|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2025/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 22
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CAO BẰNG KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2021 CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh
bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15 ngày 29
tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025;
Báo cáo thẩm định số 57/BCTĐ-STP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, điều chỉnh
Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng, như sau:
1. Sửa đổi quy định tại Khoản 1
Điều 1 như sau:
“ Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2025
đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 cho các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 159
Luật đất đai năm 2024, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích
sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà
nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
c) Tính thuế sử dụng đất;
d) Tính thuế thu nhập từ chuyển
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính lệ phí trong quản lý,
sử dụng đất đai;
e) Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai;
g) Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
h) Tính tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có
thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
i) Tính giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa
đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
k) Tính tiền sử dụng đất đối
với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân;
l) Tính tiền sử dụng đất đối
với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
2. Trường hợp nhà nước giao đất,
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có
sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự
án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Quyết định này.”
2. Điều chỉnh Quy định giá đất cho
một số loại đất khác, như sau:
a) Đối với đất rừng phòng hộ và
đất rừng đặc dụng: Căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận để xác định
giá đất;
b) Đối với đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Căn cứ vào mục đích sử dụng để xác định giá
đất;
c) Đối với đất sử dụng vào mục đích
công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác: Căn cứ vào giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xác định giá đất;
d) Đối với đất sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh và các mục đích công cộng khác (không có các công trình xây
dựng trên đất) thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất để quy định theo giá đất
nông nghiệp liền kề có mức giá cao nhất (xác định theo loại xã và vùng);
đ) Giá đất trong bảng giá đất đối
với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70
năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn
mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp trong hạn mức nhận chuyển quyền thì
không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất.
3. Điều chỉnh Bảng giá đất giai
đoạn 2020-2024 tỉnh Cao Bằng, như sau:
a) Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại
nông thôn, biểu số 06;
b) Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại
đô thị, biểu số 07.
(Có
Biểu điều chỉnh Bảng giá các loại đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
Các nội dung khác giữ nguyên theo
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 ngày 10 tháng 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BIỂU
06: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý Bôn
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh
Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba
đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đất thuộc khu vực trung tâm chợ
xã Lý Bôn
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa
xã đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm
Nà Pồng)
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị
Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel đến cây xăng Lý Bôn
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn
đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh
Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông
Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà
Pồng
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn
Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh
Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn
tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà
Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đoạn đường ô tô đi lại được xung
quanh trường cấp II, III Lý Bôn
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c
chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, đến đầu cầu Nà Tồng
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc
lộ 4C đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi
qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học
Phiêng Đăm
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua
đường rẽ xóm Pác Rà (từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học
Nà Khuông
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa
đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất
số 21, tờ bản đồ số 46)
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa
đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) đến
hết địa phận xã Lý Bôn
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số
70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
2
|
Xã Mông Ân
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn
Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất
số 44, từ bản đồ số 77)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ
lên UBND Xã Mông Ân đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường
rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến hết Trường
tiểu học Lũng Vài (xóm Nà Bon)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi
xóm Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số
136)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba xóm Đon
Sài, Nà Pồng đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn
|
253
|
190
|
142
|
114
|
3
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ
34 giáp ranh xã Lý Bôn đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ
thửa đất số 73 tờ bản đồ số 39) đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đất mặt tiền dọc theo đường từ
UBND xã đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản
đồ 165)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo
đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175
tờ bản đồ số 121 đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo
đường liên xóm từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) đến hết điểm
trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
4
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ
34 từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông
Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà
bà Liên Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ
lên trụ sở Ủy ban nhân dân đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền
chợ xã.
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà
ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 đến hết
địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà,
Cốc Tém, Nà Lầu (từ thửa 48 tờ bản đồ 6 đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số
100).
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi
Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm (từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 đến hết
thửa đất số 76 tờ bản đồ số 197).
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Luông
- Nà Hù (từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ
số 88)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Luông
- xóm Phia Nà (từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 đến thửa đất 90 tờ bản đồ số
103)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường từ xóm Bản Cài - xóm
Nà Phíao đến hết địa giới hành chính xã Vĩnh Quang
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Luông
đi xóm Bản Cài (từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa đất số 293 tờ
bản đồ số 88).
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường ngã ba Khau Sáng -
Nặm Uốm thuộc xóm Nặm Uốm
|
265
|
199
|
148
|
120
|
5
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông
huyện lộ thuộc xóm Cốc Phung (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 115 đến hết thửa đất
số 93 tờ bản đồ số 92)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo
Toàn qua Xóm Cốc Lỳ đến xóm Cốc Phung (đến hết thửa đất số 82 tờ bản đồ số
115).
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm
Nà Sa đến xóm Chè Lỳ A (từ thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa 27 tờ
bản đồ số 35)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Phung qua
xóm Nà Hu đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 95 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa đất
số 90 tờ bản đồ số 48.)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Lỳ qua Cà
Pẻn B, Cà Pẻn A (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 229 đến hết thửa đất số 34 tờ bản
đồ 237)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Lỳ đến xóm
Cà Đổng (từ thửa số 43 tờ bản đồ 170 đến hết thửa đất số 78 tờ bản đồ 166.)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến
xóm Hát Han (từ thửa đất số 27 tờ 35 đến hết thửa đất số 90 tờ 48.)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
6
|
Xã Yên Phổ
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền xung quanh khu chợ
Bản Chang I (từ thửa đất 08 tờ bản đồ số 162 đến ngã ba đường lên Ủy ban nhân
dân xã)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đất dọc đường giao thông huyện
lộ từ ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Chang I (đến hết thửa đất số 614
tờ bản đồ số 143)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng
Cuổi đi Chòm Xóm (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ 138 đến hết thửa 395 tờ bản đồ
138)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản Chang
I - Bản Chang II - Nà Sài (từ thửa đất số 165 tờ bản đồ 162 đến hết thửa 161
tờ bản đồ 235)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản Vàng
- Nà Sài (từ thửa đất số 296 tờ bản đồ 179 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 234)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp
- Khuổi Chuông (từ thửa đất số 38 tờ bản đồ 197 đến hết thửa 353 tờ bản đồ
214)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
7
|
Xã Quảng Lâm
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
huyện lộ từ đầu cầu treo xã Quảng Lâm đến giáp ranh xã Thạch Lâm
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đường giao thông nội Xóm Bản Nà
(Từ ngã ba chân dốc Xóm Bản Nà nhà ông Dương Văn Tài (thửa đất số 47, tờ bản
đồ số 178) đến hết đoạn nhà ông Hoàng Văn Thành (thửa đất số 85, tờ bản đồ số
150) giáp nhà ông Hoàng Văn Đông)
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Từ đầu cầu xã Quảng Lâm đi hết
đoạn đường nhà ông Lần Văn Phong (hết thửa số 100, tờ bản đồ 196).
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Văn
Lê (Bảo Sông) (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ 180 đi xóm Phiêng Mường đến hết
đất địa giới hành chính xã Quảng Lâm giáp ranh xã Yên Phong, huyện Bắc Mê,
tỉnh Hà Giang (do phát sinh đoạn đường tiếp theo)
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo (từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 đến hết
thửa số 782, tờ bản đồ 61).
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục
Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa
xóm Phiêng Phát)
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm từ đầu cầu Pác Khuổi đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong
|
297
|
223
|
167
|
134
|
8
|
Xã Nam Quang
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa 392 tờ
bản đồ 52)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang-
xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn)
mà ô tô đi lại được
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang
- hết đất nhà trường Pác Ròm
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn
(từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường thuộc xã Tân Việt
cũ
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng
đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66)
|
265
|
265
|
148
|
120
|
9
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản
Luầy
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần
nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua
UBND xã đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà
(thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133
tờ bản đồ số 70.)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu
cầu chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
10
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần
chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái
Học đến đầu cầu cứng gần chợ
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn
đến Trường THCS Thái Sơn
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi
trường tiểu học Lũng Trang đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn.
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất
số 1 tờ bản đồ số 97) đi đến hết điểm trường Nà Bó
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường từ Trường Tiểu học
Khau Dề tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Tuyến đường liên xóm Nặm Trà -
Nà Bả (Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gần Trường
THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98)
tới xóm Nà Lốm (đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
11
|
Xã Nam Cao
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến
dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ
bản đồ 137)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao
- Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà
Giang.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản
Bung - Phia Cò (thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa
đất số 6, tờ bản đồ 174 ) đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã
quản lý
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi
2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 đến hết thửa đất số
23 tờ bản đồ 9)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
12
|
Xã Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ trường Bán trú
đến đầu cầu đi Yên Thổ
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đất mặt tiền xung quanh khu vực
chợ.
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà
ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn
đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó
(từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36) đến Trường Bán trú Thái Học.
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông
Bản Bó (từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92) đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã
Thái Học
|
225
|
169
|
127
|
101
|
II
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Trị
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp
giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp
xã Kim Cúc)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
2
|
Xã Bảo Toàn
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
Quốc lộ 34 từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
3
|
Xã Cô Ba
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc đến trụ sở Ủy ban nhân dân
xã.
