|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2013/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
21 tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
494/TTr-SXD ngày 25 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở và các công
trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 229/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá nhà ở và các công trình
xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Anh
|
BẢNG
GIÁ NHÀ Ở VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng)
A. BẢNG GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Số TT
|
Loại nhà, công trình và mức độ hoàn thiện
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
6
|
I
|
Đối với nhà công trình gắn liền với đất
không di dời được
|
|
|
1
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ hoặc đá hộc; vì kèo thép, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp
ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi
măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
m2
sàn
|
2.369.000
|
2
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ hoặc đá hộc; vì kèo thép, xà gồ bằng gỗ; mái lợp
ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch
Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
-
|
2.474.000
|
3
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ hoặc đá hộc; vì kèo thép, xà gỗ thép; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi
măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
-
|
2.773.000
|
4
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ hoặc đá hộc; vì kèo thép, xà gỗ thép; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic
30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
-
|
2.912.000
|
5
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng;
tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; vì kèo thép, xà gồ bằng gỗ; mái lợp ngói
hoặc fibrô xi măng tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
m2
sàn
|
2.329.000
|
6
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng;
tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; vì kèo thép, xà gồ bằng gỗ; mái lợp
ngói hoặc fibrô xi măng tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch
Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
-
|
2.486.000
|
7
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng;
tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; vì kèo thép; xà gồ thép, mái lợp tôn
SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
-
|
2.619.000
|
8
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây
tường gạch chỉ 220 quét vôi ve; trần cót ép, ván ép hoặc tấm nhựa; cầu phong
ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền láng vữa xi măng; ốp khu
vệ sinh cửa pa nô gỗ; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; nước - vòi tắm
thường, xí thường, có bể tự hoại
|
-
|
2.650.000
|
9
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng;
tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; vì kèo thép; xà gồ thép, mái lợp tôn tường
quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực
tiếp, dây điện nổi
|
-
|
2.776.000
|
10
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
gạch 220, quét vôi ve; trần cót ép, ván ép hoặc tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng
gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ
sinh, cửa pa nô gỗ; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; nvòi tắm thường,
xí thường, có bể tự hoại
|
-
|
2.797.000
|
11
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây
tường gạch chỉ 220 quét vôi ve; trần cót ép, ván ép hoặc tấm nhựa; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh, cửa pa nô gỗ; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại
|
-
|
3.144.000
|
12
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
gạch 220 quét vôi ve; trần cót ép, ván ép hoặc tấm nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp vệ sinh cửa pa nô gỗ; điện chiếu
sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,có bể tự hoại
|
-
|
3.222.000
|
13
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực;
sàn mái bê tông cốt thép, quét vôi ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền
lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh, cửa pa nô gỗ; điện chiếu sáng trực
tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại
|
m2
sàn
|
3.342.000
|
14
|
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực;
sàn mái bê tông cốt thép sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh, cửa pa nô gỗ; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại
|
-
|
3.474.000
|
15
|
Nhà 1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc,
sàn mái bê tông cốt thép tường gạch 220, quét vôi ve; trần cót ép, ván ép hoặc
tấm nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ
sinh, cửa pa nô gỗ; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; nước – vòi tắm
thường, xí thường, có bể tự hoại
|
-
|
4.039.000
|
16
|
Nhà 1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá
hộc, sàn mái bê tông cốt thép tường gạch 220, quét vôi ve; trần cót ép, ván
ép hoặc tấm nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng; nền lát gạch Ceramic
30x30cm; ốp khu vệ sinh, cửa pa nô gỗ; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi;
vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại
|
-
|
4.143.000
|
17
|
Nhà xây 2 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
gạch chỉ 220 chịu lực; sàn bê tông cốt thép, sàn mái đổ bê tông cốt thép, mái
lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; vì kèo thép, gỗ hoặc xây tường thu hồi; nền lát gạch
Ceramic 40x40cm; sơn tường, trần; cửa kính khung nhôm; điện - chiếu sáng trực
tiếp, dây điện nổi; vòi tắm hoa sen, xí xổm, có bể tự hoại
|
-
|
3.644.000
|
18
|
Nhà xây 2 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường
gạch chỉ 220 chịu lực; sàn bê tông cốt thép, sàn mái đổ bê tông cốt thép; mái
lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; vì kèo, xà gồ thép; xây tường thu hồi; nền lát gạch
Ceramic 40x40cm; sơn tường, trần; cửa kính khung nhôm; điện - chiếu sáng trực
tiếp, dây điện chìm; vòi tắm hoa sen, xí xổm, có bể tự hoại
|
-
|
3.701.000
|
19
|
Nhà xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng
bê tông cốt thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220;
sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn
SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40x40cm hoặc các loại gạch lát tương
đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện nổi, có đèn
chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại
|
-
|
4.032.000
|
20
|
Nhà xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng
bê tông cốt thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220;
sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn
SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40x40cm hoặc các loại gạch lát tương
đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn
chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại
|
m2
sàn
|
4.064.000
|
21
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây
gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp fibrô xi măng, xà gồ gỗ, nền lát gạch
chống trơn 20x20cm, điện nổi.
