Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
PHAN
VĂN ĐÁNG
|
Nguyễn
Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
2.000
|
2
|
TÔN ĐỨC
THẮNG (Báo Quốc Từ cũ)
|
Ranh
T.trấn- LT Trung (Cây xăng Ông Mậu)
|
Khối
vận xã Long Thành Trung
|
2.000
|
Khối
vận xã Long Thành Trung
|
Quốc
lộ 22B
|
1.300
|
3
|
PHẠM
HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung
|
Ngã 4
Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành
|
2.100
|
Ngã
4 Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
1.600
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Quốc
lộ 22B
|
1.400
|
4
|
NGUYỄN
CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Trực
|
1.700
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Quốc
lộ 22B
|
1.100
|
5
|
LẠC
LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu cũ)
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
4.500
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
Phạm
văn Đồng (Nguyễn Thái Học)
|
5.000
|
Phạm
Văn Đồng (Nguyễn Thái Học)
|
30-4
(Ngã 3 Mít Một)
|
4.500
|
6
|
ÂU
CƠ (Quan Âm Các)
|
Cửa
7 ngoại ô
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
3.300
|
7
|
Đ.30/4
(Nối dài)
|
Từ
ranh TP.Tây Ninh
|
Ngã 3
vào Trường Chính Trị
|
6.000
|
8
|
QUỐC
LỘ 22B
|
Ngã
3 vào Trường Chính Trị
|
Đến
Cầu Nổi (Trường Chính Trị)
|
1.800
|
Ngã
3 vào Trường Chính Trị
|
Ngã
Tư Hiệp Trường
|
1.800
|
Ngã
Tư Hiệp Trường
|
Ranh
xã Hiệp Tân -Long Thành Trung
|
1.750
|
Ranh
xã Hiệp Tân - Long Thành Trung
|
Ranh
xã Long Thành Nam - Trường Tây
|
1.450
|
Đoạn
còn lại
|
1.100
|
9
|
CHÂU
VĂN LIÊM (Phổ Đà Sơn-Phước Đức Cù cũ)
|
Phạm
Văn Đồng
|
Lý
Thường Kiệt
|
2.450
|
Nguyễn
Huệ
|
An
Dương Vương
|
2.350
|
10
|
PHẠM
VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Lạc
Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ)
|
Sân
vận động Hòa Thành
|
5.400
|
Sân
vận động Hòa Thành
|
Ranh
xã Hiệp Tân -Thị trấn
|
4.400
|
11
|
ĐƯỜNG
781 (Đường CMT8 nối dài)
|
Trọn
tuyến
|
4.000
|
12
|
AN DƯƠNG
VƯƠNG (Lộ Bình Dương cũ)
|
Cửa
7 Tòa Thánh
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
3.150
|
13
|
TRẦN
PHÚ (Lộ Bình Dương cũ)
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Trịnh
Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)
|
3.150
|
Trịnh
Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
2.450
|
14
|
TRỊNH
PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang)
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
Ranh
xã Trường Tây
|
2.650
|
Ranh
Trường Tây
|
Hết
tuyến
|
2.200
|
15
|
NGUYỄN
VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Từ
ranh Thị trấn - Long Thành Bắc
|
Cổng
văn hóa ấp Long Đại
|
3.200
|
Cổng
văn hóa ấp Long Đại
|
Ranh
Trường Tây - Trường Hòa
|
2.900
|
Ranh
Trường Tây - Trường Hòa
|
Cầu
Giải Khổ
|
1.450
|
Cầu
Giải Khổ
|
Đ.
