|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi 11/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Đà Nẵng
Số hiệu:
|
05/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Miên
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2018/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG, BÃI BỎ, SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá
đất
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều
của Nghị
định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất
của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số
473/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 01 năm 2018 về việc bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội
dung quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố
Đà Nẵng tại Công
văn số 344/STC-GCS ngày 01 tháng 02 năm 2018 về ban hành Quyết định về hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định tại Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Bổ sung Phụ lục số
03 và số 04 vào Khoản 1, Điều 3.
2. Bãi bỏ Khoản 2, sửa
đổi Khoản 3, Điều 5 như sau:
“3. Đối với hồ sơ đề nghị xác định
nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan Tài nguyên và môi trường hoặc UBND các quận,
huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế từ trước ngày 09 tháng 4 năm 2017 thì tiếp
tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02
năm 2018; Đối với các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính về đất đai, đúng quy định trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì
thực hiện theo quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước;
Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện;
Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị;
Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Đà Nẵng; các tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
-
TVTU, TT HĐND TP;
-
Đoàn ĐBQH TPĐN;
-
Cục Kiểm tra văn bản
QPPL-Bộ
Tư
pháp;
-
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
-
Chánh Văn phòng UBND TP;
-
Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP;
-
Sở Tư pháp;
-
Cục Thuế;
-
Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
-
UBND các quận,
huyện;
-
Cổng thông tin
điện tử TPĐN;
-
VP UBNDTP: Phòng KT1;
-
Lưu: VT, STC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Trần Văn Miên
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI 98 TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
TT
|
Tên đường
phố
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Bàu Năng 1 (đoạn tiếp
theo)
|
3.4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2
|
Bàu Năng 4
|
3.9
|
|
|
|
|
3
|
Bàu Năng 5
|
3.9
|
|
|
|
|
4
|
Bàu Năng 6
|
3.9
|
|
|
|
|
5
|
Bàu Năng 7
|
3.8
|
|
|
|
|
6
|
Bàu Năng 8
|
3.8
|
|
|
|
|
7
|
Bàu Năng 9
|
3.8
|
|
|
|
|
8
|
Bàu Năng 10
|
3.8
|
|
|
|
|
9
|
Bàu Năng 11
|
3.7
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
10
|
Bàu Năng 12
|
3.7
|
|
|
|
|
11
|
Bàu Năng 14
|
3.7
|
|
|
|
|
12
|
Bùi Giáng
|
2.9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
13
|
Bùi Tấn Diên
|
2.5
|
|
|
|
|
14
|
Đa Mặn Đông 1
|
3.5
|
|
|
|
|
15
|
Đa Mặn Đông 2
|
3.2
|
|
|
|
|
16
|
Đa Mặn Đông 3
|
3.6
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
17
|
Đa Mặn Đông 4
|
3.5
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
18
|
Đặng Huy Tá
|
4.0
|
|
|
|
|
19
|
Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp
theo)
|
3.6
|
|
|
|
|
20
|
Đặng Văn Bá
|
3.3
|
|
|
|
|
21
|
Đinh Gia Khánh
|
3.3
|
|
|
|
|
22
|
Đinh Liệt (đoạn tiếp
theo)
|
3.1
|
|
|
|
|
23
|
Đinh Nhật Tân
|
3.1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
24
|
Đinh Văn Chấp
|
3.1
|
|
|
|
|
25
|
Đỗ Đăng Đệ
|
4.8
|
|
|
|
|
26
|
Hà Hồi (đoạn tiếp
theo)
|
3.2
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Phi Tích
|
3.5
|
|
|
|
|
28
|
Hồ Trung Lượng
|
3.6
|
|
|
|
|
29
|
Hòa Mỹ 6
|
2.8
|
|
|
|
|
30
|
Hoàng Thế Thiện
|
4.0
|
|
|
|
|
31
|
Hoàng Thị Loan
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt)
|
3.8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc
|
2.6
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu
|
2.8
|
|
|
|
|
32
|
Huy Du
|
2.3
|
|
|
|
|
33
|
Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp
theo)
|
3.8
|
|
|
|
|
34
|
Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp
theo)
|
2.7
|
|
|
|
|
35
|
Khuê Mỹ Đông 10
|
2.9
|
|
|
|
|
36
|
Khuê Mỹ Đông 11
|
2.9
|
|
|
|
|
37
|
Khuê Mỹ Đông 12
|
2.9
|
|
|
|
|
38
|
Khuê Mỹ Đông 14
|
2.9
|
|
|
|
|
39
|
Khuê Mỹ Đông 15
|
2.7
|
|
|
|
|
40
|
Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp
theo)
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
2.9
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
2.9
|
|
|
|
|
41
|
Khuê Mỹ Đông 7
|
2.9
|
|
|
|
|
42
|
Khuê Mỹ Đông 8
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
2.9
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
2.9
|
|
|
|
|
43
|
Khuê Mỹ Đông 9
|
2.9
|
|
|
|
|
44
|
Lê Đình Kỵ
|
3.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
45
|
Lê Hiến Mai
|
2.5
|
|
|
|
|
46
