|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 Kon Tum
Số hiệu:
|
04/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2016/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 29 tháng 01
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 14/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá
đất;
Căn cứ Quyết định số
72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất định
kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Thông báo Kết luận số
02/TB-HĐND ngày 25/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 2474/TTr-STC ngày 30/12/2015 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này
được sử dụng để làm căn cứ:
1. Xác định giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối
với trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.
2. Xác định giá đất để tính thu tiền thuê đất đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
Điều 3. Các trường hợp đã xác định hệ số điều chỉnh giá đất trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng và không điều chỉnh theo Quyết
định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KT văn bản QPPL);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT&TH tỉnh Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH
PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
1,1
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
1,1
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất trồng lúa
nước 2 vụ
|
1,1
|
b
|
Đất trồng lúa
nước 1 vụ
|
1,1
|
II
|
HUYỆN
ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại
thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
III
|
HUYỆN
ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại
thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,06
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,08
|
2
|
Tại
các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,04
|
b
|
Đất ruộng còn
lại
|
1,03
|
IV
|
HUYỆN
NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại
thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
V
|
HUYỆN
ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại
thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
2
|
Tại
các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
VI
|
HUYỆN
SA THẦY
|
|
1
|
Tại
thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập,
Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,2
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,2
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,2
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,2
|
VIII
|
HUYỆN
KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
a
|
Đất trồng lúa
nước 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất trồng lúa nước
1 vụ
|
1,0
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
a
|
Đất trồng lúa
nước 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất trồng lúa
nước 1 vụ
|
1,0
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Từ Kan, Đăk
Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
2
|
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng
Ri, Văn Xuôi, Ngọc
Yêu, Ngọc Lây.
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
|
1
|
Tại các xã Ia Tơi, la Đal, la Dom
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,0
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,0
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY
HÀNG NĂM KHÁC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 29/01/2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
(K) (lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON KUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,2
|
2
|
Tại các xã
|
1,2
|
II
|
HUYỆN
ĐẮK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
III
|
HUYỆN
ĐẮK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh
|
1,30
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
1,17
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
1,13
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,14
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,2
|
2
|
Tại các xã
|
1,1
|
V
|
HUYỆN
ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,1
|
2
|
Tại các xã
|
1,1
|
VI
|
HUYỆN
SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
VII
|
HUYỆN
KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng,
Đắk Tờ Re
|
1,2
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,2
|
VIII
|
HUYỆN
KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
1,0
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên,
Măng Bút, Đăk Tăng
|
1,0
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,0
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng,
Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
1,0
|
X
|
HUYỆN
IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom
|
1,0
|
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY
LÂU NĂM, NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH
PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,2
|
2
|
Tại các xã
|
1,2
|
II
|
HUYỆN
ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
III
|
HUYỆN
ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh
|
1,30
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
1,17
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
1,13
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,14
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị
trấn
|
1,2
|
2
|
Tại các xã
|
1,1
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
VI
|
HUYỆN
SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk
RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ
Re
|
1,2
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,2
|
VIII
|
HUYỆN
KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
1,0
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên,
Măng Bút, Đăk Tăng
|
1,0
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,0
|
2
|
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
1,0
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom
|
1,0
|
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
|
Tại các xã
|
1,1
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh
|
1,10
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
1,14
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
1,10
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,13
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,1
|
V
|
HUYỆN
ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
VI
|
HUYỆN
SA THẦY
|
|
1
|
Tại các xã, thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
1,2
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
1,2
|
VIII
|
HUYỆN
KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
1,0
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên,
Măng Bút, Đăk Tăng
|
1,0
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,0
|
2
|
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng
Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
1,0
|
X
|
HUYỆN
IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom
|
1,0
|
PHỤ LỤC V
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
(K) (lần)
|
I
|
THÀNH
PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,1
|
2
|
Tại các xã
|
1,1
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,09
|
2
|
Tại các xã
|
1,10
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,2
|
2
|
Tại các xã
|
1,2
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,0
|
2
|
Tại các xã
|
1,0
|
VII
|
HUYỆN
KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk
RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
1,0
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
1,0
|
VIII
|
HUYỆN
KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Hiếu,
Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
1,0
|
|
Diện tích đất mặt nước quy hoạch
nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm
|
1,0
|
2
|
Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên,
Măng Bút, Đăk Tăng
|
1,0
|
|
Diện tích đất mặt
nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm
|
1,0
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà,
Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,0
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng,
Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
1,0
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã la Tơi, la Đal, la Dom
|
1,0
|
PHỤ LỤC VI
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI NÔNG THÔN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh)
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Bảng giá đất ven trục giao thông chính
|
|
I
|
QUỐC LỘ 14
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
|
1,2
|
-
|
Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2
|
1,2
|
-
|
Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai
|
1,2
|
-
|
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình
|
1,2
|
II
|
QUỐC LỘ 14B
|
|
1
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba
đi thôn Plei Cho và thôn 5
|
1,1
|
-
|
Đoạn đường
thôn PleiCho và thôn 5
|
1,2
|
2
|
Xã la Chim
|
1,2
|
III
|
QUỐC LỘ 24
|
|
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Cầu Chà Mòn -
Hết cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan
|
1,2
|
-
|
Cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan
- Hết cầu Đăk Kơ Wet
|
1,2
|
-
|
Cầu Đăk Kơ Wet
- Hết thôn Kon Rơ Lang
|
1,2
|
-
|
Ranh giới thôn
Kon Rơ Lang và thôn Kon Rẻ Plâng - Hết cầu đôi
|
1,2
|
-
|
Cầu đôi - Hết ranh giới xã Đăk
Blà
|
1,1
|
IV
|
TỈNH LỘ 675
|
|
1
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Từ cầu số 1 - Cầu số 2
|
1,0
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới
xã Kroong
|
1,0
|
3
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế
công trình thủy điện
|
1,0
|
-
|
Trạm y tế công
trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong
|
1,0
|
-
|
Đường vào các khu công nhân công trình
thủy điện Plei Krông
|
1,0
|
V
|
TỈNH LỘ 671
|
|
1
|
Xã Đoàn
Kết
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống
|
1,1
|
-
|
Cầu sắt trại
giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã la Chim
|
1,0
|
2
|
Xã la Chim
|
|
-
|
Ranh giới xã Đoàn
Kết - Cây xăng xã la Chim
|
1,1
|
-
|
Cây xăng xã Ia
Chim - Quán cà phê Hoa Tím
|
1,1
|
-
|
Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông
trường Cao su la Chim
|
1,1
|
-
|
Trụ sở Nông trường Cao su la Chim -
Hội trường thôn Nghĩa An
|
1,1
|
-
|
Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba
KLâuLah
|
1,1
|
3
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Ranh giới P.
Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường
Lê Lợi)
|
1,0
|
-
|
Ngã ba đường vào làng PleiGroi -
UBND xã Chư Hreng
|
1,0
|
-
|
UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái
|
1,0
|
-
|
Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk RơWa
|
|
-
|
Cầu treo
KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã
|
1,0
|
-
|
Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã
|
1,0
|
-
|
Trụ sở UBND xã
- Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm
|
1,0
|
5
|
Xã Đắk Cấm
|
|
-
|
Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân-Đường vào kho đạn
|
1,1
|
-
|
Đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã
Đăk Cấm
|
1,1
|
*
|
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Đường đất hai bên song song với tỉnh
lộ 675
|
1,0
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,0
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư nông thôn
|
1,0
|
3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Thôn 5, 6, 7
|
1,0
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Cấm
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ
ranh giới P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn)
|
1,0
|
-
|
Tuyến 2 (từ đường
vào kho đạn - Giáp thôn 3, thôn 8)
|
1,0
|
-
|
Thôn 1, 2, 6, 8
|
1,0
|
-
|
Thôn 3, 4
|
1,0
|
-
|
Thôn 9:
|
|
+
|
Ngã tư đường vào kho đạn - Giáp xã
Đăk Bla
|
1,0
|
+
|
Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực
thôn 9
|
1,0
|
+
|
Đường đi xã Ngọc Réo (từ UBND xã đến
đồng ruộng)
|
1,0
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
+
|
Thôn 5
|
1,0
|
+
|
Thôn 7
|
1,0
|
5
|
Xã Chư HReng
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân
cư nông thôn
|
1,0
|
6
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)
|
1,0
|
-
|
Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 -
Hết thôn Kon Tum KNâm 2
|
1,0
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk RơWa
|
1,0
|
-
|
Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và
Thôn Kon KTu
|
1,0
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon
Tum KNâm 2
|
1,0
|
-
|
Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2:
Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
|
1,0
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,0
|
7
|
Xã Đăk Blà
|
|
-
|
Thôn Kon Drei
|
1,0
|
-
|
Thôn KonTu I, KonTu II,
|
1,0
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,0
|
8
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
Đường từ làng Plei Đôn đi Trung
tâm Xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)
|
|
-
|
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm
|
1,1
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,0
|
9
|
Xã la Chim
|
|
-
|
Thôn Nghĩa An
|
1,0
|
-
|
Thôn Tân An:
|
|
+
|
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân
An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư
|
1,1
|
+
|
Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư -
Lô Cao su
|
1,1
|
+
|
Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu
tập thể chế biến của Công ty Cao su
|
1,0
|
+
|
Các khu còn lại thôn Tân An
|
1,2
|
-
|
Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671
đi qua)
|
|
+
|
Từ ngã ba xã la Chim đi xã Đăk Năng
|
1,1
|
+
|
Các khu còn lại trong thôn
|
1,0
|
-
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
1,2
|
10
|
Xã Đăk Năng
|
|
-
|
Thôn Gia Hội
|
|
+
|
Trục đường chính
|
1,0
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,0
|
-
|
Thôn Rơ Wăk
|
|
+
|
Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)
|
1,0
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,0
|
-
|
Thôn Ngô Thạnh
|
1,0
|
-
|
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim
|
1,0
|
11
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đường vào UBND xã Hòa Bình
|
1,1
|
-
|
Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
1,2
|
-
|
Đường số 2
|
1,1
|
-
|
Đường số 3
|
1,2
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4.
|
1,0
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,0
|
*
|
Giá
đất tại khu công nghiệp Sao Mai
|
1,1
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng
cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,0 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt
nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,0 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là
đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,2 lần.
II. HUYỆN ĐẮK HÀ:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
I
|
Xã Hà Mòn:
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía
nam đến trụ sở Trạm khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài)
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ đất Trạm khuyến nông đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5 - Hà Mòn.
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Đoạn từ phân đất nhà ông Nhu đến đường vào nhà văn hóa thôn 1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn 1 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi
đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang
|
1,1
|
3
|
Đường Lê Lợi nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ sau đất nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ phân đất nhà ông Rỹ - Hết đất thôn 3
|
1,2
|
-
|
Từ đất thôn Thống Nhất - Ngã ba Hà Mòn
|
1,1
|
4
|
Đường QL 14 vào xã Hà Mòn
|
|
-
|
Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất
nhà ông Tiền (đường Trường Chinh kéo dài)
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Tiền đến
hết đất nhà ông Anh
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà ông Định đến
ngã ba Hà Mòn
|
1,3
|
5
|
Đường thôn Quyết Thắng
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã.
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã ba đội 5
|
1,1
|
6
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào
thôn Hải Nguyên
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất
nhà ông Uông Hai
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất
nhà bà Võ Thị Mụn
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Nghiêm Xuân Tiếp
|
1,3
|
7
|
Các đường trong khu Quy hoạch
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
1,2
|
-
|
Đường Ngô Tiến
Dũng
|
1,1
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,1
|
-
|
Đường Trương Định
|
1,2
|
-
|
Đường Lê Văn Hiến
|
1,2
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và
khu K
|
1,2
|
-
|
Đường Nguyễn
Đình Chiểu khu C, D, L và khu M
|
1,2
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G,
H, N, O và khu P
|
1,2
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
II
|
Xã Đăk La:
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
1,2
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến
(thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4
|
1,2
|
-
|
Từ hết đất ngã
tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan
Văn Tẩn (thôn 1B)
|
1,2
|
-
|
Từ hết phần đất
ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
1,2
|
-
|
Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn
Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
1,1
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7
|
1,1
|
-
|
Từ cầu Đăk Xít
đến hết thôn 10 (Đăk Chót)
|
1,1
|
-
|
Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyên Văn Trúc
|
1,1
|
-
|
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3
|
1,1
|
-
|
Từ sau phần đất
bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4
|
1,1
|
-
|
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến
hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
1,1
|
-
|
Tất cả các đường
chính của thôn 2
|
1,1
|
-
|
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà
ông Trần Văn Minh
|
1,1
|
-
|
Sau phần đất
nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
1,1
|
-
|
Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông
|
1,1
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
1,1
|
-
|
Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Phan Khắc Vịnh
thôn 1B
|
1,1
|
-
|
Tất cả các đường
còn lại.
|
1,0
|
III
|
Xã Đăk Mar:
|
|
-
|
Đường QL 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
|
1,1
|
-
|
Đường QL 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
1,1
|
-
|
Từ ngã ba quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty
TNHH MTV cà phê 734.
|
1,1
|
-
|
Từ trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê
734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)
|
1,1
|
-
|
Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4
với thôn 5) đến hết đất nhà ông
Nguyễn Hàm Quang.
|
1,0
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất
làng KonGung - Đăk Mút.
|
1,0
|
-
|
Khu vực đường mới thôn 1: Từ nhà
ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương
|
1,0
|
-
|
Từ nhà ông Trần
Thanh Tuấn đến hết cầu sang thị trấn
|
1,0
|
-
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Chí Anh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha
|
1,0
|
-
|
Các đường quy
hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ QL14 đến cổng chào thôn Kon Klốc
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cổng
chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
IV
|
Xã Đăk Ui:
|
|
-
|
Từ cầu thôn 8
đến cầu Đăk
PRông thôn 1B
|
1,0
|
-
|
Từ cầu Đăk
PRông thôn 1B đến hết thôn 1A
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn 7 - hết nhà rông thôn 5B
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
V
|
Xã Đăk Hring:
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường
vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ
Văn Bảy
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất ông Lê
Hồng Anh
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
1,2
|
2
|
Trục giao thông tỉnh lộ 677 (Đăk
Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đất ông Phan Thanh Sang
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cầu Tua Team
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ
|
1,1
|
-
|
Các đường quy hoạch khu thị tứ
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm
Huế) đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ
677 đến đất trụ sở của Chi nhánh
Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)
|
1,1
|
3
|
Khu quy hoạch 3.7
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 5 (song song với
đường QH số 4)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến
giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường
QH số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến
giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến
hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường
QH số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
4
|
Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập hồ thôn 9
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
VI
|
Xã Đăk Pxi:
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn
6
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất
thôn 6 đến hết đất thôn 7
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất
thôn 7 đến hết đất thôn 10
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến hết khu dân cư (công nhân chi nhánh NT 701
cũ).