Nguyễn Lương Bằng
|
1.400
|
16
|
NGUYỄN
LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ)
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
1.100
|
17
|
Đường
vào chợ Trường Lưu
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Chợ
Trường Lưu
|
2.550
|
18
|
Đường
xung quanh chợ trường Lưu
|
Trọn
tuyến
|
1.600
|
19
|
NGÔ
QUYỀN
|
Tôn
Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
1.800
|
Trần
Phú (Lộ Bình Dương cũ)
|
Đường
vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải)
|
2.000
|
Đường
vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Đường
Hốc Trâm
|
1.450
|
20
|
NGUYỄN
VĂN CỪ
|
Tôn Đức
Thắng (Báo Quốc Từ cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
1.250
|
21
|
THƯỢNG
THÂU THANH
|
Tôn
Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)
|
Phạm
Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)
|
1.950
|
Phạm
Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Quốc
lộ 22B
|
1.250
|
22
|
Đường
Cầu Trường Long đi Chà Là
|
Nguyễn
Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)
|
Cầu
Trường Long
|
1.450
|
23
|
Đường
Nhựa mới ấp Hiệp Hòa
|
Lạc
Long Quân
|
Quốc
lộ 22B
|
1.600
|
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
ĐẠI
LỘ 30/4
|
Ngã
3 Lâm Vồ
|
Ngã
ba vô BV Quân Y
|
7.500
|
Ngã
ba vô BV Quân Y
|
Ngã
ba mũi tàu
|
11.040
|
Ngã
ba Mũi Tàu
|
Ngã
tư Trường Trần Hưng Đạo
|
11.530
|
Ngã
tư Trường Trần Hưng Đạo
|
Ranh
Hòa Thành
|
7.500
|
2
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
Ngã
tư Trường Trần Hưng Đạo
|
Ngã
ba Mũi Tàu
|
4.600
|
3
|
PHẠM
TUNG (Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
30/4
|
Bồn
binh trường Trần Đại Nghĩa
|
4.500
|
4
|
NGUYỄN
CHÍ THANH
|
Đường
CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học)
|
Hẻm số
6 (đi B4 cũ)
|
8.040
|
Hẻm
số 6 (đi B4 cũ)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
6.000
|
5
|
LÊ LỢI
|
Đường
CMT8
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
6.100
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Quang Trung
|
3.400
|
6
|
QUANG
TRUNG
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ)
|
Đường
Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)
|
1.700
|
7
|
NGUYỄN
TRÃI (Lê Văn Tám cũ)
|
Đường
30/4 nối dài
|
Đường
CMT8 (NH Thiên Khang)
|
7.000
|
8
|
ĐƯỜNG
C.M.T.8
|
Ranh
TP Tây Ninh - Châu Thành
|
Hẻm
số 9
|
4.400
|
Hẻm số
9
|
Ngã
tư Công an TP cũ
|
5.000
|
Ngã
tư Công an TP cũ
|
Cầu
Quan
|
13.800
|
Cầu
Quan
|
Đường
Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)
|
12.600
|
Đường
Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)
|
Đường
Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)
|
12.000
|
Đường
Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)
|
Ranh
TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)
|
4.100
|
9
|
LÊ HỒNG
PHONG
|
Đường
CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng)
|
Đường
Lê Lợi
|
6.600
|
10
|
NGUYỄN
THÁI HỌC
|
Đường
Lê Lợi
|
Đường
Hoàng Lê Kha
|
7.600
|
11
|
VÕ
THỊ SÁU
|
Đường
Hoàng Lê Kha
|
Đường
Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)
|
6.600
|
12
|
HOÀNG
LÊ KHA
|
Đường
CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu)
|
Đường
30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)
|
12.000
|
13
|
ĐƯỜNG
3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)
|
Đường
CMT8
|
Ngã
3 đi B4
|
4.300
|
14
|
LẠC LONG
QUÂN (Ngô Tùng Châu)
|
Đường
Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ)
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
4.500
|
Bùng
binh cửa 7 ngoại ô
|
Đường
Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)
|
5.000
|
Đường
Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)
|
Đường
30/4 (ngã 3 Mít Một)
|
4.500
|
15
|
VÕ
VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)
|
Đường
CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ)
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
5.300
|
Ngã
3 tam giác (đối diện chợ TP)
|
Đường
Phạm Văn Chiêu
|
2.800
|
16
|
PHẠM
VĂN CHIÊU (Đường chợ Thành phố)
|
Đường
Trương Quyền
|
Đường
Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)
|
7.000
|
Đường
quanh chợ TP
|
Đường
quanh chợ TP
|
7.700
|
Đường
Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)
|
Trại
cá giống
|
3.100
|
17
|
NGUYỄN
ĐÌNH CHIỂU
|
Đường
Yết Kiêu (Công viên)
|
Đường
Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)
|
4.200
|
18
|
NGÔ
GIA TỰ
|
Đường
Trương Quyền
|
Đường
Yết Kiêu
|
4.850
|
19
|
TRƯƠNG
QUYỀN
|
Đường
CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu)
|
Đường
Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)
|
5.350
|
20
|
TRƯNG
NỮ VƯƠNG
|
Đường
30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo)
|