|
Lê Như Hổ
|
3.5
|
|
|
|
|
47
|
Lê Quảng Chí
|
4.8
|
|
|
|
|
48
|
Lê Quang Hòa
|
4.8
|
|
|
|
|
49
|
Lý Thái Tông (đoạn tiếp
theo)
|
2.5
|
|
|
|
|
50
|
Ngô Huy Diễn
|
4.8
|
|
|
|
|
51
|
Nguyễn Chích (đoạn tiếp
theo)
|
3.5
|
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Công Triều
|
2.9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
53
|
Nguyễn Mậu Tài
|
4.5
|
|
|
|
|
54
|
Nguyễn Mỹ
|
3.6
|
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Quang Lâm
|
2.8
|
|
|
|
|
56
|
Nguyễn Thức Tự
|
3.5
|
|
|
|
|
57
|
Nguyễn Tường Phổ
|
2.9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
58
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
2.7
|
|
|
|
|
59
|
Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp
theo)
|
3.1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
60
|
Nhơn Hòa 9
|
2.8
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
61
|
Nhơn Hòa 10
|
2.8
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
62
|
Nhơn Hòa 11
|
2.8
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
63
|
Nhơn Hòa 12
|
3.1
|
|
|
|
|
64
|
Nhơn Hòa 14
|
3.1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
65
|
Nhơn Hòa 15
|
3.1
|
|
|
|
|
66
|
Nhơn Hòa 16
|
3.1
|
|
|
|
|
67
|
Nhơn Hòa 17
|
3.1
|
|
|
|
|
68
|
Nhơn Hòa 18
|
3.1
|
|
|
|
|
69
|
Nhơn Hòa 19
|
2.8
|
|
|
|
|
70
|
Nhơn Hòa 20
|
2.8
|
|
|
|
|
71
|
Nhơn Hòa 21
|
2.8
|
|
|
|
|
72
|
Nhơn Hòa 22
|
2.8
|
|
|
|
|
73
|
Phạm Hữu Nghi
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m x 2 làn
|
2.9
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
3.0
|
|
|
|
|
74
|
Phạm Huy Thông (đoạn tiếp
theo)
|
4.2
|
|
|
|
|
75
|
Phạm Kiệt (đoạn tiếp
theo)
|
3.0
|
|
|
|
|
76
|
Phạm Thị Lam Anh
|
3.9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
77
|
Phan Khoang
|
2.9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
78
|
Phú Xuân 1
|
3.2
|
|
|
|
|
79
|
Phú Xuân 2
|
3.2
|
|
|
|
|
80
|
Phú Xuân 4
|
3.2
|
|
|
|
|
81
|
Phú Xuân 5
|
3.2
|
|
|
|
|
82
|
Phú Xuân 6
|
3.4
|
|
|
|
|
83
|
Phú Xuân 7
|
3.4
|
|
|
|
|
84
|
Phú Xuân 8
|
3.4
|
|
|
|
|
85
|
Phục Đán
|
3.2
|
|
|
|
|
86
|
Phước Hòa 4
|
2.9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
87
|
Phước Hòa 5
|
3.1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
88
|
Quách Xân
|
2.5
|
|
|
|
|
89
|
Thân Công Tài
|
3.1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
90
|
Trần Đình Nam
|
3.1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
91
|
Trần Đức
|
3.2
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
92
|
Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp
theo)
|
3.0
|
|
|
|
|
93
|
Võ Thị Sáu
|
2.9
|
|
|
|
|
94
|
Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp
theo)
|
2.9
|
|
|
|
|
95
|
Vũ Thành Năm
|
3.6
|
|
|
|
|
96
|
Xóm Lưới 1
|
3.2
|
|
|
|
|
97
|
Xóm Lưới 2
|
3.1
|
|
|
|
|
98
|
Xuân Đán 3
|
3.1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC VỊ TRÍ CỦA 157 TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
TT
|
Tên đường
phố
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
An Hòa 10
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2
|
An Nhơn 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
3
|
An Nhơn 9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
4
|
An Thượng 14
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
5
|
An Thượng 21
|
|
|
|
|
|
Đoạn 3,5m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
6
|
An Thượng 29
|
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
7
|
An Trung 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
8
|
An Trung Đông 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
9
|
Ấp Bắc
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
10
|
Bàu Gia Thượng 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
11
|
Bàu Mạc 12
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
12
|
Bàu Mạc 14
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
13
|
Bàu Mạc 15
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
14
|
Bàu Mạc 9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
15
|
Bàu Trảng 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
16
|
Bàu Trảng 5
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
17
|
Bình Than
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
18
|
Bùi Bỉnh Uyên
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
19
|
Bùi Dương Lịch
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
20
|
Bùi Thế Mỹ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
21
|
Ca Văn Thỉnh
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
22
|
Cẩm Bắc 11
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
23
|
Cẩm Bắc 12
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
24
|
Cẩm Bắc 9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
25
|
Cần Giuộc
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
26
|
Chơn Tâm 2
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
27
|
Chơn Tâm 8
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
28
|
Đa Mặn 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
