 41 đoạn.
Điều 2. Triển
khai thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính triển
khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Tổ chức
thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- LĐVP UBND tỉnh (Tính);
- Phòng NN-TN (nguyên, 05/02);
- Lưu: VT, M.A11/3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI 376 ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
I. THÀNH PHỐ CÀ
MAU
1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT
theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Giá
đất năm 2015
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014
|
|
1
|
1
|
Ngô
Quyền
|
Công trường Bạch Đằng
|
Lý Bôn
|
10.500
|
18.800
|
2
|
2
|
Ngô
Quyền
|
Lý Bôn
|
Nguyễn Trãi
|
10.500
|
18.800
|
3
|
3
|
Ngô
Quyền
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
10.500
|
16.400
|
4
|
4
|
Ngô Quyền
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
10.500
|
16.200
|
5
|
5
|
Ngô
Quyền
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
Tạ Uyên
|
4.500
|
8.150
|
6
|
6
|
Ngô
Quyền
|
Tạ Uyên
|
Lương Thế Vinh
|
3.500
|
6.300
|
7
|
7
|
Ngô
Quyền
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
3.000
|
5.150
|
8
|
8
|
Ngô
Quyền
|
Võ Văn Tần
|
Hết ranh phường
1
|
2.500
|
4.450
|
9
|
9
|
Ngô
Quyền
|
Hết ranh phường 1
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
2.000
|
3.700
|
10
|
10
|
Đường
đi UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
Cầu Bạch Ngưu
|
1.000
|
1.700
|
11
|
11
|
Lý
Thái Tôn
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
7.000
|
10.100
|
12
|
12
|
Lý Thái
Tôn
|
Phan Ngọc Hiển
|
Phạm Hồng Thám
|
5.500
|
8.850
|
13
|
13
|
Phạm
Hồng Thám
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
4.400
|
7.800
|
14
|
14
|
Phạm
Hồng Thám
|
Lý Bôn
|
Lâm Thành Mậu
|
4.800
|
7.600
|
15
|
15
|
Lâm
Thành Mậu
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Phạm Hồng Thám
|
4.500
|
6.300
|
16
|
16
|
Lâm
Thành Mậu
|
Phạm Hồng Thám
|
Hết ranh lò giết mổ
|
3.300
|
5.000
|
17
|
17
|
Lâm
Thành Mậu
|
Hết ranh lò giết mổ
|
Hết ranh phường 4
|
2.000
|
3.000
|
18
|
18
|
Lâm
Thành Mậu
|
Hết ranh phường 4
|
Hết ranh phường Tân Xuyên
|
1.200
|
1.650
|
19
|
19
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
Mố cầu Phụng Hiệp
|
12.000
|
19.600
|
20
|
20
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Mố cầu Phụng
Hiệp
|
Quang Trung: bên trái
|
4.000
|
6.200
|
21
|
21
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Quang Trung: bên phải
|
5.000
|
7.400
|
22
|
22
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Phạm Văn Ký
|
Lý Bôn (2 bên cầu)
|
5.000
|
7.400
|
23
|
23
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
12.000
|
20.800
|
24
|
24
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
12.000
|
20.800
|
25
|
25
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Lý Thái Tôn
|
Nguyễn Trãi
|
12.000
|
20.800
|
26
|
26
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
10.000
|
17.750
|
27
|
27
|
Phạm
Văn Ký
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
8.000
|
14.400
|
28
|
28
|
Phạm
Văn Ký
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Chu Trinh
|
9.000
|
16.200
|
29
|
29
|
Phạm
Văn Ký
|
Phan Chu Trinh
|
Trưng Trắc
|
12.000
|
21.000
|
30
|
30
|
Lý
Bôn
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
8.500
|
15.450
|
31
|
31
|
Lý
Bôn
|
Hoàng Diệu
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
8.500
|
15.400
|
32
|
32
|
Lý
Bôn
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Ngọc Hiển
|
25.000
|
40.200
|
33
|
33
|
Lý
Bôn
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Xuân
|
7.000
|
12.000
|
34
|
34
|
Lý
Bôn
|
Bùi Thị Xuân
|
Phạm Hồng Thám
|
6.000
|
10.550
|
35
|
35
|
Lý
Bôn
|
Phạm Hồng Thám
|
Nguyễn Thiện Năng
|
2.000
|
3.300
|
36
|
36
|
Phan
Đình Phùng
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
8.000
|
15.500
|
37
|
37
|
Phan
Đình Phùng
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền
|
7.000
|
13.600
|
38
|
38
|
Phan
Đình Phùng
|
Ngô Quyền
|
Bùi Thị Xuân
|
8.000
|
15.500
|
39
|
39
|
Hoàng
Diệu
|
Công trường Bạch Đằng
|
Lý Bôn
|
10.500
|
18.600
|
40
|
40
|
Hoàng
Diệu
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
8.000
|
14.450
|
41
|
41
|
Hoàng
Diệu
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
7.000
|
12.550
|
42
|
42
|
Nguyễn
Hữu Lễ
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
12.000
|
20.400
|
43
|
43
|
Nguyễn
Hữu Lễ
|
Lý Bôn
|
Phạm Văn Ký
|
15.000
|
27.150
|
44
|
44
|
Lê Lợi
|
Trưng Nhị
|
Lê Lai
|
15.000
|
24.200
|
45
|
45
|
Lê Lợi
|
Lê Lai
|
Nguyễn Trãi
|
12.000
|
20.100
|
46
|
46
|
Lý Văn
Lâm
|
Nguyễn Trãi
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
9.000
|
13.900
|
47
|
47
|
Lý
Văn Lâm
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
7.000
|
11.450
|
48
|
48
|
Lý
Văn Lâm
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
Hết ranh trường Tiểu học phường 1,
khu A
|
4.000
|
6.200
|
49
|
49
|
Lý
Văn Lâm
|
Hết ranh trường
Tiểu học phường 1, khu A
|
Lương Thế Vinh
|
3.000
|
5.838
|
50
|
50
|
Lý
Văn Lâm
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
2.000
|
3.600
|
51
|
51
|
Lý
Văn Lâm
|
Võ Văn Tần
|
Ranh Phường 1
|
1.000
|
1.650
|
52
|
52
|
Lý
Văn Lâm
|
Ranh Phường 1
|
Cầu Giồng Kè
|
750
|
1.250
|