Đường
Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)
|
3.200
|
Đường
Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế)
|
Ranh
TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)
|
2.600
|
21
|
YẾT
KIÊU
|
Đường
CMT8 (Cầu Quan)
|
Cầu
Trần Quốc Toản
|
4.000
|
Cầu Trần
Quốc Toản
|
Cầu
Sắt
|
2.200
|
Cầu
Sắt
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
1.900
|
22
|
PHAN
CHU TRINH
|
Đường
CMT8 (Cầu Quan)
|
Bến
Trường Đổi
|
1.800
|
23
|
TUA
HAI
|
Đường
CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ)
|
Ngã
4 Bình Minh
|
3.900
|
24
|
NGUYỄN
VĂN TỐT
|
Đường CMT8
|
Đường
Tua Hai
|
1.400
|
Đường
Tua Hai
|
Bến
Trường Đổi
|
1.400
|
Bến
Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt)
|
Đường
Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)
|
1.250
|
Phan
Chu Trinh
|
Nguyễn
Văn Tốt
|
1.250
|
25
|
TRẦN
VĂN TRÀ
|
Ngã 4
Bình Minh
|
Hết
ranh phường 1
|
1.150
|
26
|
TRẦN
QUỐC TOẢN
|
Đường
30/4 (Bùng binh Bách hóa)
|
Đường
Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)
|
6.200
|
27
|
HÀM
NGHI
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Đường
Quang Trung
|
1.800
|
28
|
TRƯƠNG
ĐỊNH
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)
|
1.800
|
29
|
PASTEUR
|
Đường
CMT8 (Cặp công viên)
|
Đường
Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)
|
3.950
|
30
|
LÊ
VĂN TÁM (Nguyễn Trãi)
|
Đường
Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng)
|
Đường
Quang Trung
|
1.800
|
31
|
NGUYỄN
VĂN CỪ
|
Đường
Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.650
|
32
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
Đường
30/4 (Cổng Tỉnh ủy)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
2.350
|
33
|
NGUYỄN
HỮU THỌ (Đường N)
|
Đường
30/4
|
Làng
Hòa Bình
|
3.500
|
Làng
Hòa Bình
|
Hết
ranh Phường 3
|
3.000
|
Hết
ranh Phường 3
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
2.500
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
Huỳnh
Tấn Phát (lộ 20)
|
2.000
|
34
|
ĐIỆN
BIÊN PHỦ (Lộ Bình Dương)
|
Đường
CMT8 (Cửa Hòa Viện)
|
Ranh
phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)
|
5.760
|
Ranh
phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)
|
Đường
Bời Lời
|
4.920
|
35
|
NGUYỄN
TRỌNG CÁT (Cao Thượng Phẩm)
|
Đường
CMT8
|
Đường
Trường Chinh
|
2.600
|
Đường
Trường Chinh
|
Suối
Vườn Điều
|
1.900
|
Suối
Vườn Điều
|
Đường
Bời Lời
|
2.200
|
36
|
HUỲNH
TẤN PHÁT (Lộ 20 - Chợ Bắp)
|
Đường
CMT8
|
Đường
Trường Chinh
|
2.900
|
Đường
Trường Chinh
|
Suối
Vườn Điều
|
2.550
|
Suối
Vườn Điều
|
Đường
Bời Lời
|
2.000
|
37
|
NGUYỄN
VĂN RỐP (Lộ Kiểm)
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Đường
CMT8 (Cây Gõ)
|
5.000
|
38
|
HUỲNH
CÔNG GIẢN (Đường mới)
|
Đường
Hoàng Lê Kha
|
Đường
Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)
|
2.500
|
Đường
Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)
|
Đường
Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)
|
2.150
|
39
|
ĐẶNG NGỌC CHINH (Đường 1)
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Đặng Văn Lý (Đường L)
|
4.000
|
40
|
ĐƯỜNG
2
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Trường Chinh (Đường I)
|
1.200
|
41
|
ĐƯỜNG
3
|
Đường
Trường Chinh (Đường I)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
1.400
|
42
|
NAM
KỲ KHỞI NGHĨA (Đường 4)
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
4.000
|
43
|
ĐƯỜNG
5
|
Đường
Lê Duẩn (Đường C)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
2.500
|
44
|
NGUYỄN
VĂN BẠCH (Đường 6)
|
Đường
Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)
|
3.500
|
45
|
ĐƯỜNG
M
|
Đường
3
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
2.500
|
46
|
ĐẶNG
VĂN LÝ (Đường L)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
3.500
|
47
|
NGUYỄN
VĂN THẮNG (Đường K)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
3.500
|
48
|
TRƯỜNG
CHINH (Đường I)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
5.500
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
Trụ
sở Công an TP mới
|
4.000
|
49
|
ĐƯỜNG
H
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)
|
Đường
Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)
|
2.500
|
50
|
ĐƯỜNG
G
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)
|
Đường
Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)
|
2.500
|
51
|
ĐƯỜNG
E
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
2.000
|
52
|
DƯƠNG
MINH CHÂU (Đường F)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
4.500
|
53
|
TRƯƠNG
TÙNG QUÂN (Đường Đ)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
4.500
|
54
|
LÊ DUẨN (Đường C)
|
Đường
30/4
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)
|
5.500
|
55
|
ĐƯỜNG
B
|
Đường