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt
qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
4
|
Xã Cốc Pàng
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền của đoạn đường từ
suối Cốc Pàng đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh
trung tâm chợ Cốc Pàng
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường ô tô từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ
đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ)
|
350
|
262
|
197
|
158
|
5
|
Xã Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền của xã
Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) đến hết địa phận
xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình).
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đường tỉnh lộ 202 từ tiếp giáp
Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã
Huy Giáp
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống. (Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng
Chầu 1 đến xóm Bản Buống)
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm
Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà máy thủy Điện
Nặm Pắt
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp
xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã
Yên Lạc huyện Nguyên Bình)
|
225
|
169
|
127
|
101
|
6
|
Xã Hồng An
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường ô tô đến trung tâm xã
|
225
|
169
|
127
|
101
|
7
|
Xã Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh
xã Huy Giáp đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh
chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà
(thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng đến hết địa
phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên
Bản Ngà dọc theo đường 215 đến điểm trường Bản Ngà
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng
rẽ đi đường xã Xuân Trường đến Trường bán trú xã Huy Giáp.
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà
theo Quốc lộ 34 mới đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp
giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp đến tiếp giáp xã Hưng Đạo.
|
311
|
233
|
175
|
140
|
8
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ
34 từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo đến cây đa trường tiểu học (cũ) và
đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo
|
350
|
262
|
197
|
158
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
Quốc lộ 34 mới đoạn từ tiếp giáp Trường THCS đến hết địa giới xã Hưng Đạo
(giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng
Đạo (giáp xã Kim Cúc)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
9
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ ngã
ba Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực
|
265
|
199
|
148
|
120
|
10
|
Xã Kim Cúc
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp
giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng
Thịnh)
|
311
|
233
|
175
|
140
|
11
|
Xã Khánh Xuân
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo đường
ô tô từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) đến trụ sở UBND xã
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông
Gâm đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)
|
265
|
199
|
148
|
120
|
12
|
Xã Phan Thanh
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
265
|
199
|
148
|
120
|
13
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền dọc theo
trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ đến UBND Xã Sơn Lập
|
225
|
169
|
127
|
101
|
|
Các vị trí đất trung tâm xã Sơn
Lập
|
225
|
169
|
127
|
101
|
14
|
Xã Sơn Lộ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng
qua UBND Xã đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng
theo đường Sơn Lập đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ
|
265
|
199
|
148
|
120
|
|
Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo
đường đi xã Hưng Thịnh đến điểm trường tiểu học cũ
|
265
|
199
|
148
|
120
|
15
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp
Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn
Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn).
|
311
|
233
|
175
|
140
|
16
|
Xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá
Thốc dọc Quốc lộ 4A đến Cảm Bẻ
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đoạn đường từ ngã ba truyền hình
dọc theo tỉnh lộ 215 đến đập tràn Thua Tổng
|
311
|
233
|
175
|
140
|
|
Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng
đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66)
|
265
|
265
|
148
|
120
|
III
|
Huyện Hà Quảng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Đào
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Đào
Ngạn cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo
trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản
đồ số 9) (xóm Đào Bắc)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc
cũ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hồ Chí Minh theo đường
vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường
|
807
|
606
|
454
|
363
|
|
Từ trục đường chính Hồ Chí Minh
rẽ vào chợ và xung quanh chợ
|
807
|
606
|
454
|
363
|
|
Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo
trục đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo
Mạ)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
2
|
Xã Trường Hà
|
|
|
|
|
|
Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân
Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số
8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường
nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong
từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp biển
báo đường vành đai biên giới
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường vào
trụ sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình
|
394
|
296
|
221
|
177
|
3
|
Xã Sóc Hà
|
|
|
|
|
|
Đoạn trục đường chính từ nhà ông
Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) đến trạm liên hợp cửa khẩu
|
1,716
|
1,287
|
966
|
772
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp
giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo
trục đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà
|
1,716
|
1,287
|
966
|
772
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu
Cốc Vường theo đường 203 cũ đến hết đất trường mẫu giáo xã
|
807
|
606
|
454
|
363
|
|
Từ phòng khám đa khoa theo trục
đường chính vào cửa khẩu đến nhà mầm non của xã
|
807
|
606
|
454
|
363
|
|
Từ ngã ba trục chính đi vào cửa
khẩu, rẽ vào chợ đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng
|
807
|
606
|
454
|
363
|
|
Đoạn từ phòng khám đa khoa theo
trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà)
|
660
|
495
|
372
|
297
|
4
|
Xã Lương Can
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm
Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo
xóm Dẻ Vai.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
5
|
Xã Tổng Cọt
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ
vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường
rẽ vào chợ và xung quanh chợ
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn từ chợ Trâu bò xuống đến
hết Trường tiểu học
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc
lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trùng Khánh)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai
theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đường giao thông nông thôn Kéo
Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông
|
334
|
251
|
188
|
151
|
6
|
Xã Lũng Nặm
|
|
|
|
|
|
Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc
lộ 4A đến trạm ngắt điện Bó Thon
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà
văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo đến
hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số
10)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận
xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa
phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng
Pỏ đến hết địa phận xã Lũng Nặm
|
334
|
251
|
188
|
151
|
7
|
Xã Quý Quân
|
|
|
|
|
|
Từ đầu địa phận xóm Bản Láp đến
cầu Lão Lường
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo
đường vào xóm Nà Pò (cũ) thuộc xóm Nà Pò
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Từ Trạm Y tế xã qua xóm Nà Pò
đến Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân Hòa)
|
253
|
190
|
142
|
113
|
8
|
Xã Thượng Thôn
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Lũng Mủm đến giáp đỉnh
dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn
Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn
giáp xã Hồng Sỹ
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ đường liên xã Thượng
Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đường rẽ liên xã Thượng Thôn -
Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ
bản đồ số 82)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
9
|
Xã Nội Thôn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc
lộ 4A đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm
Lũng Rì)
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy
đến hết xóm Lũng Rại
|
253
|
190
|
142
|
113
|
|
Đoạn giáp đường quốc lộ 4A đến
Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống
|
253
|
190
|
142
|
113
|
|
Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng
Chuống đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ
|
253
|
190
|
142
|
113
|
10
|
Xã Cải Viên
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông liên xã từ ngã
ba trường Trung học Cơ sở xã đến hết làng Dổc Nặm
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo
đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên - xã Vân An cũ
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn từ đỉnh dốc xóm Lũng Pán
đến trường tiểu học xã.
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn từ xóm Chông Mạ theo đường
phân giới cắm mốc đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn
|
253
|
190
|
142
|
113
|
11
|
Xã Hồng Sỹ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường trục chính từ ngã ba
xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai
cũ
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ
(cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo
địa giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ)
|
253
|
190
|
142
|
113
|
|
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ
đoạn từ xóm Lũng Kính (xóm Kính Dưới cũ) đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)
|
253
|
190
|
142
|
113
|
12
|
Xã Mã Ba
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã cũ theo
tuyến đường Cả Poóc - Lũng Niểng (Mạ Rảng cũ) đến nhà ông Nông Văn Hòi (hết
thửa đất số 44, tờ bản đồ số 72)
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đường liên xã Mã Ba - Quang Vinh
từ nhà ông La Văn Thanh (thửa đất số 55, tờ bản đồ 28) đến hết địa phận xã Mã
Ba
|
253
|
190
|
142
|
113
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Hạ
Thôn cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên
xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn cua có cống nước)
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm
đến xóm Văn Thụ, xã Nam Tuấn, huyện Hòa An
|
253
|
190
|
142
|
113
|
13
|
Xã Đa Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thị
trấn Thông Nông đến hết địa giới xã Đa Thông
|
418
|
314
|
235
|
188
|
|
Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh
đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
14
|
Xã Lương Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn
Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã
Lương Thông
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đất xung quanh chợ Lương Thông
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang
Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái đến hết địa giới xã Lương
Thông (giáp xã Đa Thông)
|
260
|
195
|
146
|
117
|
|
Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã
Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng)
đến hết địa phận xã Lương Thông
|
260
|
195
|
146
|
117
|
15
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
|
|
Khu vực đất xung quanh chợ
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư,
xóm Tắp Ná đến Kéo Chả
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát
theo đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu
Nguyên, huyện Nguyên Bình).
|
260
|
195
|
146
|
117
|
|
Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên
Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long
|
260
|
195
|
146
|
117
|
16
|
Xã Cần Yên
|
|
|
|
|
|
Khu vực đất xung quanh chợ
|
394
|
296
|
221
|
155
|
|
Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến
mốc 626
|
394
|
296
|
221
|
155
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Vị
Quang cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường liên
huyện đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ
|
347
|
260
|
195
|
154
|
|
Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi
theo đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần
Yên cũ).
|
347
|
260
|
195
|
154
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác
Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà đến hết địa phận xã Cần Yên
|
347
|
260
|
195
|
154
|
17
|
Xã Ngọc Động
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng
theo đường đi UBND xã đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung
|
385
|
289
|
217
|
174
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị
Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ
vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng
|
385
|
289
|
217
|
174
|
18
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường
rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh
|
260
|
195
|
146
|
117
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi
xóm Phia Khao đến hết địa phận xã Yên Sơn
|
216
|
162
|
121
|
97
|
19
|
Xã Cần Nông
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo
Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc)
|
393
|
295
|
221
|
186
|
IV
|
Huyện Hạ Lang
|
|
|
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quang Long
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền đường
Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa).