53
|
53
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
10.000
|
18.150
|
54
|
54
|
Nguyễn
Trãi
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Thiện Năng
|
10.000
|
18.150
|
55
|
55
|
Nguyễn
Trãi
|
Nguyễn Thiện Năng
|
Tạ Uyên
|
7.000
|
12.500
|
56
|
56
|
Nguyễn
Trãi
|
Tạ Uyên
|
Hết ranh khách sạn Best
|
5.000
|
7.500
|
57
|
57
|
Nguyễn
Trãi
|
Hết ranh khách sạn Best
|
Cống Kênh Mới
|
3.000
|
3.900
|
58
|
58
|
Quốc
lộ 63
|
Cống Kênh Mới
|
Đường vào UBND
phường Tân Xuyên
|
2.000
|
3.000
|
59
|
59
|
Quốc
lộ 63
|
Đường vào UBND
phường Tân Xuyên
|
Cầu số 2
|
2.000
|
2.800
|
60
|
61
|
Đường
Kênh Củi
|
Đoạn còn lại
|
800
|
1.050
|
61
|
62
|
Kênh
Mới
|
Quốc lộ 63
|
Cầu Thanh Niên
|
800
|
980
|
62
|
63
|
Đề
Thám
|
Toàn tuyến
|
30.000
|
43.500
|
63
|
64
|
Phan
Chu Trinh
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
25.850
|
64
|
65
|
Trưng
Trắc
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
27.000
|
65
|
66
|
Trưng
Nhị
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
25.450
|
66
|
67
|
Lê
Lai
|
Toàn tuyến
|
13.500
|
22.750
|
67
|
68
|
Vưu
Văn Tỷ
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
8.000
|
10.000
|
68
|
69
|
Nguyễn
Thiện Năng
|
Lâm Thành Mậu
|
Nguyễn Trãi
|
1.800
|
2.700
|
69
|
70
|
Bùi
Thị Xuân
|
Lý Bôn
|
Lý Thái Tôn
|
5.500
|
9.900
|
70
|
72
|
Phan
Bội Châu
|
Quang Trung
|
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
|
11.000
|
19.750
|
71
|
73
|
Phan
Bội Châu
|
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
|
Cầu Gành Hào
|
9.000
|
16.300
|
72
|
74
|
Phan
Bội Châu
|
Cầu Gành Hào
|
Hẻm 159
|
2.000
|
3.050
|
73
|
75
|
Phan
Bội Châu
|
Hẻm 159
|
Hẻm Bệnh viện sản - nhi
|
1.800
|
2.650
|
74
|
76
|
Quang
Trung
|
Phan Bội Châu
|
Cầu Cà Mau
|
11.000
|
19.150
|
75
|
77
|
Quang
Trung
|
Cầu Cà Mau
|
Cầu Phụng Hiệp
|
4.500
|
12.000
|
76
|
78
|
Quang
Trung
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Bùi Thị Trường
|
4.000
|
6.100
|
77
|
79
|
Quang
Trung
|
Bùi Thị Trường
|
Cầu Bùng Binh
|
3.000
|
4.400
|
78
|
80
|
Quang
Trung
|
Cầu Bùng Binh
|
Đường 3/2
|
2.000
|
3.000
|
79
|
81
|
Quang
Trung
|
Đường 3/2
|
Cống Cà Mau
|
1.500
|
2.200
|
80
|
82
|
Kênh
Xáng Phụng Hiệp
|
Cống Cà Mau
|
Hết Bến tàu
liên tỉnh
|
1.500
|
1.950
|
81
|
83
|
Kênh
Xáng Phụng Hiệp
|
Hết Bến tàu
liên tỉnh
|
Vàm Cái Nhúc
|
1.200
|
1.550
|
82
|
84
|
Kênh
Xáng Phụng Hiệp
|
Vàm Cái Nhúc
|
Hết ranh phường Tân Thành
|
800
|
1.100
|
83
|
86
|
Bùi Thị
Trường
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
5.000
|
8.400
|
84
|
87
|
Bùi
Thị Trường
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
9.000
|
11.000
|
85
|
88
|
Trần
Văn Thời
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Đường 3/2
|
3.000
|
5.350
|
86
|
89
|
Lý
Thường Kiệt
|
Ranh phường 6
|
Đầu lộ Tân Thành
|
2.400
|
3.350
|
87
|
90
|
Lý
Thường Kiệt
|
Đầu lộ Tân Thành
|
Cột mốc KM số 4
|
2.800
|
3.850
|
88
|
91
|
Lý
Thường Kiệt
|
Cột mốc KM số 4
|
Đường vào sân bay
|
3.000
|
4.250
|
89
|
92
|
Lý
Thường Kiệt
|
Đường vào sân bay
|
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
|
3.500
|
6.150
|
90
|
93
|
Lý
Thường Kiệt
|
Riêng khu vực bến xe liên tỉnh
|
Cách 2 bên: 100m
|
4.500
|
8.200
|
91
|
94
|
Lý
Thường Kiệt
|
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
|
4.000
|
7.500
|
92
|
95
|
Lý
Thường Kiệt
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
|
Tượng đài
|
6.500
|
11.650
|
93
|
96
|
Lý
Thường Kiệt
|
Tượng đài
|
Mố cầu Cà Mau
|
10.000
|
18.300
|
94
|
97
|
Lý
Thường Kiệt
|
Mố cầu Cà Mau
|
Quang Trung (2 bên cầu)
|
5.000
|
9.050
|
95
|
100
|
Lý
Thường Kiệt
|
Hồ Trung Thành
|
Đường 6A, 6B
|
5.500
|
18.600
|
96
|
101
|
Hùng
Vương
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Bông Văn Dĩa
|
7.000
|
10.850
|
97
|
102
|
Hùng
Vương
|
Bông Văn Dĩa
|
Bùi Thị Trường
|
9.000
|
13.100
|
98
|
103
|
Hùng
Vương
|
Bùi Thị Trường
|
Phan Ngọc Hiển
|
15.000
|
18.000
|
99
|
104
|
Hùng
Vương
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
20.000
|
30.000
|
100
|
106
|
Hùng
Vương
|
Mố cầu Gành Hào
|
Phan Bội Châu: Bên phải
|
7.500
|
10.500
|
101
|
107
|
Hùng
Vương
|
Phan Bội Châu: Bên trái
|
6.500
|
9.150
|
102
|
108
|
Lưu
Tấn Tài
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
6.000
|
10.800
|
103
|
109
|
Trần
Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)
|
3.000
|
5.350
|
104
|
110
|
Trần
Hưng Đạo
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Lý Thường Kiệt
|
4.000
|
6.000
|
105
|
111
|
Trần
Hưng Đạo
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Ngọc Hiển
|
10.000
|
15.000
|
106
|
112
|
Trần
Hưng Đạo
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Trường
|
16.000
|
20.000
|
107
|
113
|
Trần
Hưng Đạo
|
Bùi Thị Trường
|
Nguyễn Du
|
15.000
|
19.500
|
108
|
114
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
13.000
|
19.000
|
109
|
115
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
5.000
|
9.650
|
110
|
116
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hết ranh Dự án khu hành chính và
công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
Hết ranh phường 5
|
1.000
|
8.500
|
111
|
117
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hết ranh phường 5
|
Cầu Cái Nhúc
|
400
|
8.000
|
112
|
118
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Cầu Cái Nhúc