Đặng Ngọc Chinh (Đường 1)
|
Đường
Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)
|
2.500
|
56
|
LIÊN
RANH KP3- KP4, P4 (Đường mới)
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Lạc Long Quân
|
2.100
|
57
|
ĐƯỜNG
M-N (Đường mới)
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Hẻm số
7 - Võ Thị Sáu
|
2.100
|
58
|
HUỲNH
CÔNG NGHỆ (Quán 3 Tốt)
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
Khu
Tái định cư
|
1.350
|
Khu
tái định cư
|
Ranh
Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)
|
900
|
59
|
HỒ
VĂN LÂM
|
Đường
Võ Văn Truyện
|
Đường
Yết Kiêu
|
1.750
|
60
|
PHẠM
VĂN XUYÊN (Đường 6)
|
Đường
CMT8
|
B4
cũ
|
3.000
|
B4
cũ
|
Đường
Trường Chinh (Đường I)
|
2.500
|
61
|
PHẠM
CÔNG KHIÊM
|
Đường
30/4
|
Hết
tuyến
|
1.050
|
62
|
BỜI
LỜI (Đường 790)
|
Ngã
ba Lâm Vồ
|
Ngã
3 Điện Biên Phủ
|
3.000
|
Ngã 3
Điện Biên Phủ
|
Ngã
3 đường nhựa (hướng DMC)
|
2.000
|
Ngã
3 đường nhựa (hướng DMC)
|
Ranh
TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)
|
1.000
|
63
|
Đường
Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Hết
ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)
|
1.900
|
Hết
ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức)
|
Cực
lạc Thái Bình
|
1.300
|
64
|
Đường
hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
1.700
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.200
|
65
|
Đường
hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
1.700
|
Ngã
tư lộ đỏ
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.200
|
66
|
Đường
hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Ngã
3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)
|
1.700
|
Ngã
3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.200
|
67
|
Huỳnh
Văn Thanh
|
Đường
Bời Lời
|
Đường
số 33
|
1.500
|
Đường
số 33
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.150
|
68
|
Đường
số 4 Trần Phú
|
Công
ty TNHH JKLim
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
2.000
|
69
|
Đường
số 33 Bời Lời
|
Đường
Bời Lời (trạm xăng dầu số 170)
|
Cuối
tuyến (hết ranh Ninh Sơn)
|
1.600
|
70
|
Huỳnh
Công Thắng
|
Đường
Trần Văn Trà
|
Cuối
tuyến (hết đường nhựa)
|
1.000
|
71
|
Đường
A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường
Lạc Long Quân
|
2.000
|
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
1
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
Trịnh
Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn)
|
Đường
số 16 (Đường vào Huyện đoàn)
|
3.300
|
Đường
số 16 (Đường vào Huyện đoàn)
|
Cầu
Xa Cách
|
4.030
|
Cầu
Xa Cách
|
Ngô Văn
Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ)
|
1.100
|
Ngô
Văn Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ)
|
Ngã
3 Bờ Hồ
|
1.350
|
Ngã
3 Bờ Hồ đi cống ngầm (trọn tuyến)
|
470
|
2
|
TRỊNH
ĐÌNH THẢO
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn)
|
Ung
Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ))
|
1.240
|
Ung
Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ))
|
Đường
số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)
|
560
|
Đường
số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)
|
Suối
Cạn
|
250
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn)
|
Châu
Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)
|
350
|
3
|
CÙ
CHÍNH LAN
|
Trịnh
Đình Thảo (Đường vào cơ giới)
|
Dương
Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)
|
1.200
|
4
|
Đường
số 27 (Đường vào trường cấp III)
|
Cù
Chính Lan (Ngã ba Trường Thị trấn)
|
Trịnh
Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)
|
500
|
5
|
NGUYỄN
BÌNH
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã 3 Phòng Giáo dục)
|
Lê
Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)
|
490
|
6
|
DƯƠNG
MINH CHÂU
|
Nguyễn
Chí Thanh (Ngã ba Bến xe cũ)
|
Ung
Văn Khiêm (Cuối chợ mới)
|
1.100
|
Ung
Văn Khiêm (Cuối chợ mới)
|
Lê
Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)
|
630
|
Lê
Thị Riêng
|
Đường
số 29
|
220
|
7
|
CHÂU
VĂN LIÊM
|
Ngã
3 (cua quẹo nhà 9 Mé)
|
Đường
số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)
|
230
|
Đoạn thuộc Khu phố 3
|
220
|
8
|
Đường
số 18 (Đường đối diện kho bạc)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Châu
Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)
|
420
|
9
|
Đường
số 16 (Đường vào huyện đoàn)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Đường
số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)
|
400
|
10
|
Đường
số 14 (Đường cặp huyện ủy)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Châu
Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)
|
420
|
11
|
CHU
VĂN AN
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Đường
số 37
|
340
|
Đường
số 37
|
Đường