|
-
|
3.228.000
|
22
|
Công trình
vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm, xà gồ thép U dập nền lát gạch chống trơn 20x20cm, điện
nổi
|
-
|
3.675.000
|
23
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây
gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp fibrô xi măng, xà gồ gỗ, nền lát gạch
chống trơn 20x20cm, ốp tường, điện nổi, có bệ xí, có bể tự hoại.
|
-
|
4.018.000
|
24
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây
gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm, xà gồ thép U dập
nền lát gạch chống trơn 20x20cm, điện nổi, có bệ xí, có bể tự hoại
|
-
|
4.462.000
|
25
|
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây
gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái đổ bê tông, nền lát gạch chống trơn
20x20cm; điện nổi có bệ xí, có bể tự hoại
|
-
|
4.602.000
|
26
|
Công trình vệ sinh thường, chuồng trại, móng
xây đá hộc, có bể tự ngấm, tường xây gạch chỉ, mái lợp ngói hoặc fibrô xi
măng, không trát, nền láng vữa xi măng
|
-
|
1.569.000
|
27
|
Hàng rào thép thoáng phần chân tường rào xây gạch
chỉ dày 110, cao 0,4¸0,6m, có bổ trụ, quét vôi ve (chưa có móng)
|
m2
|
1.067.000
|
28
|
Hàng rào đặc tường xây gạch chỉ 110 bổ trụ,
(chưa có móng)
|
-
|
347.000
|
29
|
Xây móng đá hộc dày ≥ 60, VXM 50
(bao gồm cả công đào đất)
|
m3
|
1.343.000
|
30
|
Xây móng đá hộc dày ≤ 60,
VXM 50 (bao gồm cả công đào đất)
|
-
|
1.355.000
|
31
|
Xây tường đá hộc dày ≤ 60, cao ≤
2m
|
-
|
1.192.000
|
32
|
Xây móng gạch chỉ dày ≥ 33cm VXM, 50 (bao gồm
cả công đào đất)
|
-
|
1.591.000
|
33
|
Xây móng gạch chỉ dày ≤ 33cm,
VXM 50 (bao gồm cả công đào đất)
|
m3
|
1.629.000
|
34
|
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 33cm,
VXM 50 , cao ≤ 4m không trát
|
-
|
1.503.000
|
35
|
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 11cm,
VXM 50 , cao ≤ 4m không trát
|
|
1.673.000
|
36
|
Sân bê tông dày 10cm
|
m2
|
146.000
|
37
|
Sân láng vữa xi măng
|
-
|
105.000
|
38
|
Sân lát gạch chỉ
|
-
|
155.000
|
39
|
Giếng nước miệng rộng 1m, xây cuốn gạch chỉ
dày 65mm
|
m
|
916.000
|
40
|
Giếng nước miệng rộng 1.2m, xây cuốn gạch chỉ
dày 65mm
|
-
|
1.160.000
|
41
|
Giếng nước miệng rộng 1m, dùng ống cống bê tông
F 1000 bê tông mác 200# dài 1m
|
-
|
2.609.000
|
42
|
Giếng nước miệng rộng 1.25m, dùng ống cống bê
tông F 1250 bê tông mác 200# dài 1m
|
-
|
3.443.000
|
43
|
Giếng nước không xây miệng rộng 1m
|
-
|
368.000
|
44
|
Giếng nước không xây miệng rộng 1.2m
|
-
|
514.000
|
45
|
Giếng khoan loại sâu dưới 45m
|
Giếng
|
4.914.000
|
46
|
Bể nước; móng xây gạch chỉ, đá nền đổ bê tông,
tường xây gạch chỉ có tấm đan bê tông cốt thép
|
m3
(thể tích bể)
|
2.373.000
|
47
|
Bể tự hoại 3 ngăn. Tường, vách ngăn xây gạch
chỉ 220; nền đổ bê tông dầy 10cm; Tấm đan bê tông đá găm 2x1cm mác 200# dầy
10cm; cốt thép ≤ 10mm
|
-
|
3.592.000
|
48
|
Xếp đá khan mặt bằng không chít mạch
|
m3
|
563.000
|
49
|
Xếp đá khan mái dốc thẳng không chít mạch
|
-
|
598.000
|
50
|
Xếp đá khan mặt bằng có chít mạch
|
-
|
698.000
|
51
|
Xếp đá khan mái dốc thẳng có chít mạch
|
-
|
735.000
|
52
|
Tường xây gạch bê tông
(20x20x40)cm, dầy ≤ 30cm
|
-
|
819.000
|
53
|
Tường xây gạch bê tông
(15x20x40)cm, dầy ≤ 30cm
|
-
|
897.000
|
54
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm, dày
10cm, cốt thép ≤ 10mm, không trát
|
m2
|
465.000
|
55
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm, dày
10cm, cốt thép ≤ 10mm, trát trần
|
m2
|
577.000
|
56
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm, dày
7cm, cốt thép ≤ 10mm, không trát
|
-
|
416.000
|
57
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm, có cốt
thép ≤ 10mm
|
m3
|
4.642.000
|
58
|
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm, không có
cốt thép
|
-
|
2.960.000
|
59
|
Mộ đất chưa sang tiểu, thời gian <5 năm
|
Cái
|
4.120.000
|
60
|
Mộ đất chưa sang tiểu, thời gian >5 năm
|
-
|
3.328.000
|
61
|
Mộ đất đã sang tiểu
|
-
|
2.186.000
|
62
|
Mộ xây ( chưa bao gồm công bốc và di chuyển)
|
-
|
4.323.000
|
|
Ghi chú:
- Phần mộ chưa bao gồm đất tái định cư
- Đối với các loại nhà mức độ kết cấu hoàn
thiện như số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 không có trần thì giảm trừ đi
60.000đ/m2
- Đối với các loại nhà mức độ kết cấu hoàn
thiện như số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 nếu có sơn tường thì cộng
thêm 43.000đ/m2
- Đối với các loại nhà 1 tầng đổ sàn mái bê
tông cốt thép trong bảng đơn giá này chưa tính cầu thang.