29
|
Đa Mặn 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
30
|
Đa Mặn 7
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
31
|
Đá Mọc 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
32
|
Đá Mọc 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
33
|
Dã Tượng
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
34
|
Đầm Rong 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
35
|
Đặng Nhữ Lâm
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
36
|
Đào Doãn Địch
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
37
|
Đào Nghiễm
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
38
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
39
|
Đinh Công Trứ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
40
|
Đinh Đạt
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
41
|
Đinh Nhật Thận
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
42
|
Đinh Thị Hòa
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
43
|
Đỗ Nhuận
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
44
|
Đông Lợi 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
45
|
Đồng Trí 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
46
|
Đức Lợi 2
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
47
|
Dương Thị Xuân Quý
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
48
|
Đường từ Nguyễn
Công Trứ đến Đông
Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 10,5m x 2 làn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
49
|
Hà Kỳ Ngộ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
50
|
Hà Xuân 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
51
|
Hải Triều
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
52
|
Hàn Mạc Tử
|
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
53
|
Hồ Bá Ôn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
54
|
Hồ Hán Thương
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
55
|
Hồ Sĩ Dương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
56
|
Hồ Tùng Mậu
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
57
|
Hồ Tương
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
58
|
Hòa Nam 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
59
|
Hoài Thanh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
60
|
Hoàng Minh Thảo
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
61
|
Huỳnh Lý
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
62
|
Huỳnh Thị Bão Hòa
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
63
|
Lê Đại Hành
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
64
|
Lê Doãn Nhạ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
65
|
Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn 7,5m x 2 làn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
66
|
Lê Duy Đình
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
67
|
Lê Thạch
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn 7,5m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
68
|
Lê Thước
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
69
|
Lê Văn An
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
70
|
Lê Văn Duyệt
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
71
|
Lê Văn Miến
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
72
|
Lê Văn Quý
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
73
|
Lộc Phước 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
74
|
Lý Triện
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
75
|
Mai Hắc Đế
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
76
|
Mân Quang 14
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
77
|
Mân Quang 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
78
|
Mân Quang 5
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
79
|
Mân Quang 8
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
80
|
Morrison
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
81
|
Mỹ Đa Đông 8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn 4m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
82
|
Mỹ Khê 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
83
|
Mỹ Khê 2
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
84
|
Mỹ Khê 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
85
|
Mỹ Khê 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
86
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa
Phước
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
87
|
Nam Thọ 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
88
|
Ngô Gia Khảm
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
89
|
Ngô Quang Huy
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
90
|
Nguyễn An Ninh
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
91
|
Nguyễn Bá Lân
|
|
|
|
|
|
Đoạn 4m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
92
|
Nguyễn Duy Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
93
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
94
|
Nguyễn Minh Chấn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
95
|
Nguyễn Mộng Tuân