|
Ranh phường Tân Thành
|
400
|
7.200
|
113
|
119
|
Lê Đại
Hành
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
6.000
|
9.000
|
114
|
120
|
Trần
Văn Bình
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
6.200
|
115
|
121
|
Trần
Văn Bình
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
3.500
|
5.700
|
116
|
122
|
Châu
Văn Đặng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
3.500
|
5.300
|
117
|
123
|
Nguyễn
Ngọc Sanh
|
Phan Ngọc Hiển
|
Đường 30/4
|
5.000
|
8.000
|
118
|
124
|
Đường
30/4
|
Bông Văn Dĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
8.000
|
119
|
125
|
Đường
30/4
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
5.000
|
8.000
|
120
|
126
|
Đường
30/4
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Văn Thời
|
1.500
|
2.700
|
121
|
127
|
Đường
1/5
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 30/4
|
5.000
|
8.500
|
122
|
128
|
Đường
số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5)
|
Đường 30/4
|
Đường 1/5
|
3.000
|
4.550
|
123
|
129
|
Đường
số 1
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
3.000
|
4.450
|
124
|
130
|
Đường
3/2
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
4.000
|
7.000
|
125
|
131
|
Đường
3/2
|
Trần Văn Thời
|
Tôn Đức Thắng
|
5.000
|
5.500
|
126
|
132
|
Đường
3/2
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
6.500
|
127
|
133
|
Đường
3/2
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
4.000
|
6.000
|
128
|
134
|
Tôn
Đức Thắng
|
Trần Quang Khải
|
Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
8.000
|
129
|
135
|
Tôn
Đức Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
5.000
|
8.700
|
130
|
136
|
Tôn
Đức Thắng
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
4.000
|
7.050
|
131
|
137
|
Nguyễn
Du
|
Đường 3/2
|
Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
10.500
|
132
|
138
|
Nguyễn
Du
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
7.000
|
10.450
|
133
|
139
|
Lê
Công Nhân
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
3.500
|
5.020
|
134
|
140
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
1.500
|
2.500
|
135
|
141
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Tôn Đức Thắng
|
Tô Hiến Thành
|
2.500
|
3.600
|
136
|
142
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
3.500
|
5.350
|
137
|
143
|
Lê
Hoàng Thá
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1.200
|
1.700
|
138
|
144
|
Lê
Hoàng Thá
|
Đường 3/2
|
Hết đường hiện hữu
|
1.500
|
2.200
|
139
|
145
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
2.000
|
3.000
|
140
|
146
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
2.000
|
3.000
|
141
|
147
|
Nguyễn
Đình Thi
|
Đường 3/2
|
Tô Hiến Thành
|
3.500
|
5.330
|
142
|
148
|
Ngô
Gia Tự
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Đường 3/2
|
4.000
|
6.250
|
143
|
149
|
Ngô
Gia Tự
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
4.000
|
6.250
|
144
|
150
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
4.550
|
145
|
151
|
Huỳnh
Ngọc Điệp
|
Kênh xáng Phụng Hiệp
|
Hùng Vương
|
3.500
|
5.200
|
146
|
152
|
Huỳnh
Ngọc Điệp
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Du
|
5.000
|
7.600
|
147
|
153
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Nguyễn Việt Khái
|
Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
3.650
|
148
|
154
|
Tô
Hiến Thành
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
5.000
|
149
|
155
|
Tô
Hiến Thành
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
3.500
|
5.000
|
150
|
156
|
Trần
Quang Khải
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
2.500
|
3.800
|
151
|
157
|
Trần
Quang Khải
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
2.500
|
4.500
|
152
|
158
|
Trần
Bình Trọng
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
2.500
|
3.750
|
153
|
159
|
Trần Bình Trọng
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công trình
công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
2.500
|
3.750
|
154
|
160
|
Tôn
Thất Tùng
|
Ngô Gia Tự
|
Quang Trung
|
2.000
|
3.000
|
155
|
161
|
Lê
Khắc Xương
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
3.000
|
4.450
|
156
|
162
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía
Sở GTVT)
|
Cao Thắng
|
3.000
|
4.500
|
157
|
163
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía
trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)
|
Hết ranh trường Lương Thế Vinh
|
2.500
|
3.700
|
158
|
164
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
17.000
|
23.000
|
159
|
165
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cống Hội đồng Nguyên
|
15.000
|
20.000
|
160
|
166
|
Đường
19/5
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
2.800
|
4.100
|
161
|
167
|
Đường
lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
2.000
|
3.000
|
162
|
168
|
Lộ
Kinh Tỉnh đội (2 bên)
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
3.000
|
8.000
|
163
|
169
|
Trương
Phùng Xuân
|
Đường số 3
|
Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch
vụ - TM)
|
2.500
|
3.400
|
164
|
170
|
Trương
Phùng Xuân
|
Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch
vụ-TM)
|
Cầu Gành Hào
|
2.000
|
2.900
|
165
|
171
|
Trương
Phùng Xuân
|
Cầu Gành Hào
|
Kênh Rạch Rập
