|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Tây Ninh 2015 2019
Số hiệu:
|
05/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2019/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 22 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II, PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
71/2014/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH BAN
HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Để thực hiện Công văn số
02/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc cho ý kiến sửa đổi, bổ sung một số nội dung của bảng giá đất áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7345/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Phụ lục III ban
hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh từ năm 2015 đến năm 2019.
(Kèm theo Phụ lục II, Phụ lục III)
Điều 2. Điều khoản
chuyển tiếp
Đối với các hồ sơ thuộc các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013 và các hồ sơ khác có liên
quan đến thực hiện Bảng giá đất quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành
kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
từ năm 2015 đến năm 2019 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận đúng
quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Quyết
định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
và Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư và
Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện Quyết định này theo quy
định.
2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2019.
2. Quyết định này bãi bỏ Phụ lục II,
Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo Tin học;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT.
01 V BANG GIA DAT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Bảng giá đất
ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính quy định tại Mục 2, Phụ
lục II dưới đây:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Khu
vực
|
Loại xã
Vị trí
|
Xã
loại I
|
Xã
loại II
|
Xã
loại III
|
I
|
1
|
1.240
|
935
|
520
|
2
|
940
|
715
|
392
|
3
|
680
|
515
|
287
|
II
|
1
|
500
|
375
|
194
|
2
|
375
|
275
|
160
|
3
|
285
|
210
|
115
|
III
|
1
|
175
|
120
|
78
|
2
|
120
|
98
|
66
|
3
|
98
|
87
|
60
|
2. Bảng giá đất
tại các trục đường giao thông chính
a) Thành phố Tây Ninh
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
ĐƯỜNG
786
|
Ngã
4 Quốc tế
|
Hết
ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền)
|
1.700
|
2
|
QUỐC
LỘ 22B
|
Ngã
4 Bình Minh
|
Ranh
TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á
|
1.500
|
Ngã
4 Bình Minh
|
Ranh
TP - Châu Thành (hướng Tân Biên)
|
1.600
|
3
|
ĐT
798 (Bình Minh cũ)
|
Ranh
phường 1
|
Cầu
Gió
|
1.150
|
Cầu
Gió
|
ĐT
785
|
1.050
|
4
|
TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ)
|
Ngã
ba Lâm Vồ
|
Kênh
Tây
|
2.150
|
Kênh
Tây
|
Ngã
ba đường vào xã Thạnh Tân
|
1.500
|
Ngã
ba đường vào xã Thạnh Tân
|
Ranh
TP - Tân Châu (hướng Tân Châu)
|
1.050
|
5
|
ĐT
793
|
Ngã
tư Tân Bình
|
Ranh
TP- Tân Biên (hướng Tân Biên)
|
850
|
6
|
ĐT
784
|
Ngã
tư Tân Bình
|
Ranh
TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)
|
900
|
b) Huyện Bến Cầu
ĐVT: Nghìn
đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh (xã loại II)
|
Đoạn
từ cầu Gò Dầu
|
Đến
nhà ông Sạn
|
720
|
Đoạn
từ nhà ông Sạn
|
Đến hết
ranh đất nhà ông Năm Truyện
|
950
|
Đoạn
từ nhà ông Năm Truyện
|
Đất
hết ranh đất xã An Thạnh
|
720
|
2
|
Tỉnh
lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận
|
Đoạn
giáp ranh xã Lợi Thuận
|
Đến
nhà nghỉ 126
|
400
|
Đoạn
từ nhà nghỉ 126
|
Đến
nhà ông Tế
|
520
|
Đoạn
từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu)
|
Đến
giáp ranh xã Long Thuận
|
400
|
Tỉnh
lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận (xã loại III)
|
Đoạn
giáp ranh xã Tiên Thuận
|
Đến
nhà ông Năm Rem
|
520
|
Đoạn
từ ông Năm Rem
|
Đến
UBND xã Long Thuận
|
720
|
Đoạn
từ UBND xã Long Thuận
|
Đến
cầu Long Thuận
|
940
|
Tỉnh
lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh (xã loại III)
|
Đoạn
từ cầu Long Thuận
|
Hết
ranh xã Long Khánh
|
520
|
Tỉnh
lộ 786 đoạn qua xã Long Giang (xã loại III)
|
Đoạn
từ giáp ranh xã Long Khánh
|
Đến ngã
ba Long Giang
|
520
|
Đoạn
từ ngã ba Long Giang
|
Đến
cầu Xóm Khách
|
400
|
Tỉnh
lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ (xã loại III)
|
Từ Cầu Xóm Khách
|
Đến Cầu Đình Long Chữ
|
300
|
Từ Cầu
Đình Long Chữ
|
Đến
trường Mẫu giáo Long Chữ
|
400
|
Từ trường
mẫu giáo Long Chữ
|
Đến
giáp ranh xã Long Vĩnh
|
520
|
c) Huyện Châu Thành
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Quốc
lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Điền)
|
Cầu
Nổi
|
Cây xăng
Phước Hạnh
|
1.250
|
Cây
xăng Phước Hạnh
|
Giao
lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy)
|
1.300
|
Giao
lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy)
|
Ngã
4 Trảng Lớn
|
1.100
|
Quốc
lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình)
|
Ngã
4 Trảng Lớn
|
Ngã
3 Á Đông
|
2.000
|
Ngã
3 Á Đông
|
Giáp
ranh Thành phố Tây Ninh
|
1.700
|
Quốc
lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi)
|
Giáp
ranh Thành phố Tây Ninh
|
Ngã
3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh
|
1.700
|
Ngã 3
đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh
|
Cây
xăng 94
|
1.080
|
Cây
xăng 94
|
Cửa
hàng sắt Minh Kiệt Phi Long
|
1.000
|
Cửa
hàng sắt Minh Kiệt Phi Long
|
Kênh
TN17-6
|
840
|
Kênh
TN17-6
|
Giáp
ranh huyện Tân Biên
|
730
|
2
|
Đường
ĐT786 (xã Thanh Điền)
|
Giáp
ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng)
|
Ngã
4 Thanh Điền
|
1.300
|
Ngã