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
VII
|
Xã Ngọk Wang:
|
|
|
Từ ranh giới
xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn
5
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất
thôn 5 đến ngã ba đi xã Ngọc Réo
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo - Hết đất thôn 4
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa
|
1,0
|
|
Đường QH đấu
giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá
|
1,0
|
|
Đường QH đấu
giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá
|
1,0
|
|
Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường
liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui)
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
VIII
|
Xã Ngọk Réo:
|
|
-
|
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Bainh
|
1,0
|
-
|
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ xã Ngọc Wang
giáp ranh Kon Bainh đến ranh giới TP Kon Tum
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
IX
|
Xã Đăk Long
|
|
|
Trục giao thông tỉnh lộ 677
|
|
-
|
Đoạn từ cầu
Tua Team đến nhà ông Nguyễn Trọng
Nghĩa
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết nhà
ông Nguyên Trọng Nghĩa đến ranh giới xã Đăk Pxi
|
1,0
|
-
|
Các đường còn
lại.
|
1,0
|
X
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
-
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích (đường dây 500KV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704
|
1,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Ngô Hữu Thiệt (đường
dây 500KV) đến giáp Công ty Cà phê 704
|
1,0
|
|
Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến cầu vồng
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Công ty cà phê 704 đến
nhà ông Nguyễn Văn Tuần
|
1,0
|
-
|
Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập
Đăk Uy
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba vào
đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,0 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là:
1,0 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng
không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở
tại nông thôn: 1,0 lần.
III. HUYỆN ĐẮK TÔ:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá
đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn
|
|
I
|
Xã Diên Bình
|
|
1
|
Trục đường giao thông chính QL14
|
|
-
|
Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc
lòng hồ)
|
|
+
|
Phía Đông Quốc lộ 14
|
1,06
|
+
|
Phía Tây Quốc lộ 14
|
1,21
|
-
|
Viền ngập phía Nam - Đường nhựa vào
khu chiến tích
|
1,10
|
-
|
Từ đường nhựa vào khu chiến tích -
Giáp xã Đăk Hring
|
1,10
|
2
|
Khu tái định
cư xã Diên Bình
|
|
-
|
Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,04
|
-
|
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,05
|
-
|
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,05
|
-
|
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,06
|
-
|
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,06
|
-
|
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,07
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,08
|
3
|
Đường thôn 4
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19
|
1,05
|
-
|
Các đường nhánh còn lại
|
1,20
|
4
|
Khu vực thôn 2
|
|
-
|
Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2
|
1,19
|
-
|
Từ QL 14 đi vào xóm chùa
|
1,07
|
-
|
Khu vực thôn 2 còn lại
|
1,20
|
5
|
Đường vào thôn Kon HRing
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)
|
1,19
|
-
|
Bia chiến tích
- Hết làng
|
1,17
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,08
|
-
|
Làng Đăk Kang Pêng
|
1,04
|
6
|
Các vị trí còn lại của thôn 1 và
thôn 3
|
1,20
|
II
|
Xã Tân Cảnh
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì
|
1,05
|
-
|
Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ
|
1,04
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu
|
1,07
|
-
|
Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt
|
1,07
|
-
|
Các vị trí khác
|
1,08
|
2
|
Các đường nhánh nối quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ quốc lộ 14 vào 150m
|
1,05
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,05
|
-
|
Các tuyến đường
khu quy hoạch mới (sau UBND xã)
|
1,08
|
-
|
Làng Đăk RiZốp,
làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2
|
1,08
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,08
|
III
|
Xã Pô Kô
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh
lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)
|
1,10
|
1
|
Đường tỉnh lộ 679
|
|
-
|
Từ cầu Đăk
Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng
|
1,13
|
-
|
Từ đầu Kon Tu
Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2
|
1,07
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)
|
1,08
|
-
|
Các vị trí còn lại của các thôn
|
1,04
|
IV
|
Xã Kon Đào
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
|
-
|
Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm non Hoa Phượng
|
1,06
|
-
|
Đường từ Mầm non
Hoa Phượng - Đường vào trại sản xuất Sư 10
|
1,10
|
-
|
Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã
ba Ngọc Tụ
|
1,06
|
2
|
Đường Kon Đào - Văn Lem
|
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ
40B - Cống suối đá
|
1,07
|
-
|
Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước
nóng
|
1,06
|
-
|
Ngã ba đi suối
nước nóng - Giáp xã Văn Lem
|
1,10
|
-
|
Ngã ba đi suối
nước nóng - Suối nước nóng
|
1,06
|
-
|
Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và
thôn 7
|
1,06
|
-
|
Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3
|
1,08
|
V
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết
thôn Đăk Manh 1
|
1,11
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé
|
1,20
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Dé - Cuối thôn Đăk
Kon
|
1,14
|
-
|
Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga
|
1,25
|
2
|
Các vị trí còn
lại
|
|
-
|
Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2,
làng Đăk Dé
|
1,13
|
-
|
Làng Đăk Pung, làng Đăk Kon
|
1,13
|
VI
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Thôn Đăk No
|
1,05
|
-
|
Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)
|
1,23
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,06
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu
- Hết Đăk Tông
|
1,04
|
-
|
Từ hồ 1: Thôn
Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
|
1,05
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,04
|
2
|
Quốc Lộ 40B
|
1,07
|
-
|
Các vị trí còn
lại
|
1,04
|
VII
|
Xã Văn Lem
|
|
-
|
Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn
tuyến
|
1,07
|
-
|
Đường làng Măng Rương
|
1,08
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,07
|
VIII
|
Xã Đăk Trăm
|
|
1
|
Trục đường giao thông Quốc Lộ 40B
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọc Tụ - Cầu Đăk Rô Gia
|
1,13
|
-
|
Từ cầu Đăk Rô
Gia - Cầu Đăk Trăm
|
1,14
|
-
|
Cầu Đăk Trăm -
Ngã ba tỉnh lộ 678
|
1,13
|
-
|
Ngã ba Quốc Lộ
40B - Cống TeaRo
|
1,14
|
-
|
Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi
|
1,14
|
2
|
Tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ 40B - Ngã tư cuối
trường Tiểu học (Lâm trường)
|
1,04
|
-
|
Ngã tư cuối trường
Tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt
|
1,06
|
-
|
Các đường trung tâm cụm xã
|
1,07
|
-
|
Đường đi từ
làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà
|
1,05
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,06
|
B. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê đất
mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,0 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng
không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở
tại nông thôn:
1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 1,12 lần.
2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 1,15 lần.
3. Xã Ngọc Tụ, Đắk Trăm: 1,2 lần.
4. Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga: 1,2 lần.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
-
|
Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)
|
1,2
|
1
|
Xã Đăk Xú
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng
thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc
QL 40)
|
1,3
|
-
|
Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40)
|
1,1
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường
sau bệnh viện đi xã Đắk Xú)
|
1,1
|
2
|
Xã Bờ Y
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong
|
1,0
|
-
|
Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ Y
|
1,2
|
-
|
Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết Trạm thu phí
|
1,2
|
-
|
Đường D4
|
1,0
|
-
|
Ngã ba Trạm thu phí (dọc QL 40) -
Ranh giới Campuchia (hết đường nhựa)
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trạm thu phí đến Trạm kiểm soát liên hợp dọc
QL 40
|
1,1
|
-
|
Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế
cửa khẩu
|
1,1
|
3
|
Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM)
|
1,1
|
4
|
Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM)
|
|
|
Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei)
|
1,0
|
5
|
Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C)
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C)
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732
|
1,0
|
-
|
Từ Cầu 732 đến
hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan
|
1,0
|
-
|
Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk
Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
|
1,0
|
-
|
Từ cổng Công
ty 732 - Hết thôn 4
|
|
+
|
Từ cổng Công
ty 732 - Ngã ba đi xã Bờ Y
|
1,0
|
+
|
Từ Ngã ba đi xã Bờ Y - Hết thôn 4
|
1,0
|
6
|
Xã Sa Loong - (Nam sân vận động
732) - Giáp đập Đăk Wang
|
|
-
|
Từ hết Sân Vận
Động 732 - Hết ranh giới xã Đăk Kan
|
1,0
|
-
|
Từ hết ranh giới
xã Đăk Kan - Trụ sở HĐND&UBND xã Sa Loong
|
1,0
|
-
|
Từ Trụ sở HĐND&UBND xã Sa Loong
- Giáp đập Đăk Wang
|
1,0
|
*
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
1
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
|
1,0
|
2
|
Khu dân cư còn lại xã Bờ Y
|
1,0
|
3
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang
|
1,0
|
4
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong
|
1,0
|
5
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng
cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 1,2 lần.
C. Hệ số điều chỉnh
giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác
khoáng sản: 1,1 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn: 2,0 lần.
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
Đất ở nông thôn
|
|
*
|
Giá đất ven trục đường giao
thông chính
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
|
|
-
|
Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng
|
1,0
|
-
|
Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Wak
|
1,0
|
2
|
Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết
ranh giới xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch
trung tâm xã)
|
|
-
|
Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long
đến Bắc cầu Đăk Túc
|
1,0
|
-
|
Từ Nam cầu Đăk
Túc đến Cống Đăk Tra
|
1,0
|
-
|
Từ phía Nam trạm
Kiểm Lâm đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc
|
1,0
|
-
|
Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến
giáp huyện Ngọc Hồi
|
1,1
|
3
|
Các đường nhánh chính còn lại
|
|
-
|
Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tả
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã
Đăk Man (cũ)
|
1,0
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết
suối thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm
xã)
|
1,0
|
-
|
Từ suối thác Đăk Chè đến giáp huyện
Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
|
1,0
|
4
|
Các đường nhánh phụ, dọc đường
Hùng Vương
|
|
-
|
Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông
Thượng
|
1,0
|
-
|
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào
sâu 50m là vị trí 1)
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Cầu treo Đăk Rang
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền - Đường lên Nhà máy nước
|
1,0
|
-
|
Từ đường lên Nhà máy nước - Đoạn
còn lại
|
1,0
|
-
|
Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,0
|
-
|
Từ nhà ông Vững - Cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu
Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)
|
1,0
|
-
|
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi
tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A
Khanh - Đắk Ra
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào
|
1,0
|
*
|
Giá đất ở khu dân cư nông thôn
|
|
-
|
Đường HCM đến
xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên phòng 665, trừ đất quy hoạch trung tâm)
|
1,0
|
-
|
Đường Đăk Tả đến
giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong
|
1,0
|
-
|
Từ hồ Đăk Tin
đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)
|
1,05
|
-
|
Từ cầu Kon BRỏi
đến cầu Bê Rê
|
1,05
|
-
|
Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong
|
1,0
|
-
|
Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong -
Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể
|
1,0
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã
Đăk Choong - Cầu Đăk Choong xã Xốp
|
1,0
|
-
|
Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri
(trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
|
1,0
|
-
|
Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã
Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,0
|
-
|
Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết
ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)
|
1,1
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng
Đăk Ác
|
1,0
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk
Ác
|
1,0
|
+
|
Từ nhà ngã ba đập tràn thôn Đắk Ác đến hết phần đất nhà Ông Nguyễn Văn Ngọt (thôn Long
Yên)
|
1,05
|
+
|
Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết
khu dân cư Vai Trang (DH85)
|
1,0
|
+
|
Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết
khu dân cư Đăk Tu (DH85)
|
1,0
|
+
|
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đắk Long đến
hết phần đất nhà ông A Lẻ Thôn Đắk Xây
|
1,0
|
+
|
Từ Đồn biên
phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - Thôn Dục Lang
|
1,0
|
-
|
Đường từ ngầm
suối Đăk Pang - Hết trường Võ Thị Sáu (DH83)
|
1,0
|
-
|
Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (DH83)
|
1,0
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu
dân cư Đắk Đoát (DH83)
|
1,0
|
-
|
Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ
Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
|
1,0
|
*
|
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
-
|
Xã Đăk Long
|
1,0
|
-
|
Xã Đăk Môn
|
1,0
|
-
|
Xã Đăk Kroong
|
1,0
|
-
|
Xã Đăk Pét
|
1,0
|
-
|
Xã Đăk Nhoong
|
1,0
|
-
|
Xã Đăk Man
|
1,0
|
-
|
Xã Đăk BLô
|
1,0
|
-
|
Xã Đăk Choong
|
1,0
|
-
|
Xã Xốp
|
1,0
|
-
|
Xã Mường Hoong
|
1,0
|
-
|
Xã Ngọc Linh
|
1,0
|
*
|
Giá đất
ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã
|
|
-
|
Trung tâm cụm xã Đăk Môn
|
1,05
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Choong
|
1,05
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Long
|
1,0
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Man
|
1,0
|
-
|
Trung tâm xã Xốp
|
1,0
|
-
|
Trung tâm xã Mường Hoong
|
1,0
|
-
|
Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản,
khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 1,2 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt
nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,1 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định
là đất ở nằm xen kẽ trong khu vục đất ở tại nông thôn: 1,2 lần.
VI. HUYỆN SA THẦY:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
1
|
QL 14C, tỉnh lộ 674, 675
|
|
-
|
TL 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa.
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã
ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ).
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.
|
1,2
|
-
|
Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa
Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn
|
1,2
|
-
|
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến
200m đi thị trấn
|
1,2
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675
thuộc xã Sa Nhơn.
|
1,2
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674
(cũ) thuộc xã Sa Sơn
|
1,2
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675
thuộc xã Rờ Kơi.
|
1,2
|
-
|
Các đoạn còn lại của tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai
|
1,2
|
-
|
QL14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le
|
1,2
|
-
|
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ
cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78
|
1,2
|
-
|
Ven Quốc lộ
14C thuộc xã Mô Rai
|
1,2
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi
|
1,2
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom
|
1,2
|
2
|
Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến
giáp ranh giới làng Lung.
|
1,0
|
-
|
Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp
ranh giới làng Rắc
|
1,0
|
-
|
Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm
cụm xã đi YaLy
|
1,0
|
-
|
Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh
giới xã YaLy
|
1,0
|
-
|
Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm
cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr.
|
1,0
|
-
|
Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4).
|
1,0
|
-
|
Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư
đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr
|
1,0
|
3
|
Đường trục chính trung tâm cụm
xã:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến
ngã tư đường QH (D1).
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2).
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3).
|
1,2
|
-
|
Đường QH (D1)
(458m).
|
1,2
|
-
|
Đường QH (D2) (468m).
|
1,2
|
-
|
Đường QH (D3) (468m).
|
1,2
|
-
|
Đường QH (D4) (373,6m)
|
1,2
|
4
|
Đường QH (N1):
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã
ba đường QH (D1).
|
1,1
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã
ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2).
|
1,1
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến
ngã ba đường QH (D3).
|
1,1
|
-
|
Đoạn tiếp từ
ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4).
|
1,0
|
-
|
Đường QH (N2)
|
1,1
|
-
|
Đường QH (N3)
|
1,1
|
-
|
Đường QH (N4)
|
1,1
|
-
|
Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, Ya
Xiêr, Ya Tăng, Mô Rai (trừ các đoạn thuộc TTCX).
|
1,0
|
II
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
1
|
Xã Sa Bình:
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về
thôn Bình Giang (hướng Bắc)
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về
thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m
|
1,0
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung
Leng 200m.
|
1,0
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng
Bình Trung 200m.
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn (Bình Trung, Bình
An, Bình Giang)
|
1,1
|
-
|
Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy,
làng Lung, Leng, Bình Loong)
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
2
|
Xã Sa Nghĩa:
|
|
-
|
Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình.