|
2.000
|
2.900
|
166
|
172
|
Trương
Phùng Xuân
|
Kênh Rạch Rập
|
Cống Bà Cai
|
1.500
|
2.250
|
167
|
173
|
Trương
Phùng Xuân
|
Cống Bà Cai
|
Giáp ranh xã Lợi An
|
800
|
1.200
|
168
|
174
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đường 19/5
|
1.500
|
2.200
|
169
|
175
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Đường 19/5
|
Hết ranh phường 8
|
1.200
|
1.800
|
170
|
176
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đối diện đường 19/5
|
1.200
|
1.800
|
171
|
177
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Đối diện đường 19/5
|
Hết ranh phường 8
|
1.000
|
1.950
|
172
|
178
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Cảng cá Cà Mau
|
Lê Hồng Phong
|
6.500
|
8.500
|
173
|
179
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
8.000
|
12.100
|
174
|
180
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
2.000
|
6.000
|
175
|
181
|
Kênh
26/3
|
Kênh Rạch Rập
|
Kênh Bà Cai
|
1.000
|
1.500
|
176
|
182
|
Cao
Thắng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lê Hồng Phong
|
3.000
|
4.500
|
177
|
183
|
Lê Hồng
Phong
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
7.000
|
10.500
|
178
|
184
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
5.500
|
8.250
|
179
|
185
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hết ranh Phường 8
|
4.000
|
6.000
|
180
|
186
|
Lưu
Hữu Phước
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
4.500
|
181
|
187
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
4.500
|
182
|
188
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
4.000
|
6.000
|
183
|
189
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
2.500
|
5.500
|
184
|
190
|
Đường
số 5
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm
|
2.000
|
3.050
|
185
|
191
|
Đường
số 12
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
1.500
|
2.250
|
186
|
192
|
Kênh
xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Ngã ba sông Gành Hào
|
Cống Đôi, Phường 6
|
1.000
|
1.560
|
187
|
193
|
Kênh
xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Cống Đôi, Phường 6
|
Giáp ranh giới xã Định Bình
|
450
|
650
|
188
|
194
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)
|
2.000
|
3.100
|
189
|
195
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long
Quân 2
|
3.500
|
4.200
|
190
|
196
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long
Quân 2
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
2.500
|
3.180
|
191
|
197
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Hết ranh nhà
thờ Ao Kho
|
Hết ranh phường 7
|
1.500
|
1.850
|
|
|
Khu
dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8
|
192
|
198
|
Đường
số 1
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1.200
|
1.900
|
193
|
199
|
Đường
số 2
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
1.000
|
1.500
|
194
|
200
|
Đường
số 6, 7 (Số 2, số 4 mới)
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
700
|
1.050
|
195
|
201
|
Đường
số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
800
|
1.250
|
|
|
Khu
phường 8
|
196
|
202
|
Lê
Anh Xuân
|
Quách Văn Phẩm
|
Lê Vĩnh Hòa
|
3.500
|
5.300
|
197
|
203
|
Lê
Anh Xuân
|
Lê Vĩnh Hòa
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
3.000
|
4.500
|
198
|
204
|
Nguyễn
Mai
|
Toàn tuyến
|
|
1.500
|
2.200
|
199
|
205
|
Nguyễn
Ngọc Cung
|
Toàn tuyến đường
hiện hữu
|
2.000
|
3.500
|
200
|
206
|
Lê
Vĩnh Hòa
|
Lê Hồng Phong
|
Lưu Hữu Phước
|
3.000
|
4.500
|
201
|
207
|
Lê
Vĩnh Hòa
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
4.250
|
202
|
208
|
Khu
D - Phường 8
|
|
1.000
|
1.500
|
203
|
209
|
Quách
Văn Phẩm
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đường hiện hữu
|
2.000
|
3.100
|
204
|
210
|
Trần
Văn Ơn
|
Quách Văn Phẩm
|
Hết đường hiện
hữu
|
2.000
|
3.000
|
205
|
211
|
Đại
Đức Hữu Nhem
|
Lý Văn Lâm
|
Vào 50m
|
3.000
|
4.500
|
206
|
212
|
Đại
Đức Hữu Nhem
|
> 50m - 100m
|
2.400
|
3.150
|
207
|
213
|
Đại
Đức Hữu Nhem
|
Đoạn còn lại
|
2.200
|
2.850
|
208
|
214
|
Đường
vào UBND phường 1
|
Lý Văn Lâm
|
Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi
|
2.500
|
3.750
|
209
|
215
|
Các
đường nhánh xung quanh UBND phường 1
|
1.200
|
1.700
|
210
|
216
|
Các
đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9
|
1.400
|
2.100
|
211
|
217
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
3.000
|
4.500
|
212
|
218
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Đoạn song song với đường Trần Hưng
Đạo
|
5.000
|
7.500
|
213
|
219
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường hiện hữu (Đường vào chợ
phường 5)
|
5.000
|
7.500
|
214
|
220
|
Bông
Văn Dĩa
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
4.450
|
215
|
221
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
|
4.000
|
6.000
|
216
|
222
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
|
Kênh Cống Đôi
|
600
|
3.500
|
217
|
223
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Kênh Cống Đôi
|
Cống Cầu Nhum
|
450
|
3.000
|
218
|
224
|
Đường
bờ sông Gành Hào phường 7
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
600
|
900
|
219
|
225
|
Đường
vào trụ sở Công ty CaMiMex
|
Lê Hồng Phong
|
Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex
|
2.000
|
2.850
|
220
|
226