4 Thanh Điền
|
Đường
vô miếu Gia Gòn
|
900
|
Đường
ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh)
|
Đường
vô miếu Gia Gòn
|
Cầu
Gò Chai
|
1.000
|
Cầu
Gò Chai
|
Ngã 4
chợ Long Vĩnh
|
800
|
Ngã
4 chợ Long Vĩnh
|
Hết
ranh xã Long Vĩnh
|
600
|
3
|
Đường
ĐT781 (đoạn đi qua Thái Bình)
|
Giáp
ranh Thành phố Tây Ninh
|
Ngã
3 Á Đông
|
2.800
|
Ngã
4 Trãng Lớn
|
Giáp
ranh Thị trấn Châu Thành
|
1.700
|
4
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
Giáp
ranh Thành phố Tây Ninh
|
Giáp
Quốc lộ 22B
|
1.800
|
d) Huyện Dương Minh Châu
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường ĐT784
|
Ranh
Bàu Đồn - Truông Mít
|
Đường
17-17
|
1.150
|
Đường
17-17
|
Văn
phòng ấp Thuận Bình
|
1.650
|
Văn
phòng ấp Thuận Bình
|
Kênh
N4
|
1.150
|
Kênh
N4
|
Ranh
Truông Mít- Cầu Khởi
|
1.950
|
Ranh
Truông Mít- Cầu Khởi
|
Đường
số 13
|
1.200
|
Đường
số 13
|
cầu
Cầu Khởi
|
1.650
|
cầu
Cầu Khởi
|
Kênh
tiêu Bến Đình
|
1.200
|
Kênh
tiêu Bến Đình
|
Đường
ĐH 13
|
1.950
|
Đường
ĐH 13
|
Kênh
TN3
|
1.200
|
Kênh
TN3
|
Ranh
Chà Là-Bàu Năng
|
1.650
|
Ranh
Chà Là-Bàu Năng
|
Cầu
K13
|
1.800
|
Cầu
K13
|
Ranh
TP-Tây Ninh- DMC (hướng đi Núi Bà)
|
1.800
|
2
|
Đường
ĐT781
|
Ranh
Thị trấn-Suối Đá
|
Ngã
3 Suối Đá-Khedol
|
1.450
|
Ngã
3 Suối Đá-Khedol
|
Đường
Sơn Đình 1
|
1.430
|
Đường
Sơn Đình 1
|
Ranh
xã Phan-Bàu Năng. Kênh TN0-2A-2
|
1.200
|
Ranh
xã Phan-Bàu Năng Kênh TN0-2A-2)
|
Cầu
K13
|
1.200
|
Cầu
K13
|
Đường
số 7-7
|
1.800
|
Đường
số 7-7
|
Đường
số 3-3
|
1.800
|
Đường
số 3-3
|
Ranh
DMC -TP.TNinh
|
3.750
|
3
|
Đường
tỉnh lộ 26 (Chà La-Bàu Năng)
|
Đường
784
|
Đường
số 7-7
|
1.150
|
Đường
số 7-7
|
Ngã
3 Bàu Năng
|
1.500
|
đ) Huyện Gò Dầu
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)
|
Giáp
ranh Thị trấn A
|
Đường
vào Cty Hồng Phúc
|
1.250
|
Đường
vào Cty Hồng Phúc
|
Đường
Cầu Sao-Xóm Đồng
|
1.100
|
Đường
Cầu Sao-Xóm Đồng
|
hết ranh xã Thanh Phước
|
1.000
|
2
|
Quốc
lộ 22B
|
Cầu Rạch Sơn
|
Kênh
N8-20
|
1.100
|
Kênh
N8-20
|
Cầu
Đá Hàng
|
1.200
|
Cầu Đá
Hàng
|
Đường
vào Trạm xá
|
1.050
|
Đường
vào Trạm xá
|
Đường
Thạnh Đức-Cầu Khởi
|
1.250
|
Đường
Thạnh Đức - Cầu Khởi
|
Cầu
Bàu Nâu 1
|
1.200
|
Cầu
Bàu Nâu 1
|
Kênh
TN1
|
1.000
|
Kênh
TN1
|
Cầu
Cẩm Giang
|
1.000
|
Cầu
Cẩm Giang
|
Hết
ranh Cẩm Giang
|
1.100
|
3
|
Đường
782
|
Giáp
ranh Trảng Bàng
|
Đường
số 23
|
1.150
|
Đường
số 23
|
Suối
Cầu Đúc
|
1.850
|
Suối
Cầu Đúc
|
Đường
ngã 3 Chùa Phước Minh
|
1.450
|
Đường
ngã 3 Chùa Phước Minh
|
Đường
Xóm Bố, Bàu Đồn
|
1.620
|
Ngã 3
Bàu Đồn
|
đường
xe nước
|
950
|
đường
xe nước
|
cầu
kênh Đông
|
750
|
cầu
kênh Đông
|
hết
ranh xã Bàu Đồn
|
650
|
4
|
Đường
ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)
|
Đường
Xóm Bố, Bàu Đồn
|
Kênh
T4-B-2
|
1.100
|
Kênh
T4-B-2
|
Hết
ranh Bàu Đồn
|
1.100
|
e) Huyện Hòa Thành
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
PHAN
VĂN ĐÁNG
|
Nguyễn
Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
2.000
|
2
|
TÔN ĐỨC
THẮNG (Báo Quốc Từ cũ)
|
Ranh
T.trấn- LT Trung (Cây xăng Ông Mậu)
|
Khối
vận xã Long Thành Trung
|
2.000
|
Khối
vận xã Long Thành Trung
|
Quốc
lộ 22B
|
1.300
|
3
|
PHẠM
HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung
|
Ngã 4
Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành
|
2.100
|
Ngã
4 Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
1.600
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Quốc
lộ 22B
|
1.400
|
4
|
NGUYỄN
CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Trực
|
1.700
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Quốc
lộ 22B
|
1.100
|
5
|
LẠC
LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu cũ)
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
4.500
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
Phạm
văn Đồng (Nguyễn Thái Học)
|
5.000
|
Phạm
Văn Đồng (Nguyễn Thái Học)
|
30-4
(Ngã 3 Mít Một)
|
4.500
|
6
|
ÂU
CƠ (Quan Âm Các)
|
Cửa
7 ngoại ô
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
3.300
|
7
|
Đ.30/4
(Nối dài)
|
Từ
ranh TP.Tây Ninh
|
Ngã 3
vào Trường Chính Trị
|
6.000
|
8
|
QUỐC
LỘ 22B
|
Ngã
3 vào Trường Chính Trị
|
Đến
Cầu Nổi (Trường Chính Trị)
|
1.800
|
Ngã
3 vào Trường Chính Trị
|
Ngã
Tư Hiệp Trường
|
1.800
|
Ngã
Tư Hiệp Trường
|
Ranh
xã Hiệp Tân -Long Thành Trung
|
1.750
|
Ranh
xã Hiệp Tân - Long Thành Trung
|
Ranh
xã Long Thành Nam - Trường Tây
|
1.450
|
Đoạn
còn lại
|
1.100
|
9
|
CHÂU
VĂN LIÊM (Phổ Đà Sơn-Phước Đức Cù cũ)
|
Phạm
Văn Đồng
|
Lý
Thường Kiệt
|
2.450
|
Nguyễn
Huệ
|
An
Dương Vương
|
2.350
|
10
|
PHẠM
VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Lạc
Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ)
|
Sân
vận động Hòa Thành
|
5.400
|
Sân
vận động Hòa Thành
|
Ranh
xã Hiệp Tân -Thị trấn
|
4.400
|
11
|
ĐƯỜNG
781 (Đường CMT8 nối dài)
|
Trọn
tuyến
|
4.000
|
12
|
AN DƯƠNG
VƯƠNG (Lộ Bình Dương cũ)
|
Cửa
7 Tòa Thánh
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
3.150
|
13
|
TRẦN
PHÚ (Lộ Bình Dương cũ)
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Trịnh
Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)
|
3.150
|
Trịnh
Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
2.450
|
14
|
TRỊNH
PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang)
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
Ranh
xã Trường Tây
|
2.650
|
Ranh
Trường Tây
|
Hết
tuyến
|
2.200
|
15
|
NGUYỄN
VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Từ
ranh Thị trấn - Long Thành Bắc
|
Cổng
văn hóa ấp Long Đại
|
3.200
|
Cổng
văn hóa ấp Long Đại
|
Ranh
Trường Tây - Trường Hòa
|
2.900
|
Ranh
Trường Tây - Trường Hòa
|
Cầu
Giải Khổ
|
1.450
|
Cầu
Giải Khổ
|
Đ.