- Đối với các loại công việc từ mục 21 đến
mục 58 áp dụng cho các công trình độc lập.
Các loại nhà trong bảng đơn giá này đã tính
tường bao quanh và tường ngăn.
|
II
|
Đối với nhà, công trình có
thể tháo rời và di chuyển đến chỗ ở mới để lắp đặt được.
(Giá đã bao gồm chi phí tháo
dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật liệu trong quá trình tháo dỡ,
vận chuyển, lắp đặt)
|
1
|
Mái hiên nhà, không có tường
bao quanh: Nền láng vữa xi măng; trụ xây gạch chỉ hoặc gạch xi măng; vì kèo gỗ
hoặc thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng
|
m2
sàn
|
575.000
|
2
|
Nhà cột gỗ hoặc cột bê tông;
vì kèo gỗ hoặc vì kèo thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng, tường xây bao
quanh; nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch chỉ
|
-
|
675.000
|
3
|
Nhà cột gỗ hoặc cột bê tông
đúc sẵn, vì kèo gỗ hoặc vì kèo thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; vách
toóc xi, vách đất, hoặc vách ván thưng; nền láng vữa xi măng hoặc gạch chỉ
|
-
|
550.000
|
4
|
Nhà sàn: Cột, vì kèo gỗ; mái ngói
hoặc fibrô xi măng; vách toóc xi, vách đất hoặc vách ván thưng
|
m2
|
599.000
|
5
|
Nhà sàn: cột, vì kèo gỗ; mái
ngói hoặc fibrô xi măng; tường xây bao quanh
|
-
|
825.000
|
6
|
Chuồng trại cột gỗ; mái ngói,
fibrô xi măng hoặc vật liệu khác như tranh, nứa, lá
|
-
|
188.000
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Các hệ số điều chỉnh
Trong bảng giá tại mục I đối với công trình gắn liền
với đất không di dời được đã tính cho 1m2 sàn xây dựng mới.
a) Các loại nhà nếu mức độ kết cấu và hoàn thiện
khác so với các loại nhà nêu trên thì đựơc điều chỉnh hệ số K từ 0,6¸1,2 so với
giá nhà tương đương ở bảng giá trên cho phù hợp.
b) Các loại công trình xây dựng phụ khác, gắn liền
với đất không có trong bảng giá trên tính theo đơn giá xây dựng và chế độ xây dựng
cơ bản hiện hành.
c) Đối với các công trình xây dựng tại các huyện,
thành phố được điều chỉnh theo các hệ số sau:
- Thành phố: 1,04
- Hòa An, Thạch An: 1,07
- Bảo Lâm, Bảo Lạc: 1,24
- Thông Nông, Hà Quảng, Trà Lĩnh, Quảng Uyên,
Nguyên Bình: 1,11
- Trùng Khánh, Phục Hoà: 1,15
- Hạ Lang: 1,16.
2. Các quy định khác
- Chiều cao nhà tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt
sàn tầng trên. Riêng nhà 1 tầng chiều cao được tính từ cốt mặt nền đến cốt thu
hồi >=3,3m.
- Diện tích sàn của một tầng là diện tích mặt bằng
xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về công
trình) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, hộp kỹ thuật, ống khói.
3. Giá vật liệu xây dựng, nhiên liệu để tính hệ
số điều chỉnh bảng giá đền bù được tính tại thời điểm quý 1 năm 2013 và mức
lương tối thiểu là 1.650.000đ.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động
lớn về giá cả so với bảng giá trên, đề nghị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để
tổng hợp, nghiên cứu, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh lại bảng giá hoặc
công bố hệ số điều chỉnh cho phù hợp./.
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà ở và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ngày 21/05/2013 về Bảng giá nhà ở và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
5.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|