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Phan Ngọc Hiển
|
Ngô Quyền
|
8.000
|
12.500
|
221
|
227
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Ngô Quyền
|
Hết đường hiện hữu (Hướng về phường
1)
|
4.000
|
6.100
|
222
|
228
|
Hoa
Lư
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
4.300
|
|
|
|
Khu
Trung tâm Thương mại Phường 7
|
223
|
229
|
Hồ
Trung Thành
|
Đường số 12
|
Đường số 8
|
5.000
|
8.000
|
224
|
230
|
Đường
số 16
|
Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các đường:
Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu)
|
6.000
|
9.700
|
225
|
231
|
Đường
số 17
|
Đường số 11
|
UBND phường 7
|
2.800
|
4.500
|
226
|
232
|
Đường
số 6A
|
Cuối đường An Dương Vương
|
Phan Bội Châu
|
5.500
|
8.900
|
227
|
233
|
Đường
số 6B
|
Cuối An Dương Vương
|
Quang Trung
|
4.500
|
7.250
|
228
|
234
|
Đường
Nguyễn Thái Học (tên cũ: Hẻm 43)
|
Toàn tuyến
|
5.500
|
8.500
|
229
|
235
|
Hẻm
27
|
Toàn tuyến
|
1.500
|
2.500
|
230
|
236
|
Đường
số 10
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
4.800
|
231
|
237
|
Đường
số 13
|
Đường số 10
|
Hồ Trung Thành
|
1.000
|
1.600
|
232
|
238
|
Đường
số 11
|
Hùng Vương
|
Hồ Trung Thành
|
5.000
|
8.000
|
233
|
239
|
Đường
số 11
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 12
|
1.500
|
2.500
|
234
|
240
|
Đường
số 12
|
Toàn tuyến
|
1.400
|
2.100
|
235
|
241
|
Đường
số 8
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 3
|
1.500
|
2.450
|
236
|
242
|
Các
đường xuống Bến tàu B
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng
Xuân
|
2.000
|
3.000
|
237
|
243
|
Hoàng
Văn Thụ (Tên cũ: Đường vào UBND phường Tân Thành)
|
Lý Thường Kiệt
|
Hết ranh phường 6
|
1.200
|
1.650
|
238
|
244
|
Hoàng
Văn Thụ (Tên cũ: Đường vào UBND phường Tân Thành)
|
Hết ranh phường 6
|
Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường
Tân Thành)
|
800
|
1.150
|
239
|
246
|
Đường
vào khu tập thể Sở Tài chính
|
|
|
2.500
|
3.650
|
240
|
247
|
Kênh
Cống Đôi (2 bờ kênh)
|
|
|
450
|
600
|
241
|
248
|
Khu
dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu
|
500
|
750
|
242
|
249
|
Khu dự
án Công ty Cổ phần xây dựng Thủy Lợi
|
1.000
|
1.500
|
243
|
250
|
Khu
đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ)
|
1.000
|
1.500
|
244
|
251
|
Đường
nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7
|
4.000
|
6.000
|
245
|
252
|
Đường
vào Đài không lưu, phường 6
|
Các lô từ 7A
|
Đến 21A
|
1.000
|
1.250
|
246
|
253
|
Đường
vào Đài không lưu, phường 6
|
Các lô từ 22A
|
Đến 36A
|
600
|
800
|
247
|
254
|
Trần
Văn Phú
|
Trần Văn Thời
|
Đường 30/4
|
2.000
|
3.000
|
248
|
255
|
Võ
Văn Tần
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
3.500
|
5.200
|
249
|
256
|
Lương Thế Vinh
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
3.000
|
4.500
|
250
|
257
|
Mậu
Thân
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Quang Diệu
|
2.500
|
3.700
|
251
|
258
|
Mậu
Thân
|
Trần Quang Diệu
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
1.500
|
2.250
|
252
|
259
|
Võ Văn Kiệt
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
Kênh xáng Bạch Ngưu
|
1.500
|
2.000
|
253
|
260
|
Tạ
Uyên
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh trường
Tiểu học Phường 1)
|
3.200
|
4.400
|
254
|
261
|
Trần
Quang Diệu
|
Tạ Uyên
|
Hết tranh trường trung cấp nghề
|
3.200
|
4.500
|
255
|
262
|
Đoàn
Giỏi
|
Trần Quang Diệu
|
Đường số 16
|
2.000
|
2.750
|
256
|
263
|
Ngô
Thời Nhiệm
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
|
1.100
|
1.550
|
257
|
264
|
Nguyễn
Hữu Nghĩa
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
|
1.100
|
1.550
|
258
|
265
|
Trương
Định
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
|
1.100
|
1.550
|
259
|
266
|
Tuyến
cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m)
|
Cầu Vàm Cái Nhúc
|
Cầu Cái Nhúc
|
800
|
1.100
|
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
400
|
630
|
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
300
|
460
|
B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016
|
260
|
1
|
Đường
số 2
|
Đường 3/2
|
đường N10 (thuộc Dự án Công ty
Hoàng Tâm)
|
3.500
|
4.250
|
261
|
2
|
Đường
Nguyễn Bính
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Bà Triệu
|
3.000
|
3.800
|
262
|
3
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Bính
|
3.500
|
4.250
|
263
|
4
|
Đường
số 2 (Khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà
Mau (Khu A))
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường số 1 (Khu hành chính và công
trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau (Khu A))
|
4.000
|
5.800
|
264
|
5
|
Đường
Ngô Gia Tự nối dài (tên cũ: Đường số 3)
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc
|
Hết ranh phường 5
|
4.000
|
6.200
|
265
|
6
|
Đường
Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau)
|
Đường An Dương Vương
|
Đoàn Thị Điểm
|
10.000
|
15.000
|
266
|
7
|
Đường
vào Công ty Thành Đoàn
|
Đường Xí nghiệp Gỗ
|
Hết đường hiện
hữu
|
1.800
|
2.600
|
267
|
8
|
Đường
vào Xí nghiệp Gỗ
|
Đường lê Hồng Phong
|
Hết đường láng nhựa hiện hữu
|
2.000
|
2.850
|
268
|
9
|
Đường
vào Xí nghiệp Gỗ
|
Hết đường láng nhựa hiện hữu
|
Sông Gành Hào
|
1.500
|
2.250
|
269
|
10
|
Kênh
Bà Cai
|
Đường Trương
Phùng Xuân
|
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm
|
800
|
1.050
|
2. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND
và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND
|
Đường, tuyến lộ,
khu vực
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2015
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014
|
1
|
1
|
Lộ Cống
Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3
|
Quốc Lộ 63
|
Ranh phường Tân Xuyên
|
500
|
625
|
2
|
2
|
Quốc
lộ 63
|
Cầu số 2
|
Cách cầu số 3: 300m
|
700
|
1.200
|
3
|
3
|
Quốc
lộ 63
|
Cách cầu số 3: 300m
|
Cầu số 3
|
1.000
|
1.400
|
4
|
4
|
Lộ
GTNT (xã An Xuyên)
|
Cầu số 3
|
Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân
Xuyên)
|
350
|
430
|
5
|
5
|
Lộ
GTNT (xã An Xuyên)
|
Cống số 2
|
Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp)
|
350
|
430
|
6
|
6
|
Kênh
xáng Phụng Hiệp
|
Ranh phường Tân Thành
|
Ranh tỉnh Bạc
Liêu
|
550
|
650
|
7
|
7
|
Kênh
xáng Cái Nhúc
|
Ranh Phường Tân Thành
|
Tắc Vân (Đi qua ấp Bình Định)
|
450
|
560
|
8
|
8
|
Quốc
lộ 1A
|
Ranh tỉnh Bạc Liêu
|
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự
|
1.500
|
2.000
|
9
|
9
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự
|
Phía Đông nhà thờ Tin Lành
|
3.000
|
4.200
|
10
|
10
|
Quốc
lộ 1A
|
Phía Đông nhà thờ Tin Lành
|
Hết ranh cổng
Phân Viện
|
4.500
|
6.450
|
11
|
11
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết ranh cổng Phân Viện
|
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội
|
3.200
|
4.500
|
12
|
12
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội
|
Ranh xã Định Bình
|
3.000
|
4.250
|
13
|
13
|
Quốc
lộ 1A
|
Ranh xã Định Bình
|
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần
Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
|
2.200
|
3.000
|
14
|
14
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần
Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
|
Hết Nhà máy Nhiệt điện
|
2.200
|
3.000
|
15
|
15
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết Nhà máy Nhiệt điện
|
Ranh phường 6
|
2.200
|
3.000
|
16
|
16
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Ranh phường Tân Thành
|
Ranh tỉnh Bạc
Liêu
|
400
|
5.200
|
17
|
17
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Cống Hội đồng Nguyên
|
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm
|
8.000
|
12.500
|
18
|
18
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm
|
Đường vào Đình Thạnh Phú
|
6.000
|
8.350
|
19
|
19
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường vào Đình Thạnh Phú
|
Cống Bà Điều
|
4.000
|
5.500
|
20
|
20
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Cống Bà Điều
|
Cầu Lương Thế Trân
|
3.000
|
3.600
|
21
|
21
|
Đường
vào UBND xã Lý Văn Lâm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
600
|
750
|
22
|
22
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Ranh xã Lý Văn Lâm
|
Kênh xáng Lương Thế Trân
|
400
|
520
|
23
|
23
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Ranh xã Lý Văn Lâm
|
Kênh xáng Lương Thế Trân
|
400
|
500
|
24
|
24
|
Lê Hồng
Phong
|
Giáp ranh phường 8
|
Sông Gành Hào
|
4.000
|
5.000
|
25
|
25
|
Huỳnh
Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành)
|
Ranh phường 7
|
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa
Thành
|
1.200
|
1.450
|
26
|
26
|
Huỳnh
Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành)
|
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa
Thành
|
Hết ranh UBND xã Hòa Thành
|
500
|
1.000
|
27
|
27
|
Huỳnh
Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành)
|
Hết ranh UBND xã Hòa Tân (Cầu Hòa
Tân - Hòa Thành)
|
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân
|
450
|
550
|
28
|
28
|
Tuyến
ô tô về trung tâm xã Định Bình
|
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân
|
Ranh xã Định Bình
|
350
|
450
|
29
|
29
|
Tuyến
ô tô về trung tâm xã Định Bình
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Ngã tư UBND xã Định Bình
|
350
|
450
|
30
|
30
|
Tuyến
ô tô về trung tâm xã Định Bình
|
Ngã tư UBND xã Định Bình
|
Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình)
|
350
|
450
|
31
|
31
|
Tuyến
Cầu Lá Danh
|
Trạm y tế
|
Cầu Lá Danh
|
400
|
480
|
32
|
32
|
Lộ
nhựa (Xã Hòa Tân)
|
Ngã tư Trạm Y tế xã Hòa Tân
|
Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)
|
450
|
560
|
33
|
33
|
Tuyến
Cầu Liên Xã (Hòa Tân-Định Bình)
|
Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình)
|
Trường Tiểu học Hòa Tân 1 (Khu B)
|
420
|
500
|
34
|
34
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Tân)
|
Cống Giồng Nổi
|
Kênh Cái Su
|
350
|
430
|
35
|
35
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Tân)
|
UBND xã Hòa Tân
|
Cống Xã Đạt
|
350
|
430
|
36
|
36
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Tân)
|
Kênh Cái Tắc
|
Kênh Trâm Bầu
|
350
|
430
|
37
|
37
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Tân)
|
Sông Trại Sập
|
Kênh Cái Tắc
|
350
|
430
|
38
|
38
|
Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh
Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - cầu
Trắng, có độ dài 500m
|
420
|
550
|
39
|
39
|
Đường
Cà Mau - Hòa Thành (Mới)
|
Cống Hòa Thành
|
Bến phà đi Đầm Dơi
|
600
|
730
|
40
|
40
|
nt
|
Bến phà đi Đầm Dơi
|
Cầu Cái Su
|
400
|
500
|
41
|
41
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Thành)