Nguyễn Lương Bằng
|
1.400
|
16
|
NGUYỄN
LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ)
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
1.100
|
17
|
Đường
vào chợ Trường Lưu
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Chợ
Trường Lưu
|
2.550
|
18
|
Đường
xung quanh chợ trường Lưu
|
Trọn
tuyến
|
1.600
|
19
|
NGÔ
QUYỀN
|
Tôn
Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
1.800
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
Đường
vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải)
|
2.000
|
Đường
vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Đường
Hốc Trâm
|
1.450
|
20
|
NGUYỄN
VĂN CỪ
|
Tôn Đức
Thắng (Báo Quốc Từ cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
1.250
|
21
|
THƯỢNG
THÂU THANH
|
Tôn
Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)
|
Phạm
Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)
|
1.950
|
Phạm
Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
1.250
|
22
|
Đường
Cầu Trường Long đi Chà Là
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Cầu
Trường Long
|
1.450
|
23
|
Đường
Nhựa mới ấp Hiệp Hòa
|
Lạc
Long Quân
|
Quốc
lộ 22B
|
1.600
|
g) Huyện Tân Châu
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)
|
Ngã
3 Kà Tum
|
Cầu
Đại Thắng
|
2.300
|
Ngã
3 Kà Tum
|
Đi
xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)
|
2.000
|
Ngã
3 Kà Tum
|
Đi
nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)
|
1.400
|
2
|
Tiếp
giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum)
|
Tiếp
giáp đường 785
|
Đi ấp
Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)
|
2.600
|
Đi ấp
Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông)
|
Đến
khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến
|
1.700
|
h) Huyện Trảng Bàng
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Quốc
lộ 22 đoạn xã An Tịnh
|
Ranh
TP Hồ Chí Minh
|
VP ấp
An Bình
|
1.750
|
VP ấp
An Bình
|
Cầu
Trưởng Chừa
|
1.350
|
2
|
Quốc
lộ 22 đoạn xã Gia Lộc, An Hòa
|
Ranh
TT Trảng Bàng
|
Giáp
ranh H. Gò Dầu
|
1.400
|
3
|
Đường
tránh Quốc lộ 22
|
Đường
782 T Trảng Bàng
|
Ngã
3 đường Quốc lộ 22
|
1.050
|
4
|
Tỉnh lộ 6 (đường 787B) xã An Hòa
|
Ranh
TT Trảng Bàng
|
Ranh
tỉnh Long An
|
1.050
|
5
|
Tỉnh
lộ 6A (đường 787A) xã Gia Lộc
|
Ranh
TT Trảng Bàng
|
Kênh
giáp Lộc Hưng
|
1.300
|
6
|
Đường
DT 782
|
Ranh
TT Trảng Bàng
|
Cầu
Cây trường
|
1.350
|
Cầu
Cây trường
|
Ranh
Gò Dầu
|
1.300
|
7
|
Hương
lộ 2
|
Ngã
4 An Bình
|
Cống
Ông Cả
|
1.700
|
Ngã 4
An Bình
|
Suối
Lồ Ô
|
1.700
|
8
|
Đường
quanh KCN Trảng Bàng
|
Suối
Lồ Ô
|
Ngã
3 An Khương- Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung
|
1.300
|
Ranh
KCN Linh Trung
|
Quốc
lộ 22A
|
1.300
|
9
|
Tỉnh
lộ 787B
|
Ranh
An Hòa-Thị trấn (cống cầu ông hố cũ)
|
Cầu Quan
|
1.400
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Thành phố
Tây Ninh
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
ĐẠI
LỘ 30/4
|
Ngã
3 Lâm Vồ
|
Ngã
ba vô BV Quân Y
|
7.500
|
Ngã
ba vô BV Quân Y
|
Ngã
ba mũi tàu
|
11.040
|
Ngã
ba Mũi Tàu
|
Ngã
tư Trường Trần Hưng Đạo
|
11.530
|
Ngã
tư Trường Trần Hưng Đạo
|
Ranh
Hòa Thành
|
7.500
|
2
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
Ngã
tư Trường Trần Hưng Đạo
|
Ngã
ba Mũi Tàu
|
4.600
|
3
|
PHẠM
TUNG (Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
30/4
|
Bồn
binh trường Trần Đại Nghĩa
|
4.500
|
4
|
NGUYỄN
CHÍ THANH
|
Đường
CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học)
|
Hẻm số
6 (đi B4 cũ)
|
8.040
|
Hẻm
số 6 (đi B4 cũ)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
6.000
|
5
|
LÊ LỢI
|
Đường
CMT8
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
6.100
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Quang Trung
|
3.400
|
6
|
QUANG
TRUNG
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ)
|
Đường
Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)
|
1.700
|
7
|
NGUYỄN
TRÃI (Lê Văn Tám cũ)
|
Đường
30/4 nối dài
|
Đường
CMT8 (NH Thiên Khang)
|
7.000
|
8
|
ĐƯỜNG
C.M.T.8
|
Ranh
TP Tây Ninh - Châu Thành
|
Hẻm
số 9
|
4.400
|
Hẻm số
9
|
Ngã
tư Công an TP cũ
|
5.000
|
Ngã
tư Công an TP cũ
|
Cầu
Quan
|
13.800
|
Cầu
Quan
|
Đường
Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)
|
12.600
|
Đường
Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)
|
Đường
Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)
|
12.000
|
Đường
Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)
|
Ranh
TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)
|
4.100
|
9
|
LÊ HỒNG
PHONG
|
Đường
CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng)
|
Đường
Lê Lợi
|
6.600
|
10
|
NGUYỄN
THÁI HỌC
|
Đường
Lê Lợi
|
Đường
Hoàng Lê Kha
|
7.600
|
11
|
VÕ
THỊ SÁU
|
Đường
Hoàng Lê Kha
|
Đường
Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)
|
6.600
|
12
|
HOÀNG
LÊ KHA
|
Đường
CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu)
|
Đường
30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)
|
12.000
|
13
|
ĐƯỜNG
3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)
|
Đường
CMT8
|
Ngã
3 đi B4
|
4.300
|
14
|
LẠC LONG
QUÂN (Ngô Tùng Châu)
|
Đường
Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ)
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
4.500
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
Đường
Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)
|
5.000
|
Đường
Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)
|
Đường
30/4 (ngã 3 Mít Một)
|
4.500
|
15
|
VÕ
VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)
|
Đường
CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ)
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
5.300
|
Ngã
3 tam giác (đối diện chợ TP)
|
Đường
Phạm Văn Chiêu
|
2.800
|
16
|
PHẠM
VĂN CHIÊU (Đường chợ Thành phố)
|
Đường
Trương Quyền
|
Đường
Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)
|
7.000
|
Đường
quanh chợ TP
|
Đường
quanh chợ TP
|
7.700
|
Đường
Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)
|
Trại
cá giống
|
3.100
|
17
|
NGUYỄN
ĐÌNH CHIỂU
|
Đường
Yết Kiêu (Công viên)
|
Đường
Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)
|
4.200
|
18
|
NGÔ
GIA TỰ
|
Đường
Trương Quyền
|
Đường
Yết Kiêu
|
4.850
|
19
|
TRƯƠNG
QUYỀN
|
Đường
CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu)
|
Đường
Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)
|
5.350
|
20
|
TRƯNG
NỮ VƯƠNG
|
Đường
30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo)
|
Đường
Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)
|
3.200
|
Đường
Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế)
|
Ranh
TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)
|
2.600
|
21
|
YẾT
KIÊU
|
Đường
CMT8 (Cầu Quan)
|
Cầu
Trần Quốc Toản
|
4.000
|
Cầu Trần
Quốc Toản
|
Cầu
Sắt
|
2.200
|
Cầu
Sắt
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
1.900
|
22
|
PHAN
CHU TRINH
|
Đường
CMT8 (Cầu Quan)
|
Bến
Trường Đổi
|
1.800
|
23
|
TUA
HAI
|
Đường
CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ)
|
Ngã
4 Bình Minh
|
3.900
|
24
|
NGUYỄN
VĂN TỐT
|
Đường CMT8
|
Đường
Tua Hai
|
1.400
|
Đường
Tua Hai
|
Bến
Trường Đổi
|
1.400
|
Bến
Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt)
|
Đường
Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)
|
1.250
|
Phan
Chu Trinh
|
Nguyễn
Văn Tốt
|
1.250
|
25
|
TRẦN
VĂN TRÀ
|
Ngã 4
Bình Minh
|
Hết
ranh phường 1
|
1.150
|
26
|
TRẦN
QUỐC TOẢN
|
Đường
30/4 (Bùng binh Bách hóa)
|
Đường
Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)
|
6.200
|
27
|
HÀM
NGHI
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Đường
Quang Trung
|
1.800
|
28
|
TRƯƠNG
ĐỊNH
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)
|
1.800
|
29
|
PASTEUR
|
Đường
CMT8 (Cặp công viên)
|
Đường
Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)
|
3.950
|
30
|
LÊ
VĂN TÁM (Nguyễn Trãi)
|
Đường
Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng)
|
Đường
Quang Trung
|
1.800
|
31
|
NGUYỄN
VĂN CỪ
|
Đường
Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.650
|
32
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
Đường
30/4 (Cổng Tỉnh ủy)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
2.350
|
33
|
NGUYỄN
HỮU THỌ (Đường N)
|
Đường
30/4
|
Làng
Hòa Bình
|
3.500
|
Làng
Hòa Bình
|
Hết
ranh Phường 3
|
3.000
|
Hết
ranh Phường 3
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
2.500
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
Huỳnh
Tấn Phát (lộ 20)
|
2.000
|
34
|
ĐIỆN
BIÊN PHỦ (Lộ Bình Dương)
|
Đường
CMT8 (Cửa Hòa Viện)
|
Ranh
phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)
|
5.760
|
Ranh
phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)
|
Đường
Bời Lời
|
4.920
|
35
|
NGUYỄN
TRỌNG CÁT (Cao Thượng Phẩm)
|
Đường
CMT8
|
Đường
Trường Chinh
|
2.600
|
Đường
Trường Chinh
|
Suối
Vườn Điều
|
1.900
|
Suối
Vườn Điều
|
Đường
Bời Lời
|
2.200
|
36
|
HUỲNH
TẤN PHÁT (Lộ 20 - Chợ Bắp)
|
Đường
CMT8
|
Đường
Trường Chinh
|
2.900
|
Đường
Trường Chinh
|
Suối
Vườn Điều
|
2.550
|
Suối
Vườn Điều
|
Đường
Bời Lời
|
2.000
|
37
|
NGUYỄN
VĂN RỐP (Lộ Kiểm)
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Đường
CMT8 (Cây Gõ)
|
5.000
|
38
|
HUỲNH
CÔNG GIẢN (Đường mới)
|
Đường
Hoàng Lê Kha
|
Đường
Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)
|
2.500
|
Đường
Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)
|
Đường
Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)
|
2.150
|
39
|
ĐẶNG NGỌC CHINH (Đường 1)
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Đặng Văn Lý (Đường L)
|
4.000
|
40
|
ĐƯỜNG
2
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Trường Chinh (Đường I)
|
1.200
|
41
|
ĐƯỜNG
3
|
Đường
Trường Chinh (Đường I)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
1.400
|
42
|
NAM
KỲ KHỞI NGHĨA (Đường 4)
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
4.000
|
43
|
ĐƯỜNG
5
|
Đường
Lê Duẩn (Đường C)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
2.500
|
44
|
NGUYỄN
VĂN BẠCH (Đường 6)
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
3.500
|
45
|
ĐƯỜNG
M
|
Đường
3
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
2.500
|
46
|
ĐẶNG
VĂN LÝ (Đường L)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
3.500
|
47
|
NGUYỄN
VĂN THẮNG (Đường K)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
3.500
|
48
|
TRƯỜNG
CHINH (Đường I)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
5.500
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
Trụ
sở Công an TP mới
|
4.000
|
49
|
ĐƯỜNG
H
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)
|
Đường
Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)
|
2.500
|
50
|
ĐƯỜNG
G
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)
|
Đường
Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)
|
2.500
|
51
|
ĐƯỜNG
E
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
2.000
|
52
|
DƯƠNG
MINH CHÂU (Đường F)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
4.500
|
53
|
TRƯƠNG
TÙNG QUÂN (Đường Đ)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
4.500
|
54
|
LÊ DUẨN (Đường C)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
5.500
|
55
|
ĐƯỜNG
B
|
Đường
Đặng Ngọc Chinh (Đường 1)
|
Đường
Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)
|
2.500
|
56
|
LIÊN
RANH KP3- KP4, P4 (Đường mới)
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Lạc Long Quân
|
2.100
|
57
|
ĐƯỜNG
M-N (Đường mới)
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Hẻm số
7 - Võ Thị Sáu
|
2.100
|
58
|
HUỲNH
CÔNG NGHỆ (Quán 3 Tốt)
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
Khu
Tái định cư
|
1.350
|
Khu
tái định cư
|
Ranh
Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)
|
900
|
59
|
HỒ
VĂN LÂM
|
Đường
Võ Văn Truyện
|
Đường
Yết Kiêu
|
1.750
|
60
|
PHẠM
VĂN XUYÊN (Đường 6)
|
Đường
CMT8
|
B4
cũ
|
3.000
|
B4
cũ
|
Đường
Trường Chinh (Đường I)
|
2.500
|
61
|
PHẠM
CÔNG KHIÊM
|
Đường
30/4
|
Hết
tuyến
|
1.050
|
62
|
BỜI
LỜI (Đường 790)
|
Ngã
ba Lâm Vồ
|
Ngã
3 Điện Biên Phủ
|
3.000
|
Ngã 3
Điện Biên Phủ
|
Ngã
3 đường nhựa (hướng DMC)
|
2.000
|
Ngã
3 đường nhựa (hướng DMC)
|
Ranh
TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)
|
1.000
|
63
|
Đường
Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Hết
ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)
|
1.900
|
Hết
ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức)
|
Cực
lạc Thái Bình
|
1.300
|
64
|
Đường
hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
1.700
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.200
|
65
|
Đường
hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
1.700
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.200
|
66
|
Đường
hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Ngã
3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)
|
1.700
|
Ngã
3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.200
|
67
|
Huỳnh
Văn Thanh
|
Đường
Bời Lời
|
Đường
số 33
|
1.500
|
Đường
số 33
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.150
|
68
|
Đường
số 4 Trần Phú
|
Công
ty TNHH JKLim
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
2.000
|
69
|
Đường
số 33 Bời Lời
|
Đường
Bời Lời (trạm xăng dầu số 170)
|
Cuối