số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)
|
280
|
12
|
Đường
số 2 (Cây xăng Minh Hiền)
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Hết
ranh thị trấn
|
230
|
13
|
Đường
ngã 3 bờ Hồ - Suối Bàu Vuông
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)
|
Hết
ranh thị trấn
|
400
|
14
|
Đường
nội bộ quy hoạch các khu phố
|
Trọn
tuyến
|
230
|
15
|
Ngô
Văn Rạnh
|
Trọn
tuyến
|
230
|
16
|
Đường
ranh Thị trấn-Suối Đá
|
Đường
số 20 (nhà Bà Rẫy)
|
Hết
ranh thị trấn
|
230
|
17
|
Ung
Văn Khiêm
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Dương
Minh Châu
|
300
|
18
|
Lê
Thị Riêng
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Dương
Minh Châu
|
340
|
19
|
Đường
số 37
|
Suối
Xa Cách
|
ĐT
781 (bờ hồ)
|
230
|
20
|
Đường
số 29
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Đường
số 31
|
230
|
21
|
Đường
số 25
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Nguyễn
Bình
|
230
|
22
|
Đường
số 23 (cặp bãi hát)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Cù
Chính Lan
|
800
|
23
|
Đường
số 20 (trọn tuyến)
|
Đường
số 16
|
Suối
Xa Cách
|
230
|
24
|
Đường
số 13 (quán Diễm Khang)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
230
|
25
|
Đường
số 11 (thủy lợi cũ)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
220
|
26
|
Đường
số 9 (Bác sĩ Tồn)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
230
|
Đường
số 37
|
Hết
đường
|
220
|
27
|
Đường
số 5 (xưởng cưa)
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 37
|
220
|
Đường
số 37
|
Hết
đường
|
220
|
28
|
Đường
số 6 (Vô trường TTrấn B)
|
Trọn
tuyến (tương đương đường số 9)
|
220
|
29
|
Đường
Phạm Ngọc Thảo (cặp trường thị trấn B cũ)
|
Trọn
tuyến
|
220
|
30
|
Đường
số 41 (Đường vào trường Thị trấn B)
|
Trọn
tuyến
|
220
|
31
|
Đường
số 39 (Đường Hầm đá)
|
Trọn
tuyến
|
220
|
32
|
Đường
số 35
|
Trọn
tuyến
|
220
|
33
|
Đường
số 19
|
Trọn
tuyến
|
400
|
34
|
Đường
số 22
|
Trọn
tuyến
|
220
|
35
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 bờ Hồ - đi cống ngầm)
|
Trọn
tuyến
|
360
|
36
|
Đường
số 14 (khu phố 1)
|
Đường
Nguyễn Bính
|
Đường
số 27
|
400
|
37
|
Đường
số 1
|
Trọn
tuyến
|
250
|
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
HÙNG
VƯƠNG (Báo Quốc Từ cũ)
|
Cua Lý Bơ
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
9.000
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Cửa
1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng)
|
10.200
|
2
|
HUỲNH
THANH MỪNG
|
Vòng
quanh TTTM Long Hoa
|
17.500
|
3
|
ĐỖ
THỊ TẶNG
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Nguyễn
Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
3.100
|
4
|
NGUYỄN
DU (Cửa 2 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
5
|
HAI
BÀ TRƯNG (Cửa 3 TTTM Long Hoa)
|
Cửa 3
TTTM Long Hoa
|
Phạm
Hùng
|
7.250
|
6
|
TRƯƠNG
QUYỀN (Cửa 4 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
7
|
NGÔ
THỜI NHIỆM (Cửa 6 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
8
|
PHAN
VĂN ĐÁNG (Cửa 7 TTTM Long Hoa)
|
Cửa 7 TTTM Long Hoa
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
7.250
|
9
|
BÙI
THỊ XUÂN (Cửa 8 TTTM Long Hoa)
|
Trọn
tuyến
|
7.250
|
10
|
TÔN
ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ)
|
Huỳnh
Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa)
|
Hết
ranh Thị trấn (Cây xăng Ông Mậu)
|
9.000
|
11
|
LÝ
THƯỜNG KIỆT (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Châu
Văn Liêm
|
Phạm
Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)
|
5.000
|
Đ. Lạc
Long Quân
|
Châu
Văn Liêm
|
4.500
|
12
|
PHẠM
HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Phạm
Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung
|
5.100
|
13
|
NGUYỄN
HUỆ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Cửa số
6 Tòa Thánh
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
3.300
|
14
|
NGUYỄN
CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
Phạm
Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Ngã
3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung
|
3.400
|
15
|
CHÂU
VĂN LIÊM (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)
|
Lý Thường
Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Nguyễn
Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
5.100
|
16
|
PHẠM
VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)
|
Ranh
xã Hiệp Tân -Thị trấn
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
7.500
|
Lý
Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)
|
Nguyễn
Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)
|
7.350
|
17
|
Đường
lô khu vực Thị trấn (đường nhựa)
|
Các đường lô Khu phố 1
|
4.000
|
Các đường lô Khu phố 2
|
4.000
|
Các đường lô Khu phố 3
|
4.000
|
Các đường lô Khu phố 4
|
4.000
|
18.