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
96
|
Nguyễn Nghiêm
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
97
|
Nguyễn Quý Đức
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
98
|
Nguyễn Sĩ Cố
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
99
|
Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
100
|
Nguyễn Thái Học
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
101
|
Nguyễn Thị Hồng
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
102
|
Nguyễn Thiếp
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
103
|
Nguyễn Tuấn Thiện
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
104
|
Nguyễn Văn Huề
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
105
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
106
|
Nhơn Hòa 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
107
|
Phạm Bằng
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
108
|
Phạm Hùng
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
109
|
Phạm Nổi
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
110
|
Phạm Phú Thứ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
111
|
Phan Đình Giót
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
112
|
Phan Hành Sơn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
113
|
Phần Lăng 7
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
114
|
Phần Lăng 8
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
115
|
Phan Phu Tiên
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
116
|
Phùng Tá Chu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn 7,5m
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
117
|
Phước Hòa 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
118
|
Phước Trường 10
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
119
|
Phước Tường 2
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
120
|
Sử Hy Nhan
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
121
|
Tạ Mỹ Duật
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
122
|
Thanh Huy 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
123
|
Thành Vinh 1
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
124
|
Thanh Vinh 12
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
125
|
Thanh Vinh 14
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
126
|
Thanh Vinh 15
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
127
|
Thanh Vinh 16
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
128
|
Thành Vinh 2
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
129
|
Thành Vinh 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
130
|
Thành Vinh 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
131
|
Thanh Vinh 5
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
132
|
Thành Vinh 5
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
133
|
Thanh Vinh 8
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
134
|
Thế Lữ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
135
|
Thủ Khoa Huân
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
136
|
Tiên Sơn 10
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
137
|
Tống Duy Tân
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
138
|
Trà Na 3
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
139
|
Trần Anh Tông
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
140
|
Trần Đình Đàn
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
141
|
Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
142
|
Trần Quang Diệu
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
143
|
Triệu Quốc Đạt
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
144
|
Triệu Việt Vương
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
145
|
Trung Nghĩa 4
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
146
|
Trung Nghĩa 6
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
147
|
Trường Chinh (phía
không có đường sắt)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã
3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa
Phát)
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
148
|
Trường Sa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
149
|
Tú Quỳ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
150
|
Võ Duy Ninh
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
151
|
Võ Như Hưng
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
152
|
Võ Trường Toản
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
153
|
Vũ Đình Long
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
154
|
Vũ Mộng Nguyên
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
155
|
Xuân Hòa 2
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
156
|
Yên Khê 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng
Sĩ Thanh Khê
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
157
|
Yên Khê 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng
Sĩ Thanh Khê
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 về sửa đổi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
6.697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|