tuyến (hết ranh Ninh Sơn)
|
1.600
|
70
|
Huỳnh
Công Thắng
|
Đường
Trần Văn Trà
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.000
|
71
|
Đường
A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường
Lạc Long Quân
|
2.000
|
2. Huyện Bến Cầu
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
NGUYỄN
TRUNG TRỰC (Tỉnh lộ 786)
|
Bồn
binh về hướng nam
|
Đường
bao Thị trấn
|
2.150
|
Đường
bao Thị trấn
|
Hết ranh Thị trấn
|
1.100
|
2
|
NGUYỄN
VĂN ĐỘ (Tỉnh lộ 786)
|
Bồn
binh về hướng tây
|
Đường
hẻm nhà ông Bá
|
2.050
|
Đường
hẻm nhà ông Bá
|
Hết
ranh Thị trấn
|
1.100
|
3
|
ĐẶNG
VĂN SON (Đường đi xã Lợi Thuận)
|
Đường
đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông)
|
Hết
ranh Thị trấn
|
2.000
|
4
|
NGUYỄN
TRUNG TRỰC (Đường đi Bến Đình)
|
Đường
đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc)
|
Trường
TH Thị Trấn
|
2.400
|
Trường
TH Thị trấn
|
Hết
ranh Thị trấn
|
1.260
|
5
|
ĐƯỜNG
BAO THỊ TRẤN
|
Giao
lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận)
|
Hết
ranh Thị trấn
|
900
|
Giao
lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận)
|
Giao
lộ với tỉnh lộ 786
|
1.080
|
Giao
lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự)
|
Giao
lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù)
|
500
|
Giao
lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng)
|
Hết
ranh thị trấn
|
400
|
6
|
ĐƯỜNG
NHỰA
|
Giao
lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH)
|
Đường
bao Thị trấn (nhà ông Dưng)
|
900
|
Giao
lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ)
|
Nhà
ông Rẽn
|
800
|
Giao
lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân)
|
Nhà
ông Lực
|
800
|
Giao
lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33)
|
Đến
quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây)
|
800
|
Giao
lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137)
|
Đến
quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây)
|
800
|
Giao
lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ)
|
Đến
hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm)
|
700
|
Giao
lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa)
|
Đội
thi hành án huyện
|
400
|
3. Huyện Châu
Thành
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
TUYẾN ĐT 781
|
Ngã
tư huyện
|
Đầu
đường Võ Thị Sáu
|
1.240
|
Đầu
đường Võ Thị Sáu
|
Ranh
Thị trấn - Trí Bình
|
1.240
|
2
|
HOÀNG
LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ)
|
Ranh
Thái Bình-Thị trấn
|
Ngã
tư huyện
|
1.500
|
Ngã
tư huyện
|
Cách
chợ Cao Xá 100 mét
|
1.350
|
Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100
mét
|
1.900
|
Cách
chợ Cao xá 100 mét
|
Ngã
3 về xã Trí Bình
|
1.350
|
Ngã
3 về xã Trí Bình
|
Ngã
3 Tầm Long
|
950
|
3
|
ĐƯỜNG
TUA II - ĐỒNG KHỞI (Hương lộ 3)
|
Ngã
tư huyện
|
Giáp
điện lực Châu Thành
|
1.200
|
Giáp
điện lực Châu Thành
|
Ngã
4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ)
|
600
|
Ngã
4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ)
|
Giao
lộ đường D14 và Hương lộ 3
|
600
|
4
|
PHẠM
TUNG
|
Ngã
4 Tam Hạp
|
Ranh
Thị trấn - Thái Bình
|
500
|
5
|
VÕ
THỊ SÁU
|
Từ
ĐT 781
|
Giáp
đường Hoàng Lê Kha
|
600
|
Giáp
đường Hoàng Lê Kha
|
Hết
đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá
|
1.250
|
Hết
đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá
|
Cuối
đường Võ Thị Sáu
|
650
|
6
|
LÊ
THỊ MỚI
|
Giáp
đường Hoàng Lê Kha
|
Hết
nhà thờ Phú Ninh
|
1.200
|
Hết
nhà thờ Phú Ninh
|
Hết
đường nhựa Lê Thị Mới
|
900
|
4. Huyện Dương
Minh Châu
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
1
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
Trịnh
Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn)
|
Đường
số 16 (Đường vào Huyện đoàn)
|
3.300
|
Đường
số 16 (Đường vào Huyện đoàn)
|
Cầu
Xa Cách
|
4.030
|
Cầu
Xa Cách
|
Ngô Văn
Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ)
|
1.100
|
Ngô
Văn Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ)
|
Ngã
3 Bờ Hồ
|
1.350
|
Ngã
3 Bờ Hồ đi cống ngầm (trọn tuyến)
|
470
|
2
|
TRỊNH
ĐÌNH THẢO
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn)
|
Ung
Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ))
|
1.240
|
Ung
Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ))
|
Đường
số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)
|
560
|
Đường
số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)
|
Suối
Cạn
|
250
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn)
|
Châu
Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)
|
350
|
3
|
CÙ
CHÍNH LAN
|
Trịnh
Đình Thảo (Đường vào cơ giới)
|
Dương
Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)
|
1.200
|
4
|
Đường
số 27 (Đường vào trường cấp III)
|
Cù
Chính Lan (Ngã ba Trường Thị trấn)
|
Trịnh
Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)
|
500
|
5
|
NGUYỄN
BÌNH
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã 3 Phòng Giáo dục)
|
Lê
Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)
|
490
|
6
|
DƯƠNG
MINH CHÂU
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã ba Bến xe cũ)
|
Ung
Văn Khiêm (Cuối chợ mới)
|
1.100
|
Ung
Văn Khiêm (Cuối chợ mới)
|
Lê
Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)
|
630
|
Lê
Thị Riêng
|
Đường
số 29
|
220
|
7
|
CHÂU
VĂN LIÊM
|
Ngã
3 (cua quẹo nhà 9 Mé)
|
Đường
số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)
|
230
|
Đoạn thuộc Khu phố 3
|
220
|
8
|
Đường
số 18 (Đường đối diện kho bạc)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Châu
Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)
|
420
|
9
|
Đường
số 16 (Đường vào huyện đoàn)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Đường
số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)
|
400
|
10
|
Đường
số 14 (Đường cặp huyện ủy)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Châu
Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)
|
420
|
11
|
CHU
VĂN AN
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Đường
số 37
|
340
|
Đường
số 37
|
Đường
số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)
|
280
|
12
|
Đường
số 2 (Cây xăng Minh Hiền)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Hết
ranh thị trấn
|
230
|
13
|
Đường
ngã 3 bờ Hồ - Suối Bàu Vuông
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Hết
ranh thị trấn
|
400
|
14
|
Đường
nội bộ quy hoạch các khu phố
|
Trọn
tuyến
|
230
|
15
|
Ngô
Văn Rạnh
|
Trọn
tuyến
|
230
|
16
|
Đường
ranh Thị trấn-Suối Đá
|
Đường
số 20 (nhà Bà Rẫy)
|
Hết
ranh thị trấn
|
230
|
17
|
Ung
Văn Khiêm
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Dương
Minh Châu
|
300
|