|
PHẠM
THÁI BƯỜNG
|
Phạm
Văn Đồng
|
Lạc
Long Quân
|
4.000
|
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
PHẠM
HÙNG (Quốc lộ 22B)
|
Ngã
3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh
|
Cầu Cần
Đăng - 50 mét
|
3.900
|
Cầu
Cần Đăng - 50 mét
|
Cầu
Cần Đăng+ 50mét
|
2.600
|
Cầu
Cần Đăng + 50 mét
|
Hết
ranh Huyện đội
|
1.760
|
Hết
ranh Huyện đội
|
Hết
ranh Thị trấn
|
1.040
|
2
|
NGUYỄN
VĂN LINH (Quốc lộ 22B)
|
Ngã 3
Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã
3 Xuân Hồng
|
3.320
|
Ngã
3 Xuân Hồng
|
Ngã
4 Nguyễn Duy Trinh
|
1.820
|
Ngã
4 Nguyễn Duy Trinh
|
Chợ
cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)
|
1.370
|
Chợ
cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)
|
Hết
ranh Thị trấn
|
910
|
3
|
NGUYỄN
CHÍ THANH (Tỉnh lộ 795)
|
Ngã
3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã
3 đường 30/4
|
2.600
|
Ngã
3 đường 30/4
|
Hết
ranh Thị trấn
|
1.800
|
4
|
ĐƯỜNG
30/4
|
Ngã
3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4
|
Ngã
4 Phan Chu Trinh
|
1.800
|
Ngã
4 Phan Chu Trinh
|
Ngã
3 Nguyễn Văn Linh
|
1.040
|
5
|
ĐƯỜNG
CẦN ĐĂNG
|
Ngã
3 Phạm Hùng
|
Hết
ranh trường Thạnh Trung
|
560
|
Hết
ranh trường Thạnh Trung
|
Ban
Quản lý KP 1
|
440
|
Ban
Quản lý KP 1
|
Hết ranh Thị trấn
|
360
|
6
|
Đường
số 6 cặp Huyện đội đi vào
|
Đường
Phạm Hùng
|
Cua thứ 1
|
300
|
Cua thứ 1
|
Hết
ranh Thị trấn
|
290
|
7
|
Đường
số 5 vành đai thị trấn
|
Đường
Phạm Hùng
|
Ngã
3 thứ 1
|
350
|
Ngã
3 thứ 1
|
Hết
ranh Thị trấn
|
290
|
8
|
Đường
số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên)
|
Đường
Phạm Hùng
|
Ngã
3 thứ 1
|
310
|
Ngã
3 thứ 1
|
Hết
ranh Thị trấn
|
280
|
9
|
Đường
số 1 - KP1
|
Đường
Cần Đăng
|
Đường
số 4
|
260
|
10
|
Đường
số 2 - KP1
|
Đường
Cần Đăng
|
Đường
số 4
|
260
|
11
|
Đường
số 3 - KP1
|
Đường
Cần Đăng
|
Đường
số 4
|
260
|
12
|
Đường
số 4 - KP1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
tuyến
|
260
|
13
|
NGUYỄN
HỮU THỌ
|
Đường
Phạm Hùng
|
Ngã
5
|
660
|
Ngã
5
|
Hết
tuyến
|
410
|
14
|
PHAN
VĂN ĐÁNG
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
660
|
15
|
PHẠM
THÁI BƯỜNG
|
Phan
Văn Đáng
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
500
|
16
|
TRẦN
VĂN TRÀ
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Phạm
Thái Bường
|
500
|
Phạm
Thái Bường
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
450
|
17
|
HUỲNH
TẤN PHÁT
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
560
|
18
|
NGUYỄN
THỊ ĐỊNH
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
500
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
19
|
HỒ
TÙNG MẬU
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
500
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
20
|
DƯƠNG
BẠCH MAI
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
490
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
21
|
HOÀNG
VĂN THỤ
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Lý Tự
Trọng
|
510
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
290
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Phan
Chu Trinh
|
480
|
22
|
LÝ TỰ
TRỌNG
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Hoàng
Văn Thụ
|
390
|
23
|
LÊ TRỌNG
TẤN
|
Lý Tự
Trọng
|
Hoàng
Văn Thụ
|
290
|
24
|
PHẠM
NGỌC THẢO
|
Lý Tự
Trọng
|
Hoàng
Văn Thụ
|
300
|
25
|
NGUYỄN
MINH CHÂU
|
Phạm
Hùng
|
Phan
Văn Đáng
|
810
|
26
|
TÔN
THẤT TÙNG
|
Phạm
Hùng
|
Cuối
phố chợ
|
1.940
|
Cuối
phố chợ
|
Giáp
Phạm Ngọc Thạch
|
500
|
27
|
PHẠM
NGỌC THẠCH
|
Phạm
Hùng
|
Vào
200 mét
|
580
|
Sau
200 mét
|
Hết
tuyến
|
450
|
28
|
LÊ
VĂN SỸ
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Hồ
Tùng Mậu
|
290
|
29
|
NGUYỄN
VĂN TRỖI
|
Phan
Văn Đáng
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
290
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Hồ Tùng
Mậu
|
290
|
30
|
HUỲNH
VĂN NGHỆ
|
Phan
Văn Đáng
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
290
|
31
|
Đường
số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu)
|
Phạm
Hùng
|
Phan
Văn Đáng
|
550
|
32
|
Đường