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Các vị trí đất mặt tiền trong
xóm Bó Chỉa đến Canh Nhan và Pác Sình.
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan
đến dốc Keng Sàng.
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Các vị trí đất mặt tiền đường
GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa
Lê - xóm Kỳ Lạc
|
412
|
309
|
231
|
185
|
2
|
Xã Thị Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường
tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã đến
Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44)
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A
(Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán).
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi)
(tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường vào các xóm trong xã
(Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Quỷnh, Ngườm Già)
|
412
|
309
|
231
|
185
|
3
|
Xã Lý Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trường tiểu học
Lũng Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Các vị trí đất mặt tiền xung quanh
chợ Bằng Ca
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng
Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản
đồ 63)
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng
Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã.
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng
Ca theo đường QL 4A đi Minh Long đến hết ranh giới xã Lý Quốc.
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo
đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã đến đường TL 207.
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản
Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
4
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường thuộc xã Việt
Chu cũ
|
|
|
|
|
|
Từ tổ công tác biên phòng Pác
Ty đến cột mốc biên giới.
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A
(tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà
Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03))
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ
207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau)
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ đường TL 207A đi
các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất
|
370
|
278
|
208
|
167
|
-
|
Các đoạn đường thuộc xã Thái
Đức cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ
207A
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao đến
Bản Đâư
|
350
|
262
|
197
|
158
|
|
Đoạn đường từ Kênh Nghiều đến
xóm Đoàn Kết.
|
350
|
262
|
197
|
158
|
5
|
Xã Đồng Loan
|
|
|
|
|
|
Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản
Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến)
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường QL4A - Đồng Tiến
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A
rẽ vào Động Dơi đến chân đường lên Động Dơi
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường vành đai biên giới đoạn
xóm Đồng Biên
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm
Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi
|
370
|
278
|
208
|
167
|
6
|
Xã An Lạc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh
lộ 207
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương
(Trùng Khánh) từ cầu treo đến hết đất xã An Lạc
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường liên xã An Lạc - Kim Loan
từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67)
đến hết đất An Lạc
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý
từ ngã ba giáp đường TL207 đến hết đất An Lạc
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường vào đập thủy điện Nà Lòa
từ ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Khọn Quang
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường từ cầu xóm Khọn Quang đến
Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được
|
370
|
278
|
208
|
167
|
7
|
Xã Cô Ngân
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 208.
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường Cô Ngân - Thị Hoa
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản
Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa
rẽ vào các xóm
|
370
|
278
|
208
|
167
|
8
|
Xã Đức Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven đường Quốc
lộ 4A
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường Tỉnh lộ 208
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng
đến hết đất xóm Đoàn Kết
|
412
|
309
|
231
|
185
|
9
|
Xã Kim Loan
|
|
|
|
|
|
Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến
xóm Quốc Phong
|
350
|
262
|
197
|
158
|
|
Từ trụ sở UBND xã Kim Loan đến
trường THCS Kim Loan.
|
350
|
262
|
197
|
158
|
10
|
Xã Minh Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven trục đường
Quốc lộ 4A
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới)
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường giao thông liên xã Minh
Long - Đồng Loan.
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường nội đồng xóm Nà Vị -
Thông Thăng.
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường liên thôn xóm Nà Quản -
Bản Suối.
|
370
|
278
|
208
|
167
|
11
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường các xóm ven trục đường
Quốc lộ 4A
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường Hùng Cầu
|
391
|
293
|
220
|
176
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức
Quang
|
391
|
293
|
220
|
176
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng
Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh)
|
391
|
293
|
220
|
176
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng
Tiến (xã Đồng Loan) đến hết địa giới xã Thắng Lợi
|
370
|
278
|
208
|
167
|
|
Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang
cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan)
|
370
|
278
|
208
|
167
|
12
|
Xã Vinh Quý
|
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 208
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý
đi xã Thống Nhất đến hết ranh giới xã Vinh Quý.
|
412
|
309
|
231
|
185
|
|
Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc
đến hết đất Vinh Quý
|
370
|
278
|
208
|
167
|
V
|
Huyện Thạch An
|
|
|
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lê Lai
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê
theo Quốc lộ 34B đến hết làng Nà Keng.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông
Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Ngài.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo
theo Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt).
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn
(giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long đến chân đèo Tu Hin.
(Quốc lộ 34B)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp
giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã
Vân Trình).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông
Khê đến hồ Nà Sloỏng.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo
đường Tỉnh lộ 209 đến hết làng Slằng Kheo.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng đến
hết làng Lũng Lăng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng
vào đến hết làng Lủng Buốt.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện
văn hóa xã) vào đến hết làng Nà Lình.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào đến hết xóm Bản Căm.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
2
|
Xã Đức Xuân
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục
(giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới huyện Tràng Định,
tỉnh Lạng Sơn.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo
đường làng Khẻ Choòng đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số
31) (xóm Nà Pá).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo
đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất
số 18, Tờ bản đồ số 40)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào
hết làng Tục Ngã.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba sau trường
Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua
xóm Nà Pá trên đến giáp đường đi xã Lê Lợi.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào
hết làng Pác Khoang.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo
đường vào làng Nà Tục đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông
Khê).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ
vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa đến
hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức).
|
334
|
248
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ
vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy
Hòa đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến).
|
334
|
248
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo
đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà
ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng
Văn Linh).
|
334
|
248
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo
đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà
ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng
Văn Hơn).
|
334
|
248
|
188
|
151
|
3
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B
theo đường trục chính đến hết Trạm phát sóng Vinaphone.
|
483
|
362
|
271
|
217
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết
qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) đến trường tiểu học (thửa đất số
155, tờ bản đồ số 68)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công
theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng
theo đường đi Đông Khê đến hết làng Bản Ngèn.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới
hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long
(QL34B) đến hết làng Bản Viện.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ Trạm phát sóng
Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh
Lạng Sơn.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết
rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng đến hết xóm Thành Công.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
tại Khau Lùng đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Trục
chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục
Hoà đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ
bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến hết xóm Lũng
Niểng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
theo đường bê tông rẽ vào đến hết xóm Bản Vì.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm
Văn Hiệp theo đường bê tông đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn
(thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn
theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba
xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà
Mô Pắc Khoang.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ QL 34B đi chân
núi Báo Đông.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường nội đồng từ ngã ba
rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Thành Công
giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến
hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
4
|
Xã Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ và trụ
sở Ủy ban nhân dân xã.
|
550
|
413
|
309
|
248
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn
Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi
Cao Bằng) đến ngã ba đường đi xã Đức Thông.
|
550
|
413
|
309
|
248
|
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn
lại.
|
550
|
413
|
309
|
248
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến
hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số
172).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến
hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm
Nặm Nà đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm
Nặm Nà đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản
đồ số 77).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm
Nặm Nàng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ
bản đồ số 163).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu
Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm
Xuân Thắng đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ
số 62).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
5
|
Xã Vân Trình
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trường Phổ thông
Cơ sở đến hết nhà bưu điện văn hóa xã (chợ Thôm Bon cũ).
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ trường Phổ thông
Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê ( QL34B) đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới
xã Lê Lai).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ sau nhà bưu điện
văn hóa xã (Quốc lộ 34B) đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản
đồ số 55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm
đến hết làng Khưa Pát.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường)
đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số
2, tờ bản đồ số 48).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
đến nhà văn hóa xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa
đất số 6, tờ bản đồ số 72).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
theo đường vào làng Phạc Sliến đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất số
153, tờ bản đồ số 73)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn
Yên xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) đến hết thửa đất số 186, tờ
bản đồ số 25
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường sau nhà Ông Nông Văn
Tuyến, xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) đến hết nhà ông Nông Văn
Đại, xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
-
|
Các đoạn đường thuộc xã Thị
Ngân cũ
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền khu xung
quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến
hết xóm Bản Cắn
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà
ông Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn đến hết đất
nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng
(đường Phiêng Chang - Bản Muồng).
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
6
|
Xã Canh Tân
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ Đông
Muổng và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất
số 138, tờ bản đồ số 19)
|
440
|
330
|
248
|
198
|
|
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo
tỉnh lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01,
tờ bản đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo
tỉnh lộ 209 đến hết làng Pác Pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết
thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II,
III đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất
số 120, tờ bản đồ số 51)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Muổng
- Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản
đồ số 42 đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2
Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính
xã Đức Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ
bản đồ số 119).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương
đi xóm Tân Hợp đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ
số 55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng
đến hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số
22, tờ bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng
đến hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến
hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 100).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng
đến hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 89 đến
hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
7
|
Xã Đức Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy
ban nhân dân xã.