|
Cầu Giồng Nổi
|
Kênh Cây Tư
|
350
|
450
|
42
|
42
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Thành)
|
UBND xã Hòa Thành
(Giáp đường Cà Mau - Hòa Thành)
|
Cống Xã Đạt
|
350
|
450
|
43
|
43
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Thành)
|
Trường THCS Hòa Thành
|
Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A)
|
360
|
450
|
44
|
44
|
Kênh
cầu Nhum
|
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)
|
350
|
430
|
45
|
45
|
Rạch
Cái Ngang (Hòa Thành) (Tên cũ: Rạch Cái Ngang)
|
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)
|
350
|
430
|
46
|
46
|
Lộ
Cây Dương
|
Cầu Cái Su (Đi
qua ấp Bình Thành, xã Định Bình)
|
Ấp 4, xã Tắc Vân
|
350
|
450
|
B.
ĐIỀU CHỈNH TÊN CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016
|
1
|
1
|
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến
2,5 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,0
- 2,5m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân))
|
2
|
2
|
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các
tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)
|
3
|
3
|
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn
3,0 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ
bê tông > 3m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)
|
4
|
4
|
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến
2,5 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m (Xã Hòa
Tân)
|
5
|
5
|
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn
2,5 mét đến 3,0 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê
tông từ 2,5 - 3m (Xã Hòa Tân))
|
6
|
6
|
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn
3,0 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ >
3m (Xã Hòa Tân))
|
II. HUYỆN PHÚ TÂN
1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ (Không điều chỉnh)
2. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
STT
theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ UBND
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2015
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014
|
1. Xã Phú Thuận
|
|
|
|
|
|
1
|
12
|
Khu
vực chợ Giáp Nước
|
Tượng đài Liệt sỹ
|
Trạm y tế cũ
|
150
|
200
|
2. Xã Tân Hưng Tây
|
|
|
|
|
|
2
|
78
|
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
|
Cầu Kênh Mới (Hướng Đông)
|
Về hướng chợ Cái Bát: 200m
|
120
|
160
|
3
|
79
|
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
|
Cầu Kênh Mới từ mét 201
|
Cách cầu trạm
y tế xã: 100m
|
110
|
140
|
4
|
82
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ)
|
Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường
cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo
Hướng Dương (lộ cấp 6)
|
500
|
800
|
5
|
83
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Kênh Ông Xe Bờ Bắc
|
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương
|
400
|
600
|
6
|
84
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Kênh Ông Xe Bờ Nam
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A
|
300
|
400
|
7
|
86
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken
|
Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng
|
120
|
160
|
8
|
88
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Ranh đất ông Lý Thạnh
|
Về cầu Trung ương Đoàn: 200m
|
150
|
200
|
9
|
90
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Cầu kênh Đứng
|
Cầu Bào Láng (Hướng Nam)
|
150
|
200
|
III. HUYỆN ĐẦM DƠI
1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
STT
|
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ UBND
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2015
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014
|
1. Thị trấn Đầm Dơi
|
|
|
1
|
11
|
Đường
30/4
|
Trần Phán
|
Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét
|
600
|
1.000
|
2
|
12
|
Đường
30/4
|
Trần Phán +
500 m
|
Cầu thầy Chương
|
400
|
800
|
3
|
13
|
Đường
19/5
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Phạm Minh Hoài
|
2.500
|
3.000
|
4
|
14
|
Đường
19/5
|
Phạm Minh Hoài
|
Đường 30/4
|
2.000
|
2.500
|
5
|
35
|
Trần
Phán
|
Đường 30/4
|
Cầu Chín Dư
|
600
|
800
|
6
|
54
|
Tạ
An Khương
|
Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)
|
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
|
500
|
700
|
7
|
55
|
Tạ
An Khương
|
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
|
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa
|
500
|
700
|
2. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
STT
|
STT
theo QĐ số 31/2015/QĐ- UBND và QĐ số 41/2016/QĐ- UBND
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2015
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014
|
1. Xã Nguyễn Huân
|
|
|
01
|
113
|
Xã
Nguyễn Huân
|
Bến tàu Vàm Đầm
|
Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông)
|
1.400
|
600
|
02
|
117
|
Đường
số 8 (tên cũ: Xã Nguyễn Huân)
|
Rạch Ông Mao
|
Hết ranh Trường cấp II
|
250
|
300
|
2. Xã Thanh Tùng
|
|
|
03
|
147
|
Xã
Thanh Tùng
|
UBND xã Thanh Tùng cũ
|
Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m
(Hết ranh cây xăng Hoàng Búp)
|
800
|
500
|
04
|
150
|
Xã
Thanh Tùng
|
Cầu Bào Dừa
|
UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây)
|
500
|
250
|
IV. HUYỆN NĂM CĂN
1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