18
|
Lê
Thị Riêng
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Dương
Minh Châu
|
340
|
19
|
Đường
số 37
|
Suối
Xa Cách
|
ĐT
781 (bờ hồ)
|
230
|
20
|
Đường
số 29
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Đường
số 31
|
230
|
21
|
Đường
số 25
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Nguyễn
Bình
|
230
|
22
|
Đường
số 23 (cặp bãi hát)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Cù
Chính Lan
|
800
|
23
|
Đường
số 20 (trọn tuyến)
|
Đường
số 16
|
Suối
Xa Cách
|
230
|
24
|
Đường
số 13 (quán Diễm Khang)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
230
|
25
|
Đường
số 11 (thủy lợi cũ)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
220
|
26
|
Đường
số 9 (Bác sĩ Tồn)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
230
|
Đường
số 37
|
Hết
đường
|
220
|
27
|
Đường
số 5 (xưởng cưa)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
220
|
Đường
số 37
|
Hết
đường
|
220
|
28
|
Đường
số 6 (Vô trường TTrấn B)
|
Trọn
tuyến (tương đương đường số 9)
|
220
|
29
|
Đường
Phạm Ngọc Thảo (cặp trường thị trấn B cũ)
|
Trọn
tuyến
|
220
|
30
|
Đường
số 41 (Đường vào trường Thị trấn B)
|
Trọn
tuyến
|
220
|
31
|
Đường
số 39 (Đường Hầm đá)
|
Trọn
tuyến
|
220
|
32
|
Đường
số 35
|
Trọn
tuyến
|
220
|
33
|
Đường
số 19
|
Trọn
tuyến
|
400
|
34
|
Đường
số 22
|
Trọn
tuyến
|
220
|
35
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 bờ Hồ - đi cống ngầm)
|
Trọn
tuyến
|
360
|
36
|
Đường
số 14 (khu phố 1)
|
Đường
Nguyễn Bính
|
Đường
số 27
|
400
|
37
|
Đường
số 1
|
Trọn
tuyến
|
250
|
5. Huyện Gò Dầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
Xuyên Á
|
Cầu
Gò Dầu
|
Trạm
xăng dầu số 40
|
7.800
|
Trạm
xăng dầu số 40
|
Đường
Dương Văn Nốt
|
6.500
|
Đường
Dương Văn Nốt
|
Hết
ranh Thị trấn
|
4.300
|
2
|
QUỐC
LỘ 22B
|
Bồn
Binh
|
Trần
Thị Sanh
|
9.300
|
Trần
Thị Sanh
|
Trường
MG Rạch Sơn
|
6.400
|
Trường
MG Rạch Sơn
|
Hết
ranh Thị trấn
|
4.500
|
3
|
HÙNG VƯƠNG
|
Quốc
lộ 22B
|
Đường
Trường Chinh
|
4.900
|
Đường
Trường Chinh
|
Hết ranh
Thị trấn
|
3.600
|
4
|
TRƯỜNG
CHINH
|
Đường
Dương Văn Nốt
|
Hùng
Vương
|
1.200
|
Hùng
Vương
|
Đường
Lê Trọng Tấn
|
1.200
|
5
|
DƯƠNG
VĂN NỐT
|
Đường
Xuyên Á
|
Đường
Trường Chinh
|
1.150
|
Đường
Trường Chinh
|
Hết
ranh Thị trấn
|
700
|
6
|
LÊ VĂN THỚI
|
Bồn
binh
|
Đường
Hồ Văn Suối
|
3.550
|
7
|
NGÔ
GIA TỰ
|
Trần
Thị Sanh
|
Đường
Trần Văn Thạt
|
3.150
|
Đường
Trần Văn Thạt
|
Đường
Xuyên Á
|
3.850
|
Đường
Xuyên Á
|
Đường
Lê Văn Thới
|
2.750
|
8
|
DƯƠNG
VĂN THƯA
|
Quốc
lộ 22B
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
3.950
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lê Văn Thả
|
3.350
|
9
|
TRẦN
THỊ SANH
|
Quốc
lộ 22B
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
4.750
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lê Văn Thả (bờ sông)
|
1.850
|
10
|
LÊ HỒNG PHONG
|
Quốc
lộ 22B
|
Đường
Lê Trọng Tấn
|
1.920
|
Đường
Lê Trọng Tấn
|
Kênh
N18-20
|
1.260
|
Kênh
N18-20
|
Hết
ranh Thị trấn
|
1.140
|
11
|
QUANG
TRUNG
|
Quốc
lộ 22B
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
8.450
|
12
|
HỒ VĂN SUỐI
|
Đường
Xuyên Á
|
Đường
Lê Văn Thới
|
3.250
|
13
|
ĐƯỜNG
CHI LĂNG
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lê Văn Thả
|
3.350
|
14
|
LAM
SƠN
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lê Văn Thả
|
3.500
|
15
|
LÊ VĂN THẢ
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lam Sơn
|
1.500
|
16
|
TRẦN VĂN THẠT
|
Quốc
lộ 22B
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
3.300
|
17
|
LÊ
TRỌNG TẤN
|
Quốc
lộ 22B
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1.700
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Trường
Chinh
|
2.300
|
Trường
Chinh
|
Kênh
N18-20
|
1.300
|
18
|
TRẦN
QUỐC ĐẠI
|
Quốc
lộ 22B
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
4.100
|
19
|
NGUYỄN
HỮU THỌ
|
Trần
Thị Sanh
|
Công
an huyện
|
4.100
|
20
|
PHẠM
HÙNG
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Trường
Chinh
|
850
|
21
|
HUỲNH THÚC KHÁNG
|
Đường
Xuyên Á
|
Trường
Chinh
|
2.700
|
22
|
NAM
KỲ KHỞI NGHĨA
|
Hùng
Vương
|
Dương
Văn Nốt
|
650
|
6. Huyện Hòa
Thành
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
HÙNG
VƯƠNG (Báo Quốc Từ cũ)
|
Cua Lý Bơ
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
9.000
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Cửa
1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng)
|
10.200
|
2
|
HUỲNH
THANH MỪNG
|
Vòng
quanh TTTM Long Hoa
|
17.500
|
3
|
ĐỖ
THỊ TẶNG
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Nguyễn
Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
3.100
|
4
|
NGUYỄN
DU (Cửa 2 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
5
|
HAI
BÀ TRƯNG (Cửa 3 TTTM Long Hoa)
|
Cửa 3
TTTM Long Hoa
|
Phạm
Hùng
|
7.250
|
6
|
TRƯƠNG
QUYỀN (Cửa 4 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
7
|
NGÔ
THỜI NHIỆM (Cửa 6 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
8
|
PHAN
VĂN ĐÁNG (Cửa 7 TTTM Long Hoa)
|
Cửa 7 TTTM Long Hoa
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
7.250
|
9
|
BÙI
THỊ XUÂN (Cửa 8 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
10
|
TÔN
ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ)
|
Huỳnh
Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa)
|
Hết
ranh Thị trấn (Cây xăng Ông Mậu)
|
9.000
|
11
|
LÝ
THƯỜNG KIỆT (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Châu
Văn Liêm
|
Phạm
Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)
|
5.000
|
Đ. Lạc
Long Quân
|
Châu
Văn Liêm
|
4.500
|
12
|
PHẠM
HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Phạm
Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung
|
5.100
|
13
|
NGUYỄN
HUỆ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Cửa số
6 Tòa Thánh
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
3.300
|
14
|
NGUYỄN
CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung
|
3.400
|
15
|
CHÂU
VĂN LIÊM (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)
|
Lý Thường
Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Nguyễn
Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
5.100
|
16
|
PHẠM
VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Ranh
xã Hiệp Tân -Thị trấn
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
7.500
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Nguyễn
Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
7.350
|
17
|
Đường
lô khu vực Thị trấn (đường nhựa)
|
Các đường lô Khu phố 1
|
4.000
|
Các đường lô Khu phố 2
|
4.000
|
Các đường lô Khu phố 3
|
4.000
|
Các đường lô Khu phố 4
|
4.000
|
18.