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân
dân xã đến hết trường Phổ thông Cơ sở (Pò Điểm).
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân
dân xã đến hết làng Nà Pò.
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế
Khôi (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 83) theo đường đi Pò Khoang đến giáp đường
Tỉnh lộ 209.
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn đường từ Trường phổ thông
cơ sở xã đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý
cũ đến cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý
theo đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu
đi xóm Tân Tiến đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất số 272, tờ
bản đồ số 34).
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến,
nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) đến hết địa giới hành
chính xã Đức Thông.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn
đến cuối xóm Cẩu Lặn
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường từ ngã ba theo đường
vào xóm Tân Tiến đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số
11).
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường từ Trường học Pò Điểm
theo đường liên xã Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Canh
Tân.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Nông
Văn Thắng (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 53) theo đường liên xã Đức Thông -
Kim Đồng đến hết làng Nà Pò.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
8
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Nhà ông Nông Văn
Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) đến cổng trường trung học cơ sở xã.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Nà Nưa
đến nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Queng đến
hết nhà văn hóa thôn Nà Tậu 1.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 giáp ranh
nhà ông Mùi Quý Chuyên (thửa đất số 446, tờ bản đồ số 17) đến hết đoạn đường qua
nhà ông Đinh Văn Giám thôn Nà Tậu 2.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Đông Luông
đến hết thôn Nà Niếng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ cổng trường trung
học cơ sở xã đến cụm dân cư thôn Đoỏng Mu.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Sliền
đến đỉnh dốc Keng Kéo Slàng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Slàng
đến hết thôn Sliền Ngoại.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Luyến
(thửa đất số 98, tờ bản đồ số 28) đến đỉnh dốc Keng Sliền.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng
ngoài vào đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản
đồ số 44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài
vào đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết
thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê
Lợi đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi (từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 đến
hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
-
|
Các đoạn đường thuộc xã Danh
Sỹ cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin
theo đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Pằng.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Khê -
Đức Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung.
|
354
|
266
|
199
|
160
|
|
Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B)
đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ.
|
354
|
266
|
199
|
160
|
|
Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài
đến hết làng Pác Chủ.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào
hết làng Bản Nhận.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào
đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường nối
tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu
Đức Long
|
334
|
251
|
188
|
151
|
9
|
Xã Thái Cường
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ
theo Quốc lộ 34B đến hết làng Tẻm Tăng.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập)
đến hết làng Nà Luông.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang
đến hết phân trường Tẻm Tăng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh
lộ 219) đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm,
thôn Nà Luông đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến
hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm
Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa
đất số 26, tờ bản đồ số 33,
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng
Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa
đất số 89, tờ bản đồ số 79
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) đến
Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số
80, tờ bản đồ số 57
|
334
|
251
|
188
|
151
|
10
|
Xã Quang Trọng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ, nhà
trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao
Bằng đến giáp địa giới xã Minh Khai.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng
đến hết làng Nà Hét.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ Bó Đeng đến giáp
địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm
Tân Hòa đến Cổng Trời.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng đến
Pò Làng.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến
Nà Giàn, xóm Tân Hòa.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến
hết làng Nà Pùng (Tân Lập).
|
216
|
162
|
121
|
97
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến
hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
11
|
Xã Minh Khai
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ và trụ
sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 đến
hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,).
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết
làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản
đồ số 140).
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết
nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến
hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65).
|
297
|
223
|
167
|
134
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn
Khôn (xóm Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số
68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21).
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị
Đầm (Nà Đoỏng) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa
đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11)
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn
Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân
(Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm
nghiệp), thửa đất số 16).
|
253
|
190
|
142
|
114
|
|
Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209
vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, đến thửa
số 135), tờ bản đồ số 03.
|
216
|
162
|
121
|
97
|
12
|
Xã Thụy Hùng
|
|
|
|
|
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân
dân xã và trường Phổ thông Cơ sở.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi
theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít
đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy
đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp đến hết làng Bản Luồng.
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng đến hết làng Phia Nhọt nay
thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng.
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào đến gốc cây
Đa, xóm Bản Néng
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã
Thụy Hùng - Đường đi Đức Long đến hết làng Pác Nàm
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp)
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ trường Tiểu học
xã Thuỵ Hùng vào đến hết làng Bản Sliển
|
301
|
226
|
169
|
135
|
13
|
Xã Trọng Con
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
(Cạm Tắm) đến đầu cầu làng Nà Lẹng.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn
đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy
ban nhân dân xã cũ.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ Nà Lẹng đến đầu
cầu Nà Phai, xóm Nam Quang
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng
theo đường tỉnh lộ 209 đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông)
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường liên xã Nam Quang -
Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông.
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường cuối làng Bản Chang
(ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) đến Nhà VH xóm Nà Pi)
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng
- hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường).
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc
Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin)
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết
làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi)
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê
Lai) đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn
Thủ (xóm Nà Ngài cũ) đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang
|
301
|
226
|
169
|
135
|
|
Ngã ba cầu Pác Tầu đến Bản
Nghèo xóm Nam Quang.
|
301
|
226
|
169
|
135
|
VI
|
Huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
|
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đoài Dương
|
|
|
|
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Thông
Huề cũ
|
|
|
|
|
|
Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp
giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi
Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa
đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề).
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Các khu đất có mặt tiền xung quanh
chợ Thông Huề.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
2
|
Xã Đức Hồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới
giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 đến hết ngã ba đường
tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao).
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Cảnh
Tiên cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn
Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn đến hết
ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào
xóm Pác Rao)
|
578
|
433
|
325
|
260
|
3
|
Xã Chí Viễn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường tránh
(đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa
đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường tỉnh lộ 206 cũ qua chợ Pò Tấu, đến
ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Các khu đất có mặt tiền xung quanh
chợ Pò Tấu.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Pò Tấu
theo đường Tỉnh lộ 208 đến hết địa phận xã Chí Viễn”
|
304
|
228
|
171
|
137
|
4
|
Xã Phong Châu
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới
thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu
(giáp xã Chí Viễn).
|
462
|
347
|
260
|
208
|
5
|
Xã Đàm Thủy
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm
Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất
số 51, tờ bản đồ số 81).
|
462
|
347
|
260
|
208
|
6
|
Xã Ngọc Côn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng
Pò Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung
quanh chợ Pò Peo.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
7
|
Xã Cao Chương
|
|
|
|
|
|
“Đoạn đường theo đường Quốc lộ
34 kéo dài (đường 205 cũ) từ Trạm Kéo Nạc đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm
non Cao Chương (thuộc xóm Nà Ý)
|
572
|
429
|
322
|
257
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ
34 kéo dài (đường 205 cũ) từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Cao Chương
(thuộc xóm Nà Ý) đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học và THCS Cao Chương
(thuộc xóm Tài Nam 2
|
572
|
429
|
322
|
257
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ
34 kéo dài (đường 205 cũ) từ ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học và THCS Cao
Chương (thuộc xóm Tài Nam 2) đến Km số 3 (thuộc xóm Tài Nam 2)”
|
572
|
429
|
322
|
257
|
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
8
|
Xã Lăng Hiếu
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới
thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào
xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46).
|
578
|
433
|
325
|
260
|
9
|
Xã Đình Phong
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Trường Mầm non Đình
Phong đến hết xóm Bản Luông - Nà Sa và xóm Giộc Giao (giáp xã Chí Viễn)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
10
|
Xã Khâm Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn
Trùng Khánh theo đường tỉnh 213 đến cầu Tắc (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 59
- ông Chu Thanh Thái, xóm Bản Mới)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn
Trùng Khánh theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ) đến dốc Keng Pảng giáp
xã Khâm Thành (xã Ngọc Chung cũ)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
“Đoạn đường từ Cầu Tắc (thửa đất
số 53, tờ bản đồ số 59) theo đường tỉnh 213 đến dốc Keng Si (hết địa giới xã
Khâm Thành)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
-
|
Các đoạn đường thuộc xã Ngọc
Chung cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc Keng Pảng tiếp giáp
xã Khâm Thành đi theo đường đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông
Tô Văn Công - thửa đất số 296, tờ bản đồ số 88)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa
đất số 296, tờ bản đồ số 88) theo đường đi Nặm Thúm đến hết địa phận xã Khâm
Thành
|
304
|
228
|
171
|
137
|
11
|
Xã Quang Hán
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ
4A từ xóm Vững Bền đến bia tưởng niệm.
|
572
|
429
|
322
|
257
|
12
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đường khu vực trung tâm chợ
xã Quang Trung
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Theo Quốc lộ 4A từ Km13 đến đỉnh
đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
13
|
Xã Xuân Nội
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường khu vực trung tâm UBND
xã Xuân Nội.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
VII
|
Huyện Hòa An
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu
cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long.
|
970
|
727
|
546
|
437
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cổng
Trường Trung học cơ sở Đức Long đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng.
|
755
|
567
|
425
|
340
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông-
Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân
Chủ).
|
642
|
482
|
362
|
289
|
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
2
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa phận xã
Đức Long đến đầu cầu Mỏ Sắt
|
462
|
347
|
260
|
208
|
3
|
Xã Hồng Việt
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Hà Vũ Chuyên
(phía trên mương), xóm Dẻ Đoóng qua Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt
(giáp xã Hoàng Tung)
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Bình Long
cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường (mà ô tô đi lại được)
rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm
Pác Cam, xóm Pác Gậy
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường 216 giáp Thị trấn Nước
Hai theo đường 216 đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
4
|
Xã Nam Tuấn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện
từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng
|
768
|
576
|
432
|
346
|
5
|
Xã Hoàng Tung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn
theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách
cầu 200m.