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
3
|
Xã Sa Nhơn:
|
|
-
|
Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
4
|
Xã Sa Sơn:
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã Sa Sơn.
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,1
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
5
|
Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ trung
tâm cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
6
|
Xã Ya Ly:
|
|
-
|
Đường liên thôn
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại
|
1,0
|
7
|
Xã Rờ Kơi:
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m.
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã
ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
8
|
Xã Mô Rai:
|
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
9
|
Xã Hơ Moong:
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và
đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m.
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về
xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ
Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 1,05 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt
nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,03 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1,08 lần.
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đất ở ven trục giao thông chính
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Từ biển nội thị
trấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu
|
1,2
|
-
|
Từ cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp
(đối diện XN 01- 05)
|
1,0
|
-
|
Từ nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông
Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
|
1,2
|
-
|
Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa
(theo đường Quốc lộ cũ)
|
1,0
|
-
|
Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn
Chương
|
1,2
|
-
|
Từ nhà ông Trần
Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)
|
1,2
|
-
|
Từ nhà ông Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
|
1,3
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
- Cầu Kon Brẫy (cầu mới)
|
1,2
|
-
|
Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy (cũ)
|
1,0
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 3) - Trường
Tiểu học thôn 3
|
1,1
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 2) - Nhà
ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
|
1,1
|
-
|
Dọc theo trục đường liên xã qua
thôn 5 và thôn 6
|
1,1
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 6) - Nhà
ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,1
|
-
|
Từ QL 24 (ngã ba đi thôn 5) - Nhà
bà Nguyễn Thị Tánh
|
1,1
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
a
|
Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ
24:
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brẫy
(cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong
|
1,0
|
-
|
Từ cầu Kon Brẫy
(mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An
|
1,2
|
-
|
Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An
- Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên
|
1,3
|
-
|
Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon
Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
|
1,2
|
-
|
Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
- Nhà ông Lương Xuân Thủy
|
1,1
|
-
|
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Nhà bà
Nguyễn Thị Lan
|
1,2
|
-
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng
|
1,1
|
-
|
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào
làng Kon SMôn
|
1,1
|
-
|
Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn
- Cầu 23
|
1,1
|
-
|
Từ QL 24 - Cổng
Trường PTTH Chu Văn An
|
1,25
|
-
|
Từ QL24 - Nhà rông làng Kon SRệt
|
1,15
|
-
|
Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông
A Đun
|
1,1
|
b
|
Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên
|
|
-
|
Từ QL24 - Nhà ông U Bạc
|
1,2
|
-
|
Từ nhà ông U Bạc
- Nhà rông
|
1,2
|
-
|
Từ nhà rông - Đập Kon SRệt
|
1,1
|
c
|
Đường vào làng Kon Skôi:
|
|
-
|
Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị
Danh
|
1,2
|
-
|
Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học
|
1,1
|
d
|
Đường
vào thôn 11
|
|
-
|
Từ QL 24 - Cầu treo
|
1,2
|
e
|
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:
|
|
-
|
Từ QL24 - Nhà ông Lê Văn Bông
|
1,3
|
-
|
Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non
|
1,3
|
-
|
Từ Trường Mầm
Non - Cầu tràn
|
1,1
|
-
|
Từ cổng Trường
THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề
|
1,1
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu thôn 6
giáp UBND xã (cũ)
|
1,2
|
-
|
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Cầu
Đăk Gô Ga
|
1,2
|
-
|
Từ cầu Cầu Đăk Gô Ga - Đường vào
thôn 8 (Kon Đxing)
|
1,1
|
-
|
Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) -
Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
|
1,1
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
|
1,2
|
-
|
Từ đường bê tông đi làng Kon Lung
thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ
|
1,2
|
-
|
Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ
- Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)
|
1,1
|
II
|
Đất ở các khu vực khác tại nông
thôn
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Thôn 1
|
1,2
|
-
|
Thôn 2
|
1,2
|
+
|
Khu vực bên đường Quốc lộ 24
|
1,2
|
+
|
Khu vực bên đường liên xã (khu vực
không giáp đường liên xã)
|
1,1
|
-
|
Thôn 3
|
1,2
|
-
|
Thôn 4
|
1,1
|
-
|
Thôn 5, 6.
|
1,1
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Thôn 9, 12.
|
1,2
|
-
|
Thôn 8, 10, 13
|
1,1
|
-
|
Thôn 11, 14.
|
1,1
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10.
|
1,1
|
-
|
Thôn 3, 5, 6, 11, 12
|
1,1
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Thôn 1, 4, 6, 8.
|
1,0
|
-
|
Thôn 2, 3, 7,5
|
1,0
|
5
|
Xã Đăk PNe
|
|
-
|
Tại tất cả các thôn
|
1,0
|
6
|
Xã Đăk Kôi
|
|
-
|
Tại tất cả các thôn
|
1,0
|
III
|
Giá đất ở khu vực thị trấn huyện
lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
|
|
1
|
Đường quy hoạch khu trung tâm thị
trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã
Tân Lập (khu Quy hoạch N9, N10).
|
1,1
|
2
|
Đường quy hoạch khu trung tâm thị
trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N8).
|
1,1
|
3
|
Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (vị
trí thuộc các đường nhánh còn lại).
|
1,1
|
4
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24.
|
1,1
|
5
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí
Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.
|
1,1
|
6
|
Các đoạn đường
quy hoạch đấu nối từ Quốc lộ 24 thuộc khu vực quy hoạch
khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk
Ruồng - Tân Lập thuộc thôn 1, xã Tân Lập.
|
1,1
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 1,0 lần
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt
nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,2 lần
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định
cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên: 1,2 lần
2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ
Re: 1,2 lần
3. Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi: 1,2 lần.
VIII. HUYỆN KON PLÔNG:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện
Kon Plông
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
-
|
Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao
nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến
đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm
huyện)
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào
thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt
thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường
xuống khách sạn Đồi Thông)
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi
Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng
- Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)
|
1,2
|
2
|
Tỉnh lộ 676
|
|
-
|
Đoạn từ QL 24 đến đường số 6
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà
máy nước
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu
đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)
|
1,2
|
3
|
Khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
-
|
Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10
|
1,2
|
-
|
Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6
|
1,2
|
-
|
Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6
|
1,2
|
-
|
Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số
3
|
1,2
|
-
|
Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9
|
1,2
|
-
|
Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số
9
|
1,2
|
-
|
Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số
9
|
1,2
|
-
|
Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số
9
|
1,2
|
-
|
Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số
1
|
1,2
|
-
|
Đường số 9:
|
|
|
+ Từ TL 676 đến đường số 6
|
1,1
|
|
+ Từ đường số 6 đến QL 24
|
1,1
|
-
|
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp
chuông) đến đường số 9
|
1,1
|
-
|
Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số
10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)
|
1,1
|
-
|
Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11
đến đường số 10
|
1,1
|
4
|
Các đường khu dân cư khác
|
|
a
|
Các đường quy hoạch khu dân cư
phía Bắc
|
|
-
|
Đoạn nối từ đường
du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông
Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)
|
1,0
|
-
|
Các đường quy hoạch khu dân cư còn
lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết
|
1,0
|
b
|
Các đường khu dân cư phía Nam
|
|
-
|
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến
đường số 6
|
1,1
|
-
|
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến
đường số 6
|
1,1
|
-
|
Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến
đường số 3
|
1,1
|
-
|
Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)
|
1,1
|
-
|
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến
ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne
|
1,1
|
c
|
Các đường quy hoạch khu dân cư
phía Đông
|
|
-
|
Đường số 13:
Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9
|
1,1
|
-
|
Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến
đường số 9
|
1,1
|
-
|
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến
đường số 9
|
1,1
|
d
|
Các đường quy hoạch khu biệt thự
phía Tây
|
1,1
|
e
|
Các tuyến đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao
|
|
-
|
Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân
bay) đến Km 115+400
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk
Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song
QL 24
|
1,1
|
-
|
Các đường Quy hoạch khu Trung tâm
Thương mại còn lại
|
1,0
|
f
|
Các đường du lịch
|
|
-
|
Đường du lịch số 2 (quanh hồ
Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676
|
1,0
|
-
|
Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống
hồ Đăk Ke và ra QL 24
|
1,0
|
-
|
Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ
(đến đất giới thiệu dự án bù Chu Thị Loan)
|
1,1
|
g
|
Đường vào thác Pa Sỹ
|
|
-
|
Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện
ủy - UBND huyện)
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu bê tông (Đất dự kiến
xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) đến hết ranh giới đất giới thiệu dự
án của bà Chu Thị Loan)
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đất giới thiệu dự án của bà Chu Thị Loan
đến thác Pa Sỹ
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2
|
1,0
|
-
|
Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến
đường du lịch số 1
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường
du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke
|
1,0
|
II
|
Giá
đất ở khu dân cư khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Măng Cành
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
|
1,0
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu
Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan
|
1,0
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến
thôn Kon Du
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,0
|
2
|
Xã Đăk Long
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ
Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu
đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng
|
1,0
|
-
|
Đất các đường thuộc làng KonPring
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,0
|
3
|
Xã Hiếu
|
|
-
|
Đất khu dân cư
dọc QL 24
|
1,0
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Ê
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư
QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai
hướng cách UBND xã 1 km.
|
1,0
|
5
|
Xã Ngọc Tem
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn
Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư
khác
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,0
|
6
|
Xã Đăk Ring
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư
khác
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước
Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường
tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk
Đrinh)
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,0
|
7
|
Xã Đăk Nên
|
|
-
|
Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,0
|
8
|
Xã Măng Bút
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Tăng
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
1,0
|
+
|
Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến
ranh giới xã Măng Bút)
|
1,0
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,0
|
B
|
Bảng giá đất quy hoạch các khu
du lịch
|
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Dam
|
1,0
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri
|
1,0
|
-
|
Đất quy hoạch hồ trung tâm
|
1,0
|
-
|
Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke
|
1,0
|
-
|
Đất quy hoạch thác Pa Sỹ
|
1,0
|
-
|
Đất quy hoạch các khu du lịch khác
|
1,0
|
C
|
Bảng giá đất quy hoạch khu công
nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
|
1,0
|
D
|
Bảng giá đất khu quy hoạch rau
hoa xứ lạnh
|
1,0
|
E. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm: 1,0 lần.
G. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt
nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,0 lần.
H. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là
đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn.
1. Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê: 1,0 lần.
2. Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk
Nên, Măng Bút, Đăk Tăng: 1,0 lần.
IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn:
|
|
1
|
Xã Đăk Hà
|
|
a
|
Dọc theo Quốc lộ 40B:
|
|
-
|
Từ giáp ranh huyện Đăk Tô đến Phòng
Giáo dục & Đào tạo
|
1,0
|
-
|
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến
ngã ba Trường THCS
|
1,0
|
-
|
Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu
|
1,1
|
-
|
Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng
|
1,15
|
-
|
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leng
|
1,1
|
-
|
Từ cầu Ngọc Leng đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông
|
1,1
|
-
|
Các vị trí còn
lại của khu vực xã Đăk Hà
|
1,1
|
b
|
Ba tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện
|
|
-
|
Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng
Mô Pả
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba làng Mô Pả đến hết làng Kon Tun
|
1,0
|
-
|
Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm
|
1,0
|
-
|
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)
|
1,0
|
2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
-
|
Dọc theo quốc lộ 40B
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường
nội bộ trung tâm cụm xã
|
1,0
|
-
|
Các khu vực
còn lại
|
1,0
|
3
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu bê tông thôn
Đăk Prông
|
1,0
|
-
|
Từ cầu bê tông thôn Đăk Prông đến
giáp xã Đăk Rơ Ông
|
1,0
|
-
|
Các khu vực
còn lại
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1
|
1,0
|
-
|
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan
|
1,0
|
-
|
Các khu vực
còn lại
|
1,0
|
5
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch
nhỏ
|
1,0
|
-
|
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn
2
|
1,0
|
-
|
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã
Đăk Na
|
1,0
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm
xã
|
1,0
|
|
Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung
|
1,0
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,0
|
6
|
Xã Đăk Na
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính
|
1,0
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,0
|
7
|
Xã Tê Xăng
|
|
-
|
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến
giáp cầu Đăk Psi
|
1,0
|
-
|
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học
thôn Đăk Viên
|
1,0
|
-
|
Từ Trường tiểu
học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri
|
1,0
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm
xã
|
1,0
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)
|
1,0
|
8
|
Xã Măng Ri
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
1,0
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,0
|
9
|
Xã Văn Xuôi
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
1,0
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,0
|
10
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
1,0
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,0
|
11
|
Xã Ngọc Lây
|
|
-
|
Từ cầu Ngọc Lây QL 40B đến ngã ba
thôn Đăk PRế
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn ĐăkPRế đến hết UBND xã Ngọc Lây
|
1,0
|
-
|
Từ UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới
xã Ngọc Lây
|
1,0
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh
giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
để sản xuất vật liệu xây dựng: 1,0 lần;
C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản:
1,0 lần;
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là
đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,0 lần.
X. HUYỆN IA H’DRAI:
Stt
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
01
|
Xã la Dom:
|
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
02
|
Xã la Đal:
|
|
-
|
Đường chính các điểm khu dân cư
|
1,0
|
-
|
Trung tâm xã la Đal
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
03
|
Xã la Tơi:
|
|
-
|
QL 14C cầu Sê San đến ngã ba QL14C
sê san 3
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba QL 14C Sê San 3 đến ngã
ba đi chi nhánh Công ty 716 (Ngã ba Hoàng Anh)
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Hoàng Anh đi cầu 3 cây
(giáp xã la Dom)
|
1,0
|
-
|
Ngã Sê San 3 đến Lâm Trường Sê San.
|
1,0
|
-
|
Đường liên thôn.
|
1,0
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 1,0 lần.
C. Hệ số điều chỉnh
giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,0 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn: 1,0 lần.