|
PHẠM
THÁI BƯỜNG
|
Phạm
Văn Đồng
|
Lạc
Long Quân
|
4.000
|
7. Huyện Tân Biên
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
PHẠM
HÙNG (Quốc lộ 22B)
|
Ngã
3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh
|
Cầu Cần
Đăng - 50 mét
|
3.900
|
Cầu
Cần Đăng - 50 mét
|
Cầu
Cần Đăng+ 50mét
|
2.600
|
Cầu
Cần Đăng + 50 mét
|
Hết
ranh Huyện đội
|
1.760
|
Hết
ranh Huyện đội
|
Hết
ranh Thị trấn
|
1.040
|
2
|
NGUYỄN
VĂN LINH (Quốc lộ 22B)
|
Ngã 3
Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã
3 Xuân Hồng
|
3.320
|
Ngã
3 Xuân Hồng
|
Ngã
4 Nguyễn Duy Trinh
|
1.820
|
Ngã
4 Nguyễn Duy Trinh
|
Chợ
cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)
|
1.370
|
Chợ
cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)
|
Hết
ranh Thị trấn
|
910
|
3
|
NGUYỄN
CHÍ THANH (Tỉnh lộ 795)
|
Ngã
3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã
3 đường 30/4
|
2.600
|
Ngã
3 đường 30/4
|
Hết
ranh Thị trấn
|
1.800
|
4
|
ĐƯỜNG
30/4
|
Ngã
3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4
|
Ngã
4 Phan Chu Trinh
|
1.800
|
Ngã
4 Phan Chu Trinh
|
Ngã
3 Nguyễn Văn Linh
|
1.040
|
5
|
ĐƯỜNG
CẦN ĐĂNG
|
Ngã
3 Phạm Hùng
|
Hết
ranh trường Thạnh Trung
|
560
|
Hết
ranh trường Thạnh Trung
|
Ban
Quản lý KP 1
|
440
|
Ban
Quản lý KP 1
|
Hết ranh Thị trấn
|
360
|
6
|
Đường
số 6 cặp Huyện đội đi vào
|
Đường
Phạm Hùng
|
Cua thứ 1
|
300
|
Cua thứ 1
|
Hết
ranh Thị trấn
|
290
|
7
|
Đường
số 5 vành đai thị trấn
|
Đường
Phạm Hùng
|
Ngã
3 thứ 1
|
350
|
Ngã
3 thứ 1
|
Hết
ranh Thị trấn
|
290
|
8
|
Đường
số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên)
|
Đường
Phạm Hùng
|
Ngã
3 thứ 1
|
310
|
Ngã
3 thứ 1
|
Hết
ranh Thị trấn
|
280
|
9
|
Đường
số 1 - KP1
|
Đường
Cần Đăng
|
Đường
số 4
|
260
|
10
|
Đường
số 2 - KP1
|
Đường
Cần Đăng
|
Đường
số 4
|
260
|
11
|
Đường
số 3 - KP1
|
Đường
Cần Đăng
|
Đường
số 4
|
260
|
12
|
Đường
số 4 - KP1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
tuyến
|
260
|
13
|
NGUYỄN
HỮU THỌ
|
Đường
Phạm Hùng
|
Ngã
5
|
660
|
Ngã
5
|
Hết
tuyến
|
410
|
14
|
PHAN
VĂN ĐÁNG
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
660
|
15
|
PHẠM
THÁI BƯỜNG
|
Phan
Văn Đáng
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
500
|
16
|
TRẦN
VĂN TRÀ
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Phạm
Thái Bường
|
500
|
Phạm
Thái Bường
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
450
|
17
|
HUỲNH
TẤN PHÁT
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
560
|
18
|
NGUYỄN
THỊ ĐỊNH
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
500
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
19
|
HỒ
TÙNG MẬU
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
500
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
20
|
DƯƠNG
BẠCH MAI
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
490
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
21
|
HOÀNG
VĂN THỤ
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
510
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Phan
Chu Trinh
|
480
|
22
|
LÝ TỰ
TRỌNG
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Hoàng
Văn Thụ
|
390
|
23
|
LÊ TRỌNG
TẤN
|
Lý Tự
Trọng
|
Hoàng
Văn Thụ
|
290
|
24
|
PHẠM
NGỌC THẢO
|
Lý Tự
Trọng
|
Hoàng
Văn Thụ
|
300
|
25
|
NGUYỄN
MINH CHÂU
|
Phạm
Hùng
|
Phan
Văn Đáng
|
810
|
26
|
TÔN
THẤT TÙNG
|
Phạm
Hùng
|
Cuối
phố chợ
|
1.940
|
Cuối
phố chợ
|
Giáp
Phạm Ngọc Thạch
|
500
|
27
|
PHẠM
NGỌC THẠCH
|
Phạm
Hùng
|
Vào
200 mét
|
580
|
Sau
200 mét
|
Hết
tuyến
|
450
|
28
|
LÊ
VĂN SỸ
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Hồ
Tùng Mậu
|
290
|
29
|
NGUYỄN
VĂN TRỖI
|
Phan
Văn Đáng
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
290
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Hồ Tùng
Mậu
|
290
|
30
|
HUỲNH
VĂN NGHỆ
|
Phan
Văn Đáng
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
290
|
31
|
Đường
số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu)
|
Phạm
Hùng
|
Phan
Văn Đáng
|
550
|
32
|
Đường
số 2 KP2 (cặp BQL chợ)
|
Phạm
Hùng
|
Cuối
phố chợ
|
1.940
|
33
|
Đường
số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch)
|
Phạm
Hùng
|
Hết
tuyến
|
400
|
34
|
LÊ HỒNG
PHONG
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
30-4
|
750
|
Đường
30-4
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
590
|
35
|
NGUYỄN BÌNH
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
An Ninh
|
630
|
36
|
PHAN
CHU TRINH
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
30-4
|
460
|
Đường
30-4
|
Hết
tuyến Thị trấn
|
440
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến hướng tây Thị trấn
|
450
|
37
|
NGUYỄN
DUY TRINH (XN hạt điều)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
30-4
|
490
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
An Ninh
|
440
|
38
|
XUÂN
HỒNG
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
An Ninh
|
560
|
39
|
HOÀNG
QUỐC VIỆT
|
Lê Hồng
Phong
|
Đường
30-4
|
410
|
40
|
HUỲNH
CÔNG GIẢN
|
Từ 3
ban
|
Hạt
kiểm lâm
|
430
|
41
|
TRẦN
ĐẠI NGHĨA
|
Xuân
Hồng
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
310
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Đường
số 2 KP4 (lò heo cũ)
|
290
|
Đường
số 2 KP4 (lò heo cũ)
|
Đường
số 4 KP4
|
280
|
42
|
NGUYỄN AN NINH
|
Đường
Xuân Hồng
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
440
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
Đường
số 2 - KP4
|
280
|
43
|
Đường
số 1 KP6 (vào xóm Chùa)
|
Đường
30-4
|
Hết
tuyến
|
260
|
44
|
Hoàng
Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1- KP5 cũ)
|
Đường
30-4
|
Vào
hết 300 mét
|
290
|
Sau
300 mét
|
Hết tuyến
|
260
|
45
|
Đường
số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai)
|
Đường
30-4
|
Vào
hết 300 mét
|
280
|
Sau
300 mét
|
Hết tuyến
|
260
|
46
|
Đường
số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ)
|
Đường
30-4
|
Giáp
sau trường Trần Phú
|
280
|
47
|
Đường
số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết tuyến
|
380
|
48
|
Đường
số 2 - KP4 (Lò Heo)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến
|
400
|
49
|
Đường
số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến
|
380
|
50
|
Đường
số 2-KP6
|
Lê Hồng
Phong
|
Phan
Chu Trinh
|
410
|
51
|
Đường
số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết tuyến
|
260
|
52
|
Đường
số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ)
|
Đường
30/4
|
Vào
300 mét
|
260
|
Sau
300 mét
|
Hết
tuyến
|
260
|
53
|
Đường
số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương)
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Nguyễn
Thị Định
|
350
|
54
|
Đường
số 3-KP6
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Đường