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn
+ 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo).
|
504
|
378
|
283
|
227
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn
+ 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm -
Nguyên Bình).
|
504
|
378
|
283
|
227
|
|
Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua
Hào Lịch đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt).
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến
Đò đến xóm Na Lữ.
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
6
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ địa phận giáp xã
Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng
Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
7
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn
+ 200m theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn
+ 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố đến đường rẽ vào Bản Sẳng.
|
430
|
323
|
241
|
193
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi
Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
8
|
Xã Đại Tiến
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thị
trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ
|
394
|
296
|
221
|
177
|
9
|
Xã Lê Chung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ Roỏng
Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác
Khuổi đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ tiếp
giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) đến hết địa
giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
10
|
Xã Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn
đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà
ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại
từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92 tờ bản đồ số 50) đến hết đất nhà
ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ 50)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
11
|
Xã Bình Dương
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào
đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương.
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn
Cánh xóm Khuổi rỳ đi hết xóm Nà Phung.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
12
|
Xã Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới
từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) đến ngã ba Bản Gủn
|
701
|
526
|
395
|
316
|
13
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thành
phố theo đường Quang Trung - Hà Trì đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ.
|
334
|
251
|
188
|
151
|
14
|
Xã Trương Lương
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới xã
Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương Lương
(giáp xã Lương Can - Hà Quảng).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
VIII
|
Thành phố Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi
theo đường Chợ Cao Bình đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông)
|
2,281
|
1,711
|
1,283
|
1,026
|
|
Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba
Đổng Lân (gặp đường 203) đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang)
|
1,904
|
1,428
|
1,072
|
857
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới
xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 đến Ngã ba Đổng Lân
|
1,904
|
1,428
|
1,072
|
857
|
|
Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị
Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 đến hết thửa đất số
379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn
Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41)
|
3,931
|
3,175
|
2,382
|
1,906
|
|
Đoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba
rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel đến hết địa phận xã Hưng Đạo
giáp xã Hoàng Tung
|
1,544
|
1,158
|
869
|
695
|
|
Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng
Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm đến gặp Quốc lộ 34
|
970
|
727
|
546
|
437
|
|
Đường rẽ Hồ Nhi đi đến Ngân hàng
nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo
|
970
|
727
|
546
|
437
|
|
Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản
Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo;
|
823
|
618
|
463
|
371
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ đường
rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa
phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An).
|
823
|
618
|
463
|
371
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam
Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1
|
823
|
618
|
463
|
371
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn
hóa xóm Nam Phong 1 ra đến đến Quốc lộ 34
|
823
|
618
|
463
|
371
|
2
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân
theo đường 203 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)
|
1,416
|
1,062
|
796
|
637
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đi xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Vĩnh Quang
|
889
|
667
|
501
|
400
|
|
Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường
đi cầu treo Sông Măng cũ đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)
|
755
|
567
|
425
|
340
|
|
Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn,
trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp
ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An
|
755
|
567
|
425
|
340
|
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
3
|
Xã Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt
Trung theo Quốc lộ 34B đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4.
|
1416
|
1062
|
796
|
637
|
|
Đất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn
từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) đến hết địa
phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An)
|
889
|
667
|
501
|
400
|
|
Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ
34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam đến hết địa
phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An)
|
755
|
567
|
425
|
340
|
BIỂU 07: ĐIỀU CHỈNH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Pác Miầu
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến
(thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc Nhà nước
|
1,768
|
1,326
|
995
|
697
|
|
Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến ngã ba đường rẽ
lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136)
|
1,768
|
1,326
|
995
|
697
|
|
Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông
sản
|
1,768
|
1,326
|
995
|
697
|
1.2
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa
đất số 4 tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4
|
1,178
|
884
|
662
|
464
|
|
Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến
(thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ
sở (đến hết thửa đất số 100 tờ bản đồ số 153)
|
1,178
|
884
|
662
|
464
|
|
Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến
(thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang đến cổng
chào khu 2
|
1,178
|
884
|
662
|
464
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện
đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa
đất số 16 tờ bản đồ số 137)
|
1,178
|
884
|
662
|
464
|
1.3
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học
cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến
ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú.
|
852
|
640
|
479
|
336
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân đến đường rẽ
vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 đến đường rẽ vào
mỏ đá Tu Lủng (Khu 1)
|
852
|
640
|
479
|
336
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất
số 3, tờ bản đồ số 96) đi đến hết cổng sau Công ty CKC
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã
ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) đến trung
tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, đến trung
tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ
bản đồ số 102).
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm
Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng
đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) đến hết địa giới hành chính
của thị trấn (giáp xã Lý Bôn)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng
đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ
số 96)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ
thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã
Mông Ân)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số
15 tờ bản đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ
bản đồ 42 đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước đến nhà
ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ
bản đồ số 153)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số
03 tờ bản đồ số 154)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
|
Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động đến ngã
rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72)
|
672
|
504
|
378
|
265
|
II
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố đến
hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò
Luồng
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94,
tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất
số 130, tờ bản đồ số 76)
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường vào tổ dân phố 4 đến nhà ông Trần Văn Quyền
(hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76)
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung
tâm chợ) đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân
phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng)
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 từ giáp cầu Bảo Lạc
2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản
đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông cạnh Điện lực)
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản
đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
1.2
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò
Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa
đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4)
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
|
Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34
đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân
phố 1)
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
|
Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà
ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đoạn đường
tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66)
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
1.3
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13,
tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An
|
1,345
|
1,009
|
757
|
529
|
|
Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số
139, tờ bản đồ số 72) lên đến cổng Huyện đội.
|
1,345
|
1,009
|
757
|
529
|
|
Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh
Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12)
(Tổ dân phố 5)
|
1,345
|
1,009
|
757
|
529
|
|
Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71,
tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1
|
1,345
|
1,009
|
757
|
529
|
1.4
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà)
theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba
|
972
|
730
|
547
|
383
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số
9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo
Lạc (giáp xã Thượng Hà)
|
972
|
730
|
547
|
383
|
|
Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 đến
giáp địa phận xã Hồng Trị
|
972
|
730
|
547
|
383
|
III
|
Huyện Hà Quảng
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo
đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy
|
2,040
|
1,530
|
1,147
|
803
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà
theo trục Hồ Chí Minh đến cầu Nặm Nhằn
|
2,040
|
1,530
|
1,147
|
803
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện đến nhà ông Hoàng
Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ
|
2,040
|
1,530
|
1,147
|
803
|
1.2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường
Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương
|
1,382
|
1,037
|
778
|
545
|
|
Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp
đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn
(hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5)
|
1,382
|
1,037
|
778
|
545
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận
động huyện Hà Quảng
|
1,382
|
1,037
|
778
|
545
|
1.3
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông
Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè.
|
998
|
749
|
562
|
394
|
|
Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo
đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà).
|
998
|
749
|
562
|
394
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào
bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông).
|
998
|
749
|
562
|
394
|
1.4
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường
Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào);
|
598
|
449
|
336
|
235
|
|
Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng
Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa;
|
598
|
449
|
336
|
235
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào
bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân)
|
506
|
380
|
284
|
199
|
2
|
Thị trấn Thông Nông
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204
tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông -
Lương Can).
|
2,040
|
1,530
|
1,147
|
803
|
|
Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ.
|
2,040
|
1,530
|
1,147
|
803
|
2.2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 đến
đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca
|
1,216
|
912
|
684
|
479
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện
ủy cũ lên đến cổng Huyện ủy.
|
1,216
|
912
|
684
|
479
|
2.3
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng
Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 đến chân dốc Lũng Quang
|
824
|
618
|
463
|
325
|
IV
|
Huyện Nguyên Bình
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà
Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường
lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản
đồ số 80) (tổ 3)
|
2,431
|
1,824
|
1,367
|
957
|
1.2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông
Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1)
|
1,659
|
1,244
|
933
|
653
|
|
Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43;
tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 đến hết cây xăng Đại Lợi
|
1,659
|
1,244
|
933
|
653
|
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76,
tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện đến
hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3)
|
1,659
|
1,244
|
933
|
653
|
|
Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường
lên Phòng Giáo dục - Đào tạo đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
1,659
|
1,244
|
933
|
653
|
|
Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ.