PHỤ LỤC VII
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ,
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI
ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
của UBND tỉnh)
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
A
|
Đất ở đô thị
|
|
|
1
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
1,1
|
2
|
Lê Văn An
|
Toàn bộ
|
1,1
|
3
|
Đào Duy Anh (khu chung cư Phú
Gia cũ)
|
Đường nội bộ
|
1,1
|
4
|
Phan Anh (khu chung cư Phú Gia
cũ)
|
Đường nội bộ
|
1,1
|
5
|
Nguyễn Bặc
|
Phạm Văn Đồng
- Ngô Đức Kế
|
1,1
|
Ngô Đức Kế -
Nguyễn Lương Bằng
|
1,1
|
Phạm Văn Đồng
- Suối Ha Nor
|
1,1
|
Hẻm 45
|
1,0
|
6
|
Hồng Bàng
|
Toàn bộ
|
1,2
|
7
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
8
|
Nguyễn Bình
|
Toàn bộ
|
1,1
|
9
|
Nguyễn Thái Bình
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 62
|
1,0
|
10
|
Phan Kế Bính
|
Toàn bộ
|
1,1
|
11
|
Thu Bồn (khu QH nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 4
|
1,1
|
12
|
Tạ Quang Bửu
|
Toàn bộ
|
1,2
|
13
|
Lương Văn Can (khu QH nhà máy
bia cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,1
|
14
|
Cù Huy Cận
|
Toàn bộ
|
1,1
|
15
|
Nam Cao
|
Toàn bộ
|
1,1
|
16
|
Văn Cao (Đường QH thuộc thôn Kon
Sơ Lam 1,2 cũ P. Trường Chinh)
|
Đường đất
|
1,1
|
17
|
Trần Quý Cáp
|
Toàn bộ
|
1,1
|
18
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Thi Sách - Phan Chu Trinh
|
1,2
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1,1
|
19
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1,1
|
20
|
Trần
Khát Chân
|
Toàn bộ
|
1,1
|
21
|
Nguyễn Cảnh Chân (khu QH nhà máy
bia cũ)
|
Đường QH số 5
|
1,1
|
22
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
|
|
Hẻm 33
|
1,0
|
23
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Toàn bộ
|
1,1
|
24
|
Nguyễn Chích
|
Toàn bộ
|
1,1
|
25
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Văn Thụ - Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Hẻm
đường đất sát bên số nhà 50 (số mới)
|
1,1
|
Hẻm đường đất sát bên số nhà 50 (số
mới) - Hết
|
1,1
|
Hẻm 50
|
1,0
|
Hẻm 80
|
1,0
|
26
|
Phó Đức Chính
|
Toàn bộ
|
1,1
|
27
|
Trường Chinh
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,1
|
Lê Hồng Phong
- Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Trần Văn Hai
|
1,1
|
Trần Văn Hai -
Hết
|
1,2
|
Hẻm 205
|
1,0
|
Hẻm 23
|
1,0
|
Hẻm 165
|
1,0
|
Hẻm 16
|
1,0
|
28
|
Lê
Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 84
|
1,0
|
Hẻm 33
|
1,0
|
29
|
Y Chở
|
Toàn bộ
|
1,1
|
30
|
Âu Cơ
|
Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ
|
1,1
|
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân
|
1,1
|
Hẻm 81
|
1,0
|
31
|
Đặng Trần Côn
|
Toàn bộ
|
1,1
|
32
|
Phan Huy Chú
|
Trường Chinh - Lê Đình Chinh
|
1,1
|
|
|
Trần Nhân Tông - Đống Đa
|
1,1
|
33
|
Lương
Đình Của (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường số 8
|
1,0
|
34
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,1
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng
|
1,1
|
Hẻm 146
|
1,0
|
35
|
Giáp Văn Cương (Đường vào bãi
rác cũ)
|
Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch
(lô cao su)
|
1,0
|
Đoạn còn lại
|
1,0
|
36
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
1,1
|
37
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ
|
1,1
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
1,1
|
Hẻm 21
|
1,0
|
Hẻm 28
|
1,0
|
38
|
Trần Quang Diệu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
39
|
Xuân Diệu (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền
Nam (cũ)
|
1,0
|
40
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,1
|
41
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh
|
1,1
|
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành
|
1,1
|
Tô Hiến Thành
- Trần Khát Chân
|
1,1
|
Trần Khát Chân
- Ure
|
1,1
|
42
|
A Dừa
|
Trần Phú - URe
|
1,1
|
URe - Hàm Nghi
|
1,1
|
43
|
Trần
Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật
|
1,1
|
Nguyễn Thiện
Thuật - Hết
|
1,1
|
Hẻm 109
|
1,0
|
Hẻm 53
|
1,0
|
Hẻm 53/22
|
1,0
|
Hẻm 102
|
1,0
|
44
|
Đặng Dung
|
Toàn bộ
|
1,1
|
45
|
Ngô Tiến Dũng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 10
|
1,0
|
46
|
Võ Văn
Dũng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
47
|
Trần
Dũng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
48
|
Đống Đa
|
Đoàn Thị Điểm
- Lê Hồng Phong
|
1,1
|
|
|
Lê Hồng Phong
- Nhà Công vụ Sư Đoàn 10
|
1,1
|
|
|
Hẻm 247
|
1,0
|
49
|
Tản Đà
|
Toàn bộ
|
1,1
|
50
|
Bế Văn Đàn
|
Toàn bộ
|
1,1
|
51
|
Tôn Đản
|
Toàn bộ
|
1,1
|
52
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
53
|
Trần
Hưng Đạo
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
|
1,1
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng
|
1,1
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
|
1,1
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
|
1,1
|
Nguyễn Thái Học
- Hết
|
1,1
|
Hẻm 104
|
1,0
|
Hẻm 192
|
1,0
|
Hẻm 160
|
1,0
|
Hẻm 208
|
1,0
|
Hẻm 219
|
1,0
|
Hẻm 249
|
1,0
|
Hẻm 249/9
|
1,0
|
Hẻm 249/2
|
1,0
|
Hẻm 428
|
1,0
|
Hẻm 338
|
1,0
|
Hẻm 279
|
1,0
|
Hẻm 461
|
1,0
|
Hẻm 461/6
|
1,0
|
54
|
Bùi Đạt
|
Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng
|
1,1
|
Lê Viết Lượng
- Bắc Kạn
|
1,1
|
55
|
Lý Nam Đế
|
Toàn bộ
|
1,1
|
56
|
Mai
Hắc Đế
|
Hẻm 130 Sư Vạn Hạnh - Đinh Công
Tráng
|
1,0
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
1,1
|
Hẻm 99
|
1,0
|
57
|
Ngô Đức Đệ
|
Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường
Trần Hưng Đạo - Hết Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương
|
1,1
|
Cửa hàng vật liệu
xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang
|
1,0
|
Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết ranh giới nội thành
|
1,0
|
58
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Trần Hưng Đạo
- Lê Lợi
|
1,1
|
Lê Lợi - Bà Triệu
|
1,1
|
Bà Triệu - Hết
|
1,1
|
Hẻm 29
|
1,0
|
Hẻm 37
|
1,0
|
Hẻm 39
|
1,0
|
Hẻm 01
|
1,0
|
Hẻm 34
|
1,0
|
Hẻm 154
|
1,0
|
Hẻm 184
|
1,0
|
Hẻm 208
|
1,0
|
59
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,0
|
Hẻm 44
|
1,0
|
Hẻm 46
|
1,0
|
60
|
Ba Đình
|
Toàn bộ
|
1,1
|
61
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong
- Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB-XH
|
1,1
|
Lê Hồng Phong
- Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Hết
|
1,2
|
Hẻm 101
|
1,0
|
Hẻm 35
|
1,0
|
Hẻm 180
|
1,0
|
62
|
Đặng Tiến Đông
|
Phạm Văn Đồng
- Hết trụ sở UBND P. Lê Lợi
|
1,1
|
Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi.
|
1,1
|
Hẻm 52
|
1,0
|
Hẻm 53
|
1,0
|
63
|
Phù Đổng
|
Hùng Vương - Trần Nhân Tông
|
1,1
|
Trần Nhân Tông
- Nguyễn Sinh Sắc
|
1,1
|
Hẻm 32
|
1,0
|
Hẻm 05
|
1,0
|
Hẻm 20
|
1,0
|
64
|
Phạm Văn Đồng
|
Cầu Đăk Bla - Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh
|
1,1
|
Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện 500KV
|
1,1
|
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết
Xuân
|
1,1
|
Trường Nguyễn
Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự
|
1,1
|
Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự -
Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Hẻm 485
|
1,0
|
Hẻm 563
|
1,0
|
Hẻm 587
|
1,0
|
Hẻm 526
|
1,0
|
Hẻm 673
|
1,0
|
Hẻm 698
|
1,0
|
Hẻm 925
|
1,0
|
Hẻm 947
|
1,0
|
Hẻm 999
|
1,0
|
Hẻm 338
|
1,0
|
Hẻm 134
|
1,0
|
Hẻm 112
|
1,0
|
Hẻm 113
|
1,0
|
Hẻm 230
|
1,0
|
Hẻm 435
|
1,0
|
Hẻm 257
|
1,0
|
65
|
Kim Đồng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường đất số 4 rộng 12m (cũ)
|
1,0
|
66
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Đặng Tiến Đông
- Đồng Nai
|
1,0
|
Đồng Nai - Hết
|
1,0
|
67
|
Võ Nguyên Giáp (U Re cũ)
|
Duy Tân - Ranh giới phường Trường
Chinh và xã Đăk Cẩm
|
1,1
|
68
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,2
|
Hẻm 12
|
1,0
|
69
|
Phan Đình Giót (khu QH Tây Bắc
P.Duy Tân)
|
Đường đất số 1
rộng 22m (cũ)
|
1,0
|
69
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Toàn bộ
|
1,1
|
70
|
Lê Ngọc Hân
|
Toàn bộ
|
1,1
|
71
|
Sư Vạn Hạnh
|
Trần Phú - URe
|
1,0
|
URe - Nguyễn Thiện Thuật
|
1,1
|
Nguyễn Thiện
Thuật - Hết
|
1,1
|
Hẻm 325
|
1,0
|
Hẻm 312
|
1,0
|
Hẻm 138
|
1,0
|
Hẻm 88
|
1,0
|
Hẻm 354
|
1,0
|
Hẻm 354/18
|
1,0
|
72
|
Trần Văn Hai
|
Đào Duy Từ - Trường Chinh
|
1,0
|
Trường Chinh - Đập nước
|
1,1
|
Đập nước - Hết
|
1,1
|
Hẻm 317
|
1,0
|
Hẻm 63
|
1,0
|
Hẻm 67
|
1,0
|
Hẻm 269
|
1,0
|
Hẻm 275
|
1,0
|
Hẻm 96
|
1,0
|
Hẻm 118
|
1,0
|
73
|
Song Hào (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 9
|
1,0
|
74
|
Thoại Ngọc Hầu (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 3
|
1,0
|
75
|
Lê Văn Hiến
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,1
|
Trần Phú - Sư Đoàn 10
|
1,1
|
Hẻm 03
|
1,0
|
76
|
Hồ Trọng
Hiếu (Đường QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2 cũ P. Trường Chinh)
|
Đường QH số 2 (bê tông)
|
1,1
|
77
|
Lê Thời Hiến
|
Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mầm non
|
1,1
|
Trường Mầm non
- Hết
|
1,1
|
78
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 38
|
1,0
|
79
|
Tô Hiệu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
80
|
Tăng Bạt Hổ
|
Toàn bộ
|
1,2
|
Hẻm 10
|
1,0
|
Hẻm 22
|
1,0
|
81
|
Lê Hoàn
|
Bắc Kạn - Lê
Viết Lượng
|
1,1
|
Cao Bá Quát -
Đường liên thôn
|
1,1
|
82
|
Trần
Hoàn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 5 đất
cấp phối rộng 12m (cũ)
|
1,1
|
83
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
84
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
85
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 15
|
1,0
|
Hẻm 31
|
1,0
|
86
|
Diên Hồng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
87
|
Đỗ Xuân Hợp (khu Quy hoạch sân bay cũ: Đường QH số 2)
|
Đống Đa - Trần Nhân Tông
|
1,1
|
88
|
Lê
Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,1
|
89
|
Dương Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,1
|
90
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh
Kon Tum
|
1,0
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi
|
1,1
|
Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi
|
1,1
|
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ
|
1,1
|
Đào Duy Từ - Trường Mầm non Thủy Tiên
|
1,1
|
Trường Mầm non
Thủy Tiên - Hết
|
1,1
|
Hẻm 537
|
1,0
|
Hẻm 538
|
1,0
|
Hẻm 05
|
1,0
|
Hẻm 555
|
1,0
|
Hẻm 555/10
|
1,0
|
Hẻm 653
|
1,0
|
Hẻm 603
|
1,0
|
Hẻm 642
|
1,0
|
91
|
Phùng Hưng
|
Trường Chinh - Hết đường nhựa
|
1,1
|
Đoạn còn lại
|
1,1
|
Hẻm 05
|
1,0
|
Hẻm 60
|
1,0
|
92
|
Trần Duy Hưng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Miền Nam (cũ)
|
1,0
|
93
|
Hồ Xuân Hương
|
Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn
|
1,1
|
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh
|
1,1
|
94
|
Tố Hữu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 25
|
1,1
|
95
|
Lê Văn Hưu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
96
|
Nguyễn Văn Huyên (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường số 2 đất cấp phối rộng 16m (cũ)
|
1,0
|
97
|
Bắc
Kạn
|
Đào Duy Từ -
Lê Hoàn
|
1,1
|
Lê Hoàn-TT bảo trợ xã hội tỉnh
|
1,1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo
|
1,1
|
Hẻm 96
|
1,0
|
98
|
Ngô Đức Kế
|
Đặng Tiến Đông
- Đồng Nai
|
1,1
|
Đồng Nai -
Nguyễn Tri Phương
|
1,1
|
99
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đội