STT
theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND
|
Đường, lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2015
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014
|
1. Thị trấn Năm Căn
|
|
|
1
|
1
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Cầu Ông Tình
|
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ
huyện (2 bên)
|
800
|
2.500
|
2
|
2
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ
huyện (2 bên)
|
- Hướng Đông đến đường Châu Văn Đặng
- Hướng Tây đến hết quán Lá
|
1.000
|
3.500
|
3
|
5
|
Đường
Chu Văn An
|
Toàn tuyến
|
400
|
1.200
|
4
|
6
|
Đường
Châu Văn Đặng
|
Toàn tuyến
|
600
|
2.000
|
5
|
7
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Hết ranh đất Trại xuồng Thanh Điều
2
|
1.200
|
4.500
|
6
|
12
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Đường xuống cầu Bệnh viện
|
1.500
|
5.500
|
7
|
13
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Đường xuống cầu Bệnh viện
|
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn
|
2.500
|
7.500
|
8
|
14
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn
|
Đường Lý Nam Đế
|
3.000
|
9.500
|
9
|
15
|
Khóm
2
|
Đường Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai
|
1.200
|
3.000
|
10
|
16
|
Khóm
2
|
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai
|
Đầu đường Lý Nam Đế
|
2.000
|
3.500
|
11
|
17
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất nhà may Hảo
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
3.000
|
8.000
|
12
|
19
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Nam Đế
|
Ngã tư (Bưu điện) hướng Tây
|
3.500
|
12.000
|
13
|
20
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã Tư (Bưu điện)
|
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Bắc)
|
3.500
|
12.000
|
14
|
21
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã tư bưu điện
|
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Nam)
|
3.500
|
12.000
|
15
|
22
|
Đường
An Dương Vương
|
Toàn tuyến
|
3.800
|
12.000
|
16
|
23
|
Đường
Âu Cơ
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
12.000
|
17
|
24
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Toàn tuyến
|
3.700
|
12.000
|
18
|
27
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Châu Văn Đặng
|
Giáp ranh đất Bệnh viện
|
1.500
|
5.500
|
19
|
28
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh đất Bệnh viện
|
Hết ranh đất trường tiểu học I
- thị trấn Năm Căn
|
2.500
|
7.500
|
20
|
29
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hết ranh đất trường tiểu học I
- thị trấn Năm Căn
|
Ngã Tư Bưu điện (Hướng Đông)
|
3.000
|
12.000
|
21
|
30
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Tất Thành (ngã tư bưu
điện)
|
Cầu kênh Xáng
|
3.200
|
10.000
|
22
|
32
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết ranh đất ông Trung (2 bên)
|
1.500
|
4.500
|
23
|
33
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Ngã ba nhà ông Trung
|
Ranh đất ông Tiến (Thuốc nam)
|
1.500
|
3.500
|
24
|
34
|
Đường
Lê Văn Tám
|
Đường Lý Nam Đế
|
Đường Hùng
Vương
|
1.500
|
4.500
|
25
|
37
|
Khóm
4
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đê ngăn triều cường
|
700
|
2.000
|
26
|
40
|
Khóm
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đê ngăn triều cường
|
700
|
2.000
|
27
|
44
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Ngã tư bưu điện
|
Bến phà sông Cửa
Lớn
|
2.200
|
6.500
|
28
|
45
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Toàn tuyến
|
1.500
|
3.500
|
29
|
46
|
Đường
Kim Đồng
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
4.800
|
30
|
63
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã 3 khu tập thể CTXNKTS Năm Căn
|
Hết ranh đất Khóm 3
|
600
|
2.000
|
31
|
65
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn
|
Hết ranh đất ông Phạm Đình Tráng
|
800
|
2.500
|
32
|
68
|
Đường
Hùng Vương
|
Ranh đất khóm
3
|
Cầu Xẻo Nạn
|
400
|
1.500
|
B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016
|
33
|
5
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
Cầu Xẻo Nạn
|
Hết ranh đất thị trấn Năm Căn
|
400
|
1.000
|
2. ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
STT
|
STT
theo QĐ 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND
|
Đường, tuyến lộ,
khu vực
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất năm 2015
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014
|
1. Xã Hàm Rồng
|
|
|
1
|
41
|
Quốc
lộ 1A
|
Mố cầu Đầm Cùng
|
Mố cầu Lòng Tong
|
450
|
1.100
|
2
|
42
|
Quốc
lộ 1A
|
Mố cầu Lòng
Tong
|
Mố cầu Ông Tình
|
700
|
1.300
|
2. Xã Hàng Vịnh
|
|
|
3
|
87
|
Ấp 2
|
Đập ông Hai Sang
|
Cầu Kênh Lò
|
700
|
900
|
4
|
90
|
Ấp 2
|
Đập ông Hai Sang
|
Cầu Trung Đoàn
|
800
|
1.200
|
5
|
91
|
Ấp 1
|
Cầu Trung Đoàn
|
Cầu Chệt Còm
|
1.000
|
1.300
|
6
|
93
|
Ấp 1
|
Cầu Chệt Còm
|
Cầu Lương Thực
|
1.200
|
1.700
|
B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016
|
3. Xã Đất Mới
|
|
|
7
|
1
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
Hết ranh Thị trấn Năm Căn
|
Cầu Trại Lưới
|
350
|
800
|
4. Xã Lâm Hải
|
|
|
8
|
1
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
Cầu Trại Lưới
|
Cầu Năm Căn
|
330
|
800
|
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
3.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|