|
1,659
|
1,244
|
933
|
653
|
1.3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số
15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà
bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn
|
1,129
|
846
|
635
|
444
|
1.4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ
bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến
(thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn
|
815
|
612
|
459
|
321
|
|
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ
số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm Nà Gọn
|
815
|
612
|
459
|
321
|
|
Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 đến
hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục
|
815
|
612
|
459
|
321
|
1.5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ
số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến tiếp giáp xã Thể Dục
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 đến hết trường THPT
Nguyên Bình
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số
147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết Trạm xử lý nước
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản
đồ số 80) (Tổ 3) đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số
80) (Tổ 3)
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số
147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết trường Nội trú
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151,
tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện đến hết nhà
bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3)
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng,
theo đường vào xóm Nà Gọn đến hết đường bê tông
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ cổng trụ sở Công An đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ
(thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2)
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400,
tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim đến hết địa phận thị trấn
Nguyên Bình
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ
bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ đến hết Xưởng trúc 688
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường
bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn
qua Thị trấn Nguyên Bình
|
590
|
442
|
332
|
232
|
2
|
Thị trấn Tĩnh Túc
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông
Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học
thị trấn Tĩnh Túc)
|
1,129
|
846
|
635
|
444
|
2.2
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến Cầu 3
|
815
|
612
|
459
|
321
|
|
Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63,
tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công
ty Khoáng sản
|
815
|
612
|
459
|
321
|
2.3
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc
Lợi, Trường cấp II, III cũ đến hết đường mà xe ô tô đi lại được
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện
Tĩnh Túc đến hết đường mà xe ô tô đi lại được
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 đến
hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh)
|
590
|
442
|
332
|
232
|
|
Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị
trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành)
|
590
|
442
|
332
|
232
|
V
|
Huyện Hạ Lang
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng
Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Bảo
hiểm xã hội huyện Hạ Lang
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A
đến Cống chân núi Phia Khao.
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168,
tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết
thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5)
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn rẽ lên Huyện Ủy đến cổng Huyện Ủy.
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ
Lang (Chợ cũ và Chợ mở rộng)
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207
đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản
đồ số 14-5)
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đoạn đường trung tâm.
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
|
Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng
Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A).
|
2,920
|
2,190
|
1,643
|
1,150
|
1.2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ
29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất)
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
|
Đoạn từ cổng Bảo hiểm xã hội huyện Hạ Lang đến hết
ranh giới Thị trấn Thanh Nhật.
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
|
Đoạn từ cầu Ngườm Ngược theo hướng trung tâm thị trấn
Thanh Nhật, qua cống chân núi Phia Khao, qua cầu đến cổng Bảo Hiểm xã hội
huyện Hạ Lang
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
|
Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn
Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật.
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
|
Đoạn từ miếu thổ công khu phố Hạ Lang (hết thửa số
245, tờ 16-5) theo hướng ngã tư Đoỏng Đeng đến hết ngã tư Lũng Đốn (thửa 87,
tờ 36)
|
1,985
|
1,489
|
1,116
|
781
|
1.3
|
Đường Phố Loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến
đường Quốc lộ 4A.
|
1,435
|
1,076
|
808
|
565
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) đến hết
ranh giới thị trấn Thanh Nhật
|
1,435
|
1,076
|
808
|
565
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên
UBND huyện đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật.
|
1,435
|
1,076
|
808
|
565
|
1.4
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính
trị huyện.
|
1,037
|
778
|
583
|
408
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm
Sộc Quân đến hết đường ô tô đi lại được.
|
1,037
|
778
|
583
|
408
|
|
Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang đến hết làng Ngườm
Khang.
|
1,037
|
778
|
583
|
408
|
VI
|
Huyện Thạch An
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đông Khê
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh sân trung tâm.
|
4,285
|
3,214
|
2,410
|
1,687
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến trụ sở Ủy ban nhân dân
huyện.
|
4,285
|
3,214
|
2,410
|
1,687
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến
hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện.
|
4,471
|
3,354
|
2,515
|
1,760
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến hết Xí nghiệp cấp nước
thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ).
|
4,285
|
3,214
|
2,410
|
1,687
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị đến hết
ngã tư Bó Loỏng.
|
4,285
|
3,214
|
2,410
|
1,687
|
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường
Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc.
|
4,471
|
3,354
|
2,515
|
1,760
|
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An đến cầu
vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê
|
4,285
|
3,214
|
2,410
|
1,687
|
1.2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo
Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ.
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
|
Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy)
đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A).
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến
hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5).
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
|
Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông
Khê đến đầu cầu Nà Ma.
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
|
Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn
(cũ) theo đường đi Thôm Pò đến đầu cầu Phai Pác.
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
|
Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị đến đầu
cầu Phai Sạt.
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
|
Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc
nội trú (đường nhánh 3) đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai
Pác).
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
|
Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng
đến ngã tư Quốc lộ 4A
|
2,924
|
2,193
|
1,645
|
1,151
|
1.3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc
lộ 34B đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số
91, tờ bản đồ số 42).
|
1,990
|
1,493
|
1,119
|
783
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11,
tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân.
|
1,990
|
1,493
|
1,119
|
783
|
|
Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến hết
đất thị trấn (giáp xã Lê Lai).
|
1,990
|
1,493
|
1,119
|
783
|
1.4
|
Đường Phố Loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu
Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà
ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên).
|
1,438
|
1,079
|
808
|
566
|
|
Đoạn từ ngã ba Slăng Péc đến hết làng Chộc Sòn (đường
đi Đức Long).
|
1,438
|
1,079
|
808
|
566
|
1.5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số
19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B đến giáp địa giới xã Lê Lai.
|
1,037
|
779
|
583
|
408
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò
Diểu đến hết làng Pò Diểu.
|
1,037
|
779
|
583
|
408
|
|
Đoạn từ đầu cầu Phai Pác theo đường Thôm Pò đến mỏ
nước Bó Coóc.
|
1,037
|
779
|
583
|
408
|
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến hết làng Đoỏng Lẹng
|
1,037
|
779
|
583
|
408
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa
|
1,037
|
779
|
583
|
408
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng
|
1,037
|
779
|
583
|
408
|
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào đến
hết làng Nà Cúm
|
1,037
|
779
|
583
|
408
|
VII
|
Huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa
đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư đường tròn trung
tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn.
|
3,071
|
2,303
|
1,728
|
1,209
|
1.2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên
(thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường
tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39).
|
1,887
|
1,415
|
1,062
|
743
|
|
Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh
lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông
Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến
(thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21).
|
1,887
|
1,415
|
1,062
|
743
|
|
Đoạn đường quốc lộ 4A từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên
(thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến hết bến xe mới
|
2,058
|
1,543
|
1,158
|
810
|
|
Đoạn đường Nội thị tính từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ
sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31).
|
1,972
|
1,479
|
1,110
|
776
|
1.3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A đến
ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối
diện)
|
1,341
|
1,006
|
754
|
528
|
|
Đoạn đường nội thị từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố
6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba
đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản
đồ số 4).
|
1,341
|
1,006
|
754
|
528
|
1.4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách
sạn Đình Văn đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ
bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ
|
969
|
727
|
545
|
382
|
2
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205
cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính
đường nội vùng Thị trấn.
|
3,211
|
2,408
|
1,807
|
1,264
|
2.2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội
vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang
Hán).
|
1,972
|
1,479
|
1,110
|
776
|
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 34 kéo dài từ ngã ba Khưa
Hán đến thửa đất số 58, tờ bản đồ 42-5 của bà Hoàng Thị Hương xóm Vĩnh Quang
|
1,715
|
1,286
|
965
|
675
|
2.3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu đến
hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh.
|
1,341
|
1,006
|
754
|
528
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài từ thửa đất
số 58, tờ bản đồ 42-5 của bà Hoàng Thị Hương xóm Vĩnh Quang đến đập Phai Bó
|
1,341
|
1,006
|
754
|
528
|
2.4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh
Quang
|
969
|
727
|
545
|
382
|
VIII
|
Huyện Quảng Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng
Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm;
|
4,099
|
3,075
|
2,306
|
1,614
|
|
Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150,
tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm;
|
4,099
|
3,075
|
2,306
|
1,614
|
|
Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ.
|
4,099
|
3,075
|
2,306
|
1,614
|
|
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ
bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3).
|
4,099
|
3,075
|
2,306
|
1,614
|
|
Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực đến ngã tư Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
4,099
|
3,075
|
2,306
|
1,614
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa
đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết
thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3)
|
4,099
|
3,075
|
2,306
|
1,614
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất
số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu
(hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện)
|
4,099
|
3,075
|
2,306
|
1,614
|
1.2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn
Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12)
|
2,797
|
2,098
|
1,574
|
1,101
|
|
Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ
bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường
xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới;
|
2,797
|
2,098
|
1,574
|
1,101
|
|
Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung
tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới đến ngã tư Cầu đỏ
|
2,797
|
2,098
|
1,574
|
1,101
|
|
Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh
|
2,797
|
2,098
|
1,574
|
1,101
|
|
Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao
|
2,797
|
2,098
|
1,574
|
1,101
|
|
Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150,
tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153,
tờ bản đồ số 23)
|
2,797
|
2,098
|
1,574
|
1,101
|
1.3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến
hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 đến hết cửa
hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159,
tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ
số 36)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà
Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số
13, tờ bản đồ số 18)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn;
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông đến hết
nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh
lộ 206;
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị
Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện;
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa
đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh đến hết nhà ông Thẩm Hữu
Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38).