số 2-KP6
|
280
|
55
|
Đường
số 4-KP6
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 3-KP6
|
260
|
56
|
Đường
số 5-KP6
|
Phan
Chu Trinh
|
Đường
số 1-KP6
|
260
|
57
|
Đường
số 4 (KP2+KP7)
|
Phan
Văn Đáng
|
Lý Tự
Trọng
|
290
|
58
|
Đường
số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh)
|
Phạm
Hùng
|
Huyện
đội
|
260
|
59
|
Đường
số 6-KP6
|
Phan
Chu Trinh
|
Đường
số 1-KP6
|
260
|
60
|
Đường
số 4-KP4
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến
|
260
|
8. Huyện Tân Châu
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
TRẦN
VĂN TRÀ (hướng về KaTum)
|
Ngã
tư Đồng Ban
|
Ranh
đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)
|
3.000
|
Ranh
đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)
|
Hết
ranh Thị trấn
|
2.100
|
TÔN
ĐỨC THẮNG (hướng về TP Tây Ninh)
|
Ngã
tư Đồng Ban
|
Ranh
đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)
|
5.100
|
Ranh
đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)
|
Hết
ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh
|
3.370
|
2
|
LÊ DUẨN
(hướng về cầu Tha La)
|
Ngã
4 Đồng Ban
|
Ranh
đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)
|
5.500
|
Ranh
đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)
|
Phạm
Hồng Thái (lô 01)
|
3.800
|
Phạm
Hồng Thái (lô 01)
|
Nguyễn
Hữu Dụ (lô 06)
|
2.400
|
Nguyễn
Hữu Dụ (lô 06)
|
Cầu
Tha La
|
2.000
|
3
|
NGUYỄN
THỊ ĐỊNH (hướng về H.Tân Biên
|
Ngã
4 Đồng Ban
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
3.000
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Hết
ranh Thị trấn
|
2.000
|
4
|
Đường
quanh chợ Tân Châu
|
Các dãy phố xung quanh quay hướng về
nhà lồng chợ (B1, B2, C1, C2)
|
5.500
|
5
|
Đường
bến xe
|
Đoạn
giáp đường 785
|
Đoạn
giáp đường 795
|
5.500
|
6
|
BÙI
THỊ XUÂN
|
Cách
20m giáp đường bến xe
|
Hết
tuyến
|
1.200
|
7
|
Khu
lò mì dãy D2- D3
|
Đoạn
từ chợ
|
Đường
đất đỏ quán Phong Lan
|
1.400
|
9. Huyện Trảng
Bàng
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
QUỐC
LỘ 22
|
Ranh
Thị trấn - Gia Lộc
|
Bến
xe
|
3.500
|
Bến xe
|
Ngân
hàng Nông nghiệp
|
5.900
|
Ngân
hàng Nông nghiệp
|
Ranh
T.Trấn-An Tịnh
|
2.600
|
2
|
NGUYỄN
VĂN RỐP (Lộ 19 cũ)
|
Ngã
4 Cầu Cống
|
Ngã
3 Hai Châu
|
2.950
|
3
|
TỈNH
LỘ 787A (Tỉnh lộ 6A cũ)
|
Từ
đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ)
|
Giáp
ranh Gia Lộc (TL6 cũ)
|
1.550
|
4
|
TỈNH
LỘ 787B (Tỉnh lộ 6B cũ)
|
Đường
Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo)
|
Giáp
ranh An Hòa (cổng Cầu Hố cũ)
|
4.000
|
Ranh
An Hòa - Thị trấn (cổng Cầu Hố cũ)
|
Cầu
Quan
|
1.400
|
5
|
GIA
LONG
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Cổng
vào Huyện ủy
|
1.750
|
6
|
QUANG
TRUNG
|
Quang
Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ)
|
Cổng
vào Huyện ủy
|
2.700
|
7
|
ĐẶNG
VĂN TRƯỚC
|
Đ.
Quang Trung
|
Đ.Trưng
Trắc
|
2.700
|
8
|
NGUYỄN
VĂN CHẤU
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Lãnh
Binh Tòng
|
850
|
9
|
LÃNH BINH TÒNG
|
Nguyễn
Văn Chấu
|
Đ.Trưng
Nhị
|
850
|
10
|
HUỲNH
THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ)
|
Đ.Đặng
Văn Trước
|
Giáp
ranh An Hòa
|
850
|
11
|
NGUYỄN VĂN KIÊN
|
Lãnh
Binh Tòng
|
Trọn
đường (Đường cùng)
|
700
|
12
|
TRƯNG
TRẮC
|
Đ.Đặng
Văn Trước
|
Giáp
ranh An Tịnh
|
1.150
|
13
|
TRƯNG
NHỊ
|
Lãnh
Binh Tòng
|
Trọn
đường (đường cùng)
|
850
|
14
|
DUY
TÂN
|
Đ.Quang
Trung
|
Đ.Đặng Văn Trước
|
950
|
15
|
NGUYỄN
DU (ĐƯỜNG XN cũ)
|
Đường
Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo cũ)
|
Nguyễn
Văn Rốp (lộ 19 cũ)
|
1.400
|
16
|
ĐƯỜNG
22 - 12
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Đường
Bời Lời (ĐT 782 cũ)
|
1.550
|
17
|
LÊ HỒNG
PHONG (Đường 30/4 cũ)
|
Nguyễn
Văn Rốp (lộ 19 cũ)
|
Đường
Bời Lời (ĐT 782 cũ)
|
700
|
18
|
ĐƯỜNG
30/4
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Đường
Lê Hồng Phong (sân bóng Thị trấn cũ)
|
750
|
19
|
ĐƯỜNG
A chợ Trảng Bàng
|
Đường
Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ)
|
Đường
E chợ Trảng Bàng
|
4.000
|
20
|
ĐƯỜNG
B chợ Trảng Bàng
|
Đường
Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ)
|
Đường
E chợ Trảng Bàng
|
4.000
|
21
|
BỜI
LỜI (ĐT 782 cũ)
|
Ngân
hàng Nông nghiệp
|
Nguyễn
Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)
|
2.900
|
Nguyễn
Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)
|
Ranh
Gia Lộc
|
2.100
|
22
|
ĐƯỜNG
E (Hậu chợ TB)
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Đường
TL 6B
|
3.750
|
23
|
NGUYỄN
TRỌNG CÁT (Đường Đồng Tiến cũ)
|
Đường
Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ)
|
Trọn
đường (ngã Lò Rèn cũ)
|
1.000
|
24
|
VÕ
TÁNH
|
Đường
Đặng Văn Trước
|
Đường
Lãnh Binh Tòng
|
430
|
25
|
ĐƯỜNG
GIA LỘC- THỊ TRẤN
|
Đường
Bời Lời
|
Gia
Huỳnh - Gia Lộc
|
420
|
26
|
HOÀNG
DIỆU
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Bời Lời
|
360
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Nguyễn
Trọng Cát
|
360
|
27
|
BẠCH
ĐẰNG
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Bời Lời
|
450
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Nguyễn
Trọng Cát
|
420
|
28
|
TRẦN THỊ NGA
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Bời Lời
|
370
|
29
|
BÙI
THANH VÂN
|
Đường
Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa
|
Ranh
ô Lò Rèn, Lộc Trát xã Gia Lộc
|
600
|
30
|
ĐƯỜNG
ĐÌNH GIA LỘC
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp
|
Bia tưởng
niệm đội biệt động thị trấn Trảng Bàng
|
420
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Trường
Tiểu học Đặng Văn Trước
|
420
|
31
|
ĐƯỜNG
HỒ BƠI
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I
|
Trường
Tiểu học Đặng Văn Trước
|
380
|
32
|
ĐƯỜNG
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu
|
Nguyễn
Văn Chấu
|
1.000
|
33
|
ĐƯỜNG
GIA HUỲNH 1
|
Nguyễn
Văn Rốp
|
Lê Hồng
Phong
|
600
|
34
|
ĐƯỜNG
GIA HUỲNH 2
|
Đường
787A
|
Bời
Lời
|
600
|
35
|
ĐƯỜNG
GIA HUỲNH 3
|
Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc
Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An
|
600
|
36
|
ĐƯỜNG
LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ)
|
Nguyễn
Trọng Cát
|
Bùi
Thanh Vân
|
600
|
37
|
ĐƯỜNG
LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ)
|
Quốc
lộ 22
|
Bùi
Thanh Vân
|
600
|
38
|
ĐƯỜNG
NỐI 787B (KHU 27/7)
|
Từ
ranh khu 27/7
|
Trung
Tâm y tế huyện Trảng Bàng
|
1.400
|
39
|
Đường
Xe Sâu
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường
Nguyễn Trọng Cát
|
1.000
|
40
|
Đường
Lộc Du
|
Đường
22/12
|
Ranh
Gia Lộc
|
700
|
41
|
Đường
QH 15 m
|
QL22
|
Đường
QH11 m
|
1.000
|
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
8.811
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|