|
1,2
|
Cổng sau tỉnh
đội - Hoàng Thị Loan
|
1,1
|
100
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Đình
Chiểu - Lê Lợi
|
1,1
|
Lê Lợi - Phan Chu Trinh
|
1,1
|
Hẻm 18
|
1,0
|
Hẻm 37
|
1,0
|
Hẻm 44
|
1,0
|
Hẻm 54
|
1,0
|
101
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ
|
1,2
|
Huỳnh Đăng Thơ - Hết
|
1,1
|
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng
|
1,0
|
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng
|
1,0
|
Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng
|
1,0
|
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng
|
1,0
|
Hẻm 01
|
1,0
|
Hẻm 01/9
|
1,0
|
Hẻm 01/28
|
1,0
|
Hẻm 01/24
|
1,0
|
Hẻm 24
|
1,0
|
Hẻm 24/28
|
1,0
|
Hẻm 24/22
|
1,0
|
Hẻm 10
|
1,0
|
Hẻm 56
|
1,0
|
Hẻm 137
|
1,0
|
102
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 01
|
1,0
|
Hẻm 19
|
1,0
|
Hẻm 76
|
1,0
|
Hẻm 78
|
1,0
|
103
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngô Quyền -
Hoàng Hoa Thám
|
1,1
|
Hoàng Hoa Thám - Hết
|
1,0
|
Hẻm 11
|
1,0
|
104
|
Ông Ích Khiêm (khu QH nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 3
|
1,1
|
105
|
Hẻm 06 Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Toàn bộ
|
1,0
|
106
|
Đoàn Khuê
|
Toàn bộ
|
1,1
|
107
|
Nguyễn Khuyến
|
Lê Hữu Trác -
Lê Hoàn
|
1,1
|
Lê Hoàn - Hết
|
1,1
|
108
|
Trần Kiên
|
Toàn bộ
|
1,1
|
109
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Du - Bà Triệu
|
1,1
|
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)
|
1,1
|
Hẻm 77
|
1,0
|
Hẻm 82
|
1,0
|
Hẻm 85
|
1,0
|
Hẻm 93
|
1,0
|
110
|
Phạm
Kiệt
|
Toàn bộ
|
1,1
|
111
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 26
|
1,0
|
Hẻm 27
|
1,0
|
Hẻm 19
|
1,0
|
112
|
Trương Vĩnh Ký (Đường vào Trường
Trung cấp nghề)
|
Từ Nguyễn Văn Linh - Hết
|
1,1
|
113
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 53
|
1,0
|
Hẻm 111
|
1,0
|
114
|
Cù Chính Lan
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 19
|
1,0
|
Hẻm 25
|
1,0
|
115
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 18
|
1,0
|
116
|
Ngô Sỹ Liên
|
Tản Đà - Trần Khánh Dư
|
1,1
|
Trần Khánh Dư - Hết
|
1,1
|
117
|
Trần Huy Liệu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
118
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng
- Cầu Hno
|
1,1
|
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương
Hòa
|
1,0
|
Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất
|
1,1
|
Ngã ba đường vào Trường Trung cấp
nghề - Cầu Đăk Tía
|
1,0
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi
đường Trần Đại Nghĩa)
|
1,0
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường
Lê Lợi)
|
1,0
|
Hẻm 210
|
1,0
|
Hẻm 277
|
1,0
|
Hẻm 272
|
1,0
|
Hẻm 317
|
1,0
|
Hẻm 147
|
1,0
|
119
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,2
|
Nguyễn Sinh Sắc
- Huỳnh Thúc Kháng
|
1,2
|
Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân
|
1,1
|
Hẻm 320
|
1,0
|
Hẻm 264
|
1,0
|
Hẻm 321
|
1,0
|
Hẻm 345
|
1,0
|
Hẻm 205
|
1,0
|
Hẻm 205/8
|
1,0
|
Hẻm 121
|
1,0
|
Hẻm 137
|
1,0
|
Hẻm 03
|
1,0
|
Hẻm 21
|
1,0
|
Hẻm 33
|
1,0
|
Hẻm 70
|
1,0
|
Hẻm 90
|
1,0
|
120
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,1
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
|
1,1
|
Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng
|
1,1
|
Hai Bà Trưng - Hết
|
1,1
|
Hẻm 58
|
1,0
|
Hẻm 84
|
1,0
|
121
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Phan Chu Trinh
- Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Trần Hưng Đạo
- Nguyễn Huệ
|
1,1
|
Nguyễn Huệ - Hết
nhà số 172
|
1,2
|
Nhà số 172 - Hết
|
1,1
|
Hẻm 86
|
1,0
|
Hẻm 95
|
1,0
|
Hẻm 96
|
1,0
|
Hẻm 131
|
1,0
|
Hẻm 135
|
1,0
|
122
|
Nơ Trang Long
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 104
|
1,0
|
Hẻm 206
|
1,0
|
Hẻm 95
|
1,0
|
123
|
Lưu Trọng Lư (khu chung cư Phú
Gia cũ)
|
Đường nội bộ
|
1,1
|
124
|
Nguyễn Lữ
|
Toàn bộ
|
1,1
|
125
|
Nguyễn Huy Lung
|
Bùi Đạt - Cao Bá Quát
|
1,1
|
Cao Bá Quát - Hết
|
1,1
|
126
|
Lê Viết Lượng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
127
|
Hồ
Quý Ly
|
Toàn bộ
|
1,1
|
128
|
Nhất Chi Mai
|
Toàn bộ
|
1,1
|
129
|
Hồ Tùng Mậu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
130
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
1,1
|
131
|
Ngô Miên
|
Toàn bộ
|
1,1
|
132
|
Đồng Nai
|
Phạm Văn Đồng
- Hết ranh giới P. Lê Lợi
|
1,1
|
133
|
Bùi Văn Nê
|
Toàn bộ
|
1,1
|
134
|
Dương Đình Nghệ
|
Toàn bộ
|
1,1
|
135
|
Hàm Nghi
|
Trường Chinh - Duy Tân
|
1,1
|
Duy Tân - Hết
|
1,1
|
Hẻm 155
|
1,0
|
Hẻm 155/03
|
1,0
|
Hẻm 171
|
1,0
|
Hẻm 203
|
1,0
|
Hẻm 203/03
|
1,0
|
Hẻm 203/19
|
1,0
|
Hẻm 78
|
1,0
|
136
|
Lê Thanh Nghị (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 3 đất cấp phối rộng 24m
(cũ)
|
1,0
|
137
|
Trần Đại Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 26
|
1,0
|
Hẻm 32
|
1,0
|
138
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1,1
|
139
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Toàn bộ
|
1,1
|
140
|
Nguyễn Nhạc
|
Nguyễn Hữu Thọ đến Ngã ba xe tăng
|
1,1
|
Ngã ba xe tăng - Hết đường (đến hết
vùng bán ngập)
|
1,1
|
141
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đinh Công Tráng - Hàm Nghi
|
1,1
|
Phùng Hưng - Ưre
|
1,1
|
URe - Trần Phú
|
1,1
|
Hẻm 01
|
1,0
|
142
|
Nguyễn Nhu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
143
|
Đỗ Nhuận (khu Quy hoạch sân bay
cũ)
|
Đường quy hoạch rộng 6 m
|
1,1
|
144
|
Ngụy Như Kon Tum (Đường vào Trường
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum cũ)
|
Phan Đình Phùng - Hết Trường Cao đẳng
kinh tế kỹ thuật Kon Tum
|
1,1
|
145
|
Lê Niệm
|
Toàn bộ
|
1,1
|
146
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,1
|
147
|
Đinh Núp
|
Toàn bộ
|
1,1
|
148
|
Trần Văn ơn
|
Toàn bộ
|
1,1
|
149
|
Bùi Xuân Phái (khu QH nhà máy
bia cũ)
|
Đường QH số 2
|
1,1
|
150
|
Thái Phiên
|
Toàn bộ
|
1,1
|
151
|
Lê Hồng Phong
|
Bạch Đằng -
Nguyễn Huệ
|
1,1
|
Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh
|
1,1
|
Phan Chu Trinh
- Bà Triệu
|
1,1
|
Bà Triệu - Hùng Vương
|
1,1
|
Hùng Vương - Hết
|
1,1
|
Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân
Vận Động (cũ)
|
1,1
|
Hẻm 133
|
1,0
|
Hẻm 165
|
1,0
|
Hẻm 299
|
1,0
|
Hẻm 84
|
1,0
|
Hẻm 264
|
1,0
|
Hẻm 337
|
1,0
|
Hẻm 349
|
1,0
|
152
|
Đặng Xuân Phong
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
1,1
|
153
|
Trần Phú
|
Nguyễn Huệ -
Bà Triệu
|
1,1
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
1,1
|
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
|
1,1
|
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm
|
1,1
|
Ngô Thì Nhậm - Hết
|
1,1
|
Hẻm 339
|
1,0
|
Hẻm 339/1
|
1,0
|
Hẻm 423
|
1,0
|
Hẻm 439
|
1,0
|
Hẻm 520
|
1,0
|
Hẻm 604
|
1,0
|
Hẻm 618
|
1,0
|
154
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ
|
1,0
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư
|
1,1
|
Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ
|
1,1
|
Hẻm 198
|
1,0
|
Hẻm 788
|
1,0
|
Hẻm 920
|
1,0
|
Hẻm 931
|
1,0
|
Hẻm 990
|
1,0
|
Hẻm 994
|
1,0
|
Hẻm 1027
|
1,0
|
Hẻm 506
|
1,0
|
Huỳnh Đăng Thơ - Suối Đăk Tờ Reh
|
1,1
|
Suối Đăk Tờ Reh - Hết Bưu điện
Trung Tín
|
1,1
|
Bưu điện Trung Tín - Giáp thôn
Thanh Trung (Suối Đắk Kral phường Ngô Mây)
|
1,1
|
155
|
Quốc lộ 14 (thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây)
|
Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp
|
1,1
|
Suối Đắk Láp -
Hết đất nhà Ông Hà Kim Long
|
1,1
|
Đất nhà Ông Hà Kim Long - Đường đi
vào Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phường
Ngô Mây)
|
1,1
|
Đường đi vào Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây) - Hết
Ranh giới P. Ngô Mây (Giáp xã Đắk
La huyện Đắk Hà)
|
1,1
|
156
|
QL 14: Đường nhánh (thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây)
|
QL 14 - Khu sản xuất tiểu thủ công
nghiệp
|
1,1
|
157
|
QL 14: Đường nhánh (Đường vào
thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)
|
QL 14 - Cầu tràn
|
1,1
|
Cầu tràn - Ngã ba kênh N1
|
1,1
|
Đường trong các khu dân cư còn lại
thôn Plei Trum Đắk Choah
|
1,1
|
158
|
Phan Đình Phùng: Đường đất tổ 4
|
Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch
(lô cao su)
|
1,1
|
159
|
Phan Đình Phùng: Đường vào hội trường tổ 3 (Hẻm 198 Phan Đình Phùng)
|
Phan Đình Phùng - Hết Hội trường Tổ 3
|
1,1
|
160
|
Đường vào Trường PTTH Ngô Mây
|
Phan Kế Bính -
Hết Trường TH PT Ngô Mây
|
1,1
|
161
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phạm Văn Đồng
- Phó Đức Chính
|
1,1
|
Phó Đức Chính
- Lê Thị Hồng Gấm
|
1,1
|
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng
|
1,1
|
Hẻm 05
|
1,0
|
162
|
Lạc Long Quân
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 126
|
1,1
|
Hẻm 252
|
1,1
|
Hẻm 208
|
1,1
|
Hẻm 306
|
1,0
|
Hẻm 166
|
1,0
|
Hẻm 208/18
|
1,0
|
Hẻm 10
|
1,0
|
Hẻm 02
|
1,0
|
Hẻm 114
|
1,0
|
Hẻm 104
|
1,0
|
163
|
Cao Bá Quát
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 72
|
1,0
|
Hẻm 23
|
1,0
|
164
|
Trương Đăng Quế
|
Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh
|
1,1
|
Hẻm 34
|
1,0
|
Hẻm 44
|
1,0
|
165
|
Ngô Quyền
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,1
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng
|
1,1
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
|
1,1
|
Hẻm 02
|
1,0
|
Hẻm 07
|
1,0
|
Hẻm 21
|
1,0
|
Hẻm 24
|
1,0
|
Hẻm 32
|
1,0
|
Hẻm 57
|
1,0
|
Hẻm 75
|
1,0
|
Hẻm 92
|
1,0
|
Hẻm 116
|
1,0
|
Hẻm 131
|
1,0
|
166
|
Phan Thị Ràng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền
Nam (cũ)
|
1,0
|
167
|
U Re
|
Lê Văn Hiến -
Trường Chinh
|
1,1
|
Trường Chinh - Duy Tân
|
1,1
|
Hẻm 79
|
1,0
|
Hẻm 97
|
1,0
|
Hẻm 335
|
1,0
|
Hẻm 335/2
|
1,0
|
Hẻm 391
|
1,0
|
Hẻm 10
|
1,0
|
Hẻm 46
|
1,0
|
Hẻm 86
|
1,0
|
Hẻm 240
|
1,0
|
Hẻm 240/22
|
1,0
|
168
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1,1
|
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập
|
1,1
|
Hà Huy Tập - Hết
|
1,1
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,1
|
Hẻm 33
|
1,0
|
Hẻm 24
|
1,0
|
Hẻm 32
|
1,0
|
Hẻm 151
|
1,0
|
169
|
Thi Sách
|
Trần Phú - Hết
|
1,1
|
Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách
|
1,1
|
170
|
Võ Thị
Sáu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
171
|
Trương Hán Siêu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
172
|
Ngô Văn Sở
|
Toàn bộ
|
1,1
|
173
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
1,1
|
174
|
Duy Tân
|
Phan Đình Phùng - Đặng Dung
|
1,1
|
Đặng Dung - Dã Tượng
|
1,1
|
Dã Tượng - Hàm Nghi
|
1,1
|
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu
|
1,1
|
Tạ Quang Bửu - Đường Quy hoạch số 2
khu nhà máy bia cũ
|
1,1
|
Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy
bia cũ - Trần Văn Hai
|
1,1
|
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn
|
1,1
|
Hẻm 134
|
1,0
|
Hẻm 162
|
1,0
|
Hẻm 168
|
1,0
|
Hẻm 260
|
1,0
|
Hẻm 05
|
1,0
|
Hẻm 225
|
1,0
|
Hẻm 123
|
1,0
|
Hẻm 44
|
1,0
|
Hẻm 218
|
1,0
|
Hẻm 307
|
1,0
|
Hẻm 482
|
1,0
|
Hẻm 591
|
1,0
|
175
|
Lê Trọng Tấn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 6 đất
cấp phối rộng 17m (cũ)
|
1,0
|
176
|
Chu Văn Tấn (khu Quy hoạch sân
bay cũ: Đường quy hoạch số 3)
|
Đường quy hoạch số 1 - Nguyễn Hữu Cầu
|
1,1
|
|
|
Đường quy hoạch số 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10.