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121,
tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản
đồ số 12)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Phùng
Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết
thửa đất số 103, tờ số 3)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Bế Ích
Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa
đất số 16, tờ số 7)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154,
tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ
số 12)
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
|
Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải đến
vị trí giáp xã Quốc Phong cũ
|
1,903
|
1,427
|
1,070
|
749
|
1.4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ
bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí
Thảo);
|
1,375
|
1,031
|
773
|
541
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất
số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết
thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20).
|
1,375
|
1,031
|
773
|
541
|
|
Đoạn đường nối từ sân vận động vào đến cổng Trường
Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ).
|
1,375
|
1,031
|
773
|
541
|
|
Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường
đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số
33).
|
1,375
|
1,031
|
773
|
541
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93,
tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên đến nhà
ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái)
|
1,375
|
1,031
|
773
|
541
|
1.5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất
số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số
21.
|
992
|
745
|
559
|
391
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92,
tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo).
|
992
|
745
|
559
|
391
|
|
Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất
số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng đến hết địa giới
Thị trấn.
|
992
|
745
|
559
|
391
|
|
Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57,
tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ
số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ)
|
992
|
745
|
559
|
391
|
|
Đường vào tổ dân phố Đông Thái Đoạn từ nhà ông Lý
Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất
số 6, tờ bản đồ số 29).
|
992
|
745
|
559
|
391
|
|
Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần
Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa
đất số 227, tờ bản đồ số 40).
|
992
|
745
|
559
|
391
|
|
Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ
xã Quốc Phong
|
|
|
|
|
1.6
|
Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng
Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo,
hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)
|
992
|
745
|
559
|
447
|
|
Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số
21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 đến hết địa giới thị trấn Quảng
Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập)
|
745
|
559
|
447
|
334
|
|
Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị
Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân
dốc Keng Mò)
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp
giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ
|
462
|
347
|
260
|
208
|
|
Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ
bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc
Phong
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo,
thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp
xã Phi Hải)
|
334
|
251
|
188
|
151
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất
số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết
thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33).
|
334
|
251
|
188
|
151
|
2
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi)
theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết
thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116)
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh
Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện
Phục Hòa cũ đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông.
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Đất mặt tiền đường xung quanh chợ.
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5)
từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 đến nhã năm Pác Tò (hết nhà
bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116)
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
2.2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm
huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa).
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa
đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa đến ngã tư xóm Pác
Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ
dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa
đất 58, tờ bản đồ số 143)
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản
đồ số 37) đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất
số 32, tờ bản đồ số 37)
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long
thửa đất 73 tờ 96 đến đầu cầu treo cũ
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn
thửa đất số 26 tờ 96 đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng)
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số
09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường tránh chợ.
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn,
thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) đến tiếp giáp đường tránh chợ.
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi,
thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường tránh chợ.
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
2.3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố
4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh
lộ 208 qua trường THPT Phục Hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã
Đại Sơn.
|
1,410
|
1,057
|
793
|
556
|
|
Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất
số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) đến tiếp giáp đường nội thị
(ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ).
|
1,410
|
1,057
|
793
|
556
|
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, đến nhà ông
Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146)
|
1,410
|
1,057
|
793
|
556
|
2.4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà
ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 đến ngã ba đường
rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8.
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường
bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố
08 theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện.
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 đến hết
địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng).
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
|
Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4)
đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208.
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419,
tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số
150, tờ bản đồ 51 đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ.
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
2.5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ
dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc
Tổ dân phố 08.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng
cũ thuộc Tổ dân phố 08
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo
cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc
Tổ dân phố 08.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc
Tổ dân phố 02.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc
Tổ dân phố 01.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc
Tổ dân phố 01.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc
Tổ dân phố 02.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn
Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp
xã Đại Sơn).
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp
thửa đất 266 tờ bản đồ 63 đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ
dân phố 3.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ
xã Lương Thiện
|
|
|
|
|
2.6
|
Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc
lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm Lũng Cọ
|
394
|
296
|
221
|
177
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường
liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết
thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)).
|
394
|
296
|
221
|
177
|
3
|
Thị trấn Tà Lùng
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã
ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy
green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm thương mại
cửa khẩu Tà Lùng.
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường
chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập).
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1)
đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan).
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng
thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa
đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 -
N10, E5 - E6.
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều từ sân tennis
nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70)
đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
|
Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ Lô 343, mb 47(4)
(thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều
(hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52)
|
3,039
|
2,279
|
1,709
|
1,197
|
3.2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH
Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh.
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính
vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3.
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua
sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà văn hóa
Hưng Long).
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số
5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất
số 01, tờ bản đồ số 18)
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu
II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận
tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ nhà bà Lô Thị Khanh
(thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng -
Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số
25; tờ bản đồ số 77)
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
|
Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương
mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33;
tờ bản đồ số 82) đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng.
|
2,074
|
1,555
|
1,166
|
816
|
3.3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn
Kết vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng.
|
1,410
|
1,057
|
793
|
556
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh đến đoạn tiếp
giáp với đường một chiều.
|
1,410
|
1,057
|
793
|
556
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số
96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng.
|
1,410
|
1,057
|
793
|
556
|
3.4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng
theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn hóa Hưng Long.
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân
phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận
thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.
|
1,019
|
765
|
573
|
402
|
3.5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc
942 giáp bờ sông Bắc Vọng.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng
rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn
Hòa Thuận.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường
bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc
đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
|
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ nhà ông Lý Văn Chảo
(thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường
cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố
Đoàn Kết.
|
736
|
552
|
414
|
289
|
IX
|
Huyện Hòa An
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Nước Hai
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng
Ỏ
|
4,277
|
3,208
|
2,406
|
1,684
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào đến Trạm
cấp nước.
|
4,277
|
3,208
|
2,406
|
1,684
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai
|
4,277
|
3,208
|
2,406
|
1,684
|
1.2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55,
tờ bản đồ số 22) Phố A đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ
bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh:
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
+ Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản
đồ số 22) Phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22)
Phố A;
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
+ Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ
số 28) Phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22)
Phố A;
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
+ Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ
số 22) Phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số
22) Phố A.
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa
đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá đến Trạm thuốc lá.
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã tư Huyện đội.
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa đến
trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa).
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện)
đến ngã tư huyện đội.
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện
đến hết trụ sở Kho bạc mới
|
2,920
|
2,190
|
1,642
|
1,150
|
1.3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ
bản đồ số 26) đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật.
|
1,902
|
1,427
|
1,071
|
750
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội đến hết Trại giam
|
1,902
|
1,427
|
1,071
|
750
|
1.4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của
ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số
243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà
|
1,316
|
986
|
739
|
517
|
1.5
|
Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ
các xã vào thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng Ỏ đến đầu cầu
Nà Coóc.
|
2,406
|
1,804
|
1,352
|
1,082
|
-
|
Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều
đến đầu cầu Bản Sẩy
|
2,406
|
1,804
|
1,352
|
1,082
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã Hưng Đạo đến đường
rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa)
|
1,904
|
1,428
|
1,070
|
857
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt đến đầu
cầu Hồng Việt
|
1,434
|
1,075
|
806
|
646
|
|
Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ
vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được.
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào
xóm 9 Bế Triều
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 7 Bế Triều
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng
niệm xã Bế Triều cũ đến chân đồi Khau Siểm.
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 8 Bế Triều
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh
đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến Nghĩa trang
liệt sỹ huyện.
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến hết Nhà
văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú).
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào đến hết
Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài).
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92,
tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều
(Khau Coi) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số
42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy)
|
701
|
526
|
395
|
316
|
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ
vào xóm 4 Bế Triều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản
đồ số 43) xóm 4 Bế Triều
|
701
|
526
|
395
|
316
|
-
|
Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu
xóm Nà Mè
|
701
|
526
|
395
|
316
|
X
|
Thành phố Cao Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Phường Hợp Giang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp
nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim
Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng
|
34,560
|
25,920
|
19,440
|
13,608
|
|
Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ
Trung tâm.
|
34,560
|
25,920
|
19,440
|
13,608
|
1.2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như
với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung đến cổng trụ sở UBND
thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với
Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường
học), rẽ phải theo phố Xuân Trường đến ngã ba giao cắt phố Kim Đồng (đoạn chợ
Xanh)
|
23,582
|
17,687
|
13,265
|
9,286
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo
phố Vườn Cam đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23
|
23,582
|
17,687
|
13,265
|
9,286
|
|
Toàn bộ đường phố Hoàng Như
|
23,582
|
17,687
|
13,265
|
9,286
|
1.3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố
Vườn Cam (cổng Sân vận động)
|
16,036
|
12,026
|
9,020
|
6,314
|
|
Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn
Du, chạy theo phố Nguyễn Du đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố
Cũ;
|
16,036
|
12,026
|
9,020
|
6,314
|
|
Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố
Hiến Giang đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp).
|
16,036
|
12,026
|
9,020
|
6,314
|
1.4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể
3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ;
|
11,585
|
8,689
|
6,517
|
4,561
|
|
Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn
Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang
đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du;
|
11,585
|
8,689
|
6,517
|
4,561
|
|
Đoạn đường tránh Sân vận động
|
11,585
|
8,689
|
6,517
|
4,561
|
1.5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn
đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang.