số 2 KP2 (cặp BQL chợ)
|
Phạm
Hùng
|
Cuối
phố chợ
|
1.940
|
33
|
Đường
số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch)
|
Phạm
Hùng
|
Hết
tuyến
|
400
|
34
|
LÊ HỒNG
PHONG
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
30-4
|
750
|
Đường
30-4
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
590
|
35
|
NGUYỄN BÌNH
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
An Ninh
|
630
|
36
|
PHAN
CHU TRINH
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
30-4
|
460
|
Đường
30-4
|
Hết
tuyến Thị trấn
|
440
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến hướng tây Thị trấn
|
450
|
37
|
NGUYỄN
DUY TRINH (XN hạt điều)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
30-4
|
490
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
An Ninh
|
440
|
38
|
XUÂN
HỒNG
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
An Ninh
|
560
|
39
|
HOÀNG
QUỐC VIỆT
|
Lê Hồng
Phong
|
Đường
30-4
|
410
|
40
|
HUỲNH
CÔNG GIẢN
|
Từ 3
ban
|
Hạt
kiểm lâm
|
430
|
41
|
TRẦN
ĐẠI NGHĨA
|
Xuân
Hồng
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
310
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Đường
số 2 KP4 (lò heo cũ)
|
290
|
Đường
số 2 KP4 (lò heo cũ)
|
Đường
số 4 KP4
|
280
|
42
|
NGUYỄN AN NINH
|
Đường
Xuân Hồng
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
440
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
Đường
số 2 - KP4
|
280
|
43
|
Đường
số 1 KP6 (vào xóm Chùa)
|
Đường
30-4
|
Hết
tuyến
|
260
|
44
|
Hoàng
Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1- KP5 cũ)
|
Đường
30-4
|
Vào
hết 300 mét
|
290
|
Sau
300 mét
|
Hết tuyến
|
260
|
45
|
Đường
số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai)
|
Đường
30-4
|
Vào
hết 300 mét
|
280
|
Sau
300 mét
|
Hết tuyến
|
260
|
46
|
Đường
số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ)
|
Đường
30-4
|
Giáp
sau trường Trần Phú
|
280
|
47
|
Đường
số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết tuyến
|
380
|
48
|
Đường
số 2 - KP4 (Lò Heo)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến
|
400
|
49
|
Đường
số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến
|
380
|
50
|
Đường
số 2-KP6
|
Lê Hồng
Phong
|
Phan
Chu Trinh
|
410
|
51
|
Đường
số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết tuyến
|
260
|
52
|
Đường
số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ)
|
Đường
30/4
|
Vào
300 mét
|
260
|
Sau
300 mét
|
Hết
tuyến
|
260
|
53
|
Đường
số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương)
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Nguyễn
Thị Định
|
350
|
54
|
Đường
số 3-KP6
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Đường
số 2-KP6
|
280
|
55
|
Đường
số 4-KP6
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường
số 3-KP6
|
260
|
56
|
Đường
số 5-KP6
|
Phan
Chu Trinh
|
Đường
số 1-KP6
|
260
|
57
|
Đường
số 4 (KP2+KP7)
|
Phan
Văn Đáng
|
Lý Tự
Trọng
|
290
|
58
|
Đường
số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh)
|
Phạm
Hùng
|
Huyện
đội
|
260
|
59
|
Đường
số 6-KP6
|
Phan
Chu Trinh
|
Đường
số 1-KP6
|
260
|
60
|
Đường
số 4-KP4
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hết
tuyến
|
260
|
Số
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
QUỐC
LỘ 22
|
Ranh
Thị trấn - Gia Lộc
|
Bến
xe
|
3.500
|
Bến xe
|
Ngân
hàng Nông nghiệp
|
5.900
|
Ngân
hàng Nông nghiệp
|
Ranh
T.Trấn-An Tịnh
|
2.600
|
2
|
NGUYỄN
VĂN RỐP (Lộ 19 cũ)
|
Ngã
4 Cầu Cống
|
Ngã
3 Hai Châu
|
2.950
|
3
|
TỈNH
LỘ 787A (Tỉnh lộ 6A cũ)
|
Từ
đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ)
|
Giáp
ranh Gia Lộc (TL6 cũ)
|
1.550
|
4
|
TỈNH
LỘ 787B (Tỉnh lộ 6B cũ)
|
Đường
Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo)
|
Giáp
ranh An Hòa (cổng Cầu Hố cũ)
|
4.000
|
Ranh
An Hòa - Thị trấn (cổng Cầu Hố cũ)
|
Cầu
Quan
|
1.400
|
5
|
GIA
LONG
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Cổng
vào Huyện ủy
|
1.750
|
6
|
QUANG
TRUNG
|
Quang
Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ)
|
Cổng
vào Huyện ủy
|
2.700
|
7
|
ĐẶNG
VĂN TRƯỚC
|
Đ.