|
1,1
|
177
|
Võ Văn Tần
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 08
|
1,1
|
Hẻm 57
|
1,0
|
Hẻm 67
|
1,0
|
178
|
Hà Huy Tập
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,1
|
Nguyễn Sinh Sắc
- Hết
|
1,1
|
Hẻm 125
|
1,0
|
Hẻm 54
|
1,0
|
Hẻm 106
|
1,0
|
Hẻm 122
|
1,0
|
179
|
Đặng Tất
|
Trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn
Linh
|
1,1
|
Nguyễn Văn Linh - Hết
|
1,0
|
Hẻm 21
|
1,0
|
Hẻm 44
|
1,0
|
Hẻm 64
|
1,0
|
180
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Toàn bộ
|
1,2
|
181
|
Phạm
Hồng Thái
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,1
|
Nguyễn Thị
Minh Khai - Hết
|
1,2
|
Hẻm 40
|
1,0
|
182
|
Hoàng Văn Thái
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 36
|
1,0
|
183
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Hồng Phong
- Bùi Thị Xuân
|
1,1
|
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,2
|
184
|
Đặng Thái Thân
|
Toàn bộ
|
1,3
|
Hẻm 02
|
1,0
|
Hẻm 06
|
1,0
|
185
|
Cao Thắng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 01
|
1,0
|
Hẻm 17
|
1,0
|
186
|
Tô Hiến Thành
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 99
|
1,0
|
187
|
Trần Đức Thảo (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 11 đất cấp phối rộng 27m
(cũ)
|
1,0
|
188
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Lê Hồng Phong
- Nguyễn Thượng Hiền
|
1,1
|
Nguyễn Thượng Hiền - Hết
|
1,1
|
Hẻm 60
|
1,0
|
189
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính
|
1,1
|
Phan Kế Bính -
Hội trường Tổ 1
|
1,1
|
Hội trường Tổ 1 - Hết ranh giới phường
Ngô Mây
|
1,1
|
190
|
Lê Đức Thọ (Đường QH sau xưởng gỗ
Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 10
|
1,0
|
191
|
Nguyễn Thông
|
Toàn bộ
|
1,1
|
192
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 208
|
1,0
|
Hẻm 200
|
1,0
|
Hẻm 105
|
1,0
|
Hẻm 72
|
1,1
|
193
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ -
Ngô Quyền
|
1,1
|
Ngô Quyền -
Phan Chu Trinh
|
1,1
|
Hẻm 08
|
1,0
|
Hẻm 27
|
1,0
|
Hẻm 32
|
1,0
|
Hẻm 73
|
1,0
|
194
|
Phạm
Phú Thứ
|
Toàn bộ
|
1,1
|
195
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng
|
1,1
|
Phan Đình Phùng -Trần Nhật Duật
|
1,1
|
Trần Nhật Duật - Hết
|
1,1
|
Hẻm 23
|
1,0
|
Hẻm 31
|
1,0
|
Hẻm 79
|
1,0
|
Hẻm 95
|
1,0
|
Hẻm 22
|
1,0
|
196
|
Cầm
Bá Thước
|
Toàn bộ
|
1,1
|
197
|
Mai Xuân Thưởng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 62
|
1,0
|
198
|
Đặng Thái Thuyến
|
Trương Định - Dã Tượng
|
1,1
|
Dã Tượng - Hết
|
1,1
|
199
|
Tuệ Tĩnh
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1,1
|
200
|
Lý Thái Tổ
|
Từ số nhà 01 đến Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,1
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa
|
1,2
|
Hẻm 01
|
1,0
|
201
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Giáp tường rào của Công ty cao su
Kon Tum - Trần Khánh Dư
|
1,1
|
Trần Khánh Dư - Bùi Văn Nê
|
1,1
|
Bùi Văn Nê - Hết
|
1,1
|
202
|
Phan Kế Toại
|
Toàn bộ
|
1,1
|
203
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,1
|
204
|
Lương Ngọc Tốn
|
Toàn bộ
|
1,1
|
205
|
Trần Nhân Tông
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1,2
|
Lê Hồng Phong
- Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
|
1,1
|
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai
|
1,1
|
Trần Văn Hai - Hết
|
1,0
|
Hẻm 153
|
1,0
|
Hẻm 137
|
1,0
|
Hẻm 263
|
1,0
|
Hẻm 260
|
1,0
|
Hẻm 306
|
1,0
|
Hẻm 486
|
1,0
|
206
|
Trần Văn Trà
|
Toàn bộ
|
1,1
|
207
|
Nguyễn Trác (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường quy hoạch rộng 10m (cũ)
|
1,0
|
208
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
1,1
|
209
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
|
1,1
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
1,1
|
Hẻm 22
|
1,0
|
210
|
Trần Hữu Trang
|
Toàn bộ
|
1,1
|
211
|
Đinh Công Tráng
|
Duy Tân - Ngô Thì Nhậm
|
1,1
|
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh
|
1,1
|
Hẻm 81
|
1,0
|
Hẻm 74
|
1,0
|
Hẻm 132
|
1,0
|
212
|
Phan Văn Trị
|
Toàn bộ
|
1,1
|
213
|
Bà Triệu
|
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
|
1,1
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
|
1,1
|
Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ
|
1,1
|
Hẻm 232
|
1,0
|
Hẻm 200
|
1,0
|
Hẻm 251
|
1,0
|
Hẻm 261
|
1,0
|
Hẻm 294
|
1,0
|
Hẻm 352
|
1,0
|
Hẻm 403
|
1,0
|
Hẻm 343
|
1,0
|
Hẻm sát bên Công ty xổ số kiến thiết
|
1,0
|
214
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
|
1,1
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
|
1,1
|
Tăng Bạt Hổ -
Lý Tự Trọng
|
1,1
|
Lý Tự Trọng - Hết
|
1,1
|
Hẻm 29
|
1,0
|
Hẻm 189
|
1,0
|
Hẻm 197
|
1,0
|
Hẻm 227
|
1,0
|
Hẻm 241
|
1,0
|
Hẻm 263
|
1,0
|
Hẻm 278
|
1,0
|
Hẻm 316
|
1,0
|
215
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 36
|
1,0
|
Hẻm 43
|
1,0
|
Hẻm 73
|
1,0
|
Hẻm 76
|
1,0
|
Hẻm 87
|
1,0
|
216
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
1,1
|
Hẻm 64
|
1,0
|
Hẻm 19
|
1,0
|
217
|
Trương
Quang Trọng
|
Phan Đình Phùng - Hẻm 61
|
1,0
|
Hẻm 61 - Hết
|
1,0
|
Hẻm 38
|
1,0
|
Hẻm 61
|
1,0
|
218
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
1,1
|
219
|
Nguyễn Công Trứ
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 12
|
1,0
|
220
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,1
|
221
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
1,1
|
Phan Chu Trinh
- Hà Huy Tập
|
1,1
|
Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung
|
1,1
|
Hẻm 01
|
1,0
|
Hẻm 326
|
1,0
|
Hẻm 324
|
1,0
|
Hẻm 310
|
1,0
|
Hẻm 246
|
1,0
|
222
|
Tôn Thất Tùng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
223
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1,1
|
224
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Huệ - Bà Triệu
|
1,1
|
Bà Triệu - Cao Bá Quát
|
1,1
|
Cao Bá Quát - Trường Chinh
|
1,1
|
Trường Chinh - Hết
|
1,1
|
Hẻm 285
|
1,0
|
Hẻm 293
|
1,0
|
Hẻm 161
|
1,0
|
Hẻm 166
|
1,0
|
Hẻm 412
|
1,0
|
Hẻm 417
|
1,0
|
Hẻm 495
|
1,0
|
225
|
Hàn Mặc Tử (Đường QH sau xưởng gỗ
Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,0
|
226
|
Dã Tượng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
227
|
Trần Cao Vân
|
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
1,1
|
Hẻm 11
|
1,0
|
Hẻm 16
|
1,0
|
Hẻm 27
|
1,0
|
Hẻm 55
|
1,0
|
Hẻm 30
|
1,0
|
Hẻm 76
|
1,0
|
228
|
Phan Văn Viêm
|
Toàn bộ
|
1,1
|
Hẻm 29
|
1,0
|
Hẻm 80
|
1,0
|
229
|
Chế
Lan Viên
|
Toàn bộ
|
1,1
|
230
|
Nguyễn Khắc Viện
|
Toàn bộ
|
1,1
|
231
|
Nguyễn Xuân Việt
|
Toàn bộ
|
1,1
|
232
|
Lương Thế Vinh
|
Toàn bộ
|
1,1
|
233
|
Nguyễn Phan Vinh (Đường QH sau
xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường số 7
|
1,0
|
234
|
Vương Thừa Vũ (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)
|
1,0
|
235
|
Triệu Việt Vương
|
Toàn bộ
|
1,1
|
236
|
An Dương Vương
|
Toàn bộ
|
1,1
|
237
|
Hùng Vương
|
Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng
|
1,1
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,1
|
Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10
|
1,1
|
Hẻm 193
|
1,0
|
Hẻm 197
|
1,0
|
Hẻm 348
|
1,0
|
Hẻm 332
|
1,0
|
Hẻm 318
|
1,0
|
Hẻm 427
|
1,0
|
Hẻm 553
|
1,0
|
Hẻm 583
|
1,0
|
Hẻm 579
|
1,0
|
Hẻm 634
|
1,0
|
Hẻm 634/6
|
1,0
|
Hẻm 634/8
|
1,0
|
Hẻm 495
|
1,0
|
Hẻm 509
|
1,0
|
239
|
Wừu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
240
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám
|
1,1
|
Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền
|
1,1
|
241
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
|
1,1
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1,1
|
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
|
1,1
|
Hẻm 02
|
1,0
|
Hẻm 46
|
1,0
|
241
|
Trần Tế Xương
|
Toàn bộ
|
1,1
|
242
|
Đường nội bộ
|
Khu vực làng nghề HNor, p. Lê Lợi
|
1,0
|
243
|
Đường nội bộ
|
Khu chung cư Phú Gia
|
1,0
|
244
|
Đường quy hoạch số 6
|
Khu QH nhà máy bia (cũ)
|
1,1
|
245
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường Trần Phú, p. Trường
Chinh
|
1,1
|
246
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, p.
Duy Tân
|
1,1
|
247
|
Đường quy hoạch số 1, 3, 4, 6, 7,
8, 9
|
Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2
|
1,1
|
248
|
Các tuyến đường quy hoạch
|
Sau xưởng gỗ Đức
Nhân
|
|
Đường số 2
|
1,0
|
Đường số 4
|
1,0
|
Đường số 11
|
1,0
|
Đường số 12
|
1,0
|
249
|
Đường quy hoạch
|
Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh
Đăng Thơ
|
1,0
|
250
|
Đường
QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,1
|
251
|
Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm,
hẻm nhánh
|
Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng
giá này được áp dụng mức giá:
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
1,0
|
Duy Tân
|
1,0
|
Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh.
|
1,0
|
Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.
|
1,0
|
Ngô Mây
|
|
- Thuộc 4 Tổ
dân phố
|
1,0
|
- Thôn Thanh Trung
|
1,0
|
252
|
Các đường Quy hoạch và
các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Là đường đất chưa quy
định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
1,1
|
Duy Tân
|
1,1
|
Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh.
|
1,1
|
Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo, Ngô Mây
|
1,1
|
Các đường đất còn lại của thôn
Thanh Trung P. Ngô Mây
|
1,1
|
253
|
Đối với các thửa đất
|
Không có đường đi vào
|
|
Phường Ngô Mây
|
(các Tổ dân phố)
|
1,1
|
Các phường còn lại
|
|
1,1
|
254
|
Đối
với các đường Quy hoạch
|
Trên thực tế chưa
mở đường: Áp dụng mức giá (toàn bộ)
|
1,1
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản,
khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm là: 1,0 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 1,2 lần.
II.
HUYỆN ĐĂK HÀ:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
Đất ở đô thị
|
|
I
|
Trục đường chính Quốc Lộ 14:
|
|
1
|
Hùng
Vương
|
Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến
Quang Trung
|
1,3
|
Quang Trung đến cầu Đăk Ui
|
1,2
|
Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An
|
1,2
|
Chu Văn An đến
Hai Bà Trưng
|
1,3
|
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan
|
1,2
|
Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân
|
1,3
|
Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến
|
1,2
|
Nguyễn Khuyến
đến Hết xăng dầu Bình Dương
|
1,2
|
Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến
|
1,3
|
Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar
|
1,2
|
II
|
Khu Trung tâm Chính trị:
|
|
|
Phía Đông Quốc lộ 14:
|
|
1
|
Hà
Huy Tập
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
2
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
3
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
4
|
Ngô
Gia Tự
|
Toàn
bộ
|
1,1
|
5
|
Trường
Chinh
|
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1,0
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,1
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,1
|
6
|
Lê
Lai
|
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1,0
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,0
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,0
|
7
|
Nguyễn
Du, A Ninh
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,1
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,1
|
8
|
Võ
Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,1
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,0
|
9
|
Quang
Trung
(phía tây)
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,1
|
Lý Thái Tổ đến
ngã ba đi Sân Vận Động
|
1,0
|
Ngã ba đi Sân Vận Động đến hết thôn
Long Loi
|
1,0
|
Quang
Trung
(Phía đông)
|
Hùng Vương đến Ngô Gia Tự
|
1,1
|
Ngô Gia Tự đến ngã ba đường vào Tổ
dân phố 11
|
1,0
|
Ngã ba đường vào Tổ dân phố 11 (cổng chào) đến
ranh giới xã Đắk Ngọk
|
1,0
|
10
|
Phan
Bội Châu
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
11
|
U Re
|
Hùng Vương đến
Phan Bội Châu
|
1,1
|
Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ
|
1,1
|
12
|
Ngô
Đăng
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,1
|
Lý Thái Tổ đến
hết Khu dân cư
|
1,0
|
13
|
Hồ
Xuân Hương
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
14
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
15
|
Trần
Văn Hai
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
16
|
Tô
Vĩnh Diện
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
III
|
Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:
|
|
1
|
Đường 24/3
|
Hùng Vương đến Trương Hán Siêu
|
1,0
|
Trương Hán Siêu đến đường quy hoạch
số 1 (tính từ Tô Hiến Thành xuống)
|
1,0
|
Đường quy hoạch số 1 đến hết đường
24/3
|
1,0
|
2
|
Đường
24/3 (Đoạn cuối đường)
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết Sân Vận Động
(hướng đi thôn Long Loi)
|
1,0
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường
THPT Trần Quốc Tuấn (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn)
|
1,1
|
Sân Vận Động đến Quang Trung
|
1,1
|
Cuối Trường
THPT đến Nghĩa Trang xã Hà Mòn
|
1,1
|
3
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
4
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật
|
1,0
|
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà
phê
|
1,0
|
5
|
Trương
Hán Siêu
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền
|
1,0
|
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật
|
1,0
|
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê
|
1,0
|
6
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
7
|
Lý
Tự Trọng
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
8
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
1,0
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành
|
1,0
|
Tô Hiến Thành
đến giáp đất cà phê
|
1,0
|
9
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,0
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành
|
1,0
|
Tô Hiến Thành
đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731
|
1,0
|
10
|
Trường
Chinh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
1,0
|
Trương Hán Siêu
đến Tô Hiến Thành
|
1,0
|
Tô Hiến Thành
đến giáp ranh giới xã Hà Mòn
|
1,0
|
11
|
Ngô
Thì Nhậm
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành
|
1,0
|
Tô Hiến Thành
đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731
|
1,0
|
12
|
Trần
Khánh Dư
|
Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng
|
1,0
|
Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành
|
1,0
|
Tô Hiến Thành
đến giáp đất Cà phê
|
1,0
|
13
|
Ngô
Tiến Dũng
|
Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư
|
1,0
|
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh
|
1,0
|
14
|
Tô
Hiến Thành
|
Trường Chinh đến Lý Tự Trọng
|
1,0
|
Lý Tự Trọng đến đường 24/3
|
1,0
|
Đường 24/3 đến
đất Cà phê
|
1,0
|
15
|
Đường
Quy hoạch số 1
|
Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)
|
1,0
|
16
|
Đường
Quy hoạch số 2
|
Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)
|
1,0
|
IV
|
Khu vực Tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ):
|
|
1
|
Đinh
Công Tráng
|
Hùng Vương đến Ngô Quyền
|
1,1
|
Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn
|
1,1
|
Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng
|
1,0
|
2
|
Lê
Hồng Phong
|
Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và
Lê Quý Đôn
|
1,0
|
3
|
Lê
Văn Tám
|
Lê Hồng Phong
đến Võ Văn Dũng
|
1,0
|
4
|
Lê
Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong
đến giáp đường quy hoạch
|
1,0
|
5
|
Phù
Đổng
|
Lê Văn Tám đến giáp đường Quy hoạch
|
1,0
|
6
|
Võ
Văn Dũng
|
Hùng Vương đến hết Trường THPT Nguyễn
Tất Thành
|
1,1
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần
đất nhà ông Dương Trọng Khanh
|
1,1
|
7
|
Ngô
Quyền
|
Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong
|
1,2
|
Lê Hồng Phong
đến Đinh Công Tráng
|
1,0
|
8
|
Đường
quy hoạch (bổ sung)
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
V
|
Khu Trung tâm thương mại
|
|
1
|
Bạch
Đằng
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
2
|
Chu
Văn An
|
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
|
1,2
|
Nguyễn Trãi đến hết phần đất nhà ông Nguyễn
Văn Hùng
|
1,1
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến hết
đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào TDP10)
|
1,1
|
Ngã ba cổng
chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)
|
1,1
|
Đất nhà bà Thanh (ngã ba đường
quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán
|
1,0
|
3
|
Phan
Huy Chú
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
4
|
Lê Chân
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
5
|
Yết
Kiêu
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
6
|
Ngô
Mây
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
7
|
Huỳnh
Đăng Thơ
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
8
|
A
Gió
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
9
|
Nguyễn
Văn Hoàng
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
10
|
Kim
Đồng
|
Toàn
bộ
|
1,1
|
11
|
A
Khanh
|
Toàn
bộ
|
1,1
|
12
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,1
|
Lý Thái Tổ đến
hết Khu dân cư
|
1,2
|
13
|
Lý
Thường Kiệt
|
Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng
|
1,0
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
1,0
|
14
|
Lý
Thái Tổ
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà
Trưng
|
1,1
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
1,2
|
Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng
|
1,0
|
15
|
Hai
Bà Trưng
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,2
|
Lý Thái Tổ đến
Cù Chính Lan
|
1,1
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
1,0
|
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
|
1,2
|
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1
|
1,1
|
Đoạn từ QH số 1 đến đường QH số 2
|
1,0
|
16
|
Nguyễn
Trãi
|
Toàn
bộ
|
1,1
|
17
|
Trần
Quốc Toản
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
18
|
Nguyễn
Sinh Sắc
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
19
|
Trương
Quang Trọng
|
Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng
|
1,2
|
Hai Bà Trưng đến giáp Trần Quang Khải
|
1,2
|
20
|
Cù
Chính Lan
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,2
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ
|
1,2
|
21
|
Trần
Nhân Tông
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ.