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
2
|
Phường Tân Giang
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường
Đông Khê đến hết nhà Bưu cục số 3
|
11,585
|
8,689
|
6,517
|
4,561
|
2.2
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang
và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
|
Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê
đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
2.3
|
Đường loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và
Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An đến ngã tư chân
dốc trụ sở Công an tỉnh
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
2.4
|
Đường loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang
theo đường Đông Khê đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc
Lực) giáp với phường Duyệt Trung
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh
theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền đến ngã ba gặp
đường Đông Khê
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
2.5
|
Đường loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh
theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông đến
khu dân cư D44
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh
theo đường đi Tân an đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa
Chung
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
2.6
|
Đường loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy
nông theo đường sang mỏ muối đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết
địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung
|
2,281
|
1,711
|
1,283
|
898
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa
Tân Bình 1 đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược
|
2,281
|
1,711
|
1,283
|
898
|
2.7
|
Đường loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát đến trường
tiểu học Tân Giang
|
1,648
|
1,236
|
926
|
649
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp
được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B
|
1,648
|
1,236
|
926
|
649
|
3
|
Phường Sông Hiến
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt
Nà Ngần (mới) đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân
(thửa đất số 75, tờ bản đồ 66)
|
16,036
|
12,026
|
9,020
|
6,314
|
3.2
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai
khắt Nà ngần (mới) đến đầu cầu Gia Cung.
|
11,585
|
8,689
|
6,517
|
4,561
|
|
Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường
58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29
hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố)
|
22,714
|
17,036
|
12,778
|
9,584
|
3.3
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần
đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng)
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III đến
hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám)
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
3.4
|
Đường loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn,
theo đường 1-4 đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường
Hòa Chung)
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân
phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần đến hết địa
giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
|
Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo
đường vào nhà máy cơ khí (cũ) đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam
(khu I)
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
3.5
|
Đường loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường
vào Hợp tác xã Hồng Tiến đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường
trường THCS Sông hiến 2 đến cổng trường.
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ
theo đường nhà bia Liệt Sỹ đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa
đất số 67, tờ bản đồ 49)
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố
06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 đến giáp mặt bằng khu
tái định cư 2 Nà Cáp
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp
đường Khau Cuốn) theo đường bê tông đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ
Nguyên Giáp)
|
4,229
|
2,961
|
2,073
|
1,452
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số
116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 đến ngã ba
gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
3.6
|
Đường loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà
Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên đến hết ranh giới Trung
tâm Giáo dục Thường Xuyên
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ
bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm đến tiếp giáp trục đường
58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)
|
2,746
|
2,269
|
1,701
|
1,192
|
3.7
|
Đường loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m (nay
là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ
lên bãi đổ thải
|
1,585
|
1,111
|
779
|
546
|
4
|
Phường Sông Bằng
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi đến hết
Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa
đất số 01, tờ bản đồ số 51).
|
16,036
|
12,026
|
9,020
|
6,314
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 đến đầu
cầu Hoàng Ngà.
|
16,036
|
12,026
|
9,020
|
6,314
|
4.2
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng
tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng
(thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa giới phường Sông Bằng
|
11,585
|
8,689
|
6,517
|
4,561
|
|
Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm
Huấn luyện thể thao đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao
Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn
từ ngã ba đường (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ba (thửa đất số 193, tờ bản
đồ số 63)) rẽ vào khu chung cư tổ 23 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Anh Dũng
(thửa số 20, tờ bản đồ số 68).
|
11,585
|
8,689
|
6,517
|
4,561
|
4.3
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ
xã hội tỉnh đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm.
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường
đi Nhà máy sản xuất bột giấy đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối
diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)).
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng
đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố đến ngã ba cây
xăng số 1 gặp đường Lê Lợi
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
4.4
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung
(thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương
Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới
phường Sông Bằng.
|
2,281
|
1,711
|
1,283
|
898
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà
bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân
cư tổ 5 đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46).
|
2,281
|
1,711
|
1,283
|
898
|
4.5
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
“Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện
là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ 17) đến hết địa giới
phường Sông Bằng”.
|
1,373
|
1,030
|
772
|
541
|
|
Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ
01 đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41).
|
1,648
|
1,236
|
926
|
649
|
|
Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân
cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35)
|
1,648
|
1,236
|
926
|
649
|
5
|
Phường Ngọc Xuân
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác
Bó đến đầu cầu Gia Cung.
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh
Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) đến cầu Khuổi Đứa.
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
5.2
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường
Pác Bó đến đường tròn Ngọc Xuân.
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
5.3
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị
Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng đến nhà ông Lê Hồng
Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường
Ngọc Xuân).
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân đến
ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ.
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
5.4
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường
khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 đến ngã ba có đường rẽ vào Trường
Tiểu học Ngọc Xuân.
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa đất số 51, tờ
bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05) theo đường tránh
Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường
vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ dân phố 06, ra đến đầu
cầu Gia Cung.
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ
xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển
quặng của Công ty Măng gan.
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
5.5
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba đường đi vào
Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 đến hết địa giới phường Ngọc Xuân.
|
2,281
|
1,711
|
1,283
|
898
|
5.6
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân
cư và đường nội đồng Nà Lành
|
1,648
|
1,236
|
926
|
649
|
6
|
Phường Đề Thám
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại
tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 -
Tổ 7 sau sáp nhập).
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
|
Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến
theo đường tránh quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại
tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập)
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
|
Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường
58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ
32 phường sông Hiến đến giáp xã Hưng Đạo)
|
7,671
|
5,370
|
3,759
|
2,632
|
|
Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp
vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh
đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám.
|
8,371
|
6,278
|
4,709
|
3,296
|
6.2
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám
và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày.
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
|
Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 đến
gặp đường tránh Quốc lộ 3
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
|
Đoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo
đường tránh Quốc Lộ 3 đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp
xã Hưng Đạo).
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
6.3
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường
Cao đẳng Sư phạm đến cổng trường.
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ đến cầu Nà
Tanh (hết địa phận phường Đề Thám)
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
|
Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo
tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7)
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,721
|
6.4
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường
xuyên đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đường trong khu đất phân lô CN6 ( Khu đất lò luyện
gang)
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội
trú tỉnh đến gặp đường tránh Quốc lộ 3.
|
5,958
|
4,470
|
3,353
|
2,515
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới đến đường tránh
Quốc lộ 3.
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp
nhập) theo đường đi vào tổ 22 đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới
thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp).
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
6.5
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)
theo đường vào đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao
Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập).
|
1,901
|
1,426
|
1,069
|
748
|
6.6
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ
23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp
Đề Thám.
|
2,945
|
2,207
|
1,654
|
1,240
|
7
|
Phường Hòa Chung
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường
Hoà Chung, theo đường 1- 4 đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong.
|
6,048
|
4,536
|
3,402
|
2,382
|
7.2
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong,
theo đường 1- 4 đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên.
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,843
|
|
Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo
đường đi Nà Lắc đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc.
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,843
|
|
Đoạn đường từ đường 1- 4, rẽ theo đường vào Trường
Tiểu học Hoà Chung đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình
Giong.
|
4,370
|
3,277
|
2,458
|
1,843
|
7.3
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc
rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong đến đầu cầu Tân An.
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường
Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An đến đường nối quốc lộ 3 - 4A
và nhánh đến đầu cầu Tân An
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
|
Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường
Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai đến ngã ba có đường rẽ đi làng
Nà Rụa.
|
3,156
|
2,368
|
1,776
|
1,243
|
7.4
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa
đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành
phố đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)
|
2,281
|
1,711
|
1,283
|
898
|
7.5
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo
đường đi Canh Tân, Minh Khai đến hết địa phận phường Hòa Chung giáp xã Lê
Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng”.
|
1,648
|
1,236
|
926
|
649
|
|
Trục đường chính trong khu dân cư Nà Gà
|
1,648
|
1,236
|
926
|
649
|
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa theo đường vào làng
Nà Rụa đến hết địa phận phường Hòa Chung giáp xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh
Cao Bằng”
|
1,871
|
1,402
|
1,051
|
788
|
8
|
Phường Duyệt Trung
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường
Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê đến ngã ba có đường rẽ vào
Trại giam Khuổi Tào.
|
4,006
|
3,004
|
2,253
|
1,577
|
8.2
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào,
theo đường Đông Khê đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng.
|
2,893
|
2,170
|
1,628
|
1,140
|
8.3
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà
Lủng, theo đường Đông Khê đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt
Trung.
|
2,091
|
1,569
|
1,176
|
823
|
8.4
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an
phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê đến hết địa giới phường Duyệt Trung
|
3,939
|
3,030
|
2,331
|
1,793
|
Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 sửa đổi quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|