Quang Trung
|
Đ.Trưng
Trắc
|
2.700
|
8
|
NGUYỄN
VĂN CHẤU
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Lãnh
Binh Tòng
|
850
|
9
|
LÃNH BINH TÒNG
|
Nguyễn
Văn Chấu
|
Đ.Trưng
Nhị
|
850
|
10
|
HUỲNH
THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ)
|
Đ.Đặng
Văn Trước
|
Giáp
ranh An Hòa
|
850
|
11
|
NGUYỄN VĂN KIÊN
|
Lãnh
Binh Tòng
|
Trọn
đường (Đường cùng)
|
700
|
12
|
TRƯNG
TRẮC
|
Đ.Đặng
Văn Trước
|
Giáp
ranh An Tịnh
|
1.150
|
13
|
TRƯNG
NHỊ
|
Lãnh
Binh Tòng
|
Trọn
đường (đường cùng)
|
850
|
14
|
DUY
TÂN
|
Đ.Quang
Trung
|
Đ.Đặng Văn Trước
|
950
|
15
|
NGUYỄN
DU (ĐƯỜNG XN cũ)
|
Đường
Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo cũ)
|
Nguyễn
Văn Rốp (lộ 19 cũ)
|
1.400
|
16
|
ĐƯỜNG
22 - 12
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Đường
Bời Lời (ĐT 782 cũ)
|
1.550
|
17
|
LÊ HỒNG
PHONG (Đường 30/4 cũ)
|
Nguyễn
Văn Rốp (lộ 19 cũ)
|
Đường
Bời Lời (ĐT 782 cũ)
|
700
|
18
|
ĐƯỜNG
30/4
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Đường
Lê Hồng Phong (sân bóng Thị trấn cũ)
|
750
|
19
|
ĐƯỜNG
A chợ Trảng Bàng
|
Đường
Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ)
|
Đường
E chợ Trảng Bàng
|
4.000
|
20
|
ĐƯỜNG
B chợ Trảng Bàng
|
Đường
Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ)
|
Đường
E chợ Trảng Bàng
|
4.000
|
21
|
BỜI
LỜI (ĐT 782 cũ)
|
Ngân
hàng Nông nghiệp
|
Nguyễn
Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)
|
2.900
|
Nguyễn
Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)
|
Ranh
Gia Lộc
|
2.100
|
22
|
ĐƯỜNG
E (Hậu chợ TB)
|
Đường
Quốc lộ 22
|
Đường
TL 6B
|
3.750
|
23
|
NGUYỄN
TRỌNG CÁT (Đường Đồng Tiến cũ)
|
Đường
Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ)
|
Trọn
đường (ngã Lò Rèn cũ)
|
1.000
|
24
|
VÕ
TÁNH
|
Đường
Đặng Văn Trước
|
Đường
Lãnh Binh Tòng
|
430
|
25
|
ĐƯỜNG
GIA LỘC- THỊ TRẤN
|
Đường
Bời Lời
|
Gia
Huỳnh - Gia Lộc
|
420
|
26
|
HOÀNG
DIỆU
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Bời Lời
|
360
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Nguyễn
Trọng Cát
|
360
|
27
|
BẠCH
ĐẰNG
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Bời Lời
|
450
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Nguyễn
Trọng Cát
|
420
|
28
|
TRẦN THỊ NGA
|
Đường
Nguyễn Văn Rốp
|
Đường
Bời Lời
|
370
|
29
|
BÙI
THANH VÂN
|
Đường
Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa
|
Ranh
ô Lò Rèn, Lộc Trát xã Gia Lộc
|
600
|
30
|
ĐƯỜNG
ĐÌNH GIA LỘC
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp
|
Bia tưởng
niệm đội biệt động thị trấn Trảng Bàng
|
420
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Trường
Tiểu học Đặng Văn Trước
|
420
|
31
|
ĐƯỜNG
HỒ BƠI
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I
|
Trường
Tiểu học Đặng Văn Trước
|
380
|
32
|
ĐƯỜNG
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
|
Đường
Quốc lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu
|
Nguyễn
Văn Chấu
|
1.000
|
33
|
ĐƯỜNG
GIA HUỲNH 1
|
Nguyễn
Văn Rốp
|
Lê Hồng
Phong
|
600
|
34
|
ĐƯỜNG
GIA HUỲNH 2
|
Đường
787A
|
Bời
Lời
|
600
|
35
|
ĐƯỜNG
GIA HUỲNH 3
|
Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc
Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An
|
600
|
36
|
ĐƯỜNG
LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ)
|
Nguyễn
Trọng Cát
|
Bùi
Thanh Vân
|
600
|
37
|
ĐƯỜNG
LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ)
|
Quốc
lộ 22
|
Bùi
Thanh Vân
|
600
|
38
|
ĐƯỜNG
NỐI 787B (KHU 27/7)
|
Từ
ranh khu 27/7
|
Trung
Tâm y tế huyện Trảng Bàng
|
1.400
|
39
|
Đường
Xe Sâu
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường
Nguyễn Trọng Cát
|
1.000
|
40
|
Đường
Lộc Du
|
Đường
22/12
|
Ranh
Gia Lộc
|
700
|
41
|
Đường
QH 15 m
|
QL22
|
Đường
QH11 m
|
1.000
|