|
1,0
|
Hùng Vương đến
Nguyễn Sinh Sắc
|
1,2
|
Nguyễn Sinh Sắc
đến Nguyễn Trãi
|
1,2
|
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1
|
1,1
|
Đường QH số 1 đến đường QH số 2
|
1,0
|
22
|
Đường
QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn
Trãi)
|
Toàn
bộ
|
1,2
|
23
|
Đường
QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)
|
Toàn
bộ
|
1,3
|
24
|
Trần
Quang Khải
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
1,0
|
Nguyễn Sinh Sắc
đến Nguyễn Trãi
|
1,0
|
25
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Hùng Vương đến Bà Triệu
|
1,2
|
Bà Triệu đến
Cù Chính Lan
|
1,2
|
26
|
Ngô
Đức Đệ
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
27
|
Hoàng
Thị Loan
|
Hùng Vương đến
Nguyễn Sinh Sắc
|
1,2
|
Nguyễn Sinh Sắc
đến Nguyễn Trãi
|
1,1
|
Từ ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn
Trãi đến hết nhà bà Phương
|
1,1
|
28
|
Bùi
Thị Xuân
|
Hùng Vương đến Cù Chính Lan
|
1,1
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
1,0
|
29
|
A
Dừa
|
Toàn
bộ
|
1,0
|
30
|
Bà
Triệu
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị
Xuân
|
1,2
|
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ
|
1,2
|
31
|
Lê
Hữu Trác
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
1,2
|
Nguyễn Sinh Sắc
đến Nguyễn Trãi
|
1,2
|
Nguyễn Trãi đến hết Khu dân cư
|
1,2
|
32
|
Đào
Duy Từ
|
Hùng Vương đến Bà Triệu
|
1,2
|
Bà Triệu đến
Cù Chính Lan
|
1,2
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
1,3
|
33
|
Hàm
Nghi
|
Toàn
bộ
|
1,3
|
34
|
Nguyễn
Khuyến
|
Hùng Vương đến Trường Nguyễn Bá Ngọc
|
1,2
|
Từ Trường Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô
cà phê Công ty TNHH MTV Cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)
|
1,1
|
35
|
Lê
Hồng Phong
|
Hùng Vương đến hết đất Nhà hàng Tây
Nguyên
|
1,0
|
Đất Nhà hàng Tây Nguyên đến giáp ranh giới xã Đắk Ngọk (đường dây
500KW)
|
1,0
|
37
|
Các
đường còn lại
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8
|
1,0
|
Đất nhà ông Lê Quang Trà đến
Hội trường TDP8
|
1,0
|
Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông
Trần Tải
|
1,0
|
Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường
Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ
|
1,0
|
Từ sau phần đất
ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân
|
1,0
|
Từ sau phần đất
nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết Trường THPT Nguyễn Tất
Thành
|
1,1
|
Từ Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh
|
1,1
|
Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến
giáp xã Đăk Ngọk
|
1,1
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn
Trãi
|
1,1
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,1
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa (quán Thanh Nga) đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Minh
|
1,0
|
Đường quy hoạch song song với đường
Chu Văn An (khu tái định cư Tổ dân phố 10)
|
1,0
|
Đoạn từ ngã ba cổng chào thôn 10 đến
đất nhà ông Đoàn Ngọc Còi
|
1,1
|
Đoạn sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến
nhà bà Phạm Thị Phẩm
|
1,1
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến
nhà ông Quân (TDP 5)
|
1,1
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến
nhà ông Công (TDP 5)
|
1,0
|
Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến nhà
bà Báu
|
1,0
|
Các đường còn lại
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai
thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 1,0 lần
C. Hệ số điều chỉnh
giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở,
nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 1,0 lần.
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
STT
|
Đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
năm 2016 (K) (lần)
|
1
|
Hùng Vương
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Đinh Núp
|
1,40
|
Đinh Núp - A Tua
|
1,40
|
A Tua - Hoàng Thị Loan
|
1,40
|
Hoàng Thị Loan - Nguyễn Lương Bằng
|
1,39
|
Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch
|
1,11
|
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
|
1,13
|
Trường Chinh - A Sanh
|
1,12
|
A Sanh - Giáp xã Diên Bình
|
1,14
|
-
|
Các hẻm của đường Hùng Vương
|
Hẻm số nhà 02 Hùng Vương (Hiệu sách
bà Vinh vào nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
1,15
|
Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà
ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung)
|
1,10
|
- Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương
(từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)
|
1,13
|
+ Từ nhà bà Trần
Thị Vân Anh đến nhà bà Mai Thị Nghiệp
|
1,17
|
|
|
+ Từ nhà bà Mai Thị Nghiệp đến nhà
ông Xay
|
1,10
|
Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà
ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)
|
1,10
|
Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà
ông Đặng Văn Cường đến đường Ngô Quyền)
|
1,10
|
Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong
|
1,10
|
Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà
ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền)
|
1,23
|
Hẻm từ đất nhà ông Đặng Ngọc Biên đến đường Âu Cơ
|
1,17
|
Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông
Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,13
|
2
|
Lê Duẩn
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Cổng Huyện đội
|
1,23
|
Cổng Huyện đội - Lý Nam Đế
|
1,15
|
Lý Nam Đế - Cầu Bà Bích
|
1,17
|
Cầu Bà Bích - Cầu 10 tấn
|
1,23
|
-
|
Các hẻm của đường Lê Duẩn
|
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)
|
1,50
|
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trường khối 2
vào nhà ông Lò Văn Xám)
|
1,25
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn
Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)
|
1,25
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)
|
1,25
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối
2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)
|
1,28
|
Hẻm số nhà 69 Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn
Muộn đến nhà ông Dương Minh)
|
1,35
|
Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm
Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)
|
1,35
|
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông
Trần Văn Đụng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)
|
1,50
|
Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà ông A Viêm)
|
1,25
|
Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)
|
1,25
|
Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê
Duẩn vào nhà bà Chính)
|
1,25
|
Hẻm từ nhà ông Lại Hợp Phường đến hết
nhà bà Đinh Thị Hương
|
1,25
|
Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết
nhà ông Mai Sơn
|
1,25
|
Các vị trí còn lại của các hẻm đường
Lê Duẩn
|
1,30
|
3
|
Đường 24/4
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Duẩn - Cầu
42
|
1,32
|
Cầu 42 - Hết Trạm truyền tải 500 KV
|
1,04
|
|
|
Trạm truyền tải
đường dây 500 KV - đường Ngô Mây
|
1,00
|
Ngô Mây - Giáp ranh xã Tân Cảnh
|
1,00
|
-
|
Các hẻm của đường 24/4
|
1,10
|
4
|
Đường Chiến Thắng
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường)
|
1,29
|
-
|
Các hẻm của đường Chiến Thắng
|
Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
1,10
|
Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ
nhà bà Hai Cung đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
1,09
|
5
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
-
|
Đường chính
|
Nguyễn Văn Trỗi
- Tôn Đức Thắng
|
1,25
|
Tôn Đức Thắng - Phạm Hồng Thái
|
1,22
|
Phạm Hồng Thái - Nguyễn Trãi
|
1,21
|
Nguyễn Trãi - Lê Quý Đôn
|
1,10
|
-
|
Đường hẻm
|
Từ nhà bà Cúc - Nhà ông Lê Văn Phất
|
1,33
|
Từ nhà ông A Nét - Hết nhà ông A
Sơn
|
1,17
|
6
|
Trần Phú
|
|
-
|
Đường chính
|
A Tua - Nguyễn Văn Trỗi
|
1,14
|
Nguyễn Văn Trỗi - Trường Chinh
|
1,10
|
Trường Chinh - Hết đường phía Nam
|
1,07
|
A Tua - Hết đường phía Bắc
|
1,06
|
-
|
Các hẻm đường Trần Phú
|
1,08
|
7
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hồ Xuân Hương - Nguyễn Trãi
|
1,08
|
8
|
Lê Hữu Trác
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch
|
1,10
|
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
|
1,14
|
Trường Chinh - Lê Văn Hiến
|
1,17
|
Các tuyến đường
chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường
Chinh
|
1,08
|
9
|
Lạc Long Quân
|
Chu Văn An - A Tua (sau Trường THPT)
|
1,06
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Trường Chinh
|
1,13
|
10
|
Lý Thường Kiệt
|
|
-
|
Đường chính
|
Nguyễn Lương Bằng - Đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch
|
1,13
|
Phạm Văn Đồng
- Hàng rào Trường Mầm non Sao Mai
|
1,13
|
-
|
Hẻm đường Lý Thường
Kiệt
|
Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - Hết đường
nhà ông Lê Hữu Đức và từ nhà ông Trần Thanh Nghị - Hết
đường nhà ông Hoàng Trọng Minh
|
1,13
|
11
|
Âu Cơ
|
|
-
|
Đường chính
|
Phạm Văn Đồng
- Nguyễn Lương Bằng
|
1,20
|
Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn Văn Trỗi
|
1,10
|
Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,10
|
-
|
Các hẻm đường Âu Cơ
|
|
1,10
|
12
|
Phạm Văn Đồng
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
1,30
|
|
|
Âu Cơ - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,13
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Đường quy
hoạch Phạm Ngọc Thạch
|
1,13
|
13
|
Ngô Quyền
|
Phạm Văn Đồng
đến hết đường nhà Ông Xay
|
1,13
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
Đoạn từ đường 24/4 đến cầu Đăk Mui
2)
|
1,13
|
Đoạn từ cầu Đăk Mui 2 - Hết đường
|
1,20
|
15
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường 24/4 - Hội trường Khối phố 7
|
1,20
|
Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường
|
1,21
|
-
|
Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ
|
|
1,13
|
16
|
Mai Hắc Đế
|
Toàn tuyến
|
1,13
|
17
|
Lý Nam Đế
|
Toàn tuyến
|
1,17
|
18
|
Lê Văn Tám
|
Toàn tuyến
|
1,14
|
19
|
Ngô Đức Đệ
|
Lê Duẩn - Nhà
bà Y Dền
|
1,13
|
Lê Duẩn - Nhà
bà Ký
|
1,13
|
Các hẻm còn lại
|
1,20
|
20
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Duẩn - Nguyễn
Văn Cừ
|
1,20
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường phía Đông
|
1,17
|
Lê Duẩn - Hết
đường phía Tây
|
1,20
|
Các hẻm còn lại
|
1,15
|
21
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Duẩn - Nguyễn
Văn Cừ
|
1,13
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
1,16
|
22
|
Quang Trung
|
Lê Duẩn - Nguyễn
Văn Cừ
|
1,14
|
23
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Duẩn - Nguyễn
Văn Cừ
|
1,21
|
Nguyễn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng
|
1,17
|
24
|
Lê Lợi
|
Lê Duẩn -
Nguyễn Văn Cừ
|
1,21
|
Nguyễn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng
|
1,20
|
|
|
Huỳnh Thúc Kháng - Hết đường
|
1,20
|
25
|
Đinh Công Tráng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
Nguyễn Văn Cừ
- Hết đường
|
1,17
|
26
|
Hồ
Xuân Hương
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,27
|
Nguyễn Văn Cừ
- Hết đường nhựa
|
1,28
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
27
|
Đinh Núp
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
1,20
|
-
|
Các hẻm còn lại
|
|
1,25
|
28
|
Phạm Hồng Thái
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,13
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
1,14
|
29
|
Ngô Tiến Dũng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,17
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
1,20
|
30
|
A Tua
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,19
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,21
|
31
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,19
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,38
|
Trần Phú - Hết đường
|
1,21
|
32
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,19
|
33
|
Kim Đồng
|
Hùng Vương - Đường Âu Cơ
|
1,17
|
Âu Cơ - Hết đường
|
1,17
|
34
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương -
Âu Cơ
|
1,17
|
|
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,19
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,21
|
35
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
1,19
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,25
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,25
|
36
|
Tôn Đức Thắng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,25
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,25
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
1,25
|
37
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hùng Vương - Phạm Văn Đồng
|
1,25
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,25
|
38
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,21
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,20
|
39
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
1,25
|
Âu Cơ - Phạm Văn Đồng
|
1,20
|
Hùng Vương - Trần Phú
|
1,25
|
40
|
Võ Thị
Sáu
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
1,17
|
Lê Hữu Trác -
Lạc Long Quân
|
1,17
|
41
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
1,17
|
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
|
1,17
|
Hùng Vương - A Dừa
|
1,20
|
42
|
Hà Huy Tập
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
1,14
|
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
|
1,17
|
43
|
Đường quy hoạch khu thương mại
(đoạn Hùng Vương - Lê Hữu Trác)
|
1,21
|
44
|
Trường Chinh
|
Hùng Vương - Lạc Long Quân
|
1,64
|
|
|
Lạc Long Quân - Trần Phú
|
1,67
|
Hùng Vương - A
Dừa
|
1,30
|
A Dừa - Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn
|
1,20
|
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đường
vào thôn Đăk Rao Nhỏ
|
1,17
|
Đường vào thôn Đăk Rao nhỏ - Cầu
Đăk Tuyên 2
|
1,20
|
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Nhà ông
A Dao
|
1,19
|
Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao
Lớn
|
1,17
|
45
|
A Sanh
|
Hùng Vương - Lê Văn Hiến
|
1,17
|
46
|
Lê Văn Hiến
|
Hùng Vương - Trường Chinh
|
1,16
|
47
|
Đường song song đường Lê Hữu
Trác khối 10, khối 11 (Khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông
|
Đường số 1: Trường Chinh đến Lê Văn
Hiến
|
1,17
|
Đường số 2: Trường Chinh đến Lê Văn
Hiến
|
1,16
|
Đường số 3: Trường Chinh đến A Sanh
|
1,16
|
48
|
Đường quy hoạch A Dừa
|
Đường quy hoạch Nguyễn Thị Minh
Khai - Trường Chinh
|
1,20
|
Các hẻm đường A Dừa
|
1,20
|
49
|
Ngô Mây
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
50
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
51
|
Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4
|
|
-
|
Đường số 1
|
Hà Huy Tập đến Hùng Vương
|
1,00
|
-
|
Đường số 2
|
Hà Huy Tập đến Trường Chinh
|
1,00
|
-
|
Hà Huy Tập
|
Hùng Vương đến A Dừa
|
1,00
|
|
|
|
|
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở tại đô thị: 1,12 lần.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
năm 2016 (K) (lần)
|
A
|
Đất ở đô thị
|
|
1
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,2
|
2
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,2
|
3
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,2
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương - Ngô Gia Tự
|
1,2
|
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ
|
1,2
|
5
|
Đường quy hoạch
|
Toàn bộ
|
1,2
|
6
|
Đường Quy hoạch số 1, 2 (Sân Vận Động)
|
Toàn bộ
|
1,1
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Toàn bộ
|
1,1
|
8
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
1,3
|
9
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng
|
1,1
|
Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa
|
1,1
|
10
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh sắc
|
1,1
|
11
|
Hùng Vương
|
Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,2
|
Nguyễn Sinh Sắc
- Trần Hưng Đạo
|
1,2
|
Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan
|
1,1
|
Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện
|
1,1
|
Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn
Phương Dung
|
1,1
|
Phía Đông
Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2
|
1,0
|
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2- Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ
|
1,0
|
12
|
Kim Đồng (Đường
quy hoạch)
|
Toàn bộ
|
1,0
|
13
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương - Hoàng Thị Loan
|
1,1
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng
|
1,1
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Hùng Vương - Hai Bà Trưng
|
1,2
|
Hai Bà Trưng -
Trương Quang Trọng
|
1,3
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
1,3
|
16
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
1,2
|
17
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
1,2
|
18
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương
|
1,2
|
Hồ Xuân Hương
- Tô Vĩnh Diện
|
1,2
|
19
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,2
|
20
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
1,1
|
21
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,3
|
22
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan
|
1,2
|
Hoàng Thị Loan - Đường QH (đường
bao phía Tây)
|
1,1
|
23
|
Đường QH (Nguyễn Sinh Sắc nối dài)
|
Đường QH (đường bao phía Tây) - Trụ
sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi
|
1,2
|
Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi
- Đường N5
|
1,0
|
24
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,2
|
25
|
Ngô Gia Tự
|
Hùng Vương - Trần Quốc Toản
|
1,1
|
Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng
|
1,2
|
26
|
Ngô Quyền
|
Toàn bộ
|
1,2
|
27
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo - Hết đường đất Trường
THPT thị trấn
|
1,1
|
28
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
1,2
|
29
|
Phạm Hồng Thái
|
Toàn bộ
|
1,2
|
30
|
Sư Vạn Hạnh
|
Toàn bộ
|
1,2
|
31
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,2
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng
|
1,2
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương - Trương Quang Trọng
|
1,2
|
Trương Quang Trọng - Hết ranh giới
thị trấn
|
1,2
|
33
|
Trần Phú
|
Hùng Vương - Kim Đồng
|
1,1
|
Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân
|
1,1
|
Phía Bắc Khách
sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính
|
1,1
|
Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu
Đăk Rơ We
|
1,1
|
Cầu Đắk Rơ We
- Hết ranh giới thị trấn
|
1,1
|
34
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,1
|
35
|
Trương Quang Trọng
|
Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng
|
1,1
|
Đoạn còn lại (chưa mở đường)
|
1,1
|
36
|
Đường Quy hoạch sau bệnh viện
|
Trần Hưng Đạo
- Hết ranh giới thị trấn
|
1,2
|
37
|
Đường Quy hoạch nhưng thực tế chưa mở đường
|
|
1,2
|
38
|
Đường N5, NT18
|
Từ đường Hồ Chí
Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú
|
1,2
|
Từ hết thị trấn
- Hết ranh giới xã Đăk Xú
|
1,1
|
Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40
|
1,1
|
39
|
Đường QH (đường bao phía Tây)
|
Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,0
|
Nguyễn Sinh Sắc
đi 20m tiếp theo
|
1,0
|
Từ 20m tiếp theo - Khe suối
|
1,1
|
Khe suối - Đường N5
|
1,0
|
40
|
Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn
thị trấn
|
|
1,1
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng
cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 1,2 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen
kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: 2,0 lần.
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
1
|
Hùng Vương
|
Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam
suối Đăk Cốt
|
1,0
|
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk Pét
|
1,0
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến phía Nam
cống suối Kon Ier
|
1,1
|
Từ bờ Bắc cống
suối Kon Ier đến Nam cầu Đăk Ven
|
1,0
|
2
|
Các tuyến đường nhánh giao nhau
với đường Hùng Vương
|
Chu Văn An (cầu treo nhà ông Quang)
sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
|
1,0
|
Hùng Vương - Hết đường QH (chợ) trụ
sở UBND thị trấn (tính từ chỉ
giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,05
|
Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến
giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí
1)
|
1,0
|
3
|
Lê Lợi
|
Ngã ba đường Hùng Vương - Lê
Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới xây dựng sâu vào 50m tính
là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân)
|
1,0
|
|
|
Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân đến
hết đoạn còn lại
|
1,0
|
4
|
Trần Phú
|
Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú đến
ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới xây dựng
vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,05
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến
giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,0
|
Trần Phú - đến giáp đường quy hoạch
số 4
|
1,0
|
6
|
Lê Văn Hiến
|
Ngã ba Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến
hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,0
|
7
|
A Khanh
|
Ngã ba Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường quy hoạch số 4 (tính từ chỉ giới xây dựng
vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,05
|
Ngã ba đường quy hoạch số 4 - A
Khanh đến cầu Đăk Pang (Trần Hưng Đạo)
|
1,0
|
8
|
Nguyễn Huệ
|
Cổng Huyện Ủy
đến hết đường Nguyễn Huệ
|
1,0
|
9
|
Từ ngã ba nhà ông Quỳnh đến hết đường nhà bà Ngọ
|
1,0
|
10
|
Các vị trí còn lại
|
|
1,0
|
11
|
Đường quy hoạch số 4
|
Cổng huyện đội đến hết phần đất nhà
ông A Nghiễm (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) (Trần Hưng Đạo)
|
1,0
|
|
|
Từ hết phần đất nhà ông A Nghiễm đến
hết phần đất nhà bà Y Re (Trần Hưng Đạo)
|
1,0
|
|
|
Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến
cách đường A Khanh 50m
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở
tại đô thị: 1,2 lần.
VI. HUYỆN SA THẦY:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Cửa hàng Thương mại huyện.
|
1,2
|
Từ hết đất Cửa hàng Thương mại đến
ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.
|
1,2
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến ngã ba Bế Văn Đàn.
|
1,2
|
Từ ngã ba Bế Văn
Đàn đến ngã ba Trường Chinh
|
1,2
|
Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba
Tô Vĩnh Diện.
|
1,2
|
Từ ngã ba Tô Vĩnh Diện đến giáp
Nghĩa trang liệt sĩ
|
1,1
|
Từ giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ đến
hết đất thị trấn (cầu Đắk Sia).
|
1,1
|
Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba
Nguyễn Văn Cừ
|
1,2
|
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km
29
|
1,1
|
Đoạn từ cầu Km
29 đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh
|
1,1
|
Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến
hết đất thị trấn
|
1,1
|
Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)
|
1,2
|
Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)
|
1,2
|
Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)
|
1,2
|
Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm
|
1,2
|
Ngõ 416 (Trần Hưng Đạo đến Hai Bà
Trưng)
|
1,2
|
Ngõ 416 (Hai Bà Trưng đến Bùi Thị
Xuân)
|
1,1
|
2
|
Trường Chinh
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Hai Bà
Trưng
|
1,2
|
Từ Hai Bà Trưng
đến ngã ba Điện Biên Phủ.
|
1,2
|
3
|
Lê Duẩn
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu
Trác
|
1,2
|
Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.
|
1,2
|
Võ Thị Sáu đến
ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,2
|
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô
Quyền
|
1,2
|
Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội
Châu (QH)
|
1,2
|
Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn.
|
1,1
|
4
|
Hùng Vương
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ
Pa Kơ Lơng
|
1,2
|
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba
Nguyễn Văn Cừ
|
1,2
|
5
|
Bế
Văn Đàn
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai
Bà Trưng.
|
1,2
|
Ngã tư Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân
|
1,2
|
Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên
Phủ
|
1,1
|
6
|
Hai Bà Trưng
|
Trường Chinh đến Lê Hữu Trác
|
1,2
|
Lê Hữu Trác đến giáp khu (QH) vui
chơi Thanh Thiếu Niên
|
1,2
|
Khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên đến Điện Biên Phủ
|
1,2
|
Trường Chinh - Cù Chính Lan
|
1,2
|
7
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,2
|
8
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn.
|
1,2
|
9
|
Cù Chính Lan
|
Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân
|
1,0
|
Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên
Phủ
|
1,0
|
10
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngã ba Bế Văn
Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương
|
1,2
|
Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù
Chính Lan
|
1,2
|
11
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ.
|
1,2
|
12
|
Trần Phú
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
ba Lê Duẩn.
|
1,1
|
13
|
Hàm Nghi
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi
100m
|
1,1
|
Từ 100m đến
ngã tư Điện Biên Phủ.
|
1,1
|
Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư
Phan Bội Châu (QH).
|
1,1
|
Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị
trấn.
|
1,1
|
14
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện
Biên Phủ.
|
1,1
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm
Nghi.
|
1,1
|
16
|
Lý Tự Trọng
|
Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần
Phú.
|
1,1
|
17
|
Ngô Quyền
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.
|
1,1
|
18
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã ba Trần Văn Hai (QH) đến ngã tư
Lê Duẩn.
|
1,1
|
Ngã ba Trường Chinh đến Cù Chính
Lan.
|
1,2
|
Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản
xuất thôn 5 thị trấn.
|
1,1
|
Ngã ba đường đất đi khu sản xuất thôn
5 thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn).
|
1,1
|
Ngã tư Lê Duẩn
đến ngã tư Trường Chinh
|
1,1
|
19
|
Trần Văn Hai
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh
|
1,1
|
A Khanh đến ngã tư A Dừa
|
1,0
|
20
|
A Dừa
|
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần
Văn Hai.
|
1,1
|
21
|
A Khanh
|
Ngã ba Lê Hồng
Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.
|
1,0
|
22
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn.
|
1,2
|
23
|
Trần Quốc Toản
|
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện
|
1,2
|
Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám
|
1,1
|
24
|
Đường phân lô giữa đường Trần Quốc
Toản và đường Bùi Thị Xuân
|
Toàn bộ
|
1,0
|
25
|
Đường
phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ
|
Toàn bộ
|
1,0
|
26
|
Đường nhựa Bùi Thị Xuân
|
Toàn bộ
|
1,1
|
27
|
Đường đất Bùi Thị Xuân
|
Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn
|
1,1
|
28
|
Lê Hữu Trác
|
Lê Duẩn đến
Hai Bà Trưng
|
1,0
|
Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ
|
1,1
|
29
|
Tô Vĩnh Diện
|
Ngã tư Tô Vĩnh Diện - Ngã tư Trần
Hưng Đạo
|
1,1
|
30
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,0
|
31
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1,1
|
32
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
1,1
|
33
|
Đào Duy Từ
|
Toàn bộ
|
1,1
|
34
|
Đường Phan Bội Châu
|
Ngã ba Lê Duẩn
- Ngã tư Hàm Nghi
|
1,1
|
Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường
|
1,1
|
35
|
TL 674 (mới): Điện Biên Phủ - Tô
Vĩnh Diện - Cầu số 1 - Ngã tư trường học (theo đường
liên thôn từ Sơn An đến hết đất thị trấn)
|
1,1
|
36
|
Đất ở thuộc đất đô thị chưa có
trong danh mục của bảng giá trên
|
1,0
|
37
|
Từ đầu cầu tràn - làng Chốt
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị năm 2016 là: 1,07 lần.
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) (lần)
|
A.
|
Giá đất ở thị trấn Đắk Rve:
|
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Nhà ông Sỹ (Trang)
|
1,0
|
Nhà ông Sỹ (Trang)
- Cầu bê tông (Công An)
|
1,1
|
Cầu bê tông (Công An) - Nhà ông Giã
|
1,2
|
Nhà ông Giã - Cầu bê tông (Huyện Đội)
|
1,1
|
Cầu bê Tông (Huyện Đội) - Biển nội thị trấn (về hướng Măng
Đen)
|
1,0
|
2
|
Trần Kiên
|
Quốc lộ 24 - Đường vào Trung tâm Bồi
dưỡng Chính trị
|
1,1
|
3
|
Lê Quý Đôn
|
Quốc lộ 24 - Cầu tràn
|
1,1
|
4
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 24 (nhà ông Sơn Kho Bạc) -
Giáp nhà ông Nghị
|
1,0
|
5
|
Thanh Niên
|
Toàn tuyến
|
1,1
|
6
|
Duy Tân
|
Nhà bà (Thủy Dũng) - Nhà ông Lâm
|
1,2
|
Nhà ông Giã - Phòng Giáo dục &
Đào tạo
|
1,1
|
Phòng Giáo dục
& Đào tạo - Nhà ông (Cường Huệ)
|
1,1
|
Nhà ông Cường Huệ - Ngầm Đăk PNe
|
1,1
|
7
|
Đoạn đường
|
Ngầm Đăk PNe -
Ngầm Đắk Đam
|
1,1
|
Ngầm Đắk Đam - Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8)
|
1,1
|
8
|
Đoạn đường
|
Nhà ông Thủy - Trường Tiểu học thị trấn
|
1,1
|
9
|
A Vui
|
Nhà ông Tư Sơn - Cổng nhà ông Thành
|
1,1
|
10
|
Trần Phú
|
Cầu treo Đắk
PNe đến Trần Phú - Lê Quý Đôn
|
1,1
|
11
|
Kim
Đồng
|
Quốc lộ 24 -
Trường Tiểu học thị trấn 1
|
1,1
|
12
|
Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
13
|
Phan Đình Giót
|
Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền
|
1,2
|
Nhà ông A Điền - Nhà ông A Sải
|
1,1
|
Nhà ông A Sải - Cổng Huyện đội
|
1,2
|
14
|
Khu vực chợ cũ
|
Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận
|
1,1
|
15
|
Lê Hữu Trác
|
Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm Y tế
(cũ)
|
1,1
|
16
|
Lê Lai
|
Nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh
|
1,1
|
17
|
Từ QL 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa
(gần Công An huyện)
|
Toàn tuyến
|
1,1
|
18
|
Võ Thị Sáu
|
Nhà ông Sơn Trưu - Nhà ông Ba Dương
|
1,2
|
19
|
Đường Liên xã (DH21)
|
Cầu tràn - Hố
chuối
|
1,0
|
20
|
A Ninh
|
Nhà ông Chinh - Nhà ông Chí
|
1,0
|
21
|
Từ nhà bà Y Hây - Nhà bà Đinh Thị
Hồng (thôn 4)
|
Toàn tuyến
|
1,0
|
22
|
Đường DH 22
|
Nhà ông Nam - Cầu bê tông (thôn 6)
|
1,1
|
23
|
Các đường còn lại
|
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của
các thôn 1, 2, 3, 5, 9
|
1,0
|
|
|
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở tại đô thị:
1. Thôn 1, 2, 9: 1,2 lần.
2. Thôn 3, 5, 6: 1,2 lần.
3. Thôn 4, 7, 8: 1,2 lần.
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 29/01/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
5.539
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|